Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

truyền nhiễm tay chân miệng autosaved

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.33 KB, 12 trang )

II. CHUYÊN MÔN
1. Lý do vào viện : sốt,
2. Bệnh sử:
Cách vào viện 3 ngày, trẻ xuất hiện 1 cơn sốt cao nhiệt đọ cao nhất 39 độ, có đáp ứng
với thuốc hạ sốt. Sau đó 2 ngày trẻ xuất hiện sốt lại kèm nhiều nốt loét miệng và các nốt
phỏng nước ở lòng bàn chân, lòng bàn tay 2 bên. Sáng nay trẻ xuất hiện sốt lại kèm các
cơn giật mình nhiều lúc ngủ, kéo dài 2-3s, tần suất <2 lần/30 phút kèm theo run chi
nhiều, đi loạng choạng, không nôn=> vào viện


3.

Tiền sử:

+Bệnh tật : chưa phát hiện gì bất thường
+Dịch tễ: trẻ đi học trường mầm non
+Tiêm chủng : đã tiêm phịng các mũi theo chương trình tiêm chủng mở rộng .
+Sản khoa: PARA: 2002, đẻ mổ, đẻ đủ tháng: 37 tuần, đẻ ra khóc ngay, cân nặng lúc sinh 2900g.
+Phát triển tâm thần vận động phù hợp theo lứa tuổi
+Dinh dưỡng : dinh dưỡng hợp lý .


CHUYÊN MÔN
4.Khám bệnh :
4.1. Khám vào viện

 Trẻ tỉnh, quấy khóc .
 Da, niêm mạc hồng, các vết loét miệng kt1-2mm,ko có mủ hay giả mạc. Ban lịng bàn tay chân
 Giật mình 3 lần lúc khám, run chi nhiều, đi loạng choạng
 Không rung giật nhãn cầu, không yếu liệt 2 chi
 Tim đều T1 T2 rõ


 Phổi thông khí đều, khơng rale.
 M : 150 l/p T: 40,1 NT: 23 l/p SpO2 : 98%


CHUN MƠN
4.Khám bệnh :
4.1. Khám tồn thân

 Trẻ tỉnh, quấy khóc .
 Da, niêm mạc hồng, các vết loét miệng kt1-2mm,ko có mủ hay giả mạc. Ban lịng bàn tay chân
 Khơng ghi nhận giật mình lúc khám, khơng run tứ chi
 Tuyến giáp không to
 Hạch ngoại vi không sờ thấy .
 M : 150 l/p T: 40,1 NT: 23 l/p SpO2 : 98%


4.2. Khám cơ quan
1. Tuần hoàn

Lồng ngực 2 bên cân đối
Mỏm tim KLS V, đường giữa đòn T
 T1, T2 rõ, khơng có tiếng thổi bất thường
Tim nhịp đều, 150 chu kì/phút
Mạch ngoại vi bắt rõ đều 2 bên
2. Hơ hấp
- Tự thở, thở bụng, nhịp thở đều
-RRPN rõ, không rale, thơng khí đều 2 bên
-Khơng có co kéo cơ hơ hấp phụ, khơng có RLLN
3. Thần kinh


Trẻ tỉnh, A/AVPU, khơng có tư thế bất thường
Gáy mềm, khơng có vạch màng não
Khơng có liệt vận động, khơng run chi
Khơng có rung giật nhãn cầu


2. Khám cơ quan, bộ phận
4. Tiêu hóa

Bụng mềm khơng chướng
Gan, lách không to
6. Các cơ quan, bộ phận khác: chưa phát hiện gì bất thường


TÓM TẮT BỆNH ÁN
Trẻ nam, 19 tháng tuổi, vào viện vì sốt cao. Bệnh diễn biến 3 ngày nay. Qua hỏi bệnh và thăm khám phát hiện các hội chứng và triệu
chứng sau
+ Sốt cao liên tục : Tmax 39 độ, có đáp ứng với thuốc hạ sốt
+ Cơn giật mình lúc ngủ kéo dài 2-3s tần suất <2 cơn/30 phút, ghi nhận 3 cơn lúc khám
+ Loét trong miệng kích thước 1-2mm
+ Ban nổi rác rác lịng bàn chân tay
+ Run chi nhiều, đi lại loạng choạng
+ HCMN(-), dấu hiệu TK khu trú (-)
+ tiền sử : chưa phát hiện bất thường .


6. Chẩn đoán sơ bộ : Tay chân miệng độ 2b nhóm 2


7. Cận lâm sàng đề xuất


 Test nhanh EV71 (-)
 PCR EV 71
 CTM
 SHM : CRP, Glucose
 Chọc DNT


7. CẬN LÂM SÀNG

 Test nhanh EV71 (-)
 CTM
 BC: 14.38

NEU% 45.7% LYM% 41.5

 HC: 4.34

HGB 116

MCV 73

 TC 220
 SHM :
 CRP 8.19
 DNT: Glu: 3.04, Pro: 0.68, Pandy(+)

MCH 26.5

MCHC 363



6. Chẩn đoán sơ bộ xác định : Tay chân miệng độ 2b nhóm 2


9. ĐiỀU TRỊ
 9.1 Điều trị cụ thể
 Gardenal 10 mg
 Falgankid 150mg uống khi sốt cao treen38.5, cách nhau 4-6h
 9.2 Theo dõi
 Mạch, nhiệt độ


Ý thức

 Giật mình
 Đáp ứng với thuốc hạ sốt
 Tim mạch
 Biến chứng thần kinh: co giật, dấu hiệu thần kinh khu trú



×