Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án các môn tổng hợp lớp 5 - Tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.07 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Tiết 6 CĨ CHÍ THÌ NÊN (Tiết 2) </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: HS biết được cuộc sống con người ln phải đối mặt với những khó khăn thử</b>


thách. Nhưng nếu có ý chí quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ của những người
tin cậy thì sẽ có thể vượt qua được những khó khăn, vươn lên trong cuộc sống.


<b>2. Kĩ năng: Học sinh biết phân tích những thuận lợi, khó khăn của mình; lập được “Kế</b>


hoạch vượt khó” của bản thân.


<b>3. Thái độ: Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt lên những khó khăn của số</b>


phận để trở thành những người có ích cho xã hội.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Tìm hiểu hồn cảnh khó khăn của một số HS trong lớp, trường.</b>
<b>- Học sinh: Tìm hiểu hồn cảnh khó khăn của một số bạn HS trong lớp, trường.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Đọc lại câu ghi nhớ, giải
thích ý nghĩa của câu ấy.


- GV nhận xét.


- 1 học sinh trả lời


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - Có chí thì nên (tiết 2) - Học sinh nghe
33’ b. Giảng bài:


* Hoạt động 1:


<b>* Thảo luận nhóm làm BT 3.</b>


- Hãy kể lại cho các bạn trong
nhóm cùng nghe về một tấm
gương “Có chí thì nên” mà em
biết


- Học sinh làm việc cá
nhân , kể cho nhau nghe về
các tấm gương mà mình đã
biết


- GV gợi ý để HS phát hiện
những bạn có khó khăn ở
ngay trong lớp mình, trường
mình và có kế hoạch để giúp
đỡ bạn vượt khó .



- Lớp trao đổi, bổ sung
thêm những việc có thể
giúp đỡ được các bạn gặp
hồn cảnh khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hệ (bài tập 4, SGK)
- Nêu yêu cầu


- Tự phân tích thuận lợi,
khó khăn của bản thân
- Trao đổi hồn cảnh thuận
lợi, khó khăn của mình với
nhóm.


 Phần lớn học sinh của lớp
có rất nhiều thuận lợi. Đó là
hạnh phúc, các em phải biết
q trọng nó. Tuy nhiên, ai
cũng có khó khăn riêng của
mình, nhất là về việc học tập.
Nếu có ý chí vươn lên, cô tin
chắc các em sẽ chiến thắng
được những khó khăn đó.


- Mỗi nhóm chọn 1 bạn có
nhiều khó khăn nhất trình
bày với lớp.


* Hoạt động 3: - Tập hát 1 đoạn:



“Đường đi khó khơng khó vì
ngăn sơng cách núi mà khó vì
lịng người ngại núi e sơng”
(2 lần)


- Học sinh tập và hát


- Tìm câu ca dao, tục ngữ có ý
nghĩa giống như “Có chí thì
nên”


- Thi đua theo dãy


3’ <b>3. Củng cố </b>
<b>-dặn dò:</b>


* Thực hiện kế hoạch “Giúp
bạn vượt khó” như đã đề ra.
- Chuẩn bị: Nhớ ơn tổ tiên


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực
hiện.


<b>TẬP ĐỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Kiến thức: Đọc trơi chảy tồn bài - Đọc đúng các tiếng phiên âm, tên riêng, các số</b>


liệu thống kê. Giọng đọc thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và ca
ngợi cuộc đấu tranh dũng cảm, bền bỉ của ông Nen-xơn Man-đê-la và ND Nam Phi



<b>2. Kĩ năng: Hiểu được nội dung : Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc</b>


đấu tranh của người da đen ở Nam Phi


<b>3. Thái độ: Ủng hộ cuộc đấu tranh chống chế độ A-pác-thai của người da đen, da</b>


màu ở Nam Phi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Tranh (ảnh) mọi người dân đủ màu da, đứng lên đấu tranh, tài liệu sưu</b>


tầm về chế độ A-pác-thai (nếu có).


<b>- Học sinh: SGK, vẽ tranh, sưu tầm tài liệu về nạn phân biệt chủng tộc </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Ê-mi-li con.
- GV nhận xét.


- HS đọc bài và trả lời câu
hỏi


- HS nhận xét



<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS nghe


33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


<b>* Hướng dẫn HS luyện đọc</b>


- YC HS để đọc tốt, đọc đúng
các từ ngữ và các số liệu thống
kê sau


- Hoạt động lớp, cá nhân
- Học sinh nhìn bảng đọc
từng từ theo yêu cầu của
giáo viên.


- Yêu cầu HS đọc toàn bài. - Học sinh đọc lại


- Yêu cầu 1 HS đọc từ khó. - HS nêu các từ khó khác
- GV sẽ đọc mẫu toàn bài. - Học sinh lắng nghe
* Hoạt động 2: * Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:


+ Nam Phi là nước như thế
nào, có đảm bảo công bằng, an
ninh không?



- Nam Phi là nước rất giàu,
nổi tiếng vì có nhiều vàng,
kim cương, cũng nổi tiếng
về nạn phân biệt chủng tộc
+ Dưới chế độ ấy, người da


đen và da màu bị đối xử ra
sao? Giáo viên mời nhóm 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

da trắng.
+ Trước sự bất cơng đó, người


da đen, da màu đã làm gì để
xóa bỏ chế độ phân biệt chủng
tộc ?


- Bất bình với chế độ
A-pác-thai, người da đen, da màu ở
Nam Phi đã đứng lên địi
bình đẳng.


+ Họ có được đông đảo thế
giới ủng hộ khơng?


- u hịa bình, bảo vệ cơng
lý, không chấp nhận sự phân
biệt chủng tộc.


+ Khi cuộc đấu tranh giành


thắng lợi thì ai được bầu làm
tổng thống?


- luật sư: Nen-xơn
Man-đê-la.


- Nội dung chính của bài? - HS nêu.
* Hoạt động 3: * Luyện đọc diễn cảm:


- Học sinh thảo luận nhóm đơi
- Mời học sinh nêu giọng đọc.


- HS thảo luận nhóm đơi
- Đọc với giọng thông báo,..


- Mời học sinh đọc lại - Học sinh đọc
- GV nhận xét, tuyên dương


- Thi đua: trưng bày tranh vẽ,
tranh ảnh, tài liệu đã sưu tầm
nói về chế độ A-pác-thai.


- Học sinh trưng bày, giới
thiệu


3’ <b>3. Củng cố </b>
<b>-dặn dò:</b>


* Xem lại bài



- Chuẩn bị: “ Tác phẩm của
Sin-le và tên phát xít”


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.


<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>Tiết 6 Ê - MI – LI, CON…</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Nhớ và viết đúng khổ thơ 3 và 4 của bài “Ê-mi-li con...”. </b>


<b>2. Kĩ năng: Trình bày đúng khổ thơ, làm đúng các bài tập chính tả, phân biệt tiếng</b>


có âm đơi ươ/ ưa. Nắm vững qui tắc đánh dấu thanh vào các tiếng có nguyên âm đôi
ươ/ ưa.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Học sinh: Vở, SGK</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


- Gọi 1 HS lên bảng viết
những từ có chứa nguyên âm


đôi uô/ ua và cách đánh dấu
thanh ở các tiếng đó.


- Học sinh quan sát và nhận
xét.


- GV đọc cho học sinh viết:
sông suối, ruộng đồng, buổi
hồng hôn, tuổi thơ, đùa vui,
ngày mùa, lúa chín, dải lụa.


- 2 học sinh viết bảng


- Lớp viết nháp, nhận xét
cách đánh dấu thanh của
bạn.


- Nêu qui tắc đánh dấu thanh
uô/ ua


- Giáo viên nhận xét


- Học sinh nêu


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu
bài:


- GV nêu - HS nghe



33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


<b>* Hướng dẫn HS nhớ - viết</b>


- Giáo viên đọc một lần bài
thơ


- Hoạt động lớp, cá nhân
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài
1


- Học sinh nghe


- 2, 3 học sinh đọc thuộc
lòng khổ thơ 2, 3 của bài
- GV nhắc nhở HS về cách


trình bày bài thơ như hết một
khổ thơ thì phải biết cách
dòng.


- Học sinh nghe


- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi
viết cho học sinh


- Giáo viên chấm, sửa bài
* Hoạt động 2:



Bài 2:


<b>* Hướng dẫn HS làm bài tập </b>


<b>- Yêu cầu HS đọc bài 2</b>


- 1 học sinh đọc - lớp đọc
thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nguyên âm đôi ươ/ ưa và
quan sát nhận xét cách đánh
dấu thanh.


- Giáo viên nhận xét và chốt <sub>- </sub>Học sinh sửa, bài nêu qui


tắc đánh dấu thanh
Bài 3: <b>- Yêu cầu HS đọc bài 4</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu


- Học sinh làm bài - sửa bài
- Lớp nhận xét


- 1 học sinh đọc lại các
thành ngữ, tục ngữ trên.
- GV phát bảng từ chứa sẵn


tiếng.


- Học sinh gắn dấu thanh



- GV nhận xét, tuyên dương
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Học thuộc lòng các thành
ngữ, tục ngữ ở bài 4.


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.


<i><b>TUẦN 6 Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm ....</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 26 LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích .</b>


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích</b>


<b>và giải các bài tốn có liên quan đến diện tích. </b>


<b>3. Thái độ: GDHS yêu thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi mở rộng kiến thức. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ </b>
<b>- Học sinh: Vở bài tập, SGK, bảng con </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



3’ <b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


- HS nêu miệng kết quả bài
3/32.


- Học sinh lên bảng sửa bài 4 - 1 HS lên bảng sửa bài
- GV nhận xét, chốt ý đúng. - Lớp nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bài: - GV nêu - HS nghe
33’ b. Giảng bài:


* Hoạt động 1:


<b>* Củng cố cho học sinh cách</b>


viết các số đo dưới dạng phân
số (hay hỗn số) có một đơn vị
cho trước


- Hoạt động cá nhân


Bài 1: - Yêu cầu học sinh đọc đề. - 2 HS đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh nhắc lại mối quan


hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích
liên quan nhau.



- Học sinh đọc thầm, xác
định dạng đổi bài a, b ...
- Học sinh làm bài


- Giáo viên chốt lại - Lần lượt học sinh sửa bài
Bài 2: - Yêu cầu học sinh đọc đề bài - 2 HS đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh nêu cách làm - Học sinh đọc thầm, xác
định dạng bài (đổi đơn vị
đo).


- Học sinh làm bài
- Giáo viên nhận xét và chốt


lại


- Lần lượt học sinh sửa bài
giải thích cách đổi


Hoạt động 2: * Luyện tập


- Giáo viên gợi ý hướng dẫn
HS phải đổi đơn vị rồi so sánh


+ 61 km2<sub> = 6 100 hm</sub>2
+ So sánh 6 100 hm2 <sub>> 610</sub>
hm2


Bài 3: - Giáo viên theo dõi cách làm


để kịp thời sửa chữa.


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
- Giáo viên chốt lại


* Hoạt động 3: * Luyện tập


- Giáo viên gợi ý cho học sinh
thảo luận nhóm đơi để tìm
cách giải và tự giải.


- 2 học sinh đọc đề


- HS phân tích đề - Tóm tắt
- Học sinh nêu cơng thức
tìm diện tích hình vng ,
HCN


- GV nhận xét và chốt lại - Học sinh làm bài và sửa
bài


* Hoạt động 4: - Củng cố lại cách đổi đơn vị
- Tổ chức thi đua


6 m2 <sub>= ……. dm</sub>2


3 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = ……..dm</sub>2
3’ <b>3. Củng cố –</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực
hiện.


<i><b>Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm ....</b></i>


<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 27 HÉC – TA</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Nắm được tên gọi, ký hiệu của đơn vị đo diện tích héc-ta. Biết chuyển</b>


đổi đúng các đơn vị đo diện tích và vận dụng để giải các bài tốn có liên quan.


<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh đổi đơn vị đo diện tích và giải các bài tốn có liên quan về</b>


diện tích nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích học tốn, thích làm các bài tập liên quan đến</b>


diện tích.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>- Thầy: Phấn màu, bảng phụ </b>


<b>- Trò: Vở bài tập - SGK - bảng con - vở nháp</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>


<b>bài cũ:</b>


- KT kiến thức đã học ở tiết trước
kết hợp giải bài tập liên quan.


- 2 học sinh


- Học sinh sửa bài 2 (SGK) - Lớp nhận xét
- GV nhận xét và chốt ý đúng.


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS nghe


33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


<b>* Hướng dẫn học sinh nắm được</b>


tên gọi, ký hiệu của đơn vị đo
diện tích héc-ta


- Hoạt động cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

héc-ta quan hệ 1ha = 1hm2
- Héc-ta là đơn vị đo ruộng đất.


Viết tắt là ha đọc là hécta.



1ha = 100a
1ha = 10000m2
* Hoạt động 2: <b>* Hướng dẫn HS nắm được quan</b>


hệ giữa héc-ta và mét vuông .
Biết đổi đúng các đơn vị đo diện
tích và giải các bài tốn có liên
quan.


- Hoạt động cá nhân


Bài 1: <b>- Gọi HS đọc bài, tìm hiểu bài và</b>


làm bài tập.


Viết số thích hợp vào
chỗ chấm :


4 ha= 40000 m2
20 ha =200000m2
1 km2<sub>= 100ha</sub>
- GV yêu cầu HS nhắc lại mối


quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề
nhau


- HS nêu


- GV yêu cầu học sinh đọc đề - HS đọc đề, xác định


dạng


- GV yêu cầu học sinh giải - Học sinh làm bài


* Hoạt động 3: Hoạt động nhóm đơi


Bài 2: - Rèn HS kĩ năng đổi đơn vị đo
(có gắn với thực tế)


- Học sinh đọc đề
- HS làm bài và sửa bài
Bài 3: <b>- Học sinh tiến hành so sánh 2</b>


đơn vị để điền dấu


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
Hoạt động 4: - Nhắc lại nội dung vừa học


- Tổ chức thi đua:


Hoạt động cá nhân
- Thi đua ai nhanh hơn
17ha = …………..hm2


8a = ……...dam2


- Lớp làm ra nháp


3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 11 MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ, nắm nghĩa các từ nói về hữu nghị, sự</b>


hợp tác giữa người với người; giữa các quốc gia, dân tộc. Bước đầu làm quen với các
thành ngữ nói về tình hữu nghị, sự hợp tác.


<b>2. Kĩ năng: Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu. </b>


<b>3. Thái độ: Có ý thức khi lựa chọn sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Giỏ trái cây bằng bìa giấy, đính sẵn câu hỏi (KTBC) - 8 ngơi nhà bằng bìa</b>


giấy , phần mái ghi 2 nghĩa của từ “hữu”, phần thân nhà để ghép từ và nghĩa - Nam
châm - Tranh ảnh thể hiện tình hữu nghị, sự hợp tác giữa các quốc gia.


<b>- Học sinh : Từ điển Tiếng Việt </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



3’ <b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


1) Thế nào là từ đồng âm? Nêu
một VD về từ đồng âm.


- HS trả lời câu hỏi.


2) Phân biệt nghĩa của từ đồng
âm: “đường” trong “con
đường”, “đường cát”.


- Học sinh nhận xét


- Giáo viên đánh giá.


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - GV nêu - Học sinh nghe


33’ b. Giảng bài: - Tổ chức cho học sinh học tập
theo 4 nhóm


- HS nhận bìa, thảo luận
và ghép từ với nghĩa


Hoạt động 1: - Yêu cầu: Ghép từ với nghĩa
thích hợp của từ rồi phân thành


2 nhóm:


- HS cùng giáo viên sửa
bài, nhận xét kết quả làm
việc của 4 nhóm.


Hoạt động 2: <b>- Nắm nghĩa những từ có tiếng</b>


“hợp” và biết đặt câu với các
từ ấy.


- Hoạt động nhóm bàn, cá
nhân, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

dòng từ và giải nghĩa bị sắp
xếp lại.


tìm ra cách ghép đúng
(dùng từ điển)


- Nhận xét, đánh giá thi đua - Nhóm: nhận xét, sửa
chữa


- Tổ chức cho học sinh đặt câu
để hiểu rõ hơn nghĩa của từ.


- Đặt câu nối tiếp
- Lớp nhận xét
* Hoạt động 3: <b>- Nắm nghĩa và hoàn cảnh sử</b>



dụng 3 thành ngữ / SGK 56


- Hoạt động cá nhân,
nhóm đơi, cả lớp


- Treo bảng phụ có ghi 3 thành
ngữ


- Lần lượt giúp học sinh tìm
hiểu 3 thành ngữ:


* Bốn biển một nhà
* Kề vai sát cánh


- Thảo luận nhóm đơi để
nêu hồn cảnh sử dụng và
đặt câu.


* Hoạt động 4: * Đính tranh ảnh lên bảng.
+ Ảnh lăng Bác Hồ


+ Ảnh về nhà máy thủy điện
Hịa Bình


+ Ảnh cầu Mĩ Thuận
+ Tranh...


- Giải thích sơ nét các tranh,
ảnh trên.



- Quan sát tranh ảnh
- Suy nghĩ và đặt tên cho
ảnh, tranh bằng từ ngữ,
thành ngữ hoặc câu ngắn
gọn thể hiện rõ ý nghĩa
tranh ảnh.


- HS nêu, lớp nhận xét,
sửa


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dị:</b>


* Chuẩn bị: Ơn lại từ đồng âm
và xem trước bài: “Dùng từ
đồng âm để chơi chữ”


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực
hiện.


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 6 KỂ CHUYỆN CĨ NỘI DUNG CA NGỢI HỊA BÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Nắm rõ nội dung câu chuyện cần kể và ý nghĩa của câu chuyện.</b>


<b>2. Kĩ năng: Biết chọn một câu chuyện các em đã tận mắt chứng kiến hoặc một việc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Biết sắp xếp các tình tiết, sự kiện thành một câu chuyện (cốt chuyện, nhân vật). Kể


lại câu chuyện bằng lời nói của mình.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh biết trân trọng và vun đắp tình hữu nghị giữa nhân</b>


dân ta với nhân dân các nước bằng những việc làm cụ thể.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Một số cốt truyện để gợi ý nếu HS không xác định được nội dung cần</b>


kể.


<b>- Học sinh: Học sinh sưu tầm một số tranh nói về tình hữu nghị giữa nhân dân ta với</b>


nhân dân các nước như gợi ý học sinh tìm câu chuyện của mình.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:: </b>


- Kể câu chuyện đã nghe, đã
đọc về chủ điểm hòa bình.


- 2 học sinh kể


- GV nhận xét, chốt ý đúng. - Nhận xét



<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS lắng nghe


33’ b. Giảng bài: <b>* Tìm hiểu yêu cầu đề bài</b>


- Ghi đề lên bảng


- Hoạt động lớp
- 1 học sinh đọc đề
* Hoạt động 1: Gạch dưới những từ quan


trọng trong đề


- Học sinh phân tích đề


+ Kể lại một câu chuyện em đã
chứng kiến, hoặc một việc em
đã làm thể hiện tình hữu nghị
giữa nhân dân ta với nhân dân
các nước”.


+ Nói về một nước mà em
được biết qua truyền hình,
phim ảnh ,…


- Đọc gợi ý đề 1 và đề 2 /
SGK 57



- Tìm câu chuyện của
mình.


 nói tên câu chuyện sẽ kể.
- Lập dàn ý ra nháp  trình
bày dàn ý (2 HS)


* Hoạt động 2: * Thực hành kể chuyện trong
nhóm


<b>- Kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giáo viên giúp đỡ, uốn nắn trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện


* Hoạt động 3: <b>* Thực hành kể chuyện trước</b>
lớp


- Hoạt động lớp


- Khuyến khích học sinh kể
chuyện kèm tranh (nếu có)


- 1 học sinh khá, giỏi kể câu
chuyện của mình trước lớp.
- Các nhóm cử đại diện kể
(bắt thăm chọn nhóm)
- GV nhận xét - tuyên dương - Lớp nhận xét



- Giáo dục thông qua ý nghĩa - Nêu ý nghĩa
Hoạt động 4: - Tuyên dương


- Em thích câu chuyện nào? Vì
sao?


- Lớp giơ tay bình chọn bạn
kể chuyện hay nhất


- Học sinh nêu
<b> Giáo dục</b>


3’ <b>3. Củng cố </b>
<b>-dặn dò:</b>


* Nhận xét, tuyên dương tổ
hoạt động tốt, học sinh kể hay
- Tập kể câu chuyện cho người
thân nghe.


- Chuẩn bị: Cây cỏ nước Nam


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực
hiện.


<i><b>Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm ....</b></i>


<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 28 LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các đơn vị đo diện tích đã học. </b>
<b>2. Kĩ năng: Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích. </b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học, ham học hỏi tìm tòi mở rộng kiến</b>


thức.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- HS nêu miệng kết quả bài
3/32


- Học sinh lên bảng sửa bài 4.


- 1 HS lên bảng sửa bài


- GV nhận xét, chốt ý đúng. - Lớp nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS nghe



33’ b. Giảng bài: <b>* Củng cố cho học sinh cách</b>


đổi các đơn vị đo diện tích đã
<b>học. </b>


- Hoạt động cá nhân


* Hoạt động 1: - Yêu cầu học sinh đọc đề. - 2 HS đọc yêu cầu đề bài
Bài 1: - HS nhắc lại mối quan hệ


giữa 2 đơn vị đo diện tích liên
quan nhau.


- Học sinh đọc thầm, xác
định dạng đổi bài a, b, c...
- Học sinh làm bài


- Giáo viên chốt lại - Lần lượt học sinh sửa bài
Bài 2: - Yêu cầu học sinh đọc đề bài - 2 HS đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh nêu cách làm - Học sinh đọc thầm, xác
định dạng bài (so sánh).
- Học sinh làm bài
- Giáo viên nhận xét và chốt


lại


- Lần lượt học sinh sửa bài
giải thích tại sao điền dấu
(<, >, =) (Sửa bài chéo).


7’ * Hoạt động 2: * Luyện tập


- Giáo viên gợi ý yêu cầu học
sinh thảo luận tìm cách giải.


- 2 học sinh đọc đề
- Phân tích đề


Bài 3: - Giáo viên theo dõi cách làm
để kịp thời sửa chữa.


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
- Giáo viên chốt lại


Bài 4: - Giáo viên gợi ý cho học sinh
thảo luận nhóm đơi để tìm
cách giải và tự giải.


- 2 học sinh đọc đề


Học sinh phân tích đề
-Tóm tắt


- Học sinh nêu công thức
tìm diện tích hình chữ nhật
- Giáo viên nhận xét và chốt


lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Hoạt động 3: - Củng cố lại cách đổi đơn vị
- Tổ chức thi đua


4 ha 7 a = ... a
8 ha 7 a 8 m2<sub> = ...m</sub>2
- GV chốt lại vị trí của số 0


đơn vị a.
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: “Luyện tập
chung”


- Nhận xét tiết học


- HS lắng nghe và thực
hiện.


<b>LỊCH SỬ</b>


<b>Tiết 6 QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: HS biết Nguyễn Tất Thành chính là Bác Hồ kính yêu. Nguyễn Tất</b>


Thành đi ra nước ngồi là do lịng u nước thương dân, mong muốn tìm con đường
cứu nước.



<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng ghi nhớ và nắm sự kiện lịch sử, nhân vật lịch sử. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng yêu quê hương, kính yêu Bác Hồ. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Một số ảnh tư liệu về Bác như: phong cảnh quê hương Bác, cảng Nhà</b>


Rồng, tàu La-tu-sơ Tờ-rê-vin... Bản đồ hành chính Việt Nam, chng.


<b>- Học sinh : SGK, tư liệu về Bác </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


+ Hãy nêu hiểu biết của em về
Phan Bội Châu?


- Học sinh nêu


+ Hãy thuật lại phong trào
Đông Du?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS nghe



33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


<b>1. Nguyễn Tất Thành ra đi</b>
<b>tìm đường cứu nước.</b>


- Giáo viên cung cấp nội dung
thảo luận:


- Hoạt động lớp, nhóm
- Đại diện nhóm nhận nội
dung thảo luận  đọc yêu
cầu thảo luận của nhóm.
 Hiệu lệnh thảo luận trong 3


phút.


- Giáo viên gọi đại diện nhóm
đọc lại kết quả của nhóm.


- Các nhóm thảo luận,
nhóm nào hồn thành thì
đính lên bảng.


- Đại diện nhóm trình bày
miệng  nhóm khác nhận
xét + bổ sung.


<b>* Hoạt động 2: 2. Quá trình tìm đường cứu</b>



<b>nước của Nguyễn Tất Thành</b>


a) Nguyễn Tất Thành ra nước
ngoài để làm gì?


- Hoạt động lớp, cá nhân
a) Để xem nước Pháp và
các nước khác  tìm
đường đánh Pháp.


b) Theo Nguyễn Tất Thành,
làm thế nào để có thể sống và đi
các nước khi ở nước ngồi?


c) Làm tất cả việc gì để
sống và để đi bằng chính
đơi bàn tay của mình.
c) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm


đường cứu nước tại đâu? Lúc
nào?


d) Tại Bến Cảng Nhà
Rồng, vào ngày 5/6/1911.


- Giáo viên chốt: - 1 học sinh đọc lại
* Hoạt động 3: - Giáo viên chơi trò chơi “Hái


hoa dâng Bác”.



- Hoạt động nhóm bàn, cá
nhân


- Giáo viên nêu câu hỏi  nói
từ “Hết”  nhóm nào lắc
chng trước được quyền trả lời
 trả lời Đ : 1 bông hoa.


- Học sinh thi đua


- GV nhận xét  tuyên dương
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực
hiện.


<i><b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm ....</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 29 LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Các đơn vị đo diện tích đã học. Cách tính diện tích các hình đã học.</b>



Giải các bài tốn liên quan đến diện tích.


<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh tính diện tích các hình đã học, giải các bài tốn liên quan</b>


đến diện tích nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi kiến thức về</b>


tính diện tích.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Tình huống - Hệ thống câu hỏi - Phấn màu - Bảng phụ - Hình vẽ </b>


<b>- Học sinh: Chuẩn bị câu hỏi, câu trả lời, công thức, quy tắc tính diện tích các hình</b>


đã học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Khi viết số đo diện tích mỗi
hàng đơn vị đo ứng mấy chữ số:
vận dụng đổi


3m2<sub> 8dm</sub>2<sub> = ...dm</sub>2



- 1 học sinh nêu
- HS nhận xét


- GV nhận xét, chốt ý đúng.


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: <b>- GV nêu</b> - HS lắng nghe


33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


<b>* Ơn cơng thức, quy tắc tính diện</b>


tích hình chữ nhật, diện tích hình
vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nêu công thức tính diện tích
hình vuông?


S = a x a


- Nêu cơng thức tính diện tích
hình chữ nhật?


S = a x b



- Học sinh trả lời
* Hoạt động 2:


Bài 1:


<b>* Luyện tập: 1) Đọc đề? </b>
2) Phân tích đề?


- Hoạt động nhóm (6)


3) Tìm phương pháp giải?


Đại diện nhóm trình bày cách giải Số gạch men để lát nền =
S nền : S 1viên gạch
- Giáo viên tổ chức cho học sinh


sửa bài


- HS làm bài, trình bày,
sửa bài


Bài 2: Luyện tập:


<b>- Tóm tắt - Phân tích</b>


- GV gợi mở HS đặt câu hỏi - HS
trả lời


- Học sinh làm bài, sửa
bài



- Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở


Bài 3: - Giáo viên gợi ý cho học sinh - Đại diện nhóm BT3 lên
trình bày


- Giáo viên tổ chức cho học sinh
sửa bài (ai nhanh nhất)


- Thi đua giải nhanh


* Hoạt động 4: - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc
lại nội dung luyện tập.


- Thi đua: tính S hai hình sau:


- Học sinh giải vở nháp
- Đại diện 4 bạn (4 tổ)
giải bảng lớp


4 c m


* Đáp án:


- Học sinh ghép thành 1
hình vng rồi tính


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dị:</b>



* Về nhà ơn lại kiến thức vừa học
- Chuẩn bị : Luyện tập chung


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực
hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Xác định khi nào nên dùng thuốc. HS nêu được những điểm cần chú</b>


ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc. Hiểu được tác hại của việc dùng thuốc
không đúng, không đúng cách và không đúng liều lượng


<b>2. Kĩ năng: HS ăn uống đầy đủ để không cần uống vi-ta-min. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Các đoạn thơng tin và hình vẽ trong SGK trang 24 , 25</b>
<b>- Học sinh : SGK </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


+ Nêu tác hại của thuốc lá?
+ Nêu tác hại của rượu bia?



- HS trả lời câu hỏi.


<b>+ Nêu tác hại của ma tuý?</b>


- GV nhận xét, chốt ý đúng. - HS khác nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - Giáo viên ghi bảng


33’ b. Giảng bài: <b> 1. Kể tên thuốc bổ, thuốc</b>
<b>kháng sinh</b>


* Hoạt động 1: - GV cho HS chơi trò chơi “Bác
sĩ” (phân vai từ tiết trước)


Cả lớp chú ý lắng nghe
-nhận xét


<b>2. Nắm được tên một số thuốc</b>
<b>và trường hợp cần sử dụng</b>
<b>thuốc</b>


+ Em đã dùng thuốc bao giờ
chưa và dùng trong trường hợp
nào ?



+ Em hãy kể một vài thuốc bổ
mà em biết?


* Hoạt động 2: * Thực hành làm bài tập trong
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

và tác hại của việc dùng thuốc
không đúng cách, không đúng
<b>liều lượng </b>


<b> Bước 1 : GV yêu cầu HS làm</b>
BT Tr 24 SGK


Làm việc cá nhân


<b> Bước 2 : Chữa bài</b>


- GV chỉ định HS nêu kết quả


- HS nêu kết quả


1 – d ; 2 c ; 3 a ; 4
-b


<b>* Hoạt động 3: 3. Cách sử dụng thuốc an</b>


<b>toàn và tận dụng giá trị dinh</b>
<b>dưỡng của thức ăn</b>


Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”


- Giáo viên nêu luật chơi, HD
HS cách chơi, HS chơi thử,
chơi chính thức.


- Hoạt động lớp


- Học sinh trình bày sản
phẩm của mình


1 HS làm trọng tài
-Nhận xét


- Giáo viên nhận xét - chốt
* Hoạt động 4: - Giáo viên phát phiếu luyện


tập, thảo luận nhóm đơi


- Hoạt động lớp, cá nhân


- Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa miệng
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Xem lại bài + học ghi nhớ.
- Chuẩn bị: Phòng bệnh sốt rét


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực
hiện.



<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 12 TÁC PHẨM CỦA SIN-LE VÀ TÊN PHÁT XÍT </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng</b>


kể tự nhiên, đọc đoạn đối thoại thể hiện đúng tính cách nhân vật


<b>2. Kĩ năng: Nhận ra tiếng cười ngụ ý trong truyện: phát xít hống hách bị một cụ già</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. Thái độ: Thông qua truyện vui, các em ngưỡng mộ tài năng của nhà văn Đức căm</b>


ghét những tên phát xít xâm lược.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Tranh minh họa SGK/67 - Một số tác phẩm của Sin-le (nếu có)</b>
<b>- Học sinh: SGK </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Giáo viên nhận xét bài cũ
qua phần kiểm tra bài cũ



- HS đọc bài và trả lời câu
hỏi


- Học sinh lắng nghe


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS nghe


33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


* Luyện đọc:


- GV gọi 1 hs đọc toàn bài
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ
sau: Sin-le, Pa-ri, Hít-le,
Vin-hem-ten, Mét-xi-na, …


- Hoạt động cá nhân, lớp
- 1 học sinh đọc toàn bài
- Học sinh đọc đồng thanh
cả lớp


- Bài văn này được chia thành
mấy đoạn?


- 3 đoạn



- GV gọi 3 HS đọc nối tiếp
theo từng đoạn.


- 3 học sinh đọc nối tiếp


- GV mời 1 bạn đọc lại toàn
bài


- 1 học sinh đọc


- Gọi 1 HS đọc phần chú giải - 1 HS đọc


- GV đọc lại toàn bài - Học sinh lắng nghe
* Hoạt động 2: * Tìm hiểu bài:


- Câu chuyện xảy ra ở đâu?
Tên phát xít đã nói gì khi gặp
những người trên tàu?


- Truyện xảy ra trên 1
chuyến tàu ở Pa-ri, thủ đô
nước Pháp. Tên sĩ quan Đức
bước vào toa tàu, …


- Giáo viên chia nhóm nhẫu
nhiên. Các em sẽ đếm từ 1
đến 4, bắt đầu là bạn...


- Học sinh đếm số, nhớ số


của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

trở về vị trí nhóm của mình. cử nhóm trưởng, thư kí.
- u cầu học sinh thảo luận - Học sinh thảo luận
- Giáo viên nhận xét


* Hoạt động 3: * Luyện đọc diễn cảm:
- Nêu cách đọc diễn cảm?
- Mời bạn nêu giọng đọc


- HS thảo luận nhóm đơi
- HS nêu, các bạn khác bổ
sung


- Mời 1 bạn đọc lại toàn bài - 1 học sinh đọc lại
- GV chọn mỗi dãy 3 bạn, đọc


tiếp sức từng đoạn (2 vòng).


- Học sinh đọc + mời bạn
nhận xét


- GV nhận xét, tuyên dương
* Hoạt động 4: - Thi đua: Ai hay hơn? Ai


diễn cảm hơn? (2 dãy)


- Mỗi dãy cử 1 bạn chọn đọc
diễn cảm 1 đoạn mà mình
thích nhất?



- Học sinh 2 dãy đọc + đặt
câu hỏi lẫn nhau.


- GV nhận xét, tuyên dương.
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Xem lại bài


- Chuẩn bị: “những người bạn


tốt” . Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.


<i><b>Thứ sáu ngày 16 táng 10 năm ....</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 30 LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số. Giải toán liên</b>


quan đến tìm một phân số của một số, tìm hai số biết hiệu và tỉ của hai số đó


<b>2. Kĩ năng: Rèn HS tính tốn các phép tính về phân số nhanh, chính xác, nhận dạng</b>


tốn nhanh, giải nhanh, tính tốn khoa học.



<b>3. Thái độ: Giúp HS thích tìm tịi, học hỏi các dạng tốn đã học. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi gợi mở, bảng phụ, phấn màu. </b>
<b>- Học sinh: Vở nháp, SGK </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>bài cũ:</b> diện tích hình vng?


+ Nêu quy tắc và cơng thức tính
S hình chữ nhật?


- GV nhận xét, chốt ý đúng. - Lớp nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS lăng nghe


33’ b. Giảng bài:


<b>* Ôn so sánh 2 phân số:</b>


- Hoạt động cá nhân


* Hoạt động 1: - GV gợi mở để học sinh nêu


các trường hợp so sánh phân số


- So sánh 2 phân số cùng
MS


- So sánh 2 phân số cùng
TS


- GV gọi HS nhận xét, GV chốt
ý


- GV NX KQ làm bài của HS


- So sánh 2 phân số dựa
vào phân số trung gian, làm
bài, sửa bài miệng


<b>* Hoạt động 2: * Ôn tập cộng, trừ, nhân, chia</b>
hai phân số


- Hoạt động cá nhân


- GV hướng dẫn HS ôn tập.
+ Muốn cộng (hoặc trừ )2 phân
số khác MS ta làm như thế nào?


HS hỏi Học sinh trả lời
-Học sinh nhận xét tiếp tục
đặt câu hỏi



- GV nhận xét - cho HS làm bài - Học sinh sửa bài
* Hoạt động 3: * Giải toán:


- GV chia nhóm ngẫu nhiên
- GV phổ biến nội dung TL.


- Hoạt động nhóm (6
nhóm)


- HS di chuyển về nhóm
- GV phổ biến ND thảo luận.


- Giáo viên yêu cầu học sinh
mở SGK/34 đọc bài toán: 3, 4 .


- Học sinh mở SGK đọc 1
em 1 bài.


- HS đọc YC, thảo luận 5  7’ - HS đọc yêu cầu, thảo luận
- Gọi HS trình bày kết quả.


1) Đọc đề


2) Tóm tắt đề, phân tích đề
3) Tìm phương pháp giải


 Bài 3: Tóm tắt
5 0 0 0 0 m 2


? m 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV lắng nghe, chốt ý
- GV cho HS làm bài, sửa bài


- Học sinh trình bày


- HS sửa bài bằng cách đổi
vở cho nhau.


* Hoạt động 4: - GV cho HS nêu lại kiến thức
cần ôn.


a - b = 25 a : b = 6


- Thi đua giải nhanh Tìm a ; b
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị “Luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học


- HS lăng nghe và thực
hiện.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 11 LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nhớ được cách trình bày một lá đơn đúng quy định và trình bày đầy đủ</b>



nguyện vọng trong đơn .


<b>2. Kĩ năng: Biết cách viết một lá đơn, biết trình bày gọn, rõ, đầy đủ nguyện vọng trong</b>


đơn.


<b>3. Thái độ: GDHS biết cách bày tỏ nguyện vọng bằng lời lẽ mang tính thuyết phục. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Mẫu đơn cỡ lớn (A</b>2) làm mẫu - cỡ nhỏ (A4) đủ số HS trong lớp
<b>- Học sinh: Một số mẫu đơn đã học ở lớp ba để tham khảo. </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Chấm vở 2, 3 HS về nhà đã
hoàn chỉnh hoặc viết lại bài
- Giáo viên nhận xét


- HS viết lại bảng thống kê
kết quả học tập trong tuần
của tổ.


<b>2. Bài mới:</b>



1’ a. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS nghe


33’ b. Giảng bài: <b>* Xây dựng mẫu đơn </b> - Hoạt động lớp
* Hoạt động 1: - GV giới thiệu tranh , ảnh về


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Dựa vào các mẫu đơn đã học
(STV 3/ tập 1) nêu cách trình
bày 1 lá đơn.


- Học sinh nêu


- Lưu ý: Phần lí do viết đơn là
nội dung quan trọng của lá
đơn cần viết gọn, rõ,thể hiện
rõ nguyện vọng cá nhân.
* Hoạt động 2: * Hướng dẫn HS tập viết đơn


- Lưu ý: Phần lí do viết đơn là
phần trọng tâm, cũng là phần
khó viết nhất  cần nêu rõ:


- Hoạt động cá nhân
- Lớp đọc thầm


+ Bản thân em đồng tình với
nội dung hoạt động của Đội
Tình Nguyện, xem đó là
những hoạt động nhân đạo rất


cần thiết.


<b>+ Bày tỏ nguyện vọng của em</b>


muốn tham gia vào tổ chức
này để được góp phần giúp đỡ
các nạn nhân bị ảnh hưởng
chất độc màu da cam.


- Phát mẫu đơn - Học sinh điền vào


- GV gợi ý học sinh nhận xét - Học sinh nối tiếp nhau đọc
- GV gợi ý học sinh nhận xét


- Chấm 1 số bài  Nhận xét
kỹ năng viết đơn.


- Lớp nhận xét theo các
điểm giáo viên gợi ý


* Hoạt động 3: - Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét, phân tích cái
hay


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* NX chung về tinh thần làm
việc của lớp, khen thưởng HS
viết đúng yêu cầu



- NX tiết học, dặn về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>ĐỊA LÍ</b>
<b>Tiết 6 ĐẤT VÀ RỪNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Nắm một số đặc điểm của đất phe-re-lít và đất phù sa ; rừng rậm nhiệt</b>


đới và rừng ngập mặt. Biết vai trò của đất, rừng đối với đời sống của con người.


<b>2. Kĩ năng: Chỉ trên bản đồ (lược đồ) vùng phân bố những loại đất chính ở nước ta.</b>


Trình bày đặc điểm của những loại đất chính và biện pháp bảo vệ, cải tạo đất.


<b>3. Thái độ: Ý thức được sự cần thiết phải sử dụng đất trồng hợp lí. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Hình ảnh trong SGK được phóng to - Bản đồ phân bố các loại đất chính</b>


ở Việt Nam - Phiếu học tập.


<b>- Học sinh: Sưu tầm tranh ảnh về một số biện pháp bảo vệ và cải tạo đất. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Biển nước ta thuộc vùng biển


nào?


- Học sinh chỉ bản đồ


- Nêu đặc điểm vùng biển
nước ta?


- Học sinh trả lời


- Giáo viên nhận xét. Đánh giá - Lớp nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu
bài:


<b>- GV nêu </b> - Học sinh nghe


33’ b. Giảng bài: <b>1. Các loại đất chính ở nước</b>
<b>ta </b>


- Hoạt động nhóm đơi, lớp


* Hoạt động 1:  Giáo viên treo lược đồ - Học sinh quan sát
- Yêu cầu đọc tên lược đồ và


khí hậu.


- Lược đồ phân bố các loại
đất chính ở nước ta.



<b>- Mỗi nhóm chỉ trình bày một</b>


loại đất.


- Học sinh lên bảng trình
bày + chỉ lược đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

chữa


- GV cho HS đọc lại từng loại
đất


- Học sinh đọc


- Sau đó giáo viên chốt ý - Học sinh lặp lại
1) Vì sao phải sử dụng đất


trồng hợp lí?


- Vì đất là nguồn tài ngun
q giá của đất nước nhưng
nó chỉ có hạn.


2)1số biện pháp để bảo vệ và
cải tạo đất?


- HS nêu


 Chốt đưa ra kết luận  ghi


bảng


- Học sinh theo dõi


<b>* Hoạt động 3: 3. Rừng ở nước ta: </b> - Hoạt động nhóm, lớp
+ Chỉ vùng phân bố của rừng


rậm nhiệt đới và rừng ngập
mặn trên lược đồ


- HS quan sát H 1, 2 , 3 à
đọc SGK


- Hoàn thành BT


<b>- GV sửa chữa và rút ra kết</b>


luận


- Đại diện nhóm trình bày
kq


<b>* Hoạt động 4: 4. Vai trò của rừng</b> - Hoạt động cá nhân, lớp
+ Để bảo vệ rừng, Nhà nước


và người dân phải làm gì? Địa
phương em đã làm gì để bảo
vệ rừng ?


- HS trưng bày và giới thiệu


tranh ảnh về thực vật , động
vật của rừng VN


* Hoạt động 5: Trò chơi “Ai nhanh hơn”.
- Giải thích trị chơi, chơi tiếp
sức


- Tổng kết khen thưởng


- Học sinh lắng nghe
- Học sinh đọc lại


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: “Rừng” - Sưu tầm
tranh ảnh về rừng


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 12 ÔN TẬP TỪ ĐỒNG ÂM </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3. Thái độ: Cảm nhận được giá trị của việc dùng từ đồng âm trong thơ văn và trong</b>


lời nói hàng ngày: tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho
người đọc, người nghe.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>



<b>- Giáo viên: Phiếu ghi yêu cầu cho 6 nhóm - Bảng phụ ghi bài ca dao vui. </b>
<b>- Học sinh : Xem trước bài </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


1) Tìm những từ có tiếng “hữu”
chỉ bạn bè. Đặt câu với 1 từ.
2) Tìm những từ có tiếng “hợp”
chỉ gộp lại thành lớn hơn. Đặt
câu với 1 từ.


- hs trả lời


- Đánh giá, nhận xét chung - NX, bổ sung, sửa chữa


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - Theo sách giáo viên /161 - Nghe
33’ b. Giảng bài: <b>* Nhận biết cách dùng từ đồng</b>


âm



- Hoạt động nhóm bàn, lớp


* Hoạt động 1: - Tổ chức cho HS thảo luận
theo nhóm.


- Thảo luận để trả lời hai
câu hỏi.


- Xác định số học sinh hiểu
đúng cách dùng từ đồng âm
trong khi nói và viết.


- Phát biểu ý kiến


- Treo bảng phụ đã viết sẵn các
câu văn


- HS quan sát và trả lời câu
hỏi.


- Vì sao có thể hiểu theo nhiều
cách như vậy?


- Phát biểu ý kiến


<b>* Hoạt động 2: * Luyện tập về sử dụng từ đồng</b>
âm


- Hoạt động nhóm, lớp



- Phát thẻ chia nhóm ngẫu
nhiên: 6 nhóm.


- Yêu cầu: Các câu sau đã sử


- Di chuyển về vị trí ngồi
của nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

dụng từ đồng âm nào để chơi
chữ:


rồi trình bày truớc lớp.
- Lớp bổ sung


- Nhận xét kết quả thảo luận
của học sinh. Đánh giá.


- Dùng một cặp từ đồng âm
nói trên để đặt câu


* Hoạt động 3: * Củng cố: Yêu cầu học sinh
đọc lại nội dung ghi nhớ


- Hoạt động lớp
- Học sinh đọc
- Treo bảng phụ ghi bài ca dao:


“Bà già đi chợ Cầu Đơng
Xem 1 quẻ bói lấy chồng lợi



chăng?


Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng


cịn”


- Suy nghĩ và nêu nhận xét
của mình về cái hay của bài
ca dao trên  chơi chữ
bằng từ đồng âm: “lợi”.
+ lợi 1: ích lợi


+ lợi 2: nướu răng


 Nhắc khéo bà đã q
già, khơng thích hợp với
việc lấy chồng  câu nói
có nhiều nghĩa, là lời
khuyên ý nhị và gây bất
ngờ nơi người nghe.


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Dặn dò: Chuẩn bị: “Từ nhiều


nghĩa” - HS lắng nghe và thực


- Nhận xét tiết học hiện.



<b>KHOA HỌC</b>


<b>Tiết 12 PHÒNG BỆNH SỐT RÉT </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nhận biết một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét, nêu được</b>


nguyên nhân, cách lây truyền bệnh sốt rét.


<b>2. Kĩ năng: Làm cho nhà ở và nơi ngủ không có muỗi, biết tự bảo vệ mình và những</b>


người trong gia đình bằng cách ngủ màn.


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong việc ngăn chặn khơng cho muỗi sinh sản và</b>


đốt mọi người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>- Giáo viên: Hình vẽ trong SGK/26 - 27 - Tranh vẽ “Vịng đời của muỗi A-nơ-phen”</b>


phóng to.


<b>- Học sinh: SGK </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>



+ Thuốc kháng sinh là gì?
+ Để đề phòng bệnh còi
xương ta cần phải làm gì ?


- Là thuốc chống lại những
bệnh nhiễm trùng và những
bệnh do vi khuẩn gây ra.
- GV nhận xét và đánh giá.


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS nghe


33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


* GV tổ chức cho HS chơi trò
“Em làm bác sĩ”, dựa theo lời
thoại và hành động trong các
hình 1, 2 trang 26.


- HS tiến hành chơi trò chơi
“Em làm bác sĩ”.


 Cả lớp theo dõi


a) Một số dấu hiệu chính của


bệnh sốt rét?


a) Dấu hiệu bệnh: 2-3 ngày
xuất hiện cơn sốt. Lúc đầu là
rét run, thường kèm nhức
đầu, người ớn lạnh….


b) Bệnh sốt rét nguy hiểm như
thế nào?


b) Gây thiếu máu, bệnh nặng
có thể gây chết người.


c) Nguyên nhân gây ra bệnh
sốt rét?


c) Bệnh do một loại kí sinh
trùng gây ra.


d) Bệnh sốt rét được lây
truyền như thế nào?


d) Đường lây truyền: do
muỗi A-no-phen hút kí sinh
trùng sốt rét có trong máu
người bệnh rồi truyền sang
người lành.


* Hoạt động 2: * Quan sát và thảo luận



- Mô tả đặc điểm của muỗi
A-no-phen? Vịng đời của nó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV đính 4 hình vẽ SGK/27
lên bảng. Học sinh thảo luận
nhóm bàn “Hình vẽ nội dung
gì?”


- Hoạt động nhóm bàn tìm
hiểu nội dung thể hiện trên
hình vẽ.


- GV gọi một vài nhóm trả lời
 các nhóm khác bổ sung,
NX.


- Học sinh đính câu trả lời
ứng với hình vẽ.


* Hoạt động 3: - GV phát mỗi bàn 1 thẻ từ có
ghi sẵn nội dung (đặt úp).


- Hoạt động lớp
- Học sinh nhận thẻ
- GV phổ biến cách chơi, thi


đua “Ai nhanh hơn”.


- Học sinh thi đua



- GV nhận xét, tuyên dương
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Học bài


- Chuẩn bị: “Phòng bệnh sốt
xuất huyết”


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 12 LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Thông qua những đoạn văn mẫu, HS hiểu thế nào là quan sát khi tả</b>


cảnh sơng nước, trình tự quan sát, cách kết hợp các giác quan khi quan sát.


<b>2. Kĩ năng: Biết ghi lại kết quả quan sát 1 cảnh sông nước cụ thể. Biết lập dàn ý cho</b>


bài văn miêu tả cảnh sông nước.


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- Giáo viên: Tranh ảnh: biển, sông, suối, hồ, đầm (cỡ lớn) </b>
<b>- Học sinh: Tranh ảnh sưu tầm </b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- KT sự chuẩn bị của HS:
+ Kết quả quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Tranh ảnh sưu tầm
- GV nhận xét, đánh giá.


đỡ nạn nhân chất độc màu
da cam”.


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu
bài:


“Luyện tập tả cảnh: Sông


nước” - HS lắng nghe


33’ b. Giảng bài: <b>* Hướng dẫn học sinh trình</b>


bày kết quả quan sát.


- Hoạt động lớp, nhóm đơi



* Hoạt động 1:
Bài 1:


<b>Đoạn a: Yêu cầu lớp quan sát</b>


tranh minh họa.


- 2, 3 học sinh trình bày kết
quả quan sát.


- 1 học sinh đọc đoạn a
- Đoạn văn tả đặc điểm gì của


biển?


- Sự thay đổi màu sắc của
mặt biển theo sắc màu của
mây trời.


- Câu nào nói rõ đặc điểm đó? - Biển ln thay đổi màu tùy
theo sắc mây trời  câu mở
đoạn.


- Để tả đặc điểm đó, tác giả đã
quan sát những gì và vào
những thời điểm nào?


- Tác giả quan sát bầu trời
và mặt biển vào những thời


điểm khác nhau.


- Khi quan sát biển, tg đã có
những liên tưởng thú vị như
thế nào?


- Tác giả liên tưởng đến sự
thay đổi tâm trạng của con
người.


<b>Đoạn b: + Con kênh được</b>


quan sát vào những thời điểm
nào trong ngày ?


- Mọi thời điểm


+ Tác giả nhận ra đặc điểm
của con kênh chủ yếu bằng
giác quan nào ?


- Thị giác


+ Nêu tác dụng của những
liên tưởng khi quan sát và
miêu tả con kênh?


- Giúp người đọc hình dung
được cái nắng nóng dữ dội ở
nơi có con kênh.



* Hoạt động 2: * HD HS lập dàn ý.
+ Trình tự quan sát


+ Những giác quan đã sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

dụng khi quan sát. - Nhiều HS trình bày dàn ý
giá cao những bài có dàn ý. - Lớp nhận xét


* Hoạt động 3: * Tổng kết:


- Giáo viên nhận xét.


- Thi đua trưng bày tranh ảnh
sưu tầm. Dựa vào tranh, kết
hợp dàn ý gt về 1 cảnh sông
nước.


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Nhận xét chung về tinh thần
làm việc của lớp.


- CB: “Luyện tập tả cảnh sông


</div>

<!--links-->
Hướng dẫn soạn giáo án môn Hóa học với phần mềm, Powerpoint và một số phần mềm hóa học khác.
  • 20
  • 2
  • 6
  • ×