Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án Buổi sáng lớp 1 - Tuần 33-34-35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.06 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 33



<b>Thứ hai ngày 14 tháng 4 năm 20...</b>
<b>Tiết 2 TẬP ĐỌC</b>


Tiết 49, 50 :

<b>Cây bàng</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trùi lá, chi
chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu


- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với trường học và mỗi mùa cây có
một đặc điểm riêng


- Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk.


<b>B Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bái tập đọc.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:


II. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài: Hồ gươm
III. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Hướng dần luyện đọc:


a. Đọc mẫu.


- Giáo viên đọc mẫu nội dung bài lần
một.


b. Đọc tiếng từ.


- Giáo viên lần lượt gạch chân các từ
sau: sừng sững, khẳng khiu, trùi lá, chi
chít - Giáo viên giải nghĩa từ.


c. Đọc câu:


- Giáo viên hướng dẫn cách ngắt nghỉ và
chỉ cho học sinh đọc từng câu trên bảng
lớp.


d. Đọc đoạn và đọc cả bài.
- Giáo viên chia đoạn.


đ. Ơn vần


-Giáo viên ghi vần ơn lên bảng.


<b> Tiết 3:</b>
3: Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Luyện đọc lại.


b. Tìm hiểu bài.



- Giáo viên hướng dẫn học bài và trả lời
câu hỏi:


- Học sinh nêu cấu tạo từng tiếng và
đọc trơn (CN-ĐT)


- Học sinh đọc trơn từng câu nối tiếp.
- Học sinh đọc câu trong nhóm đơi.
- Học sinh các nhóm đứng lên trình bày
trước lớp.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc
toàn bài.


- Học sinh đọc cả bài trước lớp.


- Học sinh đọc, nêu cấu tạo vần, tìm
tiếng chứa vần đó.


- Học sinh tìm tiếng trong và ngồi bài
có vần u, iêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Chỉ ra những chồ có dấu chấm trong
bài. Chỗ đầu câu sau dấu chấm phải viết
thế nào


c. Luyện nói theo chủ đề của bài
- Giáo viên nêu tên chủ đề.



- Giáo viên cùng học sinh hỏi và nói về
chủ đề trong bài.


- Giáo viên nhận xét các nhóm và tóm
lại nội dung chủ đề, Giúp hs thấy được
mình có quyền được sống trong ngôi
nhà với bao nhiêu kỷ niệm yêu
thương gắn bó.


Bổn phận yêu thương gia đình và
những người thân


4: Củng cố- Dặn dị
? Hơm nay học bài gì.


- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc
chuẩn bị giờ sau.


- Học sinh nói câu mẫu.


- Học sinh nói trong nhóm và trình bày
trước lớp.




<i><b>---Tiết:4 Tốn:</b></i>


<b>TIẾT 129: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>



- Biết cộng trừ trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép tính
cộng , trừ dựa vào bảng cộng, trừ. Biết nối các điểm để có hình vng, hình tam
giác.


<b>B. Đồ dùng:</b>


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn -
bé, từ bé đến lớn


- GV nhận xét và cho điểm


- 10, 9,7, 5
- 5, 7, 9, 10


<i><b>II. Luyện tập:</b></i>


<i>Bài 1: </i>


- Hướng dẫn và giao việc - HS tính, ghi kết quả và nêu miệng.
- HS đọc thuộc bảng công trong
phạm vi 10


<i>Bài 2: Tương tự bài 1</i> - HS làm và nêu miệng kết quả


- Yêu cầu nhận xét các phép tính trong phân
a để nắm vững hơn về tính chất giao hốn


của phép cộng.


2 + 6 = 8
6 + 2 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Bài 3: </i>


- Khi đổi vị trí các số trong phép
cộng thì kết quả khơng thay đổi.


- Nêu u của bài


- GV hướng dẫn và giao việc


- Điền số thích hợp vào chỗ chấm


- HS làm sách, 1 HS lên bảng
3 + 4 = 7


5 + 5 = 10
8 + 1 = 9…...


<i>Bài 4:</i>


H: Bày bài yêu cầu gì ? - Dùng thước kẻ và nêu các điểm để


có hình vng, hình
H: Hình vng có mấy cạnh ?


H: Hình  có mấy cạnh ?



- Cho HS nối trong sách rồi gọi 1 HS lên
bảng


- 4 cạnh
- 3 cạnh
a)


- Gọi HS khác nêu nhận xét
- GV KT bài dưới lớp của mình


b)


<i><b>III Củng cố - dặn dị:</b></i>




<b>---Thứ ba ngày 15 tháng 4 năm 20...</b>
<b>Tiết 1: TẬP VIẾT</b>


Tiết 31:

<b> Tô chữ hoa: H, I, K</b>



<b>A.Mục tiêu: </b>


- Tô được các chữ hoa: H, I, K


- Viết đúng các vần : ăm, ăp các từ ngữ : chăm học, khắp vườn kiểu chữ
thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai.


<b>B. Đồ dùng:</b>



- Chữ mẫu, bảng phụ.
- Vở tập viết.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh viết bảng con: chăm học
III. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Hướng d n tô ch hoa:ẫ ữ
- Giáo viên giới thiệu chữ mẫu


- Giáo viên viết mẫu, giúp học sinh nắm
được hình dáng, đường nét và qui trình viết
của từng con chữ.


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...
...
...
...
...
...


...
...


3: Hướng dẫn viết vần, từ (8-10/<sub>)</sub>


- Giáo viên giới thiệu các vần, từ.


- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn học sinh
qui trình viết từng con chữ:


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


4: Hướng dẫn viết vở


- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở
tập viết.


- Giáo viên giúp học sinh hồn thành bài
viết của mình


- Giáo viên chấm bài và sửa sai cho học


sinh.


5: Củng cố dặn dò


- Giáo viên tóm lại nội dung bài.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá giờ học và
nhắc chuẩn bị gìơ sau.


- Học sinh tơ gió.


- Học sinh đọc nêu độ cao, khoảng
cách của các con chữ, tiếng, từ.


- Học sinh quan sát viết bảng con.


- Học sinh đọc lại nội dung bài trong
vở và viết bài.


- Học sinh viết lại lỗi sai vào bảng
con.




<i><b>---Tiêt2:Tốn:</b></i>


<b>TIẾT 130: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10, cộng trừ các số trong phạm vi 10, biết


vẽ đoạn thẳng, giải bài tốn có lời văn.


<b>B. Đồ dùng:</b>


<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu HS làm BT.


7 + 2 + 1 = 4 + 4 + 0 =
5 + 0 + 3 = 4 + 1 + 5=


- 2 HS lên bảng làm BT


- Đọc Bảng cộng trong phạm vi 10
- GV nhận xét, cho điểm


- 3 HS đọc


<i><b>II. Luyện tập:</b></i>


<i>Bài 1: </i>


- Cho HS tự nêu yêu cầu, tự làm và nêu kết
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

6


9



9


4


2 = 1 + 1
3 = 2 + 1
7 = 5 +2


<i>Bài 2: </i>


- Hướng dẫn tương tự bài 1


- Lớp NX, chữa bài


+3


-5


<i>Bài 3: </i>


- Yêu cầu HS tự đọc bài tốn, tự phân tích ghi
tóm tắt và giải.


- HS làm vào vở, 1 HS lên
bảng tóm tắt:


Lan gấp: 10 cái thuyền
Cho em:4 cái thuyền
Lan còn:...cái thuyền ?



Bài giải:
Lan còn lại số cái thuyền
10 - 4 = 6 (cái thuyền)
Đáp số: 6 cái thuyền
- Cho lớp NX, sửa chữa


<i>Bài 4: </i>


H: Bài yêu cầu gì ?
H: Nêu lại cách vẽ ?


- Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài
10 cm


- Chấm 1 điểm, đặt điểm O
của thước = với điểm đó. Tìm
số 10 trên thước chấm thẳng
xuống sau đó nối 2 điểm lại
với nhau ta có đoạn thẳng MN
dài 10 cm


- Yêu cầu HS đổi vở kểm tra chéo


- HS thực hành vẽ trong vở,
1HS lên bảng chữa.


- HS KT chéo


<i><b>III. Củng cố - dặn dò:</b></i>



Trò chơi: Thi vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trước.


- Nhận xét chung giờ học
: Làm BT (VBT)


- Các nhóm cử đại diện lên
chơi thi




<b>---Tiết 4: CHÍNH TẢ</b>


Tiết 16:

<b> Cây bàng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Điền đúng chữ: g, gh . Vần oang, oac vào ô trống
- Làm được bài tập 2,3


- Nhìn sách hoặc bảng chép lại chính xác đoạn: Xuân sang … đến hết”36
chữ trong khoảng 15 - 17 phút.


<b>B Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ.
- Vở chính tả.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:


II. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
II. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Hướng dẫn tập chép:


- Giáo viên giới thiệu nội dung bài tập
chép và đọc.


- Giáo viên gạch chận các từ khó viết
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
chép bài: Cách để vở, tư thế ngồi, cách
cầm bút, khoảng cách từ mắt đến vở.
- Giáo viên quan sát giúp học sinh hoàn
thành bài viết.


- Giáo viên chấm vài bài và chữa những
lỗi sai cơ bản.


3: Hướng dẫn làm BT chính tả
a. Điền vần: oang, oac


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm trong
nhóm và nêu kết quả.


b. Điền chữ: g hay gh.



- Giáo viên yêu cầu học sinh diền vào
phiếu bài tập và nêu kết quả.


- Giáo viên yêu cầu hcọ sinh đọc lại
tồn bài.


4: Củng cố- Dặn dị


- Giáo viên tóm lài nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét và nhắc chuẩn bị
giờ sau.


- Học sinh đọc trơn.


- Học sinh nêu cấu tạo và viết bảng con.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh viết những lỗi sai vào bảng
con.


- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài trong
nhóm.


- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài vào
phiếu bài tập.




<b>---Thứ tư ngày 16 tháng 4 năm 20...</b>


<b>Tiết 1 TẬP ĐỌC</b>


Tiết 51, 52 :

<b>Đi học</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất
đẹp. NgôI trường rất đáng u, có cơ giáo hát rất hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, đến trường .Bước
đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ.


<b>B Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bái tập đọc.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:


II. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài: Cây bàng
III. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Hướng dần luyện đọc:
a. Đọc mẫu.


- Giáo viên đọc mẫu nội dung bài lần
một.



b. Đọc tiếng từ.


- Giáo viên lần lượt gạch chân các từ
sau: lên nương, tới lớp, đến trường
- Giáo viên giải nghĩa từ.


c. Đọc câu:


- Giáo viên hướng dẫn cách ngắt nghỉ và
chỉ cho học sinh đọc từng câu trên bảng
lớp.


d. Đọc đoạn và đọc cả bài.
- Giáo viên chia đoạn.


đ. Ơn vần


-Giáo viên ghi vần ơn lên bảng.


<b> Tiết 2:</b>
3: Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Luyện đọc lại.


b. Tìm hiểu bài.


- Giáo viên hướng dẫn học bài và trả lời
câu hỏi:



? Đường đến trường có những cảnh gì
đẹp


c. Luyện nói theo chủ đề của bài
- Giáo viên nêu tên chủ đề.


- Giáo viên cùng học sinh hỏi và nói về
chủ đề trong bài.


- Giáo viên nhận xét các nhóm và tóm
lại nội dung chủ đề, Giúp hs thấy được
mình có quyền được sống trong ngôi


- Học sinh nêu cấu tạo từng tiếng và
đọc trơn (CN-ĐT)


- Học sinh đọc trơn từng câu nối tiếp.
- Học sinh đọc câu trong nhóm đơi.
- Học sinh các nhóm đứng lên trình bày
trước lớp.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc
toàn bài.


- Học sinh đọc cả bài trước lớp.


- Học sinh đọc, nêu cấu tạo vần, tìm
tiếng chứa vần đó.


- Học sinh tìm tiếng trong và ngồi bài


có vần u, iêu.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc
toàn bài.


- Học sinh nói câu mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhà với bao nhiêu kỷ niệm yêu
thương gắn bó.


Bổn phận yêu thương gia đình và
những người thân


4: Củng cố- Dặn dị
? Hơm nay học bài gì.


- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc
chuẩn bị giờ sau.




<b>---TIẾT 3: TỰ NHIÊN XÃ HỘI: ( 33).</b>


<b>Trời nóng, trời rét</b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


<b>- Biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nóng rét.</b>


- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nóng, rét.


- Rèn kỹ năng quan sát phân biệt, thực hiện cho học sinh.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa
- Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập.
C. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>I. Bài cũ:</b>


- Nhận xét về bầu trời hôm nay.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>II. Bài mới : </b>


<i>+ Làm việc với tranh, ảnh.</i>


-Cho học thực hành thảo luận theo
nhóm, tổ.


Gọi các nhóm lên trình bày.
- GV nhận xét, tuyên dương.


+ Nêu cảm giác của em khi trời nóng ?
+ Kết luận: Khi trời nóng quá thường
thấy trong người khó chịu, có mồ hơi,
người ta thường phải mặc áo ngắn tay.
- Khi trời rét quá có thể làm chân tay ta
bị tê cóng, người rét run lên, chúng ta
cần phải mặc quần áo ấm.



<i>+ Trị chơi “Trời nóng – trời rét”</i>


- Mục tiêu: Hình thành thói quen ăn
mặc quần áo phù hợp với thời tiết.
- Tiến hành: Nêu cách chơi: Cử một
bạn hơ trời nóng – trời rét thì các bạn
cịn lại nhanh chóng cầm các tấm bìa
vẽ hoặc viết tên trang phục phù hợp với
trời nóng hoặc trời rét.


- GV đến kiểm tra từng em, giúp đỡ


- Học sinh trả lời


- Học sinh quan sát.


- Học sinh thảo luận bức tranh tả trời
nóng – trời rét.


- Các nhóm khác nhận xét .


- Học sinh chơi trị chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

các nhóm quan sát, nhận xét.


Kết luận: ăn mặc phù hợp sẽ giúp
chúng ta bảo vệ được sức khoẻ và
phòng tránh được một số bệnh về thời
tiết.



<b>III. Củng cố dặn dị: </b>


- Tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


<b>Thứ năm ngày 17 tháng 4 năm 20...</b>
<b>Tiết 1 TẬP ĐỌC</b>


Tiết 53, 54 :

<b>Nói dối hại thân</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Hiểu nội dung bài: Khơng nên nói dối làm mất lịng tin của người khác, sẽ
có lúc hại đến bản thân


- Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk.


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Bỗng, gỉ vờ kêu toáng, tức tốc, hốt
hoảng .Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu


<b>B Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bái tập đọc.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:


II. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài: Đi học


III. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Hướng dần luyện đọc:
a. Đọc mẫu.


- Giáo viên đọc mẫu nội dung bài lần
một.


b. Đọc tiếng từ.


- Giáo viên lần lượt gạch chân các từ
sau: Bỗng, gỉ vờ kêu toáng, tức tốc, hốt
hoảng - Giáo viên giải nghĩa từ.


c. Đọc câu:


- Giáo viên hướng dẫn cách ngắt nghỉ và
chỉ cho học sinh đọc từng câu trên bảng
lớp.


d. Đọc đoạn và đọc cả bài.
- Giáo viên chia đoạn.


đ. Ôn vần


-Giáo viên ghi vần ôn lên bảng.



<b> Tiết 2</b>


- Học sinh nêu cấu tạo từng tiếng và
đọc trơn (CN-ĐT)


- Học sinh đọc trơn từng câu nối tiếp.
- Học sinh đọc câu trong nhóm đơi.
- Học sinh các nhóm đứng lên trình bày
trước lớp.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc
toàn bài.


- Học sinh đọc cả bài trước lớp.


- Học sinh đọc, nêu cấu tạo vần, tìm
tiếng chứa vần đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3: Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Luyện đọc lại.


b. Tìm hiểu bài.


- Giáo viên hướng dẫn học bài và trả lời
câu hỏi:


? Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã
cứu chú


? Khi sói đến thật chú kêu cứu ai đã cứu


chú


c. Luyện nói theo chủ đề của bài
- Giáo viên nêu tên chủ đề.


- Giáo viên cùng học sinh hỏi và nói về
chủ đề trong bài.


- Giáo viên nhận xét các nhóm và tóm
lại nội dung chủ đề, Giúp hs thấy được
mình có quyền được sống trong ngôi
nhà với bao nhiêu kỷ niệm yêu
thương gắn bó.


Bổn phận yêu thương gia đình và
những người thân


4: Củng cố- Dặn dị
? Hơm nay học bài gì.


- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc
chuẩn bị giờ sau.


có vần yêu, iêu.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc
tồn bài.


- Học sinh nói câu mẫu.



- Học sinh nói trong nhóm và trình bày
trước lớp.




<i><b>---Tiết 4 Tốn:</b></i>


<b>TIẾT 131: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>
<b> A. Mục tiêu: </b>


Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10, cộng trừ các số trong phạm vi 10, biết
vẽ đoạn thẳng, giải bài tốn có lời văn.


<b>B. Đồ dùng:</b>


<b>B- Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu HS làm: 2 + 6 = 7 + 1 =
4 + 4 = 2 + 7 =


- 2 HS lên bảng làm


- KT HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
- GV nhận xét, cho điểm


- 1 vài em


<i><b>II. Luyện tập:</b></i>



<i>Bài 1: Sách</i> - Thực hiện tính trừ
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- Hướng dẫn và giao bài


- HS làm vào sách sau đó
nêu miệng phép tính và
cách kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

10 - 2 = 8


<i>Bài 2: </i>


<i> H: Bài yêu cầu gì ?</i> - Thực hiện các phép tính


- Giao việc - HS làm bài, 2 HS lên


bảng


5 + 4 = 9
9 - 5 = 4
9 - 4 = 5
H: Nêu đặc điểm các phép tính trong cùng 1 cột


<i>Bài 3: </i>


- Lấy kết quả của phép
cộng, trừ đi số này thì ta ra
số kia.



- Cho HS tự nêu yêu cầu của bài và làm
H: Đây là phép trừ mấy số ?


Ta thực hiện như thế nào ?
- Giao việc


- Phép trừ 3 số


- Thực hiện từ trái sang
phải


- 1 HS làm sách, 3 HS lên
bảng.


<i>Bài 4: </i>


- Cho HS tự đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải:
Tóm tắt


Có tất cả: 10 con


9 - 3 - 2 = 4
10 - 4- 4 = 2


- HS làm vào vở, 1 HS lên
bảng


Số gà: 3 con
Số vịt: ...con ?



Bài giải
Số con vịt có là.


10 - 3 = 7 (con)
Đ/S: 7 con


<i><b>III. Củng cố - dặn dò:</b></i>


Trò chơi: Lập các phép tính đúng với
(6, 3, 9, +, - , = )


- GV theo dõi, tính điểm và cơng bố kết quả của
trị chơi.


- HS chơi thi theo tổ


- GV nhận xét chung giờ học.


: Ôn lại bảng +, - đã học - HS nghe và ghi nhớ




<b>---Thứ sáu ngày 18 tháng 4 năm 20...</b>
<b>Tiết 1: CHÍNH TẢ</b>


Tiết 18:

<b> Đi học </b>



<b>A. Mục tiêu: </b>



- Điền đúng chữ: ng, ngh vào ô trống.
- Làm được bài tập 2,3


- Nhìn sách hoặc bảng chép lại chính xác bài thơ đI họctrong khoảng 15
phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Bảng phụ.
- Vở chính tả.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
II. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Hướng dẫn tập chép:


- Giáo viên giới thiệu nội dung bài tập
chép và đọc.


- Giáo viên gạch chận các từ khó viết
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
chép bài: Cách để vở, tư thế ngồi, cách
cầm bút, khoảng cách từ mắt đến vở.
- Giáo viên quan sát giúp học sinh hoàn
thành bài viết.



- Giáo viên chấm vài bài và chữa những
lỗi sai cơ bản.


3: Hướng dẫn làm BT chính tả
a. Điền vần: ăn, ăng


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm trong
nhóm và nêu kết quả.


b. Điền chữ: ng hay ngh.


- Giáo viên yêu cầu học sinh diền vào
phiếu bài tập và nêu kết quả.


- Giáo viên yêu cầu hcọ sinh đọc lại
tồn bài.


4: Củng cố- Dặn dị


- Giáo viên tóm lài nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét và nhắc chuẩn bị
giờ sau.


- Học sinh đọc trơn.


- Học sinh nêu cấu tạo và viết bảng con.


- Học sinh quan sát.



- Học sinh viết những lỗi sai vào bảng
con.


- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài trong
nhóm.


- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài vào
phiếu bài tập.




<i><b>---Tiết 2 Tốn:</b></i>


<b>TIẾT 132 :ƠN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 100, cộng trừ các số trong phạm vi 100,
biết vẽ đoạn thẳng, giải bài tốn có lời văn.


<b>B. Đồ dùng:</b>


<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên bảng:


9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 =
10 - 4 - 4 = 4 + 2 - 2 =



- KT HS đọc thuộc các bảng +, - trong phạm vi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

10


<i><b>II. Luyện tập:</b></i>


Bài 1:


- Cho HS tự nêu Y/c của bài và làm bài. - HS làm và nêu miệng kq'
a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17,
18, 19, 20.


b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,
28, 29, 30.


- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Bài 2:


H: Bài Y/c gì ? - Viết số thích hợp vào từng


vạch của tia số


- HD và giao việc. - HS làm vào sách, 2 HS lên


bảng chữa.


- Lớp theo dõi, nhận xét.
Bài 3:


- Cho HS tự nêu Y/c và viết theo mẫu. - Hs làm và chữa bảng


35 = 30 + 5


45 = 40 + 5
95 = 90 + 5
Bài 4:


- Cho HS tự nêu Y/c và làm vở - HS làm vào vở, 2 HS lên
bảng.


a- 24 53
31 40
55 93 …


- GV chữa bài và Y/c HS nêu lại cách tính. - HS dưới lớp đối chiếu kq'
và nhận xét về cách tính,
cách trình bày.


<i><b>III. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- NX chung giờ học




<b>---Tiết 3: KỂ CHUYỆN</b>


Tiết 9:

<b> Cô chủ khơng biết q tình bạn </b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Ai không biết quý tình bạn, người


ấy sẽ sống độc thân


- Kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ trong truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I. ổn định tổ chức:


II. Kiểm tra bài cũ:Kể đoạn truyện: Con rồng cháu tiên
II. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Giáo viên kể chuyện:


- Giáo viên kể lần một giới thiệu nội
dung câu chuyện 2,3 lần.


- Giáo viên kể lần hai kết hợp tranh
minh hoạ


3) Học sinh kể chuyện:


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát
tranh đọc câu hỏi và trả lời


? Vì sao cơ bé đổi gà trống lấy gà mái
? Cô bé đổi gà mái lấy con vất nào


? ....


- Giáo viên yêu cầu học sinh kể trong
nhóm từng đoạn truyện


- Giáo viên hướng dẫn kể phân vai.


- Giáo viên nêu câu hỏi giúp học sinh
nêu ý nghĩa truyện:


? Câu chuyện kết thúc thế nào


? Câu chuyện này khuyên các em điều


- Giáo viên tóm lại nội dung câu
chuyện.


IV Củng cố- Dặn dò:


- Giáo viên tóm lài nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét và nhắc chuẩn bị
giờ sau.


- Học sinh nghe biết câu chuyện.


- Học sinh nghe nhớ tên nhân vật.


- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu
hỏi.



- Học sinh kể chuyện tronh nhóm, đại
diện các nhóm thi kể trước lớp.


- Học sinh mỗi nhóm cử ba em đóng các
vai: Cơ chủ, gà, vịt, chó, người dẫn
chuyện.Thi kể phân vai giữa các nhóm.


- Học sinh trả lời và nâu ý nghĩa truyện.




<b>---Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>


<b>1/ đạo đức :trong tuần vừa qua. các em đều có ý thức tốt ,ngoan lễ phép với</b>


thầy cơ ,đồn kết với bạn bè


<b>2/Học tập :Có ý thức trong học tập ,trong lớp chú ý nghe giảng ,làm bài trớc khi</b>
đến lớp ,đạt đợc nhiều điểm tốt đạt kết quả viết chữ đẹp.


- Bên cạnh đó vẫn con 1số bạn ý thức học tập cha cao nh trong lớp cịn nói
chuyện riêng :


<b>3/TDVS:</b>


-Vệ sinh sạch sẽ ,gọn gàng


Tuần 34




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiết 55, 56 :

<b>Bác đưa thư</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư đến mọi nhà. Các
em cần yêu mến và chăm sóc bác


- Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk.


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ
phép.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu


<b>B Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bái tập đọc.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:


II. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài: Nói dối hại thân
III. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Hướng dần luyện đọc:
a. Đọc mẫu.


- Giáo viên đọc mẫu nội dung bài lần
một.



b. Đọc tiếng từ.


- Giáo viên lần lượt gạch chân các từ
sau: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ
phép - Giáo viên giải nghĩa từ.


c. Đọc câu:


- Giáo viên hướng dẫn cách ngắt nghỉ và
chỉ cho học sinh đọc từng câu trên bảng
lớp.


d. Đọc đoạn và đọc cả bài.
- Giáo viên chia đoạn.


đ. Ôn vần


-Giáo viên ghi vần ôn lên bảng.


<b> Tiết 3:</b>
3: Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Luyện đọc lại.


b. Tìm hiểu bài.


- Giáo viên hướng dẫn học bài và trả lời
câu hỏi:



? Nhận được thư của bố Minh muốn làm


? Thấy bác đưa thư mồ hơi nhẽ nhại
Minh đã làm gì


- Học sinh nêu cấu tạo từng tiếng và
đọc trơn (CN-ĐT)


- Học sinh đọc trơn từng câu nối tiếp.
- Học sinh đọc câu trong nhóm đơi.
- Học sinh các nhóm đứng lên trình bày
trước lớp.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc
toàn bài.


- Học sinh đọc cả bài trước lớp.


- Học sinh đọc, nêu cấu tạo vần, tìm
tiếng chứa vần đó.


- Học sinh tìm tiếng trong và ngồi bài
có vần u, iêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c. Luyện nói theo chủ đề của bài
- Giáo viên nêu tên chủ đề.


- Giáo viên cùng học sinh hỏi và nói về
chủ đề trong bài.



- Giáo viên nhận xét các nhóm và tóm
lại nội dung chủ đề, Giúp hs thấy được
mình có quyền được sống trong ngôi
nhà với bao nhiêu kỷ niệm yêu
thương gắn bó.


Bổn phận yêu thương gia đình và
những người thân


4: Củng cố- Dặn dị
? Hơm nay học bài gì.


- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc
chuẩn bị giờ sau.


- Học sinh nói câu mẫu.


- Học sinh nói trong nhóm và trình bày
trước lớp.




<i><b>---Tiết 4 Tốn:</b></i>


<b>TIẾT 133 :ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 100, cộng trừ các số trong phạm vi 100,
biết vẽ đoạn thẳng, giải bài tốn có lời văn.



<b>B. Đồ dùng:</b>


1. Đồ dùng dạy học


<b>B- Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 3 HS lên bảng đặt tính và tính


- GV KT và chấm một số vở BT ở nhà.


21 74 96
68 11 35
89 63 61


<i><b>II. Luyện tập:</b></i>


Bài 2:


H: Nêu Y/c của bài ? - Viết số thích hợp vào ơ trống


H: Nêu cách tìm số liền trước và só liền sau


của một số ? - Tìm số liền trước là lấy số đó trừ đi 1.


- Tìm số liền sau là lấy số đó cộng với
1.



- HD và giao việc


- Cho Lớp nhận xét và sửa chữa
Bài 3: sách


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

BT <b>a- 59, 34, 76, 28</b>
<b>b- 66, 39, 54, 58</b>
- Gọi HS nêu nhận xét


Bài 1:


- Bài Y.c gì ?


- Y/c HS nêu cách đặt tính và cách tính.


- Đặt tính và tính
- HS nêu


- Giao việc - HS làm vở, 3 HS lên bảng chữa


68 98 52
31 51 37


Bài 5: 37 47 89 …


- Cho HS tự đọc đề, tự TT và giải
Tóm tắt


Thành gấp: 12 máy bay
Tâm gấp: 14 máy bay



Cả hai bạn: ……… máy bay ?


- HS làm vở, 1 HS lên bảng
Bài giải


Số máy bay cả hai bạn gấp được
12 + 14 = 26 (máy bay)


Đ/s: 26 máy bay


<i><b>III. Củng cố - Dặn dị: </b></i>


- Trị chơi: Viết các phép tính đúng
- NX chung giờ học


- HS chơi theo tổ


: Làm BT (VBT) - HS nghe và ghi nhớ.




<b>---Thứ ba ngày 22 tháng 4 năm 20...</b>
<b>Tiết 1: TẬP VIẾT</b>


Tiết 32:

<b> Tô chữ hoa: X, Y</b>



<b>A.Mục tiêu: </b>


- Tô được các chữ hoa: x, y



- Viết đúng các vần : inh, uynh, ia, uya ; các từ bình minh, phụ huynh, tia
chưps, đêm khuya, kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai.


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Chữ mẫu, bảng phụ.
- Vở tập viết.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh viết bảng con: chăm học
III. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Hướng d n tô ch hoa:ẫ ữ
- Giáo viên giới thiệu chữ mẫu


- Giáo viên viết mẫu, giúp học sinh nắm
được hình dáng, đường nét và qui trình viết
của từng con chữ.


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
...


...
...
...
...
...
...
...


3: Hướng dẫn viết vần, từ


- Giáo viên giới thiệu các vần, từ.


- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn học sinh
qui trình viết từng con chữ:


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


4: Hướng dẫn viết vở


- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở
tập viết.



- Giáo viên giúp học sinh hồn thành bài
viết của mình


- Giáo viên chấm bài và sửa sai cho học
sinh.


5: Củng cố dặn dò


- Giáo viên tóm lại nội dung bài.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá giờ học và
nhắc chuẩn bị gìơ sau.


- Học sinh tơ gió.


- Học sinh đọc nêu độ cao, khoảng
cách của các con chữ, tiếng, từ.


- Học sinh quan sát viết bảng con.


- Học sinh đọc lại nội dung bài trong
vở và viết bài.


- Học sinh viết lại lỗi sai vào bảng
con.




<i><b>---Tiết 2 Toán:</b></i>



<b>TIẾT 134 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về.


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trước, số liền sau của một
số đã cho.


- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số
- Giải tốn có lời văn.


<b>B- Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 3 HS lên bảng đặt tính và tính


- GV KT và chấm một số vở BT ở nhà.


21 74 96
68 11 35
89 63 61


<i><b>II- Luyện tập:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

H: Nêu Y/c của bài ? - Viết số thích hợp vào ơ trống
H: Nêu cách tìm số liền trước và só liền sau



của một số ? - Tìm số liền trước là lấy số đó


trừ đi 1.


- Tìm số liền sau là lấy số đó
cộng với 1.


- HD và giao việc


- Cho Lớp nhận xét và sửa chữa
Bài 3: sách


- Cho HS tự nêu Y.c của từng phần rồi làm
BT


- HS làm bài và nêu miệng Kq'
<b>a- 59, 34, 76, 28</b>


<b>b- 66, 39, 54, 58</b>
- Gọi HS nêu nhận xét


Bài 1: Vở
- Bài Y.c gì ?


- Y/c HS nêu cách đặt tính và cách tính.


- Đặt tính và tính
- HS nêu



- Giao việc - HS làm vở, 3 HS lên bảng


chữa


68 98 52
31 51 37


Bài 5: Vở 37 47 89 …


- Cho HS tự đọc đề, tự TT và giải
Tóm tắt


Thành gấp: 12 máy bay
Tâm gấp: 14 máy bay


Cả hai bạn: ……… máy bay ?


- HS làm vở, 1 HS lên bảng
Bài giải


Số máy bay cả hai bạn gấp
được


12 + 14 = 26 (máy bay)


Đ/s: 26 máy bay


<i><b>III- Củng cố - Dặn dị: </b></i>


- Trị chơi: Viết các phép tính đúng


- NX chung giờ học


- HS chơi theo tổ


: Làm BT (VBT) - HS nghe và ghi nhớ.




<b>---Tiết 4: CHÍNH TẢ</b>


Tiết 19:

<b> Bác đưa thư </b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Điền đúng chữ: c, k . Vần inh, uynh vào ô trống
- Làm được bài tập 2,3


- Nhìn sách hoặc bảng chép lại chính xác đoạn: Bác đưa thư … mồ hôi nhẽ
nhại ” trong khoảng 15 - 20 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Bảng phụ.
- Vở chính tả.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
II. Bài mới:



1) Giới thiệu bài:


2) Hướng dẫn tập chép:


- Giáo viên giới thiệu nội dung bài tập
chép và đọc.


- Giáo viên gạch chận các từ khó viết
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
chép bài: Cách để vở, tư thế ngồi, cách
cầm bút, khoảng cách từ mắt đến vở.
- Giáo viên quan sát giúp học sinh hoàn
thành bài viết.


- Giáo viên chấm vài bài và chữa những
lỗi sai cơ bản.


3: Hướng dẫn làm BT chính tả
a. Điền vần: inh, uynh


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm trong
nhóm và nêu kết quả.


b. Điền chữ: c hay k.


- Giáo viên yêu cầu học sinh diền vào
phiếu bài tập và nêu kết quả.


- Giáo viên yêu cầu hcọ sinh đọc lại


toàn bài.


4: Củng cố- Dặn dị


- Giáo viên tóm lài nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét và nhắc chuẩn bị
giờ sau.


- Học sinh đọc trơn.


- Học sinh nêu cấu tạo và viết bảng con.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh viết những lỗi sai vào bảng
con.


- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài trong
nhóm.


- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài vào
phiếu bài tập.




<b>---Thứ tư ngày 23 tháng 4 năm 20...</b>
<b>Tiết 1 TẬP ĐỌC</b>


Tiết 57, 58 :

<b>làm anh</b>




<b>A. Mục tiêu</b>


- Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương và nhương nhịn em nhỏ
- Trả lời được câu hỏi 1sgk.


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu
dàng. Bước đầu biết nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


<b>B Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bái tập đọc.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

II. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài: Bác đưa thư
III. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Hướng dần luyện đọc:
a. Đọc mẫu.


- Giáo viên đọc mẫu nội dung bài lần
một.


b. Đọc tiếng từ.


- Giáo viên lần lượt gạch chân các từ
sau: lên nương, tới lớp, đến trường
- Giáo viên giải nghĩa từ.



c. Đọc câu:


- Giáo viên hướng dẫn cách ngắt nghỉ và
chỉ cho học sinh đọc từng câu trên bảng
lớp.


d. Đọc đoạn và đọc cả bài.
- Giáo viên chia đoạn.


đ. Ơn vần


-Giáo viên ghi vần ơn lên bảng.


<b> Tiết 2:</b>
3: Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Luyện đọc lại.


b. Tìm hiểu bài.


- Giáo viên hướng dẫn học bài và trả lời
câu hỏi:


? Là anh phải làm gì


c. Luyện nói theo chủ đề của bài
- Giáo viên nêu tên chủ đề.


- Giáo viên cùng học sinh hỏi và nói về


chủ đề trong bài.


4: Củng cố- Dặn dị
? Hơm nay học bài gì.


- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc
chuẩn bị giờ sau.


- Học sinh nêu cấu tạo từng tiếng và
đọc trơn (CN-ĐT)


- Học sinh đọc trơn từng câu nối tiếp.
- Học sinh đọc câu trong nhóm đơi.
- Học sinh các nhóm đứng lên trình bày
trước lớp.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc
toàn bài.


- Học sinh đọc cả bài trước lớp.


- Học sinh đọc, nêu cấu tạo vần, tìm
tiếng chứa vần đó.


- Học sinh tìm tiếng trong và ngồi bài
có vần u, iêu.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc
tồn bài.



- Học sinh nói câu mẫu.


- Học sinh nói trong nhóm và trình bày
trước lớp.




<b>---Thứ năm ngày 24 tháng 4 năm 20...</b>
<b>Tiết 1 TẬP ĐỌC</b>


Tiết 59, 60 :

<b>Người trồng na</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không
quên ơn của người trồng


- Trả lời được câu hỏi 1sgk.


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dấu câu.


<b>B Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bái tập đọc.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:


II. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài: làm anh
III. Bài mới:



1) Giới thiệu bài:


2) Hướng dần luyện đọc:
a. Đọc mẫu.


- Giáo viên đọc mẫu nội dung bài lần
một.


b. Đọc tiếng từ.


- Giáo viên lần lượt gạch chân các từ
sau: lúi húi, ngoài vườn, trồng na


- Giáo viên giải nghĩa từ.
c. Đọc câu:


- Giáo viên hướng dẫn cách ngắt nghỉ và
chỉ cho học sinh đọc từng câu trên bảng
lớp.


d. Đọc đoạn và đọc cả bài.
- Giáo viên chia đoạn.


đ. Ơn vần


-Giáo viên ghi vần ơn lên bảng.


<b> Tiết 2:</b>


3: Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Luyện đọc lại.


b. Tìm hiểu bài.


- Giáo viên hướng dẫn học bài và trả lời
câu hỏi:


? Thấy cụ già trồng na người hàng xóm
khuyên cụ điều gì


? Cụ trả lời thế nào


c. Luyện nói theo chủ đề của bài
- Giáo viên nêu tên chủ đề.


- Giáo viên cùng học sinh hỏi và nói về


- Học sinh nêu cấu tạo từng tiếng và
đọc trơn (CN-ĐT)


- Học sinh đọc trơn từng câu nối tiếp.
- Học sinh đọc câu trong nhóm đơi.
- Học sinh các nhóm đứng lên trình bày
trước lớp.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc
toàn bài.


- Học sinh đọc cả bài trước lớp.



- Học sinh đọc, nêu cấu tạo vần, tìm
tiếng chứa vần đó.


- Học sinh tìm tiếng trong và ngồi bài
có vần u, iêu.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc
tồn bài.


- Học sinh nói câu mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

chủ đề trong bài.
4: Củng cố- Dặn dị
? Hơm nay học bài gì.


- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc
chuẩn bị giờ sau.


trước lớp.




<i><b>---Tiết 4 Tốn:</b></i>


<b>TIẾT 135: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS được củng cố về:



- Nhận biết thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, viết bảng các số từ 1 đến 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100
- Giải Bài tốn có lời văn


- Đo độ dài đoạn thẳng


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV nêu 1 số phép tính bất kì


- u cầu HS nhẩm và nêu kết quả - 1 số HS nhẩm, nêu kết quả
HS khác nghe và nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm


<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b></i>
<i><b>2- Luyện tập:</b></i>


<i>Bài 1:</i>


H: Bài yêu cầu gì ? - Viết số thích hợp vào ơ trống



- HS tự viết số vào ô trống


- GV treo bảng số - HS lên bảng viết nhanh các


số


- Cho Hs đọc lần lượt, mỗi Hs đọc 1 lần - HS khác nhận xét


<i>Bài 2: </i>


- Yêu cầu HS đọc đề - Viết số thích hợp vào ơ trống


- HS làm bài
- GV quan sát, uốn nắn


- GV nhận xét, cho điểm


<i>Bài 3: (tương tự)</i>
<i>Bài 4:</i>


- HS nêu miệng và giải thích
cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Yêu cầu HS tự đọc bài tốn, tóm tắt và giải


Tóm tắt - HS thực hiện theo hướng dẫn


Tất cả có: 36 con
Số Thỏ: 12 con
Số gà: …….con ?



Bài giải
Số con gà có là:
36 - 12 = 24 (con)


Đ/S: 24 con
- 1 HS lên bảng trình bày
- Khuyến khích HS nêu câu lời giải khác


<i>Bài 5:</i>


- Bài yêu cầu gì ?


- 1 HS khác nhận xét


- Yêu cầu HS nêu lại cách đo


- Đo đoạn thẳng AB


- HS đo trong sách và ghi kết
quả đo


- GV nhận xét - 1 HS lên bảng


- 1 Vài em


<i><b>3- Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Giúp HS củng cố quan hệ giữa các số trong
bảng từ 1 đến 100.



Trị chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ
số, 1 chữ số.


- GV nhận xét giờ học


- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ




<b>---Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 20...</b>
<b>Tiết 1: CHÍNH TẢ</b>


Tiết 20:

<b> Chia quà </b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Điền đúng chữ: x, s; v, d vào ô trống.
- Làm được bài tập 2


- Nhìn sách hoặc bảng chép lại chính xác bài chia quà trong khoảng 15
phút.


<b>B Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ.
- Vở chính tả.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>



I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
II. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Hướng dẫn tập chép:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

chép và đọc.


- Giáo viên gạch chận các từ khó viết
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
chép bài: Cách để vở, tư thế ngồi, cách
cầm bút, khoảng cách từ mắt đến vở.
- Giáo viên quan sát giúp học sinh hoàn
thành bài viết.


- Giáo viên chấm vài bài và chữa những
lỗi sai cơ bản.


3: Hướng dẫn làm BT chính tả
nhóm và nêu kết quả.


* Điền chữ: x hay s. v hay d


- Giáo viên yêu cầu học sinh diền vào
phiếu bài tập và nêu kết quả.



- Giáo viên yêu cầu hcọ sinh đọc lại
tồn bài.


4: Củng cố- Dặn dị


- Giáo viên tóm lài nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét và nhắc chuẩn bị
giờ sau.


- Học sinh đọc trơn.


- Học sinh nêu cấu tạo và viết bảng con.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh viết những lỗi sai vào bảng
con.


- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài trong
nhóm.


- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài vào
phiếu bài tập.


<i><b>Tiết 2 Toán:</b></i>


<b>TIẾT 136: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>



HS được củng cố về:


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100


- Thực hiện phép cộng, phép trừ, các số trong phạm vi 100
- Giải tốn có lời văn


- Đo dộ dài đoạn thẳng


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Gáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu


cầu của GV. - 1 vài HS đọc


- GV nhận xét, cho điểm - HS khác nhận xét


<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp):</b></i>
<i><b>2- Luyện tập:</b></i>


<i>Bài 1: Thực hiện tương tự bài 1của tiết 132</i>



<i>Bài 2: HS nêu yêu cầu tính</i> - Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

cách thực hiện phép tính.


<i>Bài 3:</i>


H: Bài u cầu gì ? - Điền dấu thích hợp vào chỗ


- GV hướng dẫn và giao việc


chấm.


HS làm trong sách, 2 HS lên


- Yêu cầu HS giải thích vì sao lại điền dấu


bảng


như vậy ?


H: Khi so sánh 35 và 42 em làm như thế
nào ?


- Em đã so sánh như thế nào ?


- So sánh hàng chục, 42 có
hàng chục là 4, 35 có hàng
chục là 3, 4 > 3 nên 42 > 35



<i>Bài 4:</i>


- Cho HS tự đọc bài tốn, viết tóm tắt sau đó
giải và viết bài và giải.


Tóm tắt


- HS thực hiện theo hướng dẫn
Bài giải




<b>---Tiết 3: KỂ CHUYỆN</b>


Tiết 10:

<b> Hai tiếng kì lạ </b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Lễ phép, lịch sự sẽ được người khác
quý mến và giúp đỡ


- Kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ trong truyện.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:



II. Kiểm tra bài cũ:Kể đoạn truyện: Cô chủ không biết quý tình bạn
II. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Giáo viên kể chuyện:


- Giáo viên kể lần một giới thiệu nội
dung câu chuyện 2,3 lần.


- Giáo viên kể lần hai kết hợp tranh
minh hoạ


3) Học sinh kể chuyện:


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát
tranh đọc câu hỏi và trả lời


? Làm cách nào Pao – lích đã xin được
bánh của bà


? Pao – lích xin chị cái bút bằng cách
nào


- Học sinh nghe biết câu chuyện.


- Học sinh nghe nhớ tên nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? ....



- Giáo viên yêu cầu học sinh kể trong
nhóm từng đoạn truyện


- Giáo viên hướng dẫn kể phân vai.


- Giáo viên nêu câu hỏi giúp học sinh
nêu ý nghĩa truyện:


? Câu chuyện kết thúc thế nào


? Câu chuyện này khuyên các em điều


- Giáo viên tóm lại nội dung câu
chuyện.


IV Củng cố- Dặn dị:


- Giáo viên tóm lài nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét và nhắc chuẩn bị
giờ sau.


- Học sinh kể chuyện tronh nhóm, đại
diện các nhóm thi kể trước lớp.


- Học sinh mỗi nhóm cử ba em đóng các
vai: Cô chủ, gà, vịt, chó, người dẫn
chuyện.Thi kể phân vai giữa các nhóm.



- Học sinh trả lời và nâu ý nghĩa truyện.




<b>---Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ TUẦN 34</b>


<b>1/ đạo đức :trong tuần vừa qua. các em đều có ý thức tốt ,ngoan lễ phép với</b>


thầy cơ ,đồn kết với bạn bè


<b>2/Học tập :Có ý thức trong học tập ,trong lớp chú ý nghe giảng ,làm bài trớc khi</b>
đến lớp ,đạt đợc nhiều điểm tốt đạt kết quả viết chữ đẹp.


- Bên cạnh đó vẫn con 1số bạn ý thức học tập cha cao nh trong lớp cịn nói
chuyện riêng :


<b>3/TDVS:</b>


-Vệ sinh sạch sẽ ,gọn gàng




---Tuần 35



<b>Thứ hai ngày 28 tháng 4 năm 20...</b>
<b>Tiết 2 TẬP ĐỌC</b>


Tiết 61, 62 :

<b>Anh hùng biển cả</b>



<b>A. Mục tiêu</b>



- Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo
đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vun vút, săn lùng, bờ biển nhảy
dù.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu


<b>B Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bái tập đọc.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:


II. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài: Nói dối hại thân
III. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Hướng dần luyện đọc:
a. Đọc mẫu.


- Giáo viên đọc mẫu nội dung bài lần
một.


b. Đọc tiếng từ.


- Giáo viên lần lượt gạch chân các từ
sau: vun vút, săn lùng, bờ biển nhảy dù


- Giáo viên giải nghĩa từ.


c. Đọc câu:


- Giáo viên hướng dẫn cách ngắt nghỉ và
chỉ cho học sinh đọc từng câu trên bảng
lớp.


d. Đọc đoạn và đọc cả bài.
- Giáo viên chia đoạn.


đ. Ơn vần


-Giáo viên ghi vần ơn lên bảng.


<b> Tiết 3:</b>
3: Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Luyện đọc lại.


b. Tìm hiểu bài.


- Giáo viên hướng dẫn học bài và trả lời
câu hỏi:


? Cá heo bơi gioie như thế nào


? Người ta có thể dạy cá heo làm những
việc gì



c. Luyện nói theo chủ đề của bài
- Giáo viên nêu tên chủ đề.


- Giáo viên cùng học sinh hỏi và nói về
chủ đề trong bài.


4: Củng cố- Dặn dị
? Hơm nay học bài gì.


- Học sinh nêu cấu tạo từng tiếng và
đọc trơn (CN-ĐT)


- Học sinh đọc trơn từng câu nối tiếp.
- Học sinh đọc câu trong nhóm đơi.
- Học sinh các nhóm đứng lên trình bày
trước lớp.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc
toàn bài.


- Học sinh đọc cả bài trước lớp.


- Học sinh đọc, nêu cấu tạo vần, tìm
tiếng chứa vần đó.


- Học sinh tìm tiếng trong và ngồi bài
có vần u, iêu.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc
tồn bài.



- Học sinh nói câu mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc
chuẩn bị giờ sau.


</div>

<!--links-->
HƯỚNG DẪN SOẠN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
  • 26
  • 942
  • 4
  • ×