Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

SngclantruynctrongchnkhngSngclantruynctrongchtrnSngcla

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;
độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19


C; số Avôgađrô NA = 6,022.10
23


mol-1,
1MeV=1,6.10-13J, 1uc2 = 931,5MeV


<b>Câu 1: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). </b>


Chất điểm này dao động với tần số góc là


<b> A. 20 rad/s. </b> <b>B. 10 rad/s. </b> <b>C. 5 rad/s. </b> <b>D. 15 rad/s. </b>


<b>Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt – 2πx) (mm). Biên độ </b>


của sóng này là


<b>A. 2 mm. </b> <b>B. 4 mm. </b> <b>C. π mm. </b> <b>D. 40π mm. </b>


<b>Câu 3: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức </b>
e220 2 cos(100 t 0, 25 )(V) . Giá trị cực đại của suất điện động này là


<b>A. 220</b> 2V. <b>B.110</b> <b>2 V. </b> <b>C. 110V. </b> <b>D. 220V. </b>


<b>Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng</b>. <b>B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. </b>


<b> C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. </b> <b>D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng </b>


<b>Câu 5: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này </b>




<b> A. </b> 2 f


c




  <b>. </b> <b>B.</b> f


c


  <b>. </b> <b>C.</b> c


f


  <b>.</b> <b>D.</b> c


2 f


 
 <b>. </b>


<b>Câu 6: Đạt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì </b>


<b>A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. </b>
<b> B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. </b>
<b> C. cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. </b>



<b> D.cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. </b>


<b>Câu 7:Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. </b>


Tần số dao động của con lắc là


<b> A. </b>2
g


 <b>. </b> <b>B.</b>2 g <b>. </b> <b>C.</b> 1


2 g <b>. </b> <b>D.</b>


1 g


2 <b>. </b>


<b>Câu 8: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền </b>


tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là


<b> A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. </b> <b>B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. </b>


<b> C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. </b> <b>D. tăngđiện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.</b>
<b>Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên </b>


điều hòa và


<b> A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. </b>


<b> B. lệch pha 0,25π so với cường độ dòng điện trong mạch. </b>
<b> C. ngượcpha với cường độ dòng điện trong mạch. </b>


<b>D.lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch.</b>


<b>Câu 10: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra </b>


khi


<b> A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động. </b>


<b>KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA </b>
<b> Bài thi KHTN; Môn: VẬT LÍ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> B.chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. </b>


<b>C.tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. </b>


<b> D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. </b>


<b>Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân:</b>2 2 4


1H 1H2He<b>. Đây là </b>


<b> A. phản ứng phân hạch. </b> <b>B. phản ứng thu năng lượng. </b>
<b>C. phản ứng nhiệt hạch. </b> <b>D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân. </b>
<b>Câu 12: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng </b>


<b> A. là sóng siêu âm. </b> <b>B. có tính chất sóng</b>. <b>C. là sóng dọc. </b> <b>D. có tính chất hạt. </b>
<b>Câu 13: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. </b>



Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành


<b>A. điện năng.</b> <b>B. cơ năng. </b>


<b> C.năng lượng phân hạch. </b> <b>D.hóa năng. </b>


<b>Câu 14: Một chất phóng xạ lúc đầu có 8 (g). Sau 2 ngày, khối lượng còn lại của chất phóng xạ là </b>


4,8 (g). Hằng số phóng xạ của chất phóng xạ đó là


<b> A. </b>6 h–1 B. 12 h–1 C. 18 h–1 D. 36 h–1


<b>Câu 15: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b> A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có phơtơn đứng n. </b>


<b>B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. </b>


<b> C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi làphôtôn. </b>


<b> D. Trong chân không, cácphôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.10</b>8m/s.


<b>Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10</b>-5H và có tụ điện
có điện dung 2,5.10-6


F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là


<b> A. 1,57.10</b>-5<b>s. </b> <b>B.1,57.10</b>-10<b>s. </b> <b>C.6,28.10</b>-10<b>s. </b> <b>D.3,14.10</b>-5s.



<b>Câu 17: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x</b>1 = 10cos(100πt – 0,5π)(cm),
2


x 10cos(100 t 0,5 ) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là


<b> A. 0. </b> <b>B. 0,25π. </b> <b>C.π. </b> <b>D. 0,5π. </b>


<b>Câu 18: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên </b>


phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng
bằng 60cm/s. Bước sóng của sóng này là


<b>A. 6cm.</b> <b>B. 5cm. </b> <b>C. 3cm. </b> <b>D. 9cm. </b>


<b>Câu 19:Tầng ôzôn là tấm“áo giáp”bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy </b>


diệt của


<b>A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.</b> <b>B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. </b>


<b> C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. </b>


<b>Câu 20: Tia X khơng có ứng dụng nào sau đây? </b>


<b> A. Chữa bệnh ung thư. </b> <b>B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. </b>


<b> C. Chiếu điện, chụp điện. </b> <b>D. Sấy khô, sưởi ấm. </b>
<b>Câu 21: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b> A. Sóng điện từ khơng mang năng lượng. </b>



<b>B. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng. </b>


<b> C. Sóng điện từ là sóng dọc. </b>


<b> D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha </b>
nhau 0,5π.


<b>Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng </b>


gấp đơi thì tần số dao động điều hòa của con lắc


<b> A. tăng </b> 2 lần. <b>B. giảm 2 lần. </b> <b>C. không đổi.</b> <b>D. tăng 2 lần. </b>


<b>Câu 24: Đặt điện áp u = U</b>ocosωt (Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> A.ω</b>2LCR – 1 = 0. B.ω2LC – 1 = 0. <b>C.</b>R L 1
C


  


 <b>D.ω</b>


2


LC – R = 0.


<b>Câu 25: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một </b>


đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250



 µF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng


<b>A. 200V.</b> <b>B. 250V. </b> <b>C. 400V. </b> <b>D. 220V. </b>


<b>Câu 26: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng </b>


<b> A. tăng cường độ chùm sáng. </b> <b>B. giao thoa ánh sáng. </b>


<b>C. tán sắn ánh sáng.</b> <b>D. nhiễu xạ ánh sáng. </b>


<b>Câu 27: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường trịn tâm O bán kính 10cm với tốc độ góc </b>


5rad/s. Hình chiếu của chất điểm trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là


<b> A. 15 cm/s. </b> <b>B. 50 cm/s. </b> <b>C. 250 cm/s. </b> <b>D. 25 cm/s. </b>


<b>Câu 28: Một bức xạ khi truyền trong chân khơng có bước sóng là 0,75µm, khi truyền trong thủy </b>


tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đồi với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là


<b> A. 700 nm. </b> <b>B. 600 nm. </b> <b>C. 500 nm.</b> <b>D. 650 nm. </b>


<b>Câu 29: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? </b>


<b> A. Năng lượng nghỉ. </b> <b>B. Độ hụt khối. </b>


<b> C. Năng lượng liên kết. </b> <b>D. Năng lượng liên kết riêng.</b>


<b>Câu 30: </b>Bắn một hạt prôtôn vào hạt nhât 73Liđang đứng yên. Phản ứng hạt nhân tạo ra hai hạt giống nhau có



cùng tốc độ và hợp với phương chuyển động của prơtơn góc 300. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng
số khối. Tỉ số độ lớn vận tốc của hạt prôtôn và của hạt X là


<b> A. </b>4 3. <b>B. </b>2 3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 31: Hạt α có động năng 5,3 (MeV) bắn vào một hạt nhân </b>9<sub>4</sub>Beđứng yên, gây ra phản ứng:


<i>X</i>
<i>n</i>
<i>Be</i> 
9


4 . Hạt n chuyển động theo phương vng góc với phương chuyển động của hạt α.


Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 (MeV). Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối
lượng xấp xỉ bằng số khối.


<b>A. </b>18,3 MeV <b>B. </b>0,5 MeV <b>C. </b>8,3 MeV <b>D. </b>2,5 MeV


<b>Câu 30: Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt (u tính bằng V, t tính </b>


bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là
cuộn cảm thuần, R = 20Ω và cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch bằng 3A. Tại thời điểm t thì u = 220 2 V. Tại thời
điểm t + 1


600s thì cường độ dịng điện trong đoạn mạch bằng


không và đang giảm. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB bằng



<b> A. 180W. </b> <b>B. 200W. </b> <b>C. 120W.</b> <b>D. 90W. </b>


<b>Câu 31. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10Hz và bước sóng </b>


6cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8cm, M thuộc một bụng sóng dao
động điều hịa với biên độ 6 mm. Lấy π2


= 10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc
độ 6π(cm/s) thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là


<b>A. 6</b> 3 m/s2. <b>B.6 2 m/s</b>2<b>. </b> <b>C.6 m/s</b>2<b>. </b> <b>D.3 m/s</b>2.


<b>Câu 32: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha </b>


theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vng góc với AB. Trên
Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A
nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25
<b>cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b> A. 1,2 cm. </b> <b>B. 4,2 cm. </b> <b>C. 2,1 cm.</b> <b>D. 3,1 cm. </b>


<b>Câu 33: Trong khơng khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu </b>


đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53o


thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc


M • <sub>B </sub>



A X


C
L


R


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

xạ màu đỏ vng góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o.
Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là


<b>A. 1,343.</b> <b>B. 1,312. </b> <b>C. 1,327. </b> <b>D. 1,333. </b>


<b>Câu 34: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm </b>


trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giá MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm
có cơng suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết
mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là


<b> A. 43,6 dB. </b> <b>B. 38,8 dB. </b> <b>C. 35,8 dB. </b> <b>D. 41,1 dB. </b>


<b>Câu 35: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. </b>


Tại thời điểm lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là 4 5v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 4 cm, tốc độ


của vật là 6 2 v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là 3 6v (cm/s). Lây g = 9,8
m/s2<b>. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lị xo bị dãn có giá trị gần </b>


<b>nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b> A. 1,26 m/s. </b> <b>B. 1,43 m/s.</b> <b>C. 1,21 m/s. </b> <b>D. 1,52 m/s. </b>



<b>Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt </b>


nhân dưới tác dụng của lực tính điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi vL và vN lần lượt là tốc độ của


êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số L
N


v


v bằng


<b>A. 2. </b> <b>B. 0,25. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 0,5. </b>


<b>Câu 37: Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng </b>


cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên
đường thẳng vng góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vng góc
xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ
của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và
li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai
vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của
vật 2 với khối lượng của vật 1 là


<b> A. </b>1


3<b>. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 27.</b> <b>D.</b>


1
27.



<b>Câu 38:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, </b>


khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng
đơn sắc có bước sóng có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng
cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là


<b> A. 9,12 mm. </b> <b>B. 4,56 mm.</b> <b>C. 6,08 mm. </b> <b>D. 3,04 mm. </b>


<b>Câu 39: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và </b>


con lắc thứ hai cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị
trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là
0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là


<b>A. 0,31 J.</b> <b>B. 0,01 J. </b> <b>C. 0,08 J. </b> <b>D. 0,32 J. </b>


<b>Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại 2π (m/s</b>2).
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và
thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π (m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm


<b>A. 0,35 s. </b> <b>B. 0,15 s. </b> <b>C. 0,10 s. </b> <b>D. 0,25 s. </b>
--- HẾT ---


O <sub>x </sub>


(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA </b>
<b>Bài thi KHTN; Mơn: VẬT LÍ </b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề </i>


Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;
độ lớn điện tích ngun tố e = 1,6.10-19


C; số Avơgađrơ NA = 6,022.10
23


mol-1,
1MeV=1,6.10-13J, 1uc2 = 931,5MeV


<b>Câu 1: Để kiểm sốt khơng lưu người ta dùng sóng điện từ có dải tần số từ 1GHz đến 2GHz. Sóng điện từ </b>
này thuộc loại


<b>A. sóng dài. </b> <b>B. sóng ngắn. </b> <b>C. sóng trung. </b> <b>D. sóng cực ngắn. </b>
<b>Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có phương trình </b>





1 1cos( )


<i>x</i> <i>A</i> <i>t và x</i><sub>2</sub><i>A</i><sub>2</sub>cos( <i>t</i> ). Biên độ của dao động tổng hợp là


<b>A. </b> <i>A</i><sub>1</sub><i>A . </i><sub>2</sub> <b>B. </b>1( <sub>1</sub> <sub>2</sub>)


2 <i>A</i> <i>A . </i> <b>C. </b><i>A</i>1<i>A . </i>2 <b>D. </b> 
2 2
1 2


<i>A</i> <i>A . </i>


<b>Câu 3: Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biên thiên theo thời gian có biểu </b>
thức <i>q q</i> <sub>0</sub>cos( <i>t</i> ). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là <i>i I</i> <sub>0</sub>cos<i>t . Giá trị của </i>


<b>A. </b>  . <b>B. </b>0 . <b>C. </b> / 2 . <b>D. </b>  / 2 .


<b>Câu 4: Một máy biến thế đang hoạt động ở chế độ có tải. Gọi k là tỉ số giữa công suất điện đưa vào ở mạch </b>
sơ cấp và công suất điện tiêu thụ ở mạch thứ cấp. Kết luận nào sau đây đúng?


<b>A. k > 1 nếu là máy tăng áp. </b> <b>B. k < 1 nếu là máy hạ áp. </b>


<b>C. k luôn > 1 dù là máy tăng áp hay máy hạ áp. </b> <b>D. k luôn < 1 dù là máy tăng áp hay hạ áp. </b>


<b>Câu 5: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào điện áp u = U</b> 2 cosωt (U khơng đổi). Hiện tượng
cộng hưởng xảy ra khi có điều kiện nào?


<b>A. ω² = LC. </b> <b>B. ω²LC = 1. </b> <b>C. LC = ω. </b> <b>D. ωLC = 1. </b>


<b>Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos(100πt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu một cuộn </b>
cảm thuần có độ tự cảm là 1/π H. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là


<b>A. 1 A. </b> <b>B. 2 A. </b> <b>C. </b> 2 A. <b>D. 1 / 2 A. </b>


<b>Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng dần tần số của điện áp ở hai đầu đoạn </b>
mạch thì


<b>A. điện trở giảm. </b> <b>B. dung kháng giảm. </b> <b>C. điện trở tăng. </b> <b>D. cảm kháng giảm. </b>
<b>Câu 8: Con người có thể nghe được âm có tần số </b>



<b>A. dưới 16 Hz. </b> <b>B. từ 16 Hz đến 20 kHz. </b>
<b>C. từ 16 MHz đến 20 MHz. </b> <b>D. trên 20 kHz. </b>


<b>Câu 9: Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với </b>


<b>A. kim loại. </b> <b>B. chất điện môi. </b> <b>C. chất bán dẫn. </b> <b>D. chất điện phân. </b>
<b>Câu 10: Trong sóng điện từ thì vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn dao động </b>


<b>A. vuông pha. </b> <b>B. cùng pha. </b> <b>C. ngược pha. </b> <b>D. lệch pha 45</b>0.
<b>Câu 11: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: </b><i>u</i>6cos(4<i>t</i>0,02<i>x . </i>)
Trong đó u và x được tính bằng xentimét và t được tính bằng giây. Tần số của sóng là


<b>A. 4 Hz. </b> <b>B. </b>2 Hz.  <b>C. </b>4 Hz.  <b>D. 2 Hz. </b>


<b>Câu 12: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt+φ), trong đó A, ω, </b> là các hằng
số. Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t là


<b>A. </b><i>v</i> <i>A</i>sin( <i>t</i> ). <b>B. </b><i>v</i> <i>A</i>cos( <i>t</i> ).


<b>C. </b><i>v</i><i>A</i>sin( <i>t</i> ). <b>D. </b><i>v</i> <i>A</i>sin( <i>t</i> ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b><i>A</i> <i>k</i>


<i>m</i>. <b>B. </b>


<i>Am</i>


<i>k</i> . <b>C. </b>


<i>m</i>


<i>A</i>


<i>k</i> . <b>D. </b>


<i>Ak</i>
<i>m</i> .
<b>Câu 14: Sóng dọc khơng truyền được trong </b>


<b>A. chân không. </b> <b>B. kim loại. </b> <b>C. nước. </b> <b>D. khơng khí. </b>


<b>Câu 15: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, chiều dài sợ dây là , đang dao động điều hòa tại </b>
nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc dao động điều hòa là


<b>A. </b>


<i>g</i> . <b>B. </b>


<i>g</i>


. <b>C. </b> <i>m</i>. <b>D. </b>


<i>m</i>.


<b>Câu 16: Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, cửa hàng, bệnh viện, ... thì việc tự động đóng mở cửa, </b>
bật tắt đèn, vòi nước,... thực hiện bằng cách dùng tia


<b>A. hồng ngoại. </b> <b>B. tử ngoại. </b> <b>C. tia X. </b> <b>D. tia laze. </b>
<b>Câu 17: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng </b>


<b>A. ánh sáng có bản chất sóng. </b> <b>B. ánh sáng là sóng ngang. </b>


<b>C. ánh sáng là sóng điện từ. </b> <b>D. ánh sáng gồm các hạt phơtơn. </b>
<b>Câu 18: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì </b>


<b>A. tất cả các điểm đều dao động cùng biên độ. </b> <b>B. tất cả các điểm đều dao động cùng pha. </b>
<b>C. trên sợi dây có một số điểm khơng dao động. </b> <b>D. tất cả các điểm đều dừng dao động. </b>


<b>Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50Hz. </b>
Người ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được ba nút sóng, khơng kể hai nút A và B. Tốc độ truyền
sóng trên dây là


<b>A. 15 m/s. </b> <b>B. 25 m/s. </b> <b>C. 20 m/s. </b> <b>D. 30 m/s. </b>


<b>Câu 20: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/π mH và một tụ điện C = 0,8/π µF. Tần </b>
số riêng của dao động trong mạch là


<b>A. 25 kHz. </b> <b>B. 50 kHz. </b> <b>C. 12,5 kHz. </b> <b>D. 2,5 kHz. </b>


<b>Câu 21: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng nghiệm, khoảng cách giữa 2 khe là a =3mm, </b>
khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D = 2m, Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là 0,6
μm.Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,2mm có


<b>A. vân sáng bậc 2. </b> <b>B. vân tối bậc 3. </b> <b>C. vân sáng bậc 3. </b> <b>D. vân tối bậc 2. </b>
<b>Câu 22: Một đám nguyên tử hidrô đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ phơtơn có năng lượng thích hợp chuyển </b>
sang trạng thái kích thích ứng với n = 4. Số bức xạ mà đám nguyên tử có thể phát ra là


<b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 15. </b>


<b>Câu 23: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra </b>
phơtơn có bước sóng 0,1026 μm. Năng lượng của phôtôn này bằng



<b>A. 1,21 eV. </b> <b>B. 11,2 eV. </b> <b>C. 12,1 eV. </b> <b>D. 121 eV. </b>


<b>Câu 24: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có 2U</b>L=2UR=UC thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với


dòng điện qua mạch là


<b>A. π/4. </b> <b>B. π/3. </b> <b>C. - π/4. </b> <b>D. - π/3. </b>


<b>Câu 25: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000vòng, của cuộn thứ cấp là </b>
100vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở
mạch sơ cấp là


<b>A. 2,4V; 100 A. </b> <b>B. 2,4V; 1 A. </b> <b>C. 240V; 100 A. </b> <b>D. 240V; 1 A. </b>


<b>Câu 26: Cơng thốt êlectron của một kim loại là 4,775eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các </b>
bức xạ có bước sóng là 1 = 0,19 μm, 2 = 0,22 μm, 3 = 0,24 μm và 4 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây được


hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?


<b>A. Chỉ có bức xạ </b>1. <b>B. Cả 4 bức xạ trên. </b>
<b>C. Cả ba bức xạ (</b>1, 2 và 3). <b>D. Hai bức xạ (</b>1 và 2).


<b>Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A và tần số góc ω. Biết lực kéo về có độ </b>


lớn cực đại là F0. Tại thời điểm vật có tốc độ bằng ωA/ 2 thì lực kéo về có độ lớn là


<b>A. </b> 0
2
<i>F</i>



. <b>B. </b>2 0


3
<i>F</i>


. <b>C. </b> 3 0


2
<i>F</i>


. <b>D. </b> 0


2
<i>F</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 28: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện </b>
dao động điện từ tự do khơng tắt. Giá trị cực đại điện tích của tụ điện là U0, cường độ dòng điện cực đại


trong mạch là I0. Liên hệ nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>I</i><sub>0</sub> <i>C</i><i>U</i><sub>0</sub> <i>L . </i> <b>B. </b><i>I</i><sub>0</sub> <i>LC</i> <i>U . </i><sub>0</sub> <b>C. </b><i>I</i><sub>0</sub><i>U</i><sub>0</sub> <i>LC . </i> <b>D. </b><i>I</i><sub>0</sub> <i>L U</i> <sub>0</sub> <i>C . </i>
<b>Câu 29: Một trạm phát điện truyền đi công suất P</b>1 = 100kW dưới điện áp U1 = 1kV. Đường dây truyền tải


có điện trở tổng cộng là r = 8Ω. Coi hệ số công suất của cả hệ thống điện bằng 1. Hiệu suất truyền tải có giá
trị là


<b>A. 40 %. </b> <b>B. 20 %. </b> <b>C. 80 %. </b> <b>D. 15 %. </b>


<b>Câu 30: Trong một giờ thực hành về giao thoa ánh sáng bằng thí nghiệm Iâng, một học sinh dùng nguồn </b>
laze để chiếu vào hai khe hẹp. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan


sát là 1,6 m. Kết quả thí nghiệm đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4,8 mm. Năng lượng hạt
phơtơn của tia laze ở thí nghiệm trên là


<b>A. 2,9227.10</b>-19 J. <b>B. 3,2056.10</b>-19 J. <b>C. 3,0576.10</b>-19 J. <b>D. 3,3125.10</b>-19 J.


<b>Câu 31: Cho một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5 </b> và độ tự cảm L =

35


.10-2 H,


mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =


70 2cos100t (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là


<b>A. 35</b> 2 W. <b>B. 70 W. </b> <b>C. 60W. </b> <b>D. 30</b> 2 W.


<b>Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dịng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Nếu </b>
máy có 6 cặp cực cùng phát ra dịng điện xoay chiều 50Hz thì trong 1 phút roto quay được bao nhiêu vòng


<b>A. 500 vòng. </b> <b>B. 1000 vòng. </b> <b>C. 150 vòng. </b> <b>D. 3000 vòng. </b>


<b>Câu 33: Một cái bể sâu 1,5m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i, có </b>




tan<i>i</i> 4 / 3. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,328 và nt = 1,343.


Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể bằng



<b>A. 17,96 mm. </b> <b>B. 14,64 mm. </b> <b>C. 12,86 mm. </b> <b>D. 19,66 mm. </b>


<b>Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gọi </b><i>v là tốc độ trung bình của chất điểm trong một </i>
chu kỳ; <i>v là tốc độ tại thời điểm động năng bằng ba lần thế năng. Hệ thức đúng là</i><sub>1</sub>


<b>A. </b>4<i>v</i><sub>1</sub> <i>v . </i> <b>B. </b><i>v</i><sub>1</sub> 6 <i>v . </i> <b>C. </b>2 2<i>v</i><sub>1</sub> <i><b>v . </b></i> <b>D. </b>4<i>v</i><sub>1</sub> 3  <i>v . </i>
<b>Câu 35: Cho đoạn mạch gồm R và L mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch </b>


một điện áp <i>u</i>240 2 os100<i>c</i> <i>t (V). Khi R = R</i>0 thì cơng suất tỏa nhiệt trên R là lớn nhất và bằng Pmax =


60W. Hỏi với giá trị nào của R để công suất tỏa nhiệt trên R là 57,6W?


<b>A. 360Ω hoặc 440Ω </b> <b>B. 240Ω hoặc 640Ω. </b> <b>C. 240Ω hoặc 360Ω </b> <b>D. 360Ω hoặc 640Ω </b>
<b>Câu 36: Hai nguồn sóng A và B dao động cùng pha và cùng tần số, nằm trên mặt chất lỏng, giả sử biên độ </b>
sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Khi có giao thoa, quan sát thấy trên đoạn AB có 11 điểm dao
động với biên độ cực đại. Trên đường thẳng Ax vng góc với AB có hai điểm M và N dao động với biên độ
cực đại, với M là cực đại gần A nhất và N là cực đại xa A nhất. Biết AM = 1,5cm. Và AN = 31,02cm .
<b>Khoảng cách giữa hai nguồn A, B có giá trị gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? </b>


<b>A. 11,4 cm. </b> <b>B. 14,5cm . </b> <b>C. 8,2 cm. </b> <b>D. 12,5cm. </b>


<b>Câu 37: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m</b>1, khi vật


nằm cân bằng lò xo dãn 2,5cm. Vật m2 = 2m1 được nối với m1 bằng một dây mềm, nhẹ. Khi hệ thống cân


bằng, đốt dây nối để m1 dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s


2<sub>. Trong 1 chu kì dao động của m</sub>


1 thời gian lị xo



bị nén là


<b>A. 0,211 s. </b> <b>B. 0,384 s. </b> <b>C. 0,105 s. </b> <b>D. 0,154 s. </b>


<b>Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc λ</b>1 =


0,60μm, λ2 = 0,45μm, λ3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62μm đến 0,76μm). Trên màn quan sát, trong khoảng


giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các vân
sáng ứng với hai bức xạ λ1 và λ2. Giá trị của λ<i>3 là </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ </b>
điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào f, chúng


được biểu diễn bằng các đồ thị (1) và (2) như hình vẽ bên, tương ứng với các đường
UC, UL. Biết f2 = 3 f1. Khi f = fL thì UL đạt cực đại là Um. Giá trị của Um là


<b>A. </b>40 23 V. <b>B. 42 35 V. </b>


<b>C. 40 33 V. </b> <b>D. 42 43 V. </b>


<i><b>Câu 40: Một quả cầu nhỏ bằng chì được treo vào sợi dây khơng giãn có chiều dài ℓ. </b></i>


Ban đầu quả cầu được kéo ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α0, rồi


bng nhẹ. Khi dây treo qua vị trí thẳng đứng, do bị một cái đinh ở dưới điểm treo chặn lại và quả cầu tiếp
<i>tục chuyển động tới điểm cao nhất, khi đó dây treo ℓ’ hợp với phương thẳng đứng góc β</i>0. Biết α0 và β0 là



những góc nhỏ. Tỉ số lực căng dây ngay trước và sau khi gặp đinh xấp xỉ bằng


<b>A. </b>1 <sub>0</sub>2 <sub>0</sub>2. <b>B. </b>1<sub>0</sub>2<sub>0</sub>2. <b>C. </b>1<sub>0</sub>2<sub>0</sub>2. <b>D. </b>1<sub>0</sub><sub>0</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Câu 1: Tìm phát biểu sai </b>


A. Tia  khi bay trong điện trường giữa hai bản cực của tụ điện sẽ bị lệch về phía bản dương
của tụ


B. Tia  là sóng điện từ C. Tia  có thể truyền đi vài cm trong khơng khí
D. Tia  bay với vận tốc trong khơng khí khoảng 2.107 m/s.


<b>Câu 2: Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số theo các </b>


phương trình x1 = Acos(t-π/2) cm và x2 = 2Acos(ωt+) cm. Biên độ của dao động tổng hợp bằng


A khi


A.  = /2 B.  =  C.  = -/2 D.  = 0


<b>Câu 3: Một vật dao động điều hòa khi đi qua vị trí cân bằng: </b>


A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0 B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0
C. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại


<b>Câu 4: Chọn đúng </b>


A. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
B. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện



C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại, lớn hơn bước sóng
của tia gama.


D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật


<b>Câu 5: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn </b>


cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch sẽ
A. giảm 2 lần B. không đổi C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần


<b>Câu 6: Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660 nm từ chân không sang thủy tinh có chiết suất n = </b>


1,5. Khi tia sáng truyền trong thủy tinh, nó có màu và bước sóng là


A. Màu tím, bước sóng 440 nm. B. Màu đỏ, bước sóng 440 nm.
C. Màu tím, bước sóng 660 nm. D. Màu đỏ, bước sóng 660 nm.


<b>Câu 7: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 μm. Khi đó cơng thoát của electron ra khỏi đồng có giá </b>


trị nào sau đây A. 4,14 eV B. 6,625.10-19 eV C. 32,5 eV D.


1,26 eV


<b>Câu 8: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự truyền của sóng cơ học? </b>


A. Tần số dao động của một sóng khơng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi
trường khác.


B. Khi truyền trong một mơi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng.


C. Tần số dao động của sóng tại một điểm bất kì ln bằng tần số dao động của nguồn sóng
D. Khi truyền trong một môi trường, nếu tần số dao động của sóng tại một điểm bất kì càng lớn
thì tốc độ truyền sóng càng lớn.


<b>Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động </b><i>e</i>1000 2 cos 100

<i>t V</i>

. Nếu
roto quay với tốc độ 600 vịng/phút thì số cặp cực của roto?


A. 4 B. 8 C. 5 D. 10


<b>Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Đồ thị mô tả sự phụ </b>


thuộc của lực đàn hồi vào li độ của vật có dạng


A. Đoạn thẳng khơng qua gốc tọa độ. B. Đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ


C. Đường tròn D. Đường thẳng không qua gốc tọa độ


<b>Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều </b><i>u U</i> 0cos

 

<i>t</i> vào đoạn mạch gồm có điện trở thuần R =


10 mắc nối tiếp với tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng 2


2 . Dung kháng của tụ bằng


A. 10  B. 10 3 C. 10


3 D. 5


<b>Câu 12: Trong nguyên tử hidro, bán kính Bo là r</b>0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số </b> vào mạch xoay chiều RLC


<b>nối tiếp. Khi số công suất của mạch bằng 1, điều nào sau đây sai? </b>


A. <i>LC</i>2 1 B. <i>LC</i>2 C. <i>P</i><i>UI</i> D. 1 <i>C</i>


<i>L</i>  


<b>Câu 14: Biết khối lượng mol của urani </b> 238


92 <i>U</i> là 238 g/mol. Số notron trong 119 gam urani U238


xấp xỉ là


A. 8,8.1025. B. 2,2. 1025. C. 1,2. 1025. D. 4,4. 1025.


<b>Câu 15: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần khơng đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai </b>


bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hòan với tần số 2f.


B. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hòan với tần số 2f.
C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.


<b>Câu 16: Kí hiệu </b> là bước sóng, d1 – d2 là hiệu đường đi củaa sóng từ các nguồn sóng kết hợp S1 và


S2 đến điểm M trong một mơi trường đồng tính. Với k = 0, 1; 2, ... điểm M sẽ dao động với biên


độ cực đại nếu


A. d1 – d2= k, nếu hai nguồn dao động ngược pha.



B. d1 – d2= (k + 0,5), nếu hai nguồn dao động ngược pha


C. d1 – d2= (2k + 1) . D. d1 – d2= .


<b>Câu 17: Để giảm hao phí trên một đường dây tải điện xuống bốn lần mà không thay đổi công suất </b>


truyền đi, ta cần áp dụng biện pháp nào sau đây?


A. tăng điện áp giữa hai đầu dây tại trạm phát điện lên bốn lần.
B. tăng điện áp giữa hai đầu dây tại trạm phát điện lên hai lần.


C. giảm đường kính tiết diện dây đi bốn lần. D. giảm điện trở đường dây đi hai lần.


<b>Câu 18: Đoạn mạch điệm xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và </b>


tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu


các phần tử R, L và C. Quan hệ đúng về pha của các hiệu điện thế này là


A. uR trễ pha /2 so với uC B. uR sớm pha /2 so với uL.


C. uC trễ pha  so với uL. D. uL sớm pha /2 so với uC.


<b>Câu 19: Hạt nhân </b> 226


88 <i>Ra</i> phóng ra 3 hạt  và một hạt 





trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt
nhân con tạo thành là


A. <sub>84</sub>222<i>X</i> B. <sub>83</sub>224<i>X</i> C. <sub>83</sub>222<i>X</i> D. <sub>84</sub>224<i>X</i>


<b>Câu 20: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc </b> quanh một trục cố định nằm trong
mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với trục quay của
khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0cos(t + /6). Tại thời điểm t = 0,


vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng


A. 600. B. 1200. C. 1500. D. 900.


<b>Câu 21: Trường hợp nào sau đây là hiện tượng quang điện trong? </b>


A. Chiếu tia hồng ngoại vào tấm kim loại làm cho tấm kim loại này nóng lên.
B. Chiếu tia X (tia ronghen) vào kim loại làm electron bật ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C. Chiếu tia tử ngoại vào chất khi thì chất khí đó phát ra ánh sáng màu lục.


D. Chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào chất bán dẫn làm tăng độ dẫn điện của chất bán
dẫn.


<b>Câu 22: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 8x + 5x” = 0. Kết </b>


luận đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 23: Chiếu chùm tia sáng hẹp song song gồm hai thành phần ánh sáng đơn sắc đỏ và tím tới mặt </b>


nước, hợp với mặt nước một góc 60°. Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là
nđ = 1,54; nt = 1,58. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím trong nước là



A. 0098'. B. 0,290. C. 0030'. D. 0028'.


<b>Câu 24: Thực hiện giao thoa Y - âng với ánh sáng trắng có bước sóng </b> nằm trong khoảng từ
0,38 μm đến 0,76 μm, khoảng cách từ màn đến mặt phẳng chứa hai khe S1S2 là D = 2m; khoảng


cách giữa hai khe S1S2 là a = 2 mm. Vị trí trùng nhau của quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 cách


vân trung tâm một khoảng gần nhất là


A. x = 3,14 mm. B. x = 0,76 mm. C. x = 1,14 mm. D. x = 1,41 mm.


<b>Câu 25: Khi Electron ở quỹ đạo dừng n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công </b>


thức En = - 13,6/n2 eV (với n = 1 , 2 , 3..). Khi Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo


dừng N về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 1. Khi Electron chuyển từ


quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng có năng lượng thấp hơn thì phát ra photon có bước sóng 2<i>. Biết </i>


tỷ số 2/1 nằm trong khoảng từ 2 đến 3. Để phát ra photon có bước sóng 2 thỏa mãn điều kiện trên


thì electron phải chuyển từ quỹ đạo dừng O về


A. quỹ đạo dừng M B. quỹ đạo dừng K C. quỹ đạo dừng N D. quỹ đạo dừng L


<b>Câu 26: Con lắc đơn dao động điều hòa tại nới có g = 9,8 m/s</b>2. Vận tốc cực đại của dao động bằng


39,2 cm/s. Khi vật qua vị trí có li độ dài s = 3,92 cm thì có vận tốc 19, 6 3 cm/s. Chiều dài dây treo
vật là



A. 80cm . B. 39,2 cm. C. 100cm. D. 78,4cm.


<b>Câu 27: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng </b>


lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 3.105


s. Thời gian
ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là


A. 12.105 s. B. 6.105 s. C. 24.105 s. D. 4.105 s.


<b>Câu 28: Tạo ra sóng dừng trên dây có đầu A tự do, đầu B là nút đầu tiên kể từ A, cách A 20 cm. </b>


Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để li độ tại A bằng với biên độ tại B là 0,2 s. Tốc độ truyền
sóng trên dây bằng


A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 3 m/s. D. 5 m/s.


<b>Câu 29: Một nguồn âm có cơng suất khơng đổi đặt tại O trong môi trường đẳng hướng, không hấp </b>


thụ âm. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành tam giác vuông tại O. Biết OM = 3 m,
ON = 4 m. Một máy thu bắt đầu chuyến động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu từ M hướng
về phía N với độ lớn gia tốc bằng 0,1 m/s2. Mức cường độ âm mà máy thu thu được ở M là 20 dB.
Hỏi sau 6 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động từ M, mức cường độ âm mà máy thu được bằng bao
nhiêu?


A. 30,97 dB. B. 31,94 dB. C. 18,06 dB. D. 19,03 dB.


<b>Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Y - âng, khoảng cách hai khe S1, S</b>2 là a = 1 mm, khoảng cách



từ hai khe tới màn là D = 1 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ 1 = 0,4 m và 2


= 0,5 m. Bề rộng của trường giao thoa L = 13 mm. Vân sáng trung tâm nằm chính giữa trường
giao thoa. Trên trường giao thoa, số vân sáng có màu đơn sắc của bức xạ 1 ?


A. 26 B. 24 C. 22 D. 28


<b>Câu 31: Một con lắc lò xo nằm ngang, lò xo có độ cứng 50 N/m, vật có khối lượng m = 50 g. Con </b>


lắc dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Khoảng thời gian trong một chu kì mà lực đàn hồi tác
dụng lên vật có độ lớn nhó hơn 1 N là


A. 1/15 s. B. 1/30 s. C. 1/50 s. D. 1/20 s.


<b>Câu 32: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 100 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 150 </b>


vòng dây. Hai đầu cuộn sơ cấp mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 5V. Nếu ở
cuộn sơ cấp có 10 vịng bị quấn ngược thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là


A. 6,5 V. B. 9,375 V C. 8,333 V. D. 7,78 V.


<b>Câu 33: Có hai chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ với hằng số phóng xạ là </b>A và B. Ở


thời điểm t = 0 số hạt nhân của hai chất là NA và NB. Thời điểm t để số hạt nhân A và B của hai chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. 1 ln <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>



<i>N</i>
<i>N</i>
 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub> B.


1


ln <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>


<i>N</i>
<i>N</i>
 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub> C. ln


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>



<i>N</i>
<i>N</i>
 
 
 
 


 <sub></sub> <sub></sub> D. ln


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>N</i>
<i>N</i>
 
 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>


<b>Câu 34: Đặt điện áp </b><i>u</i>120 2 cos

 

<i>t</i> , (U,  là hằng số) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Thay đổi L
để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây là UL max = 150 V. Tại một thời điểm, giá trị của hiệu điện thế hai đầu R là uR


= 36 2 V và đang giảm thì giá trị tức thời của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị xấp xỉ


A. -106,1 V. B. -183,71 V. C. 75 V. D. -129,9 V.



<b>Câu 35: Trên mặt nước cho hai nguồn sóng kết hợp S</b>1, S2 có phương trình <i>u</i>1<i>u</i>2 <i>U</i>0cos

 

<i>t</i> cm,


bước sóng 9 cm. Coi biên độ sóng khơng giảm trong q trình truyền sóng. Trên mặt nước, xét
đường elip nhận S1, S2 là hai tiêu điểm, có hai điểm M và N sao cho: Tại M hiệu đường đi của hai


sóng từ hai nguồn S1, S2 đến M là <i>dM</i> <i>d</i>2<i>M</i> <i>d</i>1<i>M</i> 2, 25<i>cm</i>; tại N ta có


2 1 6, 75


<i>N</i> <i>N</i> <i>N</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>cm</i>


    . Tại thời điểm t thì vận tốc dao động tại M là <i>v<sub>M</sub></i>  20 3 cm/s, khi đó
vận tốc dao động tại N là


A. 40 3 <i>cm</i>


<i>s</i>


 


 


  B. 20 3


<i>cm</i>
<i>s</i>



 


 <sub></sub> <sub></sub>


  C. 40 3


<i>cm</i>
<i>s</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


  D. 20 3


<i>cm</i>
<i>s</i>


 


 


 


<b>Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều </b> <i>u</i>120 2 cos 100

 <i>t</i>

vào hai đầu đoạn mạch AB. Biết
đoạn mạch AB gồm đoạn AM mắc nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp


tụ C1 và cuộn dây thuần cảm L1. Đoạn MB là một hộp đen X có chứa các phần tử R, L, C. Biết


cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức <i>i</i>2 2 cos 100

<i>t A</i>

. Tại một thời điếm nào

đó, cường độ dịng điện trong mạch có giá trị tức thời 2 A và đang giảm thì sau đó 5.10-3 <sub>s hiệu </sub>


điện thế giữa hai đầu AB có giá trị tức thời <i>u<sub>AB</sub></i>  120 2<i>V</i> . Biết R1 = 20. Công suất của hộp


đen X có giá trị bằng


A. 40 W B. 89,7 W C. 127,8 W. D. 335,7 W.


<b>Câu 37: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U</b>ocos(t) (với Uo và ) không đổi vào đoạn mạch


AB. Đoạn mạch AB gồm ba đoạn AM, MN và NB theo thứ tự mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở
R. Đoạn MN gồm tụ điện có điện dung C. Đoạn NB gồm ống dây. Nếu dùng một ampe kế xoay
chiều (lí tưởng) mắc nối tiếp vào đoạn mạch AB thì ampe kế chỉ I1 = 2,65 A. Nếu dùng ampe kế đó


nhưng nối hai điểm A và M thì ampe kế đó chỉ I2 = 3,64 A. Nếu dùng ampe kế đó nhưng nối vào


hai điểm M và N thì ampe kế chỉ I3 = 1,68 A. Hỏi khi nối ampe kế đó vào hai điểm A và N thì số


<b>chỉ của ampe kế gần giá trị nào nhất? </b>


A. 1,54 B. 1,21 C. 1,86 D. 1,91


<b>Câu 38: Hạt α có động năng 5 MeV bắn vào hạt nhân Be</b>9 đang đứng yên tạo ra một C12 và một
notron. Phản ứng không kèm theo bức xạ . Hai hạt sinh ra có vecto vận tốc hợp với nhau góc 80°.
Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,6 MeV. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u
xấp xỉ bằng số khối. Động năng của hạt C xấp xỉ bằng


A. 7,356 MeV. B. 0,589 MeV. C. 8,304 MeV. D. 2,535 MeV.


<b>Câu 39: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng </b>



phương, cùng tần số x1, x2. Sự phụ thuộc theo thời gian của x1


(đường 1) và x2 (đường 2) được cho như hình vẽ. Lấy π2 = 10.


Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động


A. 10 <i>cm s</i>/ B. 10 5<i>cm s</i>/


C. 20 5<i>cm s</i>/ D. 10 2<i>cm s</i>/


<b>Câu 40: Một chiếc xe trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Dốc nghiêng </b>


30° so với phương ngang. Biết hệ số ma sát giữa xe và mặt dốc bằng 0,1. Gia tốc rơi tự do g = 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

m/s2. Một con lắc đơn lí tưởng có chiều dài dây treo 0,5 m được treo trong xe. Khối lượng của xe
lớn hơn rất nhiều so với khối lượng của con lắc. Từ vị trí cân bằng của con lắc trong xe, kéo con lắc
về hướng ngược với chuyển động của xe sao cho dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một
góc bằng 30° rồi thả nhẹ. Trong quá trình dao động của con lắc (xe vẫn trượt trên dốc), tốc độ cực
<b>đại của con lắc so với xe có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây? </b>


A. 0,33 m/s. B. 0,21 m/s. C. 1,2 m/s. D. 0,12 m/s


--- HẾT ---


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ĐỀ ÔN SỐ 4 </b>


<b> (40 câu trắc nghiệm – Thời gian: 50 phút) </b>


1. A B C D <sub>11. </sub> A B C D <sub>21. </sub> A B C D <sub>31. </sub> A B C D



2. A B C D <sub>12. </sub> A B C D <sub>22. </sub> A B C D <sub>32. </sub> A B C D


3. A B C D <sub>13. </sub> A B C D <sub>23. </sub> A B C D <sub>33. </sub> A B C D


4. A B C D <sub>14. </sub> A B C D <sub>24. </sub> A B C D <sub>34. </sub> A B C D


5. A B C D <sub>15. </sub> A B C D <sub>25. </sub> A B C D <sub>35. </sub> A B C D


6. A B C D <sub>16. </sub> A B C D <sub>26. </sub> A B C D <sub>36. </sub> A B C D


7. A B C D <sub>17. </sub> A B C D <sub>27. </sub> A B C D <sub>37. </sub> A B C D


8. A B C D <sub>18. </sub> A B C D <sub>28. </sub> A B C D <sub>38. </sub> A B C D


9. A B C D <sub>19. </sub> A B C D <sub>29. </sub> A B C D <sub>39. </sub> A B C D


10. A B C D <sub>20. </sub> A B C D <sub>30. </sub> A B C D <sub>40. </sub> A B C D


<i>Cho biết: Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, </i>
<i>1 u = 931,5 MeV/c2. </i>


<b>Câu 1:</b> Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có phương trình i = I0cos(ωt + φ). Giá


trị hiệu dụng của cường độ dòng điện này là


<b>A. </b>I0. <b>B. </b>


I0



2. <b>C. </b>


I0


2. <b>D. </b>ωI0.


<b>Câu 2:</b> Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm


nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x và giá trị của lực hồi phục là


<b>A. </b>F = 1
2kx


2


. <b>B. </b>F = -ma. <b>C. F = -kx.</b> <b>D. </b>F = 1


2mv


2


.


<b>Câu 3:</b> Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc


tức thời của chất điểm có biểu thức là


<b>A. v = ωAcos(ωt + φ + </b>π


2). <b>B. </b>v = ωAsin(ωt + φ).



<b>C. </b>v = -ωAsin(ωt + φ + π


2). <b>D. </b>v = -ωAcos(ωt + φ).


<b>Câu 4:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong q trình phát sóng vô


tuyến?


<b>A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần. </b>
<b>B. </b>Âm tần là sóng âm cịn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.


<b>C. </b>Âm tần là sóng âm cịn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.


<b>D. </b>Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.


<b>Câu 5:</b> Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng


<b>A. </b>số khối. <b>B. số prôtôn.</b> <b>C. </b>số nơtrôn. <b>D. </b>khối lượng nghỉ.


<b>Câu 6:</b> Phản ứng hạt nhân có phương trình nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?


<b>A. </b>2<sub>1</sub>H2<sub>1</sub>H <sub>2</sub>4He. <b>B. </b>16<sub>8</sub>O   1<sub>1</sub>p 15<sub>7</sub>N.


<b>C. </b>238<sub>92</sub>U4<sub>2</sub>He234<sub>90</sub>Th. <b>D. </b>235<sub>92</sub>U<sub>0</sub>1n140<sub>58</sub>Ce<sub>41</sub>93Nb 3 n 7 e. <sub>0</sub>1  0<sub>1</sub>


<b>Câu 7: Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ mơi trường đàn hồi này sang </b>


môi trường đàn hồi khác?



<b>A. Tần số của sóng.</b> <b>B. </b>Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
<b>C. </b>Tốc độ truyền sóng. <b>D. </b>Bước sóng và tần số của sóng.


<b>Câu 8:</b> Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 9:</b> Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím,
tia γ, tia hồng ngoại giảm đi lần lượt n1, n2, n3, n4 lần. Trong bốn giá trị n1, n2, n3, n4, giá trị lớn nhất




<b>A. </b>n1. <b>B. </b>n2. <b>C. </b>n4. <b>D. n3</b>.


<b>Câu 10:</b> Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm M và N là hai nút sóng gần nhau nhất. Hai điểm


P và Q trên sợi dây, trong khoảng giữa M và N. Các phần tử vật chất tại P và Q dao động điều hòa


<b>A. cùng pha nhau.</b> <b>B. </b>lệch pha nhau π


2. <b>C. </b>ngược pha nhau. <b>D. </b>lệch pha nhau
π
4.
Các điểm trong cùng một bụng, giữa hai nút sóng liên tiếp sóng dao động cùng pha.


<b>Câu 11: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Chu kì của lực cưỡng bức. <b>B. </b>Biên độ của lực cưỡng bức.
<b>C. Pha ban đầu của lực cưỡng bức.</b> <b>D. </b>Lực cản của môi trường.


<b>Câu 12:</b> Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng



<b>A. </b>0,1 m đến 100 m. <b>B. </b>từ 0,10 μm đến 0,38 μm.


<b>C. </b>từ 0,76 μm đến 1,12 μm. <b>D. từ 0,38 μm đến 0,76 μm. </b>


<b>Câu 13: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn? </b>


<b>A. </b>Tia γ. <b>B. </b>Tia laze. <b>C. </b>Tia hồng ngoại. <b>D. Tia α. </b>


<b>Câu 14:</b> Đặt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì


cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây đó là I. Cảm kháng của cuộn dây này là


<b>A. </b>UI


2 . <b>B. </b>UI. <b>C. </b>


U


I. <b>D. </b>


I
U.


<b>Câu 15:</b> Tia nào trong các tia sau đây là bức xạ điện từ khơng nhìn thấy?


<b>A. </b>Tia tím. <b>B. Tia hồng ngoại</b>. <b>C. </b>Tia laze. <b>D. </b>Tia ánh sáng trắng.


<b>Câu 16:</b> Một khung dây dẫn phẳng gồm N vịng dây, diện tích khung dây là S trong một từ trường


đều cảm ứng từ B. Cho khung dây quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục nằm trong mặt phẳng


của khung và vng góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng trên khung dây có giá trị
hiệu dụng là


<b>A. </b>NBS


2ω. <b>B. </b>


NBS


ω . <b>C. </b>


NBSω


2 . <b>D. </b>NBSω.


<b>Câu 17:</b> Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một mơi


trường trong suốt tới mặt phân cách với khơng khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối
với các bức xạ này lần lượt là nđ = 1.40, nc = 1.42, nch = 1.46, nt = 1,47 và góc tới i = 450. Số tia


sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là


<b>A. 3. </b> <b>B. </b>2. <b>C. 1.</b> <b>D. </b>4.


<b>Câu 18:</b> Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L = 2 μH và C = 1,5 pF. Mạch


dao động này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là


<b>A. 3,26 m.</b> <b>B. </b>2,36 m. <b>C. </b>4,17 m. <b>D. 1,52 m. </b>



<b>Câu 19:</b> Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện


hiệu dụng trong mạch là 5 A. Biết R = 100 Ω, công suất tỏa nhiệt trong mạch điện đó bằng


<b>A. </b>3500 W. <b>B. </b>500 W. <b>C. </b>1500 W. <b>D. 2500 W. </b>


<b>Câu 20:</b> Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một cuộn


dây cảm thuần, NB có một tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các


đoạn mạch nào sau đây lệch pha nhau π
2?


<b>A. </b>AM và AB. <b>B. </b>MB và AB. <b>C. </b>MN và NB. <b>D. AM và MN. </b>


<b>Câu 21:</b> Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ (1) và (2) vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện


320 nm. Biết chùm bức xạ (1) gồm hai bức xạ có bước sóng 450 nm và 230 nm, chùm bức xạ (2) có
hai bức xạ bước sóng 300 nm và 310 nm. Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Chỉ (1) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.


<b>B. </b>Chỉ (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>D. Cả (1) và (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại. </b>


<b>Câu 22:</b> Trong phản ứng hạt nhân 2<sub>1</sub>H2<sub>1</sub>H<sub>2</sub>3He<sub>0</sub>1n,hai hạt nhân 2<sub>1</sub>H có động năng như nhau


K1, động năng của hạt nhân 3<sub>2</sub>H và nơtrôn lần lượt là K2 và K3. Hệ thức nào sau đây đúng?
<b>A. </b>2K1 ≥ K2 + K3. <b>B. </b>2K1 ≤ K2 + K3. <b>C. </b>2K1 > K2 + K3. <b>D. 2K1</b> < K2 + K3.



<b>Câu 23:</b> Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, có các phương trình tương


ứng x1 = 7cos(2πt) cm và x2 = cos(2πt + π) cm. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm đó là


<b>A. </b>x = 6cos(2πt + π) cm. <b>B. x = 6cos(2πt) cm. </b>


<b>C. </b>x = 8cos(2πt + π) cm. <b>D. </b>x = 8cos(2πt) cm.


<b>Câu 24:</b> Khối lượng nguyên tử của đồng vị 191<sub>77</sub>Ir là 192,2 u. Biết khối lượng của một êlêctrôn bằng


0,00055 u. Năng lượng nghỉ của hạt nhân 191<sub>77</sub>Ir là


<b>A. 178994,9 MeV.</b> <b>B. </b>179034,3 MeV. <b>C. </b>18209,6 MeV. <b>D. </b>184120,5 MeV.


<b>Câu 25:</b><i> Một con lắc đơn chiều dai l = 80 cm đang dao động điều hòa trong trường trọng lực gia tốc </i>


trọng trường g = 10 m/s2. Biên độ góc dao động của con lắc là 80. Vật nhỏ của con lắc khi đi qua vị
trí cân bằng có tốc độ là


<b>A. 39,49 cm/s.</b> <b>B. </b>22,62 cm/s. <b>C. </b>41,78 cm/s. <b>D. </b>37,76 cm/s.


<b>Câu 26:</b> Sóng FM tại Quảng Bình có tần số 93 MHz, bước sóng của sóng này là


<b>A. </b>3,8 m. <b>B. 3,2 m.</b> <b>C. </b>0,9 m. <b>D. </b>9,3 m.


<b>Câu 27:</b> Đặt vào hai đầu mạch điện RLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp


hiệu dụng trên R, trên cuộn dây cảm thuần và trên tụ điện lần lượt là 100 V, 200 V và 300 V. Giá trị
của U là



<b>A. </b>100 V. <b>B. 100 2 V.</b> <b>C. </b>600 V. <b>D. </b>600 2 V.


<b>Câu 28:</b> Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi t = 0


cho đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này
lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng
của sóng này bằng


<b>A. </b>4 cm. <b>B. </b>6 cm. <b>C. 8 cm.</b> <b>D. </b>2 cm.


<b>Câu 29:</b> Đồng vị 238<sub>92</sub>U sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì 206<sub>82</sub>Pb bền, với chu kì bán rã T


= 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất 238U nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn
chì 206Pb với khối lượng mPb = 0,2 g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ 238U.


Khối lượng 238U ban đầu là


<b>A. </b>0,428 g. <b>B. </b>4,28 g. <b>C. </b>0,866 g. <b>D. 8,66 g. </b>


<b>Câu 30:</b> Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, giới hạn bởi một đoạn thẳng có độ dài 20 cm, tần


số 0,5 Hz. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1 s là a = 1
2 (m/s


2


). Lấy 2 = 10, phương
trình dao động của vật là



<b>A. </b>x = 10cos(t - 3π


4) (cm). <b>B. x = 10cos(πt + </b>


π
4) (cm).


<b> C. </b>x = 20cos(t - 


4) (cm). <b>D. </b>x = 20cos(πt +


4) (cm).


<b>Câu 31:</b> Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần vào


điện áp xoay chiều u = 100 2cos(100t) V thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây
lần lượt là 100  và 110 , đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Để mắc ba phần tử
này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp cực đại 10 V thì phải
cung cấp năng lượng cho mạch với công suất lớn nhất là:


<b>A. </b>0,113 W. <b>B. </b>0,560 W. <b>C. 0,090 W.</b> <b>D. </b>0,314 W.


<b>Câu 32:</b> Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi


công thức En =


-13,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

bắn vào nó một êlêctrơn có động năng 12,7 eV thì bán kính quỹ đạo của êlêctrôn trong nguyên tử sẽ


tăng thêm ∆r. Giá trị lớn nhất của ∆r là


<b>A. </b>24,7.10-11 m. <b>B. </b>51,8.10-11 m. <b>C. 42,4.10</b>-11 m. <b>D. </b>10,6.10-11 m.


<b>Câu 33:</b> Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo


phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6
m/s và đầu trên của sợi dây ln là nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần rung, số
lần sóng dừng ổn định xuất hiện trên dây là


<b>A. 10 lần.</b> <b>B. </b>12 lần. <b>C. 5 lần. </b> <b>D. </b>4 lần.


<b>Câu 34:</b> Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, từ


hai khe đến màn là D = 2 m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,5 µm. Nếu


hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì khoảng cách nhỏ nhất giữa
hai vân sáng quan sát được trên màn là


<b>A. </b>1,2 mm. <b>B. 0,2 mm</b>. <b>C. </b>1 mm. <b>D. 6 mm. </b>


<b>Câu 35:</b> Mạch RLC có L thay đổi được, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz


và giá trị hiệu dụng không đổi. Điều chỉnh L thì thấy rằng khi L = L1=


1


π H và L = L2 =


3



π H đều cho
công suất bằng nhau, nhưng cường độ tức thời trong hai trường hợp trên lệch pha nhau 1200. Giá trị
R và C là lần lượt là


<b>A. </b>C = 10


-4


π F, R = 100 3 Ω. <b>B. C = </b>


10-4


2π F, R =
100


3 Ω.


<b>C. </b>C = 10


-4


π F, R =
100


3 Ω. <b>D. </b>C =


10-4


2π F, R = 100 Ω.



<b>Câu 36:</b> Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho


bước sóng do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai
điểm M và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực
tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA – NA = 1,2 cm. Nếu
đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4. </b> <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 37: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm </b>


thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R
mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần
dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn
<b>nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. 0,8.</b> <b>B. 0,6.</b> <b>C. 0,5.</b> <b>D. 0,7. </b>


<b>Câu 38:</b> Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm


vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp
hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần
20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên
đường dây tải. Số tối đa bóng đèn mà nơng trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng
bình thường là


<b>A. </b>66. <b>B. </b>60. <b>C. </b>64. <b>D. 62. </b>



<b>Câu 39:</b> Một tụ điện phẳng điện dung C = 8 nF, có hai bản tụ điện cách nhau d = 0,1 mm, được nối


với một cuộn dây cảm thuần độ tự cảm L = 10 μH thành mạch dao động LC lí tưởng. Biết rằng lớp
điện môi giữa hai bản tụ điện chỉ chịu được cường độ điện trường tối đa là 35.104


V/m. Khi trong
mạch có dao động điện từ tự do thì cường độ dịng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng I. Để lớp
điện môi trong tụ điện khơng bị đánh thủng thì giá trị của I phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 40:</b> Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ độ cứng k = 20 N/m, đầu trên gắn với
vật nhỏ m khối lượng 100 g, đầu dưới cố định. Con lắc thẳng đứng nhờ một thanh
cứng cố định luồn dọc theo trục lò xo và xuyên qua vật m (hình vẽ). Một vật nhỏ m’
khối lượng 100 g cũng được thanh cứng xuyên qua, ban đầu được giữ ở độ cao h =
80 cm so với vị trí cân bằng của vật m. Thả nhẹ vật m’ để nó rơi tự do tới va chạm
với vật m. Sau va chạm hai vật chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát giữa
các vật với thanh, coi thanh đủ dài, lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thời gian là lúc hai
vật va chạm nhau. Đến thời điểm t thì vật m’ rời khỏi vật m lần thứ nhất. Giá trị của
<b>t gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. </b>0,31 s. <b>B. </b>0,15 s. <b>C. </b>0,47 s. <b>D. 0,36 s. </b>


--- HẾT ---


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>ĐỀ ÔN SỐ 5 </b>


<b> (40 câu trắc nghiệm – Thời gian: 50 phút) </b>


1. A B C D <sub>11. </sub> A B C D <sub>21. </sub> A B C D <sub>31. </sub> A B C D


2. A B C D <sub>12. </sub> A B C D <sub>22. </sub> A B C D <sub>32. </sub> A B C D



3. A B C D <sub>13. </sub> A B C D <sub>23. </sub> A B C D <sub>33. </sub> A B C D


4. A B C D <sub>14. </sub> A B C D <sub>24. </sub> A B C D <sub>34. </sub> A B C D


5. A B C D <sub>15. </sub> A B C D <sub>25. </sub> A B C D <sub>35. </sub> A B C D


6. A B C D <sub>16. </sub> A B C D <sub>26. </sub> A B C D <sub>36. </sub> A B C D


7. A B C D <sub>17. </sub> A B C D <sub>27. </sub> A B C D <sub>37. </sub> A B C D


8. A B C D <sub>18. </sub> A B C D <sub>28. </sub> A B C D <sub>38. </sub> A B C D


9. A B C D <sub>19. </sub> A B C D <sub>29. </sub> A B C D <sub>39. </sub> A B C D


10. A B C D <sub>20. </sub> A B C D <sub>30. </sub> A B C D <sub>40. </sub> A B C D


Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s.


<b>Câu 1: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích </b>


<b>A. Hiện tượng quang điện </b> <b>B. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện </b>
<b>C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng</b> <b>D. Hiện tượng quang-phát quang </b>


<b>Câu 2: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.</b>
<b>B. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. </b>



<b>C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. </b>
<b>D. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. </b>


<b>Câu 3: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Tại thời điểm t</b>1 thì véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc


ngược chiều nhau, tại thời điểm t2 = t1 +T/4 thì vật đang chuyển động


<b>A. nhanh dần về vị trí cân bằng</b>. <b>B. nhanh dần đều về ví trí cân bằng </b>
<b>C. chậm dần đều về biên. </b> <b>D. chậm dần về biên. </b>


<b>Câu 4: Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha nhau ta thấy pha dao </b>


động tổng hợp cùng pha của dao động thứ nhất, như vậy hai dao động trên


<b>A. có cùng biên độ và cùng pha. </b> <b>B. ngược pha hoặc cùng pha với nhau.</b>
<b>C. vuông pha hoặc cùng pha với nhau. </b> <b>D. lệch pha nhau một góc 120</b>0


<b>Câu 5: Một máy tăng thế lí tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế đầu vào cuộn sơ cấp và cùng tăng </b>


số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một lượng như nhau thì hiệu điện thế đầu ra của cuộn
thứ cấp khi cuộn thứ cấp để hở:


<b>A. có thể tăng hoặc giảm B. tăng lên </b> <b>C. giảm đi</b> <b>D. Không đổi </b>


<b>Câu 6: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có </b>


năng lượng phô tôn nhỏ nhất là


<b>A. Tia X. </b> <b>B. Tia hồng ngoại.</b> <b>C. Tia tử ngoại. </b> <b>D. Tia đơn sắc lục. </b>
<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là khơng đúng? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. </b>
<b>D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. </b>
<b>Câu 8: Trong các phản ứng hạt nhân, luôn có sự bảo tồn </b>


A. khối lượng. B. số prôtôn. C. số nơtron. D. số nuclôn.


<b>Câu 9: Một học sinh thực hành đo gia tốc trọng trường bằng cách dùng một con lắc đơn có chiều </b>


dài ℓ= 63,5 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này đo được thời gian con lắc thực
hiện 20 dao động toàn phần là 32 s. Lấy 2 = 9,87. Gia tốc trọng trường tìm được tại nơi học sinh
làm thí nghiệm là


A. 9,87 m/s2. B. 9,81 m/s2. C. 10,00 m/s2. D. 9,79 m/s2.


<b>Câu 10: Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong đều </b>


A. phải có điều kiện về bước sóng giới hạn cho ánh sáng kích thích để hiện tượng có thể xảy ra.
B. là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp đến kim loại đó.
C. là hiện tượng vật liệu dẫn điện kém trở thành dẫn điện tốt khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
D. được ứng dụng để chế tạo pin quang điện.


<b>Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: </b> <i>x</i>8 2 cos(20 <i>t</i> / 3) <i>cm</i>.Khi pha của
dao động là


6


 thì li độ của vật là:



<b>A. </b>4 6<i>cm</i> <b>B. </b>4 6<i>cm</i>. <b>C. </b>8<i>cm</i> <b>D. </b>8<i>cm</i>


<b>Câu 12: Một đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, nếu ta tăng tần số của điện áp lên hai </b>


lần và giữ nguyên biên độ thì cơng suất tiêu thụ của mạch sẽ


<b>A. Tăng 2 lần </b> <b>B. Không đổi</b> <b>C. Giảm 2 lần </b> <b>D. Giảm 1/2 lần </b>
<b>Câu 13 Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Đơn vị của mức cường độ âm là Ben </b> <b>B. Sóng âm khơng truyền được trong chân </b>


khơng


<b>C. Hạ âm có tần số không lớn hơn 16 Hz</b> <b>D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz </b>
<b>Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze? </b>


<b>A. Có tính định hướng cao. </b> <b> B. Có cường độ lớn. </b>
<b> C. Có tính đơn sắc cao. </b> <b>D. Có cơng suất lớn</b>.


<b>Câu 15 : Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? </b>
<b>A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát khơng chịu tác động bên ngồi. </b>
<b>B. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. </b>


<b>C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. </b>
<b>D. Tổng</b> độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.


<b>Câu 16: Chọn câu sai: Khi truyền từ khơng khí vào nước thì </b>
<b>A. bước sóng của sóng âm và của ánh sáng đều giảm. </b>


<b>B. tần số và chu kỳ của sóng âm và sóng ánh sáng đều khơng đổi. </b>


<b>C. tốc độ của sóng âm tăng cịn tốc độ của ánh sáng thì giảm. </b>


<b>D. sóng âm và ánh sáng đều bị phản xạ tại mặt phân cách giữa khơng khí và nước. </b>
<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ? </b>


<b>A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối </b>
<b>B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang </b>


phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó


<b>C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ </b>


vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.


<b>D. Quang phổ vạch</b> phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.


<b>Câu 18: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng tần số của điện áp </b>


đặt vào hai đầu mạch thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 19: Cho dao động điều hồ có đồ thị như hình vẽ. </b>


Phương trình dao động tương ứng là
A. x = 5cos(2t - 2/3) cm.


B. x = 5cos(2t + 2/3) cm.
C. x = 5cos(t + 2/3) cm.
D. x = 5cos(t - 2/3) cm.


<b>Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R là biến trở. </b>



Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u =
U 2cost (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá
trị R = R1 = 45  hoặc R = R2 = 80  thì tiêu thụ cùng cơng suất P.


Tỷ số hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai giá trị của
biến trở R1, R2 là


<b>A. 3/4</b> <b>B. 9/16 C. 16/9 </b> <b>D. 4/3 </b>


<b>Câu 21: Một vật có khối lượng m = 0,01kg dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng dưới tác dụng </b>


của lực được chỉ ra trên đồ thị bên (hình vẽ). Chu kì dao động của vật bằng


A. 0,256 s. B. 0,152 s. C. 0,314 s. D. 1,255 s.


<b>Câu 22: Khi chiếu một bức xạ kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ra ánh sáng </b>


<b>huỳnh quang màu lục. Bức xạ kích thích đó khơng thể là </b>


A. tia tử ngoại. B. ánh sáng đơn sắc lam.


C. ánh sáng đơn sắc vàng. D. ánh sáng trắng.


<b>Câu 23: Các hạt nhân </b> 5 6
2 8Fe,


9 0
4 0Zr,



142
55 Cs,


235


92 U có năng lượng liên kết hạt nhân lần lượt là 492,8


MeV, 783,0 MeV, 1178,6 MeV, 1786,0 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là


A. 5 6<sub>2 8</sub>Fe. B. 9 0<sub>4 0</sub>Zr,. C. 142<sub>55</sub> Cs. D. <sub>92</sub>235U.


<b>Câu 24:Ban đầu có một mẫu phóng xạ nguyên chất, sau thời gian </b> số hạt nhân chất phóng xạ
giảm đi e lần (e là cơ số của loga tự nhiên với lne = 1). Hỏi sau thời gian t = 3 thì còn lại bao
nhiêu phần trăm khối lượng chất phóng xạ trong mẫu so với ban đầu?


<b>A. 25%. </b> <b>B. 12,5%. </b> <b>C. 15%. </b> <b>D. 5%. </b>


<b>Câu 25: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng khơng </b>


đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hồ. Trong q trình dao động chiều dài của lò xo biến
thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là


A. 1,5J. B. 0,36J. C. 3J. D. 0,18J.


<b>Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân </b>21 D + 31 T  42 He + n + 17,6 MeV. Nếu biết năng lượng liên kết


của hạt nhân 2 D và 4 He lần lượt là 2,2MeV; 28 MeV thì năng lượng liên kết hạt nhân3 T là:


<b> A. 8,2 MeV B. 33,4 MeV C. 13,6 MeV D. 9,2 MeV </b>



<b>Câu 27: Tìm nhận xét đúng về dao động điều hòa con lắc đơn chỉ chịu tác dụng của trọng lực. </b>
<b>A. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng gia tốc và vận tốc cùng chiều. </b>


<b>B. Khi qua vị trí cân bằng hợp lực tác dụng vào vật bằng không. </b>


<b>C. Lực gây ra dao động điều hòa của vật là thành phần tiếp tuyến của trọng lực</b>
<b>D. Chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều </b>


<b>Câu 28: Trong chân không, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589µm. Lấy h=6,625.10</b>-34Js,
c=3.108(m/s) .Năng lượng của10 phôtôn ứng với bức xạ này là


<b>A. 0,42 eV </b> <b>B. 4,22 eV </b> <b>C. 2,11 eV </b> <b>D. 21,1 eV</b>


<b>Câu 29: Để phân loại sóng và sóng dọc người ta dựa vào: </b>


<b>A. Phương dao động và phương truyền sóng. </b> <b>B. Phương dao động và tốc độ truyền sóng. </b>
<b>C. Tốc độ truyền sóng và bước sóng. </b> <b>D. Phương truyền sóng và tần số sóng. </b>


<b>Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ánh sáng trắng có bước sóng </b>
0,38<i>m</i>  0,76<i>m</i>. Hai khe hẹp cách nhau 1mm. Bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,38mm.
Khi thay đổi khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng cách tịnh tiến màn dọc theo đường
trung trực của hai khe thì bề rộng quang phổ bậc 2 trên màn là 1,14 mm. Màn đã dịch chuyển một
đoạn


x(m)
F(N)


0,8


-0,8



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

O
x(cm)
t1
5
t2
t
5√3


<b>A. 45 cm. </b> <b>B. 55cm. </b> <b>C. 60cm. </b> <b>D. 50cm.</b>


<b>Câu 31: Hạt </b> có động năng 5,30 MeV bắn phá hạt nhân 94 Be đang đứng yên sinh ra hạt nhân


Cacbon 126 C và hạt nhân X. biết hạt nhân Cacbon có động năng 0,929 MeV và phương vận tốc của


hạt nhân Cacbon và hạt nhân X vuông góc nhau. Lấy khối lượn hạt nhân bằng số khối. Động năng
của hạt nhân X bằng:


<b> A. 5,026 MeV B. 10,052 MeV C. 9,852 MeV D. 22,129 MeV </b>


<b>Câu 32: Sóng âm khi truyền trong chất rắn có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang và lan truyền với tốc </b>


độ khác nhau. Tại trung tâm phòng chống thiên tai nhận được hai tín hiệu từ một vụ động đất cách
nhau một khoảng thời gian 240s. Biết tốc độ truyền sóng ngang và sóng dọc trong lòng đất lần lượt
<b>là 5km/s và 8 km/s. Tâm chấn động cách nơi nhận tín hiệu một khoảng gần giá trị là </b>


A. 570 km. B. 730 km. C. 3500 km. D. 3200 km.


<b>Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện C. </b>



Cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là I. Khi điện áp tức thời đặt vào tụ điện


là u =


2


3<sub>U thì cường độ tức thời i trong mạch là </sub>


A.


2


2<sub>I </sub> <sub>B. </sub>


2
1


I C.
2


5<sub>I </sub> <sub>D. </sub>


2
3<sub>I </sub>


<b>Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Các máy đo ảnh hưởng </b>


không đáng kể đến các dòng điện qua mạch. Vôn kế V1 chỉ 36V, vôn kế V2


chỉ 40V và vôn kế V chỉ 68V, ampe kế chỉ 2A. Biết biểu thức hiệu điện thế


hai đầu đoạn mạch uU cos 100 t V0

. Biểu thức dòng điện trong mạch là


A. i2cos 100 t

 0,5 A

B. i2 2cos 100 t

 0,5 A



C. i2cos 100 t

 0,5 A

D. i2 2cos 100 t

 0,5 A



<b>Câu 35: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau </b>


cách nhau 5 cm và cùng song song với Ox có đồ thị li độ như
hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường
thẳng qua gốc tọa độ và vng góc với Ox. Biết t2 - t1 = 3 s.


Kể từ lúc t=0, hai chất điểm cách nhau 5√3cm lần thứ 2016 là


<b>A. </b>3022


3 <b> s. B. </b>
6047


6 <b>s. C. </b>
2015


2 <b> s. D. </b>
12095


12 s.
<b>Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây </b>


thuần cảm. Biết 4L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp



xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc <sub>1</sub>50(rad/s) và
)
s
/
rad
(
200


2  


 <b>. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng </b>


<b>A. </b>


12
3


. <b>B. </b>


2
1


. <b>C. </b> 4


5. <b>D. </b>


2


13.



<b>Câu 37: Một dao động điều hịa có chu kỳ dao động là T. Tại thời điểm t</b>1 tỉ số vận tốc và li độ
1


1


v


x 3




 . Sau thời gian t tỉ số đó là 2
2


v


3


x   . Giá trị nhỏ nhất của t là.


<b>A. T/3. </b> <b>B. T/2 </b> <b>C. T/6 </b> <b>D. T/12</b>


<b>Câu 38: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần, đoạn mạch MN </b>


chứa cuộn dây không thuần cảm, đoạn mạch NB chứa tụ điện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một
điện áp xoay chiều uAB<i>=U 2 cos(100 t</i> ) V. Biết R=80, cuộn dây có r = 20, UAN = 300V, UMB


= 60 3V và uAN lệch pha với uMB một góc 900. Khi uC=120 2 và đang giảm thì điện áp tức thời <i>V</i>


uMB bằng bao nhiêu?



<b>A. 0</b> <b>B. 60</b> 3 <b>C. 60 </b> <b>D. 20</b> 3


<b>Câu 39: Một chất điểm đang dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó, có </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

rằng cứ sau 0,25 s thì chất điểm lại đi qua các điểm H1, H2, H3, H4, H5, H6 và H7. Tốc độ của chất


điểm khi đi qua H5 là 3π (cm/s). Lấy π2 = 10. Độ lớn gia tốc của chất điểm khi nó đi qua vị trí H2 là


A. 20 cm/s2<sub>. </sub> <sub>B. 60 cm/s</sub>2<sub>. </sub> <sub> C. 36</sub> <sub>3</sub><sub> cm/s</sub>2<sub>. </sub> <sub>D. 12</sub> <sub>3</sub><sub> cm/s</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 40: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều </b><i>u U</i> <sub>0</sub>cos100 ( )<i>t V</i> vào hai đầu hộp kín X và hộp kín Y


thì dòng điện xoay chiều qua X, Y có biểu thức là <i>i<sub>X</sub></i> <i>I</i><sub>0</sub>cos(100 <i>t</i> / 2)( )<i>A</i> và


0cos(100 / 6)( )


<i>Y</i>


<i>i</i> <i>I</i>  <i>t</i> <i>A</i> . Nếu đặt điện áp xoay chiều trên vào đoạn mạch gồm X mắc nối tiếp
với Y thì dịng điện trong mạch có biểu thức là


A. <i>i</i> <i>I</i><sub>0</sub> 2 cos(100 <i>t</i> / 3)( )<i>A</i> B. <i>i</i> <i>I</i><sub>0</sub>cos(100 <i>t</i> / 3)( )<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>ĐỀ ÔN SỐ 6 </b>


<b> (40 câu trắc nghiệm – Thời gian: 50 phút) </b>


1. A B C D <sub>11. </sub> A B C D <sub>21. </sub> A B C D <sub>31. </sub> A B C D



2. A B C D <sub>12. </sub> A B C D <sub>22. </sub> A B C D <sub>32. </sub> A B C D


3. A B C D <sub>13. </sub> A B C D <sub>23. </sub> A B C D <sub>33. </sub> A B C D


4. A B C D <sub>14. </sub> A B C D <sub>24. </sub> A B C D <sub>34. </sub> A B C D


5. A B C D <sub>15. </sub> A B C D <sub>25. </sub> A B C D <sub>35. </sub> A B C D


6. A B C D <sub>16. </sub> A B C D <sub>26. </sub> A B C D <sub>36. </sub> A B C D


7. A B C D <sub>17. </sub> A B C D <sub>27. </sub> A B C D <sub>37. </sub> A B C D


8. A B C D <sub>18. </sub> A B C D <sub>28. </sub> A B C D <sub>38. </sub> A B C D


9. A B C D <sub>19. </sub> A B C D <sub>29. </sub> A B C D <sub>39. </sub> A B C D


10. A B C D <sub>20. </sub> A B C D <sub>30. </sub> A B C D <sub>40. </sub> A B C D


<b>Câu 1: Đầu A của một sợi dây đàn hồi dài nằm ngang dao động theo phương trình </b>
)


6
4
cos(
5  


 <i>t</i>


<i>u<sub>A</sub></i> (cm). Biết vận tốc sóng trên dây là 1,2m/s. Bước sóng trên dây bằng:



<b>A. 1,2m </b> <b>B. 0,6m </b> <b>C. 2,4m </b> <b>D. 4,8m </b>


<b>Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng K=100N/m, vật nặng có khối lượng m=400g được </b>


treo thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động với biên độ A0, nhưng do có sức cản của môi trường


dao động là tắt dần. Để con lắc tiếp tục dao động người ta dùng một lực biến thiên tuần hoàn Fh có


tần số dao động thay đổi được, tác dụng lên vật. Điều chỉnh tần số của ngoại lực fh qua 4 giá trị:


f1=1Hz; f2=5Hz; f3=4Hz; f4=2Hz. Con lắc dao động với biên độ nhỏ nhất khi tần số của ngoại lực là


<b>A. f</b>1. <b>B. f</b>3. <b> C. f</b>4. <b>D. f</b>2.


<b> Câu 3. Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo. B. Tần số dao động phụ thuộc vào biên độ </b>


dao động.


<b>C. Độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về. </b> <b>D. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. </b>
<b>Câu 4. Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tăng: </b>


<b>A. 20dB </b> <b>B. 30dB </b> <b>C. 100dB </b> <b>D. 40dB </b>


<b> Câu 5. Trong bài hát "Tiếng đàn bầu" được ca sĩ Trọng Tấn hát có </b>


<i>đoạn: "Tiếng đàn bầu của ta, cung thanh là tiếng mẹ ,cung trầm là </i>


<i>giọng cha, ngân nga em vẫn hát, tích tịch tình tình tang, tích tịch tình </i>


<i>tình tang...Tiếng đàn bầu Việt Nam, ngân tiếng vang trong gió... Ơi </i>
<i>! cung thanh, cung trầm rung lòng người sâu thẳm, Việt Nam Hồ Chí </i>
<i>Minh, Việt Nam Hồ Chí Minh". Vậy "thanh và trầm" trong câu hát này </i>


chỉ đại lượng nào liên quan đến âm:


<b>A. Cường độ âm B. Độ to </b> <b> C. Âm sắc D. Độ cao </b>


<b>Câu 6. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu gọi T</b>1 là chu kỳ của dòng điện ba pha, T2 là chu


kỳ quay của từ trường và T3 là chu quay của roto. Biểu thức nào sau đây là đúng?


<b>A. T</b>1= T2 > T3. <b>B. T</b>1 = T2 < T3. <b>C. T</b>1 = T2 = T3. <b>D. T</b>1> T2 > T3.


<b> Câu 7. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ? </b>
<b>A. Hiện tượng tự cảm. </b> <b>B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 8. Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ của DĐĐH có gia tốc biến đổi theo phương </b>


trình: 100 2cos(10 )


2


<i>a</i>   <i>t</i> (cm/s2)
<b> A. 4</b>2


m <b>B. 400</b>2


cm <b>C.10 cm </b> <b> D. 4cm</b>



<b>Câu 9: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc khơng </b>


đổi) thì tần số dao động điều hòa với biên độ nhỏ của con lắc sẽ


<b> A. tăng vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao </b> <b>B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm </b>


theo chiều cao


<b> C. giảm vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao </b> <b>D. tăng vì gia tốc trọng trường giảm </b>


theo chiều cao


<b>Câu 10: Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. </b>


Con lắc dao


động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hồn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực
cưỡng bức


không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ dao động của viên bi


<b> A. giảm đi 3/4 lần B. tăng lên sau đó lại giảm C. tăng lên 4/3 lần </b> <b>D. giảm rồi sau </b>


<b>đó tăng </b>


<b>Câu 11: Trong một bóng đền huỳnh quang, ánh sáng kích thích có bước sóng 0,36 μm thì phơtơn </b>


ánh sáng huỳnh quang có thể mang năng lượng là


<b> A. 5 eV </b> <b>B. 3 eV </b> <b>C. 4 eV </b> <b>D. 6 eV </b>



<b>Câu 12: Phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây ? </b>


<b> A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng </b> <b>B. Đều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn </b>
<b> C. Đều là phản ứng có để điều khiển được </b> <b>D. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao </b>


<b>Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch nhau một góc π/2, dọc theo trục tọa </b>


độ Ox. Các vị trícân bằng cùng có tọa độ x = 0. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần lượt là x1


= 4 cm và x2 = −3 cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng


<b> A. 1 cm </b> <b>B. 7 cm </b> <b>C. 3 cm </b> <b>D. 5 cm </b>


<b>Câu 14: Khả năng đâm xuyên của bức xạ nào mạnh nhất trong các bức xạ sau ? </b>
<b> A. Ánh sáng nhìn thấy </b> <b>B. Tia tử ngoại </b> <b>C. Tia X </b> <b>D. Tia hồng ngoại </b>
<b>Câu 15: Một sóng điện từ có tần số 100MHz nằm trong vùng nào của thang sóng điện từ ? </b>
<b> A. Sóng dài </b> <b>B. Sóng trung </b> <b>C. Sóng ngắn </b> <b>D. Sóng cực ngắn </b>


<b>Câu 16: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước, phương trình sóng tại nguồn O có dạng u</b>O =


6cos(10πt + π/2) cm, t tính bằng s. Tại thời điểm t = 0 sóng bắt đầu truyền từ O, sau 4 s sóng lan
truyền đến điểm M cách nguồn 160 cm. Bỏ qua sự giảm biên độ. Li độ dao động của phần tử tại
điểm N cách nguồn O là 120 cm ở thời điểm t = 2s là


<b> A. 0 cm </b> <b>B. 3 cm </b> <b>C. 6 cm </b> <b>D. –6 cm </b>


<b>Câu 17: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ? </b>


<b> A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mặt phẳng </b>



<b> B. Trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng </b>
<b> C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không </b>
<b> D. Trong chân khơng, sóng điện từ là sóng dọc </b>


<b>Câu 18: Đặt điện áp u = U</b>0cos(ωt + π/6) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp


với tụ điện có điện dung C, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + π/3). Chọn hệ thức


đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 19: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ </b>
<b> A. hóa năng </b> <b>B. nhiệt năng </b> <b>C. quang năng </b> <b>D. cơ năng </b>
<b>Câu 20: Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường </b>


<b> A. chất rắn và bề mặt chất lỏng. </b> <b>B. chất khí và trong lòng chất rắn. </b>
<b> C. chất rắn và trong lòng chất lỏng. </b> <b>D. chất khí và bề mặt chất rắn. </b>


<b>Câu 21: Chiếu một chùm ánh sáng trắng, song song qua lăng kính thì chùm tia ló là chùm phân kì </b>


gồm nhiều chùm sáng song song có màu sắc khác nhau. Hiện tượng này gọi là


<b> A. hiện tượng phản xạ ánh sáng. </b> <b>B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. </b>
<b> C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. </b> <b>D. hiện tượng tán sắc ánh sáng. </b>
<b>Câu 22: Theo nội dung thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây sai ? </b>


<b> A. Photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên. </b>


<b> B. Trong chân không, photon bay với vận tốc c = 3.10</b>8 m/s dọc theo các tia sáng.



<b> C. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau. </b>
<b> D. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân khơng. </b>
<b>Câu 23: Hạt</b>10


4<i>Be</i> có khối lượng 10,0113u. Khối lượng của notron là mn = 1,0087u, khối lượng của


hạt proton là mp = 1,0073u, 1u = 931,5 Mev/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt là


<b> A. 653 MeV. </b> <b>B. 6,53 MeV/nuclon. </b> <b>C. 65,3 MeV. </b> <b>D. 0,653 </b>


MeV/nuclon


<b>Câu 24: Năng lượng của một vật dao động điều hòa </b>


<b>A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật. </b>
<b>B. bằng động năng của vật khi biến thiên. </b>


<b>C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật. </b>
<b>D. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng. </b>


<b>Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng </b>


đơn sắc có bướcsóng λ = 0,64 µm, khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ khe đến màn
quan sát là D = 1 m, Tại điểm M trong trường giao thoa trên màn quan sát cách vân trung tâm
một khoảng 3,84 mm có


<b>A. vân sáng bậc 6 </b> <b>B. vân tối thứ 6 kể từ vân trung tâm </b>
<b>C. vân sáng bậc 3 </b> <b>D. vân tối thứ 3 kể từ vân trung tâm </b>


<b>Câu 26: Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2A. </b>



Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là


<b>A. 2,8 A </b> <b>B. 2 A </b> <b>C. 4 A </b> <b>D. 1,4 A </b>


<b>Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm </b>


điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là
110 2 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là


<b> A. 0,50 </b> <b>B. 0,87 </b> <b>C. 1,0 </b> <b>D. 0,71 </b>


<b>Câu 28: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s</b>2, một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ
góc 60. Biết


khối lượng vật nhỏ của con lắc dao động là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Năng lượng dao động
của vật là


<b> A. 6,8.10</b>-3 J <b>B. 3,8.10</b>-3 J <b>C. 4,8.10</b>-3 J <b>D. 5,8.10</b>-3 J


<b>Câu 29: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng vừa đi khỏi vị trí </b>


cân bằng một


đoạn S thì động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chỉ còn 0,019J và
nếu đi thêm một đoạn S nữa (A > 3S) thì động năng của vật là


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 30: </b>210


<i>Po</i><b> là hạt nhân khơng bền phóng xạ α và biến thành hạt nhân chì bền vững, có chu kì </b>



bán rã 138 ngày. Một mẫu210


<i>Po</i>ban đầu có pha lẫn tạp chất (210<i>Po</i>chiếm 50% khối lượng, tạp chất
khơng bị phóng xạ). Hỏi sau 276 ngày, phần trăm về khối lượng của210


<i>Po</i><b> còn lại trong mẫu chất </b>


gần nhất với giá trị nào sau đây ? Biết Heli sản phẩm bay ra ngoài hết cịn chì thì vẫn nằm lại trong
mẫu. Coi khối lượng nguyên tử tỉ lệ với số khối của hạt nhân.


<b> A. 12,7% </b> <b>B. 12,4% </b> <b>C. 12,1% </b> <b>D. 11,9% </b>


<b>Câu 31: Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x</b>1 =


A1cos(ωt +φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Gọi x(+) = x1 + x2 và x(−) = x1 – x2. Biết rằng biên độ dao


động của x(+) gấp 3 lần biên độ dao động của x(−). Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2<b> gần nhất với </b>


giá trị nào sau đây ?


<b> A. 50</b>0 <b>B. 40</b>0 <b>C. 30</b>0 <b>D. 60</b>0


<b>Câu 32: Theo Bo, trong nguyên tử hidro electron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các quỹ </b>


đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Chuyển động có hướng các điện tích qua một tiết diện
là một dịng điện vì thế chuyển động của electron quanh hạt nhân là các dòng điện – gọi là dòng
điện nguyên tử. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo L thì dịng điện nguyên tử có cường độ I1 ,


khi electron chuyển động trên quỹ đạo N thì dịng điện nguyên tử có cường độ là I2. Tỉ số I2/I1 là



<b> A. 1/4 </b> <b>B. 1/8 </b> <b>C. 1/2 </b> <b>D. 1/16 </b>


<b>Câu 33: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu </b>


suất truyền tải là η. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải
giảm n lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên
chính đường dây đó là


<b> A. 1 – (1 – η)n</b>2 <b>B. 1 – 1/n + η/n </b> <b>C. 1 – (1 – η)n </b> <b>D. 1 – 1/n</b>2 + η/n2


<b>Câu 34: Đặt hiệu điện thế u = </b>


U0cos(100t) V, t tính bằng s vào hai đầu


đoạn R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần
cảm. Trong đó U0, R, L khơng đổi, C có


thể thay đổi được. Cho sơ đồ phụ thuộc


của UC vào C như hình vẽ (chú ý, 48 10
= 152). Giá trị của R là


<b>A. 120 Ω B. 60 Ω </b>
<b>C. 50 Ω D. 100 Ω </b>


<b>Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng </b>


cách hai khe đến màn là D = 2 m, nguồn sáng gồm 2 bức xạ λ1 = 0,3 µm và λ2 = 0,6 µm. Khoảng



cách nhỏ nhất giữa hai vị trí có vân sáng quan sát được ở trên màn là


<b> A. 0,4 mm </b> <b>B. 2,4 mm </b> <b>C. 0,8 mm </b> <b>D. 1,2 mm </b>


<b>Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, L, C mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Đặt </b>


vào hai đầu


đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 cosωt V, với ω có thể thay đổi được. Khi ω = ω1 =


100π rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch và có
giá trị hiệu dụng là 1A. Khi ω = ω2 = 3ω1 thì dòng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng là 1 A.


Tính hệ số tự cảm của cuộn dây


<b> A. 1,5/π H </b> <b>B. 2/π H </b> <b>C. 0,5/π H </b> <b>D. 1/π H </b>


<b>Câu 37: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

NA = 6,023.1023. Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ


hết 0,5 kg 235


<i>U</i> là


<b> A. 18,6 ngày </b> <b>B. 21,6 ngày </b> <b>C. 20,1 ngày </b> <b>D. 19,9 ngày </b>


<b>Câu 38: Trong ống Cu-lit-giơ, nếu bỏ qua tốc độ đầu cực đại của electron phát ra từ catot thì sai số </b>


của phép tính tốc độ cực đại của electron đến anot là 2%. Khi đó sai số của phép tính bước sóng


ngắn nhất của tia X do ống phát ra là bao nhiêu ?


<b> A. 4% </b> <b>B. 3% </b> <b>C. 2% </b> <b>D. 1% </b>


<b>Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, roto quay với tốc độ 375 vòng/phút, </b>


phần ứng gồm 16 cuộn dây mắc nối tiếp, từ thông cực đại xuyên qua một vòng dây của phần cảm là
0,1 mWb. Mắc một biến trở R nối tiếp với một động cơ điện có hệ số công suất 0,8 rồi mắc vào hai
đầu máy phát điện nói trên. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R = 100Ω để động cơ hoạt động với công
suất 160 W và dòng điện chạy qua biến trở là 2A. Số vòng dây trên mỗi cuộn dây phần cảm là


<b> A. 2350 vòng </b> <b>B. 1510 vòng </b> <b> C. 1250 vòng </b> <b>D. 755 vòng </b>


<b>Câu 40: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau 44 cm. M, N là hai </b>


điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai
nguồn phát ra là 8 cm. Khi trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện
tích hình nhữ nhật ABMN lớn nhất có thể là


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>ĐỀ ÔN SỐ 7 </b>


<b> (40 câu trắc nghiệm – Thời gian: 50 phút) </b>


1. A B C D <sub>11. </sub> A B C D <sub>21. </sub> A B C D <sub>31. </sub> A B C D


2. A B C D <sub>12. </sub> A B C D <sub>22. </sub> A B C D <sub>32. </sub> A B C D


3. A B C D <sub>13. </sub> A B C D <sub>23. </sub> A B C D <sub>33. </sub> A B C D


4. A B C D <sub>14. </sub> A B C D <sub>24. </sub> A B C D <sub>34. </sub> A B C D



5. A B C D <sub>15. </sub> A B C D <sub>25. </sub> A B C D <sub>35. </sub> A B C D


6. A B C D <sub>16. </sub> A B C D <sub>26. </sub> A B C D <sub>36. </sub> A B C D


7. A B C D <sub>17. </sub> A B C D <sub>27. </sub> A B C D <sub>37. </sub> A B C D


8. A B C D <sub>18. </sub> A B C D <sub>28. </sub> A B C D <sub>38. </sub> A B C D


9. A B C D <sub>19. </sub> A B C D <sub>29. </sub> A B C D <sub>39. </sub> A B C D


10. A B C D <sub>20. </sub> A B C D <sub>30. </sub> A B C D <sub>40. </sub> A B C D


<b>Câu 1: Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là </b> <sub>1</sub> <i>0, 2 m</i> , <sub>2</sub> <i>0,3 m</i> , <sub>3</sub> <i>0, 4 m</i> ,


4 <i>0, 6 m</i>


   . Chiếu lần lượt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm có cơng thốt A=3,55eV. Số bức xạ
<b>gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với kẽm là: </b>


<b>A. </b>1 bức xạ. <b>B. </b>4 bức xạ. <b>C. </b>3 bức xạ. <b> D. </b>2 bức xạ.


<b>Câu 2: Trong quá trình lan truy</b>ền sóng điện từ, cảm ứng điện từ <i>B</i>và cường độ điện trường <i>E</i>luôn
<b>A. </b>biến thiên cùng pha với nhau. <b>B. </b>biến thiên không cùng tần s<b>ố </b>với nhau.
<b>C. </b>biến thiên vuông pha với nhau. <b>D. </b>cùng phương với nhau.


<b>Câu 3: M</b>ột con lắc lò xo có độ cứng là <i>k </i> 50 N / m. Vật nặng dao động dọc theo trục của lò xo với biên độ


2 <i>cm</i>. Lực kéo về có độ lớn cực đại bằng:



<b>A. </b>25 <i>N.</i> <b>B. </b>10 <i>N.</i> <b>C. </b>1<i>N.</i> <b>D. </b>100 <i>N.</i>


<b>Câu 4: Trong s</b>ơ đồ<b> kh</b>ối của một máy phát thanh dùng sóng vơ tuyến, <b>khơng có b</b>ộ<b> ph</b>ận nào dưới


đây?


<b>A. </b>Mạch tách sóng. <b>B. </b>Mạch biến<b> đ</b>iệu (trộn sóng).
<b>C. </b>Anten phát . <b>D. </b>Mạch khuếch<b> đạ</b>i.


<b>Câu 5: Trên m</b>ặt chất lỏng, tại hai điểm <i>S</i><sub>1</sub> và <i>S</i><sub>2</sub> , người ta đặt hai nguồn sóng c ơ kết hợp dao động điều hòa


theo phương thẳng đứng với phương trình <i>u <sub>A</sub>  u<sub>B</sub>  5cos 40πt (u<sub>A</sub> và u<sub>B</sub> </i>tính bằng <i>mm, t tính bằng s).</i>


Coi biên độ sóng khơngđổi khi truyền đi. Điểm <i>M</i> trên mặt chất lỏng cách đều hai nguồn <i>S</i><sub>1</sub>,<i>S</i><sub>2</sub> dao động


với biên độ


<b>A. </b>0<i>mm.</i> <b> B. </b>5 2<i>mm.</i> <b>C. </b>10<i>mm.</i> <b>D. </b>5<i>mm.</i>


<b>Câu 6: M</b>ột vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng ph ương, cùng tần số, cùng pha
với biên


độ lần lượt là <i>A</i><sub>1</sub> 4 <i>cm</i>và <i>A</i><sub>2</sub><i> </i><i> 6 cm. Dao </i>động tổng hợ<i>p có biên </i>độ bằng


<b>A. </b><i>A</i>10 <i>cm.</i> <b>B. </b><i>A</i>2 13<i>cm.</i> <b>C. </b><i>A</i>2 5 <i>cm.</i> <b>D. </b><i>A</i>2 <i>cm.</i>


<b>Câu 7: S</b>ự<b> phát sáng của v</b>ật nào dướiđây là hiện tượng quang–phát quang?


<b>A. </b>Bóng<b> đ</b>èn pin. <b>B. </b>Ngọn<b> đ</b>èn dầu. <b>C. </b>Tia lửa<b> đ</b>iện. <b>D. </b>Bóng đèn<b> ố</b>ng.



<b>Câu 8: Nh</b>ận xét nào sau đây về<b> máy bi</b>ến áp là <b>khơng</b> <b>đúng</b>?


<b>A. Máy bi</b>ến áp có thể tăng điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiề<b>u. </b>


<b>B. Máy bi</b>ến áp có thể giảm điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiề<b>u. </b>


<b>C. Máy bi</b>ến áp có thể thay đổi tần số dịng điện xoay chiề<b>u. </b>


<b>D. Máy bi</b>ến áp có thể dùng biến đổi cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiề<b>u. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A.</b><i>n</i> <i>60 f</i>
<i>p</i>


 <b>B.f = 60n </b> <b>C.</b> <i>f</i> <i>60n</i>


<i>p</i>


 <b> </b> <b>D. </b><i>n</i> <i>60 p</i>


<i>f</i>


<b>Câu 10: N</b>ăng lượng dao động của một hệ<b> dao </b>động điều hòa


<b>A. bi</b>ến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng nửa tần số dao động của vậ<b>t. </b>


<b>B. b</b>ằng tổng động năng và thế năng của hệ tại cùng một thời điểm bấ<b>t kì. </b>
<b>C. b</b>ằng động năng của vật khi vật ở vị<b> trí biên. </b>


<b>D. bi</b>ến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vậ<b>t. </b>



<b>Câu 11: Trong trò ch</b>ơi dân gian “ đ<i>ánh đu”, khi ng</i>ườiđánh đu làm cho đu dao động với biên độ ổn


định thì


dao động của hệ lúc đó là dao động:


<b>A. </b>cưỡng bức. <b>B. </b>tắt dần. <b>C. </b>duy trì. <b>D. </b>t<b>ự </b>do.


<b>Câu 12: Thí nghi</b>ệm nào sau đây dùng để đo bước sóng ánh sáng?


<b>A. </b>Thí nghiệm v<b>ề </b>s<b>ự </b>tán<b> sắ</b>c của Niu-tơn <b>B. </b>Thí nghiệm hiện tượng quang<b> đ</b>iện của Héc
<b>C. Thí nghiệm nhiễu xạ ánh sáng</b> <b> D. Thí nghiệm giao thoa Y-âng </b>


<b>Câu 13: </b>Tổng trở củađoạn mạch không phân nhánh RLC (cuộn dây thuần cảm)<b> không </b>được xác


định theo


biểu thức nào sau đây?


<b>Câu 14: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tốc độ cực đại là v</b>o và gia tốc cực đại là
ao. Chu kì dao động của vật bằng


<b>A.</b> 0
0
v
a <b>B.</b>
0
0
2 v


a

<b>C.</b> 0
0
2 a
v

<b>D.</b> 0
0
a
v


<b>Câu 15: N</b>ếu tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 4 lần, giữ<b> nguyên chi</b>ều dài của sợi dây
treo và


đặt cùng một vị trí trên Trái đất thì chu kì dao động bé của nó so với ban đầu


<b>A. </b>vẫn không thay<b> đổ</b>i <b>B. </b>tăng lên 4<b> lầ</b>n <b>C. </b>tăng lên 2<b> lầ</b>n <b> D. </b>giảm<b> đ</b>i 2 lần
<b>Câu 16: Nguyên </b>tắc hoạt động của quang điện trở<b> d</b>ựa vào hiện tượng nào sau đây?


<b>A. </b>Hiện tượng quang dẫn <b>B. </b>Hiện tượng ion hóa


<b>C. </b>Hiện tượng phát quang <b>D. </b>Hiện tượng quang<b> đ</b>iện ngoài
<b>Câu 17: Trong s</b>ố<b> các b</b>ức xạ<b> sau, b</b>ức xạ<b> nào có th</b>ể<b> nhìn th</b>ấy?


<b>A. </b>f =1014<b> </b>Hz <b>B. </b>f = 5.1014<b> </b>Hz <b>C. </b>f = 1015<b> </b>Hz <b>D. </b>f = 2,5.1014<b> </b>Hz
<b>Câu 18: Trong h</b>ệ<b> SI, </b>đơn vịcủa cường độ<b> âm là: </b>


<b>A. </b>Ben (B) <b>B. Đ</b>êxiben (dB)



<b>C. </b>Jun (J) <b>D. </b>Oát trên mét vuông(W /<i>m</i>2 )


<b>Câu 19: </b>Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có dạng i= 2 2 os(100 t+ )( )


3


<i>c</i>   <i>A</i> . Nếu dùng


am pe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì số chỉ là:


A. 2 A B. 2 2 A C. 1A D.2A
<b>Câu 20:</b> Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên:


A.hiệu ứng Jun-Lenxơ B.hiện tượng tự cảm


C.hiện tượng nhiệt điện D.hiện tượng cảm ứng điện từ
<b>Câu 21: Khi nói v</b>ề<b> quang ph</b>ổ vạch phát xạ. Phát biểu nào sau đ<i><b>ây là sai?</b></i>


<b>A. Trong quang ph</b>ổ vạch phát xạ của nguyên tử Hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch


đặc trưng đó là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạ<b>ch tím </b>


<b>B. Quang ph</b>ổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị<b> nung nóng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>D. Quang ph</b>ổ vạch phát xạ của các nguyên tố thóa họ<b>c khác nhau là khác nhau </b>


<b>Câu 22: T</b>ại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số<b> 120 Hz, t</b>ạo ra sóng ổn


định trên mặt chất lỏng với bước sóng bằng 12,5 cm. Tốc độ truyền sóng là:



<b>A. </b>12 m/s <b>B. </b>15 m/s <b>C. </b>25 m/s <b>D. </b>30 m/s


<b>Câu 23: Trong h</b>ệ<b> th</b>ống đường dây truyền tảiđiện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng lớn nhất


được sử


dụng trong quá trình truyền tải là:


<b>A. </b>110 kV <b>B. </b>500 kV <b>C. </b>35 kV <b>D. </b>220 kV


<b>Câu 24: Phát bi</b>ểu nào sau đây về<b> tia R</b>ơn-ghen là sai?


<b>A. Tia R</b>ơn-ghen không bị lệch trong điện trường và từ trườ<b>ng </b>


<b>B.Tia R</b>ơn-ghen có đầy đủ tính chất của tia tử ngoại C.Tia Rơn-ghen có tần số nhỏ hơn so với tia


tử ngoại


<b>D.Tia Rơn-ghen có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy </b>


<b>Câu 25: </b>Một sóng ngang truyền dọc theo trục <i>Ox</i>có phương trình <i>u  </i>2 cos

4<i>t </i> 6 <i>x </i>



<i>cm</i>

(t
tính bằng


<i>s, x tính bằng m ). Khi g</i>ặp vật cản cố định, song phản xạ có t ần số bằng


<b> A. </b><i>3Hz. B. 2Hz. </i><b>C. </b>4 <i>Hz. </i><b>D. </b>6 <i>Hz.</i>


<b>Câu 26: M</b>ột ánh sáng đơn sắc khi truyền trong khơng khí (có chiết suất tuyệt đối bằng) với vận tốc
bằng 3.108<i> m / s. Khi truyền từ không khí vào một mơi trường trong suốt khác, vận tốc của ánh sáng </i>
này thay đổi



một lượng bằng 1, 2.108 <i>m</i> / <i>s</i>. Chiết suất của mơi trường đó đối với ánh sáng đơn sắc này là


<b>A. </b>2, 5. <b>B. </b>1, 25. <b>C.</b> 5 <b>D. </b>1,5.


3


<b>Câu 27: </b>Cho mạch điện RLC nối tiếp, biết <i>u<sub>AB</sub></i> 100 2 os100 t(V)<i>c</i>  , R=50Ω,


3


10


5 3


<i>C</i> <i>F</i>






 , đoạn


MB chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C. Trong quá trình thay đổi L,
điện áp hiệu dụng UMB đạt giá trị nhỏ nhất khi nào:


A. 3( )


2 <i>H</i> B.



1
( )


2 <i>H</i> C.
2


( )


3 <i>H</i> D.


3
(<i>H</i>)


Câu 28: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S=100cm2 và 200 vịng dây quay đều trong từ
trường đều <i>B</i> vng góc với trục quay của khung, độ lớn cảm ứng từ là B=0,1T. Suất điện động
cảm ứng được tạo ra trong khung có tần số 50Hz. Chọn gốc thời gian là lúc pháp tuyến khung cùng
chiều với đường sức từ. Biểu thức của suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung có dạng:


A.<i>e</i>60<i>c</i>os(100 t)(V) B. 60 2 os(100 t- )(V)
2


<i>e</i>  <i>c</i>  


C. <i>e</i>60 2 os(100 t)(V)<i>c</i>  D. 60 os(100 t- )(V)
2


<i>e</i> <i>c</i>  


<b>Câu 29. Theo m</b>ẫu nguyên tử Bo trong nguyên<b> tử</b> Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là


chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron trên quỹ


đạo M là:


<b> A.</b>1 <b>B. </b>3. <b>C. </b>9. <b>D.</b> 1 .


9 3


<b>Câu 30.</b> Mạch dao động LC với tụ điện có điện dung C 1F, cuộn dây không thuần cảm. Ban đầu tụ được


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

dần. Nhiệt lượng tỏa ra trong cuộn dây cho đến khi dao động tắt hẳn là:
<b>A. </b>5 J. <b>B. </b>10 mJ. <b>C. </b>10 J. D. 5 mJ


<b>Câu 31:</b> Cho A, M, B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức


điện áp trên các đoạn AM, MB lần lượt là uAM=40 2 os(100 t)(V)<i>c</i>  ,


5


80 2 sin(100 )( )


6


<i>MB</i>


<i>u</i>  <i>t</i>  <i>V</i> . Điện áp
tức thời giữa hai điểm AB có biểu thức:


A.40 6 sin100<i>t V</i>( ) B.40 6 sin100<i>t V</i>( ) C.40 6 os100 t(V)<i>c</i>  D.50 2 os(100 t-2,2)(V)<i>c</i> 
<b>Câu 32. </b>Khi một chất điểm M chuyển động tròn<b> </b>đều trên đường trịn



tâm O, bán kính là R10 cm nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy theo


chiều ngược ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ góc


 2rad /s. Tại thời điểm ban đầu, bán kính OM tạo với trục Ox
góc 


6




rad như hình vẽ. Hình chiếu của điểm M trên trục Oy có tung


độ biến đổi theo thời gian với phương trình:


A. 10 os(2 t- )( )
3


<i>y</i> <i>c</i>   <i>cm</i> B. 10 os(2 t+ )( )


3


<i>y</i> <i>c</i>   <i>cm</i> C. 10 os(2 t+ )( )


6


<i>y</i> <i>c</i>   <i>cm</i> D.


10 os(2 t- )( )


6


<i>y</i> <i>c</i>   <i>cm</i>


<b>Câu 33:</b> Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m, vật có khối lượng
m=1kg. Kéo vật dọc theo trục lò xo xuống dưới vị trí cân bằng 3cm rồi truyền cho nó vận tốc
30cm/s hướng lên. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng xuống, gốc thời
gian là lúc vật được truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là:


A. 3 os(10t+ )( )
4


<i>x</i> <i>c</i>  <i>cm</i> B. 3 2 os(10t- )(


4


<i>x</i> <i>c</i>  <i>cm</i> C. 3 2 os(10t+ )( )


4


<i>x</i> <i>c</i>  <i>cm</i> D.


3 os(10t- )( )
4


<i>x</i> <i>c</i>  <i>cm</i>


<b>Câu 34:</b> Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R 30 , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 120 2 cos t V 

 

thì dung kháng
là 60 và 30. Tại thời điểm mà điện áp tức thời u 120 2V thì cường độ dịng điện tức

thời bằng


<b>A.</b> 2 2A <b>B.</b> 4 A <b>C.</b> 4A <b>D.</b> 2 2A


<b>Câu 35. M</b>ột sóng cơ<b> h</b>ọc truyền trên một sợi dây từ<b> ngu</b>ồn O đến điểm M, phương trình dao động tại
O là


uO  5sint/2(cm). Ở thời điểm t (s), li độ của phần tử tại M là 3 cm thì ở điểm t6 (s), li độ của phần tử


tại M là:


<b>B. </b>3cm <b>D. </b>4cm


<b> A. </b>3cm <b>C. </b>4cm


<b>Câu 36. </b>Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với nguồn phát đồng thời bức xạ
màu đỏ<b> có bước sóng </b>1  750nm và bức xạ màu lam có bước sóng 2 450nm .Trong khoảng giữa hai
vân tối trùng nhau cạnh nhau của hai bức xạ, số vân sáng đơn sắc quan sát được là


A.3 vân đỏ và 1 vân lam B.2 vân đỏ và 4 vân lam


C.1 vân đỏ và 3 vân lam D.4 vân đỏ và 2 vân lam


<b>Câu 37. </b>Đặt điện áp <i>u</i>220 2 os100 t(V) <i>c</i>  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=110Ω và tụ điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

A. 110w, k= 3
2


<i>P</i> B.P=220W, k=0,5 C.P=110W, k=0,5 D. 220w, k= 1
2



<i>P</i>


<b>Câu 38: Đặt</b>điện áp xoay chiều <i>u</i>120 2 os100 t(V)<i>c</i>  vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Vơn kế
nhiệt có điện trở rất lớn. Khi thay đổi giá trị điên dung tụ C ta thu được bảng biến thiên của số chỉ Vôn
kế như sau


Trong quá trình thay đổi giá trị của C, công suất tiêu thụ cực đại của mạch là




<b> A. </b>80W B. 240W <b>C. </b>120W <b> D.</b>80 3


<b>Câu 39:</b> Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 12 cm. Quãng đường ngắn nhất vật đi được


trong l s là 60 cm. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là


<b>A.</b> 64 cm/s <b>B.</b> 68 cm/s <b>C.</b> 56 cm/s <b>D.</b> 60 cm/s
<b>Câu 40. </b>Hai con lắc lò xo giống nhau được gắn cố định


vào tường như hình vẽ. Khối lượng mỗi vật nặng là 100g.
Kích thích cho hai con lắc dao động đều hòa dọc theo hai
trục cùng vng góc với tường. Trong quá trình dao động,
khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương ngang là 6
cm. Ở thời điểm t1 , vật 1 có tốc độ bằng 0 thì vật 2 cách
vị trí cân bằng 3 cm. Ở thời điểm t2  t1/30

s

, vật 2
có tốc độ bằng 0. Ở thời điểm t3, vật 1 có tốc độ lớn nhất
thì vật 2 có tốc độ là 30 cm/s. Độ lớn cực đại của hợp lực
do hai lò xo tác dụng vào tường là



<b> A. </b>0,6 3N <b>B. </b>0,3 3N <b>C. </b>0,3N <b>D. </b>0,6N


3


ax
ax


10


( ) 0


6 3


0


2


<i>M</i>


<i>V</i> <i>M</i>


<i>C F</i>


<i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>ĐỀ ÔN SỐ 8 </b>


<b> (40 câu trắc nghiệm – Thời gian: 50 phút) </b>


<b>Câu 1:</b> Đàn ghi-ta phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số
<b>A. </b>220 Hz. <b>B. </b>660 Hz. <b>C. </b>1320 Hz. <b>D. </b>880 Hz.


<b>Câu 2:</b> Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi


<b>A. </b>nung nóng khối chất lỏng. <b>B. </b>kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.


<b>C. </b>nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao. <b>D. </b>nung nóng chảy khối kim loại.


<b>Câu 3:</b> Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng


<b>A. </b>lan truyền của điện từ trường. <b>C. </b>từ trường quay tác dụng lực từ lên các vịng dây có dịng
điện.


<b>B. </b>cộng hưởng điện.<b> </b> <b>D. </b>cảm ứng điện từ.
<b>Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b>A. </b>Khi truyền trong chất lỏng, sóng cơ là sóng ngang.


<b>B. </b>Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một mơi trường.
<b>C. </b>Sóng cơ không truyền được trong chân không.


<b>D. </b>Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số của sóng cơ khơng thay đổi.



<b>Câu 5:</b> Khi đặt điện áp xoay chiều 220 V- 50 Hz vào hai đầu một mạch điện thì cường độ hiệu dụng của
<b>dịng điện qua mạch là 2 A. Cơng suất tiêu thụ của mạch điện không thể bằng </b>


<b>A. </b>220 W. <b>B. </b>110 W. <b>C. </b>440 W. <b>D. </b>440 2 W.


<b>Câu 6:</b> Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt
làλ =0,60μm<sub>0</sub> vàλ =0,25μm.<sub>1</sub> Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là


<b>A. </b> 7


v =1,25.10 m/s. <b>B. </b> 8


v =1,39.10 m/s. <b>C. </b> 8


v =1,25.10 m/s. <b>D. </b> 7


v =1,39.10 m/s.


<b>Câu 7:</b> Hạt nhân 206<sub>82</sub>Pbcó


<b>A. </b>82 prơton. <b>B. </b>128 nuclon. <b>C. </b>82 electron. <b>D. </b>206 nơtron.


<b>Câu 8:</b> Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến, người ta xoay nút dị đài để


<b>A. </b>tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần. <b>B. </b>khuyếch đại tín hiệu thu được.
<b>C. </b>thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng. <b>D. </b>thay đổi tần số của sóng tới.


<b>Câu 9:</b> Cho khối lượng proton mp= 1,0073 u, của nơtron là mn=1,0087 u và của hạt nhân
4



2He là mα=


4,0015u và 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4<sub>2</sub>Helà
<b>A. </b>0,03 MeV. <b>B. </b> -18


4,55.10 J. <b>C. </b> -15


4,88.10 J. <b>D. </b>28,41 MeV.


<b>Câu 10:</b> Con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng m được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao
động điều hòa tự do của con lắc là


<b>A. </b>T=2π


l

.



<i>g</i>



<b>B. </b>T=2π l


g

.

<b>C. </b>


1


l
T=


g

.

<b>D. </b>



1


g
T=


m

.



<b>Câu 11:</b> Trong chân khơng,ánh sáng nhìn thấy là các bức xạ điện từ có bước sóng
<b>A. </b>từ 380 mm đến 760 mm. <b>B. </b>từ 380 μm đến 760μm.


<b>C. </b>từ 380 nm đến 760 nm. <b>D. </b>từ 38 nm đến 76 nm.


<b>Câu 12:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu
khoảng cách đến hai khe là d1 – d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ= 400 nm. Tại M có


<b>A. </b>vân sáng bậc 5. <b>B. </b>vân sáng bậc 2. <b>C. </b>vân tối thứ 5. <b>D. </b>vân tối thứ 3.


<b>Câu 13:</b>Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R0, tụ điện có điện dung C biến đổi được và


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

U0cos(100πt)(V). Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 600 thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W.


Thay đổi tụ C để uAB cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất


<b>A.</b> 100W. <b>B.</b> 120W. <b>C.</b> 200W. <b>D.</b> 50W


<b>Câu 14:</b> Một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản cực của tụ
điện là -9


0



Q =10 C. Dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại là 2π mA.Tần số góc của dao động trong
mạch là


<b>A. </b>2π.106 <sub>rad/s. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2π.10</sub>5 <sub>rad/s. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>5π.10</sub>5<sub> rad/s. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>5π.10</sub>7 <sub>rad/s. </sub>


<b>Câu 15:</b> Hệ dao động có tần số riêng là f , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hồn có tần số là f. <sub>0</sub>


Tần số dao động cưỡng bức của hệ là


<b>A. </b>f-f .<sub>0</sub> <b>B. </b>f .0 <b>C. </b>f +f .0 <b>D. </b>f.


<b>Câu 16:</b> Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.10 Hz.14 Biết công suất của nguồn là
P = 2 mW.Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng


<b>A. </b>3.1017 hạt. <b>B. </b>6.1018 hạt. <b>C. </b>6.1015 hạt. <b>D. </b>3.1020 hạt.


<b>Câu 17:</b> Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha?


<b>A. </b> 4 27 30 1


2He + Al13 15P + n.0 <b>B. </b>


11 0 11


6C1e + B.5 <sub> </sub> <b>C. </b>


14 0 14


6C1e + N.7 <sub> </sub><b>D. </b>



210 4 206


84Po2He + 82Pb.


<b>Câu 18: Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang - phát quang? </b>


<b>A. </b>Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng. <b>B. </b>Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh
quang).


<b>C. </b>Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối). <b>D. </b>Con đom đóm.
<b>Câu 19:</b> Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto


<b>A. </b>nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. <b>B. </b>lớn hơn tốc độ quay của từ
trường.


<b>C. </b>có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường. <b>D. </b>bằng tốc độ quay của từ trường.


<b>Câu 20:</b> Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m.
Ban đầu vật được giữ ở vị trí lị xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ.Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà
vật đạt được


<b>A. </b>800 J. <b>B. </b>0,08 J. <b>C. </b>160 J. <b>D. </b>0,16 J.


<b>Câu 21:</b> Năng lượng để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn Ge là 0,66
eV. Giới hạn quang dẫn (hay giới hạn quang điện trong) của Ge thuộc vùng ánh sáng


<b>A. </b>lam. <b>B. </b>tử ngoại. <b>C. </b>đỏ. <b>D. </b>hồng ngoại.


<b>Câu 22:</b> Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung



-3
10
C = F,


8π mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở


thuần r =30 Ωvà độ tự cảm L=0,4H.


π Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là
u =100 2cos(100πt)(V). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là


<b>A. </b>I = 2 A. <b>B. </b>I = 2 A. <b>C. </b>I = 1 A.
2


<b>D. </b>I = 2 2 A.


<b>Câu 23:</b> Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ωvào hai đầu mạch thì trong mạch có cộng hưởng điện.
Hệ thức đúng giữa R,L,C và ωlà


<b>A. </b> 2


LCR ω=1. <b>B. </b> 2


2LCω =1. <b>C. </b> 2


LCRω =1. <b>D. </b> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 24:</b> Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình ly độ là x = 5cos(4t +/2) (cm) ( t


<b>tính bằng s). Kết luận nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. </b>Tốc độ cực đại của vật là 20 cm/s. <b>B. </b>Lúc t = 0, vật qua vị trí cân bằng O, ngược chiều dương
của trục Ox.


<b>C. </b>Vật thực hiện 2 dao động toàn phần trong 1 s. <b>D. </b>Chiều dài quỹ đạo của vật là 20 cm.


<b>Câu 25:</b> Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng
truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 26:</b> Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp


xoay chiều u = 100 2cos100 πt(V) . Điều chỉnh C đến giá trị


-4
1


10
C = C = F


π hay


-4
2


10
C = C = F



3π thì mạch tiêu
thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 2π/3 (rad). Điện trở
thuần R bằng


<b>A. </b>100 .
3 


<b>B. </b>100  . <b>C. </b>100 3 . <b>D. </b>200 <sub>.</sub>


3 


<b>Câu 27:</b> Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm <sub>L =1,2.10 H, điện trở thuần r = 0,2 </sub>-4 <sub> và </sub>
tụ điện có điện dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản
tụ điện là U0 = 6 V thì mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng


<b>A. </b>108 pJ. <b>B. </b>6 nJ. <b>C. </b>108 nJ. <b>D. </b>0,09 mJ.


<b>Câu 28:</b> Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ
dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là


<b>A. </b>T = 1,9 s. <b>B. </b>T = 1,95 s. <b>C. </b>T = 2,05 s. <b>D. </b>T = 2 s.


<b>Câu 29:</b> Hạt nhân 226<sub>88</sub>Ra đứng yên, phân rã α theo phương trình 226<sub>88</sub>Ra4<sub>2</sub>He +222<sub>86</sub>Rn. Hạt αbay ra với
động năng


α


K = 4,78MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra


khi một hạt 226<sub>88</sub>Raphân rã là



<b>A. </b>4,87 MeV. <b>B. </b>3,14 MeV <b>C. </b>6,23 MeV. <b>D. </b>5,58 MeV.


<b>Câu 30:</b> Tổng hợp hạt nhân heli 4<sub>2</sub>He từ phản ứng hạt nhân 1<sub>1</sub>H+ Li7<sub>3</sub> 4<sub>2</sub>He +X. Mỗi phản ứng trên tỏa
năng lượng 17,3 MeV. Số A- vô-ga-đrô NA= 6,02.10


23


mol-1. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol
heli là


<b>A. </b>1,3.1024 MeV. <b>B. </b>5,2.1024 MeV. <b>C. </b>2,6.1024 MeV. <b>D. </b>2,4.1024 MeV.


<b>Câu 31:</b> Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrơ được tính bởi <sub>n</sub>
2
13,6
E =- (eV),


n (với n = 1, 2,
…). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính rn= 1,908 nmsang quỹ đạo


dừng có bán kính rm= 0,212 nm<sub> </sub>thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số


<b>A. </b> 14


7,299.10 Hz. <b>B. </b> 14


2,566.10 Hz. <b>C. </b> 15


1,094.10 Hz. <b>D. </b> 16



1,319.10 Hz.


<b>Câu 32:</b> Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Biết chu kì bán rã của chất X
là T. Khảo sát một mẫu chất thấy:


Ở thời điểm t =0, mẫu chất là một lượng X nguyên chất.
Ở thời điểm t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k.
Ở thời điểm 2t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k.
Ở thời điểm 3t, tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 33:</b> Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung 5.10-4


C = F


π
mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối
giữa cuộn cảm và điện trở, N là điểm nối giữa điện trở
và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian
của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Cơng suất
<b>tiêu thụ của đoạn mạch gần với giá trị nào nhất sau </b>
đây?


<b>A. </b>700 W. <b>B. </b>350 W.


<b>C. </b>375 W. <b>D. </b>188 W.



<b>Câu 34:</b> Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai
ánh sáng đơn sắc, ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450
nm < λ < 510 nm. Trên màn, trong khoảng hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân
sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này bao nhiêu vân sáng đỏ?


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 4


<b>Câu 35:</b> Đồng vị 238


92U sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì
206


82Pb bền, với chu kì bán
rã T = 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất 238U nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất
có lẫn chì 206Pb với khối lượng mPb = 0,2 g. Giả sử tồn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân
rã từ 238U. Khối lượng 238U ban đầu là


<b>A. </b>0,428 g. <b>B. </b>4,28 g. <b>C. </b>0,866 g. <b>D. 8,66 g. </b>


<b>Câu 36:</b> Con lắc lò đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lị xo nhẹ có độ
cứng 100(N/m) dao động điều hịa. Trong q trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên
từ 22 (cm) đến 30 (cm). Khi vật cách vị trí biên 3 (cm) thì động năng của vật là.


<b>A.</b> 0,0375 (J). <b>B.</b> 0,035 (J). <b>C.</b> 0,045 (J). <b>D.</b> 0,075 (J).


<b>Câu 37:</b> Bốn điểm O, M,P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong khơng khí và NP = 2MP. Khi đặt
một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB.


Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng cơng suất nguồn âm lên gấp đơi
thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng



<b>A. </b>13dB. <b>B. </b>21 dB. <b>C. </b>16 dB. <b>D. </b>18 dB.


<b>Câu 38:</b> Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X1, X2 mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín có chứa các linh kiện


điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay
chiềuu = 100 2cos( t  )(V)(với ω khơng đổi) thì thấy điện áp giữa hai đầu hộp X1 sớm pha hơn cường


độ dòng điện qua mạch góc π/3 (rad) điện áp giữa hai đầu hộp X2 trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mạch


góc π/2 ( rad). Điện áp cực đại giữa hai đầu hộp kín X2 có giá trị lớn nhất bằng


<b>A. </b>300 V. <b>B. </b>100 6 V. <b>C.</b> 200 2<b> V.</b> <b>D. </b>100 2 V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>A. </b>R = (100 ± 2) Ω. <b>B. </b>R = (100 ±8) Ω.
<b>C. </b>R = (100 ± 4) Ω. <b>D. </b>R = (100 ± 0,1) Ω.


<b>Câu 40:</b> Hình vẽ bên biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi
Wđh của vật dao động điều hòa vào thời gian. Tần số dao động của


con lắc lị xo là


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>ĐỀ ƠN SỐ 9 </b>


<b> (40 câu trắc nghiệm – Thời gian: 50 phút) </b>


1. A B C D <sub>11. </sub> A B C D <sub>21. </sub> A B C D <sub>31. </sub> A B C D


2. A B C D <sub>12. </sub> A B C D <sub>22. </sub> A B C D <sub>32. </sub> A B C D



3. A B C D <sub>13. </sub> A B C D <sub>23. </sub> A B C D <sub>33. </sub> A B C D


4. A B C D <sub>14. </sub> A B C D <sub>24. </sub> A B C D <sub>34. </sub> A B C D


5. A B C D <sub>15. </sub> A B C D <sub>25. </sub> A B C D <sub>35. </sub> A B C D


6. A B C D <sub>16. </sub> A B C D <sub>26. </sub> A B C D <sub>36. </sub> A B C D


7. A B C D <sub>17. </sub> A B C D <sub>27. </sub> A B C D <sub>37. </sub> A B C D


8. A B C D <sub>18. </sub> A B C D <sub>28. </sub> A B C D <sub>38. </sub> A B C D


9. A B C D <sub>19. </sub> A B C D <sub>29. </sub> A B C D <sub>39. </sub> A B C D


10. A B C D <sub>20. </sub> A B C D <sub>30. </sub> A B C D <sub>40. </sub> A B C D


<b>Câu 1: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng </b>


<b> A. trong truyền tin bằng cáp quang. </b> <b>B. làm dao mổ trong y học . </b>
<b> C. làm nguồn phát siêu âm. </b> <b>D. trong đầu đọc đĩa CD. </b>


<b>Câu 2:</b> Kết luận nào sau đây luôn đúng đối với một vật dao đông điều hoà?
<b>A. </b>Động năng, thế năng biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ.
<b>B. Cơ năng tỉ lệ với biên độ dao động. </b>


<b>C. </b>Vận tốc, gia tốc biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ.
<b>D. </b>Chu kì dao động chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ dao động.


<b>Câu 3:</b> Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hoà theo phương ngang
với biên độ 10 cm và chu kì 0,5 s. Lấy π=3,14. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng vào vật bằng



<b>A. </b>0,41 N. <b>B. </b>1,58 N. <b>C. </b>0,72 N. <b>D. </b>0,62 N.


<b>Câu 4:</b> Nếu chiều dài của một con lắc đơn tăng lên 2 lần thì chu kì dao động của nó


<b>A. </b>tăng lên 2lần. <b>B. </b>giảm xuống 2lần. <b>C. </b>tăng lên 2 lần. <b>D. </b>giảm xuống 2 lần.


<b>Câu 5: Chọn phát biểu sai? </b>


<b>A. </b>Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng và được ứng dụng để đo nhiệt độ của
nguồn sáng.


<b>B. </b>Quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.


<b>C. </b>Những vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên tố nằm đúng vị trí những vạch màu trong
quang phổ vạch phát xạ.


<b>D. </b>Ứng dụng của quang phổ liên tục dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng.


<b>Câu 6:</b> Tia hồng ngoại và tia Rơn-ghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng khác nhau nên
<b>A. </b>chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.


<b>B. </b>có khả năng đâm xuyên khác nhau.


<b>C. </b>chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.


<b>D. </b>chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).


<b>Câu 7:</b> Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong khơng khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo
phương vng góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia


sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc màu cam, màu chàm và màu tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia
ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai


<b>A. </b>chỉ có tia màu cam. <b>B. </b>chỉ có tia màu tím.


<b>C. </b>gồm hai tia màu chàm và màu tím. <b>D. </b>gồm hai tia màu cam và màu tím.


<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? Khi có cộng hưởng điện trong mạch RLC nối tiếp thì </b>
<b>A. </b>cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch cực đại.


<b>B. </b>hệ số công suất bằng 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>D. </b>Tổng trở của mạch lớn hơn điện trở thuần.


<b>Câu 9:</b> Trong q trình giao thoa sóng bởi 2 nguồn kết hợp ngược pha, gọi  là độ lệch pha của hai sóng
thành phần tại M, nZ.<b> Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi </b>


<b>A. </b> = 2n. <b>B. </b> = (2n + 1)/2. <b>C. </b> = (2n + 1). <b>D. </b> = (2n + 1)π/3.


<b>Câu 10:</b> Tại một điểm trên phương truyền của sóng điện từ thì


<b> A. </b>dao động của điện trường và dao động của từ trường lệch pha nhau 0,5.
<b>B. </b>dao động của điện trường và dao động của từ trường lệch pha nhau 0,25π.


<b>C. </b>vectơ cường độ điện trường <i>E</i> vuông góc với vectơ cảm ứng <i>B</i> và chúng cùng vng góc với
phương truyền sóng.


<b>D. </b>dao động của từ trường trễ pha  so với dao động của điện trường.


<b>Câu 11:</b> Sóng cơ truyền trong một môi trường có phương trình u3cos(3 x  24 t) (mm) ( với t tính


bằng s). Tần số của sóng bằng


<b>A. </b>24 Hz. <b>B. </b>8 Hz. <b>C. </b>7,2 Hz. <b>D. </b>12 Hz.


<b>Câu 12:</b> Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng


<b>A. Ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây </b>
<b> B. Ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây </b>
<b> C. Vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây </b>
<b> D. Vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây </b>


<b>Câu 13:</b> Cường độ dịng điện ln trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều khi
<b>A. </b>đoạn mạch chỉ có tụ điện.


<b>B. </b>đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
<b>C. </b>đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây.
<b>D. </b>đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.


<b>Câu 14:</b> Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 0,1
μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là


<b>A. </b>3.104 rad/s. <b>B. </b>4.104 rad/s. <b>C. </b>2.104 rad/s. <b>D. </b>5.104 rad/s.


<b>Câu 15:</b> Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x<sub>1</sub>cos(50 t) (cm) và


2


x 3cos(50 t  )(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là



<b>A. </b>2 cm. <b>B. </b>3 cm. <b>C. </b>1 cm. <b>D. 4 cm. </b>


<b>Câu 16:</b> Chu kì dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng hưởng


<b>A. </b>phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. <b>B. </b>nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
<b>C. </b>phụ thuộc vào lực cản của mơi trường. <b>D. </b>bằng chu kì dao động riêng của hệ.


<b>Câu 17:</b> Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, dao động theo phương vng góc với mặt nước. Coi biên
độ sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Để sóng tổng hợp triệt tiêu hồn tồn tại một điểm thì hai
nguồn sóng phải có


<b>A. </b>cùng biên độ và hiệu đường đi từ hai nguồn sóng đến điểm khảo sát bằng một số nguyên lần bước
sóng.


<b>B. </b>hiệu đường đi từ hai nguồn sóng đến điểm khảo sát bằng một số nguyên lần bước sóng.


<b>C. </b>cùng biên độ và hiệu đường đi từ hai nguồn sóng đến điểm khảo sát bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
<b>D. </b>hiệu đường đi từ hai nguồn sóng đến điểm khảo sát bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.


<b>Câu 18:</b> Tia hồng ngoại được dùng


<b>A. </b>để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
<b>B. </b>để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.


<b>C. </b>để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
<b>D. </b>trong y tế để chụp điện, chiếu điện.


<b>Câu 19:</b> Một cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L. Khi dòng điện xoay chiều cường độ hiệu dụng I và
tần số góc ω chạy qua cuộn dây thì cơng suất tiêu thụ trên nó là



<b>A. </b>I2 (r + ωL). <b>B. </b>I2r. <b>C. </b>Ir2. <b>D. </b>I(r L).


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>A. </b>Từ trường biến thiên sinh ra điện trường xốy.


<b>B. </b>Một điện tích dao động điều hồ sẽ sinh ra một điện từ trường.
<b>C. </b>Điện từ trường lan truyền trong mọi môi trường với tốc độ 3.108 m/s.
<b>D. </b>Điện trường biến thiên sinh ra từ trường xốy.


<b>Câu 21:</b> Khi đi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng bị tán sắc thì tia sáng bị lệch ít nhất so với tia tới là tia
màu


<b>A. </b>đỏ. <b>B. </b>tím. <b>C. </b>vàng. <b>D. </b>chàm.


<b>Câu 22:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3 mm, nguồn sáng đơn sắc có
bước sóng 0,60 m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách mặt phẳng chứa hai khe 2 m. Tại điểm M
cách vân trung tâm 1,2 mm có


<b>A. </b>vân sáng bậc 4. <b>B. </b>vân sáng bậc 5. <b>C. </b>vân tối. <b>D. </b>vân sáng bậc 3.


<b>Câu 23:</b> Phát biểu nào sau đây đúng với máy phát điện xoay chiều?


<b>A. </b>Tần số của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
<b>B. </b>Biên độ của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
<b>C. </b>Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn tồn thành điện năng.


<b>D. </b>Dịng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở cuộn dây của phần ứng, không thể xuất hiện ở cuộn dây của phần
cảm.


<b>Câu 24:</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi U1, U2, U3 lầnlượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần, hai đầu



<b>cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện. Điều nào sau đây không thể xảy ra? </b>


<b>A. </b>U1 > U3. <b>B. </b>U2 > U. <b>C. </b>U1 > U. <b>D. </b>U = U1 = U2 = U3.
<b>Câu 25:</b> Đặt điện áp u = 175 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần, cuộn cảm và
tụ điện mắc nối tiếp. Biết các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần
lượt là 25 V, 25 V và 175 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là


<b>A. </b>1/7. <b>B. </b>1/25. <b>C. </b>7/25. <b>D. </b>6/37.


<b>Câu 26:</b> Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m được treo vào lị xo có độ cứng k. Vật dao
động điều hoà với tần số 6 Hz. Khi khối lượng của vật nhỏ tăng thêm 44 g thì tần số dao động của vật là 5
Hz. Lấy π=3,14. Giá trị của k bằng


<b>A. </b>136 N/m. <b>B. </b>72 N/m. <b>C. </b>100 N/m. <b>D. </b>142 N/m.


<b>Câu 27:</b> Đặt điện áp <sub>u = 80 2cos(ωt - </sub>2π)


3 (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn


cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 3ωL. Điều chỉnh điện dung
của tụ điện đến giá trị sao cho điện áp hiệu dụng của hai đầu tụ điện có giá trị cực đại. Khi điện áp tức thời ở


hai đầu đoạn mạch có giá trị 40 2V lần thứ hai thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị
<b>A. </b>80 2V . <b>B. </b>40 6 V. <b>C. </b>80 3 V. <b>D. </b>80 V.


<b>Câu 28:</b> Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x = A cos(ωt - π/6)1 1 cm và


2 2



x = A cos(ωt - π) cm (với A1 và A2 có giá trị dương). Dao động tổng hợp có phương trình x =


9cos(t+) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị


<b>A. </b>18 3 cm. <b>B. </b>15 3 cm. <b>C. </b>9 3 cm. <b>D. </b>7 cm.


<b>Câu 29: </b>Chất phóng xạ 210<sub>84</sub><i>Po</i>có chu kỳ bán rã là 138 ngày phóng xạ α biến đổi thành hạt nhân chì


206


82<i>Pb</i>. Lúc đầu có 0,2g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là:


A.0,0245g B.0,172g C.0,025g D.0,175g


<b>Câu 30:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng 1 = 450


nm và 2 = 600 nm. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách vân trung


tâm lần lượt là 2,5 mm và 25 mm, hai vân sáng trùng nhau thì được coi là một vân. Trong khoảng giữa M và
N, số vân sáng cùng màu với vân trung tâm là


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 31:</b> Một sợi dây nhẹ không dãn chiều dài , được cắt làm hai đoạn vừa vặn, để làm hai con lắc đơn.
Cho hai con lắc này dao động điều hòa tại cùng một nơi trên trái đất, thấy rằng li độ của con lắc thứ nhất khi
động năng bằng thế năng và li độ của con lắc thứ hai khi động năng bằng hai lần thế năng đều có giá trị như
nhau. Biết vận tốc cực đại của con lắc thứ nhất bằng hai lần vận tốc cực đại của con lắc thứ hai. Giá trị của
bằng


<b>A. </b>215 cm. <b>B. </b>175 cm. <b>C. </b>125 cm. <b>D. </b>145 cm.



<b>Câu 32:</b> Một sóng âm có tần số 100 Hz, truyền hai lần từ điểm A đến điểm B trong cùng một môi trường.
Lần thứ nhất tốc độ truyền sóng là 330 m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên tốc độ truyền sóng là 340
m/s. Biết rằng trong hai lần truyền, số bước sóng giữa hai điểm A và B là số nguyên nhưng hơn kém nhau
một bước sóng. Khoảng cách AB bằng


<b>A. </b>121,5 m. <b>B. </b>150 m. <b>C. </b>100 m. <b>D. </b>112,2 m.


<b>Câu 33: Một sóng dừng trên dây có dạng </b>u=asin(bx)cosωt,trong đó u là li độ dao động của một phần tử
trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O một khoảng x (x tính bằng m, t tính bằng s). Biết sóng


truyền trên dây có bước sóng 50 cm và biên độ dao động của một phần tử cách bụng sóng 1/24 m là 3 mm.
Giá trị của a và b tương ứng là


<b>A. </b>2 3 mm; 4π. <b>B. </b>2 mm; 4π. <b>C. </b>2 3 mm; 2π. <b>D. </b>2 mm; 2π.


<b>Câu 34:</b> Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được và điện trở
thuần R, đoạn mạch MB chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch


điện áp <i>u</i>150 2 os(100 t)V<i>c</i>  . Khi điều chỉnh C đến giá trị C=C1=


6, 25


<i>F</i>


 thì mạch điện tiêu thụ


cơng suất cực đại là 93,75W. Khi điều chỉnh C đến giá trị C=C2=
3



10
9 <i>F</i>




thì điện áp hai đầu đoạn


mạch AM và MB vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB khi đó là:


A.120V B.75V C.60V D.90V


<b>Câu 35:</b> Một máy biến áp lí tưởng có tống số vịng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 5500 vòng. Đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V, hai đầu cuộn thứ cấp được nối với đoạn mạch
gồm tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện tương ứng là


1


π
u =20 2cos(100πt+ ) (V)


6 và 2


π
u =20 2cos(100πt - ) (V)


2 <b>. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là </b>


<b>A. </b>3500. <b>B. </b>2500. <b>C. </b>5000. <b>D. </b>4700.


<b>Câu 36:</b> Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi


được. Khi điện dung của tụ là C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f, khi điện dung của tụ là C2 thì tần


số dao động riêng của mạch là 2f. Khi điện dung của tụ có giá trị bằng C .C1 2 thì tần số dao động riêng của


mạch là


<b>A. </b> 2f. <b>B. </b> 3f. <b>C. </b>3 3f. <b>D. </b>2 2f .


<b>Câu 37:</b> Cho phản ứng hạt nhân T+Dα+n. Biết năng lượng liên kết riêng của T là


<i>T</i>


 =2,823Mev/nucleon, của hạt α là <sub></sub>=7,0756MeV/nucleon và độ hụt khối của D là 0,0024u. Năng lượng
tỏa ra của phản ứng là:


<b>A.17,6MeV </b> <b>B.2,02MeV </b> <b>C.17,18MeV </b> <b>D. 20,17MeV </b>


<b>Câu 38:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục Ox có gốc O trùng với


vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm lị xo dãn a (m) thì tốc độ của vật là <i>v</i> 8 m/s; tại thời điểm lò xo dãn


2a (m) thì tốc độ của vật là <i>v</i> 6 m/s và tại thời điểm lò xo dãn 3a (m) thì tốc độ của vật là <i>v</i> 2 m/s. Biết
tại O lò xo dãn một khoảng nhỏ hơn a. Tỉ số tốc độ trung bình khi lị xo nén và tốc độ trung bình khi lị xo
dãn trong một chu kì dao động xấp xỉ bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 39:</b> Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y.


Tại thời điểm <i>t</i><sub>1</sub> tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là 2013


2012 . Tại thời điểm <i>t</i>2  <i>t</i>1 <i>T</i> thì tỉ lệ đó là



<b>A. </b>4025


1006 <b>B. </b>


3019


1006 <b>C. </b>


5013


1006 <b>D. </b>


2003
1006


<b>Câu 40:</b> Người ta dùng prơton có động năng Kp = 5,45 MeV bắn phá hạt nhân
9


4<i>Be</i> đứng yên sinh ra hạt 


và hạt nhân Liti (Li). Biết rằng hạt nhân  sinh ra có động năng Kα = 4 MeV và chuyển động theo phương


vng góc với phương chuyển động của prôton ban đầu. Cho khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u xấp
xỉ bằng số khối của nó. Động năng của hạt nhân Liti sinh ra là


<b>A. 14,50MeV. </b> <b>B. 1,450MeV. </b> <b>C. 3,575MeV. </b> <b>D. 0,3575MeV. </b>


---



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>ĐỀ ÔN SỐ 10 (chuyên Hà Tĩnh) </b>
<b> (40 câu trắc nghiệm – Thời gian: 50 phút) </b>


1. A B C D <sub>11. </sub> A B C D <sub>21. </sub> A B C D <sub>31. </sub> A B C D


2. A B C D <sub>12. </sub> A B C D <sub>22. </sub> A B C D <sub>32. </sub> A B C D


3. A B C D <sub>13. </sub> A B C D <sub>23. </sub> A B C D <sub>33. </sub> A B C D


4. A B C D <sub>14. </sub> A B C D <sub>24. </sub> A B C D <sub>34. </sub> A B C D


5. A B C D <sub>15. </sub> A B C D <sub>25. </sub> A B C D <sub>35. </sub> A B C D


6. A B C D <sub>16. </sub> A B C D <sub>26. </sub> A B C D <sub>36. </sub> A B C D


7. A B C D <sub>17. </sub> A B C D <sub>27. </sub> A B C D <sub>37. </sub> A B C D


8. A B C D <sub>18. </sub> A B C D <sub>28. </sub> A B C D <sub>38. </sub> A B C D


9. A B C D <sub>19. </sub> A B C D <sub>29. </sub> A B C D <sub>39. </sub> A B C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> Câu 37: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo có độ cứng 1N/m. Vật </b>


nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt của giá đỡ và
vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt
dần. Lấy g = 10m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là


</div>

<!--links-->

×