Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Đề kiểm tra định kỳ giữa HKII Toán lớp 2 năm học 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌ VÀ TÊN : </b>


<b>……… </b>
<b>HỌC SINH LỚP </b>


<b>:……….. </b>
<b>TRƯỜNG : </b>
<b>……….</b>
<b>SỐ </b>
<b>BÁO </b>
<b>DANH</b>


<b>ĐỀ KTĐK GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2013- </b>
<b>2014 </b>


<i><b>MƠN TỐN – LỚP 2 </b></i>
<i><b>Thời gian làm bài : 40 phút </b></i>


<i><b>GIÁM THỊ </b></i> <i><b>SỐ MẬT </b></i>
<i><b>MÃ </b></i>


<i><b>SỐ THỨ TỰ </b></i>


---


<i><b>ĐIỂM </b></i> <i><b>GIÁM KHẢO </b></i> <i><b>SỐ MẬT MÃ </b></i> <i><b>SỐ THỨ TỰ </b></i>


<b>PHẦN I : 3 điểm </b>


<b>Bài 1 : </b>



<b>……/ 0, 5 điểm </b>


<b>Bài 2 : </b>
<b>……….. / </b>
<b>0,5điểm </b>


<b>Bài 3: </b>


<b>… ……/ 1 điểm </b>


<b>Bài 4 : </b>
<b>……/ 1 điểm </b>


<b>PHẦN II :7 điểm </b>
<b>Bài 1 : </b>


<b>………… / 1 </b>
<b>điểm </b>


<b>Bài 2 : </b>
<b>…………./ 1 </b>
<b>điểm</b>


<b> </b>


<b> Trong các bài tập dưới đây có kèm theo kết quả ,đáp số . Hãy khoanh vào </b>
<b>câu có kết quả , đáp số đúng : </b>


<b> Đ tơ mu một phần mấy của hình bn? </b>



A. 1 B. 1 C. 1 D. 1


2 3 4 5


<b>Số chia l 8, thương là 2. Lúc đó số bị chia l : </b>


A. 4 B. 6 C. 10 D. 16




<b>Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 4dm , 9dm , 7dm v </b>
<b>10dm </b>


A. 30 dm B. 50 dm C. 20 cm D. 40 cm


<b>Điền tiếp vào dy số cịn thiếu cho ph hợp: 16, 20, 24,….,….. </b>


A. 32, 36 B. 27,30 C. 28, 32 D. 29, 34




<b> Điền dấu ( < , = ,>) thích hợp vào ơ trống : </b>


18 : 2 3 x 6


2 x 4 40 : 5
<b> Tính : </b>


32 : 4 + 37 =……… 3 x 7 – 14 = ………..


= ……….. =………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT </b>
<b>VÀO KHUNG NÀY </b>


<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT </b>


---


<b>Bài 3 : </b>
<b>…../ 2 </b>
<b>điểm </b>


<b>Bài 4 : </b>
<b>……/ 2 </b>
<b>điểm </b>


<b>Bài 5 : </b>
<b>………/ </b>


<b>1 điểm </b>


<b>Tìm x , biết : </b>


<b> 4 x X = 20 72 - X = 37 </b>


……….. ………
<b> ……….. ……… </b>


<b> </b>


<b>Bài toán : </b>


Một sợi dây thép dài 18dm được cắt thành các đoạn, mỗi đoạn dài 3dm. Hỏi sợi dây đó cắt đ




<b>Bài giải </b>
<b> </b>


<b>………</b>
<b> </b>


<b>………</b>
<b> </b>


<b>………</b>


<b> </b>


<b>………</b>


<b>Trong hình bn : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK MƠN TỐN </b>



<i><b>PHẦN 1 : </b></i>


<b>BÀI 1 : Đ tơ mu: </b>


<b>B . 1 </b> đạt 0,5 điểm


3


Khoanh vào câu khác khơng tính điểm


<b>BÀI 2 : Số chia là 8 ; thương là 2. Lúc đó số bị chia l: </b>


D. 16  đạt 0,5 điểm


Khoanh vào câu khác không tính điểm
<b>BÀI 3: Chu vi hình tứ gic l </b>


A. 30dm  đạt 1 điểm


Khoanh vào câu khác khơng tính điểm
<b>BÀI 4 : Dy số cịn thiếu l:</b>


C. 28, 32 đạt 1 điểm


Khoanh vào câu khác khơng tính điểm
<i><b>PHẦN 2 : </b></i>


<b>BÀI 1 : Điền dấu ( < , = ,>) thích hợp vào ơ trống : </b>
<b>18 : 2 < 3 x 6 (0,5 điểm) </b>


2 x 4 = 40 : 5 (0,5 điểm)
<b>BÀI 2 : Tính : </b>


32 :4 + 37 = 8 + 37 3 x 7 - 18 = 21 - 14


= 45 ( 0,5điểm) = 7 <b>(0,5điểm) </b>


<b>BÀI 3 : Tìm x , biết : </b>


4 x x = 20 72 - x = 37


x = 20 : 4 ( 0,5 điểm ) x = 72 - 37 (0,5 điểm )
x = 5 ( 0,5 điểm ) x = 35 ( 0,5 điểm )
<b>BÀI 4 : Bài toán : </b>


Số đoạn sợi dây đó cắt được là: (0,5điểm )
18 : 3 = 6 (đoạn đ ) ( 1 điểm )
Đáp số: 6 đoạn (0,5 điểm)
<b>BÀI 5 : Trong hình bn: </b>


a) Cĩ 8 hình tam gic (0,5 điểm)
b) Cĩ 3 hình chữ nhật (0,5 điểm)
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HỌ TÊN :
……….
HỌC SINH
LỚP:……….
TRƯỜNG :
………
<b>SỐ </b>
<b>BÁO </b>
<b>DANH</b>


<b> KTĐK GIỮA KỲ II – NĂM </b>
<b>HỌC 2013 - 2014 </b>
<i><b>MƠN TỐN – LỚP 2 </b></i>


<i><b>Thời gian làm bài : 40 phút </b></i>


<i><b>GIÁM </b></i>
<i><b>THỊ </b></i>
<i><b>SỐ MẬT </b></i>
<i><b>MÃ </b></i>
<i><b>SỐ </b></i>
<i><b>THỨ </b></i>
<i><b>TỰ </b></i>


<i><b>---ĐIỂM </b></i> <i><b>GIÁM KHẢO </b></i> <i><b>SỐ MẬT MÃ </b></i> <i><b>SỐ THỨ TỰ </b></i>


<b>( 3 điểm) </b>


Bài 1 :
………/ 0, 5
đ


Bài 2 :
……… /
0,5đ


Bài 3:
… ……/ 1 đ


Bài 4 :
…… / 1 đ


( 7 điểm )


Bài 1 :
……… /3 đ


<b> </b>


<b> Phần 1 : Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A , B , C , D ( là đáp số , kết quả </b>
tính ) . Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng .


1/ Tích của 6 x 4 chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau là :
A . 6 + 6 + 6 B . 6 + 6 + 6 + 6
C . 4 + 4 + 4 + 4 D . 4 + 4 + 4 + 6


2/ Phép tính 4 x 2 x 4 . Kết quả là :


A. 9 B . 32
C . 35 D . 36


3/ Phép tính X x 2 = 20 .Vậy X là :


A. 10 B. 3
C . 4 D. 5


<b> 4/ Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh đều bằng 3 cm có Chu vi là : </b>
A . 12 B . 12 cm
C . 16cm D . 20 cm


<b> PHẦN 2: </b>


a. Điền số thích hợp vào ô trống :



x 9 = 36 : 5 = 8


b. Tính nhẩm :


15 cm : 3 = ……… 40 kg : 4 =
……….




<b> c. Tính : </b>


4 x 7 + 25 = ………. 30 : 3 + 32 =
………..


= ……….. =
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT </b>
<b>VÀO KHUNG NÀY </b>


<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT </b>


---
Bài 2 :


….. /1 đ


Bài 3 :
……/ 2
đ



Bài 4 :
………/




Tìm x , biết :


a) 4 x X = 20 b) X : 7 = 3


...


...


...


Có 45 quả cam được chia đều vào 5 đĩa . Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam ?


Bài giải




……….




………





………


a) Khoanh vào 1 số đồng hồ trong hình dưới đây :
3


b) Điền dấu nhân ( X ) hay dấu chia ( : ) vào ơ cho thích hợp :


4 4 2 = 8




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐÁP ÁN CHẤM KTĐK GIỮA HỌC KỲ II – NĂM 2013 - 2014
<b>Môn : TỐN – LỚP 2 </b>


<b>Phần 1: (3điểm) khoanh trịn vào trước câu trả lời đúng . </b>
<b>Bài 1:(0,5đ) B. 6 + 6 + 6 + 6 </b>


<b>Bài 2: (0,5đ) B. 32 </b>
<b>Bài 3: (1 đ) A. 10 </b>


<b>Bài 4: (1 đ) B. 12 cm </b>
<b>Phần 2: (7 điểm) </b>


Bài 1 : (3đ)




Bài 2: Tìm X : 1 điểm ( mỗi bài thực hiện đúng : 0,5đ)


a) 4 x X = 20 b) X : 7 = 3


X = 20 : 5 X = 3 x 7
X = 4 X = 21


<i><b>Bài 3 : (2đ) Bài giải </b></i>


Số quả cam mỗi đĩa có là : (1đ)
45 : 5 = 9 ( qua cam ) (1đ)
Đáp số : 9 quả cam


- Sai hoặc thiếu tên đơn vị – 0,5đ/ cả bài


Bài 4 : ( 0,5 đ ) a) Khoanh vào 1 số đồng hồ trong hình dưới đây :
3


b) Điền dấu nhân ( X ) hay dấu chia ( : ) vào ô cho thích hợp : ( 0,5 đ )


4 4 2 = 8


<b>a. Điền số thích hợp vào ơ trống : 1 điểm (điền đúng mỗi số : 0,5) (0,5đ x 2 = 1đ) </b>
x 9 = 36 : 5 = 8


<b>b. Tính nhẩm : 1 điểm (mỗi bài thực hiện đúng : 0,5đ ) ( 0,5đ x 2 = 1 đ) </b>
15 cm : 3 = 5 cm 40 kg : 4 = 10 kg


<b> - HS ghi kết quả đúng mà thiếu tên đơn vị hoặc sai tên đơn vị: 0 điểm </b>
<b> c. Tính : 1 điểm ( mỗi bài thực hiện đúng : 0,5đ) </b>


4 x 7 + 25 = 28 + 25 30 : 3 + 32 = 10 + 32
= 53 = 42



4 40


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Họ, tên học sinh: ... </b></i>


<i><b>Lớp:...Trường Tiểu học ... </b></i>


<i><b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II </b></i>


MƠN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2013- 2014
<i><b>Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) </b></i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<i><b>Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: </b></i>


<i><b>Câu 1. 28; 24; 20; ....; 12. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: </b></i>


A. 22 B. 21 C. 23 D. 16


<b>Câu 2. Một số nhân với 1 thì có kết quả là: </b>


A. bằng 1 B. bằng 0 C. bằng chính số đó D. bằng 2


<i><b>Câu 3. Số bị chia bằng 0, số chia bằng 2 thì thương sẽ là: </b></i>


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3



<i><b>Câu 4. 80 cm : 2 ...20 cm </b></i> 2. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là:


A. = B. < C. > D. Khơng có dấu nào


<b>Câu 5. 5 dm </b> 3 có kết quả là:


A. 15 cm B. 8 cm C. 15 dm D. 8 dm


<i><b>Câu 6. Một hình tứ giác có 4 cạnh dài bằng nhau và mỗi cạnh dài bằng 3 cm. Vậy </b></i>


chu vi của tứ giác đó bằng:


A. 12 cm B. 9 cm C. 6 cm D. 14 cm


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<i><b>Câu 7. Đặt tính rồi tính: </b></i>


35 + 37 53 + 47 84 - 46 100 - 75


...


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Câu 8. Tìm x </b></i>


<i> 18 + x = 62 x – 27 = 37 </i>



...


...


<i> x </i><i> 4 = 28 x : 5 = 3 </i>


...


...


<b>Câu 9. Một cửa hàng buổi sáng bán được 48 lít dầu, buổi chiều bán được 37 lít dầu. </b>


Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?


...


...


...


...


<i><b>Câu 10. Có một số lít dầu đựng trong 6 can, mỗi can 2 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu lít </b></i>


dầu?


...


...



...


...


<b>Câu 11. Viết 1 phép tính chia. Dựa vào phép tính chia đó em hãy đặt một đề tốn. </b>


...


...


...


...


Giáo viên chấm Giáo viên coi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HỌ VÀ TÊN : </b>


<b>……… </b>
<b>HỌC SINH LỚP </b>


<b>:……….. </b>
<b>TRƯỜNG : </b>
<b>……….</b>
<b>SỐ </b>
<b>BÁO </b>
<b>DANH</b>


<b>ĐỀ KTĐK GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2013- </b>
<b>2014 </b>



<i><b>MƠN TỐN – LỚP 2 </b></i>
<i><b>Thời gian làm bài : 40 phút </b></i>


<i><b>GIÁM THỊ </b></i> <i><b>SỐ MẬT </b></i>
<i><b>MÃ </b></i>


<i><b>SỐ THỨ TỰ </b></i>


---


<i><b>ĐIỂM </b></i> <i><b>GIÁM KHẢO </b></i> <i><b>SỐ MẬT MÃ </b></i> <i><b>SỐ THỨ TỰ </b></i>


<b>PHẦN I : 3 điểm </b>


<b>Bài 1 : </b>


<b>……/ 1 điểm </b>


<b>Bài 2 : </b>


<b>……….. / 1điểm </b>


<b>Bài 3: </b>


<b>… ……/ 1 điểm </b>


<b>Bài 4 : </b>
<b>……/ 1 điểm </b>



<b>PHẦN II :7 điểm </b>
<b>Bài 1 : </b>


<b>………… / </b>
<b>0,5điểm </b>


<b>Bài 2 : </b>
<b>…………./ 1 </b>
<b>điểm</b>


<b> </b>


<b> Trong các bài tập dưới đây có kèm theo kết quả ,đáp số . Hãy khoanh </b>
<b>vào câu có kết quả , đáp số đúng : </b>


<b>Cho phép tính 20 x 4 = .Kết quả là : </b>
A . 10 B . 80
C . 100 D . 120


<b>Cho phép tính 2x 2 x 5. Kết quả sẽ là : </b>


A. 9 B . 12
C . 36 D . 20


<b>Cho phép tính X x 1 = 3 .Vậy X là : </b>
A. 1 B. 3
C . 4 D. 5


<b>Hình tứ giác MNPQ có 4 cạnh đều bằng 2 cm có Chu vi là : </b>
A . 16 cm B . 12 cm



C . 8cm D . 20 cm




<b> Điền dấu ( < , = ,>) thích hợp vào ơ trống : </b>


32 : 4 2x2


<b> Tính : </b>


a ) 53 dm + 39 dm -- 36 dm = ………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT </b>
<b>VÀO KHUNG NÀY </b>


<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT </b>


---


<b>Bài 3 : </b>
<b>…../ 2 </b>
<b>điểm </b>


<b>Bài 4 : </b>
<b>……/ 2 </b>
<b>điểm </b>



<b>Bài 5 : </b>
<b>………/ </b>


<b>0,5 </b>
<b>điểm </b>


<b>Tìm x , biết : </b>


<b>4 x X = 32 X : 7 = 3 </b>


……….. ………
<b> ……….. ……… </b>


<b> </b>


<b>Bài toán : </b>


<b> Tìm độ dài đường gấp khúc EGHIK biết các cạnh lần lượt là: EG= 3 cm ; </b>
GH = 4 cm ; HI = 5 cm ; IK= 2 cm ?


<b>Bài giải </b>


………..………
……….………
……….………
<b>……… </b>


.



<b>Viết một phép tính nhân có tích bằng với một thừa số </b>


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

D . 20  đạt 1 điểm


Khoanh vào câu khác khơng tính điểm






<b>BÀI 3 : Tìm x , biết : </b>


<b> 4 x X = 32 X : 7 = 3 </b>


X = 32 : 4 ( 0,5 điểm ) X = 3 x 7 (0,5 điểm )
X = 8 ( 0,5 điểm ) X = 21 ( 0,5 điểm )


<b> </b>


<b>BÀI 4 : Bài toán : </b>


Độ dài đường gấp khúc EGHIK là: (1 điểm )
3 + 4 + 5 + 2 = 14 ( cm ) ( 1 điểm )




<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK MÔN TOÁN </b>




<b> </b>


<i><b>PHẦN 1 : </b></i>


<b>BÀI 1 : Cho phép tính 20 x 4 = ? .Kết quả là : </b>
C . 80  đạt 1 điểm


Khoanh vào câu khác khơng tính điểm


<b>BÀI 2 : Cho phép tính 2 x 2 x 5. Kết quả sẽ là : </b>


<b> </b>


<b>BÀI 3 : Cho phép tính X x 1 = 3 .Vậy X là : </b>
B. 3  đạt 1 điểm




<b>BÀI 4 : Hình tứ giác MNPQ có 4 cạnh đều bằng 2 cm có Chu vi là : </b>
C . 8cm  đạt 1 điểm


Khoanh vào câu khác khơng tính điểm


PHẦN 2 :


<b> BÀI 1 : Điền dấu ( < , = ,>) thích hợp vào ơ trống : </b>
32 : 4 < 2x2  đạt 0,5 điểm





<b>BÀI 2 : Tính : </b>


a ) 53 kg + 39 kg -- 36 dm = 92 kg - 36 kg ( 0,25 điểm )


= 56kg ( 0,25 điểm )




b ) 45 cm : 5 = 9 cm ( 0,5 điểm )




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI 5 : Viết được phép tính theo yêu cầu đề bài </b> đạt 0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II </b>


<b>MƠN TỐN LỚP 2 </b>


<b>PHẦN I: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. </b>


a) Kết quả tính 5 x 9 + 3 là:


A. 58 B. 32 C. 48


b) Tìm y: 5 x y + 45



A. y = 40 B. y = 9 C. y = 50


<b>Câu 2: Gạch chéo vào </b>


5
1


số ô vuông của hình sau:


<b>Câu 3: Cho hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là: </b>


AB = 4cm; BC = 3cm; CD = 5cm; AD = 6cm


a) Độ dài đuờng gấp khúc ABCD là:


A. 18cm B. 12cm C. 12


b) Chu vi hình tứ giác ABCD là:


A. 18 B. 12cm C. 18cm


<b> 3cm C </b>


B


A


<b>4 cm </b>


<b>6cm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>PHẦN II: TRÌNH BÀY CÁCH GIẢI CÁC BÀI TỐN SAU </b>


<b>Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống </b>


<b>Số bị chia </b> 18 21


<b>Số chia </b> 3 3 3 5


<b>Thuơng </b> 5 4


<b>Câu 2: Có 35 bông hoa cắm đều vào các bình hoa, mỗi bình có 5 bơng hoa. Hỏi </b>


cắm được mấy bình hoa?


………


………


………


………


<b>Câu 3: Có 36kg gạo, đã dung hết </b>


4
1


số gạo đó. Hỏi đã dùng hết bao nhiêu kilogam



gạo?


………


………


………


………


<b>Câu 4: Viét dấu nhân (x) hoặc chia (:) vào ô trống. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TRƯỜNG TIỂU


HỌC


<b>ĐÔNG XUÂN </b>


<b>PHIẾU KIỂM TRA LỚP 2 </b>


<i><b>(Kiểm tra định kì giữa học kì 2) </b></i> Năm học 2013-2014


Họ và tên người coi, chấm thi Họ và tên học sinh:...Lớp...


Họ và tên giáo vên dạy:...


<b>Mơn: TỐN </b>
1.


2.



Bài 1-(2 điểm) Đặt tính rồi tính:


48+ 35 87 - 49 23 + 18 72 - 39


Bài 2- (3điểm). Thực hiện phép tính


14 + 7 - 5 = ……… 37 + 23 - 30 = ………


………... ………


………... ………...


47 – 28 + 7 = ………... 62 – 28 + 19 = ………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

7 dm


9 dm


8 dm


………... ………...


Bài 3-(2điĨm) Tìm X


a/ 6 x X = 24 b/ X : 4 = 7


……… ………...


……… ………...



……… ………...


Bài 4- ( 2điểm) Có 32 quyển vở chia đều cho 8 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy vở ?


Bài giải:


...


...


...


………




Bài 5- ( 1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc sau:




<i><b>† </b></i>


<b>† </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM </b>


Bài 1: 2 điểm. Mỗi bài đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm.



Bài 2: 3 điểm. Mỗi bài thực hiện đúng cho 0,75 điểm.


Bài 3: 2 điểm. Mỗi bài làm đúng cho 1 điểm.


Bài 4: 2 điểm. – Viết đúng câu lời giải cho 0,5 điểm


- Viết phép tính và kết quả đúng cho 1 điểm


- Đáp số đúng cho 0,5 điểm


Bài 5: 1 điểm. Tính đúng độ dài đường gấp khúc cho 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀ SƠN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>


<b>MÔN THI : TOÁN LỚP 2 </b>


<b>Thời gian làm bài: 40 phút </b>


<i><b>Họ và tên:... Lớp:...Số báo danh :... </b></i>


Mã phách


<b> Bài 1 :(3.0 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu </b>
<b>sau: </b>


a, Kết quả của phép tính 5 x 7 + 12 là:




A: 24 B: 19 C: 47


b, 1 của 27 kg là:
3




A: 8 kg B: 9 kg C: 7 kg


c, 24 giờ còn gọi là:


A: 12 giờ đêm B: 12 giờ trưa C: 11giờ đêm


<b>d, Kết quả của X trong phép tính x: 5 = 6 là: </b>


A: 25 B: 30 C: 35


e. Hình bên có:


A: 7 hình tam giác B: 8 hình tam giác C: 9 hình tam giác


g. Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ:
`


B



5 cm 4cm



D
3 cm


A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Độ dài đường gấp khúc ABCD là:


A. 12 cm B. 13 cm C. 14 cm


<b>Bài 2: (1,5điểm) Tính nhẩm </b>


4 x 3 = ... 24 : 4 = ... 3 x 6 =... 6 x 3 : 3
=...


5 x 7 = ... 28 : 4 = ... 18: 3 =...
4 x 4 = ... 15 : 3 =... 18 :6 =...

<b>Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x </b>




a, x + 9 = 23 b, 5 x X = 35 c, x : 3 = 7


... ...


...



... ...


...


<b> Bài 4:(1,5 điểm) Mỗi can có 4 lít nước mắm. Hỏi 6 can như thế có bao nhiêu </b>


<i><b>lít nước mắm? Bài giải </b></i>


<b>Bài 5: (1,5 điểm) Trồng 25 cây chuối thành 5 hàng đều nhau . Hỏi mỗi hàng có </b>
mấy câychuối?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 6: (1.0 điểm) </b>




a, b,


4 4 4 4 = 0 , 4 4 4 4 = 0


c. Tính nhanh: 2 + 5 +14 + 18 + 13 + 15 + 6 + 17


………


……..


………



…….


<b>Bài 1: .../3.0 đ Bài 2:.../1,5 đ </b> <b>Bài 3:.../1,5 đ </b>
<b>Bài 4:.../1,5 đ Bài 5:.../1,5 đ Bài 6:.../1 đ </b>


<b> Điểm toàn bài:.../10điểm </b>


<b> GV CHẤM</b>
- , X ,:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

BIỂU ĐIỂM KTĐK LẦN 3 MÔN TOÁN LỚP 2
NĂM HỌC 2010 - 2011


<b>Bài 1: 3,0 điểm </b>


Khoanh ỳng mi ý : 0,5 điểm


a, C.47 b, B: 9kg c. A. 12 giờ đêm d, B: 30 e, B: 8 hình tam
giác


g, A. 12cm


<b>Bài 2 : 1,5điểm </b>


Nhẩm đúng mỗi phép tính: 0,15 điểm


<b>Bài 3 : 1,5 điểm </b>


Đúng mỗi bài: 0,5 điểm



<b>Bài 4 : 1,5 điểm </b>


- Đúng câu lời giải: 0,25 điểm
- Đúng phép tính: 1 điểm
- Đúng đáp số: 0,25 điểm


( Lưu ý: Trình bày bài toán rõ ràng sạch sẽ )


<b>Bài 5: 1,5 điểm </b>


- Đúng câu lời giải: 0,25 điểm
- Đúng phép tính: 1 điểm
- Đúng đáp số: 0,25 điểm


<b>Bài 6: 1 điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀ SƠN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>


<b>MƠN THI : TỐN LỚP 2 </b>


<b>Thời gian làm bài: 40 phút </b>


<i><b>Họ và tên:... Lớp:...Số báo danh :... </b></i>




<b> Bài 1 :(3.0 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu </b>


<b>sau: </b>


a, Kết quả của phép tính 5 x 7 + 12 là:


A: 24 B: 19 C: 47


b, 1 của 27 kg là:
3




A: 8 kg B: 9 kg C: 7 kg


c, 24 giờ còn gọi là:


A: 12 giờ đêm B: 12 giờ trưa C: 11giờ đêm


<b>d, Kết quả của X trong phép tính x: 5 = 6 là: </b>


A: 25 B: 30 C: 35


e. Hình bên có:


A: 7 hình tam giác B: 8 hình tam giác C: 9 hình tam giác


g. Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ:
`



B


5 cm 4cm



D
3 cm


A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



Độ dài đường gấp khúc ABCD là:


A. 12 cm B. 13 cm C. 14 cm


<b>Bài 2: (1,5điểm) Tính nhẩm </b>


4 x 3 = ... 24 : 4 = ... 3 x 6 =... 6 x 3 : 3
=...


5 x 7 = ... 28 : 4 = ... 18: 3 =...
4 x 4 = ... 15 : 3 =... 18 :6 =...

<b>Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x </b>





a, x + 9 = 23 b, 5 x X = 35 c, x : 3 = 7


... ...


...


... ...


...


<b> Bài 4:(1,5 điểm) Mỗi can có 4 lít nước mắm. Hỏi 6 can như thế có bao nhiêu </b>


<i><b>lít nước mắm? Bài giải </b></i>


<b>Bài 5: (1,5 điểm) Trồng 25 cây chuối thành 5 hàng đều nhau . Hỏi mỗi hàng có </b>
mấy câychuối?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 6: (1.0 điểm) </b>




a, b,


4 4 4 4 = 0 , 4 4 4 4 = 0


c. Tính nhanh: 2 + 5 +14 + 18 + 13 + 15 + 6 + 17


………



……..


………


…….


<b>Bài 1: .../3.0 đ Bài 2:.../1,5 đ </b> <b>Bài 3:.../1,5 đ </b>
<b>Bài 4:.../1,5 đ Bài 5:.../1,5 đ Bài 6:.../1 đ </b>


<b> Điểm toàn bài:.../10điểm </b>


<b> GV CHẤM</b>
- , X ,:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

BIỂU ĐIỂM KTĐK LẦN 3 MƠN TỐN LỚP 2
NĂM HỌC 2010 - 2011


<b>Bµi 1: 3,0 ®iĨm </b>


Khoanh đúng mỗi ý : 0,5 điểm


a, C.47 b, B: 9kg c. A. 12 giờ đêm d, B: 30 e, B: 8 hình tam
giác


g, A. 12cm


<b>Bài 2 : 1,5điểm </b>


Nhẩm đúng mỗi phép tính: 0,15 điểm



<b>Bài 3 : 1,5 điểm </b>


Đúng mỗi bài: 0,5 điểm


<b>Bài 4 : 1,5 điểm </b>


- Đúng câu lời giải: 0,25 điểm
- Đúng phép tính: 1 điểm
- Đúng đáp số: 0,25 điểm


( Lưu ý: Trình bày bài toán rõ ràng sạch sẽ )


<b>Bài 5: 1,5 điểm </b>


- Đúng câu lời giải: 0,25 điểm
- Đúng phép tính: 1 điểm
- Đúng đáp số: 0,25 điểm


<b>Bài 6: 1 điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Trường Tiểu học Tân Hoà 1
Lớp : Hai/ .


Họ và tên : . . . .. . .
. . .


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2013 – 2014 </b>



<b> MƠN TỐN LỚP HAI </b>
<b> Ngày kiểm tra:27/03/2014 </b>
<b> Thời gian làm bài : ... </b>


<i><b>Điểm </b></i> <i><b>Họ tên, chữ kí giám thị </b></i> <i><b>Họ tên, chữ kí giám khảo </b></i>
Bằng số Bằng chữ Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Bài 1: ( 1 đ ) </b></i>


<i>Hình đã khoanh vào 1/2 số con chim là: </i>


A

 

B

 



   





<i>Hình nào có 1/4 số ơ vng được tô màu ? </i>


C D


<b>Bài 2: ( 1 đ ) Tìm y : y x 4 = 28 </b>


A . y = 112 B . y = 26 C . y = 7 D . y = 8


<i><b>Bài 3: ( 1 đ) 24 giờ : 4 = </b></i>


A . 4 B . 6 C . 4 giờ D . 6 giờ


<b>Bài 4 : Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước số thích hợp điền vào chỗ chấm </b>



2 giờ = …… phút


a. 120 b. 60 c. 90 d. 20


<b>Bài 5 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng điền vào chỗ chấm </b>


9 kg : 3 = ……


a. 12 kg b. 6 kg c. 3 kg <b>d. 27 kg </b>


<b>Bài 6: Chu vi của hình tam giác ABC là </b>


<b> A. 13 5 cm </b>


<b> </b>


B. 12 4 cm 3 cm


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

C. 13 cm


D. 12 cm


<b>II/Tự luận: </b>


<b>Bài 1: ( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính : </b>


13 + 34 + 31 26 + 30 + 9





<b>Bài 2 ( 1 đ ) Tính: </b>


a) 5 x 5 + 6 =


...


...


c) 4 x 8 – 17 =


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

b) 2 x 9 – 18 =


...


...


d) 7 + 3 x 7 =


...


...


<b> Bài 3: ( 1,5 đ ) Có 35 quả cam xếp vào các đĩa , mỗi đĩa 5 quả . Hỏi xếp được vào mấy </b>


đĩa ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>BIỂU ĐIỂM TOÁN 2 </b>



<b>GIỮA HỌC KỲ II </b>



<b>I/Trắc nghiệm:( 4 đ ) khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: </b>


<i>Bài 1: ( 1 đ ) </i>


B ; C


Bài 2: ( 1 đ )


C


<i>Bài 3: ( 1 đ) </i>


B


<i>Bài 4: ( 1 đ) </i>


A


<i>Bài 5: ( 1 đ) </i>


C


Bài 6 ( 1đ)



D


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Bài 1: ( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính : Mỗi phép tính đúng 0,5 ( Đặt 2 dấu cộng , trừ 0,25 </b>


toàn bài )


<b>Bài 2 ( 1 đ ) Tính: Mỗi phép tính đúng 0,25 </b>


<b>Bài 3: ( 1,5 đ ) </b>


Số đĩa xếp vào là: ( 0,5đ)


35 : 5 = 7 ( đĩa )


Đáp số: 7 đĩa


<i><b>Bài 4 ( 0,5 đ ) Hình bên có 3 Tam giác? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Trường Tiểu học Tân Hoà 1
Lớp : Hai/ .


Họ và tên : . . . .. . .
. . .


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2013 – 2014 </b>


<b> MƠN TỐN LỚP HAI </b>
<b> Ngày kiểm tra:27/03/2014 </b>
<b> Thời gian làm bài : ... </b>



<i><b>Điểm </b></i> <i><b>Họ tên, chữ kí giám thị </b></i> <i><b>Họ tên, chữ kí giám khảo </b></i>
Bằng số Bằng chữ Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Bài 1: ( 1 đ ) </b></i>


<i>Hình đã khoanh vào 1/2 số con chim là: </i>


A

 

B

 



   





<i>Hình nào có 1/4 số ơ vng được tơ màu ? </i>


C D


<b>Bài 2: ( 1 đ ) Tìm y : y x 4 = 28 </b>


A . y = 112 B . y = 26 C . y = 7 D . y = 8


<i><b>Bài 3: ( 1 đ) 24 giờ : 4 = </b></i>


A . 4 B . 6 C . 4 giờ D . 6 giờ


<b>Bài 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước số thích hợp điền vào chỗ chấm </b>


2 giờ = …… phút



a. 120 b. 60 c. 90 d. 20


<b>Bài 5 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng điền vào chỗ chấm </b>


9 kg : 3 = ……


a. 12 kg b. 6 kg c. 3 kg <b>d. 27 kg </b>


<b>Bài 6: Chu vi của hình tam giác ABC là </b>


<b> A. 13 5 cm </b>


<b> </b>


B. 12 4 cm 3 cm


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

C. 13 cm


D. 12 cm


<b>II/Tự luận: </b>


<b>Bài 1: ( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính : </b>


13 + 34 + 31 26 + 30 + 9





<b>Bài 2 ( 1 đ ) Tính: </b>


a) 5 x 5 + 6 =


...


...


c) 4 x 8 – 17 =


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

b) 2 x 9 – 18 =


...


...


d) 7 + 3 x 7 =


...


...


<b> Bài 3: ( 1,5 đ ) Có 35 quả cam xếp vào các đĩa , mỗi đĩa 5 quả . Hỏi xếp được vào mấy </b>
đĩa ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>BIỂU ĐIỂM TOÁN 2 </b>




<b>GIỮA HỌC KỲ II </b>



<b>I/Trắc nghiệm:( 4 đ ) khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: </b>


<i>Bài 1: ( 1 đ ) </i>


B ; C


Bài 2: ( 1 đ )


C


<i>Bài 3: ( 1 đ) </i>


B


<i>Bài 4: ( 1 đ) </i>


A


<i>Bài 5: ( 1 đ) </i>


C


Bài 6 ( 1đ)


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Bài 1: ( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính : Mỗi phép tính đúng 0,5 ( Đặt 2 dấu cộng , trừ 0,25 </b>



toàn bài )


<b>Bài 2 ( 1 đ ) Tính: Mỗi phép tính đúng 0,25 </b>


<b>Bài 3: ( 1,5 đ ) </b>


Số đĩa xếp vào là: ( 0,5đ)


35 : 5 = 7 ( đĩa )


Đáp số: 7 đĩa


<i><b>Bài 4 ( 0,5 đ ) Hình bên có 3 Tam giác? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

1
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2012 – 2013


MƠN: TỐN – LỚP 4A
oOo


I/ PHN I: TRC NGHIM ( 4)


Câu 1: (1 điểm) Ph©n sè


5
2


bằng phân số nào dưới đây:



A.
15
10
B.
25
10
C.
30
14


Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ


14
9
-
14
4
A.
14
5


B. 5 C.


14
13


Cõu 3: (1 điểm) Trong 1 ngày em học ở trường 8 giờ. Vậy thời gian học sẽ là:


A.



3
1


ngµy B.


3
2


ngµy C.


12
1


ngµy


Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để


21
15
=
7
...
là :


A. 21 B. 5 C. 7


Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 530 dm2 = ………cm2
là:


A. 530 B. 5300 C. 53000



Câu 6: (0,5 điểm) Viết các phân số:


3
4
;
3
8
;
3
5


theo thứ tự từ bé đến lớn:


A.
3
5
;
3
8
;
3
4
B.
3
8
;
3
4
;


3
5
C.
3
4
;
3
5
;
3
8


II/ PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6đ)
Bài 1:Tính : (2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

2
c)
5
4
:
7
8
=
………..

………..
d)
28
15
-


14
5
=
………..

………..


Bài 2:(1 điểm) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:


Trong hình bình hành ABCD có:
a) Cạnh AB bằng cạnh………..


b) Cạnh AD bằng cạnh ……….
c) Cạnh AB song song với cạnh…………


d)Cạnh AD song song với cạnh…………
Bài 3: ( 1 điểm) Tính :


a) (
3
1
+
5
1
) x
2
1
b) (
3
1


-
5
1
) x
2
1


Bài 4: (2 điểm) Lớp 4A có 16 học sinh nam và số học sinh nữ bằng


8
9


số học


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

3
ĐÁP ÁN


I/ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: B


Câu 2: A
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6: C


II/ PHẦN II: TỰ LUẬN


Bài 1: a)



15
7
+
5
4
=
15
7
+
15
12
=
15
19
(0,5 đ)
b)
7
5
x
3
8
=
21
40
(0,5đ)
c)
5
4
:
7


8
=
5
4
x
8
7
(0,5đ)
d)
28
15
-
14
5
=
28
15

-28
10
=
28
5
(0,5đ)
Bài 2:


a) Cạnh AB bằng cạnh DC (0,25đ)


b) Cạnh AD bằng cạnh BC (0,25đ)



c) Cạnh AB song song với cạnh DC (0,25đ)
d)Cạnh AD song song với cạnh BC (0,25đ)
Bài 3:
a) (
3
1
+
5
1
) x
2
1
= (
15
5
+
15
3
) x
2
1
=
15
8
x
2
1
=
30
8


(0,5đ)
b) (
3
1
-
5
1
) x
2
1
= (
15
5
-
15
3
) x
2
1
=
15
2
x
2
1
=
30
2
=
15

1
(0,5đ)
Bài 4:
Bài giải


Số học sinh nữ lớp 4A có là: (0,5đ)


16 x


8
9


= 18 ( học sinh nữ) (0,5đ)


Số học sinh nam và nữ có là: (0,5đ)


16 +18 = 34 (học sinh) (0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

4
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2012 – 2013


MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 4A
oOo


A. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (5 ĐIỂM)


Cho học sinh bốc thăm, đọc một đoạn trong các bài tập đọc sau và trả lời
câu hỏi trong nội dung đoạn đó:


1. Bài “Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa" (TV 4 tập 2 - trang 21)


2. Bài “Sầu riêng “ (TV 4 tập 2 - trang 34)


3. Bài " Bèn anh tµi” (TV 4 tËp 2 - trang 4) (TV 4 tËp 2 - trang 38)
4. Bài “Hoa häc trß " (TV 4 tËp 2 - trang 43)


B. ĐỌC HIỂU: (5 ĐIỂM)


Cho học sinh đọc thầm bài “Sầu riêng” (sách giáo khoa tập 2 – trang 34) và trả
lời câu hỏi:


I/ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (2điểm)


<i>Câu 1: ( 0,5đ) Sầu riêng là đặc sản của vùng nào ? </i>
a.Miền Bắc.


b.Miền Trung.


c.Miền Nam.


<i>Câu 2: ( 0,5đ) Hoa Sầu riêng trổ vào thời gian nào ? </i>


a.Vào cuối năm.
b.Vào giữa năm.
c.Vào đầu năm.


<i>Câu 3: ( 0,5đ) Chủ ngữ trong câu “Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm.” là: </i>
a.Hoa.


b.Hoa Sầu riêng.
c.Trổ vào cuối năm.



Câu 4: ( 0,5đ) Những nét đặc sắc của dáng cây sầu riêng trong bài văn
là:


a.Thân khẳng khiu, cao vút.


b.Thân khẳng khiu, cao vút; cành ngang thẳng đuột; lá nhỏ xanh
<i>vàng, hơi khép lại tưởng lá héo. </i>


c.Cành ngang thẳng đuột; lá nhỏ xanh vàng, hơi khép lại tưởng lá
<i>héo. </i>


II/ PHẦN II: TỰ LUẬN: (3điểm)


<i>Câu 1: ( 1đ) Nêu nội dung của bài tập đọc trên ? </i>


Nội dung của bài tập đọc là:………...
………
………
<i>Câu 2: ( 1đ) Dựa vào bài văn, em hãy miêu tả những nét đặc sắc của hoa sầu </i>
<i>riêng ? </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

5
<i>Câu 3: ( 1đ) Đặt 1 câu kể dạng Ai là gì? để kể, tả hoặc giới thiệu. </i>


………
………
………
C.CHÍNH TẢ:



Đọc cho học sinh viết một đoạn trong bài Khuất phục tên cướp biển (Từ
<i>Cơn tức giận…đến như con thú dữ nhốt chuồng.) </i>


D.TẬP LÀM VĂN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

6
ĐÁP ÁN


B.

ĐỌC HIỂU:


I/ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: C


Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: B


II/ PHẦN II: TỰ LUẬN


Câu 1: Tả cây Sầu riêng có nhiều nét đặc sắc về hoa, quả và nét độc đáo về
dáng cây.


Câu 2: Hoa Sầu riêng trổ vào cuối năm; thơm ngát như hương cau, hương
bưởi; đậu thành từng chùm, màu trắng ngà; cành hoa nhỏ như vảy cá, hao hao
giống cánh sen con, lác đác vài nhụy li ti giữa những cánh hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

7
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI:


A. ĐỌC THÀNH TIẾNG:



HS đọc lưu loát, đúng tốc độ (Khoảng 90 tiếng /1 phút), bước đầu biết đọc
diễn cảm đoạn văn; trả lời đúng câu hỏi về nội dung trong đoạn vừa đọc đạt
5điểm; tùy mức độ sai sót của HS, GV trừ 0,5đ; 1đ; 1,5đ….


B. ĐỌC HIỂU:


I/ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:


Câu 1: HS chọn đáp án đúng đạt 0,5đ; sai trừ 0,5đ
Câu 2: HS chọn đáp án đúng đạt 0,5đ; sai trừ 0,5đ
Câu 3: HS chọn đáp án đúng đạt 0,5đ; sai trừ 0,5đ
Câu 4: HS chọn đáp án đúng đạt 0,5đ; sai trừ 0,5đ
II/ PHẦN II: TỰ LUẬN


Câu 1: HS trả lời đủ ý đạt 1đ; sai trừ 1đ.
Câu 2: HS trả lời đủ ý đạt 1đ; sai trừ 1đ.


Câu 3: HS đặt câu đúng theo yêu cầu đạt 1đ; sai trừ 1đ.
C. CHÍNH TẢ:


HS viết đúng bài chính tả đạt 5đ; sai một lỗi về dấu thanh trừ 0,25đ;
sai một lỗi âm hoặc vần trừ 0,5đ.


D. TẬP LÀM VĂN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Đề thi giữa học kì II


Năm học: 2012-2013



Mơn: tốn ; Lớp: 2


1/ Tính nhẩm:( 2đđ )


2 x 6 = 24 : 4 = 20 : 2 = 5 x 3 =


3 x 5= 12 : 3 = 20 : 5 = 4 x 5=


2/ Tính :(1 đđ )


a/ 4 : 2 x 3 =


b/ 5 x 5 – 10 =


3/ Khoanh vào chữ đđặt trước kết quả đúng: (1đđ )


Hình nào đã tơ 1 / 2 số ô vuông






Hình 1 Hình 2 Hình 3


A .Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3


4/ Tìm x:(1đđ )


a/ X x 2 =10 b/ X x 3=21



5/ Điền dấu < > = vào chổ chấm:(1đđ )


3 x 6…..6 x 3


4 x 5……4 x 4


6 /.Tính đđộ dài đđường gấp khúc:(1 đđ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

B




19 cm 15 cm




C


A


7 / Bài toán: (2đ)


Mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi 8 bàn có bao nhiêu học sinh.


8 / Nhận dạng hình:(1đđ )


Khoanh vào chữ đđặt trước kết quả đđúng trong hình bên:


a/ Có mấy hình chữ nhật ?



A.1 B.2 C.3


b/ Có mấy hình tam giác ?


A.2 B.3 C.4


Đánh giá


1/ Tính nhẩm:(2đđ)


Mỗi phép tính đđúng 0,25đ


2/ Tính:( 1đđ)


a/ 6 b/ 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

A. Hình 1


4/ Tìm X: (1đ)


X x 2= 10 X x 3= 21


X=10 :2 X= 21 :3


X=5 (0,5đ) X= 7 (0,5đ)


5/ Điền dấu < > = vào chỗ chấm:(1đđ )


3 x 6…=..6 x 3 (0,5đ)



4 x 5… >…4 x 4 (0,5đ)


6 /


Độ dài đđường gấp khúc: (0,25đ)


19 + 15=34(cm) (0,5đ)


Đáp số:34cm (0,25đ)


7 / Bài toán giải


8 bàn có số học sinh là: (0,5đ)


2x8= 16(học sinh) (1đ)


Đáp số: 16 học sinh (0,5đ)


8 / Nhận dạng hình:


a.Số hình chữ nhật


C.3 (0,5đ)


b.Số hình tam gic


A.2 (0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

GVCN







MAI TUYẾT LOAN




</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Trường TH Long Vĩnh
Lớp 2C


ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN
NĂM HỌC : 2012 – 2013


A. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)


Em hãy khoanh trịn vào ơ trống mà em cho là đúng nhất trong các câu dưới đây:
1.Trong các hình dưới dây hình nào đã tơ màu được một phần ba( ) số ô vuông:




A B C
2. x : 2 = 10. số 10 là:


a. Số bị chia
b. Số chia
c. Thương


3. 5 x x = 30. x là:


a. 4


b. 5
c. 6


B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
1. Tính nhẩm: ( 3 điểm)


3 x 6 = 4 x 7 = 5 x 3 =
18 : 3 = 28 : 4 = 15 : 5 =


2. Tính: ( 2 điểm)


4 x 6 – 14 = 3 x 9 + 13 =
3. Bài toán: ( 2 điểm)


Cơ giáo có 24 nhãn vở, cơ chia đều cho 4 học sinh. Hỏi mỗi học sinh có mấy nhãn vở?




THANG ĐIỂM MƠN TỐN


A TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Câu 1: ý B


Câu 2: ý c
Câu 3: ý c


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

B TỰ LUẬN: ( 7 điểm)



1.Tính nhẩm: ( 3 điểm)
Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm
2.Tính: ( 2 điểm)


Mỗi phép tính đúng đạt 1 điểm


4 x 6 – 14 = 24 - 14 3 x 9 + 13 = 27 + 13
= 10 = 40
3. Bài toán: ( 2 điểm)


Bài giải


Số nhãn vở của mỗi học sinh có là: ( 0,5 điểm)
24 ; 4 = 6 ( nhãn vở ) (1 điểm)


Đáp số: 6 nhãn vở ( 0,5 điểm)


Trường TH Long Vĩnh
Lớp 2C


ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II MƠN TIẾNG VIỆT
NĂM HỌC : 2012 – 2013


A. ĐỌC THÀNH TIẾNG:(6 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

3. Mùa xuân đến Sách TV lớp 2 Tập 2 trang 17
4. Chim Sơn Ca và Bông Cúc Trắng. Sách TV lớp 2 Tập 2 trang 23
5. Bác sĩ Sói. Sách TV lớp 2 Tập 2 trang 41
B. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)



Học sinh đọc thầm bài “ Bác sĩ Sói ” chọn ý đúng cho câu trả lời đúng cho các câu hỏi
dưới đây:


1/ Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa?
a. Thèm chảy nước bọt.


b. Thèm rõ dãi.
c. Rất là thèm.


2/ Sói đã làm gì để lừa Ngựa?
a. Giả làm bác nơng dân.
b. Giả làm bác sĩ.


c. Giả làm con hổ.


3/ Ngựa đã bình tĩnh giả đau ở đâu?
a. Đau ở chân trước.


b. Đau ở chân sau.
c. Đau ở bụng.


4/ Câu “ Ngựa phi nhanh như bay ” trả lời cho câu hỏi nào dưới đây?
a. Là gì ?


b. Làm gì ?
c. Như thế nào ?


C. CHÍNH TẢ: (5 điểm)
Bài “ Bác sĩ Sói ”



Muốn ăn thịt Ngựa, Sói giả làm bác sĩ, đến gần Ngựa, bảo: “ Có bệnh ta chữa giúp
cho.” Ngựa biết mưu của Sói, vờ nhờ Sói khám giúp chân sau, Sói định cắn vào chân
cho Ngựa hết chạy, nhưng Ngựa đã kịp tung vó, đá cho Sói một cú trời giáng.


D. TẬP LÀM VĂN: (5 điểm)


Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu) nói về một lồi vật mà em thích theo
những gợi ý sau:


1. Đó là con gì? Em thấy ở đâu?


2. Hình dáng, màu sắc của nó như thế nào?


3. Nó có những hoạt động gì? Tiềng kêu của nó ra sao?
4. Tình cảm của em đối với con vật đó.


THANG ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT


A. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
- Học sinh đọc trôi chảy, không sai từ. (6 điểm)
- Học sinh đọc trơi chảy, cịn sai 1, 2 từ (5 điểm)
- Học sinh đọc sai 3, 4 từ (4 điểm)


- Học sinh đọc trơi chảy, cịn sai 5, 6 từ (3 điểm)
- Các mức độ còn lại tuỳ giáo viên chấm.


B. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)


- Học sinh khoang đúng 1 câu đạt 1 điểm.


Câu 1: ý b (1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Câu 3: ý b (1 điểm)
Câu 4: ý c (1 điểm)


C. CHÍNH TẢ: (5 điểm)


- Học sinh viết đúng bài chính tả đạt 5 điểm
- Học sinh viết sai 1 từ trừ 0,5 điểm


- Học sinh viết sai 1 dấu câu trừ 0,25 điểm
D. TẬP LÀM VĂN: (1 điểm)


</div>

<!--links-->

×