Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

9 Đề thi đọc hiểu lớp 1 – Học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>9 Đề thi đọc hiểu lớp 1 – HK2</b>


<b>Đề1 </b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II</b>


<b> MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 1</b>


Năm học: 2012-2013


<b> I. Kiểm tra đọc:( Học sinh dùng SGK Tiếng Việt 1 tập 2,trang 70)</b>


<b> 1. Đọc thầm bài : Mưu chú Sẻ</b>
2. Tìm tiếng trong bài đọc:


<b> a) Chứa vần oang :………</b>
<b> b) Chứa vần uôn :………</b>


3. Đánh dấu chéo (vào ô trống ) trước ý trả lời đúng cho câu hỏi
sau:


Đọc xong bài em thấy chú Sẻ như thế nào?


Ngốc nghếch nhanh trí hiền lành


<b> 4. Tìm từ ngữ trong bài đọc Mưu chú Sẻ để điền vào chỗ trống cho phù hợp.</b>
Buổi sớm, một……….chộp được một chú Sẻ.


<b> II. Kiểm tra viết:( Giáo viên chép sẵn bài lên bảng cho học sinh viết ) </b>
1.Bài viết:










<b> 2. Điền d hay gi vào chỗ trống :</b>
- Bé nhảy …ây .


- Thầy…áo dạy học.


<b> 3. Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in đậm cho phù hợp</b>
<b> - Bản làng yên tinh quá.</b>


<b> - Nam là một học sinh gioi .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đề 2</b>


<b>NGƯỜI TRỒNG NA</b>


Một cụ già lúi húi ngoài vườn, trồng cây na nhỏ. Người hàng xóm thấy vậy,


cười bảo:



- Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao cịn trồng na ? Cụ trồng chuối có phải hơn khơng


? Chuối mau ra quả. Cịn na, chắc gì cụ đã chờ được đến ngày có quả.



Cụ già đáp:



- Có sao đâu ! Tơi khơng ăn thì con cháu tơi ăn. Chúng sẽ chẳng qn


người trồng.




<i><b>* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:</b></i>



<b>Câu 1: Cụ già trồng cây gì?</b>



a. Trồng cây ổi.

b. Trồng cây táo.

C. Trồng cây na.



<b>Câu 2: Người hàng xóm khun cụ điều gì ?</b>



a. Cụ trồng chuối mau ra quả.


b. Cụ trồng táo nhiều quả hơn.


c. Cụ trồng ổi ăn cho ngon.



<b>Câu 3: Bà cụ trả lời thế nào ?</b>



a. Tơi khơng thích trồng chuối.



b. Có sao đâu ! Tơi khơng ăn thì con cháu tơi ăn.


c. Tơi thích ăn na hơn nên tơi trồng na.



<b>Câu 4: Viết 4 từ có tiếng chứa vần “oai ”.</b>






<b>Câu 5: Viết một câu có tiếng chứa vần “oach ”.</b>







<b>B - KIỂM TRA VIẾT </b>

(10 điểm)


<b> 1. Nghe - viết (8 điểm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Bài tập (2 điểm).</b>



<i><b> a/ Điền vần ăn hay ăng:</b></i>



Bé ngắm tr……… Muối rất


m…...



<i><b> b/ Điền chữ ng hay ngh:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đề 3</b>


<b>* Đọc thầm bài Tập đọc: “ nói dối hai thân” em hãy làm các bài tập sau:(trg 133)</b>
<b>Câu 1: Tìm các tiếng trong bài có vần ưu: ……….</b>


<b>Câu 2: Khi chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp?</b>


Ghi dấu chéo ( x ) vào ô trống trước í trả lời đúng:


Các bác nơng dân các chị phụ nữ
Các bác thợ rèn các anh thanh niên


<b>Câu 3: Khi sói đến thật, chú kêu cứu, tình huống nào xảy ra? Ghi dấu chéo ( x ) vào ô</b>


trống trước câu trả lời đúng:


Mọi người vác cuốc xẻng, đến cứu.



Mọi người thản nhiên làm việc vì tưởng chú nói dối.
Mọi người bỏ đi nơi khác.


<b>II. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm )</b>


<b>1. Tập chép: ( 8 đ) Lồi cá thơng minh (trang 147) Thời gian : 15 phút</b>


<b>2. Bài tập: ( 2 điểm ) Thời gian làm bài 5 phút.</b>


<b>a) Điền vần g hay gh? </b>


……ép cây …ói bánh


<b>b) Điền s hay x? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đề 4</b>


<b>A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)</b>
<b>I. Phần đọc đúng .</b>


<b>Người bạn tốt</b>



Trong giờ vẽ, Hà bị gãy bút chì, Hà hỏi Cúc:


- Cúc ơi , cho mình mượn chiếc bút bạn chưa dùng với.
- Nhưng mình sắp cần đến nó. - Cúc nói.


Nụ ngồi sau thấy vậy liền đưa bút của mình cho Hà.



Khi tan học, một bên dây đeo cặp của Cúc bị tuột. Em với tay kéo dây lên mà
chẳng được. Hà thấy vậy liền chạy đến sửa lại dây đeo, đặt chiếc cặp nằm thật ngay
ngắn trên lưng bạn. Cúc đỏ mặt, ngượng nghịu cảm ơn Hà.


<i><b> II. Bài tập (30- 35 phút) </b></i>


<i><b>1. Trong bài “Người bạn tốt” tìm tiếng:(1 điểm) </b></i>


<b> - Có vần uc :...</b>


<b> - Có vần ut : ...</b>


<i><b>2. Viết 1 câu có tiếng chứa vần uc (hoặc ut ):(1 điểm) </b></i>


...


<i><b>3. Ghi dấu x vào ô trống trước tên người đã cho Hà mượn bút: (1 điểm) </b></i>


Cúc Hoa Nụ


<i><b>4. Ghi dấu x vào ô trống trước ý em cho là đúng:(1 điểm) </b></i>


<b> </b>


<b> Người bạn tốt là người:</b>


<b> rất thân thiết, gắn bó với mình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trường </b>



<b>TH………</b>
<b>Họ và tên HS:</b>


………


<b>Lớp 1….</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II</b>


<i><b>NĂM HỌC: 2012-2013</b></i>


<i><b>Môn: Tiếng Việt (Kiểm tra viết)</b></i>


<i><b>Ngày kiểm tra: Ngày 09 tháng 5 năm 2013</b></i>


<b>Điểm viết</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


<b>Tập chép</b>
<b>Bài tập</b>
<b>Tổng</b>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


<b>Đọc</b>
<b>Viết</b>
<b>TB</b>


<b>B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)</b>
<i><b>I.Chính tả (tập chép; 15 phút): </b></i>



<b>Hồ Gươm</b>



Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên
gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính.


<i><b>II. Bài tập (12 – 15 phú)t</b></i>


<i><b>1. Điền : ươm hay ươp ? (1 điểm)</b></i>
<i> </i>


- trò chơi c... cờ


- cánh b... dập dờn - l... những bông lúa vàng ươm<sub> - giàn m... bên bờ ao </sub>


<i><b>2. Điền : c hay k ? (1 điểm) </b></i>


- qua ...ầu


- thổi ...èn - đóng ...ửa<sub>- diễn....ịch</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đề 5</b>


Học sinh đọc thầm bài Tập đọc sau đó làm bài tập theo yêu cầu.


<b>Ngưỡng cửa .</b>


<b>Nơi này ai cũng quen</b>
<b>Ngay từ thời tấm bé</b>


<b>Khi tay bà, tay mẹ</b>
<b>Còn dắt vòng đi men.</b>


<b>Nơi bố mẹ ngày đêm</b>
<b>Lúc nào qua cũng vội,</b>
<b>Nơi bạn bè chạy tới</b>


<b>Thường lúc nào cũng vui.</b>


<b>Nơi này đã đưa tôi</b>
<b>Buổi đầu tiên đến lớp</b>
<b>Nay con đường xa tắp</b>
<b>Vẫn đang chờ tôi đi.</b>


<b>Vũ Quần Phương </b>


<i> Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng của các câu 1, 2. Viết nội dung trả lời vào</i>


<i>chỗ trống của các câu còn lại. </i>


<i><b>Câu 1. Ai dắt bé tập đi men ngưỡng cửa ? </b></i>
a. Bố và mẹ. b. Bố và bà.
c. Bà và mẹ. d. Bà, mẹ và bố.
<i><b>Câu 2. Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu?</b></i>


a. Đi chơi . b. Đi đến lớp học và đi xa hơn nữa.
c. Đi đến trường . d. Đi thật xa


<i><b>Câu 3. Hằng ngày, từ nhà mình, em thường đi những đâu ?</b></i>



...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đề 6</b>


<b> B. Đọc hiểu: (3 điểm)</b>


Bài:

<b>Cây bàng </b>



Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.



Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành


trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um


che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ


lá.



<i> Theo Hữu Tưởng</i>
Đọc thầm bài Cây bàng và trả lời các câu hỏi sau:


<b>Câu 1. Cây bàng tả trong bài được trồng ở đâu ? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời </b>


đúng:


ở đầu làng


ở giữa sân trường


ở trong công viên



<b>Câu 2. Nối tên mùa với đặc điểm của cây bàng từng mùa:</b>


<i><b>Câu 3. Viết tiếng trong bài có vần oang</b></i>
Mùa


xuân


cành khẳng khiu.


Mùa hạ
Mùa thu


Mùa
đông


cành trên cành dưới
chi chítchít lộc non.
từng chùm quả chín
vàng trong kẽ lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>. . . </b></i>
<i><b>II/Kiểm tra viết: (10 điểm). </b></i>


<i><b>1. Tập chép: (8 điểm) GV chép lên bảng cho HS nhìn viết.</b></i>


Rùa con đi chợ.


Rùa con đi chợ mùa xuân
Mới đến cổng chợ bước chân sang hè



Mua xong chợ đã vãn chiều
Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu.


<i><b>2. Bài tập: (2 điểm)</b></i>


<b>a/ Điền vào chỗ chấm: an hay ang</b>


đàn ng….. khoai l…..
hoa b….. h…. rắn
<b>b/ Điền vào chỗ chấm: g hay gh </b>


<b> nhà ……a …..ế ngồi</b>


<b> ...i nhớ …ọn gàng</b>


<b>Đề 7</b>


<b>ĐỌC-HIỂU: ( 3 điểm) - 15 phút</b>


<i><b>Hãy đọc thầm bài Tập đọc “Bác đưa thư”, sau đó làm các bài tập bên dưới:</b></i>


<b>Bác đưa thư</b>


Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh.
Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ
hôi nhễ nhại.


Minh chạy vội vào nhà. Em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay bưng ra, em lễ phép
mời bác uống.



<i> Theo Trần </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất ở câu 1, câu 2 và câu 3; Điền
vào chỗ trống ở câu 4:


<i><b>Câu 1. Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì? </b></i>


a. Bóc thư đọc ngay.
b. Cất vào tủ


c. Chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.
d. Cả a và c đều đúng.


<i><b>Câu 2. Thấy bác đưa thư mồ hơi nhễ nhại, Minh làm gì? </b></i>


a. Mời bác đưa thư vào nhà nghỉ chân.
b. Lấy quạt đem đến cho bác đưa thư.
c. Chạy đi đưa thư cho mẹ.


d. Rót một cốc nước mát lạnh, lễ phép mời bác uống.


<i><b>Câu 3. Việc làm của Minh đối với bác đưa thư đã nói lên điều gì về Minh? </b></i>


a. Biết thương người lao động, kính trọng người lao động.
b. Biết kính trọng người già.


c. Là người rất chăm học.
d. Tất cả đều sai.


<i><b>Câu 4. a. Tìm và viết lại tiếng trong bài có vần oe: </b></i>...



<i><b> b. Tìm và viết lại tiếng trong bài có vần uynh : </b></i>...


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất ở câu 1, câu 2 và câu 3; Điền
vào chỗ trống ở câu 4:


<i><b>Câu 1. Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì? </b></i>


a. Bóc thư đọc ngay.
b .Cất vào tủ


c, Chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.
d, Cả a và c đều đúng.


<i><b>Câu 2. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì? </b></i>


a, Mời bác đưa thư vào nhà nghỉ chân.
b, Lấy quạt đem đến cho bác đưa thư.
c, Chạy đi đưa thư cho mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Câu 3. Việc làm của Minh đối với bác đưa thư đã nói lên điều gì về Minh? </b></i>


b. Biết thương người lao động, kính trọng người lao động.
c. Biết kính trọng người già.


d. Là người rất chăm học.
e. Tất cả đều sai.


<i><b>Câu 4. a. Tìm và viết lại tiếng trong bài có vần oe: </b></i>...



<i><b> b. Tìm và viết lại tiếng trong bài có vần uynh : </b></i>...


<b>Đề 8</b>


<b>I.KIỂM TRA ĐỌC:</b>


<i><b>A. Đọc- hiểu (10 phút / cả lớp)</b></i>


<i><b> 1.Đọc thầm bài : </b></i> <b>Con quạ thông minh </b>


Một con quạ khát nước. Nó tìm thấy một chiếc lọ có nước. Song nước trong lọ
có ít, cổ lọ lại cao, nó khơng sao thị mỏ vào uống được. Quạ liền nghĩ ra một kế. Nó lấy
mỏ gắp từng hòn sỏi bỏ vào trong lọ. Nước dâng lên dần dần. Thế là quạ tha hồ uống.


<b>B. Bài tập</b>


<i><b> 2. Tìm tiếng trong bài đọc:</b></i>


<b> a) Chứa vần iên:………….</b>
<b> b) Chứa vần iêc :………….</b>


<i><b> 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho câu hỏi sau:</b></i>
- Vì sao quạ không thể uống nước trong lọ ?


a. nước trong lọ ít
b. cổ lọ cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đề 9</b>


<b>I. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm )</b>



<b>1. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm ) HS đọc bài Con chuột huênh hoang(trang 157).</b>
<b>2. Đọc hiểu: ( 4 điểm ): Thời gian làm bài : 30 phút.</b>


<b>* Đọc thầm bài Tập đọc: Hồ Gươm ( trang 118)</b>


<b>Câu 1: Tìm các tiếng trong bài có vần ương: ...</b>
<b>Câu 2: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ? Chọn ý đúng khoanh tròn vào:</b>


<b>a) Hồ Gươm là cảnh đẹp ở Hội An.</b>
<b>b) Hồ Gươm là cảnh đẹp ở Hà Nội.</b>


Câu 3: Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trơng như thế nào? Chọn ý đúng đánh dấu
x vào ô trống.


Mặt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Mặt hồ như một chiếc gương hình trịn khổng lồ, sáng long lanh.


<b>II. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm )</b>


<b>2. Tập chép: ( 8 điểm ) Thời gian làm bài: 15 phút</b>
<b>Chia quà (trang 141)</b>


<b>2. Bài tập: ( 2 điểm ) Thời gian làm bài 5 phút.</b>


<b>a) Điền ng hay ngh:</b>


Mẹ bẻ....ô trên rẫy. con …….é đang ăn cỏ.
<b>b) Điền c hay k? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Đáp án:</b>


<b>I. Phần kiểm tra đọc: (10 điểm)</b>


1. Đọc đúng: (5 điểm) : Giáo viên sử dụng bài Mưu chú Sẻ ( SGKTV1/2- Trang 70 ) để
hướng dẫn, tổ chức kiểm tra đọc thành tiếng, đọc hiểu cho học sinh.


<b> * Phần đánh giá kiểm tra đọc thành tiếng </b>


<b> Đọc thành tiếng lưu loát , tốc độ 30 tiếng/ phút: 5 điểm.</b>


Thời gian đọc dành cho mỗi học sinh là 3-4 phút.


2. Tìm tiếng chứa vần: ( 2 điểm): Tìm được mỗi tiếng được 1 điểm/câu.
3. Đọc hiểu: ( 2 điểm ): Xác định đúng yêu cầu 2 điểm.


4. Điền từ :1điểm) : Điền đúng từ 1 điểm.


<b>II. Phần viết ( 10 điểm ) : Giáo viên ghi bảng để HS tập chép đoạn văn sau:</b>


<b> Cây bàng</b>


<b> Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những </b>
<b>tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng </b>
<b>trong kẽ lá.</b>


<b> 1.Tập chép:</b>


- Viết đúng chính tả, đúng thời gian: 20 phút: 7 điểm.



- Chữ đẹp, viết sạch: 1 điểm . ( Không bắt lỗi nếu học sinh không viết hoa chữ cái đầu
câu)


<b> 2. Điền vần: Điền đúng ( gi- d) vào chỗ trống : 1 điểm</b>
<b> 3. Điền dấu thanh: Điền đúng dấu thanh: 1 điểm</b>


<b>Đề1 </b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II</b>


<b> MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 1</b>


Năm học: 2012-2013


<b> I. Kiểm tra đọc:( Học sinh dùng SGK Tiếng Việt 1 tập 2,trang 70)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> a) Chứa vần oang :………</b>
<b> b) Chứa vần uôn :………</b>


3. Đánh dấu chéo (vào ô trống ) trước ý trả lời đúng cho câu hỏi
sau:


Đọc xong bài em thấy chú Sẻ như thế nào?


Ngốc nghếch nhanh trí hiền lành


<b> 4. Tìm từ ngữ trong bài đọc Mưu chú Sẻ để điền vào chỗ trống cho phù hợp.</b>
Buổi sớm, một……….chộp được một chú Sẻ.


<b> II. Kiểm tra viết:( Giáo viên chép sẵn bài lên bảng cho học sinh viết ) </b>


1.Bài viết:









<b> 2. Điền d hay gi vào chỗ trống :</b>
- Bé nhảy …ây .


- Thầy…áo dạy học.


<b> 3. Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in đậm cho phù hợp</b>
<b> - Bản làng yên tinh quá.</b>


<b> - Nam là một học sinh gioi .</b>


<b> </b>


<b>Đề 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Một cụ già lúi húi ngoài vườn, trồng cây na nhỏ. Người hàng xóm thấy vậy,


cười bảo:



- Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na ? Cụ trồng chuối có phải hơn khơng


? Chuối mau ra quả. Cịn na, chắc gì cụ đã chờ được đến ngày có quả.



Cụ già đáp:




- Có sao đâu ! Tơi khơng ăn thì con cháu tôi ăn. Chúng sẽ chẳng quên


người trồng.



<i><b>* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:</b></i>



<b>Câu 1: Cụ già trồng cây gì?</b>



b. Trồng cây ổi.

b. Trồng cây táo.

C. Trồng cây na.



<b>Câu 2: Người hàng xóm khuyên cụ điều gì ?</b>



a. Cụ trồng chuối mau ra quả.


b. Cụ trồng táo nhiều quả hơn.


c. Cụ trồng ổi ăn cho ngon.



<b>Câu 3: Bà cụ trả lời thế nào ?</b>



d. Tơi khơng thích trồng chuối.



e. Có sao đâu ! Tơi khơng ăn thì con cháu tơi ăn.


f. Tơi thích ăn na hơn nên tôi trồng na.



<b>Câu 4: Viết 4 từ có tiếng chứa vần “oai ”.</b>






<b>Câu 5: Viết một câu có tiếng chứa vần “oach ”.</b>







<b>B - KIỂM TRA VIẾT </b>

(10 điểm)


<b> 1. Nghe - viết (8 điểm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Bài tập (2 điểm).</b>



<i><b> a/ Điền vần ăn hay ăng:</b></i>



Bé ngắm tr……… Muối rất


m…...



<i><b> b/ Điền chữ ng hay ngh:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Đề 3</b>


<b>* Đọc thầm bài Tập đọc: “ nói dối hai thân” em hãy làm các bài tập sau:(trg 133)</b>
<b>Câu 1: Tìm các tiếng trong bài có vần ưu: ……….</b>


<b>Câu 2: Khi chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp?</b>


Ghi dấu chéo ( x ) vào ơ trống trước í trả lời đúng:


Các bác nông dân các chị phụ nữ
Các bác thợ rèn các anh thanh niên


<b>Câu 3: Khi sói đến thật, chú kêu cứu, tình huống nào xảy ra? Ghi dấu chéo ( x ) vào ô</b>



trống trước câu trả lời đúng:


Mọi người vác cuốc xẻng, đến cứu.


Mọi người thản nhiên làm việc vì tưởng chú nói dối.
Mọi người bỏ đi nơi khác.


<b>II. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm )</b>


<b>3. Tập chép: ( 8 đ) Lồi cá thơng minh (trang 147) Thời gian : 15 phút</b>


<b>2. Bài tập: ( 2 điểm ) Thời gian làm bài 5 phút.</b>


<b>a) Điền vần g hay gh? </b>


……ép cây …ói bánh


<b>c) Điền s hay x? </b>


Bé ….ách túi cây …..ai quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)</b>
<b>I. Phần đọc đúng .</b>


<b>Người bạn tốt</b>



Trong giờ vẽ, Hà bị gãy bút chì, Hà hỏi Cúc:


- Cúc ơi , cho mình mượn chiếc bút bạn chưa dùng với.
- Nhưng mình sắp cần đến nó. - Cúc nói.



Nụ ngồi sau thấy vậy liền đưa bút của mình cho Hà.


Khi tan học, một bên dây đeo cặp của Cúc bị tuột. Em với tay kéo dây lên mà
chẳng được. Hà thấy vậy liền chạy đến sửa lại dây đeo, đặt chiếc cặp nằm thật ngay
ngắn trên lưng bạn. Cúc đỏ mặt, ngượng nghịu cảm ơn Hà.


<i><b> II. Bài tập (30- 35 phút) </b></i>


<i><b>1. Trong bài “Người bạn tốt” tìm tiếng:(1 điểm) </b></i>


<b> - Có vần uc :...</b>


<b> - Có vần ut : ...</b>


<i><b>2. Viết 1 câu có tiếng chứa vần uc (hoặc ut ):(1 điểm) </b></i>


...


<i><b>5. Ghi dấu x vào ô trống trước tên người đã cho Hà mượn bút: (1 điểm) </b></i>


Cúc Hoa Nụ


<i><b>6. Ghi dấu x vào ô trống trước ý em cho là đúng:(1 điểm) </b></i>


<b> </b>


<b> Người bạn tốt là người:</b>


<b> rất thân thiết, gắn bó với mình.</b>



giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.


<b>Trường </b>


<b>TH………</b>
<b>Họ và tên HS:</b>


………


<b>Lớp 1….</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II</b>


<i><b>NĂM HỌC: 2012-2013</b></i>


<i><b>Môn: Tiếng Việt (Kiểm tra viết)</b></i>


<i><b>Ngày kiểm tra: Ngày 09 tháng 5 năm 2013</b></i>


<b>Điểm viết</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tổng</b>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


<b>Đọc</b>
<b>Viết</b>
<b>TB</b>



<b>B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)</b>
<i><b>I.Chính tả (tập chép; 15 phút): </b></i>


<b>Hồ Gươm</b>



Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên
gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính.


<i><b>II. Bài tập (12 – 15 phú)t</b></i>


<i><b>3. Điền : ươm hay ươp ? (1 điểm)</b></i>
<i> </i>


- trò chơi c... cờ


- cánh b... dập dờn


- l... những bông lúa vàng ươm
- giàn m... bên bờ ao


<i><b>4. Điền : c hay k ? (1 điểm) </b></i>


- qua ...ầu


- thổi ...èn - đóng ...ửa<sub>- diễn....ịch</sub>


<b>Đề 5</b>


Học sinh đọc thầm bài Tập đọc sau đó làm bài tập theo yêu cầu.





</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ngưỡng cửa .</b>


<b>Nơi này ai cũng quen</b>
<b>Ngay từ thời tấm bé</b>
<b>Khi tay bà, tay mẹ</b>
<b>Còn dắt vòng đi men.</b>


<b>Nơi bố mẹ ngày đêm</b>
<b>Lúc nào qua cũng vội,</b>
<b>Nơi bạn bè chạy tới</b>


<b>Thường lúc nào cũng vui.</b>


<b>Nơi này đã đưa tôi</b>
<b>Buổi đầu tiên đến lớp</b>
<b>Nay con đường xa tắp</b>
<b>Vẫn đang chờ tôi đi.</b>


<b>Vũ Quần Phương </b>


<i> Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng của các câu 1, 2. Viết nội dung trả lời vào</i>


<i>chỗ trống của các câu còn lại. </i>


<i><b>Câu 1. Ai dắt bé tập đi men ngưỡng cửa ? </b></i>
a. Bố và mẹ. b. Bố và bà.
c. Bà và mẹ. d. Bà, mẹ và bố.


<i><b>Câu 2. Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu?</b></i>


a. Đi chơi . b. Đi đến lớp học và đi xa hơn nữa.
c. Đi đến trường . d. Đi thật xa


<i><b>Câu 3. Hằng ngày, từ nhà mình, em thường đi những đâu ?</b></i>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Đề 6</b>


<b> B. Đọc hiểu: (3 điểm)</b>


Bài:

<b>Cây bàng </b>



Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.



Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành


trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um


che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ


lá.



<i> Theo Hữu Tưởng</i>
Đọc thầm bài Cây bàng và trả lời các câu hỏi sau:


<b>Câu 1. Cây bàng tả trong bài được trồng ở đâu ? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời </b>


đúng:



ở đầu làng


ở giữa sân trường


ở trong công viên


<b>Câu 2. Nối tên mùa với đặc điểm của cây bàng từng mùa:</b>


<i><b>Câu 3. Viết tiếng trong bài có vần oang</b></i>


<i><b>. . . </b></i>
<i><b>II/Kiểm tra viết: (10 điểm). </b></i>


<i><b>1. Tập chép: (8 điểm) GV chép lên bảng cho HS nhìn viết.</b></i>


Rùa con đi chợ.


Rùa con đi chợ mùa xuân
Mới đến cổng chợ bước chân sang hè


Mua xong chợ đã vãn chiều
Mùa


xuân


cành khẳng khiu.


Mùa hạ
Mùa thu



Mùa
đông


cành trên cành dưới
chi chítchít lộc non.
từng chùm quả chín
vàng trong kẽ lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu.


<i><b>2. Bài tập: (2 điểm)</b></i>


<b>a/ Điền vào chỗ chấm: an hay ang</b>


đàn ng….. khoai l…..
hoa b….. h…. rắn
<b>b/ Điền vào chỗ chấm: g hay gh </b>


<b> nhà ……a …..ế ngồi</b>


<b> ...i nhớ …ọn gàng</b>


<b>Đề 7</b>


<b>ĐỌC-HIỂU: ( 3 điểm) - 15 phút</b>


<i><b>Hãy đọc thầm bài Tập đọc “Bác đưa thư”, sau đó làm các bài tập bên dưới:</b></i>


<b>Bác đưa thư</b>



Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh.
Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ
hôi nhễ nhại.


Minh chạy vội vào nhà. Em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay bưng ra, em lễ phép
mời bác uống.


<i> Theo Trần </i>


<i>Nguyên Đào</i>


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất ở câu 1, câu 2 và câu 3; Điền
vào chỗ trống ở câu 4:


<i><b>Câu 1. Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

g. Chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.
h. Cả a và c đều đúng.


<i><b>Câu 2. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì? </b></i>


e. Mời bác đưa thư vào nhà nghỉ chân.
f. Lấy quạt đem đến cho bác đưa thư.
g. Chạy đi đưa thư cho mẹ.


h. Rót một cốc nước mát lạnh, lễ phép mời bác uống.


<i><b>Câu 3. Việc làm của Minh đối với bác đưa thư đã nói lên điều gì về Minh? </b></i>



e. Biết thương người lao động, kính trọng người lao động.
f. Biết kính trọng người già.


g. Là người rất chăm học.
h. Tất cả đều sai.


<i><b>Câu 4. a. Tìm và viết lại tiếng trong bài có vần oe: </b></i>...


<i><b> b. Tìm và viết lại tiếng trong bài có vần uynh : </b></i>...


Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất ở câu 1, câu 2 và câu 3; Điền
vào chỗ trống ở câu 4:


<i><b>Câu 1. Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì? </b></i>


f. Bóc thư đọc ngay.
b .Cất vào tủ


c, Chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.
d, Cả a và c đều đúng.


<i><b>Câu 2. Thấy bác đưa thư mồ hơi nhễ nhại, Minh làm gì? </b></i>


a, Mời bác đưa thư vào nhà nghỉ chân.
b, Lấy quạt đem đến cho bác đưa thư.
c, Chạy đi đưa thư cho mẹ.


d ,Rót một cốc nước mát lạnh, lễ phép mời bác uống.


<i><b>Câu 3. Việc làm của Minh đối với bác đưa thư đã nói lên điều gì về Minh? </b></i>



g. Biết thương người lao động, kính trọng người lao động.
h. Biết kính trọng người già.


i. Là người rất chăm học.
j. Tất cả đều sai.


<i><b>Câu 4. a. Tìm và viết lại tiếng trong bài có vần oe: </b></i>...


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Đề 8</b>


<b>I.KIỂM TRA ĐỌC:</b>


<i><b>A. Đọc- hiểu (10 phút / cả lớp)</b></i>


<i><b> 1.Đọc thầm bài : </b></i> <b>Con quạ thơng minh </b>


Một con quạ khát nước. Nó tìm thấy một chiếc lọ có nước. Song nước trong lọ
có ít, cổ lọ lại cao, nó khơng sao thị mỏ vào uống được. Quạ liền nghĩ ra một kế. Nó lấy
mỏ gắp từng hịn sỏi bỏ vào trong lọ. Nước dâng lên dần dần. Thế là quạ tha hồ uống.


<b>B. Bài tập</b>


<i><b> 2. Tìm tiếng trong bài đọc:</b></i>


<b> a) Chứa vần iên:………….</b>
<b> b) Chứa vần iêc :………….</b>


<i><b> 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho câu hỏi sau:</b></i>
- Vì sao quạ khơng thể uống nước trong lọ ?



d. nước trong lọ ít
e. cổ lọ cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Đề 9</b>


<b>I. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm )</b>


<b>1. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm ) HS đọc bài Con chuột huênh hoang(trang 157).</b>
<b>2. Đọc hiểu: ( 4 điểm ): Thời gian làm bài : 30 phút.</b>


<b>* Đọc thầm bài Tập đọc: Hồ Gươm ( trang 118)</b>


<b>Câu 1: Tìm các tiếng trong bài có vần ương: ...</b>
<b>Câu 2: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ? Chọn ý đúng khoanh tròn vào:</b>


<b>c) Hồ Gươm là cảnh đẹp ở Hội An.</b>
<b>d) Hồ Gươm là cảnh đẹp ở Hà Nội.</b>


Câu 3: Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trông như thế nào? Chọn ý đúng đánh dấu
x vào ô trống.


Mặt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Mặt hồ như một chiếc gương hình tròn khổng lồ, sáng long lanh.


<b>II. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm )</b>


<b>4. Tập chép: ( 8 điểm ) Thời gian làm bài: 15 phút</b>
<b>Chia quà (trang 141)</b>



<b>2. Bài tập: ( 2 điểm ) Thời gian làm bài 5 phút.</b>


<b>a) Điền ng hay ngh:</b>


Mẹ bẻ....ô trên rẫy. con …….é đang ăn cỏ.
<b>b) Điền c hay k? </b>


cửa ….ính ...ổng làng


<b> Đáp án:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1. Đọc đúng: (5 điểm) : Giáo viên sử dụng bài Mưu chú Sẻ ( SGKTV1/2- Trang 70 ) để
hướng dẫn, tổ chức kiểm tra đọc thành tiếng, đọc hiểu cho học sinh.


<b> * Phần đánh giá kiểm tra đọc thành tiếng </b>


<b> Đọc thành tiếng lưu loát , tốc độ 30 tiếng/ phút: 5 điểm.</b>


Thời gian đọc dành cho mỗi học sinh là 3-4 phút.


2. Tìm tiếng chứa vần: ( 2 điểm): Tìm được mỗi tiếng được 1 điểm/câu.
3. Đọc hiểu: ( 2 điểm ): Xác định đúng yêu cầu 2 điểm.


4. Điền từ :1điểm) : Điền đúng từ 1 điểm.


<b>II. Phần viết ( 10 điểm ) : Giáo viên ghi bảng để HS tập chép đoạn văn sau:</b>


<b> Cây bàng</b>


<b> Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những </b>


<b>tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng </b>
<b>trong kẽ lá.</b>


<b> 1.Tập chép:</b>


- Viết đúng chính tả, đúng thời gian: 20 phút: 7 điểm.


- Chữ đẹp, viết sạch: 1 điểm . ( Không bắt lỗi nếu học sinh không viết hoa chữ cái đầu
câu)


</div>

<!--links-->

×