Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

BỘ đề TUYỂN SINH vào lớp 10 môn TOÁN năm 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.04 KB, 7 trang )

Trọn bộ Đề thi vào lớp 10 mơn Tốn 2019-2020 LH Mrs Nga zalo 0942909469

BỘ ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MƠN TỐN
THPT CÁC TỈNH TRÊN CẢ NƯỚC NĂM HỌC 2019-2020
MƠN TỐN
MỤC LỤC

ĐỀ THI
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh An Giang năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bắc Giang năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bạc Lưu năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bến Tre năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bình Dương năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bình Phước năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bình Định năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn Thành phố Đà Nẵng năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Đăk Lăk năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Đăk Nơng năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Điện Biên năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Đồng Nai năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Đồng Tháp năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hà Nam năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hà Nội năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hà Tĩnh năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hải Dương năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hải Phịng năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019-2020


Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hịa Bình năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hưng Yên năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 môn tốn tỉnh Khánh Hịa năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Kon Tum năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Lai Châu năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020

Trang
4
8
14
21
25
32
36
43
53
59
69
75
80
84
89
98
103
109
117
121
129

137
143
151
155
162
167
172
178
184


Trọn bộ Đề thi vào lớp 10 mơn Tốn 2019-2020 LH Mrs Nga zalo 0942909469

Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Lào Cai năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Long An năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Nam Định năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Nghệ An năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Ninh Thuận năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Phú Thọ năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Quảng Nam năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Quảng Ngãi năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Quảng Ninh năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Thái Bình năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Thái Ngun năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Thanh Hóa năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Trà Vinh năm 2019-2020

Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Yên Bái năm 2019-2020
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Sơn La năm 2019-2020

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang)

190
195
200
206
210
215
220
224
229
234
240
244
250
257
261
265
271
275
282
288

284

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Khóa ngày 03/6/2019
Môn thi: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Khơng kể thời gian phát đề)


Trọn bộ Đề thi vào lớp 10 mơn Tốn 2019-2020 LH Mrs Nga zalo 0942909469
Bài 1. (3,0 điểm)Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây:

a)

x
 3x  3
3


� 2x  y  2  2
c) �
2 2x  y  2 2  2


b) x 2  6 x  5  0

Bài 2. (1,5 điểm)Cho hàm số có đồ thị là Parabol  P  : y  0, 25 x 2 .
a) Vẽ đồ thị  P  của hàm số đãcho.

b) Qua điểm A  0;1 vẽ đường thẳng song song với trục hoành Ox cắt  P  tại hai điểm E và F . Viết

tọa độ của E và F .
Bài 3. (2,0 điểm)
2
Cho phương trình bậc hai x   m  2  x  2m  0 (∗) ( m là tham số)
a) Chứ ng minh rằng phương triǹ h (∗) luôn có nghiêm vơí moi số m .

2  x1  x2 

b) Tìm m để phương trình (∗) có hai nghiệm x1 ; x2 thỏamãn 1 �

x1. x2

�1

Bài 4. (2,5 điểm)Cho tamgiá c ABC vng tại A có AB  4cm, AC  3cm . Lấ yđiêm̉ D thuộc cạnh
AB  AB  AD  . Đường tròn  O  đường kiń h BD cắt CB tại E , kéodài CD cắt đường tròn  O  tại
F.

a) Chứng minh rằng ACED là tứ giác nộitiếp.
b) Biết BF  3cm . Tính BC và diện tích tam giác BFC .
c) Kéo dài AF cắt đươǹ g troǹ  O  tại điểm G . Chứng minh rằng BA là tia phân giać cuả
góc CBG .
Bài 5. (1,0 điểm)
Hội
Trường A tiến hành khảo sát 1500 học sinhvề sư
họa
yêu thích hội hoạ, thể thao, âm nhạc và các yêuthích
khác. Mỗi học sinh chỉ chọn một yêu thích. Biết số
học sinh yêu thích hội họa chiế mtỉ lệ 20% so với số
học sinh khảo sát.

Số học sinh yêu thích thể thao hơn số học sinh Yêu
yêu thić h âm nhạc là 30 học sinh; số học sinh yêu thích
thích thể thao và hội họa bằng với số học sinh yêu khác
thích âm nhạc và yêu thích khác.
a) Tính số học sinh u thích hộihọa.
b) Hỏi tởng số học sinh u thích thể thao và âm nhạc là baonhiêu?
-------Hết-------Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .

Âm
nhạc

Thể
thao


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN
GIANG

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Khóa ngày 03/6/2019

HƯỚNG DẪN CHẤM
MƠN TỐN ĐẠI TRÀ
Bài

Bài
1a
1,0đ

x

 3x  3
3
�1

x �  3 � 3
�3


x
 3x  3
3
x  3x  3
(Làm mất căn ở mẫu hoặc đưa
về ax  b )

4x
 3 (hay 4 3 x  3 )
3
3
4 x  3. 3
3
x
4

4x  3
3
x
4
Vậy phương trình có nghiệm là
3

x
4

3
4
x2  6 x  5  0
2
Biệt thức Delta   b  4ac  36  20  56

Vậy phương trình có nghiệm là x 
Bài
1b
1,0đ

Bài
1c
1,0đ
Bài
2a
1,0đ

Điểm

Nội dung gợi ý

 '  3

2

 5  14 


Phương trình có nghiệm là
b   6  2 14
x1 

 3  14
2a
2
b   6  2 14
x2 

 3  14
2a
2
Tính được x hay y; 0,5 đ


� 2x  y  2  2
� 2x  y  2  2



2 2x  y  2 2  2
3 2x  3 2


Làm mất x hay y của một
0,25đ
� 2 x  y  2  2 �x  1
�x  1 phương trình

��
��
��
�x  1
�2  y  2 2
�y  2

0,5

0,5

0,5

0,5

1,0

y  0, 25 x 2

Bảng giá trị :
x

4
4

y  0, 25 x
Đồ thị hình vẽ bên
2

2

1

0
0

2
1

4
4

Bảng giá trị cho ít nhất ba cặp tọa độ đúng 0,5 đ

1,0


Hệ trục 0,25đ, Parabol 0,25đ

Bài
2b
0,5đ

Tọa độ điểm E  2;1 ; F  2;1 . ( mỗi tọa độ viết đúng 0,25đ)

0,5

x 2   m  2  x  2m  0 (*)
Bài
3a
1,0đ


Biệt thức    m  2   4.2m

0,25

 m 2  4m  4  8m  m 2  4m  4
2
Do    m  2  �0 với mọi m

0,25

2

Viết thành tổng bình phương
0,25đ

nên phương trình ln có nghiệm với mọi m
Ta có x1  x2  m  2; x1 x2  2m ( hoặc x1  m; x2  2 )
2 x  x 
1 � 1 2 �1
x1. x2
2  m  2
1 �
�1
2m
Bài
3b
1,0đ

1 �1 


2
�1
m

2
m

2  x1  x2 

ۣ
x1. x2

1

m2
m

m


ۣ

2
2 � �0
m

Từ trên ta được

0,25


2 x  x 
1 � 1 2 �1
x1. x2

 m �0 

2
�0 � m  0 ;
m

�2���
khi đó 
 2m

2

m

1

0,5

1

0,25

0

m 2  4m  4


1
m2
� m 2  4m  4 �m 2
� 4m 4 0
��
m
1
Vậy m �1 thỏa đề bài

0,25

0,25

Vậy m �1 thỏa đề bài
Bài 4

0,5


(Hình vẽ cho câu a; 0,5đ)
Chưn
́ g minh rằng ACED là tứ giác nộitiếp.
Bài
4a
0,75đ

Bài
4b
0,75đ


�  900 (giả thiết
CAD
�  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
CED
� Bốn điểm C , D, A, E cùng nằm trên đường tròn đường kính CD
Vậy tứ giác ACED là tứ giác nộitiếp.
Biết BF  3cm . Tính BC và diện tích tam giác BFC .
ABC vuông
tại
A:
BC 2  AB 2  AC 2  42  32  25
� BC  5
BFC vuông tại F : CF 2  BC 2  BF 2  52  32  16
� CF  4
1
1
S BFC  .BF .CF  .3.4  6 (cm 2 )
2
2

�  CFB
�  900 )
Tứ giác ACBF nội tiếp đường tròn ( do CAB
nên �
ABC  �
AFC (cùng chắn cung AC )
Bài 4c
� )
Mà �

ABG  �
AFC (cùng bù với DFG
0,5đ
��
ABC  �
ABG

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25

0,25


Vậy BA là tia phân giác của CBG

Bài
5a
0,5đ

Số học sinh yêu thích hội họa chiếm 20% số học sinh tồn trường nên số học sinh u
thích hội họa là 1500.20%  300 học sinh

0,5


Bài
5b
0,5đ

Gọi số học sinh yêu thích thể thao, âm nhạc và yêu thích khác lần lượt là a; b; c
Ta có a  b  c  300  1500 � a  b  c  1200 (1)
Số học sinh yêu thích thể thao và hội họa bằng với số học sinh yêu thích âm nhạc và
yêu thích khác nên a  300  b  c
(2)
Số học sinh yêu thích thể thao hơn số học sinh yêu thích âm nhạc là 30 nên ta được
a  b  30
(3)
(Tìm các mối quan hệ giữa các biến)

0,25


Thay (2) vào phương trình (1) ta được a  a  300  1200 � a  450
Thay vào phương trình (3) � b  420
Vậy tởng số học sinh yêu thích thể thao và âm nhạc là a  b  870
(học sinh có thể lập hệ phương trình rồi giải bằng máy tính)

0,25



Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa




×