Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.93 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Thứ hai ngày 7 tháng10 năm 20...</b>
<b>Tiết 2 TIẾNG VIỆT</b>
<b> Tiết 65, 66:</b>
- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngữa gỗ, từ và câu ứng dụng trong bài
- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngữa gỗ
- Luyện lói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:giữa trưa.
* GV giúp HS biết được mình có quyền được u thương chăm sóc
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
- Viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.
III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
* Dạy vần ua.
a)Nhận diện vần ua.
- GV ghi vần ua lên bảng đọc mẫu và
hỏi:
? Vần ua gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: u – a - ua.
- GV ghi bảng tiếng cua và đọc trơn
tiếng.
? Tiếng cua do âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng cua.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ cua bể và
giải nghĩa.
* Dạy vầ ưa tương tự ua.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
- HS đọc vần ua (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác
nhau của hai vần ua với ia
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : cua (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng cua.
- HS đánh vần: c – ua - cua . ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ cua bể (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên
bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới
(ĐV-ĐT).
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình
viết.
<b>Tiết 3 </b>
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho
HS đọc trơn.
* Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở
tập viết.
- GV quan sát uốn lắn giúp HS hoàn
hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi
sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và
sửa sai.
c) Luyện nói:
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong
bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ
giữa trưa mùa hè.
? Giữa trưa là lúc mấy giờ.
? Buổi trưa mội người ở đây làm gì.
? Buổi trưa em thường làm gì.
? Tại sao trẻ em khơng nên chơi đùa vào
buổi trưa.
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả
lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện
nói.
* GV giúp HS biết được mình có
quyền được u thương chăm sóc
- HS tơ gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của
từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết
1 (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới(
ĐV-ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn nội dung bài tiết
1(CN-ĐT)
- HS đọc lại toàn câu ứng dụng(
CN-ĐT).
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao
khoảng cách giữa các chữ sau đó viết
bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng
lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đơi theo
nội dung câu hỏi của GV.
IV. Củng cố- Dặn dị:
? Hơm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị
giờ sau.
- HS đọc lại nội dung bài trong
SGK( CN- ĐT).
<b>Tiết 4: TOÁN</b>
<b>Tiết 29: </b>
- Biết làm tính coongjtrong phạm vi 3 phạm vi 4; tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng phép tính cộng
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Tranh minh họa bài tập 3 và 4.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.
- Học sinh làm bảng con: 1 + 3 = 3 + 1 =
2 + 2 = 1 + 3 =
III. bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính và viết
Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính và
điền số vào ô trống.
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và
tính ra kết quả.
- Hướng dẫn học sinh tính:
2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4
Bài 4:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh xem
tranh và đặt câu hỏi:
+ Có mấy bạn cầm bóng?
+ Có mấy bạn vào chơi?
+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu bạn ta
làm thế nào?
- Giáo viên yêu cầu 1 học sinh lên bảng
làm và đọc lại phép tính.
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
3 2 1 2
+
1 <sub> 1 </sub>+ +<sub> 2</sub><sub> </sub>+<sub> 2</sub><sub> </sub>
- Học sinh nêu yêucầu và làm bài.
1 + 1<sub> 1 </sub>+ 2<sub> </sub>
3 + 1<sub> 1 </sub>+ 3<sub> </sub>
- Học sinh quan sát giáo viên
- Học sinh làm bài:
2 + 1 + 1 =
1 + 2 + 1 =
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu
hỏi.
- Có 1 bạn.
- Có 3 bạn.
- Giáo viên nhận xét bài làm.
IV. Củng cố dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
1 + 3 = 4
………..……….
<b>Thứ ba ngày 8 tháng 10 năm 20...</b>
<b>Tiết 1: TOÁN</b>
<b>Tiết 30: </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi5, biết làm tính cộng trong phạm vi 5; tập
biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Các nhóm đồ dùng khác nhau mỗi nhóm có 5 đồ vật.
- Bộ đồ dùng dạy học toán.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh làm bảng con:
2 + 2 = 2 + 1 = 3 + 1 =
III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
5.
- Giáo viên đính lần lượt số bơng hoa và hỏi:
? Có 1 bơng hoa, thêm 4 bông hoa là mấy
bông hoa.
? Vậy 1 cộng 4 bằng mấy.
- Giáo viên ghi bảng: 1 + 4 = 5 và đọc.
b) hướng dẫn thành lập các phép công cịn
lại ( tương tự phép tính trên).
c) Ghi nhớ bảng cộng.
- Sau khi thành lập các công thức:1 + 4 = 5
4 + 1 = 1; 2 + 3 = 5; 3 + 2 = 5. Giáo viên
chỉ cho học sinh đọc xi ngược sau đó xóa
dần kết quả và hỏi:
? 1 cộng 4 bằng mấy.
? 4 cộng 1 bằng mấy
? 2 cộng 3 bằng mấy.
? 3 cộng 2 bằng mấy.
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát mơ
hình trong sách giáo khoa và hỏi: 1 + 4 và 4
+ 1 có giống nhau khơng vì sao?
- Học sinh thao tác bằng que tính
theo giáo viên và trả lời “ Có 1 bơng
hoa thêm 4 bơng hoa là 5 bông hoa”
- 1 cộng 4 bằng 5.
- Học sinh đọc theo(CN- ĐT).
- Học sinh đọc và ghi nhớ bảng
cộng.
- Bằng 5.
- Bằng 5.
- Bằng 5.
- Bằng 5.
3) Thực hành:
Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con
các phép tính:
Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng các hs
còn lại làm vào nháp.
Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính vào bảng
con.
IV. Củng cố dặn dị:
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bảng con và đọc kết
quả từng phép tính.
1 + 4 = 4 + 1 =
2 + 3 = 3 + 2 =
1 + 3 = 1 + 2 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
4 1 3 2 1
+
1 + <sub> 4 </sub>+ <sub> 2 </sub>+ <sub> 3 </sub>+ <sub> 3 </sub>
- Học sinh nối và đọc phép tính:
3 + 2 = 4 + 1 =
2 + 3 = 4 + 1 =
4 + 1 = 4 + 2 =
………..
<b>Tiết 2 TIẾNG VIỆT</b>
<b>Tiết 67, 68: </b>
- Đọc được các vần, từ, câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31
- Viết được các vần ia, ua, ưa từ ứng dụng
- Nghe- hiểu- kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: khỉ và rùa
<b>B. đồ dùng:</b>
- Bảng phụ ghi nội dung bài ôn tập.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần truyện kể.
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: học sinh đọc câu ứng dụng bài trước.
- Viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2)Dạy bài ơn tập:
a) Ơn các vần mới học:
- GV giới thiệu nội dung bảng phụ.
b) Hướng dẫn HS ghép tiếng mới:
- GV yêu cầu HS đọc các chữ ở cột hàng
ngang và hàng dọc để ghép thành tiếng
mới.
- GV viết các tiếng mới vào hồn thiện
bảng ơn.
- GV giải nghĩa các tiếng mới đó.
c) Đọc từ ứng dụng.
- GV viết nội dung từ ứng dụng lên bảng
lớp.
- GV giải nghĩa từ ứng dụng.
- GV chỉ nội dung bài trên bảng cho HS
đọc trơn.
d) Hướng dẫn viết bảng.
- GV viết mẫu và phân tích qui trình viết
từng con chữ.
<b>Tiết 3</b>
3) Luyện tập.
a. Luyện đọc.
* Đọc bài tiết 1:
- Giáo viên chỉ nội dung bài tiết 1 cho HS
đọc trơn.
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên viết nội dung câu ứng dụng
lên bảng.
- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng.
b. Luyện viết:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào
vở tập viết.
- Giáo viên thu vài bài chấm và nhận xét.
- Giáo viên biểu dương những bài viết
đẹp.
c) Kể chuyện:
- Giáo viên giới thiệu tên truyện kể, ghi
bảng. Thỏ và sư tử
- Giáo viên kể chuyện lần một cả câu
truyện.
- Giáo viên kể chuyện lần hai từng đoạn
+ Đoạn 1: Khỉ gặp Rùa.
+ Đoạn 2: Khỉ và Rùa kết bạn thân.
+ Đoạn 3: Rùa mời Khỉ đi chơi.
+ Đoạn 4:Rùa mưu mô diết Khỉ.
- HS ghép các chữ ở cột hàng ngang
và hàng dọc thành tiếng mới.
- HS đọc trơn nội dung bảng
ơn(CN-ĐT).
- HS tìm tiếng có âm trong bài
ôn(ĐV-ĐT).
- HS đọc lại nội dung từ ứng
dụng(CN-ĐT).
- HS đọc trơn toàn bộ nội dung
bài(CN- ĐT).
- HS quan sát GV viết mẫu và đọc lại
nội dung viết.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của
các âm trong mội chữ, khoảng cách
của chữ trong một tiếng sau đó viết
bài.
.- Học sinh đọc trơn nội dung bài tiết
1(CN-ĐT).
- Học sinh tìm tiếng mới trong câu
ứng dụng và đánh vần và đọc trơn
tiếng mới đó.(CN-ĐT).
- Học sinh đọc trơn câu ứng dụng
(CN-ĐT).
- Học sinh đọc nội dung bài viết,nêu
độ cao, khoảnh cách và viết bài.
- Học sinh đọc tên truyện: Khỉvà Rùa.
- Học sinh nghe nhớ tên nhân vật
trong truyện.
- Học sinh nghe nhớ được nội dung
từng đoạn truyện.
- Học sinh kể chuyện trong nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện giữa các
nhóm.
+ Đoạn 5: Khỉ thoát nạn.
- Giáo viên cùng học sinh bình chọn
- Giáo viên tóm lại nội dung câu chuyện.
IV.Củng cố- Dặn dò:
? Hơm nay học bài gì.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá giờ học.
trước lớp.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh đọc lại toàn bài.
………
<b>Thứ tư ngày 9 tháng 10 năm 20...</b>
<b>Tiết 1 TIẾNG VIỆT</b>
<b>Tiết 69, 70: </b>
- Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái, từ và câu ứng dụng trong bài
- Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái
- Luyện lói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
* GV giúp HS thấy được mình có quyền được bố mẹ u thương chăm sóc
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
- Viết: mua mía, mùa dưa.
III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
* Dạy vần oi.
a)Nhận diện vần oi.
- GV ghi vần oi lên bảng đọc mẫu và
hỏi:
? Vần oi gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: o – i - oi.
- GV ghi bảng tiếng ngói và đọc trơn
? Tiếng ngói do âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng ngói.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ nhà ngói
và giải nghĩa.
- HS đọc vần oi (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác
nhau của hai vần oi với ia
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : ngói (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng ngói.
- HS đánh vần: ng- oi -/- ngói . (
CN-ĐT).
* Dạy vầ ai tương tự oi.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình
viết.
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho
HS đọc trơn.
* Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở
tập viết.
- GV quan sát uốn lắn giúp HS hoàn
hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi
sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và
sửa sai.
c) Luyện nói:
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong
bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ những con vật gì.
? Em biết những con vật nào trong các
con vật này.
? Chim bói cá, le le thường ăn và sống ở
đâu.
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả
lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện
- HS đọc lại nội dung bài trên
bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại tồn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tơ gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của
từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết
1 (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới(
ĐV-ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn nội dung bài tiết
1(CN-ĐT)
- HS đọc lại toàn câu ứng dụng(
CN-ĐT).
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao
khoảng cách giữa các chữ sau đó viết
bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng
lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đơi theo
nội dung câu hỏi của GV.
nói.
IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hơm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị
giờ sau.
- HS đọc lại nội dung bài trong
SGK( CN- ĐT).
………
<b>Tiết 3: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b> Tiết 8: </b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
- Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn khỏe mạnh
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Tranh minh hoá
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. ổn định tổ chức
- Tieỏt trửụực caực con hoùc baứi gỡ? (Thửùc haứnh ủaựnh raờng)
- Mi ngaứy con ủaựnh raờng maỏy lần? (Ít nhaỏt 2 laàn)
- Khi ủaựnh raờng con ủaựnh nhử theỏ naứo?(Maởt trong, maởt ngoaứi,
maởt nhai)
III. Bài mới:
1) Giụựi thieọu baứi mụựi:
<b>2) Hửụựng daón HS chụi troứ “Con thoỷ uoỏng </b>
nửụực aờn coỷ vaứo hang”
- GV vửứa hửụựng daón vửứa noựi:
+ Khi noựi: Con thoỷ ủeồ 2 tay lẽn traựn vaứ vy
vy tửụùng trửng cho tai thoỷ
+ Khi noựi: Aờn coỷ, 2 tay ủeồ xuoỏng chuùm 5
ngoựn tay cuỷa baứn tay phaỷi ủeồ vaứo loứng baứn
tay traựi.
+ Khi noựi uoỏng nửụực, ủửa 5 ngoựn tay phaỷi
ủang chuùm vaứo nhau lẽn gần mieọng.
+ Khi noựi vaứo hang 2 tay chúm caực ngoựn vaứo
2 l tai
- GV cho lụựp thửùc hieọn
- GV hoõ baỏt kyứ kớ hieọu naứo nhửng HS phaỷi
laứm ủuựng
<b>3)- Hoát ủoọng chung.</b>
- GV hoỷi haống ngaứy caực con thửụứng aờn
nhửừng thửực aờn gỡ?
- GV ghi teõn caực thửực aờn maứ HS neõu leõn
baỷng
- GV cho HS quan saựt caực hỡnh ụỷ SGK
- HS coự theồ cuứng laứm
theo coõ
- HS thửùc hieọn 3, 4 lần.
HS nẽu.
<b>Keỏt luaọn: Aờn nhieàu thửực aờn boồ dửụừng thỡ </b>
coự lụùi cho sửực khoeỷ , mau lụựn.
<b>4)Hửụựng daón HS quan saựt tranh SGK</b>
Bửụực 1: Quan saựt vaứ hoỷi caực caõu hoỷi
- Caực hỡnh naứo cho bieỏt sửù lụựn leõn cuỷa cụ
- Caực hỡnh naứo cho bieỏt caực baùn hóc taọp
toỏt?
- Hỡnh naứo cho bieỏt caực bán coự sửực khoeỷ
toỏt?
- Tái sao chuựng ta cần aờn uoỏng haứng ngaứy?
GV cho lụựp thaỷo luaọn chung
- 1 soỏ em ủửựng leõn traỷ lụứi.
- GV tuyeõn dửụng nhửừng baùn traỷ lụứi ủuựng
<b>Keỏt luaọn: Haống ngaứy chuựng ta cần aờn uoỏng</b>
ủầy ủuỷ chaỏt vaứ ủiều ủoọ ủeồ mau lụựn.
<b> IV. Cuỷng coỏ baứi hóc: </b>
- Haừy nẽu tẽn baứi hóc hõm nay?
- Tái sao ta cần aờn uoỏng haứng ngaứy?
- Mi ngaứy caực con aờn maỏy bửừa?
- Về nhaứ caực con caàn thửùc hieọn aờn uoỏng
ủaày ủuỷ chaỏt vaứ ủuựng ủiều ủoọ
<b>Nhaọn xeựt baứi hóc.</b>
- ẹaựnh daỏu nhửừng
thửực aờn maứ caực HS
ủaừ aờn vaứ thớch aờn.
- HS thaỷo luaọn nhoựm
2, 1 baùn hoỷi 1 baùn traỷ
lụứi.
- Lụựp theo doừi.
HS traỷ lụứi
………
<b>Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 20...</b>
<b>Tiết 1: TIẾNG VIỆT</b>
<b>Tiết 71,72:</b>
- Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội, từ và câu ứng dụng trong bài
- Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- Luyện lói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lễ hội.
* GV giúp HS thấy được mình có quyền được bố mẹ u thương chăm sóc
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
- Viết: ngà voi, cái vòi, gà mái.
III. Bài mới:
* Dạy vần ôi.
a)Nhận diện vần ôi.
- GV ghi vần ôi lên bảng đọc mẫu và
hỏi:
? Vần ôi gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: ô – i - ôi.
- GV ghi bảng tiếng ổi và đọc trơn
tiếng.
? Tiếng ổi do những âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng ổi.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ trái ổi và
giải nghĩa.
* Dạy vầ oi tương tự ôi.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình
viết.
<b>Tiết 2: </b>
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho
HS đọc trơn.
* Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở
- GV quan sát uốn lắn giúp HS hồn
- HS đọc vần ơi (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác
nhau của hai vần ôi với oi
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : ổi (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng ngói.
- HS đánh vần: ơ - i - ơi - ? – ổi. (
CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ trái ổi. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên
bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại tồn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tơ gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của
từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết
1 (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới(
ĐV-ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn nội dung bài tiết
1(CN-ĐT)
hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi
sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và
sửa sai.
c) Luyện nói:
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong
bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Tại sao em biết tranh vẽ lễ hội.
? Quê em có những lễ họi nào, lễ họi đó
vào mùa nào.
? Lễ họi thường có những gì.
? Em được đi lễ hội bao giờ chưa.
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả
lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện
nói.
* GV giúp HS thấy được mình có
quyền được bố mẹ yêu thương chăm
sóc
IV. Củng cố- Dặn dị:
? Hơm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị
giờ sau.
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao
khoảng cách giữa các chữ sau đó viết
bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng
lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đơi theo
nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi
trước lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong
SGK( CN- ĐT).
………
<b>Tiết 3: TOÁN</b>
<b>Tiết 31: </b>
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. Biết biểu thị tình huống trong tranh
bằng phép tính cộng.
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Tranh minh họa bài tập 5.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.
- Học sinh làm bảng con: 2 + 3 = 4 + 1 =
3 + 2 = 1 + 4 =
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhẩm tính
và làm bảng con.
Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính và viết
kết quả sao cho thẳng cột.
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và
tính ra kết quả.
- Hướng dẫn học sinh tính:
2 + 1 = 3, 3 + 2 = 5
Bài 4:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính kết
quả vế bên kia trước và điền dấu: >, <,
=.
Bài 5.
-Giáo viên hướng dẫn học hinh xem
tranh và điền phét tính thích hợp.
- Giáo viên nhận xét bài làm.
IV. Củng cố dặn dị.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 =
2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 3 =
- Học sinh nêu yêucầu và làm bài.
2 1 3 2
+ + + +
2 4 2 3
- Học sinh quan sát giáo viên
- Học sinh làm bài:
2 + 1 + 2 = 3 + 1 + 1 =
1 + 2 + 1 = 2 + 2 + 1 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
3 + 2 ... 5 4 ... 2 + 1
3 + 1 ... 5 4 ... 2 + 2
- Học sinh qua sát tranh và làm bài vào
bảng.
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5.
………
<b>Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 20...</b>
<b>Tiết 1 TIẾNG VIỆT</b>
<b>Tiết 73,74: </b>
- Đọc được: ui, ưi, đồi nui, gửi thư, từ và câu ứng dụng trong bài
- Viết được: ui, ưi, đồi nui, gửi thư
- Luyện lói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đồi núi.
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
- Viết: ngà voi, cái vòi, gà mái.
III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
* Dạy vần ui.
a)Nhận diện vần ui.
- GV ghi vần ôi lên bảng đọc mẫu và
hỏi:
? Vần ôi gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: u – i - ui.
- GV ghi bảng tiếng núi và đọc trơn
tiếng.
? Tiếng núi do những âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng núi.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ đồi núi và
giải nghĩa.
* Dạy vần ưi tương tự ui.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình
viết.
<b>Tiết 2 </b>
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho
HS đọc trơn.
* Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở
- HS đọc vần ôi (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : núi (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng núi.
- HS đánh vần: u - i - ui - / – núi. (
CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ đồi núi. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên
bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tơ gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của
từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết
1 (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới(
ĐV-ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc lại tồn câu ứng dụng(
CN-ĐT).
tập viết.
- GV quan sát uốn lắn giúp HS hoàn
hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi
sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và
sửa sai.
c) Luyện nói:
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong
bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Tại sao em biết tranh vẽ đồi núi.
? em đã được lên đồi bao giờ chưa
? Đồi với núi thì nơi nào cao hơn
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả
lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện
nói.
IV. Củng cố- Dặn dị:
? Hơm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị
giờ sau.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng
lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đơi theo
nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi
trước lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong
SGK( CN- ĐT).
………..
<b>Tiết 3: Toán:</b>
<b>Tiết: 3</b>
<b>SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0 ; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính
số đó ; biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
GV: - Phóng to tranh 1 trong SGK
- 2 đĩa và 3 quả táo thật.
HS: Bút, thước …
<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
<b>I. KTBC:</b>
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng
trong phạm vi 5
- Một số em đọc.
- GV nhận xét cho điểm.
<b>II. Dạy bài mới:</b>
<b>2. Giới thiệu một số phép cộng với</b>
<b>0.</b>
<i><b>a) Bước 1:</b></i>
Giới thiệu phép cộng: 3 + 0 = 3
0 + 3 = 3
- Treo tranh 1 lên bảng. - HS quan sát và nêu đề tốn.
Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai
khơng có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có
mấy con chim.
- 3 con chim thêm 0 con chim là
mấy con chim?
- Là 3 con chim.
- Bài này ta phải làm tính gì? - Làm tính cộng.
- Ta lấy bao nhiêu cộng với bao
nhiêu?
- Lấy 3 cộng với 0.
- 3 cộng với 0 bằng mấy? - 3 cộng với 0 bằng 3.
- GV ghi bảng: 3 + 0 = 3 - HS đọc 3 cộng 0 bằng 3.
<i><b>b) Giới thiệu phép cộng: 0 + 3 = 3</b></i>
- GV cầm 1 cái đĩa khơng có quả táo
nào và hỏi?
+ Trong đĩa này có mấy quả táo? - Khơng có quả táo nào.
- GV cầm 1 cái đĩa có 3 quả táo và
hỏi.
+ Trong đĩa có mấy quả táo? - Có 3 quả táo.
- GV nêu: Đĩa thứ nhất có 0 quả táo,
đĩa thứ 2 có 3 quả táo hỏi cả hai đĩa
có mấy quả táo?
- Muốn biết cả hai đĩa có mấy quả
táo ta làm phép tính gì.
- Phép cộng.
- Lấy mấy cộng với mấy? - Lấy 0 + 3 = 3
- GV ghi bảng: 0 + 3 = 3
- Cho HS đọc: 3 + 0 = 3 - HS đọc.
0 + 3 = 3
<b>c) Bước 3: Cho HS lấy VD khác</b>
tương tự.
- HS tự nêu VD.
- Nêu câu hỏi để giúp HS rút ra KL 4 + 0 = 4 và 0 + 4 = 4
- Em có nhận xét gì khi một số cộng
với 0? (hay 0 cộng với một số?)
- Một số cộng với 0 sẽ bằng chính nó.
- 0 cộng với một số cũng bằng chính số
đó.
- Cho nhiều HS nhắc lại KL.
<b>3. Luyện tập.</b>
<b>Bài 2: Bảng con</b>
- Yêu cầu HS đặt tính, tính kết quả
theo tổ.
- HS làm bảng con.
5 3 0 0 1 2
0 0 2 4 0 0
<b>Bài 1: Miệng</b> - Tính.
- Bài u cầu gì? - HS làm tính và nêu kết quả.
- HD giao việc.
- GV nhận xét và sửa sai.
<b>Bài 3: Sách</b>
- Bài yêu cầu gì? - Hãy điền vào chỗ chấm.
- HD và giao việc. - HS làm bài, 3 HS lên bảng, lớp đổi bài
KT chéo.
0 + 0 = 0 1 + 1 = 2
0 + 3 = 3 2 + 0 = 2
- GV nhận xét cho điểm.
<b>Bài 4: </b>
- Yêu cầu HS nhìn tranh, đặt đề tốn
và viết phép tính thích hợp.
- HS làm bài theo yêu cầu.
a - 3 + 2 = 5
b - 3 + 0 = 3
hoăch 0 + 3 = 3
- GV nhận xét cho điểm.
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
- Cho HS nhắc lại KL: Một số cộng
với 0 và 0 cộng với một số.
- Nhận xét chung giờ học.
………..
<b>Tiết 4: GIÁO DỤC TẬP THỂ. </b>
<b> A. GV đánh giá các mặt hoạt động trong tuần.</b>
<b>1 Đạo đức </b>
Các em ngoan đã có ý thức tu dưỡng rèn luyện đạo đức , kính thầy yêu bạn.
<b>2.Học tập :</b>
Lớp học đã có nè nếp , các em chú ý nghe giảng và phát biểu xây dựng bài,
bên cạnh đó cịn một số em chưa thật cố gắng trong học tập như em Viễn
<b>3.Công tác lao động:</b>
Công tác vệ sinh chung sạch sẽ, vệ sinh cá nhân chưa sạch như: em Vũ
<b>4.Các hoạt động khác :</b>
Các em tham gia thể dục đều song hiệu quả chưa cao, đồ dùng chưa đầy đủ.
<b>B. Phương hướng phấn đấu tuần tới:</b>
- Kính thầy mến bạn, ln có tính thần giúp đỡ bạn bề
- Đi học đầy đủ đúng giờ
- Học và làm bài trước khi đến lớp, trong lớp tạo ra nhiều đôi bạn cùng tiến
để giúp đỡ nhau trong học tập.
- Vệ sinh chung sạch sẽ, ln có ý thức giữ gìn và bảo vệ cảnh quan mơi
trường xanh – sạch - đẹp.