II. CHUYÊN MÔN
1. Lý do vào viện : XN sàng lọc máu gót chân tăng 17-OHP
2. Bệnh sử:
Trẻ nam, con lần 1, đẻ thường 39 tuần, CN lúc sinh 3,4kg,
sau sinh khóc ngay. Làm sàng lọc máu gót chân vào ngày th ứ
2. Ra viện sau 3 ngày.
Trẻ khơng nơn, bú tốt, bú mẹ hồn toàn, chưa cân l ại. Lúc bú
trẻ tỉnh táo, mắt nhìn theo mẹ, khơng quấy khóc.
Ngày 5, trẻ vàng da V1-V3, không rõ vàng củng mạc, phân
vàng hoa cà hoa cải, nước tiểu vàng.
Ngày 8 sau sinh có kết quả sàng lọc 17-OHP: 62.4ng/ml > vào viện Nhi TW.
3. TIỀN SỬ:
a. Bản thân
Sản khoa: Con lần 1, mẹ PARA 1001, đẻ thường 39
tuần, CN lúc sinh 3,4kg, đẻ ra khóc ngay.
Dinh dưỡng: Trẻ
bú
mẹ
hồn
tồn, 1015p/lần, sau bú ngủ 2 tiếng, 10 lần/ngày.
Trẻ chưa cân lại (12 ngày tuổi)
Phát triển tâm thần vận động bình thường: Bú mút tốt, kh
óc rõ, nhìn theo mẹ.
Tiêm chủng: VGB mũi 0.
Bệnh tật: Chưa ghi nhận TS bất thường
b. Gia đình:
Mẹ PARA 1001, khơng có TS thai lưu.
Các thành viên khác chưa ghi nhận bất thường.
4. Khám vào viện
Trẻ tỉnh
Mạch: 130 lần/phút
Da vàng, xạm màu
Nhiệt độ: 36,5
Khơng có dấu hiệu mất nước
Bìu thâm
Tim đều, Bụng mềm
Thở 40 lần/phút, Phổi thơng khí t ốt, khơng ran.
5. Khám hiện tại
a. Toàn thân
Trẻ tỉnh
Mạch: 135 l/p
Da vàng V1-V3, xạm màu
Củng mạc: chưa thăm khám
Nhiệt độ: 36,5
Khơng có dấu hiệu mất nước Nhịp thở: 40 l/p
Khơng XHDD, khơng phù
CN,CD: chưa đo
b. Bộ phận
*Bộ phận sinh dục ngồi:
Da bìu sậm màu
Dương vật to (khoảng 3,5cm)
Tinh hồn nằm trong bìu, chưa đo kích th ước.
*Thần kinh:
Trẻ tỉnh
Thóp phẳng, 2x2cm
Trương lực cơ bình thường: nằm tay chân co, có dấu
hiệu khăn qng cổ , độ gấp duỗi tăng nhẹ.
Phản xạ sơ sinh: PX bú mút, cầm nắm, duỗi chéo,
Moro tốt; chưa làm PX bước đi tự động.
* Tuần hồn
Lồng ngực cân đối
Nhịp tim đều,140l/ph, T1, T2 rõ
Mạch bẹn bắt rõ đều 2 bên
* Tiêu hóa
Bụng cân đối, khơng chướng, di động theo nhịp thở.
Gan khơng to, khơng sờ thấy lách
Đại tiện 3-4 lần/ngày, phân vàng hoa cà hoa cải.
* Hơ hấp
Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở
Nhịp thở 40 lần/phút, khơng thở gắng sức, khơng co kéo cơ hơ
hấp
RRPN rõ đều 2 bên
Khơng có tiếng ran
*Các cơ quan bộ phận khác: chưa phát hiện bất thường
6. Tóm tắt Bệnh án:
Trẻ nam 10 ngày tuổi, vào viện vì XN máu gót chân tăng 17OHP: 62,4 mcg/ml. Qua thăm khám hỏi bệnh phát hiện các
hc.trch sau:
- Bộ phận sinh dục ngồi: Da bìu sậm màu, dương vật to
(khoảng 3,5cm), tinh hồn nằm trong bìu, chưa đo kích thước.
- Khơng nơn
- Dấu hiệu mất nước (-)
- Da xạm màu
- Vàng da từ ngày thứ 5, V1-V3 tăng dần. Phân vàng, hoa cà hoa
cải; nước tiểu vàng. Gan lách không to.
- Bú tốt: bú mẹ hoàn toàn, 10-15p/lần, sau bú ngủ 2 tiếng,
10 lần/ngày.
Tiền sử: Con lần 1, đẻ thường 39 tuần, CN lúc sinh 3,4kg, đẻ ra
khóc ngay.
Mẹ khơng có TS thai lưu, khơng có TS viêm gan,dùng thuốc tron
g lúc mang thai.
7. CĐSB:
TD Tăng sản thượng thận bẩm sinh thể mất
muối – TD vàng da sinh lý
8. Cận lâm sàng
a. Đề xuất
- 17OHP, Testosteron, Cortisol, ACTH
- ĐGĐ, Glucose
- Bilirubin TP, Bilirubin TT
- CTM
- AST/ALT, Creatinin, Ure
b. Đã có
ĐGĐ: chưa có RLĐG (Na: 131 mmol/L, K: 5.1
mmol/L, Cl: 98 mmol/L)
Testosteron: 4.68 nmol/L (8.7-35) ???
ACTH: 12.44 pmol/L (1.6-13.9)
Cortisol: 27.35 nmol/L (15-20) ???
Bilirubin TP 278 umol/L (4-253), Bilirubin TT
26 umol/L (3.3-7.6)
CTM: bình thường
AST, ALT, Ure, Creatinin bình thường
9.CĐXĐ:
Tăng sản thượng thận bẩm sinh thể mất muố
i - Vàng da sinh lý
10.iutr
-Hormonliuphỏp:
Hydrocortison10mg x ẵviờn,ungchia
3ln/ngy
Florinef0.1mg x ẳviờn,ung1ln/ngy
-Bsungncmuing:Phatl1Lnc
+ 8thỡang+
1thỡamui,ungngy200ml
11. Theodừi
-tny:Tontrng,nụn,duhiumtn
c, ĐGĐ
- Tái khám: 1 tháng/lần, XN 17-
- Tư vấn cho bà mẹ:
+ Điều trị suốt đời, khi trẻ ốm, sốt cao chấn thương, nh
iễm khuẩn nặng… tăng liều Hydrocortisol lên 11,5 viên/ngày chia 3 lần.
Nếu trẻ nặng lên/xuất hiện các dấu hiệu nơn, tiêu c
hảy… -> vv
+ Chẩn đốn và điều trị trước sinh cho các lần mang th
ai sau.