Tải bản đầy đủ (.pptx) (35 trang)

Các quá trình có thể xảy ra khi nước thải sinh hoạt từ các hộ gia đình chảy trực tiếp xuống sông Tô Lịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 35 trang )

CHỦ ĐỀ 14: Trên quan điểm của nhà hóa học
mơi trường, hãy giải thích các q trình có thể
xảy ra khi nước thải sinh hoạt từ các hộ gia đình
chảy trực tiếp xuống sông Tô Lịch.


NỘI DUNG
PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ
PHẦN II : CÁC NGUỒN NƯỚC THẢI CHỦ YẾU TÁC ĐỘNG ĐẾN SÔNG TÔ LỊCH
PHẦN III : PHÂN TÍCH NƯỚC THẢI SINH HOẠT
PHẦN IV : CÁC Q TRÌNH CĨ THỂ XẢY RA KHI XẢ NƯỚC THẢI
SINH HOẠT TRỰC TIẾP XUỐNG SÔNG TÔ LỊCH
PHẦN V : TÁC HẠI CỦA VIỆC XẢ TRỰC TIẾP NƯỚC THẢI SINH
HOẠT XUỐNG SÔNG TÔ LỊCH
PHẦN VI : HIỆN TRẠNG XỬ LÍ – BIỆN PHÁP – ĐỀ XUẤT
PHẦN VII : KẾT LUẬN – NHẬN XÉT


PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ


PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ


PHẦN II : CÁC NGUỒN NƯỚC THẢI CHỦ YẾU TÁC
ĐỘNG ĐẾN SƠNG TƠ LỊCH.

Vị trí của sơng Tơ Lịch trên bản đồ


PHẦN II : CÁC NGUỒN NƯỚC THẢI CHỦ YẾU TÁC


ĐỘNG ĐẾN SÔNG TÔ LỊCH


PHẦN II : CÁC NGUỒN NƯỚC THẢI CHỦ YẾU TÁC
ĐỘNG ĐẾN SÔNG TÔ LỊCH

Bệnh viện Phụ sản HN

Bệnh viện Nhi TW

Nhà máy Giày Thượng Đình

Nhà máy Cao su Sao Vàng


PHẦN II : CÁC NGUỒN NƯỚC THẢI CHỦ YẾU TÁC
ĐỘNG ĐẾN SÔNG TÔ LỊCH

Rác thải sinh hoạt lan tràn trên sông Tô Lịch


PHẦN III : PHÂN TÍCH NƯỚC THẢI SINH HOẠT

Khái niệm

Loại nước thải phát sinh từ các
hoạt động sinh hoạt hàng ngày
như tắm giặt, rửa, vệ sinh… của
cộng đồng dân cư.
Các chất hữu cơ

(cacbohydrat, protein,…)

Nước thải sinh
hoạt

Chất rắn
Thành phần

Chất dinh dưỡng
(photpho, nito)
Vi trùng, vi sinh vật gây
bệnh


PHẦN III : PHÂN TÍCH NƯỚC THẢI SINH HOẠT
TT

Thơng Số

Đơn vị

1
2
3

pH
BOD5 (20 độ C)
Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS)
Tổng chất rắn hịa

tan
Sunfua (tính theo
H2S)
Amoni (tính theo N)

 
mg/l
mg/l

mg/l

10

Nitrat (NO3-) (tính
theo N)
Dầu mỡ động, thực
vật
Tổng các chất hoạt
động bề mặt
Photphat (PO43-) (tính

11

theo P)
Tổng Coliforms

4

5
6

7

8
9

mg/l
mg/l
mg/l

mg/l
mg/l

Giá Trị C
A
B
5-9 
5-9 
30
50
50

100

500

1000

1

4


5

10

30

50

10

20

5

10

6

10

3000

5000

mg/l
MPN/
100ml

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải

sinh hoạt QCVN 14/ 2008/BTNMT.


PHẦN III : PHÂN TÍCH NƯỚC THẢI SINH HOẠT

Hiện trạng chất lượng hệ thống sông Tô Lịch khi nước thải
sinh hoạt từ các hộ gia đình xả trực tiếp xuống sơng .
Nguồn : Cơng ty TNHH MTV Thốt nước Hà
Nội, năm 2012.


PHẦN III : PHÂN TÍCH NƯỚC THẢI SINH HOẠT

 Nước thải sinh hoạt từ các hộ gia đình xả trực
tiếp xuống sông Tô Lịch với ô nhiễm vô cơ, ô nhiễm
hữu cơ, coliforms và dầu mỡ. Hàm lượng kim loại
nặng, F- , CN- đều nằm trong mức cho phép.


PHẦN III : PHÂN TÍCH NƯỚC THẢI SINH HOẠT

Hình ảnh nước thải sinh hoạt từ các hộ gia đình chưa qua xử lí được xả thẳng
xuống sơng Tơ Lịch qua một cửa cống tại khu vực Đường Láng – Quận Đống Đa –
Hà Nội
11h30 ngày 12/10/2019


PHẦN IV : CÁC Q TRÌNH CĨ THỂ XẢY RA KHI XẢ NƯỚC THẢI
SINH HOẠT TRỰC TIẾP XUỐNG SÔNG TÔ LỊCH


1. Phân hủy hợp chất hữu
cơ dưới tác động của vi
khuẩn
2. Oxi hóa NH4+ thành NO3trong nước

Các q trình

3. Oxi hóa các chất khử
trong nước
4. Tác dụng với các ion kim
loại nặng.

5. Các quá trình khác


PHẦN IV : CÁC Q TRÌNH CĨ THỂ XẢY RA KHI XẢ NƯỚC THẢI
SINH HOẠT TRỰC TIẾP XUỐNG SÔNG TÔ LỊCH

1. Quá trình phân hủy hợp chất
hữu cơ dưới tác động của vi
khuẩn

Các chất hữu cơ dễ bị phân
hủy sinh học

Các chất hữu cơ khó bị
phân hủy sinh học


PHẦN IV : CÁC Q TRÌNH CĨ THỂ XẢY RA KHI XẢ NƯỚC THẢI

SINH HOẠT TRỰC TIẾP XUỐNG SÔNG TÔ LỊCH

Các chất hữu cơ dễ bị phân
hủy sinh học
(chất đường, protein, chất
béo, dầu mỡ động thực vật,…)

Nhóm vi khuẩn dị
dưỡng

Vi khuẩn hiếu
khí (aerobe)

Nhóm vi khuẩn tự
dưỡng

Vi khuẩn kị
khí
(anaerobes)


PHẦN IV : CÁC Q TRÌNH CĨ THỂ XẢY RA KHI XẢ NƯỚC THẢI
SINH HOẠT TRỰC TIẾP XUỐNG SÔNG TÔ LỊCH

 Nhóm vi khuẩn dị dưỡng :
 Vi khuẩn hiếu khí :
{CH2O} + O2 → CO2 + H2O
 Hình thức tiêu hao oxy phổ biến trong nước
bẩn như nước thải sinh hoạt.


nhiễm


PHẦN IV : CÁC Q TRÌNH CĨ THỂ XẢY RA KHI XẢ NƯỚC THẢI
SINH HOẠT TRỰC TIẾP XUỐNG SÔNG TÔ LỊCH
 Nhóm vi khuẩn dị dưỡng :
 Vi khuẩn kị khí :
 {CH2O} + NO3- → CO2 + NO2- + H2O
 {CH2O} → axit hữu cơ + CO2 + H2O + E
hoặc

{CH2O} → CH4 + CO2 + E

 Sự phân hủy các hợp chất hữu cơ làm xuất hiện axit humic và fulvic
làm nước ở một số nơi có màu vàng.


PHẦN IV : CÁC Q TRÌNH CĨ THỂ XẢY RA KHI XẢ NƯỚC THẢI
SINH HOẠT TRỰC TIẾP XUỐNG SÔNG TÔ LỊCH

Sơ đồ hình thành hydro sunfua trong điều kiện yếm khí

 {CH2O} + SO42- + vi sinh → S2- + H2O + CO2
S2- + 2H+ → H2S


PHẦN IV : CÁC Q TRÌNH CĨ THỂ XẢY RA KHI XẢ NƯỚC THẢI
SINH HOẠT TRỰC TIẾP XUỐNG SÔNG TÔ LỊCH

Sơ đồ quá trình hình thành sunfua và ngưng tụ thành axit

sunfuric trên vịm ống thốt nước.



H2S + 2O2 →

H2SO4


PHẦN IV : CÁC Q TRÌNH CĨ THỂ XẢY RA KHI XẢ NƯỚC THẢI
SINH HOẠT TRỰC TIẾP XUỐNG SÔNG TÔ LỊCH
 Nhóm vi khuẩn tự dưỡng :
 Phản ứng Nitrit hóa NO3- thành NO2- (Phản ứng khử Nitrat) :
2NO3- + {CH2O} → 2NO2- + CO2 + H2O
 Phản ứng khử NO3- , NO2- thành N2 dẫn tới sự tuần hoàn của N2 trong khí
quyển :
4NO3- + 5{CH2O} + 4H+ → 2N2 + 5CO2 + 7H2O


PHẦN IV : CÁC Q TRÌNH CĨ THỂ XẢY RA KHI XẢ NƯỚC THẢI
SINH HOẠT TRỰC TIẾP XUỐNG SÔNG TÔ LỊCH
 Nhóm vi khuẩn tự dưỡng :
 Phản ứng Nitrat hóa :
2NH4+ + 3O2 → 2NO2- + 4H+ + 2H2O + E (Vi khuẩn Nitromosnat)
NH3 + O2 → H+ + NO2- + H2O + E (Vi khuẩn Nitromosnat)

NO2- + O2 → NO3- + E (Vi khuẩn Nitrobacter)


PHẦN IV : CÁC Q TRÌNH CĨ THỂ XẢY RA KHI XẢ NƯỚC THẢI

SINH HOẠT TRỰC TIẾP XUỐNG SÔNG TÔ LỊCH

Các chất hữu cơ khó bị phân
hủy sinh học

Photpho hữu cơ
(malthion,methyl
parathion,…)

Clo hữu cơ
(lindane, aldrin,
dieldrin, DDT,
2,4,5-T,…)

Cacbamat
(carbaryl,
cacbofuran,..)

Phenoxyaxetic
(2,4-D, 2,4,5-T,
…)

Bị phân hủy rất chậm trong mơi trường, nhiều loại
trong số các hóa chất bảo vệ thực vật có chứa tác nhân
gây ung thư

Pyrethroid
tổng hợp
(allethrin,
fenvalerate,

…)


PHẦN IV : CÁC Q TRÌNH CĨ THỂ XẢY RA KHI XẢ NƯỚC THẢI
SINH HOẠT TRỰC TIẾP XUỐNG SÔNG TÔ LỊCH

2. Oxi hóa NH4+ thành NO3trong nước
VD : Tảo
NH4+

+ 2O2 → NO3- + 2H+ + H2O

 Gây hiện tượng phì dưỡng trong hệ sinh thái nước
 Làm cạn kiệt oxy trong nước
 Gây độc với hệ sinh vật trong nước
 Tăng nguy cơ ô nhiễm Nitrat và Nitrit trong nước. Các ion
này đặc biệt gây nguy hiểm đối với sinh vật và con người (
ung thư).


PHẦN IV : CÁC Q TRÌNH CĨ THỂ XẢY RA KHI XẢ NƯỚC THẢI
SINH HOẠT TRỰC TIẾP XUỐNG SÔNG TÔ LỊCH

3. Oxi hóa các chất khử
trong nước

4Fe2+ + O2 + 10H2O → 4Fe(OH)3 (r) + 8H+
 Làm xuất hiện chất rắn màu nâu đỏ lắng đọng xuống dưới
đáy sông.
2SO32- + O2 → 2SO42-



×