Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Thiết kế hệ thống dẫ động xích tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.43 KB, 23 trang )

Bài tập lớn Chi tiết máy GVHD: PGS.TS.Phan Đình Huấn
________________________________________________________________________
SV : Nguyễn Văn An _ 20800012 1
Đề số 1

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI



Hệ thống dẫn động xích tải gồm :

1 – Động cơ điện ; 2 – Bộ truyền đai thang ; 3 – Hộp giảm tốc bánh răng trụ ;
4 – Nối trục đàn hồi ; 5 – Bộ phận công tác – Xích tải .

Số liệu thiết kế : phương án 1
- Lực vòng trên xích tải , F ( N ) : 2000
- Vận tốc xích tải , v ( m/s ) : 3,65
- Số răng đĩa xích tải dẫn , z ( răng ) : 11
- Bước xích tải , p ( mm ) : 110
- Thời gian phục vụ , L ( năm ) : 4
- Quay một chiều , làm việc hai ca , tải va đập nhẹ .
( 1 năm làm việc 300 ngày , 1 ca làm việc 8 giờ )
- Chế độ tải :
1
T T=
;
1
60t =
giây ;
2
0,6T T=


;
2
12t =
giây
- Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu
5%≤


Yêu cầu :
• Bài tập lớn số 1 : Chọn động cơ điện , phân phối tỉ số truyền
• Bài tập lớn số 2 : Thiết kế bộ truyền đai thang
• Bài tập lớn số 3 : Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
• Bài tập lớn số 4 : Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc
• Bài tập lớn số 5 : Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc

Bài tập lớn Chi tiết máy GVHD: PGS.TS.Phan Đình Huấn
________________________________________________________________________
SV : Nguyễn Văn An _ 20800012 2
MỤC LỤC


Phần IV : Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc……….……………...………………….3

Trục 1 …………………………………………………………………………………….4

Trục 2 ……………………………………………………………………………………10

Nối trục đàn hồi………………………………………………………………………….17

Phần V : Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc..…………………………………..18


Thiết kế ổ trên trục 1……………………………………………………………………..18

Thiết kế ổ trên trục 2……………………………………………………………………..20

Tài liệu tham khảo..…………………………………………………………………….23





























Bài tập lớn Chi tiết máy GVHD: PGS.TS.Phan Đình Huấn
________________________________________________________________________
SV : Nguyễn Văn An _ 20800012 3
PHẦN 4

THIẾT KẾ 2 TRỤC TRONG HỘP GIẢM TỐC



Sơ đồ chọn chiều dài các trục :


Bbr/2 + Bol/2 + 25
Bbr/2 + Bol/2 + 25
Bd/2 + Bol/2 + 25
Bntruc + Bol/2 + 25



Sơ đồ phân tích lực tác động lên các trục :


Fr
T1
Ft1
Fa1

Fr1
Fk
T2
Ft2
Fa2
Fr2


Bài tập lớn Chi tiết máy GVHD: PGS.TS.Phan Đình Huấn
________________________________________________________________________
SV : Nguyễn Văn An _ 20800012 4
I. TRỤC 1

1. Chọn vật liệu

Chọn thép C45 với 600
b
MPa
σ
= ,
1
[ ] 50
F
MPa
σ

= ,
[ ] 20 25MPa
τ
= ÷



2. Chọn kích thước chiều dài trục :

82 , 69 , 24
d br ol
B mm B mm B mm= = =

71,5
71,5
78


3. Đặt lực tác dụng lên trục:


Fr
Ft1
Fa1
T1
Ma1
RAy
RAx
RBy
RBx
T1
Fr1


Với



1 1 1
1
a1 a1 a1
99450,822 , 1581,084 , 3139 , 1206,605
63,3663
1066,158 , 1066,158 33780
2 2
r t r
T Nmm F N F N F N
d
F N M F Nmm
= = = =
= = = =


4. Tính phản lực các gối tựa :

- Theo ph
ươ
ng
đứ
ng :

1 a1
1 a1
1 1
/ 0 143 71,5 78 0
78 71,5

22,88
143
2810,57
B Ay r r
r r
Ay
Ay By r r By r r Ay
M R F M F
F F M
R N
R R F F R F F R N
= ⇔ − − + =
− + +
⇔ = = −
+ = + ⇔ = + − =


Bài tập lớn Chi tiết máy GVHD: PGS.TS.Phan Đình Huấn
________________________________________________________________________
SV : Nguyễn Văn An _ 20800012 5
- Theo phương ngang :
1
1
1
71,5
/ 0 143 71,5 0 1569,5
143
1569,5
t
B Ax t Ax

Bx t Ax
F
M R F R N
R F R N
= ⇔ − = ⇔ = =
= − =


5. Biểu đồ nội lực

Môment u

n
x
M


1635,92
35415,92
123324


Môment u

n
y
M

112219,25



Môment xo

n T
99450,822



6. Môment tại tiết diện nguy hiểm

Ti
ế
t di

n nguy hi

m t

i g

i B

2 2 2 2 2
0,75 123324 0,75.99450,822 150421,6
x y
M M M T Nmm= + + = + =


7. Đường kính tại tiết diện nguy hiểm


- Ký hi

u ti
ế
t di

n 1-3 là tr

c 1 , ti
ế
t di

n th

3 t

trái qua
Bài tập lớn Chi tiết máy GVHD: PGS.TS.Phan Đình Huấn
________________________________________________________________________
SV : Nguyễn Văn An _ 20800012 6
3
3
13
1
150421,6
31,1
0,1[ ] 0,1.50
F
M
d mm

σ

≥ = =

Do tiết diện nguy hiểm có lắp ổ lăn nên chọn
13
30d mm=
Ta chọn các đường kính còn lại
11 12 14
30 , 32 , 28d mm d mm d mm= = =

- Kiểm tra tại tiết diện 1-2 :

2 2 2 2 2 2
0,75 1635,92 112219,25 0,75.99450,822 141470
x y
M M M T Nmm= + + = + + =

3
3
12
1
141470
30,47 32
0,1[ ] 0,1.50
F
M
d mm mm
σ


≥ = = <

8. Tính toán chọn then bằng :

- Ch

n v

t li

u then b

ng là thép 45 có


ng su

t c

t cho phép [ ] 60
C
MPa
τ
=

ng su

t d

p cho phép [ ] 100

d
MPa
σ
=

- Ch

n then b

ng t

i v

trí l

p bánh r
ă
ng

Theo TCVN 2261 -77 b

ng 9.1a tài li

u [II]
12
1 2
32 , 10 , 8
5 , 3,3 , 45
d mm b mm h mm
t mm t mm l mm

= = =
= = =

Chi

u dài làm vi

c c

a then
đầ
u tròn
1
45 10 35l l b mm= − = − =


- Ki

m tra

ng su

t c

t :

1
12 1
2 2.99450,822
17,76 [ ] 60

32.35.10
c c
T
MPa MPa
d l b
τ τ
= = = < =

- Kiểm tra ứng suất dập :

1
12 1
2
2.99450,822
59,2 [ ] 100
( ) 32.35(8 5)
d d
t
T
MPa MPa
d l h t
σ σ
= = = < =
− −


- Ch

n then b


ng t

i v

trí l

p bánh
đ
ai

Theo TCVN 2261 – 77 b

ng 9.1a tài li

u [II] :
14
1 2
28 , 8 , 7
4 , 2,8 , 56
d mm b mm h mm
t mm t mm l mm
= = =
= = =

Bài tập lớn Chi tiết máy GVHD: PGS.TS.Phan Đình Huấn
________________________________________________________________________
SV : Nguyễn Văn An _ 20800012 7
Chiều dài làm việc của then 1 đầu tròn , 1 đầu bằng :
1
/ 2 56 8 / 2 52l l b mm= − = − =


- Kiểm tra ứng suất cắt :

1
14 1
2 2.99450,822
17 [ ] 60
28.52.8
c c
T
MPa MPa
d l b
τ τ
= = = < =

- Kiểm tra ứng suất dập :

1
14 1
2
2.99450,822
45,5 [ ] 100
( ) 28.52(7 4)
d d
t
T
MPa MPa
d l h t
σ σ
= = = < =

− −


9. Tính kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi :

T

i ti
ế
t di

n 1-2 :

* H

s

an toàn v

m

i ch

xét
đế
n

ng su

t pháp ( thay

đổ
i theo chu k


đố
i x

ng )
1
a
m
s
K
σ
σ
σ
σ
σ
σ
ψ σ
ε β

=
+


Trong
đ
ó :


-
1
σ

: gi

i h

n m

i c

a v

t li

u
1
0,5 0,5.600 300
b
MPa
σ σ

= = =

- H

s

xét

đế
n

nh h
ưở
ng c

a s

t

p trung

ng su

t
đế
n
độ
b

n m

i
K
σ
:
Tr

c có rãnh then , tra b


ng 10.8 tài li

u [ I ] ta có
1,75
K
σ
=

- H

s

kích th
ướ
c
σ
ε
: tra b

ng 10.3 tài li

u [I] ta có
0,88
σ
ε
=

- H


s

t
ă
ng b

n b

m

t
β
: tra b

ng 10.4 tài li

u [I] ta có
0,8
β
=

- H

s

xét
đế
n

nh h

ưở
ng c

a

ng su

t trung bình
đế
n
độ
b

n m

i
σ
ψ
:
Theo hình 2.9 tài li

u [I] ta có 0,05
σ
ψ
=

-

ng su


t pháp c

c
đạ
i
12
max
12
x
M
W
σ
=

V

i môment c

n u

n
3 2 3 2
3
12 1 12 1
12
12
( ) 32 10.5(32 5)
2645,8
32 2 32 2.32
x

d bt d t
W mm
d
π π
− −
= − = − =

T

ng môment u

n
2 2 2 2
33780 112219,25 117193,21
x y
M M M Nmm= + = + =


12
max
12
117193,21
44,3
2645,8
x
M
MPa
W
σ
= = =


-

ng su

t trung bình
0
m
σ
=

-

ng su

t pháp biên
độ

max
44,3
a
MPa
σ σ
= =

Bài tập lớn Chi tiết máy GVHD: PGS.TS.Phan Đình Huấn
________________________________________________________________________
SV : Nguyễn Văn An _ 20800012 8
Vậy :
1

300
2,72
1,75.44,3
0,88.0,8
a
m
s
K
σ
σ
σ
σ
σ
σ
ψ σ
ε β

= = =
+


* Hệ số an toàn về mỏi chỉ xét đến ứng suất tiếp ( thay đổi theo chu kỳ động dương )
1
a
m
s
K
τ
τ
τ

τ
τ
τ
ψ τ
ε β

=
+


Trong đó :

-
1
τ

: gi
ới hạn mỏi của vật liệu
1
0,25 0,25.600 150
b
MPa
τ σ

= = =
-Hệ số xét đến ảnh hưởng của sự tập trung ứng suất đến độ bền mỏi K
τ
:
Trục có rãnh then , tra bảng 10.8 tài liệu [ I ] ta có 1,5K
τ

=
-Hệ số kích thước
τ
ε
: tra bảng 10.3 tài liệu [I] ta có 0,81
τ
ε
=
-Hệ số tăng bền bề mặt
β
: tra bảng 10.4 tài liệu [I] ta có
0,8
β
=

-Hệ
s

xét
đế
n

nh h
ưở
ng c

a

ng su


t trung bình
đế
n
độ
b

n m

i
τ
ψ
:
Theo hình 2.9 tài li

u [I] ta có 0
τ
ψ
=
-

ng su

t ti
ế
p c

c
đạ
i
12

max
012
T
W
τ
=

V

i môment c

n xo

n
3 2 3 2
3
12 1 12 1
012
12
( ) 32 10.5(32 5)
5861,2
16 2 16 2.32
d bt d t
W mm
d
π π
− −
= − = − =

Môment u


n
99450,822T Nmm
=

12
max
012
99450,822
16,97
5861,2
T
MPa
W
τ
= = =

-

ng su

t ti
ế
p trung bình
max
8,485
2
m
MPa
τ

τ
= =

- Ứng suất tiếp biên độ
max
8,485
2
a
MPa
τ
τ
= =


Vậy :
1
150
7,64
1,5.8,485
0,81.0,8
a
m
s
K
τ
τ
τ
τ
τ
τ

ψ τ
ε β

= = =
+


Hệ số an toàn :

2 2 2 2
2,72.7,64
2,56 [ ] 1,5 2,5
2,72 7,64
s s
s s
s s
σ τ
σ τ
= = = > = ÷
+ +


Bài tập lớn Chi tiết máy GVHD: PGS.TS.Phan Đình Huấn
________________________________________________________________________
SV : Nguyễn Văn An _ 20800012 9
Tại các tiết diện còn lại :


Tiết
diện

M T
K
σ

max
σ
K
τ

max
τ
s
σ
s
τ

s

1-1 0 0 1 0 1 0 - - -
1-2 117193,21 99450,822 1,75 44,3 1,5 16,97 2,72 7,64 2,56
1-3 123324 99450,822 1 46,5 1 18,77 4,54 10,36 4,16
1-4 0 99450,822 1,75 0 1,5 - - - -



10. Kết cấu trục 1



15 24 40 80

78
71,571,5
8954
30
28
32
30
R
5
R
4






















×