Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐÈ THI LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ I - TIẾNG VIỆT - TOAN - KHOA - SỬ - ĐIA, NĂM HỌC 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.17 KB, 13 trang )

DỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
LỚP 5
Phần 1: Trắc nghiệm (4đ)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
2. Tính tổng : 8,24 + 1,846 = ? ( 0,5 điểm)
A. 10,086 B. 1,0085 C. 100,0086 D. 10,86
3. Số “năm trăm hai mươi mốt phẩy năm trăm linh một” viết là: (0,5 điểm)
A. 521, 501 B. 50021,501 C. 5021, 50001
4. Tích của 3,16 x 2,3 = ? (0,5đ)
A. 7,268 B. 7,628 C. 7,826 D. 7, 286
5. Số thích hợp để viet61vao2 chỗ chấm của 4372m = …………..km , là:
( 0,5 điểm)
A. 4,372 B. 437,2 C. 43,72 D. 0,4372
6. Trong các số đo diện tích dưới đây số nào bằng 2,06 ha ? ( 0,5điểm)
A. 2,60 ha B. 2ha 600m C. 20600 m D. 2060 m
7. Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất 7kg 5g = …………….g
8. ( 0,5 điểm)
A. 75 B. 705 C. 7005 D.
750
9. Thanh thép dài 3,542 m, thanh nhôm ngắn hơn thanh thép 1,83 m . Hỏi
thanh nhôm dài bao nhiêu? ( 0,5 điểm)
A. 3,359 m B. 5,372 m C. 1,712 m D. 2,712 m
8. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: ( 0,5 điểm)
Cho biết 18.987 = 18 + 0,9 + ………….0,08 + 0,007
Số thích hợp để viết vào chỗ trống là:
A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0.008
Phần 2: Tự luận : (6đ)
1. Đặt tính rồi tính : ( 2 diểm)
a. 52,36 + 5, 486 b. 67,673 - 6,7673
……………………….…… …………………………
……………………….…… …………………………


……………………….…… …………………………
……………………….…… …………………………
c. 5,076 x 25 d. 2408 : 32
……………………….…… …………………………
……………………….…… …………………………
……………………….…… …………………………
……………………….…… …………………………
2. Bài toán: ( 3 điểm )
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 45 m, chiều rộng bằng
3
2
chiều dài.
a) Tính chu vi khu vườn đó ?
b) Tính diện tích khu vườn đó ?
Tóm tắt Giải
3. Bài toán ( 1 điểm)
Hình vuông có chu vi là 56 m . Tính diện tích hình vuông đó?
Phần I: Đọc thành tiếng (5đ)
Cho học sinh bốc thăm rồi đọc 1 đoạn 1 trong 5 bài sau và trả lời câu hỏi có
nội dung theo đoạn đọc.
1. Chuỗi ngọc lam SGK TV4, tập 1 trang 134
2. Hạt gạo làng ta SGK TV4, tập 1 trang 139
3. Thầy thuốc như mẹ hiện SGK TV4, tập 1 trang 153
4. Thầy cúng đi bệnh viện SGK TV4, tập 1 trang 158
5. Ngu Công xã Trịnh Tường SGK TV4, tập 1 trang 164
Phần II: Chính tả (5đ)
Thời gian : 20 phút
Nghe – Viết :Buôn Chư Lênh đón cô giáo (SGK TV4, tập 1, trang 145)
Phần I: Đọc hiểu (5đ)
HẠT GẠO LÀNG TA

Hạt gạo làng ta Những năm khẩu súng
Có vị phù sa Theo người đi xa
Của sông Kinh Thầy Những năm băng đạn
Có hương sen thơm Vàng như lúa đồng
Trong hồ nước đầy Bát cơm mùa gặt
Có lời mẹ hát Thơm hào giao thông…
Ngọt bùi đắng cay….
Hạt gạo làng ta Hạt gạo làng ta
Có bão tháng bảy Có công các bạn
Có mưa tháng ba Sớm nào chống hạn
Giọt mồ hôi sa Vục mẻ miệng gầu
Những trưa tháng sáu Trưa nào bắt sâu
Nước như ai nấu Lúa cao rát mặt
Chết cả cá cờ Chiều nào gánh phân
Cua ngoi lên bờ Quang trành quết đất.
Mẹ em xuống cấy…
Hạt gạo làng ta Hạt gạo làng ta
Những năm bom Mĩ Gửi ra tiến tuyến
Trút trên mái nhà Gửi về phương xa
Em vui em hát
Hạt vàng làng ta…
TRẦN ĐĂNG KHOA
Dựa vào nội dung bài đọc hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Đọc khổ thơ 1, em hiểu hạt gạo dược làm nên từ những gì ?
a) Hạt gạo được làm nên từ đất (phù sa), nước.
b) Hạt gạo được làm nên từ công lao của con người (đắng cay).
c) Cả hai ý trên đều đúng.
2. Điền vào chỗ trống những hình ảnh nói lên nỗi vất vả của người nông dân:
……………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

3. Tuổi nhỏ đã góp công góp sức như thế nào để làm ra hạt gạo?
a) Tuổi nhỏ đã đóng góp công sức chống hạn, bắt sâu.
b) Tuổi nhỏ đã đóng góp công sức gánh phân.
c) Cả hai ý trên đều đúng.
4. Vì sao tác giả gọi hạt gạo là “ hạt vàng”?
a) Vì hạt gạo được làm bằng vàng.
b) Vì hạt gạo rất quý giá.
c) Vì hạt gạo có màu óng ánh như vàng.
5. Bài thơ “ Hạt gạo làng ta” thuộc chủ đề nào ?
a) Cánh chim hòa bình.
b) Vì hạnh phúc con người.
c) Việt Nam – Tổ quốc em.
6. Vì sao hạt gạo làng ta rất đáng quý ?
a) Vì hạt gạo được làm nên từ mồ hôi nước mắt của bao người.
b) Vì hạt gạo góp phần vào cuộc chiến đấu của dân tộc.
c) Cả hai ý trên dều đúng.
7. Nhóm từ nào dưới đây có những từ đồng ngĩa ?
a) Trắng - bạch.
b) Đỏ - xanh.
c) Vàng - tím.
8. Điền từ thích hợp ( mun, thâm, huyền) vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Mắt mèo đen gọi là ………………………………….
b) Mèo màu đen gọi là ………………………………..
c) Quần màu đen gọi là ……………………………….
9. Câu “mẹ em xuống cấy …” thuộc kiểu câu gì ?
a) Câu kể.

b) Câu cảm.
c) Câu cầu khiến.
10. Đâu là chủ ngữ trong câu”Những trưa tháng sáu, nước như ai nấu …” ?
a) Những trưa tháng sáu.
b) nước.
c) như ai nấu.
Phần II: Tập làm văn (5đ)
Tả hình dáng và tính tình người thân trong gia đình em
Bài làm
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 5
I. Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ).
Phát âm rõ ràng, tốc độ đọc đúng qui định, biết ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu,
giữa các cụm từ, biết đọc diển cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật .
Tùy theo mức độ đọc của học sinh giáo viên cho từ 1 đến 4 điểm .
Trả lời đúng câu hỏi cho 1 điểm .
II. Chính tả : ( 5 điểm ).
Viết đúng bài chính tả, rỏ ràng, trình bày sạch đẹp, không sai lỗi chính tả ,
cho 5 điểm .
Sai tiếng, âm, vần, dấu thanh, viết hoa không đúng qui định, thiếu tiếng , mỗi
lỗi trừ 0,25 điểm .
III. Đọc hiểu : ( 5 điểm )
Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm .
1. Khoanh vào C
2. Câu 2 :
Giọt mồ hôi sa
Những trưa tháng sáu
Nước như ai nấu
Chết cả cá cờ
Cua ngoi lên bờ
Mẹ em xuống cấy…

3. Khoanh vào C
4. Khoanh vào B
5. Khoanh vào B
6. Khoanh vào C
7. Khoanh vào A
8. Câu 8 :
Mắt mèo đen gọi là mắt huyền.
Mèo màu đen gọi là mèo mun.
Quần màu đen gọi là quần thâm.
9. Khoanh vào A
10.Khoanh vào B
IV . Tập làm văn : ( 5 điểm )
- Giới thiệu được người thân sẽ tả ( 1 điểm )
- Tả bao quát được hình dáng, đặc điểm nổi bật bên ngoài của người thân.(1điểm)
- Tả được các đặc điểm nổi bật về tình tình, hoạt động của người thân. ( 1 điểm )
- Biết dùng hình ảnh so sánh, nhân hóa, không sai lỗi chính tả. ( 1 điểm )
- Nêu được cảm nghĩ đối với người thân. ( 1 điểm )
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5
I. Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm ).
Đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.
Bài 1 : Khoanh vào A
Bài 2 : Khoanh vào A
Bài 3 : Khoanh vào A
Bài 4 : Khoanh vào A
Bài 5 : Khoanh vào C
Bài 6 : Khoanh vào C
Bài 7 : Khoanh vào C
Bài 8 : Khoanh vào C
II / Phần tự luận : ( 6 điểm )

×