Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.24 MB, 57 trang )

Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

48

CHƯƠNG 4

CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY VẬT LIỆU - XÂY DỰNG 720

4.1 KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
4.1.1 Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành
Công ty cổ phần vật liệu – xây dựng kinh doanh trong hai lĩnh vực là: sản
xuất các loại vật liệu xây dựng (gạch, xi măng, ngói, tấm đan ép, cửa giả gỗ) và
sửa chữa các công trình.
Đối với việc sản xuất vật liệu xây dựng, công ty sử dụng loại hình sản xuất
hàng loạt với khối lượng lớn, đặc điểm sản xuất là có phân xưởng do vậy yêu cầu
về trình độ quản lý là rất cao. Bên cạnh đó, tại công ty mỗi phân xưởng đảm nhận
hầu hết các khâu từ khi nhập nguyên liệu đến khi sản xuất ra sản phẩm. Trong
từng phân xưởng, quy trình công nghệ lại được xây dựng theo kiểu liên tục. Với
đặc điểm như vậy, nên việc tập hợp chi phí và tính giá thành tại công ty được xác
định cho từng loại sản phẩm, theo từng phân xưởng.
Do thời gian và trình độ của em còn hạn hẹp, vì vậy trong luận văn này em
chỉ tìm hiểu quá trình tập hợp chi phí và hạch toán tính giá thành của sản phẩm xi
măng. Công ty hiện đang sản xuất hai loại xi măng là : xi măng PCB.40 và xi
măng PCB.30.
4.1.2 Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Hàng tháng, căn cứ vào tình hình sản xuất trong kỳ trước và kết hợp với tình
hình thực tế trong kỳ này, cán bộ định mức của công ty dựa vào hệ thống định
mức tiêu dùng gửi sản lượng và kế hoạch xuống các xí nghiệp. Đó là cơ sở để


cán bộ xuống kho lĩnh vật tư, đồng thời là căn cứ để thủ kho xuất đủ số lượng
theo yêu cầu sản xuất.
Trong công ty cổ phần vật liệu xây dựng 720, việc sản xuất 2 loại xi măng
là hoàn toàn tách biệt. Chỉ sử dụng cùng một quy trình công nghệ. Còn trong quá
trình sản xuất, thì từng loại xi măng được sản xuất lần lượt. Vì vậy chi phí
nguyên vật liệu được phân bổ riêng cho từng loại sản phẩm.
www.kinhtehoc.net




Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

49
Bảng 2: BẢNG CHỨNG TỪ GHI SỔ CP NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP SẢN XUẤT XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008.
CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008 ĐVT: đồng
Số CT Ngày Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
XVT1783 02/10 Xuất clinker sx xi măng PCB.40 621 1521 90.240.000
XVT1789 02/10 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 621 1522 1.264.500
XVT1790 03/10 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 621 1522 2.721.600
XVT1810 09/10 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 621 1528 664.136
XVT1827 12/10 Xuất clinker sx xi măng PCB.30 621 1521 331.425.000

XVT1840 15/10 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 621 1522 9.657.000
XVT1847 16/10 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 621 1522 16.170.000
XVT1893 25/10 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 621 1528 2.867.531
XVT1953 05/11 Xuất clinker sx xi măng PCB.40 621 1521 108.945.200
XVT1957 07/11 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 621 1522 1.598.700
XVT1967 08/11 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 621 1522 3.217.860

www.kinhtehoc.net




Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

50
Số CT Ngày Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
XVT1988 17/11 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 621 1528 808.032
XVT2015 19/11 Xuất clinker sx xi măng PCB.30 621 1521 438.459.600
XVT2027 21/11 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 621 1522 12.139.400
XVT2030 22/11 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 621 1522 20.773.600
XVT2060 28/11 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 621 1528 3.422.383
XVT2076 02/12 Xuất clinker sx xi măng PCB.40 621 1521 127.727.600
XVT2081 04/12 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 621 1522 2.968.300
XVT2082 04/12 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 621 1522 6.224.940
XVT2122 15/12 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 621 1528 940.860

XVT2129 17/12 Xuất clinker sx xi măng PCB.30 621 1521 346.677.900
XVT2132 18/12 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 621 1522 10.062.850
XVT2133 18/12 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 621 1522 17.207.200
XVT2165 26/12 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 621 1528 2.865.935
156 31/12 KC chi phí NVL 621 vào 154 (xi măng PCB.40) 154:XMBS 621 347.321.728
KC chi phí NVL 621 vào 154 (xi măng PCB.30) 154:XMPC 621 1.211.728.399
(Nguồn: phòng kế toán cty CP vật liệu – xây dựng 720)
www.kinhtehoc.net




Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

51
Bảng 3: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 621 “CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP” CỦA XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008.
CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720
SỔ CÁI
Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008
TK 621: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
ĐVT: đồng
Số CT Ngày Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có
XVT1783 02/10 Xuất clinker sx xi măng PCB.40 1521 90.240.000
XVT1789 02/10 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 1522 1.264.500
XVT1790 03/10 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 1522 2.721.600
XVT1810 09/10 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 1528 664.136
XVT1827 12/10 Xuất clinker sx xi măng PCB.30 1521 331.425.000

XVT1840 15/10 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 1522 9.657.000
XVT1847 16/10 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 1522 16.170.000
XVT1893 25/10 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 1528 2.867.531
XVT1953 05/11 Xuất clinker sx xi măng PCB.40 1521 108.945.200
XVT1957 07/11 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 1522 1.598.700
XVT1967 08/11 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 1522 3.217.860
www.kinhtehoc.net




Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

52

Số CT Ngày Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có
XVT1988 17/11 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 1528 808.032
XVT2015 19/11 Xuất clinker sx xi măng PCB.30 1521 438.459.600
XVT2027 21/11 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 1522 12.139.400
XVT2030 22/11 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 1522 20.773.600
XVT2060 28/11 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 1528 3.422.383
XVT2076 02/12 Xuất clinker sx xi măng PCB.40 1521 127.727.600
XVT2081 04/12 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 1522 2.968.300
XVT2082 04/12 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 1522 6.224.940
XVT2122 15/12 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 1528 940.860
XVT2129 17/12 Xuất clinker sx xi măng PCB.30 1521 346.677.900
XVT2132 18/12 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 1522 10.062.850
XVT2133 18/12 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 1522 17.207.200

XVT2165 26/12 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 1528 2.865.935
156 31/12 KC chi phí NVL 621 vào 154 (xi măng PCB.40) 154:XMBS 347.321.728
KC chi phí NVL 621 vào 154 (xi măng PCB.30) 154:XMPC 1.211.728.399
(nguồn: phòng kế toán cty CP vật liệu – xây dựng 720)
www.kinhtehoc.net

Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

53

4.1.2 Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp của công ty bao gồm: tiền lương chính, lương
ngoài giờ, phụ cấp độc hại và các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT,
KPCĐ).Cty thực hiện trả lương theo số lượng xi măng sản xuất ra. Cty thực trả
lương theo hình thức khoán sản phẩm. Cả hai sản phẩm đều có chi phí nhân công
trực tiếp là 25.000 đ/ tấn sản phẩm làm ra (phần lương này chưa bao gồm trợ cấp
độc hại và các khoản trích theo lương).
Trợ cấp độc hại được tính 10% trên lương chính.
Các khoản trích theo lương do công ty chi trả bao gồm:
- 15% BHXH và 2% BHYT được tính trên lương cơ bản của nhân công.
- 2% KPCĐ được tính trên tổng lương của công nhân (bao gồm: lương
chính, lương làm thêm giờ và trợ cấp độc hại).
Chứng từ sử dụng: bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương chính,
lương ngoài giờ, bảng phụ cấp độc hại và bảng báo cáo sản lượng xi măng nhập
kho.
Trong Q4/2008, CPNC trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.40 phát sinh là:
- Lương chính = tiền lương / 1 tấn xi măng × SL xi măng trong quý
= 25.000 × 440,78

= 11.019.500 (đồng)
- Trợ cấp độc hại = tiền lương chính × 10%
= 11.019.500 × 10%
= 1.101.950 (đồng)
- Lương của CN trực tiếp đã bao gồm trợ cấp độc hại: 12.121.450 đồng
- Các khoản trích theo lương:
+ KPCĐ = Lương đã bao gồm trợ cấp × 2%
= 12.121.450 × 2%
= 242.429 (đồng)
+ BHXH = tiền lương chính × 15%
= 11.019.500 × 15%
= 1.652.925 (đồng)


www.kinhtehoc.net

Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

54
+ BHYT = tiền lương chính × 2%
= 11.019.500 × 2%
= 220.390 (đồng)
- Lao động thuê ngoài, tiền thưởng và chi phí khác liên quan đến nhân công
trực tiếp 2.556.425 đồng.
Trong quý 4 năm 2008, chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng
PCB.30 phát sinh là:
- Lương chính = tiền lương / 1 tấn xi măng × SL xi măng trong quý
= 25.000 × 2.165,85

= 54.146.250 (đồng)
- Trợ cấp độc hại = tiền lương chính × 10%
= 54.146.250 × 10%
= 5.414.625 (đồng)
- Lương của CN trực tiếp đã bao gồm trợ cấp độc hại: 59.560.875 đồng
- Các khoản trích theo lương:
+ KPCĐ = Lương đã bao gồm trợ cấp × 2%
= 59.560.875 × 2%
= 1.191.218 (đồng)
+ BHXH = tiền lương chính × 15%
= 54.146.250 × 15%
= 8.121.938 (đồng)
+ BHYT = tiền lương chính × 2%
= 54.146.250 × 2%
= 1.082.925 (đồng)
- Lao động thuê ngoài, tiền thưởng và các chi khác liên quan đến nhân công
trực tiếp: 8.857.285 đồng






www.kinhtehoc.net

Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

55

Bảng 4: BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008.
Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008
ĐVT: đồng
Diễn giải
Chi phí nhân công trực tiếp
Xi măng PCB.40 Xi măng PCB.30
Lương 12.121.450 59.560.875
KPCĐ 242.429 1.191.218
BHXH 1.652.925 8.121.938
BHYT 220.390 1.082.925
CP khác 2.556.425 8.857.285
Tổng
16.793.619 78.814.240
(Nguồn: phòng kế toán công ty CP vật liệu- xây dựng 720)





















www.kinhtehoc.net




Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

56

Bảng 5: BẢNG CHỨNG TỪ GHI SỔ CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP SẢN XUẤT XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008
CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008 ĐVT: đồng
Số CT Ngày Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
PBBHQ4.1 28/10 Lương NCTT sx xi măng PCB.40 T10 622 334 3.335.823
KPCĐ sx xi măng PCB.40 T10 622 3382 66.716
BHXH sx xi măng PCB.40 Q4 T10 622 3383 454.885
BHYT sx xi măng PCB.40 Q4 T10 622 3384 60.651
CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 622 111 703.528

PBBHQ4.1 28/10 Lương NCTT sx xi măng PCB.30 T10 622 334 18.000.264
KPCĐ sx xi măng PCB.30 T10 622 3382 360.005
BHXH sx xi măng PCB.30 Q4 T10 622 3383 2.454.582
BHYT sx xi măng PCB.30 Q4 T10 622 3384 327.278
CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 622 111 2.676.815

www.kinhtehoc.net




Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

57

Số CT Ngày Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
PBBHQ4.2 28/11 Lương NCTT sx xi măng PCB.40 T11 622 334 4.059.474
KPCĐ sx xi măng PCB.40 T11 622 3382 81.189
BHXH sx xi măng PCB.40 Q4 T11 622 3383 553.565
BHYT sx xi măng PCB.40 Q4 T11 622 3384 73.809
CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 622 111 856.147
PBBHQ4.2 28/11 Lương NCTT sx xi măng PCB.30 T11 622 334 22.920.337
KPCĐ sx xi măng PCB.30 T11 622 3382 458.407
BHXH sx xi măng PCB.30 Q4 T11 622 3383 3.125.500
BHYT sx xi măng PCB.30 Q4 T11 622 3384 416.733

CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 622 111 3.408.478
PBBHQ4.3 31/12 Lương NCTT sx xi măng PCB.40 T12 622 334 4.726.153
KPCĐ sx xi măng PCB.40 T12 622 3382 94.523
BHXH sx xi măng PCB.40 Q4 T12 622 3383 644.475
BHYT sx xi măng PCB.40 Q4 T12 622 3384 85.930
CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 622 111 996.750

www.kinhtehoc.net




Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

58

Số CT Ngày Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
PBBHQ4.3 31/12 Lương NCTT sx xi măng PCB.30 T12 622 334 18.640.274
KPCĐ sx xi măng PCB.30 T12 622 3382 372.805
BHXH sx xi măng PCB.30 Q4 T12 622 3383 2.541.856
BHYT sx xi măng PCB.30 Q4 T12 622 3384 338.914
CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 622 111 2.771.991
156 31/12 KC chi phí NVL 622 vào 154 (xi măng PCB.40) 154:XMBS 622 16.793.619
KC chi phí NVL 622 vào 154 (xi măng PCB.30) 154:XMPC 622 78.814.240
(Nguồn: phòng kế toán cty CP vật liệu – xây dựng 720)










www.kinhtehoc.net




Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

59

Bảng 6: SỔ CÁI TÀI KHOẢN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008.
CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720
SỔ CÁI
Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008
TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp.
ĐVT: đồng
Số CT Ngày Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có
PBBHQ4.1 28/10 Lương NCTT sx xi măng PCB.40 T10 334 3.335.823
KPCĐ sx xi măng PCB.40 T10 3382 66.716

BHXH sx xi măng PCB.40 Q4 T10 3383 454.885
BHYT sx xi măng PCB.40 Q4 T10 3384 60.651
CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 111 703.528
PBBHQ4.1 28/10 Lương NCTT sx xi măng PCB.30 T10 334 18.000.264
KPCĐ sx xi măng PCB.30 T10 3382 360.005
BHXH sx xi măng PCB.30 Q4 T10 3383 2.454.582
BHYT sx xi măng PCB.30 Q4 T10 3384 327.278
CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 111 2.676.815

www.kinhtehoc.net




Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

60

Số CT Ngày Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có
PBBHQ4.2 28/11 Lương NCTT sx xi măng PCB.40 T11 334 4.059.474
KPCĐ sx xi măng PCB.40 T11 3382 81.189
BHXH sx xi măng PCB.40 Q4 T11 3383 553.565
BHYT sx xi măng PCB.40 Q4 T11 3384 73.809
CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 111 856.147
PBBHQ4.2 28/11 Lương NCTT sx xi măng PCB.30 T11 334 22.920.337
KPCĐ sx xi măng PCB.30 T11 3382 458.407
BHXH sx xi măng PCB.30 Q4 T11 3383 3.125.500
BHYT sx xi măng PCB.30 Q4 T11 3384 416.733

CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 111 3.408.478
PBBHQ4.3 31/12 Lương NCTT sx xi măng PCB.40 T12 334 4.726.153
KPCĐ sx xi măng PCB.40 T12 3382 94.523
BHXH sx xi măng PCB.40 Q4 T12 3383
644.475

BHYT sx xi măng PCB.40 Q4 T12 3384 85.930
CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 111 996.750


www.kinhtehoc.net




Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

61

Số CT Ngày Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có
PBBHQ4.3 31/12 Lương NCTT sx xi măng PCB.30 T12 334 18.640.274
KPCĐ sx xi măng PCB.30 T12 3382 372.805
BHXH sx xi măng PCB.30 Q4 T12 3383 2.541.856
BHYT sx xi măng PCB.30 Q4 T12 3384 338.914
CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 111 2.771.991
156 31/12 KC chi phí NVL 622 vào 154 (xi măng PCB.40) 154:XMBS 16.793.619
KC chi phí NVL 622 vào 154 (xi măng PCB.30) 154:XMPC 78.814.240
(nguồn: phòng kế toán Cty CP vật liệu xây dựng 720)





www.kinhtehoc.net

Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD:Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

62

4.1.4 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung
Phân xưởng của Cty được sử dụng để sản xuất tất cả những sản phẩm như:
Cửa giả gỗ, Gạch lát đường, ngói, xi măng … nên những chi phí chung của toàn
phân xưởng như: điện, nước, chi phí tiền lương cho quản đốc … được phân bổ
dựa trên tỷ lệ chi phí nhân công trực tiếp.
Do việc sản xuất hai sản phẩm xi măng PCB.40 và PCB.30 được sử dụng
cùng 1 dây chuyền thiết bị công nghệ và trong cùng 1 phân xưởng, vì vậy công ty
đã tiến hành phân bổ những chi phí chung của 2 loại sản phẩm (chi phí bảo
dưỡng máy, chi phí thử nghiệm xi măng …) dựa vào tỷ lệ chi phí nhân công trực
tiếp của từng loại sản phẩm trong kỳ.
Ta có:
- Tổng chi phí nhân công trực tiếp của Cty trong quý 4/2008:
1.199.113.701đ.
- Tổng chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất 2 sản phẩm xi măng PCB.40
và xi măng PCB.30 của Cty trong quý 4/2008: 95.607.859 đồng.
- Chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.40 của Cty trong
quý 4/2008: 16.793.619 đồng.
- Chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.30 của Cty trong

quý 4/2008: 78.814.240 đồng.
Như vậy:
- Tỷ lệ chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.40 trong tổng
chi phí nhân công trực tiếp của Cty trong Q4/2008:
16.793.619
1.199.113.701
- Tỷ lệ chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.30 trong tổng
chi phí nhân công trực tiếp của Cty trong Q4/2008:
78.814.240
1.199.113.701
- Tỷ lệ chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.40 trong tổng
chi phí nhân công trực tiếp sản xuất 2 loại xi măng của Cty trong Q4/2008:
16.793.619
95.607.859
× 100 = 1,40%
× 100 = 6,57%
× 100 = 17,57%
www.kinhtehoc.net

Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD:Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

63
- Tỷ lệ chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.30 trong tổng
chi phí nhân công trực tiếp sản xuất 2 loại xi măng của Cty trong Q4/2008:
78.814.240
95.607.859
Trong quý 4/2008. Chi phí sản xuất chung liên quan đến 2 loại xi măng
PCB.40 và PCB.30 phát sinh như sau:

- Chi phí phát sinh chung toàn phân xưởng:
+ Chạy máy phát điện 87.067 đ
+ Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 10 T10/08 3.880.785 đ
+ Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 11 T11 4.759 927 đ
+ Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 12 T12 3.423.975 đ
+ CCDC xuất dùng trong Q4/08 3.501.462 đ
+ Nhập kho vật tư không sử dụng hết (21.652.393 đ)
+ Phân bổ lương Q4/08 đợt 1 89.077.614 đ
+ Phân bổ tiền thưởng Q4/08 đợt 1 15.171.074 đ
+ Phân bổ KPCĐ Q4/08 3.587.047 đ
+ Phân bổ BHXH Q4/08 17.820.810 đ
+ Phân bổ BHYT Q4/08 2.376.108 đ
+ Phân bổ lương Q4/08 đợt 2 31.820.562 đ
+ Hạch toán tiền điện SX Q4/08 120.075.172 đ
+ Trích khấu hao TSCĐ Q4/2008 139.862.184 đ
- Chi phí phát sinh chung chỉ liên quan đến 2 loại xi măng PCB.40 và
PCB.30:
+ Chi tiền lấy kết quả TN xi măng tại TTKTƯD.TPCT 2.710.000 đ
+ Châm nhớt 76.043 đ
+ Chi phí xúc clinker lên 45.408 đ
+ Xúc liệu SX+thay nhớt 362.880 đ
+ Bảo dưỡng máy 122.273 đ
+ Châm nhớt 283.873 đ
+ Thay nhớt động cơ + vệ sinh chi tiết 878.685 đ


× 100 = 82,43%
www.kinhtehoc.net

Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720


GVHD:Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

64
- Ta tiến hành phân bổ chi phí sản xuất chung của từng loại xi măng như
sau:
+ Xi măng PCB.40
 Đối với chi phí phát sinh chung toàn phân xưởng:
Khoản mục chi phí SXC × 1,40%
 Đối với chi phí phát sinh chung chỉ liên quan đến 2 loại xi măng
Khoản mục chi phí SXC × 17,57%
+ Xi măng PCB.30
 Đối với chi phí phát sinh chung toàn phân xưởng
Khoản mục chi phí SXC × 6,57%
 Đối với chi phí phát sinh chung chỉ liên quan đến 2 loại xi măng
Khoản mục chi phí SXC × 82,43%
Các chỉ tiêu chi tiết của chi phí sản xuất chung được phân bổ cho từng loại
sản phẩm theo công thức trên. Kế toán tính và lập bảng phân bổ chi phí sản xuất
chung như sau:


















www.kinhtehoc.net

Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD:Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

65
Bảng 7: BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG CỦA XI MĂNG
PCB.40 & PCB.30 Q4/2008
ĐVT: đồng
Diễn giải
Chi phí sản xuất chung
xi măng
PCB.40 PCB.30
Chi tiền lấy kết quả TN xi măng tại TTKTƯD.TPCT 476.014 2.233.986
Chạy máy phát điện 1.219 5.720
Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 10 T10/08 54.331 254.968
Châm nhớt 13.357 62.686
Chi phí xúc clinker lên 7.976 37.432
Xúc liệu SX+thay nhớt 63.740 299.140
Bảo dưỡng máy 21.477 100.796
Châm nhớt 49.863 234.010
Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 11 T11 66.639 312.727
Thay nhớt động cơ + vệ sinh chi tiết 154.342 724.343

Giảm nợ tạm ứng - 480.000
Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 12 T12 47.936 224.955
CCDC xuất dùng trong Q4/08 49.020 230.046
Nhập kho vật tư không sử dụng hết -303.134 -1.422.562
Phân bổ tiền lương Q4/08 đợt 1 1.247.087 5.852.399
Phân bổ tiền thưởng Q4/08 đợt 1 212.395 996.740
Phân bổ KPCĐ Q4/08 50.219 235.669
Phân bổ BHXH Q4/08 249.491 1.170.827
Phân bổ BHYT Q4/08 33.266 156.110
Phân bổ lương Q4/08 đợt 2 445.488 2.090.611
Hạch toán tiền điện SX Q4/08 1.681.052 7.888.939
Trích khấu hao TSCĐ Q4/2008 1.958.071 9.188.945
Vật tư khác dùng trong quý 422.509 1.504.328
(Nguồn: phòng kế toán Cty Cp vật liệu –xây dựng 720)
www.kinhtehoc.net




Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

66
Bảng 8: BẢNG CHỨNG TỪ GHI SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG SẢN XUẤT XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008
CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008 ĐVT: đồng
Số CT Ngày Diễn giải

Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
PC1076 06/10 Chi tiền lấy kết quả TN xi măng tại TTKTƯD.TPCT 627 111 2.710.000
XV1796 06/10 Chạy máy phát điện 627 1523 6.939
PC1093 11/10 Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 10 T10/08 627 111 309.299
XV1842 15/10 Châm nhớt 627 1523 76.043
XV1883 24/10 Chi phí xúc clinker lên 627 1523 45.408
XV1893 25/10 Xúc liệu SX+thay nhớt 627 1523 362.880
XV1912 28/10 Bảo dưỡng máy 627 1523 122.273
XV1962 08/11 Châm nhớt 627 1523 283.873
PC1222 14/11 Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 11 T11 627 111 379.366
XV2039 25/11 Thay nhớt động cơ + vệ sinh chi tiết 627 1523 878.685

www.kinhtehoc.net




Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

67
Số CT Ngày Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
LMQ11 30/11 Giảm nợ tạm ứng (xi măng PCB.30) 627 141 480.000
PC1318 10/12 Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 12 T12 627 111 272.891

CCDC.4 21/12 CCDC xuất dùng trong Q4/08 627 153 279.066
NKVT.4 31/12 Nhập kho vật tư không sử dụng hết 627 1528 -1.725.696
PBL4.2 31/12 Phân bổ tiền lương Q4/08 đợt 1 627 3341 7.099.486
PBL4.2 31/12 Phân bổ tiền thưởng Q4/08 đợt 1 627 3342 1.209.135
PBH4.3 31/12 Phân bổ KPCĐ Q4/08 627 3382 285.888
PBH4.3 31/12 Phân bổ BHXH Q4/08 627 3383 1.420.318
PBH4.3 31/12 Phân bổ BHYT Q4/08 627 3384 189.376
PBL4.3 31/12 Phân bổ lương Q4/08 đợt 2 627 3341 2.536.099
PBDI.4 31/12 Hạch toán tiền điện SX Q4/08 627 331 9.569.991
TKH.4 31/12 Trích khấu hao TSCĐ Q4/2008 627 2141 11.147.016
VTK.4 31/12 Vật tư khác dùng trong quý 627 1528 1.926.837
PBCPC.4 31/12 KC chi phí NVL 627 vào 154 (xi măng PCB.40)
154:XMBS
627 7.002.358
PBCPC.4 31/12 KC chi phí NVL 627 vào 154 (xi măng PCB.30)
154:XMPC
627 32.862.815
(nguồn: phòng kế toán Cty CP vật liệu –xây dựng 720)
www.kinhtehoc.net




Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

68
Bảng 9: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 627 “CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG” CỦA XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008
CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720
SỔ CÁI
Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008
TK 627: Chi phí sản xuất chung.
ĐVT: đồng
Số CT Ngày Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có
PC1076 06/10 Chi tiền lấy kết quả TN xi măng tại TTKTƯD.TPCT 111 2.710.000
XV1796 06/10 Chạy máy phát điện 1523 6.939
PC1093 11/10 Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 10 T10/08 111 309.299
XV1842 15/10 Châm nhớt 1523 76.043
XV1883 24/10 Chi phí xúc clinker lên 1523 45.408
XV1893 25/10 Xúc liệu SX+thay nhớt 1523 362.880
XV1912 28/10 Bảo dưỡng máy 1523 122.273
XV1962 08/11 Châm nhớt 1523 283.873
PC1222 14/11 Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 11 T11 111 379.366
XV2039 25/11 Thay nhớt động cơ + vệ sinh chi tiết 1523 878.685



www.kinhtehoc.net




Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

69


Số CT Ngày Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có
LMQ11 30/11 Giảm nợ tạm ứng (xi măng PCB.30) 141 480.000
PC1318 10/12 Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 12 T12 111 272.891
CCDC.4 21/12 CCDC xuất dùng trong Q4/08 153 279.066
NKVT.4 31/12 Nhập kho vật tư không sử dụng hết 1528 -1.725.696
PBL4.2 31/12 Phân bổ tiền lương Q4/08 đợt 1 3341 7.099.486
PBL4.2 31/12 Phân bổ tiền thưởng Q4/08 đợt 1 3342 1.209.135
PBH4.3 31/12 Phân bổ KPCĐ Q4/08 3382 285.888
PBH4.3 31/12 Phân bổ BHXH Q4/08 3383 1.420.318
PBH4.3 31/12 Phân bổ BHYT Q4/08 3384 189.376
PBL4.3 31/12 Phân bổ lương Q4/08 đợt 2 3341 2.536.099
PBDI.4 31/12 Hạch toán tiền điện SX Q4/08 331 9.569.991
TKH.4 31/12 Trích khấu hao TSCĐ Q4/2008 2141 11.147.016
VTK.4 31/12 Vật tư khác dùng trong quý 1528 1.926.837
PBCPC.4 31/12 KC chi phí NVL 627 vào 154 (xi măng PCB.40)
154:XMBS
7.002.358
PBCPC.4 31/12 KC chi phí NVL 627 vào 154 (xi măng PCB.30)
154:XMPC
32.862.815
(Nguồn: phòng kế toán Cty Cp vật liệu –xây dựng 720)
www.kinhtehoc.net

Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

70

4.2 HẠCH TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ

THÀNH SẢN PHẨM
4.2.1 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
Cty thực hiện đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp. Đồng thời, vì chi phí nguyên liệu trực tiếp được sử dụng toàn bộ
ngay từ đầu quy trính sản xuất, nên tỷ lệ hoàn thành trong sản phẩm dở dang cuối
kỳ được tính là 100%.
- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
+ Cuối kỳ nhập kho 440,78 tấn xi măng PCB.40 đã đóng bao. Còn dở dang
59,62 tấn xi măng PCB.40 chưa đóng bao.
CPNVLTT dở CPNVLTT
dang đầu kỳ phát sinh trong kỳ
SL SP hoàn SL SP dở dang
thành trong kỳ cuối kỳ
10.298.981 + 347.321.728
440,78 + 59,62
= 42.610.061 (đồng)
+ Cuối kỳ nhập kho 2.165,85 tấn xi măng PCB.30 đã đóng bao và nhập kho.
Còn dở dang 71,654 tấn xi măng PCB.30 chưa đóng bao.
CPNVLTT dở CPNVLTT
dang đầu kỳ phát sinh trong kỳ
SL SP hoàn SL SP dở dang
thành trong kỳ cuối kỳ
132.610.004 + 1.211.728.399
2.165,85 + 71,654
= 43.051.196 (đồng)
4.2.2 Hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất thực tế



CPSX dở dang

cuối kỳ của =
xi măng PCB.40
+
+
×
SL
SPDD
cuối kỳ
= × 59,62
CPSX dở dang
cuối kỳ của =
xi măng PCB.40
+
+
×
SL
SPDD
cuối kỳ
=
× 71,654
www.kinhtehoc.net




Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

71


Bảng 10: BẢNG CHỨNG TỪ GHI SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG CỦA XI MĂNG PCB.40 V À PCB.30
TRONG Q4/2008
CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008 ĐVT: đồng
Số CT Ngày Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
175 31/12 K/C chi phí NC 622:XMBS vào 154:XMBS 154:XMBS 622:XMBS 16.793.619
K/C chi phí NC 622:XMPC vào 154:XMPC 154:XMPC 622:XMPC 78.814.240
176 31/12 K/C chi phí NVL 621:XMBS vào 154:XMBS 154:XMBS 621:XMBS 347.321.728
K/C chi phí NVL 621:XMPC vào 154:XMPC 154:XMPC 621:XMPC 1.211.728.399
PBCPC.4 31/12 Phân bổ chi phí SXC 627:XMBS vào 154:XMBS 154:XMBS 627:XMBS 7.002.358
Phân bổ chi phí SXC 627:XMPC vào 154:XMPC 154:XMPC 627:XMPC 32.862.815
NK.4 31/12 Nhập kho thành phẩm Q4/2008 (xi măng PCB.40) 155:XMBS 154:XMBS 338.806.625
Nhập kho thành phẩm Q4/2008 (xi măng PCB.30) 155:XMPC 154:XMPC 1.412.964.262
(Nguồn: phòng kế toán Cty CP vật liệu –xây dựng 720)
www.kinhtehoc.net




Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720

GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO

72


Bảng 11: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 154 “CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG” CỦA XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30
TRONG Q4/2008
CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720
SỔ CÁI
Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008
TK 154: Chi phí sản xuất chung. ĐVT: đồng
Số CT Ngày Diễn giải Trang NKC TK ĐƯ PS nợ PS có

Số dư đầu kỳ

142.908.985
175 31/12 K/C chi phí NC 622:XMBS vào 154:XMBS 31 622:XMBS 16.793.619
K/C chi phí NC 622:XMPC vào 154:XMPC 31 622:XMPC 78.814.240
176 31/12 K/C chi phí NVL 621:XMBS vào 154:XMBS 31 621:XMBS 347.321.728
K/C chi phí NVL 621:XMPC vào 154:XMPC 31 621:XMPC 1.211.728.399
PBCPC.4 31/12 Phân bổ chi phí SXC 627:XMBS vào 154:XMBS 31 627:XMBS 7.002.358
Phân bổ chi phí SXC 627:XMPC vào 154:XMPC 31 627:XMPC 32.862.815
NK.4 31/12 Nhập kho thành phẩm Q4/2008 31 155:XMBS 338.806.625
Nhập kho thành phẩm Q4/2008 31 155:XMPC 1.412.964.262

Tổng phát sinh

1.694.523.159 1.751.770.887
Số dư cuối kỳ 85.661.257
(Nguồn: phòng kế toán Cty CP vật liệu –xây dựng 720)
www.kinhtehoc.net


×