Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án Buổi sáng lớp 1 Tuần 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.37 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 25



<b> Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 20...</b>
<b>Tiết 2 TẬP ĐỌC</b>


Tiết 1,2 :

<b>Trường em</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường
- Hiểu nội dung bài: Ngơi trường là nơi gắn bó, thân thiết với học sinh. Trả lời
được câu hỏi 1, 2 sgk.


<b>B Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bái tập đọc.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Hướng dần luyện đọc:
a. Đọc mẫu.


- Giáo viên đọc mẫu nội dung bài lần
một.



b. Đọc tiếng từ.


- Giáo viên lần lượt gạch chân các từ
sau: trường, cô giáo, thân thiết, bạn bè.
- Giáo viên giải nghĩa từ.


c. Đọc câu:


- Giáo viên hướng dẫn cách ngắt nghỉ và
chỉ cho học sinh đọc từng câu trên bảng
lớp.


d. Đọc đoạn và đọc cả bài.
- Giáo viên chia đoạn.


3) Ôn vần


-Giáo viên ghi vần ôn lên bảng.


<b> Tiết 3:</b>
4) Tìm hiểu bài:


a. Luyện đọc lại.


b. Tìm hiểu bài.


- Giáo viên hướng dẫn học bài và trả lời
câu hỏi:



? Trong bài trường em cịn gọi là gì


- Học sinh nêu cấu tạo từng tiếng và
đọc trơn (CN-ĐT)


- Học sinh đọc trơn từng câu nối tiếp.
- Học sinh đọc câu trong nhóm đơi.
- Học sinh các nhóm đứng lên trình bày
trước lớp.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc
toàn bài.


- Học sinh đọc cả bài trước lớp.


- Học sinh đọc, nêu cấu tạo vần, tìm
tiếng chứa vần đó.


- Học sinh tìm tiếng trong và ngồi bài
có vần u, iêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Nói tiếp câu: Trường học là ngơi nhà
thứ hai của em vì ...


c. Luyện nói theo chủ đề: Trường em.
- Giaó viên nêu tên chủ đề.


- Giáo viên cùng học sinh hỏi và nói về
chủ đề trường em.



- Giáo viên nhận xét các nhóm và tóm
lại nội dung chủ đề, Giúp hs thấy được
mình có quyền được đi học, được cô
giáo, bạn bè yêu thương, dạy dỗ và
chăm sóc như ở nhà


IV. Củng cố- Dặn dị:
? Hơm nay học bài gì.


- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc
chuẩn bị giờ sau.


- Học sinh nói câu mẫu.


- Học sinh nói trong nhóm và trình bày
trước lớp.




<b>---Tiết 4: TOÁN</b>


<b>Tiết 97: </b>

<b>Luyện tập </b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số trịn chục, biết giải tốn có phép cộng.


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ.



<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh làm bảng con: 70 – 60 = 80 – 30 =
50 – 30 = 40 – 20 =


II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:


2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:


Bài tập1.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách
đặt tính và viết sao cho thẳng cột.


Bài tập 2.


- Giáo viên yêu cầu học sinh tính nhẩm
và điền số vào ơ trống.


Bài tập 3.


- Giáo viên yêu cầu học sinh: 6 chục –
5chục = 1 chục và điền đúng sai.


Bài tập 4.



- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài,
nêu tóm tắt, giải tốn.


IV. Củng có – Dặn dò:


- Học sinh nêu yêu cầu, hai học sinh lên
bảng làm lớp làm bảng con.




- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài cá
nhân sau đó nêu kết quả.


- Học sinh làm bài theo nhóm lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giáo viên tóm lại nội dung bài học .
- Giáo viên nhận xét, nhắc chuẩn bị giờ
sau.


<b>Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 20...</b>
<b>Tiết 1: TẬP VIẾT</b>


Tiết 25:

<b> Tô chữ hoa: a, ă, â, b</b>



<b>A.Mục tiêu: </b>


- Tô được các chữ hoa: a,ă,â,b.


- Viết đúng các vần : ia, ay, ao, au, các từ ngữ : mái trường, điều hay, sao sáng,


mai sau kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai.


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Chữ mẫu, bảng phụ.
- Vở tập viết.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh viết bảng con:
III. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Hướng d n tô ch hoa:ẫ ữ
- Giáo viên giới thiệu chữ mẫu


- Giáo viên viết mẫu, giúp học sinh nắm
được hình dáng, đường nét và qui trình viết
của từng con chữ.


...
...
...
...
...
...


...


3) Hướng dẫn viết vần, từ:


- Giáo viên giới thiệu các vần, từ.


- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn học sinh
qui trình viết từng con chữ:


...
...
...
...
...


4) Hướng dẫn viết vở:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở
tập viết.


- Giáo viên giúp học sinh hồn thành bài
viết của mình


- Giáo viên chấm bài và sửa sai cho học
sinh.


- Học sinh nêu tên chữ hoa, nêu chữ
nằm trong khung hình gì, chữ gồm
mấy nét cơ bản.



- Học sinh tơ gió.


- Học sinh đọc nêu độ cao, khoảng
cách của các con chữ, tiếng, từ.


- Học sinh quan sát viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

IV. Củng cố dặn dị:


- Giáo viên tóm lại nội dung bài.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá giờ học và
nhắc chuẩn bị gìơ sau.


vở và viết bài.


- Học sinh viết lại lỗi sai vào bảng
con.




<b>---Tiết 2: TOÁN</b>


Tiết 98:

<b> Điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình </b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài của một hình, biết vẽ một điểm ở trong,
một diểm ở ngồi của một hình, cộng trừ số trịn chục, giải tốn có phép cộng



<b>B. Đồ dùng:</b>


- Các thẻ que tính.
- Phiếu bài tập.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh làm bảng con: 20 + 30 = 60 - 20 =
II. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Giới thiệu điểm ở trong và ở ngồi một hình:
- Giáo viên vẽ hình ghi hai điểm A, B


và giới thiệu: “ Điểm A ở trong hình
vng, điểm B ở ngồi hình vng”
- Giáo viên


3) Thực hành:


Bài tập 1.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách
tính và tính.


Bài tập 2.



- Giáo viên hướng dẫn học sinh trừ
nhẩm: 5 chục – 2 chục = 3 chục


Vậy: 50 – 20 = 30
Bài tập 3.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài
toná, nêu tóm tắt và giải bài tốn.


IV. Củng cố- Dặn dị:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài học và
nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Học sinh dùng thẻ que tính thao tác
theo giáo viên.


- Học sinh nêu cách tính:
0 trừ 0 bằng 0 viết 0
5 trừ 2 bằng 3 viết 3
Vậy 50 – 30 = 20


- Học sinh làm bài cá nhân vào bảng con,
hai học sinh lên bảng làm bài.


- Học sinh nêu yêu cầu tính nhẩm và nêu
kết quả nối tiếp theo cột.





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 1:

<b> Trường em </b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Nhìn sách hoặc bảng chép lại chính xác đoạn: “ Trường học là … anh em”26
chữ trong khoảng 15 phút.


- Điền đúng vần: ai, ay, chữ: k, c vào ô trống.
- Làm được bài tập 2,3 (sgk)


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ.
- Vở chính tả.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
II. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Hướng d n t p chép:ẫ ậ


- Giáo viên giới thiệu nội dung bài tập
chép và đọc.



- Giáo viên gạch chận các từ: Trường,
ngôi, hai, giáo, hiền, nhiều, thiết.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
chép bài: Cách để vở, tư thế ngồi, cách
cầm bút, khoảng cách từ mắt đến vở.
- Giáo viên quan sát giúp học sinh hoàn
thành bài viết.


- Giáo viên chấm vài bài và chữa những
lỗi sai cơ bản.


3) Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
a. Điền vần: ai hay ay.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm trong
nhóm và nêu kết quả.


b. Điền chữ: k hay c.


- Giáo viên yêu cầu học sinh diền vào
phiếu bài tập và nêu kết quả.


- Giáo viên yêu cầu hcọ sinh đọc lại
toàn bài.


IV Củng cố- Dặn dị:


- Giáo viên tóm lài nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét và nhắc chuẩn bị


giờ sau.


- Học sinh đọc trơn.


- Học sinh nêu cấu tạo và viết bảng con.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh viết những lỗi sai vào bảng
con.


- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài trong
nhóm.


- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài vào
phiếu bài tập.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 3,4 :

<b>Tặng cháu</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu , gọi là, nước non
- Hiểu nội dung bài: Bác rất yêu thiếu nhi, Bác mong muốn các cháu thiếu nhi
phải học thật giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.


. Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk.
- Đọc thuộc lòng bài thơ



<b>B Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh đọc bài Trường em.
III. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Hướng dần luyện đọc:
a. Đọc mẫu.


- Giáo viên đọc mẫu nội dung bài lần
một.


b. Đọc tiếng từ.


- Giáo viên lần lượt gạch chân các từ
sau: tặng cháu, gọi là, nước non.


- Giáo viên giải nghĩa từ.
c. Đọc câu:


- Giáo viên hướng dẫn cách ngắt nghỉ và
chỉ cho học sinh đọc từng câu trên bảng


lớp.


d. Đọc đoạn và đọc cả bài.
- Giáo viên chia đoạn.


3) Ôn vần ao, au:


-Giáo viên ghi vần ôn lên bảng.


<b> Tiết 2:</b>
4) Tìm hiểu bài:


a. Luyện đọc lại.


b. Tìm hiểu bài.


- Giáo viên hướng dẫn học bài và trả lời
câu hỏi:


? Bác Hồ tặng vở cho ai


- Học sinh nêu cấu tạo từng tiếng và
đọc trơn (CN-ĐT)


- Học sinh đọc trơn từng câu nối tiếp.
- Học sinh đọc câu trong nhóm đơi.
- Học sinh các nhóm đứng lên trình bày
trước lớp.



- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc
toàn bài.


- Học sinh đọc cả bài trước lớp.


- Học sinh đọc, nêu cấu tạo vần, tìm
tiếng chứa vần đó.


- Học sinh tìm tiếng trong và ngồi bài
có vần ao, au.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc
toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Bác mong bạn nhỏ làm điều gì


c. Học thuộc bài thơ:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc
thuộc bài thơ trên lớp.


- Giáo viên nhận xét các nhóm.
d. Hát các bài về Bác:


- Giáo viên yêu cầu học sinh hát, đọc thơ
có chủ đề về Bác và giúp hs thấy được
mình có quyền được yêu thương
chăm sóc


IV. Củng cố- Dặn dị:


? Hơm nay học bài gì.


- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc
chuẩn bị giờ sau.


- Học sinh đọc câu thơ còn lại và trả
lời: Bác mong bạn nhỏ ra công học tập
để sau lài giúp nước nhà.Bác mong bạn
nhỏ học tập để trở thành người có ich
cho đất nước.


- Học sinh đọc thuộc và thi đọc thuộc
lòng.


- Học sinh đọc, hát thi trước lớp.


- Học sinh đọc lại toàn bài( CN- ĐT )




<b>---TIẾT 2: TỰ NHIÊN XÃ HỘI ( 25) </b>


<b>Con cá</b>


<b> A. Mục tiêu:</b>


- Biết kể tên và nêu lợi ích của cá.


- Chỉ tên các bộ phận của con cá trên hình vẽ.
- Phân biệt một số loại cá.



<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tranh vẽ có cá.</b>
- Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



<b></b>


<b> Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 20...</b>
<b>Tiết 1: TẬP ĐỌC</b>


Tiết 5,6 :

<b>Cái nhẵn vở</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắm nót, viết ngay ngắn, khen.
- Hiểu nội dung bài: Hiểu được tác dụng của nhẵn vở, tác dụng của nhẵn vở. Trả
lời được câu hỏi 1, 2 sgk.


<b>B Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc.


<b>I. </b>


<b> Khởi động:</b>


- Nêu Đặc điểm của cây gỗ
- G/v nhận xét, ghi điểm.



<b>II.</b>


<b> Bài mới: </b>


* HĐ1: Quan sát


- Cho h/s quan sát con cá
+ Hãy mô tả mầu của con cá ?


+ Khi ta vuốt người con cá ta cảm thấy như
thế nào ?


+ Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của
con cá ?


+ Con cá di chuyển như thế nào ?


KL: con cá có da rát trơn khi ta sờ vào có
cảm giác trơn khó giữ. Cá có đi để bơi, có
vây cá, mắt cả trịn, cá quẫy đuôi để bơi dưới
nước.


* HĐ2: Thảo luận


- Chia lớp thành nhóm và quan sát tranh,
thảo luận và trả lời câu hỏi.


- GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
- Gọi các nhóm trình bày.



+ Cá sống ở đâu ?


+ Đi cá dùng để làm gì ?
+ Em có thích ăn cá khơng ?


- GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh.


KL: Người ta ni cá để làm cảnh, để ăn vì
nó rất bổ đặc biết đối với trẻ nhỏ. Cá bơi
trong nước rất nhẹ nhà và đẹp.


<b>III.</b>


<b> Củngcố dặn dị:</b>


+ Hơm nay chúng ta học bài gì ?
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


- H/s nêu


-Học sinh quan sát.


- Học sinh trả lời


-Học sinh thảo luận theo cặp, trả
lời câu hỏi.


- Các nhóm trình bày



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh đọc bài Trường em.
III. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Hướng dần luyện đọc:
a. Đọc mẫu.


- Giáo viên đọc mẫu nội dung bài lần
một.


b. Đọc tiếng từ.


- Giáo viên lần lượt gạch chân các từ
sau: quyển, nắn nót, viết ,ngay ngắn,
khen.


- Giáo viên giải nghĩa từ.
c. Đọc câu:


- Giáo viên hướng dẫn cách ngắt nghỉ và
chỉ cho học sinh đọc từng câu trên bảng
lớp.



d. Đọc đoạn và đọc cả bài.
- Giáo viên chia đoạn.


3) Ơn vần u, iêu:


-Giáo viên ghi vần ơn lên bảng.


<b> Tiết 2:</b>
4) Tìm hiểu bài:


a. Luyện đọc lại.


b. Tìm hiểu bài.


- Giáo viên hướng dẫn học bài và trả lời
câu hỏi:


? Bạn Giang viết gì lên nhẵn vở


? Bố Giang khen bạn như thế nào


? Nhẵn vở có tác dụng gì


c. Hướng dẫn học sinh làm nhẵn vở.
- Giáo viên giới thiệu nhẵn vở và hướng
dẫn học sinh làm.


- Giáo viên nhận xét các nhóm và giúp
hs thấy được mình có quyền được có



- Học sinh nêu cấu tạo từng tiếng và
đọc trơn (CN-ĐT)


- Học sinh đọc trơn từng câu nối tiếp.
- Học sinh đọc câu trong nhóm đơi.
- Học sinh các nhóm đứng lên trình bày
trước lớp.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc
toàn bài.


- Học sinh đọc cả bài trước lớp.


- Học sinh đọc, nêu cấu tạo vần, tìm
tiếng chứa vần đó.


- Học sinh tìm tiếng trong và ngồi bài
có vần ang, ac.


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn và đọc
toàn bài.


- Học sinh đọc câu 1 và trả lời: Bạn
Giang viết tên trường, tên lớp, họ và
tên của em, năm học.


- Học sinh đọc đoạn 2 và trả lời: Bố
khen Giang đã tự viết được nhẵn vở.



- Học sinh thi làm nhẵn vở trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

họ tên, khai sinh


IV. Củng cố- Dặn dị:
? Hơm nay học bài gì.


- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc
chuẩn bị giờ sau.




<b>---Tiết 3: TOÁN</b>


<b>Tiết 99: </b>

<b>Luyện tập chung </b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, liền sau của một số, so sánh
các số , thứ tự số


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:



- Học sinh làm bảng con: 90 – 70 = 20 + 50 =
80 – 50 = 30 + 30 =


II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:


2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:


Bài tập1.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cấu
tạo các số. Củng cố về cấu tạo các số
cho học sinh.


Bài tập 2.


- Giáo viên yêu cầu học sinh tính nhẩm
và nêu kết quả nối tiếp. Củng cố về thứ
tự các số.


Bài tập 3.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài,
nêu tóm tắt, giải tốn.


Bài tập 4.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đặt tính
sao cho thẳng cột. Củng cố về cộng trừ
số tròn chục.



IV. Củng có – Dặn dị:


- Giáo viên tóm lại nội dung bài học .
- Giáo viên nhận xét, nhắc chuẩn bị giờ
sau.


- Học sinh nêu yêu cầu, nêu miệng nối
tiếp.




- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài vào
bảng con, hai học sinh lên bảng làm bài.


- Học sinh làm bài vào vở, một học
sinh lên bảng làm bài.


- Học sinh làm bài vào bảng con.




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 1: CHÍNH TẢ</b>


Tiết 2:

<b> Tặng cháu </b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Nhìn sách hoặc bảng chép lại chính xác bốn câu thơ trong khoảng 15 - 17 phút.
- Điền đúng chữ: n hay l, dấu thanh ? hay ~ .



- Làm được bài tập 2(a hoặc b) (sgk)


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ.
- Vở chính tả.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
II. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Hướng dẫn tập chép:


- Giáo viên giới thiệu nội dung bài tập
chép và đọc.


- Giáo viên gạch chận các từ: chúa, gọi,
là, mai, sau, giúp.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
chép bài: Cách để vở, tư thế ngồi, cách
cầm bút, khoảng cách từ mắt đến vở.
- Giáo viên quan sát giúp học sinh hoàn


thành bài viết.


- Giáo viên chấm vài bài và chữa những
lỗi sai cơ bản.


3) Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
a. Điền: n hayl.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm trong
nhóm và nêu kết quả.


b. Điền: dấu thanh ? hay ~.


- Giáo viên yêu cầu học sinh diền vào
phiếu bài tập và nêu kết quả.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc lại
toàn bài.


IV Củng cố- Dặn dị:


- Giáo viên tóm lài nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét và nhắc chuẩn bị
giờ sau.


- Học sinh đọc trơn.


- Học sinh nêu cấu tạo và viết bảng con.


- Học sinh quan sát.



- Học sinh viết những lỗi sai vào bảng con.


- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài trong
nhóm( các nhóm làm phiếu bài tập).


- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài vào iếu
bài tập.




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 100:

<b>Kiểm tra định kì giữa kì II</b>




<b>---Tiết 3: KỂ CHUYỆN</b>


Bài 1:

<b> Rùa và Thỏ </b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Chớ chủ quan, kiêu ngạo.


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ trong truyện.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:


II. Kiểm tra bài cũ:
II. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Giáo viên kể chuyện:


- Giáo viên kể lần một giới thiệu nội
dung câu chuyện 2,3 lần.


- Giáo viên kể lần hai kết hợp tranh
minh hoạ


3) Học sinh kể chuyện:


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát
tranh đọc câu hỏi và trả lời


? Tranh một vẽ cảnh gì
? Câu hỏi dưới tranh là gì
? ....


- Giáo viên yêu cầu học sinh kể trong
nhóm từng đoạn truyện


- Giáo viên hướng dẫn kể phân vai.


- Giáo viên nêu câu hỏi giúp học sinh
nêu ý nghĩa truyện:



? Vì sao Thỏ thua Rùa


? Câu chuyện này khuyên các em điều


- Giáo viên tóm lại nội dung câu
chuyện.


IV Củng cố- Dặn dị:


- Giáo viên tóm lài nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét và nhắc chuẩn bị
giờ sau.


- Học sinh nghe biết câu chuyện.


- Học sinh nghe nhớ tên nhân vật.


- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.


- Học sinh kể chuyện tronh nhóm, đại diện
các nhóm thi kể trước lớp.


- Học sinh mỗi nhóm cử ba em đóng các
vai: Rùa, Thỏ, người dẫn chuyện.Thi kể
phân vai giữa các nhóm.


- Học sinh trả lời và nâu ý nghĩa truyện.





</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. Nhận xét chung:</b>


1. Ưu điểm:


- Đi học đầy đủ, đúng giờ


- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài đầy
đủ trước khi đến lớp.


- Ngồi ngỗn, biết giúp đỡ bạn bè.
2. Tồn tại:


- ý thức giữ gìn sách vở chưa tốt, còn bẩn, nhàu, quăn mép
- Chưa cố gắng trong học tập


- Vệ sinh cá nhân cịn bẩn:


<b>B. Kế hoạch tuần tới: </b>


- Duy trì tốt những ưu điểm tuần trước


</div>

<!--links-->
HƯỚNG DẪN SOẠN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
  • 26
  • 942
  • 4
  • ×