TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
KHOA KẾ TOÁN –KIỂM TOÁN
-----------
BÀI THẢO LUẬN
MƠN KẾ TỐN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
ĐỀ TÀI 5 : ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC LĨNH VỰC VĂN
HĨA
Nhóm thực hiện: Nhóm 5
Mã lớp học phần:2010FACC2111
Giảng viên hướng dẫn: NGUYỄN LÊ ĐỨC
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH VIÊN
NHÓM: 5
STT
41
HỌ VÀ TÊN
Nguyễn Ngọc Lê
ĐÁNH GIÁ
A
42
Nguyễn Thị Lệ
A
43
Bùi Ngọc Linh( nhóm trưởng )
A
44
Đinh Hoàng Hiển Linh
A
45
Lê Thị Ngà Linh
A
46
Nguyễn Thị Linh
A
47
Phan Thị Linh
A
48
Trần Mai Linh
A
49
Nguyễn Thị Loan
A
50
Phạm Thị Lụa
A
*KẾT CẤU ĐỀ TÀI :
I. Giới thiệu đơn vị sự nghiệp lĩnh vực văn hóa
II.Số liệu về số dư các TK
III.Các nghiệp vụ phát sinh
IV.Sổ cái – sơ đồ chữ T- Báo cáo kết quả hoạt động
V. Câu hỏi liên quan đến đề tài
I. Giới thiệu Trung tâm di tích lịch sử - văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
Chức năng:
- Trung tâm di tích lịch sử - văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh là đơn vị sự nghiệp văn hóa trực thuộc Sở Văn
hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh, có chức năng nghiên cứu khoa học về bảo tồn và phát huy giá trị di tích
lịch sử- văn hóa; sưu tầm, phát hiện, kiểm kê, phân loại, lập hồ sơ di tích trên địa bàn thành phố để đề xuất xếp hạng
di tích và cơng nhận di sản văn hóa; tổ chức thăm dị, khai quật di tích khảo cổ trên địa bàn Thành phố.
- Trung tâm hoạt động theo cơ chế của đơn vị sự nghiệp cơng lập có thu theo Nghị định 43/2006/NĐ-CP; có tư
cách pháp nhân, có con dấu riêng; được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước và ngân hàng theo quy định của pháp
luật.
Nhiệm vụ và quyền hạn:
- Nghiên cứu, sưu tầm, phát hiện, kiểm kê, phân loại các công trình địa điểm có giá trị lịch sử, văn hóa để làm
cơ sở đề xuất xếp hạng di tích - Chủ đầu tư các cơng trình tu bổ, tơn tạo, phục hồi và phát huy giá trị di tích thuộc
nguồn vốn Nhà nước khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao.
- Nghiên cứu, sưu tầm, phát hiện di sản văn hóa phi vật thể gắn với di tích để lập hồ sơ đưa vào Danh mục di
sản văn hóa phi vật thể.
- Tổ chức thăm dị, khai quật di tích khảo cổ.
- Được ủy quyền chủ trì các buổi họp xác định các khu vực bảo vệ di tích.
- Đề xuất để Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao đề nghị Ủy ban nhân dân Thành phố xếp hạng di tích cấp Thành
phố.
- Đề xuất để Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao trình Ủy ban nhân dân Thành phố đề nghị Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch xếp hạng di tích cấp quốc gia.
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp bảo tồn di tích lịch sử, văn hóa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và thực
hiện các giải pháp khi được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Thực hiện trưng bày tại di tích và các cơng tác có liên quan đến việc phát huy giá trị di tích lịch sử, văn hóa.
- Thực hiện hoạt động dịch vụ tư vấn liên quan lĩnh vực di sản văn hóa nhằm tạo nguồn thu theo chức năng
nhiệm vụ được giao: Nghiên cứu, khảo sát, lập hồ sơ xếp hạng di tích; Cung cấp hồ sơ di tích; Viết bài, biên soạn,
thực hiện sách, kỷ yếu; Thực hiện trưng bày tại di tích và các cơng tác có liên quan đến việc phát huy giá trị di tích
lịch sử, văn hóa; Tổ chức khảo sát, thăm dị, khai quật di tích khảo cổ; Tư vấn Quản lý dự án; Tư vấn thiết kế, lập dự
toán; Tư vấn giám sát; Tư vấn thẩm tra; Tư vấn đầu thầu.
- Là bộ phận thường trực của Hội đồng xét duyệt cơng nhận di tích cấp Thành phố.
- Được thành lập Hội đồng Khoa học của Trung tâm để tư vấn cho Giám đốc Trung tâm những vấn đề khoa học
thuộc lĩnh vực hoạt động của Trung tâm.
- Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo sự phân cơng của Giám đốc Sở và Phó Giám đốc phụ trách.
*Bảng biểu về các hoạt động thu chi của đơn vị phát sinh trong các nghiệp vụ .
THU
-Thu từ kinh phí được cấp ,tài trợ, viện trợ theo quy định
của Nhà nước…..
-Thu hoạt động dịch vụ : Tư vấn.
-Thu phí và lệ phí như sau:
Thu tiền vé tham quan các khu di tích
Thu phí sử dụng diện tích bán hàng phục vụ cho
giải khát, đồ lưu niệm
Thu phí dịch vụ trơng giữ xe…
-Thu từ thanh lí nhượng bán TS chênh lệch để lại đơn vị
II. Số dư các TK ( Đơn vị :1000đ)
CHI
-Chi cho hoạt động sự nghiệp: sưu tầm, phát hiện, kiểm
kê, phân loại, lập hồ sơ di tích đề xuất xếp hạng di tích và
cơng nhận di sản văn hóa; tổ chức thăm dị, khai quật di
tích khảo cổ….
-Chi cho hoạt động dịch vụ tư vấn
-Chi cho hoạt động thu phí
- Chi trả lương , tiền điện ,nước và các khoản phải nộp
NSNN….
TK 111: 100.000
TK 112: 200.000
TK 152: 10.000
TK 153: 50.000
TK 211: 415.000
TK 213: 105.000
TK 214: 100.000
TK 331: 250.000
TK 332: 110.000
TK 337: 20.000
TK 366: 100.000
TK 411: 400.000
TK 431: 100.000
TK 004: 300.000
TK 012 :150.000
III.CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG THÁNG 12 NĂM 20XX
1.Ngày 1/12/20XX Nhận quyết định dự toán chi hoạt động được giao số tiền 1.000.000.
Nợ TK 008: 1.000.000
2.Ngày 3/12/20XX Mua NVL A bằng lệnh chi tiền thực chi, giá mua 20.000 chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Đơn vị
đã thanh tốn qua TGNH
Nợ TK 152: 22.000
Có TK 112: 22.000
Nợ TK 3371: 22.000
Có TK 36612: 22.000
Đồng thời, Có TK 012: 22.000
3.Ngày 4/12/20XX Nhận viện trợ 250.000 của tổ chức M qua TKTG của đơn vị tại KBNN để tiến hành trùng tu lại
chùa Giác Lâm, đơn vị đã làm thủ tục ghi thu, ghi chi.
Nợ TK 112: 250.000
Có TK 3372: 250.000
Đồng thời, Nợ TK 004: 250.000
Có TK 004: 250.000
4. Ngày 5/12/20XX, Chuyển khoản từ TK tiền gửi (từ nguồn Lệnh chi tiền thực chi) để mua một số văn phòng
phẩm dùng ngay cho việc lập báo cáo kết quả thăm dò khai quật khảo cổ số tiền 4.200.
Nợ TK 611: 4.200
Có TK 112: 4.200
Đồng thời, Có TK 012: 4.200
5.Ngày 6/12/20XXMua một máy móc chun dùng cho cơng tác khai quật di tích khảo cổ, giá mua chưa thuế
250.000, thuế giá trị gia tăng 10%, tài sản được đầu tư từ nguồn viện trợ nước ngoài, đơn vị đã thanh tốn bằng
TGNH.
Nợ TK 211: 275.000
Có TK 112: 275.000
Nợ TK 3372: 275.000
Có TK 3662: 275.000
Đồng thời, Có TK 004: 275.000
6. Ngày 7/12/20XX Thanh lý TSCĐ hữu hình phục vụ cho việc kiểm soát việc ra vào của khách tham quan tại Bảo
tàng HCM (hình thành từ nguồn NSNN cấp) nguyên giá 90.000, giá trị hao mòn lũy kế 85.000. Chi phí thanh lý bằng
tiền mặt 1.200. TGNH thu từ thanh lý 2.000. Chênh lệch thu chi theo quy định được để lại đơn vị.
Nợ TK 3661: 5.000
Nợ TK 241: 85.000
Có TK 211: 90.000
Chi phí thanh lý: Nợ TK 811: 1.200
Có TK 111: 1.200
Thu thanh lý: Nợ TK 112: 2.000
Có TK 711: 2.000
7. Ngày 8/12/20XX, Chuyển khoản từ TK tiền gửi tại KBNN (từ nguồn Lệnh chi tiền thực chi) trả tiền chi phí dịch
vụ mua ngồi giá chưa thuế: 12.000, thuế GTGT 10% cho hội nghị hội thảo khoa học bảo tồn và phát huy giá trị khu
di tích lịch sử tại Trung tâm.
Nợ TK 611: 13.200
Có TK 112: 13.200
Đồng thời, Có TK 012: 13.200
8. Ngày 9/12/20XX nhận viện trợ bằng tiền mặt bổ sung nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên cho Nhà thờ Đức
Bà đã làm thủ tục ghi thu, ghi chi 200.000.
Nợ TK 111: 200.000
Có TK 3372: 200.000
Đồng thời, Nợ TK 004: 200.000
Có TK 004: 200.000
9. Ngày 10/12/20XX Chi tiền mua sắm 1 máy soát vé giá 30.000 thuế giá trị gia tăng 10% phục vụ hoạt động thu phí
hình thành từ nguồn khấu trừ được để lại.
Nợ TK 211: 33.000
Có TK 111 : 33.000
Nợ TK 337: 33.000
Có TK 3663: 33.000
Đồng thời, Nợ TK 014 : 33.000
10.Ngày 11/12/20XX, Nhận được giấy báo có của các đơn vị văn hóa cấp dưới từ việc cung cấp hoạt động dịch vụ
như: Tư vấn Quản lý dự án; Tư vấn đầu thầu cơng trình văn hóa, di tích lịch sử số tiền 165.000 (trong đó đã bao gồm
10% thuế GTGT) .
Nợ TK 112 :165.000
Có TK 531 :150.000
Có TK 33311: 15.000
11. Ngày 12/12/20XX, Xuất kho công cụ dụng cụ số tiền 2.000 dùng cho hoạt động sự nghiệp tại trung tâm .
Nợ TK 611: 2.000
Có TK 153: 2.000
12.Ngày 13/12/20XX Nhận vốn kinh doanh do tổ chức N đóng góp bằng 1 hệ thống chương trình phần mềm hiện đại
: 500.000, tài sản phục vụ cho hoạt động dịch vụ.
Nợ TK 213: 500.000
Có TK 411: 500.000
13. Ngày14/12/20XX mua NVL B phục vụ hoạt động dịch vụ trị giá chưa thuế 15.000, thuế GTGT 10%, đơn vị
chưa thanh toán.
Nợ TK 153: 15.000
Nợ TK 133: 1.500
Có TK 331: 16.500
14. Ngày 15/12/20XX, Xuất kho 10.000 NVL A phục vụ cho hoạt động thường xuyên, 15.000 NVL B phục vụ cho
bộ phận quản lý hoạt động dịch vụ.
Nợ TK 6111: 10.000
Nợ TK 642: 15.000
Có TK 152: 25.000
15. Ngày 16/12/20XX, Khoản chi 200 cho hoạt động mua văn phịng phẩm ngày khơng được phê duyệt do vượt quá
mức chi được quy định, phải thu hồi.
Nợ TK 138: 200
Có TK 611: 200
16. Ngày 17/12/20XX, Tính lương phải trả cho viên chức cơng chức hoạt động hành chính sự nghiệp: 85.000, hoạt
động thu phí lệ phí: 20.000, bộ phận quản lý của hoạt động dịch vụ: 15.000
Nợ TK 611: 85.000
Nợ TK 614: 20.000
Nợ TK 642: 15.000
Có TK 334 : 120.000
17. Tính các khoản phải trích theo lương theo quy định
Các khoản tính vào chi phí của đơn vị
Nợ TK 611: 85.000 * 23,5% = 19.975
Nợ TK 614: 20.000 * 23,5% = 4.700
Nợ TK 642: 15.000 * 23,5% = 3.525
Có TK 3321: 120.000 * 17,5% = 21.000
Có TK 3322: 120.000 * 3% = 3.600
Có TK 3323: 120.000 * 2% = 2.400
Co TK 3324: 120.000 * 1% = 1.200
Các khoản trừ vào lương của người lao động
Nợ TK 334: 120.000 * 10,5% = 12.600
Có TK 3321: 120.000 * 8% = 9.600
Có TK 3322: 120.000 * 1,5% = 1.800
Co TK 3324: 120.000 * 1% = 1.200
18. Ngày 18/12/20XX phát sinh các nghiệp vụ thu phí và lệ phí như sau:
Thu tiền vé tham quan các khu di tích 40.000 bằng chuyển khoản, 30.000 bằng tiền mặt.
Thu phí sử dụng diện tích bán hàng phục vụ cho dịch vụ ăn uống, giải khát, đồ lưu niệm bằng tiền chuyển
khoản: 11.000;
Thu phí dịch vụ trông giữ xe bằng tiền mặt: 7.000;
Thu phí vệ sinh bằng tiền mặt: 3.000.
Nợ TK 112 : 51.000
Nợ TK 111 : 40.000
Có TK 3373: 91.000
19. Ngày 19/12/20XX Rút dự toán chi hoạt động, chuyển vào tài khoản TGNH để trả lương cho CBVC trong đơn vị.
Nợ TK 112: 107.400
Có TK 3371: 107.400
Đồng thời, Có TK 008: 107.400
Nợ TK 334: 107.400
Có TK 112: 107.400
20. Ngày 20/12/20XX, Tổng số tiền điện nước điện thoại và các dịch vụ khác đơn vị đã trả bằng tiền chuyển khoản
thuộc hoạt động sự nghiệp trong kỳ: 30.000 (đã bao gồm thuế GTGT)
Nợ TK 611: 30.000
Có TK 112: 30.000
21.Ngày 25/12/20XX, Hao mịn TSCĐ phục vụ bộ phận hành chính sự nghiệp (từ nguồn ngân sách trong năm) số
tiền 10.000, hao mòn TSCĐ phục vụ hoạt động thu phí: 5.000 và hao mịn TSCĐ phục vụ hoạt động sản xuất kinh
doanh: 25.000.
Nợ TK 611: 10.000
Nợ TK 614: 5.000
Nợ TK 642: 25.000
Có TK 214: 40.000
22.Định kì xác định số phí, lệ phí phải nộp nhà nước là 15% và số được khấu trừ để lại là 85%.
Nộp NSNN: Nợ TK 3373: 13.650
Có TK 3332: 13.650
Để lại đơn vị: Nợ TK 014: 77.350
23. 30/12/20XX, Cuối kỳ, ghi tăng thu hoạt động trên cơ sở giá trị vật liệu, số hao mòn TSCĐ đã xuất sử dụng theo
quy định.
HĐ hành chính sự nghiệp = 10.000 + 10.000 + 2.000 = 22.000
Nợ TK 3661: 22.000
Có TK 511: 22.000
HĐ thu phí = 5.000
Nợ TK 3663: 5.000
Có TK 514: 5.000
24. 31/12/20XX, Kết chuyển các chi phí phát sinh từ TK tạm thu sang TK thu tương ứng
Thu HĐ do NSNN cấp = 4.200 + 13.200 + 85.000 + 19.975 - 200 + 30.000 = 152.175
Nợ TK 3371: 152.175
Có TK 511: 152.175
Tạm thu phí
= 20.000 + 4.700 = 24.700
Nợ TK 3373: 24.700
Có TK 514: 24.700
25. 31/12/20XX, Kết chuyển chi phí, doanh thu và xác định kết quả hoạt động trong kỳ.
Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK 511: 174.175
Nợ TK 514: 29.700
Nợ TK 531: 150.000
Nợ TK 711: 2.000
Có TK 911: 355.875
Kết chuyển chi phí:
Nợ TK 911: 263.600
Có TK 611: 174.175
Có TK 614: 29.700
Có TK 642: 58.525
Có TK 811: 1.200
=> Doanh thu - Chi phí = 355.875 - 263.600 = 92.275 > 0 => Thặng dư
Xác định số thuế TNDN phải nộp = 92.275 * 20% = 18.455
Nợ TK 821: 18.455
Có TK 3334: 18.455
Kết chuyển chi phí thuế TNDN vào TK 911 :
Nợ TK 911: 18.455
Có TK 821: 18.455
Kết chuyển thặng dư
Nợ TK 911: 73.820
Có TK 421: 73.820
26. Bổ sung quỹ khen thưởng: 10% quỹ khen thưởng, 10% quỹ phúc lợi, 20% quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp.
Nợ TK 421: 29.528
Có TK 4311: 7.382
Có TK 4312: 7.382
Có TK 4314: 14.764
27. Ci kì kế tốn xác định số thuế GTGT được khấu trừ với số thuế GTGT đầu ra
Nợ TK 3331: 1.500
Có TK 133 : 1.500
Số thuế GTGT phải nộp là : 15.000-1.500=13.500
28.Nộp thuế GTGT thuế TNDN và nộp tiền thu phí lệ phí vào NSNN:
Nợ TK 3331:13.500
Nợ TK 3334: 18.455
Nợ TK 3332: 13.650
Có TK 112:45.605
IV. SƠ CÁI –SƠ ĐỒ CHỮ T- BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Đơn vị: TRUNG TÂM DI TÍCH HCM
Mẫu số: S02c-H
Mã QHNS: ………………
(Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày
10/10/2017 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ)
Năm: 20XX
Tài khoản : 511
Chứng từ ghi sổ
Ngày, tháng
ghi sổ
Số hiệu
Ngày
tháng
A
B
C
Số tiền
Diễn giải
Số hiệu
tài khoản
đối ứng
Nợ
Có
D
E
1
2
Ghi chú
F
- Số dư đầu năm
- Điều chỉnh số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
30/12/20XX
Ghi tăng thu hoạt động trên cơ sở giá trị
vật liệu, số hao mòn TSCĐ đã xuất sử
dụng cho HĐ hành chính sự nghiệp
3661
31/12/20XX
Kết chuyển các chi phí phát sinh từ TK
tạm thu sang TK thu tương ứng: Thu
HĐ do NSNN cấp
3371
31/12/20XX
Kết chuyển doanh thu
22.000
152.175
911
174.175
- Cộng số phát sinh tháng
x
174.175
174.175
x
- Số dư cuối tháng
x
0
0
x
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ……………………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ
(Ký, họ tên)
Đơn vị: TRUNG TÂM DI TÍCH HCM
Mã QHNS: ………………
KẾ TỐN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng... năm……….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số: S02c-H
(Ban hành kèm theo Thơng tư số 107/2017/TT-BTC ngày
10/10/2017 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế tốn chứng từ ghi sổ)
Năm: 20XX
Tài khoản: 514
Chứng từ ghi sổ
Ngày, tháng
ghi sổ
Số hiệu
Ngày
tháng
A
B
C
Số tiền
Diễn giải
Số hiệu
tài khoản đối
ứng
Nợ
Có
D
E
1
2
Ghi chú
F
- Số dư đầu năm
- Điều chỉnh số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
30/12/20XX
Ghi tăng thu hoạt động trên cơ sở giá trị
vật liệu, số hao mòn TSCĐ đã xuất sử
dụng theo quy định cho HĐ thu phí
5.000
3663
31/12/20XX
Kết chuyển các chi phí phát sinh từ TK
tạm thu sang TK thu tương ứng .Tạm
thu phí
3373
31/12/20XX
Kết chuyển doanh thu
911
29.700
- Cộng số phát sinh tháng
x
29.700
29.700
x
- Số dư cuối tháng
x
0
0
x
24.700
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ……………………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ
(Ký, họ tên)
Đơn vị: TRUNG TÂM DI TÍCH HCM
Mã QHNS: ………………
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng... năm……….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số: S02c-H
(Ban hành kèm theo Thơng tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017
của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế tốn chứng từ ghi sổ)
Năm: 20XX
Tài khoản:531
Chứng từ ghi sổ
Ngày, tháng
ghi sổ
Số hiệu
Ngày
tháng
A
B
C
Số tiền
Diễn giải
Số hiệu
tài khoản
đối ứng
Nợ
Có
D
E
1
2
Ghi chú
F
- Số dư đầu năm
- Điều chỉnh số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
11/12/20XX
Nhận được giấy báo có của các đơn vị
văn hóa cấp dưới từ việc cung cấp hoạt
động dịch vụ như: Tư vấn Quản lý dự
án; Tư vấn đầu thầu cơng trình văn hóa,
di tích lịch sử
112
31/12/20XX
Kết chuyển doanh thu
911
150.000
- Cộng số phát sinh tháng
x
150.000
150.000
x
- Số dư cuối tháng
x
0
0
x
150.000
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ……………………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ
(Ký, họ tên)
Đơn vị: TRUNG TÂM DI TÍCH HCM
Mã QHNS: ………………
KẾ TỐN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng... năm……….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số: S02c-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017
của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế tốn chứng từ ghi sổ)
Năm: 20XX
Tài khoản: 611
Chứng từ ghi sổ
Ngày, tháng
ghi sổ
Số hiệu
Ngày
tháng
A
B
C
Số tiền
Diễn giải
Số hiệu
tài khoản
đối ứng
Nợ
Có
D
E
1
2
Ghi chú
F
- Số dư đầu năm
- Điều chỉnh số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
5/12/20XX
Chuyển khoản từ TK tiền gửi (từ nguồn
Lệnh chi tiền thực chi) để mua một số văn
phòng phẩm dùng ngay cho việc lập báo
cáo kết quả thăm dò khai quật khảo cổ số
tiền 4.200
112
Chuyển khoản từ TK tiền gửi tại KBNN
trả tiền chi phí dịch vụ mua ngồi giá chưa
thuế: 12.000, thuế GTGT 10% cho hội
nghị hội thảo khoa học
112
12/12/20XX
Xuất kho công cụ dụng cụ số tiền 2.000
dùng cho hoạt động sự nghiệp tại trung
tâm
153
15/12/20XX
Xuất kho 10.000 NVL A phục vụ cho hoạt
động thường xuyên
152
16/12/20XX
Khoản chi 200 cho hoạt động mua văn
phịng phẩm ngày khơng được phê duyệt
do vượt q mức chi được quy định, phải
thu hồi
138
8/12/20XX
17/12/20XX
17/12/20XX
Tính lương phải trả trong quý cho viên
chức cơng chức hoạt động hành chính sự
nghiệp: 85.000
Các khoản tính vào chi phí của đơn vị
334
332
Tổng số tiền điện nước điện thoại và các
dịch vụ khác đơn vị đã trả bằng tiền
chuyển khoản thuộc hoạt động sự nghiệp
trong kỳ: 30.000 (đã bao gồm thuế GTGT)
112
25/12/20XX
Hao mòn TSCĐ phục vụ bộ phận hành
chính sự nghiệp (từ nguồn ngân sách trong
năm) số tiền 10.000
214
31/12/20XX
Kết chuyển chi phí
911
20/12/20XX
4.200
13.200
2.000
10.000
200
85.000
19.975
30.000
10.000
174.175
- Cộng số phát sinh tháng
x
174.375
174.375
x
- Số dư cuối tháng
x
0
0
x
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ……………………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ
(Ký, họ tên)
Đơn vị: TRUNG TÂM DI TÍCH HCM
Mã QHNS: ………………
KẾ TỐN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng... năm……….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số: S02c-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017
của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế tốn chứng từ ghi sổ)
Năm: 20XX
Tài khoản: 614
Chứng từ ghi sổ
Ngày, tháng
ghi sổ
Số hiệu
Ngày
tháng
A
B
C
Số tiền
Diễn giải
Số hiệu
tài khoản
đối ứng
Nợ
Có
D
E
1
2
Ghi chú
F
- Số dư đầu năm
- Điều chỉnh số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
17/12/20XX
17/12/20XX
25/12/20XX
31/12/20XX
Tính lương phải trả trong quý cho viên
chức cơng chức hoạt động thu phí lệ
phí
Các khoản tính vào chi phí của đơn vị
Hao mịn TSCĐ phục vụ hoạt động thu
phí: 5.000
Kết chuyển chi phí
334
20.000
332
4.700
214
5.000
29.700
911
- Cộng số phát sinh tháng
x
- Số dư cuối tháng
x
29.700
0
29.700
x
0
x
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ……………………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ
(Ký, họ tên)
Đơn vị: TRUNG TÂM DI TÍCH HCM
Mã QHNS: ………………
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng... năm……….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số: S02c-H
(Ban hành kèm theo Thơng tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017
của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế tốn chứng từ ghi sổ)
Năm: 20XX
Tài khoản:.642
Chứng từ ghi sổ
Ngày, tháng
ghi sổ
Số hiệu
Ngày
tháng
A
B
C
Số tiền
Diễn giải
Số hiệu
tài khoản
đối ứng
Nợ
Có
D
E
1
2
Ghi chú
F
- Số dư đầu năm
- Điều chỉnh số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
15/12/20XX
17/12/20XX
17/12/20XX
Xuất kho15.000 NVL B phục vụ cho bộ
phận quản lý hoạt động dịch vụ
Tính lương phải trả trong quý cho viên
chức cơng chức hoạt động hành chính sự
nghiệp bộ phận quản lý của hoạt động
dịch vụ
Tính các khoản phải trích theo lương theo
quy định.Các khoản tính vào chi phí của
đơn vị
152
15.000
334
15.000
332
3.525
25.000
25/12/20XX
Hao mòn TSCĐ phục vụ hoạt động sản
xuất kinh doanh
214
31/12/20XX
Kết chuyển chi phí
911
58.525
- Cộng số phát sinh tháng
x
58.525
58.525
x
- Số dư cuối tháng
x
0
0
x
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ……………………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ
(Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Đơn vị: TRUNG TÂM BẢO TỒN DI TÍCH HCM
Mã QHNS: ………………
Ngày ... tháng... năm……….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số: S02c-H
(Ban hành kèm theo Thơng tư số 107/2017/TT-BTC ngày
10/10/2017 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế tốn chứng từ ghi sổ)
Năm: 20XX
Tài khoản: 911
Ngày, tháng
ghi sổ
A
Chứng từ ghi sổ
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Số hiệu
tài khoản đối
ứng
B
C
D
E
Số tiền
Nợ
Có
1
2
Ghi chú
F
- Số dư đầu năm
- Điều chỉnh số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
31/12/20XX
Kết chuyển doanh thu
511
514
531
711
174.175
29.700
150.000
2.000
31/12/20XX
Kết chuyển chi phí
611
614
642
811
174.175
29.700
58.525
1.200
31/12/20XX
Kết chuyển chi phí thuế TNDN vào
TK 911
821
31/12/20XX
Kết chuyển thặng dư
421
73.820
- Cộng số phát sinh tháng
x
355.875
355.875
x
- Số dư cuối tháng
x
0
0
x
18.455
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ……………………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ
(Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
SƠ ĐỒ CHỮ T
TK 111
Ngày ... tháng... năm……….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Số dư đầu kỳ:
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
Số dư đầu kỳ:
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
100.000
200.000 1.200
40.000 33.000
240.000 34.200
305.800
TK 112
200.000
250.000 22.000
2.000
4.200
51.000 275.000
165.000 13.200
107.400 107.400
30.000
45.605
575.400
277.995
497.405
TK 133
Số dư đầu kỳ:
1.500
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ
1.500
0
TK 138
Số dư đầu kỳ:
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
Số dư đầu kỳ:
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
Số dư đầu kỳ:
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
Số dư đầu kỳ:
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
Số dư đầu kỳ:
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
Số dư đầu kỳ:
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
Số dư đầu kỳ:
200
200
200
TK 152
10.000
22.000 25.000
22.000 25.000
7.000
TK153
50.000
15.000 2.000
15.000 2.000
63.000
TK 211
415.000
275.000 90.000
33.000
308.000 90.000
633.000
TK 213
105.000
500.000
500.000
605.000
TK 214
200.000
40.000
40.000
240.000
TK 331
250.000
16.500
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
16.500
266.500
TK 332
Số dư đầu kỳ:
21.000
3.600
2.400
1.200
9.600
1.800
1.200
40.800
40.800
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
TK 333
Số dư đầu kỳ:
15.000
13.650
18.455
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
Số dư đầu kỳ:
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
Số dư đầu kỳ:
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
Số dư đầu kỳ:
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
Số dư đầu kỳ:
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
Số dư đầu kỳ:
15.000
13.650
18.455
0
TK 334
0
12.600 120.000
107.400
120.000 120.000
0
TK 337
20.000
22.000 250.000
275.000 200.000
33.000 91.000
13.650 107.400
152.175
24.700
520.525
648.400
147.875
TK 366
100.000
5.000
22.000
22.000 275.000
5.000
33.000
32.000 330.000
398.000
TK 411
400.000
500.000
500.000
900.000
TK 421
0
29.528 73.820
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
Số dư đầu kỳ:
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
29.528
73.820
44.292
TK 431
100.000
7.382
7.382
14.764
29.528
70.472
TK 711
2.000 2.000
TK 811
1.200 1.200
TK 821
18.455 18.455
Số dư đầu kỳ:
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
Số dư đầu kỳ:
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
Số dư đầu kỳ:
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
Số dư đầu kỳ:
Cộng số phát sinh trong kỳ:
Số dư cuối kỳ:
TK 004
300.000
250.000 250.000
200.000 275.000
200.000
450.000
25.000
725.000
TK 008
0
1.000.000 107.400
1.000.000 107.400
892.600
TK 012
150.000
22.000
4.200
13.200
39.400
110.600
TK 014
0
33.000
77.350
110.350
110.350
Tên cơ quan cấp trên:……….
Đơn vị báo cáoTRUNG TÂM DI TÍCH HCM
Mẫu B02/BCTC
(Ban hành theo Thơng tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017
của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Năm………20XX……..
Đơn vị tính:1.000đ
STT
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
A
B
C
D
1
2
I
Hoạt động hành chính, sự nghiệp
1
Doanh thu (01=02+03+04)
01
203.875
a. Từ NSNN cấp
02
174.175
b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngồi
03
-
c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại
04
29.700
Chi phí (05=06+07+08)
05
203.875
a. Chi phí hoạt động
06
174.175
b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước
ngồi
07
-
c. Chi phí hoạt động thu phí
08
29.700
3
Thặng dư/thâm hụt (09= 01-05)
09
0
II
Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
1
Doanh thu
10
150.000
2
Chi phí
11
3
Thặng dư/thâm hụt (12=10-11)
12
58.525
91.475
2
III
Hoạt động tài chính
1
Doanh thu
20
-
2
Chi phí
21
-
3
Thặng dư/thâm hụt (22=20-21)
22
-
IV
Hoạt động khác
1
Thu nhập khác
30
2.000
2
Chi phí khác
31
1.200
3
Thặng dư/thâm hụt (32=30-31)
32
800
V
Chi phí thuế TNDN
40
18.455
VI
Thặng dư/thâm hụt trong năm
(50=09+12+22+32-40)
50
73.820
1
Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị
hành chính
51
-
2
Phân phối cho các quỹ
52
-
3
Kinh phí cải cách tiền lương
53
-
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Lập, ngày... tháng... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
V . CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
Câu 1: Chức năng đơn vị sự nghiệp văn hóa có điểm gì nổi bật ( khác so với các đơn vị sự
nghiệp lĩnh vực giáo dục y tế...)?
Câu 2: Đối với đơn vị sự nghiệp lĩnh vực văn hóa tự bảo đảm một phần chi phí hoạt động
thường xun thì thu phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước gồm các hoạt động gì ?