Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.76 KB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUẦN 35
Thứ hai ngày 14 tháng 5 năm 20...
- HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần
giúp người thoát nạn trên biển.
- Ôn vần ân, uân.
- GD HS yêu quý và bảo vệ cá heo - lồi động vật có ích.
* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.
- Rèn đọ àc v tìm hi u n i dung b i.ể ộ à
GV: Tranh minh hoạ bài đọc. HS: SGK
<i><b> I. Ổn định tổ chức:</b></i> - HS hát
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Đọc lại bài “ Người trồng na” SGK và
trả lời câu hỏi
<i><b>III. Bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn luyện đọc
a, GV đọc mẫu:
b, HD luyện đọc
* Luyện đọc tiếng, từ khó
- GV gạch trên bảng các từ: nhanh vun vút,
săn lùng, bờ biển, nhảy dù
* Luyện đọc câu
* Luyện đọc đoạn - bài.
HS đọc: Anh hùng biển cả
- HS đọc thầm
- HS đọc cả bài
- HS tự phát hiện từ khó đọc
- HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng
khó
- HS luyện đọc nối tiếp từng câu.
Luyện đọc nhiều các câu 2, 5, 6 và 7
3. Ơn vần ân, n.
a, Tìm tiếng trong bài có vần uân
b, Nói câu chứa tiếng có vần ân, uân
4. Tìm hiểu bài và luyện đọc
<i>a. Tìm hiẻu bài </i>
C1: Cá heo bơi giỏi như thế nào?
C2: Người ta có thể dạy cá heo làm những
việc gì?
- GV đọc mẫu lần 2.
<i>b. Luyện nói </i>
<i>Đề tài: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài</i>
- Cá heo đẻ trứng hay đẻ con?
- Cá heo thông minh như thế nào?
- Con cá heo trong bài đã cứu sống được ai?
*GDBVMT: HS có ý thức yêu quý và bảo vệ
cá heo - lồi động vật có ích.
<i><b>IV. Củng cố</b></i>
- Nêu lại nội dung bài
<i><b>V. Dặn dị</b></i>
Ơn bài, chuẩn bị bài: “Ị ... ó ... o”
- Đọc đồng thanh cả bài
- 1 HS đọc cả bài
* HS mở SGK
- huân
- Mỗi HS nói 1 câu
<i>Mùa xuân cây đâm chồi, nảy lộc.</i>
<i>Giáo viên thể dục huấn luyện các cầu </i>
<i>thủ tương lai.</i>
- HS đọc đoạn 1
- bơi nhanh vun vút như tên bắn.
- HS đọc đoạn 2
- canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền ra
vào các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.
- HS đọc theo nhóm đơi
- Đọc nối tiếp - Đọc CN
- HS quan sát
+ Từng nhóm 2, 3 HS trao đổi với nhau
theo các câu hỏi SGK
A: Cá heo sống ở biển hay hồ?
B: Cá heo sống ở biển
- HS đọc lại bài
- Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến100, biết cộng trừ các số có 2
chữ số, biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, trừ và giải tốn có lời văn.
- Rèn kỹ năng cộng trừ số có 2 chữ số, giải tốn có lời văn
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: Củng cố về đọc, viết, xác định thứ tự các số đến 100, biết cộng trừ số có 2
chữ số và giải tốn có lời văn.
GV: Viết trước bài tập 1 ( TR 179 )
C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ
<i><b>I Ổn định lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài</b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
<i><b>III. Bài mới</b></i>
Hoạt động 1 : Thực hành
<i> Mt : Củng cố về đọc, viết, xác định thứ</i>
<i>tự mỗi số trong dãy số, cộng trừ các số</i>
<i>trong phạm vi 100 và giải tốn có lời</i>
- HS hát
Bài 1 : Điền số
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 3 : Viết các số 28, 76, 54, 74 theo
thứ tự
Bài 4: Giải toán
<b>Bài 5: SỐ</b>
- HS nêu đặc điểm của số 0 trong phép
<i>cộng và trừ: Số nào cộng với 0 cũng</i>
<i>bằng chính số đó; 1 số trừ đi 0 bằng</i>
<i>chính số đó.</i>
Hoạt động 2: Trị chơi “Điến số tiếp sức”
<b>SỐ </b>
- HS làm bảng 1 cột và làm vở 2 cột
+ 84 - 63 + 46 - 65
11 33 23 65
HS làm vở
a, Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28
b, Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76.
- Học sinh đọc đề nêu tóm tắt
Có : 34 con gà
Bán đi: 12 con gà
Còn : .... con gà?
- HS tự làm bài vào vở
Bài giải
<i>Số con gà còn lại là:</i>
<i>Đáp số: 22 con gà</i>
25 + = 25
25 - = 25
Mỗi nhóm 3 em tham gia chơi
<b>SỐ </b>
7
1 72
3
3 36
<i>Mt: Củng cố về cộng trừ các số trong</i>
<i>phạm vi 100</i>
<i><b>IV. Củng cố</b></i>
- Nêu nhanh kết quả: 56 + 0 =
98 - 0 =
<i><b>V. Dặn dị</b></i>
Ơn bài, chuẩn bị bài: Luyện tập chung
+12 - 23 + 34
Thứ ba ngày 15 tháng 5 năm 20...
- Giúp HS củng cố về đọc,viết số liền trước( liền sau) của 1 số cho trước.
- Rèn kỹ năng cộng, trừ số có 2 chữ số, giải tốn có lời văn
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: Củng cố về đọc, viết liền trước( liền sau) của 1 số cho trước; biết cộng trừ
số có 2 chữ số và giải tốn có lời văn.
GV: Viết trước bài tập 1 ( TR 180 )
HS : Bảng, vở, thước có vạch chia cm
C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ
<i><b>I Ổn định lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài</b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
<i><b>III. Bài mới</b></i>
Hoạt động 1 : Thực hành
<i> Mt : Củng cố về đọc, viết số liền</i>
<i>trước( liền sau) của 1 số cho trước; cộng</i>
<i>trừ các số trong phạm vi 100 và giải tốn</i>
<i>có lời văn</i>
Bài 1 : Viết số
a, Viết số liền trước của mỗi số sau:
35; 42; 70; 100; 1
* Khi chữa bài yêu cầu HS nêu “ Số liền
trước của 35 là 34”
b, Viết số liền sau của mỗi số sau:
9; 37; 62; 99; 11
Bài 2: Tính nhẩm
Bài3: Đặt tính rồi tính
Bài 4: Giải tốn
- HS hát
84 + 11 46 + 23
63 - 33 65 - 65
- HS làm bảng
a, Các số là: 34; 41; 69; 99; 0
b, Các số là: 10; 38; 63; 100; 12
- HS làm bảng 1 cột và cột 2
14 + 4 = 29 - 5 =
18 + 1 = 26 - 2 =
17 + 2 = 10 - 5 =
- HS làm vào vở cột 1 và 2
+ 43 - 87 + 60 - 72
23 55 38 50
HS làm vở
- Học sinh đọc đề nêu tóm tắt
Bi đỏ: 24 viên
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm
- Yêu cầu nhắc lại các bước vẽ đoạn thẳng
Hoạt động 2: Trò chơi “Điến số tiếp sức”
<i>Mt: Củng cố về cộng trừ các số trong</i>
<i>phạm vi 100</i>
<i><b>IV. Củng cố</b></i>
- Nêu nhanh kết quả: 12 - 2
57 - 7
<i><b>V. Dặn dị</b></i>
Ơn bài, chuẩn bị bài: Luyện tập chung
- HS tự làm bài vào vở
Bài giải
<i>Số viên bi của Hà có tất cả là:</i>
<i>24 + 20 = 44( viên bi)</i>
<i>Đáp số: 44 viên bi</i>
A 9 cm B
Mỗi nhóm 3 em tham gia chơi
<b>SỐ </b>
+ 5 - 23 + 34
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng bài “ Lồi cá thông minh” trong khoảng 15 - 20
phút.
- Làm đúng bài tập chính tả: Điền vần ân hoặc uân; chữ g hay gh.
- Góp phần rèn chữ viết, nết người cho HS.
* Tr ng tâm: HS chép l i chính xác b i “ Lo i cá thông minh”ọ ạ à à
GV: Bài viết mẫu, bài tập chính tả HS: bảng, vở
<i><b> I. Ổn định tổ chức:</b></i> - HS hát
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Nhận xét bài viết tiết trước.
- HS chữa bài tập
- HS viết: “ ... chị em Phương reo lên.”
<i><b>III. Bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS viết
a, GV đọc mẫu
b, HD viết
Hỏi: Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến
công gì?
- Trong bài có mấy dấu hỏi? Đọc các câu hỏi
và câu trả lời?
- GV phân tích trên bảng:
+ loài: l + oai + huyền
+ heo: h + eo ( eo / oe)
+ xiếc: x + iêc + sắc
+ Biển Đen: Tên riêng viết hoa
+ cứu : c + ưu + sắc
3. HS viết bài.
- GV nhắc HS cách ngồi đúng, nhắc nhở HS
viết hoa chữ đầu mỗi câu, dấu hỏi chấm và
HS đọc tên bài: Lồi cá thơng minh
- HS đọc bài viết
- Chú đã cứu sống 1 phi cơng.
- Có 2 dấu hỏi ?
- HS tự phát hiện từ dễ viết sai
- HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng
khó
- HS tập viết bảng các tiếng, từ khó
dấu gạch đầu dịng
4. Chữa lỗi
- GV đọc soát lỗi: Đọc thong thả, chỉ vào
từng chữ, dừng lại ở chữ khó viết.
- Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa
bên lề vở
- GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến.
5. HD làm bài tập chính tả
a, Điền vần ân hay uân
b, Điền chữ g hay gh
* Ghi nhớ
<i><b>IV. Củng cố</b></i>
- Khen những HS học tốt, chép bài đúng,
đẹp.
<i><b>V. Dặn dò</b></i>
Chép lại đoạn văn cho đúng.
- HS dùng bút chì sốt bài viết của mình
- HS ghi số lỗi ra lề vở
- HS đổi vở sửa lỗi cho nhau
- HS làm bảng con
<b>- HS biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 cỡ nhỡ.</b>
- Luyện kĩ năng viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; các từ: thân thiết, huân chương,
nhọn hoắt, ngoặc taykiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết ( cỡ nhỡ và cỡ nhỏ)
- Giáo dục ý thức cẩn thận, rèn chữ giữ vở cho HS.
* Trọng tâm: - Biết viết các chữ số
- Viết đúng các vần và từ ứng dụng
<b>B. Đồ dùng </b>
- Chữ mẫu, bài viết mẫu Bảng con, vở tập viết.
<i><b>I. Ổn định tổ chức </b></i> HS hát
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- HS viết bảng: tia chớp, loay hoay.
<i><b>III.Dạy bài mới</b></i>
1. Giới thiệu bài: Bằng bài viết mẫu
2. Hướng dẫn tô chữ hoa.
*GV gắn bảng các chữ số viết mẫu
- Nhận xét về số lượng nét, kiểu nét:
- GV tô lại chữ mẫu trong khung
- GV viết mẫu
- HS đọc bài.
- HS quan sát nhận xét.
Chữ số 0 gồm 1 nét cong kín
- số 2 nét cong thắt
3. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng
- GV đưa bài viết mẫu
4. Hướng dẫn viết vở:
a, Tô chữ hoa
* Lưu ý tô theo đúng quy trình
b, Viết vần, từ ứng dụng
* Lưu ý viết đúng kỹ thuật, đúng khoảng
cách và đúng cỡ chữ.
5. Chấm - chữa bài
- GV chấm 1 số bài - Nhận xét
- số 7 gồm nét thẳng và nét ngang
- số 8 nét cong kín
- số 9 gồm nét cong kín và cong
- HS đọc bài viết
- HS nêu các kỹ thuật viết trong các từ
ngữ.
- HS tập viết bảng con
- Đọc lại bài viết
- Tô chữ hoa
- Viết vần, từ
<i><b>IV. Củng cố</b></i>
Trò chơi “ Viết tiếp sức’’
Mỗi nhóm 4 HS - Viết “ tình cảm thân thiết”
- Về tập viết bảng con các chữ hoa, chữ
sốđã học
- Ôn tập củng cố, thực hành các kỹ năng đã học từ bài 12 đến bài 14.
- Rèn luyện những hành vi đạo đức đã học qua 3 bài.
- Góp phần giáo dục các em HS trở thành những người con ngoan.
* Trọng tâm: Củng cố, thực hành các kỹ năng từ bài 12 đến bài 14.
B. Đồ dùng
- Một số câu hỏi, tình huống, trị chơi ứng với
nội dung bài học.
- HS ơn bài
<i><b>I. ổn định tổ chức:</b></i> - HS hát
<i><b>II. Bài cũ:</b></i>
- Kể tên các bài học đạo đức đã học?
<i><b>III. Bài mới </b></i>
2. Ôn tập - thực hành kĩ năng:
HĐ1: Hệ thống lại nội dung các bài học
* Hình thức “ Hái hoa dân chủ’’
- Khi nào cần nói lời cảm ơn?
- Khi nào cần nói lời xin lỗi?
- Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời cảm
ơn( xin lỗi)?
- Cần chào hỏi( tạm biệt) khi nào?
- Chào hỏi tạm biệt có ý nghĩa như thế nào?
- Để sân trường , vườn hoa luôn đẹp em phải
làm gì?
- Em đã làm gì để bảo vệ cây và hoa ở
trường?
HĐ2: Tập xử lý tình huống
* Đang trong giờ học Nam sơ ý đánh rơi hộp
bút của Tuấn. Nam cứ thế ngồi vào chỗ của
mình. Em có tán thành với việc làm của Nam
khơng? Em sẽ giúp Nam nói gì?
* Hai chị em bé Lan đang ngồi chơi. Bác Hải
từ quê mới ra chơi. Hai chị khơng nói gì và
tiếp tục ngồi chơi. Em hãy nói lời khuyên với
2 chị bé Lan?
* Giờ ra chơi Minh và Hùng rủ nhau trèo cây
phượng bẻ hoa. Em nhìn thấy và khuyên bạn
- Lần lượt các em lên hái hoa và trả
lời câu hỏi.
- Các nhóm cử đại diện nêu cách giải
quyết
thế nào?
<i><b> IV. Củng cố</b></i>
* GV hệ thống các nội dung vừa ôn
* Hát, múa các bài hát theo chủ đề bài học
<i><b>V. Dặn dị</b></i>
Ơn bài các bài đã học.
“Lời chào của em’’
“Ra vườn hoa’’
...
Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn
lên, đơm bơng, kết trái.
- Ơn vần oăt, oăc. Học thuộc lịng 1 đoạn thơ
- Giúp HS biết nói về 1 số con vật mà em biết, có ý thức bảo vệ chúng.
* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.
- Rèn đọ àc v tìm hi u n i dung b i.ể ộ à
GV: Tranh minh hoạ bài đọc, phần luyện
nói.
HS: SGK
<i><b> I. Ổn định tổ chức:</b></i> - HS hát
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Đọc lại bài “ Anh hùng biển cả” SGK
và trả lời câu hỏi
<i><b>III. Bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn luyện đọc
a, GV đọc mẫu: Nhịp điệu thơ nhanh, mạnh
b, HD luyện đọc
* Luyện đọc tiếng, từ khó
- GV gạch trên bảng các từ: quả na, trứng
cuốc, uốn câu, con trâu.
<i>- Giảng từ: uốn câu, trứng cuốc ( bằng vật</i>
thật)
* Luyện đọc câu
* Luyện đọc đoạn - bài.
HS đọc: Ị ... ó ... o
- HS đọc thầm
- HS đọc cả bài
- HS tự phát hiện từ khó đọc
- HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng
- HS luyện đọc các dòng thơ: Nghỉ hơi
khi hết ý ( sau các dòng 2, 7, 10, 13,
15, 17, 19, 22, 25, 28 và 30)
- Bài chia 2 đoạn
+ Từ đầu đến .. thơm lừng
+ Đoạn còn lại
3. Ơn vần oăc, oăt.
a, Tìm tiếng trong bài có vần oăt
b, Nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc
4. Tìm hiểu bài và luyện đọc
<i>a. Tìm hiẻu bài </i>
C1: Gà gáy vào lúc nào trong ngày?
C2: Tiếng gà làm quả na, buồng chuối, hàng
tre có gì thay đổi?
C3: Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao,
ông trời có gì thay đổi?
- GV đọc mẫu lần 2.
<i>b. Luyện nói </i>
<i>Đề tài: Nói về những con vật ni trong nhà.</i>
<i><b>IV. Củng cố</b></i>
- Nêu lại nội dung bài
<i><b>V. Dặn dị</b></i>
Ơn bài, chuẩn bị bài: “ Bài luyện tập”
- 1 HS đọc cả bài
* HS mở SGK
- hoắt
- Mỗi HS nói 1 câu
- HS đọc đoạn 1
- gà gáy vào buổi sáng sớm là chính
- Tiếng gà làm quả na, buồng chuối
chóng chín, hàng tre mọc măng nhanh
hơn.
- HS đọc đoạn còn lại
- Hạt đậu nảy mầm nhanh, bơng lúa
- HS đọc theo nhóm đơi
- Đọc nối tiếp - Đọc CN
- Các nhóm HS 3, 4 em kể lại giới
thiệu với nhau về các con vật nuôi
trong nhà.
- Đại diện các nhóm kể trước lớp về
các con vật vẽ trong tranh.
- HS đọc lại bài
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>Bài 35: ÔN TẬP – TỰ NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Hệ thống lại những kiến thức đã học về tự nhiên.
- Quan sát, đặt câu hỏi và tự trả lời cau hỏi về cảnh quan tự nhiên ở khu vực xung quanh
- Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng cơ trong lớp.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập.</b></i>
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<i><b>1- ổn định tổ chức ( 1')</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ (4')</b></i>
- Vì sao em biết ngày mai trời sẽ nắng.
- GN nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3- Bài mới ( 28')</b></i>
a- Giới thiệu bài: Tiết hôm nay chúng ta
học bài 35 ( ôn tập)
b- Ôn tập. Cho học sinh thăm quan cảnh
thiên nhiên xung quanh sân trường.
*HĐ1: Quan sát thời tiết.
- Cho học sinh đứng vịng trịn ngồi sân
trường và u cầu hai học sinh quay mặt
vào nhau để hỏi và trả lời về thời tiết tại
thời điểm đó.
? bầu trời hơm nay mầu gì.
? Có mây khơng, mây mầu gì.
Hát
Học sinh trả lời
Học sinh quan sát thời tiết.
Học sinh trả lời cho nhau theo câu hỏi.
? Gió nhẹ hay gió mạnh.
? Thời tiết hơm nay nóng hay rét.
? Trời có nắng khơng.
- Gọi học sinh nói những điều mà mình
vừa quan sát được.
- GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh.
* HĐ2: Quan sát cây cối – con vật.
Cho học sinh quan sát cây cối và con vật
xung quanh.
? Cây đó là cây gì vậy.
? Kể tên con vật bạn vừa nhìn thấy.
- GV nhận xét, tuyênn dương.
- Cho học sinh trưng bày tranh ảnh đã
sưu tầm được theo nhóm, tổ.
<i><b>4- Củng cố, dặn dị (3’)</b></i>
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
Học sinh quan sát cây cối và con vật.
Học sinh trả lới câu hỏi
Học sinh trình bày.
- HS trưng bày sản phẩm để thấy được kết quả học tập của môn thủ công.
- GV và HS thấy được kết qua học môn thủ công.
- Vui vẻ phấn khởi với các sản phẩm cả năm của mình đạt được.
* Trọng tâm: HS trưng bày sản phẩm thực hành của môn thủ công.
- Các bài mẫu xé, cắt, dán, gấp hình từ
đầu năm học đến nay
- Vở thủ cơng có các bài học từ đầu
năm đến nay
<i><b>I. </b></i>
<b>- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
<i><b>III. Bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài
2. Giảng bài:
a. Tổ chức trưng bày sản phẩm:
GV chọn xé, cắt, dán, gấp hình và dán đẹp
- GV quan sát giúp đỡ HS để chọn ra
những sản phẩm đẹp nhất
- GV cho HS chọn những sản phẩm đẹp
nhất của lớp để tuyên dương khên thưởng
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét, đánh giá tuyên dương cá nhân
có bài xé, gấp, cắt dán đẹp
<i><b>V. Dặn dò:</b></i>
- Về nhà củng cố lại chưa đẹp để giờ sau
trưng bày tiếp.
- Chuẩn bị bài sau
- HS trưng bày sản phẩm
- Trưng bày theo tổ
- Trưng bày theo loại bài có đầu đề:
+ Xé dán giấy: ( Xé dán hình chữ nhật,
hình vng, hình tam giác, cây, con gà)
+ Gấp hình: ( Gấp quạt, gấp ví, gấp mũ
ca nơ)
+ Cắt dán: ( hình vng, hình chữ nhật,
hình tam giác,...)
Thứ năm ngày 17 tháng 5 năm 20...
<i>- HS đọc trơn cả bài Lăng Bác.</i>
Hiểu nội dung bài: Đi trên Quảng trường đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ
Bác Hồ trong ngày Tuyên ngôn độc lập.
<i>* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài Lăng Bác, chép đúng bài</i>
<i> Quả Sồi .</i>
- Rèn đọ àc v tìm hi u n i dung b i.ể ộ à
GV: Tranh minh hoạ bài đọc HS: SGK
<i><b> I. Ổn định tổ chức:</b></i> - HS hát
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Đọc thuộc lòng 1 khổ thơ bài “Ị ... ó ...
o” và trả lời câu hỏi
<i><b>III. Bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn luyện đọc
a, GV đọc mẫu:
b, HD luyện đọc
* Luyện đọc tiếng, từ khó
* Luyện đọc câu
* Luyện đọc đoạn - bài.
3. Tìm hiểu bài và luyện đọc
C1: - Câu thơ tả nắng vàng trên Quảng
trường Ba Đình?
- Câu thơ tả bầu trời trên Quảng trường
Ba Đình?
C2: Cảm tưởng của bạn thiếu niên khi đi
<i>4. HS chép bài Quả Sồi</i>
- HS đọc thầm
- HS đọc cả bài
- HS luyện đọc nối tiếp từng câu. - HS đọc
theo 2 đoạn: Đoạn 1 gồm 6 dòng thơ đầu,
đoạn 2 còn lại.
- HS đọc cả bài
* HS mở SGK
- HS đọc đoạn 1
<i> “ Nắng Ba Đình mùa thu</i>
<i> Thắm vàng trên lăng Bác”</i>
<i> “ Vẫn trong vắt bầu trời</i>
<i>Ngày Tuyên ngơn Độc lập”</i>
- HS đọc đoạn cịn lại
<i> “ Bâng khuâng như vẫn thấy</i>
<i> Nắng reo trên lễ đài</i>
<i> Có bàn tay Bác vẫy”</i>
- HS đọc cả bài
- GV nhắc HS cách ngồi đúng, nhắc nhở
HS viết hoa chữ đầu mỗi câu.
5. Chữa lỗi
- GV đọc soát lỗi: Đọc thong thả, chỉ vào
từng chữ, dừng lại ở chữ khó viết.
- GV chấm 1 số bài - Nhận xét
6. HD làm bài tập chính tả
a, Tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng
b, Điền chữ r, d hay gi.
<i><b>IV. Củng cố</b></i>
- Nêu lại nội dung bài
<i><b>V. Dặn dị</b></i>
Ơn bài, chuẩn bị bài:
“ Bài luyện tập 3”
- HS dùng bút chì sốt bài viết của mình
- HS trả lời miệng: nằm, ngắm, trăng.
- HS làm trên bảng
<b> Rùa con đi chợ</b>
<i> ...ùa con đi chợ mùa xuân</i>
<i>Mới đến cổng chợ ...sang hè</i>
<i> Mua xong chợ đã vãn chiều</i>
<i>Heo heo ...ó thổi cánh ...iều </i>
- HS đọc lại bài
- Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện cộng trừ trong phạm vi
100; đọc giờ đúng trên đồng hồ và giải tốn có lời văn.
- Rèn kỹ năng cộng trừ số có 2 chữ số và giải toán.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện cộng trừ trong
phạm vi 100; đọc giờ đúng và giải tốn có lời văn.
B. Đồ dùng
GV: Viết trước bài tập 1 ( TR 181); mô hình đồng hồ.
HS : Bảng, vở
C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ
<i><b>I Ổn định lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài</b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
<i><b>III. Bài mới</b></i>
Hoạt động 1 : Thực hành
<i> Mt : Rèn kỹ năng viết, đọc số; thực hiện cộng</i>
<i>trừ trong phạm vi 100 và giải tốn có lời văn.</i>
Bài 1 : Viết số
Bài 2: GV nêu yêu cầu
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
- HS hát
10 - 2 = 42 + 0 =
34 + 4 = 49 - 8 =
- Học sinh nêu yêu cầu bài
- HS viết trên bảng
86 . . . 89 . . . . . . 95 ..
- Học sinh tự làm bài - 2 học sinh lên
bảng chữa bài
a, Khoanh vào số lớn nhất
72 , 69 , , 47
b, Khoanh vào số bé nhất
50 , , , 61 , 58
8
5
Bài 4: Giải tốn
- GV ghi tóm tắt
Quyển vở có: 48 trang
Đã viết: 22 trang
Còn: .... trang?
Hoạt động 2: Trò chơi “Nối đồng hồ với câu
thích hợp”
<i> Mt: Củng cố về đọc giờ đúng trên đồng hồ</i>
<i><b>IV. Củng cố</b></i>
- Số liền trước( liền sau) của 98?
<i><b>V. Dặn dị</b></i>
Ơn bài, chuẩn bị thi ĐK lần 4
- HS làm vở
35 + 40 73 - 53
86 - 52 5 + 62
88 - 6 33 + 55
- Học sinh đọc đề nêu tóm tắt
- HS tự làm bài vào vở
Bài giải
<i>Quyển vở còn lại số trang là:</i>
<i>48 - 22 = 26 (trang)</i>
<i>Đáp số: 26 trang</i>
Mỗi nhóm 3 em tham gia chơi
- HS đọc các câu đã nối:
Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 20...
<i>- HS đọc trơn cả bài Hai cậu bé và hai người bố.</i>
Hiểu nội dung bài: Nghề nào của cha mẹ cũng đều đáng q vì đều có ích cho mọi
người
<i>- Tập chép: Chép lại và trình bày đúng bài Xỉa cá mè điền vần iên, iêng hoặc uyên vào</i>
chỗ trống.
- GD HS yêu quý, kính trọng người lao động, không phân biệt nghề nào.
<i>* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài Hai cậu bé và hai người</i>
<i> bố, chép đúng bài Xỉa cá mè.</i>
- Rèn đọ àc v tìm hi u n i dung b i.ể ộ à
GV: Tranh minh hoạ bài đọc HS: SGK
<i><b> I. Ổn định tổ chức:</b></i> - HS hát
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i> <i>- Đọc bài Lăng Bác và trả lời câu hỏi</i>
<i><b>III. Bài mới:</b></i>
a, GV đọc mẫu:
* Luyện đọc tiếng, từ khó
* Luyện đọc câu
* Luyện đọc đoạn - bài.
3. Tìm hiểu bài và luyện đọc
C1: Tìm tiếng trong bài có vần iêt, iêc.
C2: Bố Việt làm gì?
Bố Sơn làm gì?
*GV: Nghề nào của cha mẹ cũng đều đáng
quý vì đều có ích cho mọi người, khơng phân
biệt nghề nào.
<i>4. HS chép bài Xỉa cá mè</i>
- GV nhắc HS cách ngồi đúng, nhắc nhở HS
viết hoa chữ đầu mỗi câu.
5. Chữa lỗi
- GV đọc soát lỗi: Đọc thong thả, chỉ vào
từng chữ, dừng lại ở chữ khó viết.
- GV chấm 1 số bài - Nhận xét
6. HD làm bài tập chính tả
a, Tìm tiếng trong bài chính tả các chữ bắt
đầu bằng c
b, Điền vần: iên, iêng hay uyên?
- HS đọc thầm
- HS đọc cả bài
- HS luyện đọc nối tiếp từng câu. - HS
đọc theo 2 đoạn: Đoạn 1từ đầu đến “
Việt đáp”, đoạn 2 còn lại.
- HS đọc cả bài
* HS mở SGK
- HS đọc cả bài
- Việt, việc
- Bố Việt là nông dân
- Bố Sơn là bác sĩ
- HS đọc cả bài
- HS chép bài vào vở
- HS dùng bút chì soát bài viết của
mình
- HS trả lời miệng: cậu, cơng , của, có,
cũng
<i><b>IV. Củng cố</b></i>
- Nêu lại nội dung bài
<i><b>V. Dặn dị</b></i>
Ơn bài, đọc thêm bài:
“ Bài luyện tập 2 và 4”
<i> Bác th.... ngủ rất lạ</i>
<i>Chẳng chịu trèo lên giường</i>
<i>Úp mặt xuống cát vàng</i>
<i>Ngh... tai về phía b...</i>
- HS đọc lại bài
TUẦN 35
Thứ ba ngày 15 tháng 5 năm 20...
- Học sinh đọc trơn cả bài, đọc đúng thật nhanh , săn lùng, bờ biển, nhảy dù, nghỉ
đúng sau dấu (phảy, chấm).
- Ôn vần uân, ân. Tìm tiếng trong bài có vần n, ân. Nói câu chứa tiếng có vần ân,
uân.
- Qua bài thêm yêu quí cá heo
<b> * Trọng tâm: Luyện đọc trơn tốt cả bài.</b>
- GV: Tranh minh họa bài dạy bài học.
- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập.
<i><b>I. ổn định tổ chức:</b></i> - Hát - kiểm tra sĩ số.
<i><b>II. Bài cũ:</b></i>
- Người hàng xóm đã khuyên cụ như thế
nào?
<i><b>III. Bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài:
2. Giảng bài:
+ Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- GV đọc mẫu.
+ Học sinh luyện đọc.
* Luyện đọc từ:
Phân tích từ khó
* Luyện đọc câu.
- Yêu cầu HS tìm câu
* Luyện đọc đoạn bài.
Bài có mấy đoạn?
* Ơn vần: ân, n.
- Tìm tiếng trong bài có vần n
- Thi nói câu chứa tiếng
+Có vần ân?
+ Có vần uân?
- Cá heo bơi giỏi như thế nào?
- Người ta có thể dạy cá heo làm những
việc gì?
+ Cá heo sống ở biển hay hồ?
* Luyện viết tập chép A (trang 42)
- Giọng đọc vui.
- Theo dõi
- 1 HS đọc - lớp đọc thầm.
- săn lùng, bờ biển, nhảy dù.
- Luyện đọc tiếp sức từng câu.
- Học sinh tìm 7 câu
- Bài có hai đoạn.
- Đọc nối tiếp từng đoạn.
- Đọc cả bài
Huân chương
- Chúng em đá bóng trên sân.
- Bây giờ là mùa xuân.
- Bơi nhanh vun vút như tên bắn.
- Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền ra vào
các cảng , săn lùng tàu giặc.
- Cá heo sống ở biển
- HS viết bài vào vở
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
- Nêu lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
- HS nhắc lại nội dung bài.
- Về học bài.
- Chuẩn bị bài sau: - Khơng nên phá tổ chim.
- Củng cố về: Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 100, các phép +, -, giải toán lời
văn, đo độ dài đoạn thẳng.
* Trọng tâm: Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 100, các phép +, -, giải toán lời
văn, đo độ dài đoạn thẳng.
- GV: Bài tập, đáp án.
- HS: Bảng, vở bài tập.
<i><b>I. ổn định tổ chức:</b></i>
- Cho học sinh làm bảng con 22 + 36 = 58 32 + 3 – 2= 33
<i><b>III.Bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập
Bài 1: Nêu yêu cầu
Cho học sinh nêu yêu cầu.
Bài 2: Tính
- Cho học sinh nêu cách tính.
Bài 3: Điền dấu >, <, =
- Cho học sinh nêu yêu cầu, cách làm
Bài 4: Bài tốn
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- hs nêu làm vở đọc
Năm : 5 Không: o
Bảy mơi t : 74 sáu mươi hai : 62
- 2 hs lên bảng làm:
- Lớp thi làm - đổi vở kiểm tra
a. 10 – 6 = 4 14 + 4 =18
19 + 0 = 19 18 – 5 = 13
b. Cộng trừ từ trái sang phải, viết thẳng
cột.
62 51 47
<b>- + +</b>
12 38 30
50 89 77
- Thực hiện phép tính rồi so sánh
- Lên bảng làm
- Lớp làm vở
- Cho học sinh làm vở
- Cho học sinh nêu cách làm.
38 5
Tóm tắt
Có: 75 cm
Cắt : 25cm
cịn... cm?
Bài giải
Băng giấy cịn lại có độ dài là:
75 – 25 =50 ( cm)
Đáp số: 50cm
<i><b>IV. Củng cố</b></i>
- Nêu nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài học
- Lắng nghe
<i><b> V. Dặn dò:</b></i>
- Về học bài.
Thứ năm ngày 17 tháng 5 năm 20...
- Học sinh đọc trơn đúng nhanh cả bài, đọc đúng: cành cây, chích choè, chim non, bay
lượn ngắt nghỉ đúng sau dấu phảy,dấu chấm.
- Ơn vần ich, uych. Tìm tiếng trong bài có vần ich, uych . Tìm tiếng ngồi bài có vần
ich, uych
- Giáo dục HS không nên phá tổ chimvì chim giúp ích cho con người.
<b> * Trọng tâm: Luyện đọc trơn tốt cả bài.</b>
- GV: Tranh minh họa bài dạy bài học.
- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập.
<i><b>I. ổn định tổ chức:</b></i> - Hát - kiểm tra sĩ số.
<i><b>II. Bài cũ:</b></i>
- Gọi HS đọc bài
- Vì sao cá heo được gọi là anh hùng
biển cả?
Anh hùng biển cả
<i><b>III. Bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài:
2. Giảng bài:
+ Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- GV đọc mẫu.
+ Học sinh luyện đọc.
* Luyện đọc từ:
Phân tích từ khó
* Luyện đọc câu.
- Yêu cầu HS tìm câu
* Luyện đọc đoạn bài.
Bài có mấy đoạn?
- Giọng đọc vui.
- Theo dõi
- 1 HS đọc - lớp đọc thầm.
- cành cây, chích choè, chim non, bay lượn
- Luyện đọc tiếp sức từng câu.
- Học sinh tìm câu
- Bài có hai đoạn.
* Ơn vần: ich, uych.
- Tìm tiếng trong bài có vần ich
- Thi tìm tiếng chứa vần
+Có vần ich?
+ Có vần uych?
- Trên càch cây có con gì?
- Thấy em bắt chim non chị khuyên thế
nào?
- Nghe lời chị bạn nhỏ đã làm gì?
* Luyện viết tập chép B (trang 42)
- GV hướng dẫn HS viết bài
- Quan sát giúp đỡ HS viết bài
ích
- quyển lịch, lịch sử,....
- huých tay, huỳnh huỵch,....
- Ba con chim mới nở.
- Không nên bắt chim non. Hãy đặt chúng
vào tổ
- Đặt chim non vào tổ
- HS viết bài vào vở
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
- Nêu lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
- HS nhắc lại nội dung bài.
<i><b>V. Dặn dò:</b></i>
- Về học bài.
- Củng cố về: Đọc viết, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy số, giải bài tốn có
lời văn. Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, trừ.
- Rèn HS kĩ năng cộng, trừ các số có hai chữ số( không nhớ)
- Biết vận dụng làm tốt bài tập qua đó u thích mơn học.
<b> * Trọng tâm: Đọc viết, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy số, giải bài tốn có </b>
lời văn. Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, trừ.
<i><b>I. ổn định tổ chức:</b></i> Hát
<i><b>II. Bài cũ: </b></i>
- Không kiểm tra bài cũ kết hợp trong bài
ôn tập
<i><b>III.Bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
<b>Bài 1: Nêu yêu cầu</b>
- Cho học sinh nêu yêu cầu.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Cho học sinh nêu cách tính và đặt tính.
Bài 3: Viết theo thứ tự
- Cho học sinh nêu yêu cầu, cách làm
- Cho HS chơi trò chơi : Tiếp sức
Bài 4: Bài toán
- Cho học sinh làm vở
- Cho học sinh nêu cách làm.
số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô
trống.
HS làm vở đọc xuôi, ngược các dãy số đó.
- 2 học sinh lên bảng làm.
54 15 79
a. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
28, 54, 74, 76
b. Từ lớn đến bé
76, 74, 54, 28
- HS nêu đề bài
Tóm tắt:
Có : 34 con gà
Bán đi : 12 con gà
Còn lại : ...con gà
Bài giải
Nhà em còn lại số con gà là:
34 – 12 = 22 ( con gà )
Đáp số : 22 con gà
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
- Nêu nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học tuyên dương những
em làm bài tốt.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài học
<i><b> V. Dặn dò:</b></i>
- Về học.
Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 20...
- Học sinh đọc đúng nhanh tốt cả bài. Luyện đọc các từ: huyênh hoang, ngoao, ngoao,
huỵch, ngoạm
- Rèn kĩ năng đọc cho học sinh.Ôn các vần uênh.
- Giáo dục học sinh phải biết khiêm tốt không được huyênh hoang
* Trọng tâm: Học sinh đọc trơn tốt cả bài, hiểu nội dung bài
- HS: Bảng, sách giáo khoa, vở bài tập.
<i><b>I. ổn định tổ chức:</b></i> - Hát - kiểm tra sĩ số.
<i><b>II. Bài cũ: </b></i>
- Cho học sinh đọc sách giáo khoa.
- Những dịng chữ có gì ngộ nghĩnh?
- Sáng nay.
<i><b>III. Bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài.
2.Giảng bài:
Hướng dẫn đọc:
- GV đọc mẫu.
*Luyện đọc từ:
Phân tích các tiếng khó
* Luyện đọc câu:
* Luyện đọc đoạn.
- Đọc thi cả bài:
GV nhận xét, cho điểm
* Ôn vần: uênh.
- Tìm tiếng trong bài có vần nh?
- Tìm tiếng ngồi bài có vần nh
- Vì sao con chuột trong truyện này lại
không sợ mèo?
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đọc đồng thanh
- huyênh hoang, ngoao, ngoao, huỵch,
ngoạm
- Đọc nối tiếp từng câu
- Các tổ, nhóm đọc nối tiếp từng đoạn
- Đọc 4 đoạn.
- 4 em đọc.
- HS thi đọc trơn cả bài
- huênh
- Học sinh chơi "truyền điện" tìm:
- HS nhận xét các tiếng vừa tìm được.
- Cả lớp đồng thanh các tiếng vừa tìm
được.
- Chuyện gì đã sảy ra với chuột?
* Rèn viết tập chép B trang 43
- Hướng dẫn HS viết bài
- Quan sát HS viết bài
- Chuột đã bị mèo ăn thịt.
- Học sinh viết bài vào vở.
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
- Nêu lại nội dung bài.
- Nhận xét chung tiết học.
- HS nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
<i><b>V. Dặn dò:</b></i>
- Về học bài.
- Chuẩn bị bài sau: - Lăng Bác.
- Biết vận dụng làm tốt bài tập qua đó yêu thích mơn học.
<b> * Trọng tâm: Đọc viết, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy số, giải bài tốn có </b>
lời văn. Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, trừ.
<i><b>I. ổn định tổ chức:</b></i> Hát
<i><b>II. Bài cũ: </b></i>
- Không kiểm tra bài cũ kết hợp trong bài
ôn tập
<i><b>III.Bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
<b>Bài 1: Nêu yêu cầu</b>
- Cho học sinh nêu yêu cầu.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Cho học sinh nêu cách tính và đặt tính.
Bài 3: Viết theo thứ tự
- Cho học sinh nêu yêu cầu, cách làm
- Cho HS chơi trò chơi : Tiếp sức
Bài 4: Bài toán
- Cho học sinh làm vở
- Cho học sinh nêu cách làm.
- Viết số thích hợp vào ơ trống
- Căn cứ vào thứ tự các số trong dãy các
số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ơ
trống.
HS làm vở đọc xi, ngược các dãy số đó.
- 2 học sinh lên bảng làm.
56 21 79
a. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
65,48,29,77
b. Từ lớn đến bé
85,32,87,19
- HS nêu đề bài
Tóm tắt:
Bán đi : 12 con gà
Còn lại : ...con gà
Bài giải
Nhà em còn lại số con gà là:
Đáp số : 73 con gà
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
- Nêu nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học tuyên dương những
em làm bài tốt.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài học
<i><b> V. Dặn dò:</b></i>
- Về học.