Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

BA hô hấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.95 KB, 14 trang )

II. Chuyên môn
1. Lý do vào viện: Ho, sốt cao
2. Bệnh sử:
Cách vào viện 06 ngày, trẻ xuất hiện ho húng hắng
tăng dần, ho đờm trắng trong, số lượng ít, sốt 37.8°C,
kèm chảy nước mũi trong, hắt hơi, ngạt mũi. Sau 2
ngày trẻ ho liên tục, sốt 39.5°C đáp ứng với thuốc hạ
sốt, chảy nước mũi trong, trẻ quấy khóc, mệt mỏi, ăn
uống kém => vào BV tỉnh Điện Biên, được chẩn đoán
Viêm phế quản phổi. Trẻ được điều trị kháng sinh 03
ngày( khơng rõ thuốc), thuốc hạ sốt, tình trạng trẻ: ho
nhiều hơn, thở nhanh, tím quanh gốc mơi, đã cắt sốt,
chuyển viện Nhi TW
 
 


3. Tiền sử
- Sản khoa: PARA: 1001 , đẻ thường đủ tháng , sau sinh
khóc ngay, cân nặng lúc sinh là 3,2 kg. Trong q trình
mang thai khơng phát hiện bệnh lý bất thường.
- Phát triển tâm thần, vận động: bình thường
- Bệnh lý : chưa phát hiện bệnh lý liên quan
- Tiêm chủng : trẻ được tiêm chủng đầy đủ theo TCMR
- Dinh dưỡng: Cân nặng : 8.5kg bình thường
Chiều cao:
- Dịch tễ: trẻ không tiếp xúc với người bị bệnh đường hơ
hấp
- Tiền sử gia đình : chưa phát hiện bệnh lý bất thường.



4. Khám
4.1. Khám vào viện
- Trẻ tỉnh, tiếp xúc được
- Tự thở, môi hồng, nhịp thở: 50 lần/phút, SpO2: 95%
- Da xanh niêm mạc hồng
- Không phù, không XHDD
- Tim đều , mạch rõ, khơng có tiếng thổi bệnh lý
- Phổi thơng khí rõ, rale ẩm rải rác 2 phế trường
- HA: 80/50 mmHg
; Mạch : 120l/phút
;
- Nhiệt độ : 37°C


4.2. Khám hiện tại :
4.2.1. Toàn trạng :
- Trẻ tỉnh, tiếp xúc được
- Tự thở, môi hồng
- Nhịp thở: 52 lần/phút, SpO2: 94%
- Da niêm mạc nhợt hồng
- Không phù, không XHDD
- Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi không sờ thấy
- HA: 85/50 mmHg, Mạch : 120 l/phút. T: 36,8°C
- Refill < 2s
- CN: 11kg, CC:


4.2.2. Hô hấp :
- Trẻ tự thở, môi hồng, NT : 52 l/phút, SpO2: 94%
- Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở

- Rút lõm lồng ngực(+),, không co kéo cơ liên sườn
không phập phồng cánh mũi
- Phổi thông khí tốt, rale ẩm to nhỏ hạt 2 phế trường
phổi, rale rít
- Họng : họng hồng, khơng nề đỏ, hai Amidan nhỏ
- Tai: khơng chảy dịch, khơng có điểm đau quanh tai
4.2.3. Tim mạch :
- Mỏm tim KLS 5 giữa đòn T
- Tim đều, tần số 120 ck/ph, T1,T2 rõ
- Khơng có tiếng thổi bất thường


4.2.4: Thần kinh:
- Trẻ tỉnh, A/AVPU
- Thóp phẳng
- Vạch màng bụng (-)
- Phản xạ sơ sinh đã mất
- TLC: bình thường, khơng co giật, khơng có
các cơn xoắn vặn


4.2.3: Bụng
- Bụng cân đối, di động theo nhịp thở, bụng mềm, không
chướng
- Gan lách không to
- Đại tiện : bình thường
4.2.5. Các cơ quan bộ phận khác chưa phát hiện bất
thường



5. Tóm tắt
Trẻ nữ, 19 tháng tuổi. Tiền sử: khỏe mạnh. Vào viện vì
ho, sốt cao, bệnh diễn biến 6 ngày. Qua thăm khám và
hỏi bệnh phát hiện các hội chứng và triệu chứng sau:
- Tự thở, môi hồng, NT: 52lần/phút, SpO2: 94%
- HC viêm long đường hô hấp trên (+): ho, hắt hơi,
ngạt mũi, chảy nước mũi trong.
- HC SHH (-): khó thở (+), tím (-)
- HCNT (+): sốt 39.5°C, mệt mỏi, quấy khóc,ăn uống
kém. Hiện tại đã hết.
- Triệu chứng hơ hấp: Phổi thơng khí rõ, rale ẩm to
nhỏ hạt rải rác 2 bên trường phổi, ran rít


6. Chẩn đoán sơ bộ :
Viêm phế quản phổi


7. Cận lâm sàng
-CTM
- Đánh giá marker viêm : CRP
- XQ ngực thẳng
- Test nhanh RSV, cúm A,B
- Sinh hóa máu: CN thận (ure, crea), Chức năng gan(AST,
ALT) ,protein toàn phần, albumin, Điện giải đồ)


•Kết quả CLS:
•Tổng phân tích máu ngoại vi :
Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc

 

HC

Hb

BC

%Neut

PLT

MCV

MCHC

MCH

06/10/202
0

4.27

120

11.59

39.1

342


85.4

329

28.1

• CRP: 24.88 mg/L


- X- quang ngực thẳng : Các nhánh phế quản tăng đậm,
dày thành phế quản
- Test RSV(-), cúm(-)
-Sinh hóa
+Ure: 3.39 mmol/L
+Creatinin: 22.6 umol/l
+Protein toàn phần : 68,3 g/L
+Định lượng albumin : 41,2 g/L
+GOT/GPT: 32.6/38.7
+ĐGĐ: Na: 137,5
Cl: 103,3
K: 4,14


8. Chẩn đoán xác định :
Viêm phế quản phổi
9. Điều trị:
 Nguyên tắc điều trị:
- Chống nhiễm khuẩn
- Chống suy hô hấp

- Điều trị triệu chứng: Hạ sốt, thăng bằng kiềm toan, điện
giải …
 Điều trị cụ thể:
- Ceftriaxone(triaxobiotic) x 400mg. TMC trong 30p,
ngày 1 lần


10. Tiên lượng:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×