PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
THÀNH PHỐ THANH HĨA
NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN TỐN LỚP 8
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
ĐỀ LẺ
Bài 1 (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
b) 5 y 2 + y = 0
3y – 6 = 0 ;
;
5
4
y −5
c) y − 3 + y + 3 = y 2 − 9
Bài 2 (1,5 điểm) Giải bất phương trình và phương trình sau:
a ) 2y – 7 > 0
;
b) y − 9 = 2y − 3 ×
Bài 3 (2,0 điểm )
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Sau khi đến B và nghỉ lại
ở đó 30 phút, người đó lại đi từ B về A với vận tốc 30km/h. Tổng thời gian cả đi
lẫn về là 9h15 phút (kể cả thời gian nghỉ lại ở B). Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 4 (3,0 điểm ) Cho tam giác ABC vng ở A có đường cao AH. Đường phân
giác BD cắt AH tại E.
Chứng minh: a, Hai tam giác ABD và HBE đồng dạng
b, AB2 = BH.BC
c,
EH AD
=
EA DC
a , b, c ≥ 0
a + b + c ≤ 3
Bài 5 (0,5 điểm ) Cho
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B =
1
1
1
+
+
1+ a 1+ b 1+ c
--------Hết------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
THÀNH PHỐ THANH HĨA
NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN TỐN LỚP 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHẴN
Bài 1 (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
c) 3x – 6 = 0 ;
b) 5x 2 + x = 0
;
c)
5
4
x −5
+
= 2
x −3 x +3 x −9
Bài 2 (1,5 điểm) Giải bất phương trình và phương trình sau:
a ) 2x – 7 > 0 ;
b) x − 9 = 2x − 3 ×
Bài 3 ( 2,0 điểm )
Một người lái ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Sau khi đến B và nghỉ lại ở
đó 30 phút, ô tô lại đi từ B về A với vận tốc 40km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về
là 8h15 phút (kể cả thời gian nghỉ lại ở B). Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 4 (3,0 điểm ) Cho tam giác ABC vng ở B có đường cao BH. Đường phân
giác AD cắt BH tại E
Chứng minh: a) Hai tam giác ABD và AHE đồng dạng;
b, AB2= AH.AC
c,
EH BD
=
EB DC
x, y , z ≥ 0
x + y + z ≤ 3
Bài 5 (0,5 điểm) Cho
1
1
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 1 + x + 1 + y + 1 + z
-------- Hết --------
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 -2016
MƠN : TỐN - LỚP 8 (Thời gian 90 phút )
ĐỀ LẺ
Bài/câu
1.a
1,0đ
1.b
1,0đ
Hướng dẫn chấm
Điểm
3y – 6 = 0
⇔ 3y = 6
⇔ y=2
Vậy phương trình có nghiệm y = 2
5y2 + y = 0
⇔ y(5y + 1) = 0
0,75đ
0,25đ
y = 0
⇔
5 y + 1 = 0
y = 0
⇔
y = −1
5
0,75đ
Vậy phương trình có tập nghiệm S = − , 0
5
4
y −5
+
= 2
y −3 y +3 y −9
1.c
1,0đ
1
5
( điều kiện y ≠ 3 , y ≠ -3)
⇔ 5y + 15 + 4y – 12 = y – 5
⇔ 9y – y = 12 – 15 – 5
⇔ 8y
= –8 ⇔ y = –1 ( thỏa mãn điều kiện)
2y – 7 > 0
⇔ 2y > 7
⇔ y>
3
7
2
b) + Với y − 9 ≥ 0 ⇔ y ≥ 9, ta có: y − 9 = y − 9
Khi đó pt đã cho trở thành: y − 9 = 2y − 3 ⇔ 2y − y = − 9 + 3
⇔ y = −6 (không thỏa mãn)
+ Với y − 9 < 0 ⇔ y < 9, ta có: y − 9 = − y + 9.
Khi đó pt đã cho trở thành: − y + 9 = 2y − 3 ⇔ 2y + y = 9 + 3
3y = 12 ⇔ y = 4 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất y = 4
Đổi: 30 phút =
0,5đ
0,25đ
0,5đ
7
2
Bất phương trình có nghiệm y >
2.b
0,75đ
0,25đ
5( y + 3) + 4( y − 3) y − 5
= 2
y2 − 9
y −9
⇔
Vậy phương trình có nghiệm y = –1
2.a
0,75đ
0,25đ
1
37
giờ ; 9 giờ 15 phút =
giờ.
2
4
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2,0đ
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), x > 0 .
Vì người đó đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h nên:
Thời gian người đó đi từ A đến B hết
0,25đ
x
(giờ)
40
Vì người đó đi từ B về A với vận tốc 30 km/h nên:
Thời gian người đó đi từ B về A hết
0,25đ
x
(giờ)
30
Vì tổng thời gian cả đi lẫn về là 9 giờ 15 phút (kể cả thời
gian nghỉ lại ở B) nên, ta có phương trình:
x
x 1 37
x
x 35
+ + =
⇔
+
=
(*)
40 30 2 4
40 30 4
Giải phương trình (*) tìm được x = 150 (thoả mãn điều
kiện x > 0 )
0,5đ
Vậy độ dài quãng đường AB là 150 km.
0,25đ
0,5đ
Bài 4
3,0đ
GT,KL, hình vẽ đúng
0,5đ
0,5đ
4.a
0,5đ
Xét ∆ABD và ∆HBE có BAD = BHE = 900
0,5đ
ABD = HBE (vì BD là phân giác của tam giác ABC (GT))
⇒ ∆ABD
4.b
1,0đ
(GT)
∆HBE (g.g )
Xét ∆HBA và ∆ABC và có BAC = BHA = 900(GT); B chung
HB AB
2
⇒ ∆HBA
∆ABC (g.g ) ⇒
=
(1) ⇒ AB = BH.BC
AB BC
0,5đ
0,5đ
EH BH
(2)
=
EA AB
AD AB
*Vì BD là phân giác của tam giác ABC nên :
(3)
=
DC BC
EH
AD
Từ (1), (2), (3) ⇒
=
EA
DC
*Vì BE là phân giác của tam giác ABH nên :
4.c
1,0đ
1,0đ
Bài 5
0,5đ
Đặt :
1+a =x
1+ b = y
1+c=z
Ta có : x + y + z = 3 + a + b + c mà a + b + c ≤ 3
1
1
≥ . Ta sẽ chứng minh bài toán sau :
x+ y+z 6
1 1 1
( x + y + z ) + + ÷ ≥ 9 (1) . Thật vậy : Xét vế trái của BĐT (1)
x y z
⇒ x+ y+z ≤6⇒
0,25đ
1 1 1 x+ y+ z x+ y+ z x+ y+z
+ + ÷=
+
+
x
y
z
x y z
( x + y + z)
x y y z x
x x y
y z z
+ + + 1 + + + + 1 = 3 + + ÷+ + ÷+ +
y z x
z x y
y x z y z
x y
Với x ; y; z là những số dương thì : + ÷ ≥ 2 ;
y x
= 1+
y z
+ ÷ ≥ 2 . Nên
z y
z
÷
x
z x
+ ÷≥ 2 ;
x z
1 1 1
+ + ÷≥ 9
x y z
( x + y + z)
Dấu “ = ” Xảy ra khi và chỉ khi : x = y =z .
1 1 1
9
3
⇒ + + ≥
≥
x y z x+ y+z 2
. Vậy MinB =
3
khi a = b = c = 1
2
Lưu ý: - Bài hình khơng có hình vẽ hoặc hình vẽ sai khơng được chấm điểm
- Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương đương
0,25đ
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 -2016
MƠN : TỐN - LỚP 8 (Thời gian 90 phút )
ĐỀ CHẴN
Bài/câu
1.a
1,0đ
1.b
1,0đ
1.c
1,0đ
Hướng dẫn chấm
Điểm
3x – 6 = 0
⇔ 3x = 6
⇔ x=2
Vậy phương trình có nghiệm x = 2
5x2 + x = 0
⇔ x(5x + 1) = 0
0,75đ
0,25đ
x = 0
⇔
5 x + 1 = 0
x = 0
⇔
x = −1
5
0,75đ
Vậy phương trình có tập nghiệm S = − , 0
0,25đ
5
4
x−5
+
= 2
x−3 x+3 x −9
0,25đ
⇔
1
5
( điều kiện x ≠ 3 , x ≠ -3)
5( x + 3) + 4( x − 3) x − 5
= 2
x2 − 9
x −9
⇔ 5x + 15 + 4x – 12 = x – 5
⇔ 9x – x = 12 – 15 – 5
⇔ 8x = –8 ⇔ x = –1 ( thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình có nghiệm x = –1
2.a
0,75đ
2x – 7 > 0
⇔ 2x > 7
2.b
0,75đ
0,25đ
0,5đ
7
⇔ x >
2
Bất phương trình có nghiệm x >
0,5đ
7
2
b)
+ Với x − 9 ≥ 0 ⇔ x ≥ 9, ta có: x − 9 = x − 9
Khi đó pt đã cho trở thành: x − 9 = 2x − 3 ⇔ 2x − x = − 9 + 3
⇔ x = −6 (không thỏa mãn)
+ Với x − 9 < 0 ⇔ x < 9, ta có: x − 9 = − x + 9.
Khi đó pt đã cho trở thành: − x + 9 = 2x − 3 ⇔ 2x + x = 9 + 3
3x = 12 ⇔ x = 4 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x = 4
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
2,0đ
1
33
giờ ; 8 giờ 15 phút =
giờ.
2
4
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), x > 0 .
Đổi: 30 phút =
0,25đ
Vì ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h nên:
Thời gian ô tô đi từ A đến B hết
x
(giờ)
60
Vì ơ tơ đi từ B về A với vận tốc 40 km/h nên:
Thời gian ô tô đi từ B về A hết
0,25đ
0,25đ
x
(giờ)
40
Vì tổng thời gian cả đi lẫn về là 8 giờ 15 phút ( kể cả thời
gian nghỉ lại ở B) nên, ta có phương trình:
x
x 1 33
x
x 31
+ + =
⇔
+
=
(*)
60 40 2 4
60 40 4
Giải phương trình (*) tìm được x = 186 (thoả mãn điều
kiện x > 0 )
0,5đ
Vậy độ dài quãng đường AB là 186 km.
0,25đ
0,5đ
Bài 4
3,0đ
GT,KL, hình vẽ đúng
0,5đ
4.a
0,5đ
4.b
1,0đ
Xét ∆ABD và ∆AHE có ABD = AHE = 900 (GT)
BAD = HAE (vì AD là phân giác của tam giác ABC (GT))
⇒ ∆ABD
∆AHE (g.g )
Xét ∆HAB và ∆BAC có BHA = ABC = 900(gt); A chung
AH AB
2
⇒ ∆HAB
∆BAC (g.g ) ⇒
=
(1) ⇒AB = AH.AC
AB AC
0,5đ
0,5đ
0,5đ
EH AH
(2)
=
EB AB
BD AB
Vì AD là phân giác của tam giác ABC nên :
(3)
=
DC AC
EH
BD
Từ (1), (2), (3) ⇒
=
BE
DC
Vì AE là phân giác của tam giác ABH nên :
4.c
1,0đ
Bài 5
0,5đ
Đặt :
1+x =a
1+ y = b
1+z=c
Ta có : a + b + c = 3 + x + y + z mà x + y + z ≤ 3
0,25đ
1
1
≥ . Ta sẽ chứng minh bài toán sau :
a+b+c 6
1 1 1
( a + b + c ) + + ÷≥ 9 (1) . Thật vậy : Xét vế trái của BĐT (1)
a b c
⇒ a+b+c ≤ 6⇒
1 1 1 a+b+c a+b+c a+b+c
+ + ÷=
+
+
a
b
c
a b c
( a + b + c )
1+
=
a a b
b c c
a b b c a c
+ + + 1 + + + + 1 = 3 + + ÷+ + ÷+ + ÷
b c a
c a b
b a c b c a
Với x ; y; z là những số dương thì :
b c
+ ÷ ≥ 2 . Nên
c b
a b
+ ÷≥ 2 ;
b a
c a
+ ÷≥ 2 ;
a c
( a + b + c )
1 1 1
+ + ÷≥ 9
a b c
Dấu “ = ” Xảy ra khi và chỉ khi : a = b = c .
⇒
1 1 1
9
3
+ + ≥
≥
a b c a +b+c 2
. Vậy MinA =
3
khi x = y = z = 1
2
Lưu ý: - Bài hình khơng có hình vẽ hoặc hình vẽ sai khơng được chấm điểm
- Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương đương
0,25đ
Đáp án đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 8 THCS Nguyễn Tri Phương 2019
Read more: />