Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tải Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật - Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.8 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật</b>
<b>Câu 1: Trong hệ thống phân loại 5 giới, vi khuẩn thuộc?</b>
A. Giới Khởi sinh.


B. Giới Nấm.


C. Giới Nguyên sinh.
D. Giới Động vật.


<b>Câu 2: Các nghành chính trong giới thực vật là?</b>
A. Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.


B. Rêu, Hạt trần, Hạt kín.


C. Tảo lục đa bào, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.
D. Quyết, Hạt trần, Hạt kín.


<b>Câu 3: Cho các ý sau:</b>
(1) Hầu hết đơn bào.


(2) Sinh trưởng, sinh sản nhanh.
(3) Phân bố rộng.


(4) Thích ứng cao với điều kiện sống.
(5) Có khả năng chịu nhiệt và chịu lạnh tốt.
(6) Quan sát được bằng mắt thường.


Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của vi sinh vật nói chung?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5.


<b>Câu 4: Trong một cánh rừng gồm các cấp tổ chức sống cơ bản là?</b>


A. Cá thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.


B. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.


Câu 5: Thế giới sinh vật được phân thành các nhóm theo trình tự là
A. Lồi → chi → họ → bộ→ lớp→ ngành → giới.


B. chi → họ → bộ→ lớp→ngành → giới→ loài
C. Loài → chi → bộ → họ → lớp→ ngành → giới.
D. Loài → chi → lớp → họ → bộ → ngành → giới.
<b>Câu 6: Đặc điểm của giới khởi sinh là?</b>


A. Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, thương thức sống đa
dạng.


B. Đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng.
C. Nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do.


D. Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng.
<b>Câu 7: Cho các ý sau:</b>


(1) nhân thực


(2) đơn bào hoặc đa bào


(3) phương thức dinh dưỡng đa dạng
(4) có khả năng chịu nhiệt tốt



(5) sinh sản vơ tính hoặc hữu tính


Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của giới nguyên sinh?
A. 5. B.4 C. 3 D. 2


<b>Câu 8: Giới nguyên sinh được chia ra 3 nhóm là?</b>


A. Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh (tảo), nầm nhầy
B. Virut, tảo, động vật nguyên sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 9: Cho các ý sau:</b>
(1) Tế bào nhân thực


(2) Thành tế bào bằng xenlulozo
(3) Sống tự dưỡng


(4) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi
(5) Khơng có lục lạp, không di động được
(6) Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi


Trong các ý trên, có mấy ý khơng phải là đặc điểm của giới Nấm?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4


<b>Câu 10: Cho các đại diện sau:</b>
(1) Nấm men (2) Vi khuẩn


(3) Động vật nguyên sinh (4) Tảo đơn bào
(5) Tảo đa bào (6) Virut


Trong các đại diện trên, có mấy đại diện thuộc nhóm vi sinh vật?


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 11: Sự đa dạng của vi sinh vật thể hiện chủ yếu ở?</b>
A.Hình thức sinh sản B. Phương thức sống


C. Cách thức phân bố D. Khả năng thích ứng


<b>Câu 12: Loại nấm được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, </b>
<b>làm nở bột mì, tạo sinh khối thuộc nhóm nấm nào sau đây?</b>


A. Nấm sợi B. Nấm đảm C. Nấm nhầy D. Nấm men
<b>Câu 13: Cho các ý sau:</b>


(1) Đa bào, phân hóa thành các mơ và cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(4) Có hệ mạch để dẫn nước, muối khống
(5) Sinh sản hữu tính và vơ tính


Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới thực vật?
A. 2 B. 4 C.3 D. 5


<b>Câu 14: Cho các ý sau:</b>
(1) Chưa có hệ mạch
(2) Thụ tinh nhờ gió
(3) Tinh trùng khơng roi
(4) Thụ tinh nhờ nước


(5) Có nguồn gốc từ tảo lục đa bào nguyên thủy
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của nganh rêu
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4



<b>Câu 15: Ngành Quyết tiến hóa hơn ngành Rêu ở đặc điểm?</b>
A. Có hệ mạch


B. Tinh trùng có roi
C. Thụ tinh nhờ nước
D. Quang hợp thải oxi
<b>Câu 16: Cho các ý sau:</b>
(1) Có hệ mạch phát triển
(2) Thụ tinh kép


(3) Hạt được bảo vệ trong quả
(4) Hạt không được bảo vệ
(5) Tinh trùng không roi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 17: Thực vật thích nghi với đời sống dưới nước khơng có đặc điểm </b>
<b>nào sau đây?</b>


A. Hệ mạch dẫn phát triển


B. Thụ phấn nhờ gió, nước, cơn trùng


C. Thụ tinh kép, hình thành nội nhũ ni phơi
D. Tạo thành hạt và quả để bảo vệ, duy trì nịi giống
<b>Câu 18: Giới Thực vật có nguồn gốc từ?</b>


A. Vi sinh vật cổ
B. Tảo đơn bào


C. Tảo lục đa bào nguyên thủy


D. tảo đa bào


<b>Câu 19: Cho các ý sau:</b>


(1) Tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho giới Động vật
(2) Điều hịa khí hậu (thải O2, hút CO2 và các khí độc)
(3) Cung cấp gỗ, củi và dược liệu cho con người


(4) Hạn chế xói mịn, lũ lutk, giữu nước ngầm


Trong các ý trên có mấy ý nói bề vai trị của thực vật?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1


<b>Câu 20: Cho các ý sau:</b>


(1) Cơ thể phân hóa thành mơ, cơ quan, hệ cơ quan
(2) Đa bào, nhân thực, sống dị dưỡng và di động được
(3) Đẻ con và nuôi con bằng sữa


(4) Có hệ thần kinh và phản ứng nhanh trước kích thích của mơi trường
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới động vật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 21: Cho các ý sau:</b>


(1) Đa dạng về loại, về nguồn gen
(2) Đa dạng về lưới và chuỗi thức ăn
(3) Đa dạng về hệ sinh thái


(4) Đa dạng về sinh quyển



Trong các ý trên có những ý nào nói về sự đa dạng của thế giới sinh vật?
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)


<b>Câu 22: Trong các loài sau đây, loài thuộc giới Khởi sinh là?</b>
A. trùng giày


B. trùng kiết lị
C. trùng sốt rét
D. vi khuẩn lao


<b>Câu 23: Cho các ý sau:</b>


(1) Có bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương
(2) Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi


(3) Hệ thần kinh dạng ống nằm ở lưng
(4) Bộ xương ngồi (nếu có) bằng kitin


(5) Hệ thần kinh dạng hạch hoặc dạng chuỗi hạch


Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của động vật có xương sống?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5


<b>Câu 24: Phương thức dinh dưỡng của nấm mốc là?</b>
A. Tự dưỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 25: Nhận định nào sau đây không đúng?</b>


A. Trong hệ thống 5 giới, giới Khởi sinh có cấu tạo cơ thể đơn gainr nhất
B. Tảo lục đa bào nguyên thủy là tổ tiên của Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín


C. Giới Động vật có nguồn gốc từ tập đoàn đơn bào dạng trùng roi nguyên
thủy


D. Virut khơng được coi là vi sinh vật vì chưa có cấu tạo tế bào
<b>Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về giới Động vật?</b>
A. Giới Động vật có khả năng vận động nên có khu phân bố rộng


B. Giới Động vật khơng có khả năng quang hợp nên sống nhờ chất hữu cơ
sẵn có của cơ thể khác


C. Giới Động vật thường có hệ thần kinh phát triển nên thích ứng cao với đời
sống


D. Giới Động vật có số lượng lồi nhiều hơn giới Thực vật


<b>Câu 27: Sự đa dạng trong giới Thực vật chủ yếu do yếu tố nào sau đây </b>
<b>quyết định?</b>


A. Phương thức sống
B. Cấu tạo cơ thể


C. Đặc điểm thích nghi
D. Hệ gen


<b>Đáp án trắc nghiệm Sinh học 10 bài 2</b>
<b>Câu 1: A. Giới Khởi sinh</b>


<b>Câu 2: A. Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.</b>
<b>Câu 3: B. 4</b>



(1) Hầu hết đơn bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(4) Thích ứng cao với điều kiện sống.


<b>Câu 4: D. tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.</b>
<b>Câu 5: A. Loài → chi → họ →bộ→lớp→ngành → giới.</b>


<b>Câu 6: A. Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, thương thức </b>
sống đa dạng.


<b>Câu 7: B. 4</b>
(1) Nhân thực


(2) Đơn bào hoặc đa bào


(3) Phương thức dinh dưỡng đa dạng
(5) Sinh sản vơ tính hoặc hữu tính


<b>Câu 8: A. Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh (tảo), nầm nhầy</b>
<b>Câu 9: C. 2</b>


(2) Thành tế bào bằng xenlulozo
(3) Sống tự dưỡng


<b>Câu 10: C. 5</b>
(1) Nấm men
(2) Vi khuẩn


(3) Động vật nguyên sinh
(4) Tảo đơn bào



(6) Virut


<b>Câu 11: B. Phương thức sống</b>
<b>Câu 12: D. Nấm men</b>


<b>Câu 13: D. 5</b>


(1) Đa bào, phân hóa thành các mơ và cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(3) Tế bào nhân thực, có thành xenlulozo
(4) Có hệ mạch để dẫn nước, muối khống
(5) Sinh sản hữu tính và vơ tính


<b>Câu 14: B. 3</b>


(1) Chưa có hệ mạch
(3) Tinh trùng không roi
(4) Thụ tinh nhờ nước
<b>Câu 15: A. Có hệ mạch</b>
<b>Câu 16: C. 4</b>


(1) Có hệ mạch phát triển
(2) Thụ tinh kép


(3) Hạt được bảo vệ trong quả
(5) Tinh trùng không roi


<b>Câu 17: A. Hệ mạch dẫn phát triển</b>
<b>Câu 18: C. Tảo lục đa bào nguyên thủy</b>


<b>Câu 19: B. 4</b>


(1) Tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho giới Động vật
(2) Điều hịa khí hậu (thải O2, hút CO2 và các khí độc)
(3) Cung cấp gỗ, củi và dược liệu cho con người


(4) Hạn chế xói mòn, lũ lutk, giữu nước ngầm
<b>Câu 20: D. 4</b>


(1) Cơ thể phân hóa thành mơ, cơ quan, hệ cơ quan
(2) Đa bào, nhân thực, sống dị dưỡng và di động được
(3) Đẻ con và nuôi con bằng sữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 21: A. (1), (2), (3)</b>


(1) Đa dạng về loại, về nguồn gen
(2) Đa dạng về lưới và chuỗi thức ăn
(3) Đa dạng về hệ sinh thái


<b>Câu 22: D. vi khuẩn lao</b>
<b>Câu 23: C. 3</b>


(1) Có bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương
(2) Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi


(3) Hệ thần kinh dạng ống nằm ở lưng
<b>Câu 24: B. dị dưỡng hoại sinh</b>


</div>

<!--links-->

×