ĐẠI HỌC THỦY LỢI
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
TỰ ĐỘNG HÓA VÀ THIẾT BỊ ĐO ĐẠC
TRONG THIẾT KẾ HỆ THỐNG
XỬ LÝ MƠI TRƯỜNG
Giảng viên: Nguyễn Hồi Nam
Mục tiêu
Cung cấp những kiến thức cơ bản về
Các phần tử cấu kiện
Thiết bị tự động và các hệ thống điều khiển tự động
Thiết bị đo ứng dụng hiện tại
Xu hướng của tự động hố trong xử lý mơi trường
Các nội dung chính
1. Những vấn đề cơ bản về tự động hóa các q trình
sản xuất và điều khiển tự động
1.1 Những khái niệm cơ bản
1.2 Những nguyên tắc điều khiển tự động cơ bản
1.3 Điều chỉnh tự động
1.4 Một số phần mềm chuyên dụng
Các nội dung chính
2. Các phần tử cơ bản và sơ đồ tự động hóa trong q
trình sản xuất
2.1 Cảm biến
2.2 Rơle
2.3 Bộ biến đổi và bộ khuếch đại
2.4 Cơ cấu chấp hành và cơ quan điều chỉnh
2.5 Thiết bị kiểm tra và phân loại
2.6 Cấu tạo bộ điều chỉnh tự động
2.7 Cấu trúc của sơ đồ tự động hóa các quá trình sản xuất
Các nội dung chính
3. Tự động hóa và thiết bị đo trong thiết kế cơng trình
xử lý nước cấp
3.1 Tự động hóa các cơng trình thu nước
3.2 Tự động hóa điều khiển mạng đường ống cấp nước
3.3 Tự động hóa các q trình keo tụ nước
3.4 Tự động hóa q trình lọc nước
3.5 Tự động hóa q trình clo hóa nước
3.6 Tự động hóa kiểm tra các thơng số cơng nghệ trong các trạm xử ly
nước cấp
3.7 Thiết bị đo điều khiển trong xử lý nước cấp
Các nội dung chính
4. Tự động hóa và thiết bị đo các cơng trình xử lý nước
thải
4.1 Tự động hóa các cơng trình xử lý nước thải
4.2 Thiết bị đo trong quan trắc chất lượng nước
pH
Đo độ dẫn điện, Đo độ muối và Đo tổng chất hòa tan TDS
Đo DO
Đo độ đục
Đo BOD, COD và Tổng C hữu cơ
Xác định kim loại và các hóa chất bảo vệ thực vật
Các nội dung chính
5. Tự động hóa và thiết bị đo trong xử lý chất rắn, khí
thải
5.1 Tự động hóa và thiết bị trong xử lý chất thải rắn bằng phương
pháp cơ học
5.2 Tự động hóa và thiết bị đo sử dụng trong lị đốt
5.3 Tự động hóa trong nhà máy sản xuất phân bón
5.4 Quan trắc khí thải
Tài liệu tham khảo
Phạm Thị Giới. Tự động hóa các cơng trình cấp và thốt
nước – NXBXD 2003
Nguyễn Thị Phương Hà, Huỳnh Thái Hoàng. Lý thuyết
điều khiển tự động – NXB ĐHQG. TPHCM
Trịnh Xuân Lai, Xử lý nước cấp cho sinh hoạt và công
nghiệp – NXBXD 2004
Nguyễn Công Hiền, V. Việt Sơn. Hệ thống điều khiển tự
động hóa q trình sản xuất – 2010
Lê Quốc Hùng. Các phương pháp và thiết bị quan trắc
môi trường nước – 2006
Đỗ Xuân Tùng. Tự động hóa trong xây dựng – 2001
Đánh giá mơn học
TT
Hình thức đánh giá
Trọng số
(%)
1. Điểm q trình (Lên lớp, 1 bài kiểm tra)
30
2. Điểm thi kết thúc môn học (thi viết 90 phút)
70
Điểm học phần bằng các phần trên nhân trọng số cộng
với nhau
Đánh giá mơn học
Điểm q trình
Điểm danh
Kiểm tra
70%
30%
Vắng ≤ 3 tiết
Vắng ≤ 6 tiết
Vắng ≤ 9 tiết
Vắng 10 tiết
10
8
6
4
Kiểm tra giữa kỳ: sau khi kết thúc chương 4
Vai trò và ý nghĩa
Giảm giá thành và nâng cao năng suất lao động
Cải thiện điều kiện sản xuất cải thiện điều kiện làm việc
trong các khâu độc hại, nặng nhọc
Có tính lặp đi lặp lại nhàm chán
Đáp ứng cường độ lao động sản xuất hiện đại
Thực hiện chuyên môn hóa và hốn đổi sản
Cạnh tranh
Vai trị và ý nghĩa trong xử lý mơi trường
Cải thiện điều kiện làm việc:
Loại bỏ công việc lặp lại và khó nhọc cho việc vận hành …
Tiện lợi, khả năng xử lý từ xa số lượng lớn các thông tin
Đơn giản hóa nhiệm vụ khai thác, giám sát
Nâng cao hiệu quả của thiết bị cải thiện chất lượng xử lý
Tăng năng suất lao động
Giảm nhân công vận hành
Giảm sửa chữa bảo dưỡng
Giảm giá thành sản xuất
Trợ giúp cho việc giám sát
Lắp đặt bộ biến đổi, phát hiện báo động
Đặt các phương tiện ghi các dữ liệu và truyền xa
Chương 4
Tự động hóa và thiết bị đo trong thiết kế
cơng trình xử lý nước thải
4.1 Tự động hóa các cơng trình xử lý nước thải
Cơng trình cơ học
Cơng trình sinh học
4.2 Thiết bị đo trong quan trắc chất lượng nước
pH
Độ dẫn điện
Đo độ đục
Đo DO, BOD
Hóa chất bảo vệ thực vật
Đo COD, TOC
PCB và các hợp chất liên quan
4.1 Tự động hóa cơng trình xử lý nước thải
Cơng nghệ XLNT phức tạp, có nhiều q trình xảy ra
Ln thay đổi
Thành phần hóa học, tính chất
Lưu lượng, độ oxit hóa
Nhiệt độ
khó khăn cho
tự động hóa
Cảm biến phải chịu được môi trường khắc nghiệt
Nhiệt độ
Độ đậm đặc của các chất thải vô cơ, hữu cơ ...
4.1 Tự động hóa cơng trình xử lý nước thải
Áp dụng tự động hóa giúp:
Tạo điều kiện tối ưu cho hoạt động các cơng trình riêng
Tăng cường độ tin cậy của tồn bộ q trình
Kiểm tra các thơng số cơng nghệ
Theo dõi tiến triển của các quá trình xử lý
Bảo vệ các thiết bị
Cải thiện điều kiện lao động của công nhân
Giảm giá thành xử lý nước thải (nhân công, chi phí hóa
chất năng lượng ….)
4.1 Tự động hóa cơng trình xử lý nước thải
Chọn khối lượng và mức độ TĐH
Tùy thuộc qui mô của trạm xử lý
Đặc tính của nước thải
Phù hợp với kinh tế
Trạm lớn
Mặt bằng rộng
Nhiều thiết bị tự động
Nhiều dây dẫn
Điều khiển tập trung rất phức tạp
4.1 Tự động hóa cơng trình xử lý nước thải
Cơng suất 500.000 m3/ng.đ nên xây 3 trạm điều khiển
Trạm ĐK cơng trình làm sạch bằng PP cơ học
Trạm ĐK cơng trình làm sạch bằng PP sinh học
Trạm ĐK tự động cơng trình xử lý cặn
Trong các trạm phải có sơ đồ của q trình cơng nghệ
Chỉ rõ trạng thái làm việc của các cơng trình xử lý
Trạng thái làm việc của các máy và thiết bị
Theo dõi dễ dàng các tín hiệu
Đơn giản hóa và giảm các sai sót trong việc điều khiển
4.1 Tự động hóa cơng trình xử lý nước thải
4.1.1 TĐH CTXLNT bằng PP cơ học
Cơng trình xử lý bằng pp cơ học
Song chắn rác
Bể lắng cát
Bể lắng lần 1
Tự động hóa các cơng trình này bao gồm
Điều khiển việc khởi động/dừng các thiết bị máy móc
trang bị trong cơng trình
Thực hiện kiểm tra
Bảo vệ tự động các máy móc
4.1 Tự động hóa cơng trình xử lý nước thải
4.1.1 TĐH CTXLNT bằng PP cơ học
Sơ đồ điều khiển của trạm
Đặt ngay cạnh cơng trình
Có 2 khả năng điều khiển: tự động và bằng tay
Vệ sinh môi trường cần được đưa lên hàng đầu do
Bảo vệ an toàn và tin cậy trong vận hành hệ thống
Cải thiện ĐK làm việc cho công nhân
4.1 Tự động hóa cơng trình xử lý nước thải
4.1.1 TĐH CTXLNT bằng PP cơ học
Song chắn rác
Điều khiển tự động
Cào rác, băng tải rác và máy nghiền rác
Tấm chắn trên kênh đưa nước thải vào bể thu
Mức độ bẩn giới hạn của song chắn rác
Cảm biến mức nước (kiểu phao, điện cực)
Đặt trước và sau song chắn rác
2 cách điều khiển
Theo độ chênh mức nước giới hạn trước và sau SCR
Theo chương trình đã cho trước qua một khoảng thời
gian nhất định
4.1 Tự động hóa cơng trình xử lý nước thải
4.1.1 TĐH CTXLNT bằng PP cơ học
Song chắn rác
Chế độ điều khiển bằng tay
Người điều hành nhấn nút ở trạm điều khiển
Khởi động, dừng máy cho từng hệ thống riêng biệt
Điều khiển thay đổi vị trí khóa van, tấm chắn ….
Chế độ tự động
Truyền tín hiệu về độ chênh mực nước trước và sau
Tác động điều khiển
Hệ thống băng truyền rác, máy cào rác, máy nghiền rác
Tấm chắn trên kênh nước vào bể
4.1 Tự động hóa cơng trình xử lý nước thải
4.1.1 TĐH CTXLNT bằng PP cơ học
Song chắn rác
Chế độ tự động
Kiểm tra tự động thông số làm việc, bảo vệ máy móc
Mức nước, pH
Mức độ mở của các tấm điều chỉnh
trạng thái làm việc của từng máy
tín hiệu về sự cố…
Truyền thông tin về trạm điều khiển
4.1 Tự động hóa cơng trình xử lý nước thải
4.1.1 TĐH CTXLNT bằng PP cơ học
Song chắn rác
Chế độ tự động
Có sự cố song chắn
Tấm chắn đóng, đưa hệ thống dự phòng vào làm việc
Hoặc điều chỉnh lưu lượng nước thải vào bể thu
Điều chỉnh mức độ mở của tấm chắn trên máng thu
nước vào
4.1 Tự động hóa cơng trình xử lý nước thải
4.1.1 TĐH CTXLNT bằng PP cơ học
Song chắn rác
Mạch điều khiển chung cho toàn hệ thống
Ru – Rơle kiểm tra điện áp
RMN – Rơle mức nước
RCR – Rơle ĐK cào rác
R – điện trở không đổi
1CM..3CM – cầu dao chuyển mạch
1 .. 3 khởi động từ
R0 – rơle trung gian
Rtg – rơle thời gian, xác định thời gian làm việc của máy cào rác
Y – cảm biến cực điện kiểm tra mức nước trong bể thu
Rktn1, Rktn2 – rơle kiểm tra việc đưa nước vào máy nghiền rác
CB1, CB2 – cảm biến cực điện kiểm tra việc đưa nước vào máy nghiền rác
VĐ – van điện đưa nước vào máy nghiền rác
4.1 Tự động hóa cơng trình xử lý nước thải
4.1.1 TĐH CTXLNT bằng PP cơ học
Song chắn rác
Tiếp điểm Y đóng
Rơle RMN có điện
Đóng tiếp điểm RMN trong
mạch tự động của rơle cào
rác RCR và Rtg
Qua 1 khoảng thời gian Rtg
bật tiếp điểm ngắt mạch RCR
Trong mạch ĐK của băng tải
Tiếp điểm RCR chập lại khởi động từ 1 đóng điện
Băng tải làm việc, Cùng lúc khởi động từ 2 có điện
Đóng mạch động cơ cào rác