Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

galop4T4_CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.67 KB, 25 trang )

Ngày soạn : 11 / 09 / 2010
Ngày dạy : 13 / 09 / 2010 Thứ hai ngày 13 tháng 09 năm 2010
Tậpđọc:
NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
I - Mục tiêu :
- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời kể chuyện.
- Hiểu ND câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật ( trả lời được các
câu hỏi 1,2,3 )
II - Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ trong SGK; Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs L.đọc
III - Các hoạt động dạy học:
Tl Hoạt động dạy Hoạt động học Ht
1
4
30
1. ổn định
2.Kiểm tra :- Kiểm tra đọc thuộc lòng bài
“Cây tre Việt Nam”+ trả lời c/hỏi
- Nh.xét, điểm
3. Bài mới :
1.Giới thiệu bài: + ghi đề
2. Hướng dẫn luyện đọc-tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc: Gọi 1 hs đọc bài
-Nh.xét + nêu cách đọc bài
- Phân 4 đoạn +Y/cầu
- Sửa lỗi ph/âm: sững sờ, dõng dạc và hướng
dẫn đọc câu hỏi, câu cảm.
-Y/cầu +h.dẫn giải nghĩa từ ngữ
- H.dẫn L.đọc ngắt nghỉ
- Y/cầu, giúp đỡ
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, biểu dương


- GV đọc diễn cảm, giọng chậm rãi.
b) Tìm hiểu bài:
- Y/cầu hs
1,Nhà vua chọn người như thế nào để truyền
ngôi ?
2,Nhà vua làm cách nào để tìm được người như
thế?
-Thóc luộc chín có còn nảy mầm không?
- Theo lện vua, chú bé Chôm đã làm gì? kết
quả ra sao?
- Đến kì phải nộp thóc cho vua, mọi người làm
gì? Chôm làm gì?
- Hành động của chú bé Chôm có gì khác mọi
người
- Thái độ của mọi người thế nào khi nghe lời
nói thật của Chôm?
-Vì sao người trung thực là người đáng quý
-2 h/sđọc thuộc lòng bài : Cây tre Việt
Nam.
- Trả lời câu hỏi 2 và nội dung bài.
- Th.dõi, nhận xét.
-Quan sát tranh, th.dõi
-1 hs đọc -lớp thầm sgk
- Th.dõi
-4 hs đọc tiếp nối 4 đoạn- lớp thầm
-L.đọc từ khó ,câu hỏi, câu cảm
- 4 hs nối tiếp đọc lại 4 đoạn- thầm
- Vài hs đọc chú giải (sgk )
-Luyện đọc ngắt nghỉ
-L.đọc bài theo cặp (1’)

-Vài hs đọc bài- lóp nh.xét, b.dương
- Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn, bài + th.luận cặp, trả lời
-Vua muốn chọn một người trung thực
để truyền ngôi.
- Phát cho mỗi người dân1 thúng
thócgiống đã luộc kĩ.........trùng phạt
- Không nảy mầm được nữa.
-Chôm đã gieo trồng, dốc công chăm sóc
nhưng thóc không nảy mầm
- Mọi người nô nức chở thóc về kinh
thành nộp cho vua, Chôm không có thóc,
thành thật tâu với vua: Tâu Bệ hạ con
không làm sao cho thóc nảy mầm được
- Chôm dũng cảm dám nói sự thật, không
sợ bị trừng phạt
-Mọi người sững sờ, ngạc nhiên, sợ hãi
thay cho Chôm.
- Người trung thực bao giờ cũng nói thật,
không vì lợi ích của mình., thích nghe
nói thật nên làm được nhiều việc có lợi
cho dân, cho nước, dám bảo vệ sự thật,
5
c) Đọc diễn cảm: Y/cầu
-Đính b.phụ, đọc mẩu + h/dẫn l.đọc
-Hướng dẫn luyện đọcdiễn cảm
-H.dẫn nh.xét, bình chọn.
-Nh.xét, biểu dương
4. Củng cố- dặn dò
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?

- Dặn dò :Luyện đọcở nhà + xem bài ch.bị : Gà
trống và Cáo /sgk
- Nhận xét giờ học,biểu dương.
bảo vệ người tốt
-4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn, lớp tìm giọng
đọc đúng của bài, diễn cảm
- Đọc diễn cảm 1 đoạn theo cách phân
vai- lớp nh.xét, bình chọn
- Th.dõi, biểu dương
-Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng
cảm, dám nói lên sự thật.
-Th.dõi, thực hiện
- Th.dõi, biểu dương.
Chính tả: (Nghe-viết)
NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
I - Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật,không mắc quá 5
lỗi trong bài.
- Làm đúng các bài tập 2b,3b.
-Giáo dục hs tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phiếu BT2b,3b. Vở Chính tả.
III - Các hoạt động dạy học:
Tl Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ht
1
4
30
5
1/ổn định:
2 - Kiểm tra :- GV đọc+ y/cầu

Nh.xét, b.dương
3 - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: + ghi đề
2. Hướng dẫn học sinh nghe - viết:
- Đọc bài chính tả.
- Hướng dẫn cách trình bày bài viết
- Đọc lần lượt + quán xuyến, nhắc nhở
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.
- Thu chấm 10 bài.
- Nhận xét chung.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2 b : Y/cầu hs
- H.dẫn nhận xét, bổ sung .
- Nh.xét, chốt lại
Bài 3:
- Y/cầu hs khá, giỏi giải câu đố
- Cùng lớp nhận xét, chữa bài.
4/. Củng cố -Dặn dò: Chữa những lỗi sai - Học
thuộc hai câu đố.
-Nh.xét tiêthọc, biểu dương.
-3 em viết trên bảng, lớp làm vào nháp
các từ ngũ bắt đầu r / d / gi.
- Theo dõi và đọc thầm.
-Th.dõi h.dẫn trình bày
- Nghe - viết chính tả.
- Đổi vở soát lỗi cho nhau.
- Đọc yêu cầu, đọc thầm, tự làm vở -
-1 hs làm bảng- lớp nh.xét, bổ sung

- Nêu yêu cầu, đọc các câu thơ, suy

nghĩ + giải đáp câu đố
- Th.dõi nh.xét, bổ sung.
a,.....Con nòng nọc
b,....Chim én
-Th.dõi biểu dương.
Toán:
LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu:
- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận, năm không nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đogiữa nhày, giờ, phút, giây.
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
II- Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập.
III - Các hoạt động dạy học:
Tl Hoạt động dạy Hoạt động học Ht
1
4
30
1. ổn định
2.Kiểm tra : Bài 1/ sgk
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: Luyện tập
Dạy bài mới:
Bài 1:
a) Hỏi + nhắc lại cách nhớ số ngày trong
tháng trên bàn tay.
b)Giớithiệunăm nhuận,nămkhông nhuận. Năm
nhuận tháng2 = 29 ngày, năm không nhuận
tháng 2 = 28 ngày

- Nhận xét, bổ sung
Bài 2:
-Hướng dẫn cách làm một số câu:
* 3 ngày = … giờ.
Vì 1 ngày = 24 giờ
nên 3 ngày = 24giờ x 3 = 72 giờ.
Vậy ta viết 72 vào chỗ chấm.
*
2
1
phút … giây (như trên)
* 3giờ 10 phút = … phút. (như trên)
Bài 3: Y/cầu hs
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nh.xét, điểm
Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4,5
Bài 4 : Y/cầu hs
- Hướng dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 5: Y/cầu hs
-H.dẫn giải thích
- Nhận xét, điểm
- Vài HS làm bảng -lớp nh.xét
- Th.dõi, nh.xét
-Th.dõi
- Đọc y/cầu, thầm- vài hs trả lời-
- lớp nhận xét , bổ sung
-Tháng có31ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.
- Tháng có30 ngày: 4, 6, 9, 11
- Tháng 28 hoặc 29 ngày: là tháng 2

- Năm nhuận có 366 ngày,.....
-Đọc đề, thầm
- Lắng nghe
- VàiHS làm bảng- lớp vở+ nh.xét
3 ngày = 72 giờ ; 4 giờ = 240 phút
8phút = 480 giây;
3giờ 10 phút = 190phút
2phút 5 giây = 125 giây
4phút 20 giây = 260 giây
-Đọc đề, thầm
-2hs làm bảng- lớp vở nh/xét, bổ sung.
aQuangTrung....năm1789....th.kỉ XVIII
b, Lễ kỉ niệm 600 năm.....tổ chức năm
1980. Như vậy...năm 1380...th.kỉ XIV.
* HSkhá, giỏi làm thêm BT4,5
-Đọc y/cầu bài tập,phân tích bài toán
- 1hs làm bảng - lớpvở + nh.xét
1/4 phút = 15 giây
1/5 phút = 12 giây
Ta có: 12 giây < 15 giây
Vậy: Bình chạy nhanh hơn và nhanh hơn
là: 15 – 12 = 3 (giây)
Đáp số: 3 giây
- Đọc đề, quan sát- chọn câu trả lời
đúng+ giải thích -lớpnh.xét,biêu dương
- Câu a: (B).8giờ 40 phút.
- Câu b: (C). 5008g
- Th.dõi, thực hiện
5
4. Củng cố - Dặn dò:

-Về ôn lại bài + xem bài ch.bị : Tìm số trung
bình cộng/sgk-26
- Nh.xét tiết học, biểu dương
Th.dõi, biểu dương.
Lịch sử:
NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA CÁC TRIỀU ĐẠI
PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC.
I - Mục tiêu:
- Biết được thời gian đo hộ của phong kiến phương Bắcđối với nước ta : từ năm 179 TCN đến năm 938.
-Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nh.dân ta dưới ách đo hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc
( một vài điểm chính, sơ giản về việc nh..dân ta phải cống nạp những sản vật quý, đi lao dịch, bị cưỡng bức
theo phong tục của người Hán) :
+Nh.dân phải cống nạp sản vật quý.
+Bọn người Hán đưa người sang ở lẫn với dân ta, bắt nh.dân ta phải học chữ Hán, sống theo phong tục của
người Hán.
-Giáo dục hs lòng yêu nước, tinh thần dân tộc.
II - Đồ dùng dạy học :
- Phiếu học tập, bảng phụ kẻ sẵn n.dung như phiếu
III - Các hoạt động dạy học:
Tl Hoạt động dạy Hoạt động học
1
4
30
1. ổn định :
2.Kiểm tra :
- Y/cầu hs đọc ghi nhớ ( tiết trước )
-Nh.xét, điểm
3.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài: + ghi đề
2. Hoạt động dạy học:

- Giải thích các khái niệm chủ quyền, văn
hoá.
HĐ1: H.dẫn hs làm việc nhómđôi 3’
để so sánh tình hình nước ta trước và sau khi
bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ.

Thời gian
Các mặt
Trước
năm 179
TCN
Từ năm
179 TCN
đến năm
938
-Nh.xét, chốt
HĐ2:
H.dẫn hs làm việc nhóm đôi.( 4’ )
-Điền vào bảng thống kê (phiếu ht )
- Vài hs đọc ghi nhớ bài học.
- Th.dõi, nh.xét, b.dương
- Lắng nghe giới thiệu bài
- HS đọc đoạn 1: Từ đầu đến theo luật pháp của
người Hán. Thảo luận cặp (3’)
- Điền vào phiếu HT dưới đây.
- Báo cáo kết quả -lớp nh.xét,bổ sung
Thời
gian
Các mặt
Trước năm

179 TCN
Từ năm 179 TCN
đến năm 938
Chủ
quyền
Là một
nước độc
lập
Trở thành quận
huyện của phong
kiến phương Bắc
Kinh tế
Độc lập và
tự chủ
Bị phụ thuộc
Văn hoá
Có phong
tục tập
quán riêng
Phải theo phong tục
người Hán, nhưng
nhân dân ta vẫn giữ
gìn bản sắc dân tộc
- Th.dõi
- Đọc đoạn còn lại + thảo luận cặp (4’)- Điền nội
5
Thời gian Các cuộc khởi nghĩa
Năm 40
Năm 248
Năm 542

Năm 550
Năm 722
Năm 766
Năm 905
Năm 931
Năm 938
Hỏi:Việc nhân.dân ta liên tục khởi nghĩa
chống lại ách đô hộ của các triều đại phong
kiến phương Bắc nói lên điều gì?
4.Củng cố - dặn dò
Y/cầu hs
- Hỏi +hệ thống lại toàn bài
- Dặn dò : Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau : Khởi
nghĩa Hai Bà Trưng
Nhận xét giờ học., biểu dương.
dung vào bảng
- Báo cáo kết quả- lớp nh.xét, bổ sung.
Thời gian Các cuộc khởi nghĩa
Năm 40 Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Năm 248 Khởi nghĩa Bà Triệu
Năm 542 Khởi nghĩa Lý Bí
Năm 550 Khởi nghĩa Triệu Quang Phục
Năm 722 Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
Năm 766 Khởi nghĩa Phùng Hưng
Năm 905 Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ
Năm 931 Khởi nghĩa Dương Đình Nghệ
Năm 938 Chiến thắng Bạch Đằng
*HS khá, giỏi :
-...nhân dân ta không cam chịu làm nô lệ, không
chịu mất nước, muốn giữ gìn nền độc lập

-Vài hs đọc lại nội dung hai bảng trên
- Th.dõi, trả lời
-Th.dõi, thực hiện
- Th.dõi, biểu dương.
Ngày soạn : 12 / 09 / 2010
Ngày dạy : 14 / 09 / 2010 Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
TRUNG THỰC, TỰ TRỌNG
I - Mục tiêu :
- Biết thêm 1 số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Trung thực -
Tự trọng.(BT4); tìm được 1,2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với 1 từ tìm được
(BT1,BT2); nắm được nghĩa từ tự trọng (BT3).
- Giáo dục hs lòng trung thực, tự trọng.
II - Đồ dùng dạy học:
- 3 phiếu khổ to ghi bài tập 1, từ điển.
III - Các hoạt động dạy học:
Tl Hoạt động dạy Hoạt động học Ht
1
4
30
5
1/ổn định :
2 - Kiểm tra : Nêu y/cầu, gọi hs
-Nh.xét, điểm
3 - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Mở rộng vốntừ:Trung thực-Tự trọng
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Y/cầu

- Phát phiếu từng cặp làm bài.
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nhận xét, chốt lại.
Bài 2:
- Mỗi em đặt 1 câu với 1 từ cùng nghĩa với
trung thực, 1 câu trái nghĩa với trung thực.
- Nhận xét nhanh.
Bài 3
- Dính bảng phụ + y/cầu
- H.dẫn nhận xét, bổ sung+ chốt lại
Bài 4:
- Đính bảng, y/cầu .
- Nhận xét+ chốt lại
4. Củng cố- Dặn dò :Về nhà làm lại BT+ học
thuộc các thành ngữ, tục ngữ, xem BCBị: Danh
từ/sgk-52
-Nh.xét tiết học, biểu dương.

- 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3.
-Th.dõi, nh.xét
-Đọc yêu cầu và mẫu- Th.luận cặp, làm
phiếu- Trình bày, nhận xét,bổ sung
- Nêu yêu cầu bài.
- Vài hs bảng-lớp làm vào vở
- Tiếp nối đọc những câu đã đặt.
- Đọc yêu cầu, trao đổi từng cặp.
- 1em lên làm bảng- lớp vở
- Nhận xét, bổ sung
-Đọc yêu cầu , trao đổi cặp+ trả lời.
- Nh.xét ,bổ sung.

-Trung thực : a,c,d
-Lòng tự trọng :b,e.
- Th.dõi, thực hiện
- Th.dõi, biểu dương.
Kể chuyện :
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I - Mục tiêu:
-. Dựa vào gợi ý (SGK ),biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tính trung thực.
-Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của tuyện.
II - Đồ dùng dạy - học:
- Sưu tầm truyện viết về tính trung thực, bảng phụ viết gợi ý 3 trong SGK, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
III - Các hoạt động dạy học:
Tl Hoạt động dạy Hoạt động học Ht
1
4
30
5
1/ổn định :
2 - Kiểm tra
-Nêu y/cầu , gọi hs
- Nh.xét, điểm
3 - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn kể chuyện:
a)Hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu của đề bài:
- Viết đề bài , gợi ý+ gạch chân những từ ngữ
quan trọng trong đề bài
-Nhắc HS : Những truyện có trong SGK em có
thể kể nhưng điểm không cao bằng những bạn kể
chuyện ở ngoài sách.

b)H.dẫn thực hành kể chuyện+ trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện:
- Nhắc HS : Nếu câu chuyện quá dài em có thể
kể 1, 2 đoạn.
- Dính phiếu đánh giá lên bảng, viết lần lượt tên
học sinh và tên truyện của H.
- Y/cầu, khuyến khích hs kể tự nhiên, kềm điệu
bộ, cử chỉ,..
- H.dẫn nh,xét, bình chọn
- Nhận xét, dánh giá, biểu dương
4/ Củng cố -Dặn dò : Về kểlại c/ chuyện cho
người thân nghe.Chuẩn bị cho tiết học sau .
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
-HS kể 1, 2 đoạn của câu chuyện Một
nhà thơ chân chính.
- Th.dõi, nh.xét.
-Th.dõi

- Đọc lại đề bài.
- 4 em đọc nối tiếp 4 gợi ý SGK.
-Th.dõi
- Tiếp nối nhau giới thiệu tên truyện của
mình.
- Kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện (5’)
- Xung phong kể trướclớp+nêu ý nghĩa
câu chuyện.
-Lớp th.dõi, nhận xét, tính điểm theo các
tiêu chuẩn.
- Bình chọn bạn ham đọc sách, chọn

được câu chuyện hay nhất; bạn kể tự
nhiên, hấp dẫn nhất.
- Th.dõi, thực hiện
- Th.dõi, biểu dưong.
Thể dục:
TẬP HỢP HÀNG NGANG , DÓNG HÀNG , ĐIỂM SỐ , QUAY SAU .
TRÒ CHƠI “BỊT MẮT BẮT DÊ”
I – Mục tiêu:
- Thực hiện được tập hợp hàng ngang , dóng thẳng hàng ngang , điểm số và quay sau cơ bản đúng .
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.
* Từ tuần 5 trở đi bỏ nội dung đổi chân khi đi đều sai nhịp .Nơi có nhiều HS khá , giỏi ,GV vẫn có thể giới
thiệu nội dung này .
II - Địa điểm, phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh nơi tập sạch sẽ, an toàn.
- Phương tiện: 1 còi, khăn.
III - Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
9-10’ 1. Phần mở đầu:.
- Ổn định tổ chức, chấn chỉnh đội ngũ, phổ biến
yêu cầu, nhiệm giờ học.
- Tập hợp 4 hàng dọc, điểm số, báo cáo.
- Chạy quanh sân (200-300 m).
21-22’
6-8’
-Trò chơi khởi động.
2. Phần cơ bản:
a) Đội hình đội ngũ:
* Ôn quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng
lại đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Điều khiển học sinh tập.

- Quan sát sửa sai.
- Nhận xét, biểu dương thi đua.
b) Trò chơi vận động.
- Giới thiệu trò chơi bỏ khăn, giải thích cách chơi
và luật chơi.
- Hướng dẫn cách chơi
-Quan sát, hướng dẫn thêm
-Y/cầu
-H.dẫnnhận xét, bình chọn
-Nh.xét, đánh giá+biểu dương
3. Phần kết thúc
-Hệ thống bài học.
-H.dẫn dộng tác thả lỏng, điều hoà
-Dặn dò :Về nhà tập luyện lại các động tác
-Nhận xét, đánh giá giờ học, b.dương
Phần bổ sung:
* Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
- Tập luyện theo tổ. (tổ trưởng)
- Tập luyện theo lớp (lớp trưởng)
- Tập hợp, trình diễn.
-Th.dõi, nh.xét, bình chọn ,b.dương
- Chú ý lắng nghe
-Một số hslàm mẫu
-Chơi thử
-Chơi thi đua các tổ
-Th.dõi, nh.xét, bình chọn
-Th.dõi, biểu dương
- Lắng nghe
- Làm động tác thả lỏng
- Học sinh hát 1 bài.

- Thực hiện
Toán:
TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I - Mục tiêu:
- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số.
II - Đồ dùng dạy học: hình vẽ SGK.
III - Các hoạt động dạy học:
Tl Hoạt động dạy Hoạt động học Ht
1
4
30
1/ổn định :
2- Kiểm tra
- Bài 1/ sgk
-Nh.xét, điểm
3 -Bài mới:
. Giới thiệu bài:
Tìm số trung bình cộng
.Giới thiệu trung bình cộng và cách tìm số trung
bình cộng:
- Nêu câu hỏi để học sinh trả và nêu được nhận xét
như (SGK).
- Ghi bảng: ( 6 + 4) : 2 = 5.
- Muốn tìm trung bình cộng của hai số ta làm thế nào ?
- Hướng dẫn giải bài toán 2 tương tự như trên.
b) Thực hành:
Bài 1: Y/cầu hs
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm

- Vài HS trả lời- lớp nh.xét, b.dương
- HS lắng nghe giới thiệu bài
- Đọc thầm bài toán 1 và quan sát hình
vẽ tóm tắt nội dung bài toán nêu cách
giải bài toán.
- Nêu cách tìm số trung bình cộng của
hai số 4 và 6.
- Phát biểu.
- Đưa ra ví dụ tìm trung bình cộng của
hai, ba, bốn số.
- Đọc đề, thầm
- Lớp làm vào vở -3 hs làm ở bảng.
5
Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm câu d
-Nh.xét, điểm
Bài 2: H.dẫn ph.tích bài toán
- Y/cầu + h.dẫn nhận xét.
- Nh.xét, điểm
Bài 3: Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm
- Nh.xét , điểm
4. Củng.cố-Dặn dò : Y/cầu + chốt lai bài
-Dặn dò:Về nhà ôn lại bài, xem BCBị
- Nh.xét tiết học, biểu dương.
-Lớp nh.xét, chữa
-HS khá, giỏi làm cả BT1
-Th.dõi, nh.xét
-Đọc đề +phân tích bài toán
-1 hs làm bảng -lớp vở
Bài giải:
Cả bốn em cân nặng là.

36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg).
Trung bình mỗi em cân nặng là:
148 : 4 = 37 (kg).
Đáp số: 37 kg.
-Vài hs nêu lại ghi nhớ
-Th.dõi, biểu dương.
Mĩ thuật:
THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT
XEM TRANH PHONG CẢNH
I - Mục tiêu :
- Hiểu vẻ đẹp của tranh phong cảnh.Cảm nhận được vẻ đẹp của tranh phong cảnh .
-Biết mô tả các hình ảnh và màu sắc trên tranh.
- Giáo dục hs yêu thích phong cảnh, có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường thiên nhiên.
II - Chuẩn bị:
- GV và HS sưu tầm tranh, ảnh phong cảnh và bức tranhvề đề tài khác.
III - Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
3-5’
1’
15-16’
A - Kiểm tra
B - Dạy bài mới:
1 - Giới thiệu bài: Thường thức mĩ thuật, XEM
TRANH PHONG CẢNH
2- Các hoạt động dạy học
a. Hoạt động 1 : Xem tranh (theo nhóm)
* Phong cảnh Sài Sơn. Tranh khắc gỗ màu của hoạ sĩ
Nguyễn Tiến Chung (1913-1976).
- Cho học sinh xem tranh ở trang 13 và đặt câu hỏi:
+ Trong bức tranh có những hình ảnh nào ?

+ Tranh vẽ về đề tài gì ?
+ Màu sắc trong bức tranh như thế nào ? + Hình ảnh chính
trong bức tranh là gì ?
+ Trong bức tranh còn có những hình ảnh nào nữa ?
- Tóm tắt (…)
* Phố cổ. Tranh sơn dầu của hoạ sĩ Bùi
Xuân Phái (1920 – 1988).
- Giới thiệu sơ lược về hoạ sĩ Bùi Xuân Phái.
+ Bức tranh vẽ những hình ảnh gì ?
+ Dáng vẻ của các ngôi nhà ?
+ Màu sắc của bức tranh ?
- Cùng lớp bổ sung.
* Cầu Thê Húc. Tranh màu bột của Tạ
Kim Chi (Học sinh tiểu học).
- Kiểm tra bài vẽ ở nhà
- Tên tranh, Tên tác giã, các hình ảnh có
trong tranh, Màu sắc, Chất liệu dùng để
vẽ tranh
- Xem tranh thảo luận nhóm đôi, trả lời.
- Người, cây, nhà, ao làng, đống rơm,
dãy núi…
- Nông thôn
- Tươi sáng, nhẹ nhàng
- Phong cảnh làng quê
- Các cô gái ở bên ao làng
- Xem tranh trả lời câu hỏi
- Đường phố có những ngôi nhà…
16-17’

1’

- Đưa tranh Hồ Gươm
+ Trong tranh có những hình ảnh gì ?
+ Màu sắc như thế nào ?
+ Chất liệu gì ?
+ Cách thể hiện ra sao ?
- Cùng lớp nhận xét.
- Lưu ý cho học sinh vài điểm
2.Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá.
- Đưa ra 2 bức tranh cho HS nhận xét
- Nhận xét chung tiết học, khen ngợi nhũng học sinh có
nhiều đóng góp cho bài học.
3 - Dặn dò: Về quan sát các loại quả hình cầu chuẩn bị
cho tiết học sau.
-Nhận xét tiết học, biểu dương.
Phần bổ sung
- Nhấp nhô, cổ kính
- Trầm ấm, giản dị
- Suy nghĩ bổ sung thêm
-HS quan sát trả lời câu hỏi
- Cầu Thê Húc, cây phượng, hai em bé,
Hồ Gươm, đàn cá.
- Tươi sáng, rực rở
- Màu bột
- Ngộ nghĩnh, hồn nhiên, trong sáng
- HS nhận xét các bức tranh mà GV đưa
ra
-HS th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×