Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án các môn tổng hợp lớp 5 - Tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.83 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> </b><b>Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm ....</b></i>


<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 47 KIỂM TRA</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Viết số thập phân; giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân; viết </b>


số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. So sánh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện
tích. Giải các bài tốn bằng cách “rút về đơn vị” hoặc “tìm tỉ số”.


<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh cách tính nhanh, chính xác.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu.</b>
<b>- Học sinh: giấy kiểm tra.</b>


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’


1’


35’


<b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>



<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của
HS.




Đề kiểm tra trong 40 phút
(kể từ khi bắt đầu làm bài):
* Kiểm tra


<b>Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây</b>


có kèm theo một số câu trả lời
A,B,C,D (là đáp số , kết quả
tính,…).Hãy khoanh vào chữ
đặt trước câu trả lời đúng:


1. Số “Mười bảy phẩy bốn
mươi hai” viết như sau:


A.107,402 B.17,402
C.17,42 D.107,42
2. Viết 1/10 dưới dạng số thập



- Học sinh chuẩn bị giấy
kiểm tra.


- HS lắng nghe.
Hoạt động cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>




3’


* Hoạt động 2:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò: </b>


phân được:


A.1,0 B.10,0
C.0,01 D.0,1


3. Số lớn nhất trong các số
8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là:


A.8,09 B.7,99
C.8,89 D.8,9
4.6cm2<sub> 8mm</sub>2 <sub>= … mm</sub>2


Số thích hợp để viết vào chỗ


chấm là:A. 68 B. 608


C. 680 D. 6800


<b>Phần 2: </b>


1. Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm:


a) 6m25cm = … m
b) 25ha = … km2


2. Mua 12 quyển vở hết 18000
đồng. Hỏi mua 60 quyển vở
như thế hết bao nhiêu tiền?
* Hướng dẫn đánh giá


- đúng cả phần 1 và phần 2
được đánh giá là “HT tơt”


- Đúng phần 1 được đánh giá là
“Hồn thành”.


- Đúng chưa được một phần
được đánh giá là “Chưa HT”.
* Chuẩn bị: Cộng hai số thập
phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> KỂ CHUYỆN</b>
<b>Tiết 10 ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Lập được bảng từ ngữ ( Danh từ , động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) </b>


gắn về chủ điểm đã học.


<b>2. Kĩ năng: Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu BT2.</b>


<b>3. Thái độ: Yêu quê hương, đất nước từ đó thêm yêu những cảnh đẹp của địa </b>


phương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Bảng nhóm làm bài 1.</b>
<b>- Học sinh: SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra </b>
<b>bài cũ </b>
<b>2. Bài mới:</b>



a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:
Bài 1:


- Thế nào là từ đại từ? Cho ví
dụ


- GV nhận xét chốt ý đúng.


- GV nêu


<b>* Ôn tập: </b>


<b>- HS đọc và nêu yêu cầu </b>


- Yêu cầu HS làm bài theo
nhóm


- Yêu cầu các nhóm nhận xét:
Các từ đã đúng chủ điểm
ch-ưa ? có đúng loại từ không?
từ nào cần bỏ đi?


- Yêu cầu HS đọc bài theo
từng chủ điểm



- HS nêu, cả lớp nhận xét


- HS nghe


- HS nêu


- HS hoạt động nhóm: Trao
đổi lập bảng các từ ngữ viết
vào bảng


- Đại diện nhóm dán bảng
trình bày kết quả


- Các nhóm nhận xét , bổ
sung thêm và bỏ đi các từ
sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3’


* Hoạt động 2:
Bài 2:


<b>3. Củng cố – </b>
<b>Dặn dò:</b>


- GV nêu thêm 1 số từ ngữ
- HS đọc:


* Nêu yêu cầu của bài



- Yêu cầu HS làm nhóm
- GV nhận xét đưa ra kết quả
đúng


- HS đọc lại toàn bộ các từ


* GV nhận xét giờ học
- Tiếp tục ơn các bài tập đọc
- Chia nhóm, chuẩn bị trang
phục để đóng kịch” Lịng
dân”


- Tìm từ đồng nghĩa, trái
nghĩa theo chủ đề


- HS thảo luận nhóm 4, ghi
các từ tìm được vào giấy
- Đại diện nhóm lên trình
bày, các nhóm khác nhận
xét bổ sung


- 5 HS đọc nối tiếp 5 chủ đề
- HS làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/ </b>


phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2 – 3 đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ,
hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.



<b>2. Kĩ năng: Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần </b>


1 đến tuần 9 theo mẫu trong SGK.


<b>3. Thái độ: Thêm yêu quê hương đất nước, biết giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> - Giáo viên : Phiếu ghi rõ tên từng bài tập đọc từ tuần 1- tuần 9.</b>


<b> - Học sinh: SGK</b>


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ Ọ


<b>TG Nội dung</b> <b> Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra </b>
<b>bài cũ :</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:



b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:
Bài 1 :


* Hoạt động 2:
Bài 2 :


- Đọc bài Đất Cà Mau
- Nêu nội dung của bài
- GV nhận xét chốt ý đúng.


<b>- GV nêu.</b>


<b>* Kiểm tra tập đọc và học </b>
<b>thuộc lòng ( kiểm tr 1/4 số </b>
<b>HS)</b>


- GV hướng dẫn HS thực hiện
theo các bước sau:


- HS lên bốc thăm


- HS đọc yêu cầu trong phiếu
- HS chuẩn bị bài trong một
phút


- HS đọc bài


- GV đặt câu hỏi về đoạn, bài
vừa đọc



- Hai HS nối tiếp nhau
đọc.


HS nêu


- HS nhận xét bạn.


- HS lắng nghe.


- Lần lượt từng học sinh
lên gắp thăm và đọc 1
đoạn trong bài tập đọc và
học thuộc lòng


- HS trả lời


- Lập bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3’ <b>3. Củng cố – </b>
<b>dặn dò:</b>


- GV nhận xét chốt
- HS đọc đề, nêu yêu cầu
+ Bài có mấy yêu cầu?
+ Chúng ta đã học mấy chủ
điểm?


- Cho HS hoạt động nhóm 4



* GV chốt kết quả đúng
- GV nhận xét giờ học.


- Về tiếp tục ôn lại các bài tập
đọc


và học thuộc lòng.


giả, nội dung của từng bài.
- 3 chủ điểm


- HS làm nhóm, viết nội
dung các cột theo từng bài
vào bảng như SGK


- Đại diện nhóm trình bày
kết quả


- HS nhận xét bổ sung,
một HS đọc lại


- HS lắng nghe và thực
hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè.</b>
<b>2. Kĩ năng: Cách cư xử với bạn bè.</b>


<b>3. Thái độ: Có ý thức cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài hát… về</b>


chủ đề tình bạn.


<b>- Học sinh: SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAỴ – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:.


- Nêu những việc làm tốt của em


đối với bạn bè xung quanh.
- Em đã làm gì khiến bạn buồn?


“Tình bạn” (tiết 2)
* Làm bài tập 1


- Nêu yêu cầu bài tập 1/ SGK.
- Thảo luận làm 2 bài tập 1.
Sắm vai vào 1 tình huống.


- Sau mỗi nhóm, giáo viên hỏi
mỗi nhân vật.


- Vì sao em lại ứng xử như vậy
khi thấy bạn làm điều sai? Em
có sợ bạn giận khi em khuyên
ngăn bạn?


- Em nghĩ gì khi bạn khuyên
ngăn không cho em làm điều sai
trái? - -- Em có giận, có trách
bạn không? Bạn làm như vậy là


- Học sinh nêu
- HS nhận xét


- HS lắng nghe


+ Thảo luận nhóm.
- HS thảo luận – trả lời.


- Chon 1 tình huống và
cách ứng xử cho tình
huống đó  sắm vai.


- Các nhóm lên đóng vai.


+ Thảo luận lớp.


- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3’


* Hoạt động 2:.


* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố </b>
<b>-dặn dị: </b>


vì ai?


- Em có nhận xét gì về cách ứng
xử trong đóng vai của các
nhóm?


* Tự liên hệ


- Cách ứng xử nào là phù hợp
hoặc chưa phù hợp? Vì sao?
- GV yêu cầu HS tự liên hệ


 Kết luận: Tình bạn khơng
phải tự nhiên đã có mà cần được
vun đắp, xây dựng từ cả hai
phía.


* Hát, kể chuyện, đọc thơ, ca
dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn.
- Nêu yêu cầu.


- Giới thiệu thêm cho học sinh
một số truyện, ca dao, tục ngữ…
về tình bạn.


- Cư xử tốt với bạn bè xung
quanh.


* Chuẩn bị: Kính già, yêu trẻ
( Đồ dùng đóng vai).


- Nhận xét tiết học.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS làm theo yêu cầu của
GV.


- Làm việc cá nhân.
- Trao đổi nhóm đơi.
- Một số em trình bày
trước lớp.



- Học sinh thực hiện.


- Học sinh nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Kiến thức: Ôn lại các bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ quốc em, </b>


Cánh chim hịa bình. Con người với thiên nhiên, trao dồi kỹ năng đọc. Hiểu và cảm
thụ văn học.


<b> 2. Kĩ năng: Biết đọc diễn cảm một bài văn miêu tả thể hiện cảm xúc, làm nổi bật </b>


những hình ảnh được miêu tả trong bài.


<b>3. Thái độ: Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng </b>


Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Tranh vẽ mọi người dân đủ màu da đứng lên đấu tranh.</b>
<b>- Học sinh: Vẽ tranh về nạn phân biệt chủng tộc.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’



33’


<b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:
Bài 1:


Bài 2:


- GV yêu cầu HS đọc từng
đoạn văn.


- GV nhận xét, biểu dương.


- Ôn tập và kiểm tra.


<b>* Hướng dẫn học sinh ôn lại</b>


các bài văn miêu tả.


- Phát giấy cho học sinh ghi
theo cột thống kê.



- Giáo viên yêu cầu nhóm dán
kết quả lên bảng lớp.


- Giáo viên nhận xét bổ sung.
- Giáo viên treo bảng phụ ghi
sẵn kết quả làm bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh
kết hợp đọc minh họa.


- Học sinh đọc từng đoạn.
- HS tự đọc câu hỏi – HS trả
lời.


- HS lắng nghe


- Hoạt động nhóm, cá nhân.


- Học sinh ghi lại những chi
tiết mà nhóm thích nhất trong
mỗi bài văn – Đại diện nhóm
trình bày kết quả.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau
nói chi tiết mà em thích. Giải
thích – 1, 2 học sinh nhìn
bảng phụ đọc kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3’



* Hoạt động 2:


* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


- Giáo viên chốt.


<b>* Hướng dẫn học sinh biết</b>


đọc diễn cảm một bài văn
miêu tả thể hiện cảm xúc, làm
nổi bật những hình ảnh được
miêu tả trong bài (đàm thoại).
- Thi đọc diễn cảm.


- Giáo viên nhận xét.


<b>* Thi đua: Ai hay hơn? Ai</b>


diễn cảm hơn (2 dãy) – Mỗi
dãy cử một bạn, chọn đọc
diễn cảm một đoạn mình thất
nhất.


- GV nhận xét, tuyên dương.
* Học thuộc lòng và đọc diễn
cảm.



- Chuẩn bị: “Ôn tập(tt)”.
- Nhận xét tiết học.


đối với bài miêu tả.


- Thảo luận cách đọc diễn
cảm.


- Đại diện nhóm trình bày có
minh họa cách đọc diễn cảm.
- Các nhóm khác nhận xét.
Hoạt động nhóm đơi, cá
nhân.


- Đại diện từng nhóm thi đọc
diễn cảm (thuộc lòng).


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh hai dãy đọc + đặt
câu hỏi lẫn nhau.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<i><b>TUẦN 10 Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm ....</b></i>
<b>TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Kiến thức: Chuyển phân số thập phân thành STP. Đọc. So sánh số đo độ dài viết</b>



dưới một số dạng khác nhau. Giải bài tốn có liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tỉ
số”


<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh cách tính nhanh, chính xác.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu. </b>


<b>- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dnug</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’





<b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:



b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:
Bài 1:


Bài 2:


* Hoạt động 2:
Bài 4:


- HS lần lượt sửa bài 4/ 48
- GV nhận xét và chốt ý
đúng..




“Luyện tập chung”


<b>* Hướng dẫn học sinh chuyển</b>


phân số thập phân thành STP
và cách đổi số đo độ dài dưới
dạng STP


<b>- GV hướng dẫn HS làm bài</b>


<b>- Giáo viên nhận xét. </b>


<b>- GV hướng dẫn HS làm bài</b>



- Giáo viên nhận xét.


<b>* Hướng dẫn học sinh luyện</b>


giải toán.


<b>Phương pháp: Đàm thoại,</b>


thực hành, động não.


<b>- GV nêu nhiệm vụ cho HS</b>


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- HS lắng nghe.
Hoạt động cá nhân.


- HS làm bài và nêu kết quả
- Lớp nhận xét.


- Học sinh làm bài.
- Lớp nhận xét.


Hoạt động nhóm, bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



<b> 3’ 3. Củng cố –</b>



<b>dặn dò:</b>


- GV nhận xét, chốt ý đúng.


<b>- Học sinh nhắc lại nội dung.</b>


* Dặn dị: HS về nhà ơn bài.
- Chuẩn bị: “Kiểm tra”
- Nhận xét tiết học


- Xác định dạng tốn có liên
quan đến “rút về đơn vị”
hoặc “tỉ số”


- Lớp nhận xét.


- Học sinh nêu


- HS lắng nghe và thực hiện.


<i><b>Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm ....</b></i>


<b>TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân. Biết giải bài toán với phép</b>


cộng các số thập phân.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng hai số thập phân.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học. </b>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu, thước kẻ. </b>
<b>- Học sinh: Vở bài tập, bảng con.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


- Học sinh sửa bài nhà
(SGK).



- GV nhận xét và chốt ý đúng.


“Cộng hai số thập phân”


<b>* Hướng dẫn học sinh biết</b>


thực hiện phép cộng hai số
thập phân.


- Giáo viên nêu bài tốn dưới
dạng ví dụ.


- GV theo dõi ở bảng con, nêu
những trường hợp xếp sai vị trí
số thập phân và những trường
hợp xếp đúng.


- Giáo viên nhận xét.


- Giáo viên giới thiệu ví dụ 2.


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- HS lắng nghe.


Hoạt động cá nhân, lớp.


- Học sinh thực hiện.



1,84 m = 184 cm


2,45 m = 245 cm


429 cm
= 4,29 m


- Học sinh nhận xét kết quả
4,29 m từ đó nêu cách cộng
hai số thập phân.


+ 1,84
2,45
3,26


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3’


* Hoạt động 2:


Bài 1:


Bài 2:


Bài 3:


* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>



- Giáo viên nhận xét.


- GV nhận xét chốt lại ghi nhớ.


<b>* Hướng dẫn HS thực hành</b>


phép cộng hai số thập phân,
biết giải bài toán với phép
cộng các số thập phân.


<b>- GV hướng dẫn HS làm bài</b>


- Giáo viên nhận xét.


<b>- GV nêu nhiệm vụ, yêu cầu</b>


HS thực hiện.


- Giáo viên nhận xét.
- GV cho HS làm bài.
- Giáo viên nhận xét.


* Nhắc lại kiến thức vừa luyện
tập.


* Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học


- HS nhận xét cách xếp đúng.
- Học sinh nêu cách cộng.


- Lớp nhận xét.


- HS làm bài, nhận xét.
- Học sinh sửa bài – Nêu từng
bước làm.


- Học sinh rút ra ghi nhớ.
- Đại diện trình bày.
Hoạt động nhóm đơi.


- HS nêu cách đặt tính .
- Đọc đề, làm bài, sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- Đọc đề, làm bài, sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- HS đọc đề – phân tích đề.
- HS làm bài, sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<i><b>Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm ....</b></i>


<b>TOÁN</b>


<i><b>Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm ....</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 49 LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố kỹ năng cộng số thập phân. Nhận biết tính chất giao hốn của</b>


phép cộng các số thập phân.


<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh đặt tính chính xác, thực hành cộng nhanh. Nắm vững tính</b>


chất giao hốn của phép cộng.


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào thực tế. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu, thước kẻ.</b>
<b>- Học sinh: Vở bài tập, bài soạn.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’




<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>



<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài
mới:


b. Giảng bài: *
* Hoạt động 1


Bài 2:


- Học sinh sửa bài.


- GV nhận xét và chốt ý
đúng..


“Luyện tập”


<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b>


<b>- GV chốt lại: Tính chất giao</b>


<b>hốn: a + b = b + a</b>


- GV chốt: vận dụng TC giao
hoán.


- Giáo viên chốt: Giải toán



- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- HS lắng nghe


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


Học sinh đọc đề, làm bài.
- Học sinh lần lượt sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh nêu tính chất
giao hốn.


- Học sinh đọc đề, làm bài.
- Học sinh sửa bài áp dụng
tính chất giao hoán.


- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



3’


Bài 3:


* Hoạt động 2:


* Hoạt động 3:



<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dị:</b>


Hình học: Tìm chu vi (P).
- Củng cố số thập phân
* Luyện tập:


Bước 1: Đọc đề, tóm tắt đề.
Bước 2: Nêu cách giải.
- Các nhóm khác bổ sung.
- Giáo viên chốt ý: nêu cách
giải phù hợp nhất.


* Giáo viên tổ chức sửa bài
thi đua cá nhân.


- Giáo viên yêu cầu học sinh
nhắc lại nội dung vừa học.
- Giáo viên tổ chức cho học
sinh thi đua giải nhanh.


- Giáo viên nhận xét.


* Dặn dò: Học sinh về nhà ôn
lại kiến thức vừa học.


- Chuẩn bị: Xem trước bài tổng
nhiều số thập phân.


- Nhận xét tiết học



- HS làm bài, sửa bài.
- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


- Giải tốn.


- Học sinh bổ sung.
- Lớp làm bài.


- HS sửa bài thi đua.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- H nêu lại kiến thức vừa
học.


BT: <sub>x</sub>8<sub>5</sub>2


- HS lắng nghe và thục
hiện.


<i><b>Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm ....</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 50 TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết tính tổng của nhiều số thập phân (tương tự như tính tổng hai số</b>



thập phân). Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng và biết vận dụng tính chất của
phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất .


<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh tính nhanh, chính xác, nắm vững vận dụng tính chất giao</b>


hốn, kết hợp để tính nhanh.


<b>3. Thái độ: Giúp học sinh u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, VBT. </b>
<b>- Học sinh: Bảng con, SGK, VBT.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:



b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:
Bài 1:


- HS lần lượt sửa bài (SGK).


- GV nhận xét và chốt ý
đúng..


- GV nêu.


- Giáo viên nêu:


27,5 + 36,75 + 14 = ?
- Giáo viên chốt lại.
- Cách xếp các số hạng.
- Cách cộng.


- Giáo viên theo dõi cách xếp
và tính.


- Giáo viên nhận xét.


- HS sửa bài theo yêu cầu
của GV.


- Lớp nhận xét.


- HS lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



3’


* Hoạt động 2:
Bài 2:


Bài 3:


* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Giáo viên nêu.
- Giáo viên chốt lại.


a + (b + c) = (a + b) + c
- Giáo viên yêu cầu học sinh
nhắc lại tính chất kết hợp của
phép cộng.


- GV theo dõi HS làm bài.
Hỏi cách làm của bài toán 3,
giúp đỡ những em còn chậm.
- GV hướng dẫn HS thực
hiện.


- GV nhận xét, biểu dương


HS làm tốt.


* GV nêu câu hỏi củng cố bài
- Học thuộc tính chất của
phép cộng.


* Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học


- Lớp nhận xét.


Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc đề, làm bài.
- Học sinh sửa bài.


- Học sinh rút ra kết luận.
Học sinh nêu tên của tính
chất: tính chất kết hợp.
- Học sinh đọc đề, làm bài.
- Học sinh sửa bài – Nêu
tính chất vừa áp dụng.


- Lớp nhận xét.


Hoạt động nhóm đơi (thi
đua).


<b>- Tính nhanh.</b>


1,78 + 15 + 8,22 + 5


- HS nêu


- HS lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 10 BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: HS biết: Ngày 2/9/1945, tại quảng trường Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch</b>


HCM đọc “Tuyên ngôn độc lập”. Đây là sự kiện lịch sử trọng đại: khai sinh nước
Việt Nam dân chủ cộng hòa. Ngày 2/ 9 là ngày Quốc Khánh của nước ta.


<b>2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng phân tích sự kiện lịch sử để rút ra ý nghĩa.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu kính, biết ơn Bác Hồ.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Hình ảnh SGK: Ảnh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập.</b>
<b>- Học sinh: Sưu tầm thêm tư liệu, ảnh tư liệu.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’



<b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


- Tại sao nước ta chọn ngày
19/ 8 làm ngày kỉ niệm Cách
mạng tháng Tám 1945?


- Ý nghĩa của cuộc Tổng khởi
nghĩa năm 1945?


- Giáo viên nhận xét bài cũ.


- GV nêu


* Thuật lại diễn biến buổi lễ
“Tuyên ngôn Độc lập”.


- Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc SGK, đoạn “Ngày 2/ 9/
1945. Bắt đầu đọc bản “Tuyên
ngôn Đọc lập”.



 Giáo viên gọi 3, 4 em thuật
lại đoạn đầu của buổi lễ tuyên
bố độc lập.


- Học sinh nêu.
- Học sinh nhận xét.


<b>- HS lắng nghe </b>


<b>Hoạt động nhóm hai</b>


- Học sinh đọc SGK và
thuật lại cho nhau nghe đoạn
đầu của buổi lễ tuyên bố độc
lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



3’


* Hoạt động 2:


* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


 Giáo viên nhận xét + chốt +
giới thiệu ảnh “Bác Hồ đọc
tuyên ngôn độc lập”.



<b>* Nội dung của bản “Tuyên</b>


ngôn độc lập”.


- Trình bày nội dung chính của
bản “Tun ngơn độc lập”?
- Thuật lại những nét cơ bản
của buổi lễ tuyên bố độc lập.
Cuối bản Tuyên ngôn Độc
lập , Bác Hồ thay mặt nhân
dân VN khẳng định điều gì ?
 Giáo viên nhận xét.


* Giáo viên tổ chức cho học
sinh phát biểu ý kiến về:


+ Ý nghĩa của buổi lễ tuyên bố
độc lập.


+ Nêu cảm nghĩ, kỉ niệm của
mình về ngày 2/ 9.


* Học bài.


- Chuẩn bị: “Ơn tập.”
- Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động nhóm bốn.</b>



- Học sinh thảo luận theo
nhóm 4, nêu được các ý.
- Gồm 2 nội dung chính.
- Học sinh thuật lại.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Ngày 2/ 9/ 1945 trở thành
ngày lễ Quốc Khánh của
dân tộc ta, đánh dấu thời
điểm VN trở thành 1 nước
độc lập.


- Học sinh nêu + trưng bày
tranh ảnh sưu tầm về Bác
Hồ đọc “Tuyên ngôn độc
lập” tại quảng trường Ba
Đình.


- HS lắng nnghe và thực
hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiết 19 ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:.Hệ thống hóa vốn từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục</b>


ngữ) gắn với các chủ điểm đã học từ tuần 1- 9. Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa,
từ trái nghĩa, gắn với các chủ điểm .



<b>2. Kĩ năng: Phân biệt danh từ, động từ, tính từ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh có ý tìm từ thuộc chủ điểm đã học. </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Kẻ sẵn bảng từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.</b>


<b>- Học sinh: Kẻ sẵn bảng từ ngữ ở BT1. Bút dạ + 5, 6 phiếu khổ to kẻ sẵn bảng từ ngữ</b>


ở BT1, BT2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài mới:


b. Giảng bài:


* Hoạt động 1:


Bài 1:


“Đại từ”


- Học sinh sửa bài 1, 2, 3
- Giáo viên nhận xét


- GV nêu


<b>* Hướng dẫn học sinh hệ</b>


thống hóa vốn từ ngữ về 3
chủ điểm đã học (Việt Nam –
Tổ quốc em; Cánh chim hịa
bình; Con người với thiên
nhiên) (thảo luận nhóm, luyện
tập, củng cố, ơn tập).


- Nêu các chủ điểm đã học?
- Nội dung thảo luận lập bảng
từ ngữ theo các chủ điểm đã
học.


- HS làm b.
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.



<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>






3’


* Hoạt động 2:


Bài 2:


* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


- Bảng từ ngữ được phân loại
theo yêu cầu nào?


- Giáo viên chốt lại.


<b>* Hướng dẫn học sinh củng</b>


cố kiến thức về danh từ, động
từ, tính từ, từ đồng nghĩa, từ
trái nghĩa, hướng vào các chủ


điểm ơn tập (thảo luận nhóm,
đàm thoại).


- Thế nào là từ đồng nghĩa?
- Từ trái nghĩa?


- Tìm ít nhất 1 từ đồng nghĩa,
1 từ trái nghĩa với từ đã cho.
 HS nêu  GV lập thành
bảng.


* Thi đua tìm từ đồng nghĩa
với từ “bình yên”.


- Đặt câu với từ tìm được.
 GV nhận xét + tuyên
dương.


* Chuẩn bị: “Ôn tập tiết 6”.
- Nhận xét tiết học


- Đại diện nhóm nêu.


- Nhóm khác nhận xét – có ý
kiến.


- 1, 2 HS đọc lại bảng từ.


- Học sinh nêu.



- HS đọc yêu cầu bài 2.
- Học sinh làm bài.


- Lần lượt học sinh nêu bài
làm, các bạn nhận xét (có thể
bổ sung vào).


- Lần lượt HS đọc lại bảng
từ.


- Học sinh thi đua.


 Nhận xét lẫn nhau.


- HS lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 19 PHỊNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: HS nêu được một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông.</b>


<b>2. Kĩ năng: HS có kỹ năng thực hiện một số biện pháp để đảm bảo an tồn giao thơng.</b>
<b>3. Thái độ: Giaó dục HS ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham</b>


gia giao thông.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Sưu tầm các hình ảnh và thơng tin về một số tai nạn giao thơng. Hình</b>



vẽ trong SGK trang 40, 41 .


<b>- Học sinh: SGK, sưu tầm các thơng tin về an tồn giao thông.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


- Nêu một số quy tắc an toàn
cá nhân?


- Nêu những người em có thể
tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ


giúp đỡ khi bị xâm hại?


- GV nhận xét, chốt ý đúng..


- GV nêu


<b>* Quan sát và thảo luận. </b>


- Yêu cầu HS quan sát các
hình 1, 2 , 3 , 4 trang 40 SGK,
chỉ ra những vi phạm của
người tham gia giao thơng
trong từng hình.


 Giáo viên chốt: Một trong
những nguyên nhân gây ra tai


- Học sinh trả lời + mời bạn
nhận xét.


<b>- HS lắng nghe.</b>


<b>Hoạt động nhóm, cả lớp.</b>


- HS hỏi và trả lời nhau theo
gợi ý?


- Chỉ ra vi phạm của người
tham gia giao thông?



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3’


* Hoạt động 2:


* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


nạn giao thông là do lỗi tại
người tham gia giao thông
không chấp hành đúng Luật
Giao thông đường bộ.


* Quan sát, thảo luận.


<b>- Yêu cầu học sinh ngồi cạnh</b>
nhau cùng quan sát các hình 3,
4, 5 trang 37 SGK và phát hiện
những việc cầm làm đối với
người tham gia giao thơng
được thể hiện qua hình.


- Giáo viên yêu cầu học sinh
nêu các biện pháp an toàn giao
thông.


- GV chốt ý đúng.


* Thi đua (2 dãy) Trưng bày


tranh ảnh tài liệu sưu tầm và
thuyết trình về tình hình giao
thơng hiện nay.


- GV nhận xét, tun dương.
* Xem lại bài.


- Chuẩn bị: Ôn tập: Con người
và sức khỏe.


- Nhận xét tiết học .


- Đại diện nhóm lên đặt câu
hỏi và chỉ định các bạn
trong nhóm khác trả lời.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- HS làm việc theo cặp
- 2 HS ngồi cặp cùng quan
sát H 5, 6 , 7 Tr 41 SGK.
- Một số HS trình bày kết
quả thảo luận


- HS nêu


- HS làm theo yêu cầu của
GV.


- HS lắng nghe và thực hiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tiết 20 ÔN TẬP (TIẾP THEO)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Ôn lại các bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ quốc em,</b>


Cánh chim hịa bình. Con người với thiên nhiên, trao dồi kỹ năng đọc. Hiểu và cảm
thụ văn học, Nắm được tính cách của các nhân vật trong vở kịch “Lịng dân”; thể
hiện đúng tính cách nhân vật


<b>2. Kĩ năng: Biết đọc diễn cảm một bài văn miêu tả thể hiện cảm xúc, làm nổi bật</b>


những hình ảnh được miêu tả trong bài.


<b>3. Thái độ: Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng</b>


Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Tranh vẽ mọi người dân đủ màu da đứng lên đấu tranh.</b>
<b>- Học sinh: Vẽ tranh về nạn phân biệt chủng tộc.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’



33’


<b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:
Bài 1:


- Giáo viên yêu cầu HS đọc
từng đoạn bài cũ và trả lời câu
hỏi.


- GV nhận xét chốt ý đúng.


- Ôn tập và kiểm tra.


<b>* Hướng dẫn HS ôn tập: </b>
<b> Phát giấy cho HS ghi theo cột</b>


thống kê.


- GV yêu cầu nhóm dán kết
quả lên bảng lớp.



- Giáo viên nhận xét bổ sung.
- Giáo viên treo bảng phụ ghi
sẵn kết quả làm bài.


- Học sinh đọc từng đoạn.
- HS tự đọc câu hỏi – HS trả
lời.


- HS lắng nghe.


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3’


Bài 2:


* Hoạt động 2:


* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc thầm vở kịch “Lòng dân”


- Giáo viên chốt.


<b>* Hướng dẫn học sinh biết</b>



đọc diễn cảm một bài văn
miêu tả thể hiện cảm xúc, làm
nổi bật những hình ảnh được
miêu tả trong bài (đàm thoại).
- Thi đọc diễn cảm.


- Giáo viên nhận xét.


<b>* Thi đua: Ai hay hơn? Ai</b>


diễn cảm hơn (2 dãy) – Mỗi
dãy cử một bạn, chọn đọc
diễn cảm một đoạn mình thất
nhất.


- GV nhận xét, tuyên dương.
* HTL và đọc diễn cảm.


- Chuẩn bị: “Chuyện một khu
vườn nhỏ”.


- Nhận xét tiết học


- Học sinh nêu yêu cầu bài
tập 2.


- Tổ chức thảo luận phát
biểu ý kiến về tính cách của
từng nhân vật trong vở kịch


- Mỗi nhóm chọn diễn một
đoạn kịch


- Cả lớp nhận xét và bình
chọn


- Thảo luận cách đọc diễn
cảm.


- Đại diện nhóm trình bày
có minh họa cách đọc diễn
cảm.


- Các nhóm khác nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm đơi, cá </b>
<b>nhân.</b>


- Đại diện từng nhóm thi
đọc diễn cảm (thuộc lịng).
- Cả lớp nhận xét.


- HS hai dãy đọc, đặt câu
hỏi lẫn nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tiết 10 NÔNG NGHIỆP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Nắm vai trò của trồng trọt trong sản xuất nông nghiệp, các loại cây</b>



trồng chủ yếu và vùng phân bố.


<b>2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích biểu đồ, bảng thống kê, .. để tìm kiến thức. Nhận</b>


biết trên bản đồ vùng phân bố của 1 số loại cây trồng chính ở nước ta.


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS tự hào về nông nghiệp đang lớn mạnh của đất nước.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Bản đồ phân bố các cây trồng Việt Nam.</b>


<b>- Học sinh: Sưu tầm tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở</b>


nước ta.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>



a. Giới thiệu
bài mới:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


- Nước ta có bao nhiêu dân
tộc? Vùng sinh sống?


- Mật độ dân số nước ta là
bao nhiêu? Cao hay thấp?
- Giáo viên đánh giá.


- GV nêu.


<b>1. Ngành trồng trọt </b>


- GV nêu câu hỏi :


+ Dựa vào mục 1/ SGK, hãy
cho biết ngành trồng trọi có
vai trị như thế nào trong sản
xuất nông nghiệp ở nước ta ?
- Giáo viên tóm tắt :


1/ Trồng trọt là ngành sản
xuất chính trong nông nghiệp.
2/ Ở nước ta, trồng trọt phát


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét.


- Nghe.


- HS lắng nghe


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3’


* Hoạt động 2:


* Hoạt động 3:


* Hoạt động 4:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dị:</b>


triển mạnh hơn chăn ni


<b> 2. Ngành chăn nuôi </b>


(làm việc theo cặp)


- GV giúp HS hồn thiện câu
trả lời .


+ Vì sao cây trồng nước ta
chủ yếu là cây xứ nóng ?


+ Nước ta đã đạt thành tích gì
trong việc trồng lúa gạo?


<b>* Vùng phân bố cây trồng.</b>


 Kết luận về vùng phân bố
lúa gạo (đồng bằng); cây công
nghiệp (núi và cao nguyên);
cây ăn quả (đồng bằng).


* Cơng bố hình thức thi đua.
- Đánh giá thi đua.


 Giáo dục học sinh.


* Ôn bài


- Chuẩn bị: “Lâm nghiệp và
thủy sản”


- Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- HS quan sát H a2 và chuẩn
bị trả lời câu hỏi 1/ SGK.
- Trình bày kết quả. Nhắc
lại.


- Phù hợp khí hậu nhiệt đới.


- Đủ ăn, dư gạo để xuất
khẩu


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Quan sát lược đồ phân bố
cây trồng, chuẩn bị trả lời
câu hỏi 2.


- Trình bày kết quả (kết hợp
chỉ bản đồ vùng phân bố cây
trồng).


- Nhắc lại.


<b>Hoạt động nhóm.</b>


- Các nhóm thi đua trưng
baỳ tranh ảnh về các vùng
trồng lúa, cây ăn quả, cây
công nghiệp của nước ta.


- HS lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Nghe và viết đúng chính tả bài “Nổi niềm giữ nước giữ rừng”.</b>


<b>2. Kĩ năng: Biết ghi chép trong sổ tay chính tả những từ ngữ trong bài chính tả chúa</b>



những tiếng các em viết nhầm: tr/ ch, n/ ng, t/ c hoặc thanh điệu. Trình bày đúng sạch.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, bảng phụ.</b>


<b>- Học sinh: Vở, SGK, sổ tay chính tả.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


- GV kiểm tra sổ tay chính tả,


nhận xét.


- GV nêu.


<b>* Hướng dẫn HS nghe – viết.</b>


- Giáo viên cho học sinh đọc
một lần bài thơ.


- Giáo viên đọc bài “Nỗi
niềm giữ nước giữ rừng”.
- Nêu tên các con sông cần
phải viết hoa và đọc thành
tiếng trôi chảy 2 câu dài trong
bài.


- Nêu đại ý bài?


- HS lắng nghe.


- HS nghe.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh nghe.


- HS đọc chú giải các từ
cầm trịch, canh cánh.


- Học sinh đọc thầm tồn


bài.


- Sơng Hồng, sơng Đà.
- HS đọc 2 câu dài trong
bài “Ngồi trong lòng…
trắng bọt”, “Mỗi năm lũ
to”… giữ rừng”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>



3’


* Hoạt động 2:


* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


- Giáo viên đọc cho học sinh
viết.


- Giáo viên kiểm tra một số
vở.


<b>* Hướng dẫn học sinh lập sổ</b>


tay chính tả.


- Giáo viên yêu cầu học sinh


quan sát cách đánh dấu thanh
trong các tiếng có ươ/ ưa.
- Giáo viên nhận xét và lưu ý
học sinh cách viết đúng chính
tả.


* Đọc diễn cảm bài chính tả
đã viết.


- Giáo viên nhận xét.


- Chép thêm vào sổ tay các từ
ngữ đã viết sai ở các bài
trước.


* Chuẩn bị: “Luật bảo vệ mơi
trường”.


- Nhận xét tiết học.


gìn cuộc sống bình yên trên
trái đất.


- Học sinh viết.


- HS tự soát lỗi, sửa lỗi.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh chép vào sổ tay


những từ ngữ em hay nhầm
lẫn.


+ Lẫn âm cuối.
+ Lẫn âm ư – â.
+ Lẫn âm điệu.
Bột gỗ – gây gổ


- Học sinh đọc các từ đã
ghi vào sổ tay chính tả.


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Học sinh đọc.


- HS lắng nghe và thực
hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm được những kiến thức cơ bản về nghĩa của từ (từ đồng nghĩa,</b>


từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa).


<b>2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải quyết các bài tập</b>


nhằm trau đồi kỹ năng dùng từ.


<b>3. Thái độ: u thích Tiếng Việt, có ý thức sử dụng đúng và hay tiếng mẹ đẻ.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Phiếu học tập.</b>


<b>- Học sinh: Từ điển.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài
mới:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:
Bài 1:


Bài 2:


- 2 học sinh sửa bài.


- Giáo viên nhận xét – chốt ý
đúng.



“Ôn tập”.


* Hướng dẫn HS ôn luyện tập:
- GV hướng dẫn HS làm bài tập
1.


- Giáo viên chốt lại.
- GV dán phiếu


- 2, 3 HS sửa bài tập 3.
- 2 học sinh nêu bài tập 4.
- Học sinh nhận xét.


- HS lắng nghe.


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>


- 1 HS đọc u cầu bài 1.
- HS lần lượt lập bảng – Nêu
nghĩa của mỗi từ để củng cố
kiến thức cần ơn.


- Mỗi HS có một phiếu.
- Học sinh lần lượt trả lời và
điền vào từng cột.


- Học sinh lần lượt sử dụng
từng cột.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>



3’


Bài 3:


* Hoạt động 2:


Bài 4:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


- Giáo viên chốt lại.


- GV nhắc HS : mỗi em có thể
đặt 2 câu, mỗi câu chứa 1 từ
đồng âm hoặc đặt 1 câu chứa 2
từ đồng âm


- Giáo viên chốt lại: Ôn tập từ
đồng âm


<b>* Hướng dẫn cho HS biết vận</b>


dụng kiến thức đã học về nghĩa
của từ để giải quyết các bài tập
nhằm trau đồi kỹ năng dùng từ.
- GV chốt lại: Từ nhiều nghĩa



- Tổ chức thi đua giữa 2 dãy.


* Chuẩn bị: “Đại từ xưng hô”.
- Nhận xét tiết học.


- Học sinh thi đọc các câu
tục ngữ sau khi đã điền đúng
các từ trái nghĩa


- HS đọc kết quả làm bài.
Nó ; chết ; bại ; đậu ; đẹp
- Cả lớp nhận xét.


- HS đọc yêu cầu bài 3.
- Học sinh làm bài.


- HS nêu kết quả làm bài.


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>


- HS đọc u cầu bài 4.
- HS làm bài và nêu KQ.
- Cả lớp nhận xét.


- HS động não trong 1’ để
tìm từ và yêu cầu bạn của
dãy kia tìm từ đồng nghĩa
hoặc trái nghĩa, đồng âm.


<b>KHOA HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>1. Kiến thức: Xác định được giai đọan tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con</b>


người kể từ lúc mới sinh. Vẽ hoặc viết được sơ đồ cách phòng tránh : Bệnh sốt rét,
sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/ AIDS.


<b>2. Kĩ năng: Vận động các em vẽ tranh phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện</b>


(hoặc xâm hại trẻ em hoặc HIV/ AIDS, hoặc tai nạn giao thông).


<b>3. Thái độ: GD HS bảo vệ sức khỏe và an toàn cho bản thân và cho mọi người.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Các sơ đồ trang 42 , 43 / SGK,. Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng.</b>
<b>- Học sinh : SGK. </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>



a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


- Phịng tránh tai nạn giao thơng
đường bộ .


 GV nhận xét, chố ý đúng..


“Ôn tập: Con người và sức khỏe”.


<b>* Hướng dẫn HS ôn tập:</b>
<b>Bước 1:</b>


- Làm việc cá nhân.


- GV yêu cầu quan HS làm việc
cá nhân theo yêu cầu bài tập 1, 2 ,
3 trang 42/ SGK.


<b>Bước 2:</b>


<b>- Làm việc theo nhóm.</b>


<b>Bước 3:</b>


- Làm việc cả lớp.



- Giáo viên chốt.


- Học sinh tự đặt câu hỏi và
trả lời.


- Học sinh nêu ghi nhớ.


- HS lắng nghe.


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm,</b>
<b>lớp.</b>


<b>- Vẽ lại sơ đồ và đánh dấu</b>


giai đoạn dậy thì ở con gái
và con trai, nêu đặc điểm
giai đoạn đó.


- Cá nhân trình bày với các
bạn trong nhóm sơ đồ của
mình, nêu đặc điểm giai
đoạn đó.


- Các bạn bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>


3’


* Hoạt động 2:



* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


<b>* Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”</b>
<b>- Tổ chức hướng dẫn học sinh</b>


tham khảo sơ đồ cách phòng bệng
viêm gan A ở trang 43/ SGK.
- Phân cơng các nhóm: chọn một
bệnh để vẽ sơ đồ về cách phịng
tránh bệnh đó.


 GV chốt, chọn sơ đồ hay nhất.


* Củng cố.


- Nêu giai đoạn tuổi dậy thì và
đặc điểm tuổi dậy thì?


- Nêu cách phòng chống các
bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm
não, viêm gan A, phòng nhiễm
HIV/ AIDS?


- GV nhận xét, tuyên dương.
* Xem lại bài.



- Chuẩn bị: “Ôn tập: Con người
và sức khỏe (tt).


- Nhận xét tiết học


đem sơ đồ dán lên bảng và
trình bày trước lớp.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Nhóm nào xong trước và
đúng là thắng cuộc .


- Các nhóm làm việc dưới
sự điều khiển của nhóm
trưởng?


- Các nhóm treo sản phẩm
của mình.


- Các nhóm khác nhận xét
góp ý và có thể nếu ý tưởng
mới.


- Học sinh trả lời.


- HS trả lời cá nhân nối tiếp.
- HS đính sơ đồ lên tường.


- HS lắng nghe và thực hiện.



<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 19 KIỂM TRA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> 2. Kĩ năng: Viết được bài văn tả cảnh theo nội dung, yêu cầu của đề bài. </b>


<b>3. Thái độ: Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng </b>


Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- GV: Tranh vẽ mọi người dân đủ màu da đứng lên đấu tranh.</b>
<b>- HS: Vẽ tranh về nạn phân biệt chủng tộc.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>



<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài mới:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:
Bài 1:


Bài 2:


* Hoạt động 2:


- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn
văn.


- GV nhận xét, biểu dương.


- Ôn tập và kiểm tra.


<b>* Hướng dẫn học sinh ôn lại các</b>


bài văn miêu tả.


- Phát giấy cho học sinh ghi theo
cột thống kê.


- Giáo viên yêu cầu nhóm dán
kết quả lên bảng lớp.



- Giáo viên nhận xét bổ sung.
- Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn
kết quả làm bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh kết
hợp đọc minh họa.


- Giáo viên chốt.


<b>* Hướng dẫn học sinh biết đọc</b>


- Học sinh đọc từng đoạn.
- HS tự đọc câu hỏi – HS trả
lời.


- HS lắng nghe


- Hoạt động nhóm, cá nhân.


- Học sinh ghi lại những chi
tiết mà nhóm thích nhất trong
mỗi bài văn – Đại diện nhóm
trình bày kết quả.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau
nói chi tiết mà em thích. Giải
thích – 1, 2 học sinh nhìn
bảng phụ đọc kết quả.



- HS nêu yêu cầu bài tập 2.
- Tổ chức thảo luận cách đọc
đối với bài miêu tả.


- Thảo luận cách đọc diễn
cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3’


* Hoạt động 3:
Củng cố.


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


diễn cảm một bài văn miêu tả thể
hiện cảm xúc, làm nổi bật những
hình ảnh được miêu tả trong bài
(đàm thoại).


- Thi đọc diễn cảm.
- Giáo viên nhận xét.


<b>* Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn</b>


cảm hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử
một bạn, chọn đọc diễn cảm một
đoạn mình thất nhất.


- GV nhận xét, tuyên dương.


* Học thuộc lòng và đọc diễn
cảm.


- Chuẩn bị: “Ôn tập(tt)”.
- Nhận xét tiết học.


- Các nhóm khác nhận xét.
Hoạt động nhóm đơi, cá
nhân.


- Đại diện từng nhóm thi đọc
diễn cảm (thuộc lòng).


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh hai dãy đọc + đặt
câu hỏi lẫn nhau.


</div>

<!--links-->
Hướng dẫn soạn giáo án môn Hóa học với phần mềm, Powerpoint và một số phần mềm hóa học khác.
  • 20
  • 2
  • 6
  • ×