Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

Báo cáo thực hành thiết kế nhà máy nhà máy sản xuất trà xanh đóng chai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.47 KB, 65 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH
VIỆN CƠNG NGHỆ SINH HỌC THỰC PHẨM
__

Báo cáo Thực hành Thiết Kế Nhà Máy
NHÀ MÁY SẢN XUẤT TRÀ XANH ĐĨNG CHAI

Nhóm 3 – ĐHTP12A
GVHD: Ts. Vũ Thị Hoan
Thành viên nhóm
Nguyễn Thị Nhựt Linh

16012861

Lê Thúy Nga

16071581

Nguyễn Thị Nhất

16039571

Trần Thị Nhung

16018891

Nguyễn Thị Kiều

16070371

TP HCM, ngày 5 tháng 10 năm 2019




MỤC LỤC

2


Bảng phân công nhiệm vụ
ST
T

HỌ VÀ TÊN

MSSV

1

Trần Thị Nhung

16018891

2

Nguyễn Thị Nhất

16039571

3

Nguyễn Thị Kiều


16070371

4

Lê Thúy Nga

16071581

5

Nguyễn Thị Nhựt
Linh

16012861

CÔNG VIỆC
1. Tổng hợp Word: Quy trình sản
xuất, Cân bằng vật chất
2. Tính cân bằng vật chất: Lượng
trà cần sử dụng
1. Tổng hợp Word: Lựa chọn thiết
bị, Cân bằng năng lượng
2. Tính cân bằng vật chất: Lượng
Syrup cần sử dụng
1. Vẽ sơ đồ thiết bị: Thiết bị tiệt
trùng, Máy chiết rót, Máy phóng
nhãn, Máy đóng lốc, Máy đóng
thùng.
2. Tìm máy và thiết bị, tính số

lượng máy cần sử dụng.
1. Vẽ sơ đồ bố trí thiết bị: Nấu
syrup, Thiết bị lọc, Thiết bị làm
nguội, Máy phối trộn, Thiết bị
trích ly
2. Tính số bóng đèn và tính cân
bằng điện
1. Vẽ sơ đồ mặt bằng phân xưởng
2. Tính cân bằng vật chất: Lượng
thành phẩm hao hụt

3


CHƯƠNG 1 QUY TRÌNH SẢN XUẤT
I) Quy trình sản xuất trà xanh đóng chai
1) Quy trình sản xuất

Nước

Acid citric

Đường
Than hoạt tính trợ lọc

Trà khơ

Nấu syrup
Trích ly


Lọc
Nước



Lọc

Phối trộn
Phụ gia


Lọc
Tiệt trùng

Làm nguội
Rót chai
Ghép nắp

Phóng nhãn

Đóng lốc

Đóng thùng

Sản phẩm

4


2) Thuyết minh quy trình:

a) Trích ly
Là q trình trích và thu nhận các hợp chất hịa tan có trong lá trà khô và loại bỏ
một phần bã.
Nguyên lý hoạt động thiết bị trích ly: thường được lắp thêm thiết bị gia nhiệt để
điều chỉnh nhiệt độ. Lá trà khô được cho vào thiết bị có chứa sẵn nước nóng, nước
nóng sẽ đi qua lá trà để trích ly các chất tan có trong trà. Thiết bị trích ly có tích
hợp bộ phận lọc bã, có thể lọc sạch bã trà ra khỏi dịch trà.
b) Lọc
c) Nấu syrup
Là quá trình gia nhiệt và hòa tan các nguyên liệu sau: đường, nước, acid citric với
nhau với mục đích tạo vị cho sản phẩm, dạng syrup có nồng độ 60-70%, nhất thiết phải
được đun sơi. Mục đích của việc đun sơi là để tiêu diệt các vi sinh vật có trong đường và
trong nước, mặt khác, tạo điều kiện tốt để saccharose chuyển hóa thành glucose và
fructose, giảm độ nhớt của dịch syrup giúp cho việc lọc dễ dàng. Có thể bổ sung thêm
bột than hoạt tính trợ lọc giúp tăng hiệu quả cho công đoạn lọc.
d) Lọc
Dịch syrup sau khi nấu phải được đưa qua thiết bị lọc khung bản để tiến hành loại
cặn lắng.
Thiết bị lọc khung bản: Quá trình lọc được thực hiện bằng thiết bị lọc khung bản,
Dịch lọc chảy từ bản qua hệ thống ống và được lấy ra ngoài. Bã được giữ lại trên các
vách ngăn lọc và được chứa trong khung. Khi bã trong khung đầy thì tiến hành tháo bã
và rửa bã.
e) Phối trộn
Dịch syrup sau khi được làm lạnh sẽ được phối trộn với dịch trà để tạo thành hỗn
hợp dung dịch trà đồng nhất có nồng độ theo u cầu. Mục đích của q trình này là để
hịa tan đều dịch syrup và dịch trà vào nhau, tạo thành một hỗn hợp đồng nhất về trạng
thái và màu sắc.

5



Thiết bị phối trộn là các nồi inox bên trong có cánh khuấy hai tầng để tăng năng
suất phối trộn, ngồi ra cịn có lớp vỏ ổn định nhiệt để tránh làm cho hỗn hợp xảy các
phản ứng sinh hóa làm biến đổi hương vị và màu sắc của sản phẩm.
f) Lọc
g) Tiệt trùng
Sau khi phối trộn, hỗn hợp được tiến hành tiệt trùng. Mục đích của q trình này
là để tiêu diệt hoàn toàn vi khuẩn, vi sinh vật có trong sản phẩm, đồng thời gia tăng thời
gian bảo quản và tăng chất lượng cho sản phẩm. Phương pháp sử dụng là tiệt trùng UHT,
với mức nhiệt độ là 140oC và trong 30 giây, có thể diệt được 90% vi khuẩn và nấm gây
hại.
h) Làm nguội
Làm nguội ở giai đoạn này có tác dụng ổn định màu, ổn định trạng thái cho sản
phẩm, giữ nguyên giá trị dinh dưỡng và tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình chiết rót.
Thiết bị tiệt trùng có tích hợp thiết bị làm nguội.
i) Rót chai- Ghép nắp
Là bước đầu trong việc hồn thiện sản phẩm, được thực hiện trong môi trường vô
trùng, các thông số kỹ thuật đều phải đạt yêu cầu của phịng vơ trùng. Phơi và nắp chai
PET được khử trùng và làm sạch bằng nước vô trùng trước khi đưa vào phịng chiết rót.
Thiết bị được sử dụng ở cơng đoạn này là thiết bị tích hợp giữa súc rửa, chiết rót và đóng
nắp chai trên cùng 1 hàng.
j) Phóng nhãn
Tác dụng lớn nhất của cơng đoạn này là thể hiện đầy đủ các thông tin của sản
phẩm, nêu lên đặc tính của sản phẩm. Nhãn chai giúp tạo giá trị cảm quan cho sản phẩm,
đồng thời quảng bá sản phẩm đến người tiêu dùng một cách rộng rãi. Ngồi ra, nhãn chai
cịn giúp bảo quản sản phẩm tránh khỏi sự tiếp xúc trực tiếp của ánh sáng mặt trời, tránh
cho sản phẩm bị biến đổi màu sắc. Công đoạn này được thực hiện bằng thiết bị phóng
nhãn co màng.

6



k) Đóng lốc
Đây là cơng đoạn bao gói các chai trà xanh đã hoàn thiện thành lốc, với đơn vị sử
dụng là 6 chai/ lốc. Cơng đoạn này có mục đích tạo điều kiện thuận lợi cho q trình
đóng thùng, vận chuyển đi tiêu thụ và kích thích người tiêu dùng sử dụng sản phẩm với
tần suất cao hơn việc khơng đóng lốc.
Dây chuyền lốc được trang bị cửa nhơm anodised trượt bảo vệ. Khung máy được
thiết kế thuận lợi cho việc vận hành và bảo trì, máy có khả năng tự điều chỉnh tốc độ
máy, phát hiện các chai ở đầu vào, các chai bị đổ, kiểm soát các thơng số kỹ thuật trong
chu kỳ sản xuất, có cơ chế tự động dừng máy khi hết cuộn phim.
l) Đóng thùng
Đóng thùng là cơng đoạn cuối cùng để hồn thiện sản phẩm và vận chuyển sản
phẩm đến các điểm phân phối và tiêu thụ như các siêu thị lớn nhỏ, cơ sở bán lẻ, chợ, tạp
hóa, cửa hàng tiện lợi,… Đóng thùng có vai trị quan trọng trong việc bảo vệ sản phẩm
khỏi các tác động vật lí từ bên ngoài vào như va chạm mạnh, ánh nắng mặt trời tác động
trực tiếp, năng suất vận chuyển sản phẩm tăng cao và tăng tính cảm quan cho sản phẩm.
Thiết bị đóng thùng nên lựa chọn thiết bị tự động hóa, với chức năng tự động kẹp
chai vận chuyển vào thùng carton. Các chức năng tự động hóa được thể hiện: máy tự
động kẹp cổ chai đặt vào thùng carton, tự động niêm phong thùng, máy được điều khiển
bằng PLC và màn hình cảm ứng, máy sẽ báo động và dừng lại khi thùng không đủ số
chai.
3) Các chỉ tiêu chất lượng của nguyên liệu và sản phẩm
a) Các chỉ tiêu chất lượng của nguyên liệu
Nước
TCVN 6096:2004 về nước uống đóng chai do Bộ KH và CN ban hành.
Bảng 1.1 Các chỉ tiêu của trà xanh đóng chai
Tên chỉ tiêu
Chất chiết trong nước, % khối lượng tối
thiểu


Yêu cầu
32%

Tro tổng số, % khối lượng
- Tối đa

Phương pháp thử
TCVN 5610 (ISO 9768)
TCVN 5611 (ISO 1575)

8%
7


- Tối thiểu

4%

Tro tan trong nước, % khối lượng tro tổng
số

45%

TCVN 5084 (ISO 1576)

7%

TCVN 9745- 2 (ISO
14502- 2)


11%

TCVN 9745- 1 (ISO
14502- 1)

Catechin tổng số, % khối lượng tối thiểu
Polyphenol tổng số, % khối lượng tối
thiểu

Bảng 1.2 Các chỉ tiêu của nước nguyên liệu trong đồ uống không cồn
Độ pH

6.5- 8.5

Tổng chất rắn hịa tan mg/l, khơng lớn hơn

500

Clorua, mg/l khơng lớn hơn

250

Sunphat, mg/l không lớn hơn

250

Natri, mg/l không lớn hơn

200


Florua, mg/l không lớn hơn

1,5

Amoni, mg/l không lớn hơn

1,5

Kẽm, mg/l không lớn hơn

3

Nitrat, mg/l không lớn hơn

50

Nitrit, mg/l không lớn hơn

0,02

Thủy ngân, mg/l khơng lớn hơn

0,001

Chì, mg/l khơng lớn hơn

0,01

Selen, mg/l không lớn hơn


0,01

Antimon, mg/l không lớn hơn

0,005

b) Các chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm trà xanh đóng chai
Các chỉ tiêu Hóa -Lý
- Kiểm tra độ Brix.

8


- Kiểm tra độ đường nghịch chuyển. (Theo TCVN 5042- tổng cục tiêu chuẩn đo
lường chất lượng đề nghị và được bộ khoa học công nghệ và môi trường ban
hành)
Bảng 1.3 Các chỉ tiêu hóa lí của trà xanh đóng chai
Chỉ tiêu hóa lý
Hàm lượng đường

80 g/l trà xanh

Hàm lượng Natri

50 mg/l ,pH= 4

Hàm lượng tannin

2.5mg/l


Hàm lượng caffein

0.3 mg/l
Cu 10 mg/lít
Sn 150 mg/lít
Zn 10 mg/lít

Hàm lượng kim loại nặng

Pb 0.3 mg/lít
As 0.2 mg/lít
Hg: khơng có

Các chỉ tiêu vi sinh
Bảng 1.4 Chỉ tiêu sinh vật đối với nước giải khát không cồn
Tên chỉ tiêu
1. Tổng số vi khuẩn hiếu khí, số khuẩn
lạc/ml, không lớn hơn
2. E. Coli, con/l, không lớn hơn

Mức
Không đóng chai

Đóng chai

5.104

102


3

Khơng được có
9


Tên chỉ tiêu
3. Cl. Perfringens

Mức
Khơng đóng chai

Đóng chai

Khơng được có

Khơng được có

-

Khơng được có

103

Khơng được có

Khơng được có

Khơng được có


4. Vi khuẩn gây nhày, (Leuconostoc)
5. Nấm men, nấm mốc có số khóm
nấm/ml khơng lớn hơn
6. St. Aureus

4) Các u cầu vệ sinh an tồn thực phẩm
Khơng được sử dụng acid vô cơ (HCl, H2SO4) để pha chế nước giải khát
Hàm lượng kim loại nặng (mg/l) theo quy định của bộ y tế (QĐ 505,4-1992)
Phẩm màu, hương liệu, chất bảo quản chỉ được sử dụng những loại theo danh mục
quy định hiện hành.
Không được sử dụng những loại phụ gia không rõ nguồn gốc, mất nhãn, bao bì
hỏng. Đối với các phụ gia mới, hóa chất mới, nguyên liệu mới, muốn sử dụng để pha chế
bảo quản nước giải khát phải xin phép bộ y tế.
Chất ngọt tổng hợp không được dùng để pha chế nước giải khát (trường hợp dành
riêng cho bệnh nhân kiêng đường phải xin phép bộ y tế và ghi rõ tên đường, mục đích sử
dụng trên nhãn).

10


CHƯƠNG 2 LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM
I) Thông tin các khu công nghiệp được chọn để xây dựng Nhà máy
Bảng 2.1 Thông tin 3 Khu công nghiệp được lựa chọn

Các chỉ
tiêu

KCN Mỹ Phước 2

KCN Vĩnh Lộc 2


KCN Trà Nóc 2

Địa chỉ

230 Đại Lộ Bình
Dương- thị xã Thủ
Dầu Một- tỉnh Bình
Dương.

Quốc lộ 1- ấp Voi Lá- 102 đường 30/4 quận
xã Long Hiệp- huyện Ninh Kiều- tp. Cần Thơ
Bến Lức- tỉnh Long
An

Chủ đầu


Tổng công ty Đầu tư
và Phát triển công
nghiệp – TNHH Một
thành viên (Becamex
IDC)

Công ty Cổ phần Đầu Công ty Cổ phần Xây
tư và Xây dựng KCN dựng Hạ tầng Khu
Vĩnh Lộc- Bến Lức
công nghiệp Cần Thơ

Cách tp.HCM 45km


Thuộc khu vực đồng
bằng sơng Cửu Longkhu vực phát triển
kinh tế trọng điểm
phía Nam.

Cách tp.Thủ Dầu Một
14km về phía Bắc.
Vị trí địa


Cách
32km.

Tân

Cảng

Gần quốc lộ 1

Cách
trung
tp.HCM 180km.

tâm

Cách trung tâm tp Cần
Thơ 10km.
Cách cảng Cần Thơ 23km.


Gần bến cảng quốc tế. Gần các bến cảng, kho
bãi.
Hệ thống giao thông
đường bộ phát triển,
nằm kế các quốc lộ
lớn.
Giao thông

Nằm trên đường Nằm kế bên sông HậuQuốc lộ 1 nên rất con sông lớn ở khu vực
thuận lợi về giao đồng bằng sông Cửu
thông đường bộ.
Long nên rất gần với
các bến cảng (cảng
Sông Hậu, cảng Cần
Thơ, cảng Cái Cui).
- Hệ thống giao thông
đường bộ cũng rất
thuận lợi ( gần các
quốc lộ lớn)

Tổng diện
tích KCN

332,97 ha

561,5 ha

1.577.561,00 m2

Diện tích


331,28 ha

481,5 ha

1.418.300,1 m2
11


Các chỉ
tiêu

KCN Mỹ Phước 2

KCN Vĩnh Lộc 2

KCN Trà Nóc 2

1,69 ha

80 ha

15,9 ha

đất đã cho
th
Diện tích
có thể th

Cơng suất 120 000

Hệ thống m3/ngày đêm (hệ
cấp nước – thống cung cấp nước
Nguồn
chung với 6 KCN
nước
khác)
ngầm
Hệ thống
xử lý nước
thải

Hệ thống
điện

8000m3/ngày
Nguồn cung cấp điện
từ lưới điện quốc gia.

Giai đoạn 1: công 6000 m3/ ngày đêm
suất
5000-7000
m3/ngày đêm
Giai đoạn 2: công
suất
70003
12000m /ngày đêm
8.000 m3/ngày đêm

5808 m3/ngày đêm


+ Giai đoạn 1: mạng
lưới điện quốc gia

Nguồn cung cấp điện
từ lưới điện quốc gia.

+ Giai đoạn 2: trạm
phát nội bộ khu công
nghiệp

Năm đi
vào hoạt
động

2006

2011

1997

Giá thuê
đất

45 USD/ m2

85 USD/ m2 /50 năm

Từ 3-4USD/ m2 /năm

Hệ thống giao thông

đường bộ rất phát
triển nên thuận tiện
trong việc thu nhận
nguồn nguyên liệu từ
khu vực sản xuất (các
tỉnh Tây Nguyên)

Hệ thống giao thông
phát triển nằm trên
quốc lộ 1 nối liền từ
Nam ra Bắc nên
thuận tiện trong việc
vận chuyển nguyên
liệu từ các tỉnh Tây
Nguyên về KCN.

Khu vực KCN nằm ở
Vùng Đồng bằng sông
Cửu Long- tuy nhiên
đây khơng phải vùng
có nguồn ngun liệu
về chè xanh.

Nguồn
nguyên
liệu

Để thu nhận nguyên
liệu từ vùng sản xuất
(khu vực các tỉnh Tây

Nguyên), phải tốn
nhiều thời gian trong
việc vận chuyển do
12


Các chỉ
tiêu

KCN Mỹ Phước 2

KCN Vĩnh Lộc 2

KCN Trà Nóc 2

quãng đường khá xa.
Dân cư có khoảng
1.500.000 người ở độ
tuổi lao động

Mật độ dân cư đơng,
nguồn lao động dồi
dào, có tay nghề cao.
Theo thống kê 2013
tồn tỉnh có 898100
người trong độ tuổi
lao động.

Tính đến 8/2015 KCN
Trà Nóc 2 có 8371 lao

động. Đến 2018 tồn
tỉnh có 1282274 người,
nhóm người trong độ
tuổi lao động là 71,2%
(912979 người).

Bệnh viện trang bị
nhiều máy móc hiện
đại, nhà hát, siêu thị,
trường học, ngân
hàng.

Dịch vụ bưu chính
viễn thông, hệ thống
ngân hàng, bệnh viện,
trường học, siêu thị,
dịch vụ PCCC, dịch
vụ vệ sinh môi
trường, khu tái định
cư, trung tâm hội nghị
khách hàng.

Dịch vụ bưu chính viễn
thơng đầy đủ, cây
ATM, hệ thống ngân
hàng phát triển.

Tel: (84)650 382
2655


Tel: (0272) 3639 789

Tel: 0292 373 3609;
0292 383 1752

(84) 650381 1777

Email:

m.vn

Số lượng
nhân cơng Có từ 7000-9000 học
sinh tốt nghiệp THPT
hàng năm.

Dịch vụ
công cộng

Fax: (84) 650 382
2713
Thông tin
liên lạc

(84) 650 381 1666
Email:

n

Fax: (072) 3639 678


Website :
www.kcnvinhloc2.co
m.vn

Fax 0292 383 0374
Email:

m

Web site:
www.becamex.com.v
n
Thời gian
thuê

37 năm

42 năm (từ 20192061)

30 năm (từ 01/01/2018
đến 31/12/2047)

13


II) Xác định các nhân tố cần đánh giá và các giá trị so sánh của chúng
Địa điểm đặt nhà máy cuối cùng sẽ được chọn ra theo Phương pháp đánh giá cho
điểm (phương pháp tổng hợp các yếu tố liên quan). Các nhân tố chính ảnh hưởng đến
việc lựa chọn địa điểm xây dựng và đánh giá của các chuyên gia dựa vào mức độ quan

trọng của các nhân tố, với thang điểm được đặt ra như sau:
Nhân tố rất quan trọng
Nhân tố quan trọng
Nhân tố khá quan trọng
Nhân tố ít quan trọng

4 điểm
3 điểm
2 điểm
1 điểm

Bảng 2.2 Giá trị so sánh theo % của các nhân tố cấp 1
N1

N2

N3

N4

N5

Tổn
g

100%

Đặc điểm khu đất

4


3

4

4

3

18

36%

Cơ sở hạ tầng

3

4

2

2

4

15

30%

Nguồn nhân lực


2

1

1

3

2

9

18%

Thị trường

1

2

3

1

1

8

16%


Các nhân tố

Bảng 2.3 Giá trị so sánh của yếu tố cấp 2 trong nhóm Đặc điểm khu đất
(36%)

Các nhân tố

%C
Tổng
SHT

% trong
tổng yếu
tố

N1

N2

N3

N4

N5

Vị trí địa lí

3


4

2

1

4

14

28%

10.08%

Giá đất cho thuê

4

1

3

4

3

15

30%


10.80%

Diện tích cho thuê

2

3

4

3

1

13

26%

9.36%

Thời gian cho thuê

1

2

1

2


2

8

16%

5.76%

Tổng điểm

50

36%

14


Bảng 2.4 Giá trị so sánh của yếu tố cấp 2 trong nhóm Cơ sở hạ tầng (30%)

N1

N2

N3

N4

N5

Tổn

g

%
CSH
T

% trong
tổng yếu
tố

Giao thơng

4

3

4

4

4

19

38%

11.4%

Nguồn nước ngầm


2

4

2

3

2

13

26%

7.8%

Nguồn điện

3

2

1

2

3

11


22%

6.6%

Xử lí nước thải

1

1

3

1

1

7

14%

4.2%

Các nhân tố

Tổng điểm

50

30%


Bảng 2.5 Giá trị so sánh của yếu tố cấp 2 trong nhóm Nguồn nhân lực (18%)

N1

N2

N3

N4

N5

Tổng

%
CSHT

%
trong
tổng
yếu tố

Nơi ở cho cơngnhân viên

1

2

1


2

2

8

26.7%

4.81%

Số lượng nhân
công

3

3

3

3

3

15

50%

9%

Dịch vụ công cộng


2

1

2

1

1

7

23.3%

4.19%

Các nhân tố

Tổng điểm

30

18%

Bảng 2.6 Giá trị so sánh của yếu tố cấp 2 trong nhóm Thị trường (16%)

Các nhân tố

N1


N2

N3

N4

N5

Tổng

%CS
HT

%
trong
tổng
yếu tố

15


Nguồn nguyên liệu

1

1

2


1

1

6

40%

6.4%

Mức tiêu thụ

2

2

1

2

2

9

60%

9.6%

Tổng điểm


15

16%

III) Phân tích SWOT cho các nhân tố ảnh hưởng
Bảng 2.7 Mức đánh giá của yếu tố Vị trí địa lí (10.08%)
Vị trí địa lí của khu đất
SWOT

Điểm mạnh
(Strengths)

Điểm yếu
(Weaknesses)
Cơ hội
(Oportunities)
Thách thức
(Threats)

Khoảng cách đến các khu trọng điểm
kinh tế

Mức đánh
giá

Điểm

Rất thuận
lợi


3

Địa điểm đặt nhà máy nằm trong vùng
trọng điểm kinh tế, gần với bến cảng
trong nước hoặc quốc tế.
Nằm gần TP. HCM, thuận lợi cho tiêu
thụ sản phẩm, khoảng cách < 30km.
Khơng
Khu cơng nghiệp có tiềm năng về vị trí
địa lí, thu hút nhiều loại hình nhà máy
sản xuất thực phẩm
Khơng

Vị trí địa lí của khu đất
SWOT
Điểm mạnh
(Strengths)

Khoảng cách đến các khu trọng
điểm kinh tế

Mức
đánh giá

Điểm

Địa điểm đặt nhà máy nằm trong vùng
trọng điểm kinh tế, gần với bến cảng
trong nước hoặc quốc tế.


Thuận lợi

2

Khoảng cách đến cảng quốc tế ngắn,
< 5 km
16


Điểm yếu
(Weaknesses)
Cơ hội
(Oportunities)
Thách thức
(Threats)

Khoảng cách đến TP HCM xa,
> 100km, gây ảnh hưởng đến việc vận
chuyển và tiêu thụ sản phẩm
Tương lai sẽ là một thị trường tiêu thụ
tiềm năng
Không
Vị trí địa lí của khu đất

SWOT
Điểm mạnh
(Strengths)

Điểm yếu
(Weaknesses)


Cơ hội
(Opportunities)
Thách thức
(Threats)

Khoảng cách đến các khu trọng
điểm kinh tế

Mức đánh
giá

Điểm

Ít thuận
lợi

1

Địa điểm đặt nhà máy nằm trong vùng
trọng điểm kinh tế.
Khoảng cách từ địa điểm đặt nhà máy
đến TP HCM khá xa, >150 km
Nằm xa các bến cảng quốc tế, >
30km, gây ảnh hưởng đến việc vận
chuyển và tiêu thụ sản phẩm
Chưa rõ

Không


17


SWOT

Đặc điểm khu đất: giá cho thuê

Điểm mạnh
(Strengths)

Giá cho thuê thấp, < 5 USD/ m2/ năm.

Điểm yếu
(Weaknesses
Cơ hội
(Opportunities)
Thách thức
(Threats)

Mức đánh
giá

Điểm

Rất thuận
lợi

4

Tiết kiệm được chi phí

Chưa rõ
Có cơ hội mở rộng quy mô đầu tư
Chưa rõ

Bảng 2.8 Mức đánh giá của yếu tố Giá cho thuê đất (10.80%)

SWOT

Đặc điểm khu đất: giá cho thuê

Điểm mạnh
(Strengths)

Giá cho thuê >10 USD/ m2/ năm.

Điểm yếu
(Weaknesses

Giá cho thuê tuy trung bình tuy nhiên
vẫn ở mức cao

Cơ hội
(Opportunities)
Thách thức
(Threats)

Giá cho thuê > 20 USD/ m2/ năm vẫn
nằm trong mức chấp nhận được

Điểm yếu

(Weaknesses)

Giá cho thuê tuy trung bình nhưng
vẫn ở mức cao

(Threats)

3

Chưa rõ

Điểm mạnh
(Strengths)

Thách thức

Thuận lợi

Có cơ hội mở rộng quy mô đầu tư

Đặc điểm khu đất: giá cho thuê

(Opportunities)

Điểm

Tiết kiệm được chi phí

SWOT


Cơ hội

Mức đánh
giá

Chưa rõ
Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư
khác

Mức đánh
giá

Điểm

Khá thuận
lợi

2

18


Bảng 2.9 Mức đánh giá của yếu tố Số năm cho thuê (5.76%)

SWOT
Điểm mạnh
SWOT
(Strengths)

Đặc điểm khu đất: năm cho thuê


Mức đánh
giá

Điểm

Năm cho thuê dài trong quá trình sản
Rất thuận
4
Đặc điểm khu đất: giá cho thuê
Mức đánh Điểm
xuất không bị di dời, số năm cho th
lợi
giá
>50 năm
Khơng có
Ít thuận lợi
1
Chưa rõ

Điểm mạnh
Điểm yếu
(Strengths)
(Weaknesses)
Điểm yếu
Giá cho thuê quá cao > 30 USD/ m2/

hội
Có năm.
cơ hội mở rộng quy mơ đầu tư

(Weaknesses)
(Opportunities)
ổn định sản xuất lâu dài
Cơ hội
Khơng có
(Opportunities)
Thách
thức
Chưa rõ
(Threats)
Thách thức
Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư khác
(Threats)

19


SWOT

Đặc điểm khu đất: năm cho thuê

Điểm mạnh
(Strengths)

Năm cho thuê dài trong q trình sản
xuất khơng bị di dời, số năm cho thuê
< 40 năm

Điểm yếu
(Weaknesses)


Chưa rõ

Cơ hội
(Opportunities)

Mức đánh
giá

Điểm

Thuận lợi

3

Có cơ hội mở rộng quy mô đầu tư
ổn định sản xuất lâu dài

Thách thức
(Threats)

Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư khác

SWOT

Đặc điểm khu đất: năm cho thuê

Mức đánh
giá


Điểm mạnh
(Strengths)

Năm cho th dài trong q trình sản
xuất khơng bị di dời

Khá thuận
lợi

Điểm yếu
(Weaknesses)

Năm cho thuê dài tuy nhiên vẫn còn
ngắn hơn so với mức đánh giá rất thuận
lợi, < 30 năm

Cơ hội
(Opportunities)
Thách thức
(Threats)
SWOT

ổn định sản xuất lâu dài thấp
Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư khác
Đặc điểm khu đất: năm cho thuê
Năm cho thuê ngắn trong suốt quá
trình sản xuất phải bị di dời

Điểm yếu
(Weaknesses)


Số năm cho thuê ngắn, < 20 năm

Thách thức
(Threats)

2

Có cơ hội mở rộng quy mơ đầu tư,

Điểm mạnh
(Strengths)

Cơ hội
(Opportunities)

Điểm

Mức đánh
giá

Ít thuận lợi

Điểm

1

Khơng có
20
Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư

khác


Bảng 2.10 Mức đánh giá của yếu tố Giao thông (11.4%)
Mức đánh
giá

Điểm

Rất thuận lợi

4

Mức đánh
giá

Điểm

Thuận lợi

3

Cơ sở hạ tầng: Giao thơng

Mức đánh
giá

Điểm

Có nhiều tuyến đường chính phụ.


Khá thuận
lợi

SWOT

Cơ sở hạ tầng: Giao thơng

Điểm mạnh

Gần các quốc lộ chính, có nhiều tuyến
đường chính phụ, nằm gần các tuyến
đường thủy quan trọng.

(Strengths)
Điểm yếu
(Weaknesses)
Cơ hội
(Opportunities)
Thách thức
(Threats)

Khơng có
Giao thơng thuận lợi vận chuyển hàng
hóa
Khơng

SWOT

Cơ sở hạ tầng: Giao thơng


Điểm mạnh
(Strengths)

Có nhiều tuyến đường chính phụ, nằm
gần các tuyến đường thủy quan trọng.

Điểm yếu
(Weaknesses)
Cơ hội
(Opportunities)
Thách thức
(Threats)

SWOT
Điểm mạnh
(Strengths)
Điểm yếu
(Weaknesses)

Xa quốc lộ
Giao thông thuận lợi vận chuyển hàng
hóa
Khơng

2

Gây ùn tắc giao thơng khi di chuyển,
xa các quốc lộ nên việc vận chuyển
hàng hóa xa nơi phân phối

21


Cơ hội
(Opportunities)

Vẫn phân phối được hàng hóa đến nơi
tiêu thụ

Thách thức
(Threats)

Bị hạn chế một số thị trường tiêu thụ

SWOT

Cơ sở hạ tầng: Giao thơng

Điểm mạnh
(Strengths)
Điểm yếu
(Weaknesses)
Cơ hội
(Opportunities)
Thách thức
(Threats)

Mức đánh
giá


Điểm

Ít thuận lợi

1

Khơng có
Xa các quốc lộ chính, ít các tuyến
đường chính phụ. Gây ùn tắc giao
thông khi di chuyển, vận chuyển hàng
hóa xa nơi phân phối
Khơng có
Hàng hóa khó xuất ra thị trường

Bảng 2.11 Mức đánh giá của yếu tố Nguồn nước ngầm (7.8%)
SWOT

Cơ sở hạ tầng: Nguồn nước ngầm

Điểm mạnh
(Strengths)

Nguồn nước ngầm được lấy tại khu công
nghiệp với công suất lớn 16000- 20000 m3/
ngày đêm

Cơ sở hạ tầng:
Điểm yếu
SWOT Không có
Nguồn

nước ngầm
(Weaknesses)

Mức đánh giá

Nguồn
ngầmnước
đượcđảm
lấy bảo
tại khu
Cơ hội
Cung cấp
đầy nước
đủ nguồn
chất
Điểm
mạnh
cơng
nghiệp
hoặc
được
cấp
từ
các
(Opportunities)
lượng cho mọi hoạt động của khu công trạm
(Strengths)nghiệpcấp
công
suất
đối

baonước
gồm với
cả sản
xuất
vàtương
sinh hoạt
3
11000- 15000 m / ngày đêm)
Thách thức
Khơng có
Điểm
yếu
Được cấp từ các trạm cấp nước nên sẽ
(Threats)
(Weaknesses)
tốn nhiều chi phí
Cơ hội
(Opportunities)

Vẫn cung cấp được nước cho khu công
nghiệp.

Thách thức
(Threats)

Không đảm bảo cung cấp đủ nước cho
các hoạt động của khu công nghiệp.

Mức đánh
giá


Điểm

Rất thuận lợi

3

Điểm

Thuận lợi

2

22


SWOT
Điểm mạnh
(Strengths)

Điểm yếu
(Weaknesses)

Cơ sở hạ tầng: Nguồn nước ngầm

Mức đánh
giá

Điểm


Ít thuận lợi

1

Khơng có
Cung cấp nước với cơng suất nhỏ 500010000 m3/ ngày đêm. Khu cơng nghiệp
khơng có nguồn nước ngầm hoặc nguồn
nước ngầm có cơng suất cung cấp thấp
phải lấy nước từ các trạm cấp nước.

Cơ hội
Khơng có
(Opportunities)
Thách thức
(Threats)

Khơng đảm bảo cung cấp đủ nước cho
các hoạt động của khu cơng nghiệp.
Tốn nhiều chi phí

23


Bảng 2. 12 Mức đánh giá của yếu tố Diện tích cho thuê (9.36%)
SWOT

Diện tích cho thuê

Điểm mạnh
(Strengths)


Diện tích lớn giúp thu hút được nhiều
doanh nghiệp, các doanh nghiệp cũng
có thể xây dựng nhà máy với quy mơ
lớn, diện tích cho th > 40 ha

Điểm yếu
(Weaknesses)
Cơ hội
(Opportunities)
Thách thức
(Threats)

Khơng có

Điểm yếu
(Weaknesses)

Điểm

Rất thuận
lợi

4

Mức đánh
giá

Điểm


Thuận lợi

3

Có thể mở rộng mặt bằng trong tương
lai
Khơng có

Diện tích cho th

SWOT
Điểm mạnh
(Strengths)

Mức đánh
giá

Diện tích đủ để xây được nhà máy với
quy mơ vừa, diện tích cho th từ 2640 ha
Khơng có

Cơ hội
Có thể có thêm khơng gian thơng
(Opportunities) thống xung quanh nhà máy
Thách thức
(Threats)

SWOT

Khơng có


Diện tích cho thuê

Mức đánh
giá

Điểm
24


Điểm mạnh
(Strengths)
Điểm yếu
(Weaknesses)
Cơ hội
(Opportunities)
Thách thức
(Threats)

Khơng có
Chỉ có thể xây dựng nhà máy với quy
mơ nhỏ, diện tích cho th từ 10- 25 ha
Dành cho doanh nghiệp có ít vốn đầu


Khá thuận
lợi

2


Khơng có khả năng mở rộng nhà máy

SWOT

Diện tích cho th

Điểm mạnh
(Strengths)
Điểm yếu
(Weaknesses)
Cơ hội
(Opportunities)
Thách thức
(Threats)

Mức đánh
giá

Điểm

Ít thuận lợi

1

Khơng có
Diện tích quá nhỏ không đủ để xây
dựng nhà máy, chỉ cho th < 10 ha
Khơng có
Hạn chế hồn tồn về quy mô nhà
máy


Bảng 2.13 Mức đánh giá của yếu tố Nguồn điện (6.6%)
SWOT

Nguồn điện

Điểm mạnh
(Strengths)

Hệ thống cấp điện ổn định và lâu dài,
cấp điện thông qua mạng lưới quốc
gia

Điểm yếu
(Weaknesses)
Cơ hội
(Opportunities)
Thách thức
(Threats)

Mức đánh
giá

Điểm

Thuận lợi

2

Khơng có


Được áp dụng chính sách sử dụng
điện của Nhà nước
Khơng có

25


×