Trung Qu cố
Trung Qu cố
(Ti t 1)ế
(Ti t 1)ế
Ngày giảng: 04/11/2005
Ngày giảng: 04/11/2005
Người thực hiện: Từ Tiến Thành
Người thực hiện: Từ Tiến Thành
Lớp: Địa Lý K37 – Nhóm 3
Lớp: Địa Lý K37 – Nhóm 3
Trung quèc
M«ng Cæ
Liªn bang Nga
Ên ®é
Cad¨cxtan
I-Ran
NhËt B¶n
ViÖt Nam
Trung Qu c (Ti t 1)ố ế
Trung Qu c (Ti t 1)ố ế
Đài Loan
Đài Loan
Hồng Kông
Hồng Kông
Ma Cao
Ma Cao
•
Diện tích: 9.6 triệu km² Dân số: 1.28 tỷ (2003)
Diện tích: 9.6 triệu km² Dân số: 1.28 tỷ (2003)
•
Thủ đô: Bắc kinh Thu nhập: 940 USD
Thủ đô: Bắc kinh Thu nhập: 940 USD
(2002)
(2002)
N
e
P
a
n
M
y
a
n
m
a
1. Một quốc gia rộng lớn
I. Một đất nước rộng lớn, thiên nhiên đa
dạng và nguồn tài nguyên phong phú
Các em hãy xác định vị trí của
Trung Quốc trong khu vực Châu
Á qua lược đồ sau ?
Lược đồ Trung Quốc trong khu vực Châu Á
1.Một quốc gia rộng lớn
-
Vị trí: Nằm ở đông và bắc bán cầu phía đông giáp
với TBD, phía Tây, Nam, Bắc giáp với 13 quốc gia.
- Diện tích: 9.6 triệu km² đứng thứ 3 sau Nga và
Canada, gấp 29 lần so với Việt Nam (0.33 triệu km²)
- Lãnh thổ trải dài từ 20°B đến 54°B chiều dài Bắc –
Nam 3650Km, Từ 74°Đ đến 135°Đ chiều dài Đông –
Tây dài 5700Km.
Đánh giá những thuận lợi và khó khăn để phát
triển kinh tế ?
-
Phía đông đường bờ biển dài (18000km) có nhiều hải
cảng lớn, thuận lợi cho thông thương và mở rộng quan
hệ quốc tế.
Thuận lợi:
- Biên giới trên đất liền giáp với nhiều quốc gia (13
quốc gia), thuận lợi cho giao lưu kinh tế.
Khó khăn:
- Khu vực núi cao hiểm trở giao thông khó khăn.
- Khó khăn cho bảo vệ an ninh quốc phòng.
- Nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của bão.
2. Thiên nhiên đa dạng nhưng có sự phân hoá Đông –
Tây
Miền Đông Miền Tây
-
Vị trí:
Vị trí:
-
Địa hình:
Địa hình:
-
Khí hậu:
Khí hậu:
-
Sông ngòi:
Sông ngòi:
-
Đất đai:
Đất đai:
-
Vị trí:
Vị trí:
-
Địa hình:
Địa hình:
-
Khí hậu:
Khí hậu:
-
Sông ngòi:
Sông ngòi:
-
Đất đai:
Đất đai:
Kinh tuyến 105°Đ chia Trung Quốc thành hai miền tự nhiên
Bản đồ tự nhiên Trung Quốc
K
i
n
h
t
u
y
Õ
n
1
0
5
0
Các kiểu khí hậu Châu Á
Miền Đông
Mi
Mi
ền Tây
ền Tây
•
Vị trí: Tiếp giáp với TBD
•
Khí hậu:
Gió mùa ôn đới ở miền bắc và
Gió mùa ôn đới ở miền bắc và
gió mùa cận nhiệt, nhiệt đới gió mùa ở
gió mùa cận nhiệt, nhiệt đới gió mùa ở
miền nam lượng mưa lớn.
miền nam lượng mưa lớn.
•
Địa hình:
Đồng bằng châu thổ rộng
Đồng bằng châu thổ rộng
lớn, đồi núi thấp < 400m đặc biệt là 3
lớn, đồi núi thấp < 400m đặc biệt là 3
đồng bằng lớn ( Hoa Bắc, Hoa
đồng bằng lớn ( Hoa Bắc, Hoa
Trung, Hoa Nam).
Trung, Hoa Nam).
•
Sông ngòi: Là hạ lưu của các con sông
lớn (Hoàng Hà, Trường Giang, Tây Giang.)
2. Thiên nhiên đa dạng nhưng có sự phân hoá Đông – Tây
•
Đất đai: Phù sa màu mỡ
•
Vị trí: Nằm sâu trong lục địa
•
Địa hình:
N
N
úi cao và cao nguyên rộng
úi cao và cao nguyên rộng
lớn, độ chia cắt lớn.
lớn, độ chia cắt lớn.
•
Khí hậu:
Khí hậu lục địa khắc nghiệt, Ôn
Khí hậu lục địa khắc nghiệt, Ôn
đới núi cao lượng mưa thấp.
đới núi cao lượng mưa thấp.
•
Sông ngòi: Là thượng nguồn của các con
sông sông ngắn và dốc.
•
Đất đai: Đất núi cao, hoang mạc kém
màu mỡ nhưng giầu khoáng sản.
Đánh Giá
Những thuận lợi và khó khăn 2 miền