Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án Buổi sáng lớp 1 - Tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.93 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 8



<b> Thứ hai ngày 7 tháng10 năm 20...</b>
<b>Tiết 2 TIẾNG VIỆT</b>


<b> Tiết 65, 66:</b>

<b>ua, ưa</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngữa gỗ, từ và câu ứng dụng trong bài


- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngữa gỗ


- Luyện lói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:giữa trưa.


* GV giúp HS biết được mình có quyền được u thương chăm sóc


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
- Viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.
III. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:



* Dạy vần ua.
a)Nhận diện vần ua.


- GV ghi vần ua lên bảng đọc mẫu và
hỏi:


? Vần ua gồm những âm nào ghép lại.


b) Phát âm đánh vần:


- GV phát âm mẫu vần: u – a - ua.
- GV ghi bảng tiếng cua và đọc trơn
tiếng.


? Tiếng cua do âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng cua.


- GV giới thiệu tranh rút ra từ cua bể và
giải nghĩa.


* Dạy vầ ưa tương tự ua.


c) Đọc từ ứng dụng:


- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.


- GV giải nghĩa.



- HS đọc vần ua (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.


- Học sinh so sánh sự giống và khác
nhau của hai vần ua với ia


- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).


- HS đọc trơn tiếng : cua (CN-ĐT).


- HS nêu cấu tạo tiếng cua.


- HS đánh vần: c – ua - cua . ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ cua bể (CN-ĐT).


- HS đọc lại nội dung bài trên
bảng(CN-ĐT).


- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới
(ĐV-ĐT).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d) Viết bảng:


- GV viết mẫu và phân tích quy trình
viết.


<b>Tiết 3 </b>
3) Luyện tập:


a) Luyện đọc:



* Đọc bài tiết 1.


- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho
HS đọc trơn.


* Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:


- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở
tập viết.


- GV quan sát uốn lắn giúp HS hoàn
hành bài viết.


- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi
sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và
sửa sai.


c) Luyện nói:


- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong
bài.


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
trả lời câu hỏi:


? Trong tranh vẽ gì.



? Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ
giữa trưa mùa hè.


? Giữa trưa là lúc mấy giờ.


? Buổi trưa mội người ở đây làm gì.
? Buổi trưa em thường làm gì.


? Tại sao trẻ em khơng nên chơi đùa vào
buổi trưa.


- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả
lời hay.


- GV giải nghĩa nội dung phần luyện
nói.


* GV giúp HS biết được mình có
quyền được u thương chăm sóc


- HS tơ gió.


- HS nêu độ cao và khoảng cách của
từng con chữ.


- HS viết bảng con.


- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết
1 (CN- ĐT).



- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới(
ĐV-ĐT) tiếng mới đó.


- HS đọc trơn nội dung bài tiết
1(CN-ĐT)


- HS đọc lại toàn câu ứng dụng(
CN-ĐT).


- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao
khoảng cách giữa các chữ sau đó viết
bài.


- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.


- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng
lớp.


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.


- HS hỏi và trả lời trong nhóm đơi theo
nội dung câu hỏi của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

IV. Củng cố- Dặn dị:
? Hơm nay học bài gì.


- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị
giờ sau.



- HS đọc lại nội dung bài trong
SGK( CN- ĐT).


<b>Tiết 4: TOÁN</b>


<b>Tiết 29: </b>

<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính coongjtrong phạm vi 3 phạm vi 4; tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng phép tính cộng


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh họa bài tập 3 và 4.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


- Học sinh làm bảng con: 1 + 3 = 3 + 1 =


2 + 2 = 1 + 3 =


III. bài mới.
1) Giới thiệu bài.


2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1:


- Giáo viên yêu cầu học sinh tính và viết


kết quả sao cho thẳng cột.




Bài 2:


- Giáo viên yêu cầu học sinh tính và
điền số vào ô trống.


Bài 3:


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và
tính ra kết quả.


- Hướng dẫn học sinh tính:
2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4


Bài 4:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh xem
tranh và đặt câu hỏi:


+ Có mấy bạn cầm bóng?
+ Có mấy bạn vào chơi?


+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu bạn ta
làm thế nào?


- Giáo viên yêu cầu 1 học sinh lên bảng
làm và đọc lại phép tính.



- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
3 2 1 2


+


1 <sub> 1 </sub>+ +<sub> 2</sub><sub> </sub>+<sub> 2</sub><sub> </sub>


- Học sinh nêu yêucầu và làm bài.
1 + 1<sub>  1 </sub>+ 2<sub> </sub>


3 + 1<sub>  1 </sub>+ 3<sub> </sub>


- Học sinh quan sát giáo viên


- Học sinh làm bài:
2 + 1 + 1 =
1 + 2 + 1 =


- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu
hỏi.


- Có 1 bạn.
- Có 3 bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên nhận xét bài làm.
IV. Củng cố dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.



1 + 3 = 4


………..……….
<b>Thứ ba ngày 8 tháng 10 năm 20...</b>
<b>Tiết 1: TOÁN</b>


<b>Tiết 30: </b>

<b>Phép cộng trong phạm vi 5</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng cộng trong phạm vi5, biết làm tính cộng trong phạm vi 5; tập
biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Các nhóm đồ dùng khác nhau mỗi nhóm có 5 đồ vật.
- Bộ đồ dùng dạy học toán.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh làm bảng con:


2 + 2 = 2 + 1 = 3 + 1 =


III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:


2) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.


a) Hướng dẫn thành lập phép cộng 1 + 4 =


5.


- Giáo viên đính lần lượt số bơng hoa và hỏi:
? Có 1 bơng hoa, thêm 4 bông hoa là mấy
bông hoa.


? Vậy 1 cộng 4 bằng mấy.


- Giáo viên ghi bảng: 1 + 4 = 5 và đọc.


b) hướng dẫn thành lập các phép công cịn
lại ( tương tự phép tính trên).


c) Ghi nhớ bảng cộng.


- Sau khi thành lập các công thức:1 + 4 = 5
4 + 1 = 1; 2 + 3 = 5; 3 + 2 = 5. Giáo viên
chỉ cho học sinh đọc xi ngược sau đó xóa
dần kết quả và hỏi:


? 1 cộng 4 bằng mấy.
? 4 cộng 1 bằng mấy
? 2 cộng 3 bằng mấy.
? 3 cộng 2 bằng mấy.


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát mơ
hình trong sách giáo khoa và hỏi: 1 + 4 và 4
+ 1 có giống nhau khơng vì sao?



- Học sinh thao tác bằng que tính
theo giáo viên và trả lời “ Có 1 bơng
hoa thêm 4 bơng hoa là 5 bông hoa”
- 1 cộng 4 bằng 5.


- Học sinh đọc theo(CN- ĐT).


- Học sinh đọc và ghi nhớ bảng
cộng.


- Bằng 5.
- Bằng 5.
- Bằng 5.
- Bằng 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3) Thực hành:


Bài 1:


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con
các phép tính:


Bài 2:


- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng các hs
còn lại làm vào nháp.


Bài 3:



- Giáo viên yêu cầu học sinh tính vào bảng
con.




IV. Củng cố dặn dị:
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học


- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bảng con và đọc kết
quả từng phép tính.


1 + 4 = 4 + 1 =
2 + 3 = 3 + 2 =
1 + 3 = 1 + 2 =


- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
4 1 3 2 1


+


1 + <sub> 4 </sub>+ <sub> 2 </sub>+ <sub> 3 </sub>+ <sub> 3 </sub>


- Học sinh nối và đọc phép tính:
3 + 2 = 4 + 1 =


2 + 3 = 4 + 1 =
4 + 1 = 4 + 2 =



………..
<b>Tiết 2 TIẾNG VIỆT</b>


<b>Tiết 67, 68: </b>

<b>Ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Đọc được các vần, từ, câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31


- Viết được các vần ia, ua, ưa từ ứng dụng


- Nghe- hiểu- kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: khỉ và rùa


<b>B. đồ dùng:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài ôn tập.


- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần truyện kể.
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Đọc: học sinh đọc câu ứng dụng bài trước.
- Viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.


III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2)Dạy bài ơn tập:
a) Ơn các vần mới học:



- GV giới thiệu nội dung bảng phụ.
b) Hướng dẫn HS ghép tiếng mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV yêu cầu HS đọc các chữ ở cột hàng
ngang và hàng dọc để ghép thành tiếng
mới.


- GV viết các tiếng mới vào hồn thiện
bảng ơn.


- GV giải nghĩa các tiếng mới đó.
c) Đọc từ ứng dụng.


- GV viết nội dung từ ứng dụng lên bảng
lớp.


- GV giải nghĩa từ ứng dụng.


- GV chỉ nội dung bài trên bảng cho HS
đọc trơn.


d) Hướng dẫn viết bảng.


- GV viết mẫu và phân tích qui trình viết
từng con chữ.


<b>Tiết 3</b>


3) Luyện tập.
a. Luyện đọc.



* Đọc bài tiết 1:


- Giáo viên chỉ nội dung bài tiết 1 cho HS
đọc trơn.


* Đọc câu ứng dụng:


- Giáo viên viết nội dung câu ứng dụng
lên bảng.


- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào
vở tập viết.


- Giáo viên thu vài bài chấm và nhận xét.
- Giáo viên biểu dương những bài viết
đẹp.


c) Kể chuyện:


- Giáo viên giới thiệu tên truyện kể, ghi
bảng. Thỏ và sư tử


- Giáo viên kể chuyện lần một cả câu
truyện.


- Giáo viên kể chuyện lần hai từng đoạn


và kết hợp tranh minh hoạ.


+ Đoạn 1: Khỉ gặp Rùa.


+ Đoạn 2: Khỉ và Rùa kết bạn thân.
+ Đoạn 3: Rùa mời Khỉ đi chơi.
+ Đoạn 4:Rùa mưu mô diết Khỉ.


- HS ghép các chữ ở cột hàng ngang
và hàng dọc thành tiếng mới.


- HS đọc trơn nội dung bảng
ơn(CN-ĐT).


- HS tìm tiếng có âm trong bài
ôn(ĐV-ĐT).


- HS đọc lại nội dung từ ứng
dụng(CN-ĐT).


- HS đọc trơn toàn bộ nội dung
bài(CN- ĐT).


- HS quan sát GV viết mẫu và đọc lại
nội dung viết.


- HS nêu độ cao và khoảng cách của
các âm trong mội chữ, khoảng cách
của chữ trong một tiếng sau đó viết
bài.



.- Học sinh đọc trơn nội dung bài tiết


1(CN-ĐT).


- Học sinh tìm tiếng mới trong câu
ứng dụng và đánh vần và đọc trơn
tiếng mới đó.(CN-ĐT).


- Học sinh đọc trơn câu ứng dụng
(CN-ĐT).


- Học sinh đọc nội dung bài viết,nêu
độ cao, khoảnh cách và viết bài.


- Học sinh đọc tên truyện: Khỉvà Rùa.


- Học sinh nghe nhớ tên nhân vật
trong truyện.


- Học sinh nghe nhớ được nội dung
từng đoạn truyện.


- Học sinh kể chuyện trong nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện giữa các
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Đoạn 5: Khỉ thoát nạn.


- Giáo viên cùng học sinh bình chọn


nhóm, bạn kể hay.


- Giáo viên tóm lại nội dung câu chuyện.
IV.Củng cố- Dặn dò:


? Hơm nay học bài gì.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá giờ học.


trước lớp.


- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh đọc lại toàn bài.


………


<b>Thứ tư ngày 9 tháng 10 năm 20...</b>
<b>Tiết 1 TIẾNG VIỆT</b>


<b>Tiết 69, 70: </b>

<b>oi, ai</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái, từ và câu ứng dụng trong bài


- Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái


- Luyện lói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.


* GV giúp HS thấy được mình có quyền được bố mẹ u thương chăm sóc



<b>B. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
- Viết: mua mía, mùa dưa.
III. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:


* Dạy vần oi.
a)Nhận diện vần oi.


- GV ghi vần oi lên bảng đọc mẫu và
hỏi:


? Vần oi gồm những âm nào ghép lại.


b) Phát âm đánh vần:


- GV phát âm mẫu vần: o – i - oi.


- GV ghi bảng tiếng ngói và đọc trơn


tiếng.


? Tiếng ngói do âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng ngói.


- GV giới thiệu tranh rút ra từ nhà ngói
và giải nghĩa.


- HS đọc vần oi (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.


- Học sinh so sánh sự giống và khác
nhau của hai vần oi với ia


- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).


- HS đọc trơn tiếng : ngói (CN-ĐT).


- HS nêu cấu tạo tiếng ngói.


- HS đánh vần: ng- oi -/- ngói . (
CN-ĐT).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Dạy vầ ai tương tự oi.


c) Đọc từ ứng dụng:


- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.



- GV giải nghĩa.


d) Viết bảng:


- GV viết mẫu và phân tích quy trình
viết.


3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:


* Đọc bài tiết 1.


- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho
HS đọc trơn.


* Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.


b) luyện viết:


- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở
tập viết.


- GV quan sát uốn lắn giúp HS hoàn
hành bài viết.


- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi
sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và
sửa sai.



c) Luyện nói:


- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong
bài.


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
trả lời câu hỏi:


? Trong tranh vẽ những con vật gì.
? Em biết những con vật nào trong các
con vật này.


? Chim bói cá, le le thường ăn và sống ở
đâu.


- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả
lời hay.


- GV giải nghĩa nội dung phần luyện


- HS đọc lại nội dung bài trên
bảng(CN-ĐT).


- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới
(ĐV-ĐT).


- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại tồn từ ứng dụng(CN-ĐT).



- HS tơ gió.


- HS nêu độ cao và khoảng cách của
từng con chữ.


- HS viết bảng con.


- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết
1 (CN- ĐT).


- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới(
ĐV-ĐT) tiếng mới đó.


- HS đọc trơn nội dung bài tiết
1(CN-ĐT)


- HS đọc lại toàn câu ứng dụng(
CN-ĐT).


- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao
khoảng cách giữa các chữ sau đó viết
bài.


- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.


- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng
lớp.


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.



- HS hỏi và trả lời trong nhóm đơi theo
nội dung câu hỏi của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nói.


IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hơm nay học bài gì.


- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị
giờ sau.


- HS đọc lại nội dung bài trong
SGK( CN- ĐT).


………
<b>Tiết 3: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b> Tiết 8: </b>

<b>Aấn uoỏng haứng ngaứy</b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn khỏe mạnh
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoá
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức


II. Kiểm tra bài cũ.


- Tieỏt trửụực caực con hoùc baứi gỡ? (Thửùc haứnh ủaựnh raờng)


- Mi ngaứy con ủaựnh raờng maỏy lần? (Ít nhaỏt 2 laàn)


- Khi ủaựnh raờng con ủaựnh nhử theỏ naứo?(Maởt trong, maởt ngoaứi,
maởt nhai)


III. Bài mới:


1) Giụựi thieọu baứi mụựi:


<b>2) Hửụựng daón HS chụi troứ “Con thoỷ uoỏng </b>
nửụực aờn coỷ vaứo hang”


- GV vửứa hửụựng daón vửứa noựi:


+ Khi noựi: Con thoỷ ủeồ 2 tay lẽn traựn vaứ vy
vy tửụùng trửng cho tai thoỷ


+ Khi noựi: Aờn coỷ, 2 tay ủeồ xuoỏng chuùm 5
ngoựn tay cuỷa baứn tay phaỷi ủeồ vaứo loứng baứn
tay traựi.


+ Khi noựi uoỏng nửụực, ủửa 5 ngoựn tay phaỷi
ủang chuùm vaứo nhau lẽn gần mieọng.


+ Khi noựi vaứo hang 2 tay chúm caực ngoựn vaứo
2 l tai



- GV cho lụựp thửùc hieọn


- GV hoõ baỏt kyứ kớ hieọu naứo nhửng HS phaỷi
laứm ủuựng


<b>3)- Hoát ủoọng chung.</b>


- GV hoỷi haống ngaứy caực con thửụứng aờn
nhửừng thửực aờn gỡ?


- GV ghi teõn caực thửực aờn maứ HS neõu leõn
baỷng


- GV cho HS quan saựt caực hỡnh ụỷ SGK


- HS coự theồ cuứng laứm
theo coõ


- HS thửùc hieọn 3, 4 lần.


HS nẽu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Keỏt luaọn: Aờn nhieàu thửực aờn boồ dửụừng thỡ </b>
coự lụùi cho sửực khoeỷ , mau lụựn.


<b>4)Hửụựng daón HS quan saựt tranh SGK</b>
Bửụực 1: Quan saựt vaứ hoỷi caực caõu hoỷi


- Caực hỡnh naứo cho bieỏt sửù lụựn leõn cuỷa cụ


theồ?


- Caực hỡnh naứo cho bieỏt caực baùn hóc taọp
toỏt?


- Hỡnh naứo cho bieỏt caực bán coự sửực khoeỷ
toỏt?


- Tái sao chuựng ta cần aờn uoỏng haứng ngaứy?
GV cho lụựp thaỷo luaọn chung


- 1 soỏ em ủửựng leõn traỷ lụứi.


- GV tuyeõn dửụng nhửừng baùn traỷ lụứi ủuựng
<b>Keỏt luaọn: Haống ngaứy chuựng ta cần aờn uoỏng</b>
ủầy ủuỷ chaỏt vaứ ủiều ủoọ ủeồ mau lụựn.


<b> IV. Cuỷng coỏ baứi hóc: </b>
- Haừy nẽu tẽn baứi hóc hõm nay?
- Tái sao ta cần aờn uoỏng haứng ngaứy?
- Mi ngaứy caực con aờn maỏy bửừa?


- Về nhaứ caực con caàn thửùc hieọn aờn uoỏng
ủaày ủuỷ chaỏt vaứ ủuựng ủiều ủoọ


<b>Nhaọn xeựt baứi hóc.</b>


- ẹaựnh daỏu nhửừng
thửực aờn maứ caực HS
ủaừ aờn vaứ thớch aờn.


- SGK


- HS thaỷo luaọn nhoựm
2, 1 baùn hoỷi 1 baùn traỷ
lụứi.


- Lụựp theo doừi.


HS traỷ lụứi


………


<b>Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 20...</b>
<b>Tiết 1: TIẾNG VIỆT</b>


<b>Tiết 71,72:</b>

<b> ôi, ơi</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội, từ và câu ứng dụng trong bài
- Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội


- Luyện lói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lễ hội.


* GV giúp HS thấy được mình có quyền được bố mẹ u thương chăm sóc


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.



<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
- Viết: ngà voi, cái vòi, gà mái.
III. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Dạy vần ôi.
a)Nhận diện vần ôi.


- GV ghi vần ôi lên bảng đọc mẫu và
hỏi:


? Vần ôi gồm những âm nào ghép lại.


b) Phát âm đánh vần:


- GV phát âm mẫu vần: ô – i - ôi.


- GV ghi bảng tiếng ổi và đọc trơn
tiếng.


? Tiếng ổi do những âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng ổi.


- GV giới thiệu tranh rút ra từ trái ổi và
giải nghĩa.


* Dạy vầ oi tương tự ôi.



c) Đọc từ ứng dụng:


- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.


- GV giải nghĩa.


d) Viết bảng:


- GV viết mẫu và phân tích quy trình
viết.


<b>Tiết 2: </b>
3) Luyện tập:


a) Luyện đọc:


* Đọc bài tiết 1.


- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho
HS đọc trơn.


* Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.


- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:


- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở


tập viết.


- GV quan sát uốn lắn giúp HS hồn


- HS đọc vần ơi (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.


- Học sinh so sánh sự giống và khác
nhau của hai vần ôi với oi


- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).


- HS đọc trơn tiếng : ổi (CN-ĐT).


- HS nêu cấu tạo tiếng ngói.


- HS đánh vần: ơ - i - ơi - ? – ổi. (
CN-ĐT).


- HS đọc trơn từ trái ổi. (CN-ĐT).


- HS đọc lại nội dung bài trên
bảng(CN-ĐT).


- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới
(ĐV-ĐT).


- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại tồn từ ứng dụng(CN-ĐT).



- HS tơ gió.


- HS nêu độ cao và khoảng cách của
từng con chữ.


- HS viết bảng con.


- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết
1 (CN- ĐT).


- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới(
ĐV-ĐT) tiếng mới đó.


- HS đọc trơn nội dung bài tiết
1(CN-ĐT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hành bài viết.


- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi
sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và
sửa sai.


c) Luyện nói:


- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong
bài.


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
trả lời câu hỏi:



? Trong tranh vẽ gì.


? Tại sao em biết tranh vẽ lễ hội.


? Quê em có những lễ họi nào, lễ họi đó
vào mùa nào.


? Lễ họi thường có những gì.
? Em được đi lễ hội bao giờ chưa.


- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả
lời hay.


- GV giải nghĩa nội dung phần luyện
nói.


* GV giúp HS thấy được mình có
quyền được bố mẹ yêu thương chăm
sóc


IV. Củng cố- Dặn dị:
? Hơm nay học bài gì.


- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị
giờ sau.


- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao
khoảng cách giữa các chữ sau đó viết
bài.



- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.


- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng
lớp.


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.


- HS hỏi và trả lời trong nhóm đơi theo
nội dung câu hỏi của GV.


- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi
trước lớp.


- HS đọc lại nội dung bài trong
SGK( CN- ĐT).


………
<b>Tiết 3: TOÁN</b>


<b>Tiết 31: </b>

<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. Biết biểu thị tình huống trong tranh
bằng phép tính cộng.


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh họa bài tập 5.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>



I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


- Học sinh làm bảng con: 2 + 3 = 4 + 1 =


3 + 2 = 1 + 4 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1:


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhẩm tính
và làm bảng con.




Bài 2:


- Giáo viên yêu cầu học sinh tính và viết
kết quả sao cho thẳng cột.


Bài 3:


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và
tính ra kết quả.


- Hướng dẫn học sinh tính:
2 + 1 = 3, 3 + 2 = 5


Bài 4:



- Giáo viên yêu cầu học sinh tính kết
quả vế bên kia trước và điền dấu: >, <,
=.


Bài 5.


-Giáo viên hướng dẫn học hinh xem
tranh và điền phét tính thích hợp.


- Giáo viên nhận xét bài làm.
IV. Củng cố dặn dị.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 =
2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 3 =


- Học sinh nêu yêucầu và làm bài.
2 1 3 2
+ + + +
2 4 2 3


- Học sinh quan sát giáo viên


- Học sinh làm bài:


2 + 1 + 2 = 3 + 1 + 1 =
1 + 2 + 1 = 2 + 2 + 1 =



- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
3 + 2 ... 5 4 ... 2 + 1
3 + 1 ... 5 4 ... 2 + 2


- Học sinh qua sát tranh và làm bài vào
bảng.


3 + 2 = 5 1 + 4 = 5.


………
<b>Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 20...</b>
<b>Tiết 1 TIẾNG VIỆT</b>


<b>Tiết 73,74: </b>

<b>ui, ưi</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Đọc được: ui, ưi, đồi nui, gửi thư, từ và câu ứng dụng trong bài


- Viết được: ui, ưi, đồi nui, gửi thư


- Luyện lói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đồi núi.


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
- Viết: ngà voi, cái vòi, gà mái.
III. Bài mới:



1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:


* Dạy vần ui.
a)Nhận diện vần ui.


- GV ghi vần ôi lên bảng đọc mẫu và
hỏi:


? Vần ôi gồm những âm nào ghép lại.


b) Phát âm đánh vần:


- GV phát âm mẫu vần: u – i - ui.


- GV ghi bảng tiếng núi và đọc trơn
tiếng.


? Tiếng núi do những âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng núi.


- GV giới thiệu tranh rút ra từ đồi núi và
giải nghĩa.


* Dạy vần ưi tương tự ui.


c) Đọc từ ứng dụng:


- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .


- GV gạch chân tiếng mới.


- GV giải nghĩa.


d) Viết bảng:


- GV viết mẫu và phân tích quy trình
viết.


<b>Tiết 2 </b>
3) Luyện tập:


a) Luyện đọc:


* Đọc bài tiết 1.


- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho
HS đọc trơn.


* Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:


- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở


- HS đọc vần ôi (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.


- Học sinh so sánh sự giống và khác


nhau của hai vần ôi với ui


- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).


- HS đọc trơn tiếng : núi (CN-ĐT).


- HS nêu cấu tạo tiếng núi.


- HS đánh vần: u - i - ui - / – núi. (
CN-ĐT).


- HS đọc trơn từ đồi núi. (CN-ĐT).


- HS đọc lại nội dung bài trên
bảng(CN-ĐT).


- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới
(ĐV-ĐT).


- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tơ gió.


- HS nêu độ cao và khoảng cách của
từng con chữ.


- HS viết bảng con.


- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết
1 (CN- ĐT).



- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới(
ĐV-ĐT) tiếng mới đó.


- HS đọc lại tồn câu ứng dụng(
CN-ĐT).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tập viết.


- GV quan sát uốn lắn giúp HS hoàn
hành bài viết.


- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi
sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và
sửa sai.


c) Luyện nói:


- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong
bài.


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
trả lời câu hỏi:


? Trong tranh vẽ gì.


? Tại sao em biết tranh vẽ đồi núi.
? em đã được lên đồi bao giờ chưa
? Đồi với núi thì nơi nào cao hơn



- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả
lời hay.


- GV giải nghĩa nội dung phần luyện
nói.


IV. Củng cố- Dặn dị:
? Hơm nay học bài gì.


- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị
giờ sau.


- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.


- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng
lớp.


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.


- HS hỏi và trả lời trong nhóm đơi theo
nội dung câu hỏi của GV.


- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi
trước lớp.


- HS đọc lại nội dung bài trong
SGK( CN- ĐT).


………..
<b>Tiết 3: Toán:</b>



<b>Tiết: 3</b>


<b>SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết kết quả phép cộng một số với số 0 ; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính
số đó ; biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


GV: - Phóng to tranh 1 trong SGK
- 2 đĩa và 3 quả táo thật.
HS: Bút, thước …


<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
<b>I. KTBC:</b>


- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng
trong phạm vi 5


- Một số em đọc.


- GV nhận xét cho điểm.
<b>II. Dạy bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Giới thiệu một số phép cộng với</b>
<b>0.</b>


<i><b>a) Bước 1:</b></i>



Giới thiệu phép cộng: 3 + 0 = 3
0 + 3 = 3


- Treo tranh 1 lên bảng. - HS quan sát và nêu đề tốn.


Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai
khơng có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có
mấy con chim.


- 3 con chim thêm 0 con chim là
mấy con chim?


- Là 3 con chim.


- Bài này ta phải làm tính gì? - Làm tính cộng.


- Ta lấy bao nhiêu cộng với bao
nhiêu?


- Lấy 3 cộng với 0.


- 3 cộng với 0 bằng mấy? - 3 cộng với 0 bằng 3.


- GV ghi bảng: 3 + 0 = 3 - HS đọc 3 cộng 0 bằng 3.


<i><b>b) Giới thiệu phép cộng: 0 + 3 = 3</b></i>


- GV cầm 1 cái đĩa khơng có quả táo
nào và hỏi?



+ Trong đĩa này có mấy quả táo? - Khơng có quả táo nào.


- GV cầm 1 cái đĩa có 3 quả táo và
hỏi.


+ Trong đĩa có mấy quả táo? - Có 3 quả táo.


- GV nêu: Đĩa thứ nhất có 0 quả táo,
đĩa thứ 2 có 3 quả táo hỏi cả hai đĩa
có mấy quả táo?


- Muốn biết cả hai đĩa có mấy quả
táo ta làm phép tính gì.


- Phép cộng.


- Lấy mấy cộng với mấy? - Lấy 0 + 3 = 3


- GV ghi bảng: 0 + 3 = 3


- Cho HS đọc: 3 + 0 = 3 - HS đọc.


0 + 3 = 3


<b>c) Bước 3: Cho HS lấy VD khác</b>
tương tự.


- HS tự nêu VD.



- Nêu câu hỏi để giúp HS rút ra KL 4 + 0 = 4 và 0 + 4 = 4


- Em có nhận xét gì khi một số cộng
với 0? (hay 0 cộng với một số?)


- Một số cộng với 0 sẽ bằng chính nó.
- 0 cộng với một số cũng bằng chính số
đó.


- Cho nhiều HS nhắc lại KL.
<b>3. Luyện tập.</b>


<b>Bài 2: Bảng con</b>


- Yêu cầu HS đặt tính, tính kết quả
theo tổ.


- HS làm bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

5 3 0 0 1 2
0 0 2 4 0 0


<b>Bài 1: Miệng</b> - Tính.


- Bài u cầu gì? - HS làm tính và nêu kết quả.


- HD giao việc.


- GV nhận xét và sửa sai.
<b>Bài 3: Sách</b>



- Bài yêu cầu gì? - Hãy điền vào chỗ chấm.


- HD và giao việc. - HS làm bài, 3 HS lên bảng, lớp đổi bài


KT chéo.


0 + 0 = 0 1 + 1 = 2
0 + 3 = 3 2 + 0 = 2
- GV nhận xét cho điểm.


<b>Bài 4: </b>


- Yêu cầu HS nhìn tranh, đặt đề tốn
và viết phép tính thích hợp.


- HS làm bài theo yêu cầu.
a - 3 + 2 = 5


b - 3 + 0 = 3
hoăch 0 + 3 = 3
- GV nhận xét cho điểm.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- Cho HS nhắc lại KL: Một số cộng
với 0 và 0 cộng với một số.


- Nhận xét chung giờ học.



………..
<b>Tiết 4: GIÁO DỤC TẬP THỂ. </b>


<b>Đánh giá nhận xét tuần 8.</b>



<b> A. GV đánh giá các mặt hoạt động trong tuần.</b>
<b>1 Đạo đức </b>


Các em ngoan đã có ý thức tu dưỡng rèn luyện đạo đức , kính thầy yêu bạn.
<b>2.Học tập :</b>


Lớp học đã có nè nếp , các em chú ý nghe giảng và phát biểu xây dựng bài,
bên cạnh đó cịn một số em chưa thật cố gắng trong học tập như em Viễn


<b>3.Công tác lao động:</b>


Công tác vệ sinh chung sạch sẽ, vệ sinh cá nhân chưa sạch như: em Vũ
<b>4.Các hoạt động khác :</b>


Các em tham gia thể dục đều song hiệu quả chưa cao, đồ dùng chưa đầy đủ.
<b>B. Phương hướng phấn đấu tuần tới:</b>


- Kính thầy mến bạn, ln có tính thần giúp đỡ bạn bề
- Đi học đầy đủ đúng giờ


- Học và làm bài trước khi đến lớp, trong lớp tạo ra nhiều đôi bạn cùng tiến
để giúp đỡ nhau trong học tập.


- Vệ sinh chung sạch sẽ, ln có ý thức giữ gìn và bảo vệ cảnh quan mơi
trường xanh – sạch - đẹp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->
HƯỚNG DẪN SOẠN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
  • 26
  • 942
  • 4
  • ×