Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiểm tra cuối tuần 14 lớp 5- Dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.38 KB, 4 trang )

Họ và tên : ………………………… Kiểm tra cuối tuần
Lớp 5… Môn : Toán – Tiếng Việt
Bài 1 Đặt tính rồi tính :
a) 431,25 : 125 1649 : 4,85 18 : 24
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b) 304 x 0,524 37,14 x 80 37,14 x 82
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2 Điền vào chỗ chấm :
82,3 x ……... = 0,823 87,65 : 0,01 = ……… 2,5 x 0,4 = 2,5 x … : …….
65,34 x 1000 = ……… 981,2 : …… . = 9,812 8,3 x …… = 8,3 x 10 : 8
45,1 x ……... = 0,0451 0,01 : …….. = 10 0,35 x …… = 0,35 x 10 : 4
Bài 3 Cứ 3 l nước giặt quần áo thì cân nặng 2,55kg. Mỗi bình nhựa rỗng cân nặng 0,3kg
thì có thể chứa được 2 l nước giặt quần áo. Hỏi 5 bình nhựa như thế, mỗi bình chứa 2 l
nước giặt quần áo, cân nặng tất cả bao nhiêu ki – lô – gam ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
Bi 4 Tớnh nhanh


a) 20,03 x 7,5 + 200,3 x 0,25 b) 11 x 7 700 x 0,1 7




..
Bi 5 Xác định các danh từ ( DT ), động từ ( T), tính từ ( TT), quan hệ từ
( QHT) trong các câu sau:
+ Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay
Vợn hót, chim kêu suốt cả ngày.
+ Ngay thềm lăng, mời tám cây vạn tuế tợng trng cho một đoàn quân danh dự
đứng trang nghiêm.
Bi 6 in quan h t thớch hp vo ch chm :
a) .. trời ma . chúng em sẽ nghỉ lao động.
b) cha mẹ quan tâm dạy dỗ em bé này rất ngoan.
c) . nó ốm nó vẫn đi học.
d) Nam hát hay. Nam vẽ cũng giỏi.
e) Đây là em.tôi và bạn..nó.
g) Chiều naysáng mai sẽ có.
h) Nói.không làm.
i) Hai bạnhình với bóng.
Bi 7 Xỏc nh CN, VN, TN ca cỏc cõu sau :
a)
Thun An, Nng, Nha Trang l nhng bói bin p ca nc ta.
b)
Trong dp hố, chỳng em c vui chi, hc tp nhng mụn nng khiu.
c)
Cha y na gi sau, anh ó hũa vo dũng ngi gia ph phng nỏo nhit.
d) Trờn mt din tớch hp mc lờn hng ngn o nhp nhụ khut khỳc nh rng bay
phng mỳa.

Họ và tên : ………………………… Kiểm tra cuối tuần 14
Lớp 5… Môn : Toán
I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Hình chữ nhật có chiều rộng là 27,5m, chiều dài hơn chiều rộng 7m. Chu vi hình chữ
nhật đó là :
A. 62m B. 7,04dm C. 124m D. 830dm
2. 3,57m + 4,8dm = ?
A. 8,37m B. 8,37dm C. 4,05m D. 4,05dm
3. Từ sợi dây dài
5
3
m, người ta cắt đi 3,5dm thì sợi dây còn lại dài bao nhiêu ?
A. 6,25dm B. 25dm C. 0,25m D. 2,5m
4. Tìm số tự nhiên X lớn nhất biết : 3,9 x X < 6
A. X = 2 B. X = 1,1 C. X = 1 D. X = 0,1
5. Số dư trong phép chia 123 : 456 ( phần thập phân của thương lấy đến 2 chữ số ) là :
A. 444 B. 0,444 C. 4,44 D. 44,4
6. 3,5 tấn = ………….kg
A. 35 B. 350 C. 3500kg D. 3500
7. 408m
2
= ………..ha
A. 40,8 B. 4,08 C. 0,408 D. 0,0408
8. 37,8 x 0,01 = ?
A. 378 B. 3,78 C. 0,378 D. 0,0378
9. 1,25 : 0,1 = ?
A. 125 B. 12,5 C. 0,125 D. 0,0125
10. 0,1km = ………..m
2
A. 100 B. 1000 C. 10 000 D. 100000

II. Tự luận :
Bài 1 Đặt tính rồi tính :
a) 72,18 : 9 b) 477 : 36 c) 119 : 3,5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2 Tìm a
a) a x 8,01 – a : 100 = 38 b) a x 3,9 + a : 10 = 2,7 c) 12,3 : a – 4,5 : a = 15
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3 Tổng của hai số là 67,8. Tìm hai số biết số thứ nhất bằng
3
2
số thứ hai.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
Bài 4 Một xe máy trong 2 giờ đầu , mỗi giờ đi được 35km, trong 3 giờ sau, mỗi giờ đi
được 32km. Hỏi trung bình mỗi giờ xe máy đi được bao nhiêu ki – lô – mét ?
Bài giải

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
Bài 5 Tính nhanh
a) 46 : 24 + 8 : 24 b) 705 : 45 – 336 : 45 c) 23,45 : 12,5 : 0,8
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………

×