Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

BA tim mạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.26 MB, 14 trang )

II. Chuyên môn
1. Lý do vào viện: theo hẹn can thiệp
2. Bệnh sử:
Trẻ được chẩn đoán TBS Fallot 4 từ lúc mới sinh. Khám và theo dõi định kì TBS tại BV
NHP 1 tháng/ lần. Trẻ tím tái từ lúc mới sinh; lúc đầu tím mơi, đầu chi chỉ xuất hiện
sau khi khóc, gắng sức nhiều; khoảng 1 tháng nay trẻ xuất hiện tím nhiều hơn,
thường xuyên liên tục cả lúc nghỉ ngơi; chưa từng có cơn ngất/ tím.
--- > BV Nhi TƯ theo lịch can thiệp


3. Tiền sử

-

Sản khoa: PARA: 2002, đẻ thường đủ tháng , sau sinh khóc ngay, cân nặng lúc sinh là
3,6 kg. Trong q trình mang thai khơng phát hiện bệnh lý bất thường. Trẻ đc cđ ngạt
nước ối; sau sinh trẻ tím tái, thở O2 1 tuần sau sinh kèm phát hiện TBS

- Phát triển tâm thần, vận động :phù hợp với lứa tuổi.

-

Bệnh lý :
+ TBS Fallot 4 phát hiện lúc mới sinh; td định kì tại BV NTW 1 tháng/lần
+ Viêm phổi, Tiêu chảy nhiều lần điều trị tại ĐK Hải Dương


- Tiền sử gia đình: chưa phát hiện bất thường

- Tiêm chủng : trẻ được tiêm chủng đầy đủ


- Dinh dưỡng: Cân nặng : 6.6 kg 0- -2 SD
Chiều cao : 68 cm. 0- 2 SD
+ Trẻ ăn sữa CT 100% từ lúc mới sinh
Hiện tại ăn đc 600-700 ml sữa 1 ngày
Mỗi lần ăn 60-70 ml sữa; 2-3h/ lần


4. Khám

4.1. Tồn thân

-

Trẻ tỉnh, tiếp xúc được
Mơi: đầu chi tím liên tục lúc nghỉ ngơi; SpO2 75%.
M: 133 l/p

HA: 86/48

Không phù, không XHDD


4.2. Tim mạch

-

Lồng ngực cân đối; ko sẹo mổ cũ
Mỏm tim ở KLS 4 đường giữa đòn T
Nhịp tim đều ts 130l/p
TTT 3/6 ở KLS 3-4 cạnh đường ức T lan ra xung quanh

Mạch bẹn; mạch quay bắt rõ


4.3. Hô hấp :

-

Trẻ tự thở; NT : 40 l/phút
Lồng ngực cân đối di động theo nhịp thở
Phổi thơng khí tốt, không rale

4.4. Bụng

-

Bụng mềm không chướng
Gan lách ko sờ thấy

4.5. Tiết niệu

-

Hố hông lưng cân đối
Tiểu

4.6. Cơ quan khác chưa phát hiện bất thường


5. Tóm tắt
Trẻ nam, 7 tháng tuổi, vào viện theo hẹn can thiệp.

Qua thăm khám và hỏi bệnh phát hiện HC TC sau:

- Tím mơi; đầu chi liên tục khi nghỉ ngơi; SpO2 75 %
- HC Suy tim (-):
+ LS: ko khó thở; gan ko to; ko phù
+ Mỏm tim ở KLS 4 đg giữa đòn T; diện tim 1,5 -2

- TC tại tim: TTT 3/6 KLS 3-4 lan ra xung quanh
- Mạch bẹn; quay bắt rõ
- Tiền sử TBS Fallot 4 lúc mới sinh; theo dõi định kì tại BV Nhi TƯ. Dùng thuốc


6. Chẩn đốn sơ bộ:
TBS có tím ít máu lên phổi

7. Đề xuất CLS
+ XQ tim phổi
+ ĐTĐ
+ SA Tim
+ CTM


9. Kết quả CLS:
9.1. XQ tim phổi


9.2. ĐTĐ


9.3. SA Tim




9.4. CTM
HC: 6,2 T/l
Hb: 144 g/l
HCT: 0,43
MCV: 69,4
MCHC: 335

Cô đặc máu – HC nhỏ nhược sắc


10. Chẩn đoán xác định :
Fallot 4 -

11. Điều trị :

-

Phịng cơn tím
Thuốc
Phẫu thuật



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×