Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tải Bộ đề thi học kì 2 lớp 10 môn Địa lý có đáp án - Đề thi Địa lý lớp 10 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.86 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN ĐỊA LÍ 10 – HỌC KÌ II</b>
<b>NĂM 2018 - 2019</b>


<i><b>A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)</b></i>


<b>1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp</b>
A.Sản xuất phân tán trong không gian.


B.Sản xuất bao gồm hai giai đoạn.


C.Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp
chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng.


D.Sản xuất có tính tập trung cao độ.


<b>2. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài ngun và phân bố hợp lí các ngành </b>
<b>cơng nghiệp </b>


A. Dân cư và lao động B. Thị trường C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật D. Chính sách
<b>3. Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng?</b>


A. Khai thác than B. Khai thác dầu khí C. Điện lực D. Lọc dầu
<b>4. Hình thức cơ bản nhất để tiến hành hoạt động cơng nghiệp là</b>


A. Điểm cơng nghiệp B. Xí nghiệp công nghiệp
C. Khu công nghiệp D. Trung tâm công nghiệp


<b>5. Ngành dịch vụ nào dưới đây khơng thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh</b>
A. Giao thông vận tải B. Tài chính C. Bảo hiểm D. Các hoạt động đồn thể


<b>6. Khi lựa chọn loại hình giao thơng vận tải và thiết kế các cơng trình giao thơng,yếu tố </b>
<b>đầu tiên phải chú ý đến là</b>


A. Trình độ kỹ thuật B. Vốn đầu tư C. Dân cư D. Điều kiện tự nhiên
<b>7. Hiện nay ngành đường sắt đang bị cạnh tranh khốc liệt bởi ngành đường ô tô lý do </b>
<b>chính là vì</b>


A.Thiếu cơ động, chỉ hoạt động được trên những tuyến cố định.
B.Vốn đầu tư lớn.


C. Sử dụng nhiều lao động để điều hành.
D. Tất cả các lý do trên.


<b>8. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp với các hình thức đã góp phần thành cơng sự nghiệp </b>
<b>cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước chủ yếu ở</b>


A. Các nước phát triển. B. Các nước dang phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>9. Điểm cơng nghiệp có mặt hạn chế</b>
A. Tốn kém nhiều vào đầu tư cơ sở hạ tầng.


B. Không tận dụng được các phế liệu, giá thành sản phẩm cao.


C. không liên hệ về kĩ thuật, kinh tế với các xí nghiệp khác. D. Tất cả đều đúng.
<b>10. Ở các nước phát triển, số người hoạt động trong ngành dịch vụ là</b>


A. 50 → 55%. B. 55 → 60%. C. 60 → 65%. D. trên70%.
<b>11. Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển gọi là</b>


A. Khối lượng luân chuyển. B. Khối lượng vận chuyển.


C. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển. D. Cự ly vận chuyển trung bình.
<b>12. Chở nặng, đi xa, tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là đặc điểm của:</b>


A. Đường sắt. B. Đường biển. C. Đường ô tô. D. Hàng không.
<b>13. Các hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp đa dạng, phong phú, tùy thuộc vào</b>
A. Điều kiện tự nhiên – dân cư. B. Kinh tế - chính sách.


C. Tiến bộ của khoa học kĩ thuật. D. Các ý đều đúng.
<b>14. Điểm cơng nghiệp có mặt tích cực:</b>


A. có tính cơ động, dễ ứng phó với các sự cố.
B. Dễ thay đổi thiết bị.


C. không ràng buộc, không làm ảnh hưởng đến các xí nghiệp khác.
D. Các ý đều đúng.


<b>15. Có các xí nghiệp nịng cốt (hay hạt nhân) là đặc điểm của trung tâm công nghiệp</b>


A. Đúng B. Sai


<b>16. Sự phân bố ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với:</b>
A. Vùng sản xuất nguyên liệu. B. Điểm công nghiệp.


C. Vùng công nghiệp. D. Phân bố dân cư.


<b>17. ở các hoang mạc nhiệt đới ảnh hưởng thuận lợi đến loại hình giao thơng nào?</b>


A. Đường sắt. B. Đường sông. C. Đường ô tô. D. Gia súc, lạc đà.
<b>18. Để phát triển kinh tế - xã hội miền núi, giao thông cần đi trước một bước vì</b>



A.Thúc đẩy giao lưu giữa các địa phương miền núi, miền núi với đồng bằng.
B.Tạo điều kiện khai thác thế mạnh to lớn của miền núi.


C. Thúc đẩy sự phân cơng lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi.
D.Tất cả các ý trên.


<b>19. Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại là</b>
A. Công nghiệp điện lực B. Cơng nghiệp luyện kim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>20. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên lượng chuyên mơn hóa. Đó là đặc </b>
<b>điểm của</b>


A. điểm cơng nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.


<i><b>B. TỰ LUẬN (5.0 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 1. (2.0 đ)</b></i>


Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố
ngành giao thông vận tải?


<i><b>Câu 2. (3.0 đ) Cho bảng số liệu: </b></i>


GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ CỦA HOA KỲ- TRUNG
QUỐC-NHẬT BẢN NĂM 2004


(Đơn vị: Tỉ USD)
<b>Quốc gia</b> <b>Giá trị xuất khẩu </b> <b>Giá trị nhập khẩu</b>


Hoa Kỳ 819,0 1526,4



Trung Quốc 858,9 834,4


Nhật Bản 566,5 464,1


a. Tính cán cân thương mại của các nước trên


b. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của các nước trên.
c. Rút ra nhận xét


<b>ĐỀ 2</b>
SỞ GD VÀ ĐT...


<b>TRƯỜNG PTTH ...</b>


<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019</b>
<b>MƠN: Địa lí – Lớp: 10</b>


<i>Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)</i>


Họ và tên:……… Lớp:………


<b>Câu 1( 3,0 điểm): Em hãy nêu những ưu điểm và nhược điểm của các ngành giao thông vận</b>
tải đường biển và đường hàng không.


<b>Câu 2(3,5 điểm): Cho bảng số liệu </b>



Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của một số nước năm 2004.


(Đơn vị: tỉ USD)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hoa kì 819 1526,4


CHLB Đức 914,8 717,5


Nhật bản 565,8 454,5


Pháp 451 464,1


a, Vẽ biểu đồ cột nhóm thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của một số nước
năm 2004.


b, Nhận xét.
<b>Câu 3 (3,5 điểm): </b>


Em hãy phân tích tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận tải thông qua yếu
tố khách hàng. Lấy ví dụ chứng minh.


<b>Đáp án </b>


<b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>a</b>


<b>Ưu điểm và nhược điểm của các ngành giao thông vận tải đường ô tô và </b>
<b>đường sắt.</b>



-Đường ô tô:+ Ưu điểm: giá thành rẻ ,đi trên mọi loại địa hình dốc, chở nhiều
hàng hóa và con người, tiện lợi, tính cơ động, cự ly vận chuyển ngắn, trung bình.
+Nhược điểm: Gây ơ nhiễm mơi trường , tai nạn, ùn tắc giao thơng, khói bụi, tiêu
hao xăng dầu..


-Đường sắt:+ Ưu điểm: tốc độ chạy nhanh, chở được nhiều hàng hóa và người, đi
trên tuyến đường xa,ổn định ,giá rẻ


+ Nhược điểm: chỉ hoạt động trên đường ray đặt sẵn, tai nạn, hiện nay khổ ray
còn hẹp…


<b>Vẽ biểu đồ cột nhóm thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của</b>
<b>một số nước năm 2004.</b>


-Yêu cầu học sinh chọn được biểu đồ phù hợp với u cầu của đề bài: Biểu đồ cột
nhóm.


-Khơng phải sử lí số liệu. Vẽ tám cột mỗi quốc gia 2 cột gần nhau, có chú giải
,tên biểu đồ.


<i>(Chú ý nếu học sinh vẽ sai hoặc thiếu thì trừ điểm).</i>
<b>-Nhận xét: </b>


+Nhìn chung giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của các nước là khác nhau.
+ Xuất khẩu của Trung quốc đứng đầu,I-ta-li-a đứng thứ 2 (số liệu)
+Nhập khẩu của Trung quốc đứng đầu, thứ 2 I-ta-li-a (số liệu)


Trung quốc và I-ta-li-a đứng đầu trong xuất khẩu và nhập khẩu, Anh và ca-na-đa
<i>1,0đ</i>



<i>2,0đ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>b</b> <sub>cũng có giá trị xuất khẩu và nhập khẩu khá cao (dẫn chứng)</sub>


<b>Em hãy phân tích tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận</b>
<b>tải thông qua yếu tố khách hàng. Lấy ví dụ chứng minh.</b>


-Khách hàng:


+ Yêu cầu về khối lượng vận tải
+ yêu cầu về cự li vận tải


+ Yêu cầu về tốc độ vận chuyển,các yêu cầu khác


Vì vậy cần lựa chọn loại hình vận tải phù hợp với hướng và cường độ vận
chuyển.


<b>Lấy ví dụ :</b>


<b>+Khách hàng cần chở quặng sắt khối lượng nhiều, càn giá cước rẻ,không cần</b>
nhanh nên sử dụng đường sắt


+Khác hàng cần vận chuyển hàng hóa cự li ngắn khoảng 2km lựa chọn đường ô
tô, hoặc xa 700km chọn đường hàng không.


+Chuyển hoa tươi, hoa quả lựa chọn loại xe đồng lạnh…
<i>( chú ý nếu học sinh nêu các ví dụ khác mà đúng vẫn cho điểm)</i>


<i>1,5đ</i>



<i>1,5đ</i>


<i> 2,0đ</i>


<b>ĐỀ 3</b>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Dành cho học sinh lớp chuyên Địa
Buổi thi: Chiều ngày 22/12/2019


<b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề</b>
<b>Đề thi gồm 01 trang</b>




<i><b>---Câu 1: (3 điểm) Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm (</b></i><b>o<sub>C)</sub></b>


<b>Địa điểm</b> <b>Nhiệt độ trung bình</b>
<b>tháng I </b>


<b>Nhiệt độ trung bình</b>
<b>tháng VII </b>


<b>Nhiệt độ trung</b>
<b>bình năm </b>


Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2


Hà Nội 16,4 28,9 23,5



Huế 19,7 29,4 25,1


Đà Nẵng 21,3 29,1 25,7


Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8


TP Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1


Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy nhận xét, giải thích về sự thay
đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam


<i><b>Câu 2: (2 điểm) Trình bày đặc điểm gió phơn. Ở Việt Nam vùng nào chịu ảnh hưởng của</b></i>
loại gió này mạnh nhất?


<i><b>Câu 3: (2 điểm) So sánh cơ cấu dân số già với cơ cấu dân số trẻ.</b></i>
<i><b>Câu 4: (3 điểm) Cho bảng số liệu: </b></i>


<i>Tỉ suất sinh , tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1960 - 2011 (Đơn vị: ‰)</i>
<b>Năm</b> <b>Tỉ suất sinh </b> <b>Tỉ suất tử</b> <b>Năm</b> <b>Tỉ suất sinh </b> <b>Tỉ suất tử</b>


<b>1960</b> 46,0 12,0 <b>1994</b> 25,3 6,7


<b>1970</b> 34,6 6,6 <b>1999</b> 19,9 5,6


<b>1979</b> 32,2 7,2 <b>2009</b> 17,6 6,8


<b>1989</b> 30,1 7,3 <b>2011</b> 17,0 7,0


a.Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện Tỉ suất sinh , tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên ở nước ta giai
đoạn 1960 - 2011



b.Nhận xét về xu hướng thay đổi Tỉ suất sinh , tỉ suất tử, tỉ suất gia tăng tự nhiên ở nước ta
giai đoạn 1960 - 2011 và giải thích.




<b>---Hết---ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2019</b>
<b>MƠN ĐỊA LÍ LỚP 10 NC - ĐỀ SỐ 1</b>


<i><b>Câu 1: (3 điểm)</b></i>


<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


- Chế độ nhiệt nước ta có sự phân hóa rõ rệt từ Bắc vào Nam 0.5 đ
- Nhiệt độ trung bình tháng I: càng vào Nam, nhiệt độ càng tăng (dẫn chứng), chênh lệch


nhiệt độ giữa các địa điểm phía Bắc với Phía Nam ngày càng lớn (dẫn chứng)


0. 75 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

giảm dần về phía Bắc và Nam (dẫn chứng), chênh lệch nhiệt độ giữa các địa điểm thấp
(dẫn chứng)


- Nhiệt độ trung bình năm: càng vào Nam, nhiệt độ càng tăng (dẫn chứng), 0. 5 đ


- Biên độ nhiệt: giảm dần từ Bắc vào Nam (dẫn chứng) 0. 5 đ


<i><b>Câu 2: (2 điểm)</b></i>


<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>



- Đặc điểm gió mùa:


+ Nguồn gốc: hình thành do sự chênh lệch nhiều về nhiệt và khí áp giữa lục địa và đại
dương, BCB và BCN về mùa đông và mùa hạ


<b>+ Phạm vi hoạt động: đới nóng: Đơng Nam Á, Nam Á, Đơng Phi, Đơng Bắc </b>


Ơxtraylia...), 1 số nơi ở vĩ độ trung bình: Đơng Trung Quốc, Đơng Nam Nga, Đơng Nam
Hoa Kì...


+ Hướng: gió mùa mùa đơng: B, ĐB; gió mùa mùa hạ: Nam, Tây Nam


+Thời gian hoạt động: gió mùa mùa đơng: Mùa đơng, gió mùa mùa hạ: mùa hạ
+ Tính chất: Lạnh khơ vào mùa đơng, nóng ẩm vào mùa hạ.


- Ở Việt Nam miền Bắc, nhất là vùng Đong Bắc và Đồng bằng sông Hồng là nơi chịu ảnh
hưởng mạnh nhất của loại gió này.


1,5


0,5
<b>Câu 3: </b><i><b> (2 điểm)</b></i><b> So sánh cơ cấu dân số già với cơ cấu dân số trẻ: </b>


<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<i><b>DS già</b></i> <i><b>DS trẻ</b></i>


<i>Tỷ lệ</i>
<i>các</i>


<i>nhóm</i>


<i>tuổi</i>


<i>Dưới tuổi</i>


<i>lao động</i> <i><25</i> <i>>35</i> 0,75


<i>Trong tuổi</i>


<i>lao động</i> <i>60</i> <i>55</i>


<i>Quá tuổi</i>


<i>lao động</i> <i>>15</i> <i><10</i>


<i>Ảnh</i>
<i>hưởng</i>


<i>- Thuận lợi</i> - Có ĐK nâng cao CLCS, đb
chăm sóc trẻ em


- LĐ dồi dào, trẻ, dễ tiếp thu…


LĐ dự trữ lớn 0,5


<i>- Khó khăn</i>


- Thiếu LĐ( đb dự trữ); chi phí
XH cho người già cao, nguy cơ


giảm dân số


- Nhu cầu cho GD và chăm sóc
SK lớn


- Khó khăn trong giải quyết vấn
đề việc làm, giáo dục


0,5


<i>Pbố</i> - Nước phát triển - Nước đang phát triển 0,25


<b> Câu 4: </b><i><b> (3 điểm)</b></i>


<i><b>1. Vẽ biểu đồ: </b></i>


- Dạng biểu đồ: kết hợp đường và miền, 2 đường biểu diễn Tỉ suất sinh , tử và khoảng cách
giữa 2 đường là tỉ suất gia tăng tự nhiên. Các dạng khác không cho điểm.


- Vẽ tỉ lệ chính xác, trực quan.


- Đầy đủ các yêu cầu của vẽ biểu đồ. Mỗi lỗi trừ 0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2. Nhận xét và giải thích: </b></i>


- Giai đoạn 1960-2009: Tỉ suất sinh , tử và gia tăng tự nhiên của nước ta có xu hướng giảm
nhưng không đồng đều giữa các giai đoạn:


- Giai đoạn 1960-1979: Tỉ suất sinh ở mức rất cao, tỉ suất tử có xu hướng giảm nên gia
tăng dân số tự nhiên rất cao (d/c).



Do: Nền kinh tế nông nghiệp cần nhiều lao động, ảnh hưởng của tư tưởng lạc hậu...nên Tỉ
suất sinh cao, tỉ suất tử giảm vì đây là thời kì hịa bình đã được lập lại ở miền Bắc, đời
sống nhân dân được cải thiện, mạng lưới y tế phát triển.


- Giai đoạn 1979 - 1994: Tỉ suất sinh đã giảm mạnh (d/c), tỉ suất tử ổn định ở mức thấp
nên gia tăng dân số tự nhiên giảm nhanh (d/c)


Do: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình được thực hiện hiệu quả...


- Giai đoạn 1994 - 2006: Tỉ suất sinh tiếp tục giảm mạnh (d/c), tỉ suất tử vẫn ổn định ở
mức thấp nên gia tăng dân số tự nhiên giảm nhanh (d/c). Tuy nhiên so với thế giới mức
tăng này vẫn cịn cao.


Do: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình vẫn được thực hiện hiệu quả. Kinh tế phát
triển, mức sống ngày càng cao, các tiến bộ y tế...


- Giai đoạn 2006 - 2011: Tỉ suất sinh tăng nhẹ (d/c), tỉ suất tử tăng nên gia tăng dân số tự
nhiên giảm nhanh (d/c).


Do: cơ cấu dân số nước ta đang già đi nên tỉ suất tử tăng.


<b>1,5</b>




---Hết---ĐỀ 4


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 10 HỌC KÌ II MƠN ĐỊA LÍ</b>
Thời gian làm bài ; 45 phút (không kể thời gian giao đề )


A- TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM ) Chọn đáp án đúng


Câu 1:Nhân tố có tác dung lớn đến việc lựa chon địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế
giới cũng như Việt Nam là :


A- Vị trí địa lí B- Tài nguyên thiên nhiên C- Dân cư và nguồn lao động
D-Cơ sở hạ tầng


Câu 2 Ngành cơng nghiệp được coi là thước đo trình độ kinh tế -kỉ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là ;


A- Cơ khí B- Điên tử ,tin học C- Hóa chất D-


Dệt may


Câu 3 : Các hoạt động dịch vụ như : giao thơng vận tải ,thơng tin liên lạc tài chính ,bảo
hiểm ,kinh doanh bất động sản thuộc cơ cấu ngành dịch vụ :


A- Dịch vụ kinh doanh B-Dịch vụ tiêu dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 4 : Dịch vụ là ngành


A- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước trên thế giới
B- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước phát triển


C- Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển
D- B và C đúng


Câu 5 : Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là :



A- Hành khách ,đủ mọi lứa tuổi và giới tính B- Xi măng ,sắt thép ,gạch ,đồ sành
sứ


C-Sự vận chuyển người và hàng hóa D- A,B,C đúng


Câu 6 :Trị tuyệt đối của khối lượng vận chuyển của một phương tiện vận tải nào đó trong một
khoảng thời gian nhất định thường là :


A- Lớn hơn khối lượng luân chuyển B- Nhỏ hơn khối lượng luân chuyển
C- Bằng khối lượng luân chuyển D- A và C đúng


Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường sắt


A- Tốc độ nhanh B-Rất cơ động C- Thiếu cơ động D- Cần có
đường ray


Câu 8 :Phương tiện vận tải gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là :


A- Máy bay và xe lửa B- Ơ tơ và vàu du lịch C- Ơ tơ và máy bay D- Tàu du
lịch và xe lửa


Câu 9 ;Kênh đào Xuy-ê la kênh đào rút ngắn khoảng cách đi từ :


A- Đại tây dương -Thái Bình Dương B- Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương
C- Ấn Độ Dương -Bắc Băng Dương D- Đại Tây Dương- Bắc băng Dương
Câu 10 :Ý nào dưới đây khơng đúng với vai trị của ngành thơng tin liên lạc


A- Đảm nhận việc vận chuyển thông tin một cách nhanh chóng và kịp thời
B- Thực hiện các mối giao lưu trong nước và thế giới



C- Thơng tin liên lạc góp phần đảm bảo nhu cầu tình cảm của con người
D- Thơng tin liên lạc có vai trị rất quan trọng với người cổ xưa


Câu 11 : Tiền tệ đem ra trao đổi trên thị trường có thể được xem là ;


A- Thước đo giá trị hàng hóa B- Vật ngang giá C-Loại hàng hóa D- A và B
đúng


Câu 12: Theo quy luật cung cầu ,khi cung lớn hơn cầu thì :


A- Sản xuất ổn định ,giá cả phải chăng B- Sản xuất giảm sút ,giá cả rẻ
C- Sản xuất sẽ phát triển mạnh ,giá đắt D- A,B C đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 1(1,5 điểm): Hoàn thiện nội dung sau :
1- Mơi trường là gì


2- Sự khác nhau giữa mơi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo
3- Các chức năng của mơi trường địa lí


Câu 2(2,5 điểm) : Chứng minh nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố
ngành giao thông vận tải ?


Trình bày ưu điểm ,nhược điểm của giao thông vận tải đường ô tô và đường sông hồ
Câu 3 (3 điểm): Cho bảng số liệu sau


a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia trên
b)Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia


c)Rút ra nhận xét cần thiết
Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD) Dân số (trệu người )



Hoa Kì 819.0 293.6


Trung Quốc 858,9 1306.9


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>


NỘI DUNG ĐIỂM


Câu 1:


1- Môi trường là khoảng không gian bao quanh trái đất có quan hệ trực tiếp đến
sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người


2- Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và nhân tạo :


-Mơi trường tự nhiên có sẵn trên trái đất ,không phụ thuộc vào con người và phát
triển theo qyu luật tự nhiên của nó


-Mơi trường nhân tạo do con người tạo ra ,tồn tại và phát triển phụ thuộc vào con
người


3- Chức năng của môi trường :
- Là không gian sống của con người
-Là nơi cung cấp tài nguyên cho con người


-Là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong quá trình sản xuất
và sinh hoạt


Câu 2 :



Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng rất khác nhau tới sự phân bố và hoạt đông của các
loại hình giao thơng vận tải ;


- Điều kiện tự nhiên quy định sự có mặt và vai trị của một số loại hình vận tải
Ví dụ : Ở hoang mạc ,phương tiện vận tải đặc trưng là lạc đà


Ở vùng băng giá ,phương tiện vận tải hưu hiệu là xe chó kéo


-Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng lớn đến cơng tác thiết kế và khai thác các cơng
trình giao thơng vận tải


Ví dụ : Làm cầu bắc qua sơng ;làm đường hầm băng qua núi ...


-Khí hậu và thời tiết ảnh hưởng sâu sắc đến hoạt động của các phương tiện vận tải
Ví dụ : Mùa lũ,hoạt động của ngành vận tải đường sts và đường ô tơ gặp nhiều
khó khăn ;mùa đơng sơng ở vùng ôn đới đóng băng tàu thuyền không thể đi lại
được


* Ưu điểm ,nhược điểm của đường ô tô và đường sông hồ :
-Đường ô tô :


Ưu điểm : Tính tiện lợi ,tính cơ đơng,khẳ năng thích nghi cao với mọi địa hình ,dễ
phối hợp với các phương tiện vận tải khác


Nhược điểm :Gây ra các vấn đề về ô nhiễm môi trường ,ùn tắc ,tai nạn giao thơng;
khối lượng vận chuyển nhỏ ,chi phí ngun liệu cao nên cước phí vận chuyển cao


<b>1.5 </b>
<b>điểm </b>


0.5 đ


0.5 đ


0.5đ


<b>2.5 </b>
<b>điểm</b>
1.5đ


1 điểm
0.5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đường sông hồ :


Ưu điểm :Gía cước rẻ ,vận chuyển được các hàng nặng,công kềnh
Nhược điểm ;Tốc độ chậm ,phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
Câu 3 :


a) Tính đúng giá trị xuất khẩu bình qn theo đầu người theo cơng thức:
XK bình qn theo đầu người = Gía trị XK /Dân số *1000 (USD/người )
b) Vẽ biểu đồ cột ,đảm bảo đẹp, chính xác ,có tên biểu đồ


c) Nhân xét :


<b>3 điểm </b>


1.5 đ





0.5đ


ĐỀ 5
<b>Câu 1: (4 điểm)</b>


a) Nhân tố nào ảnh hưởng đến đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ?
Cho ví dụ minh họa?


b) Tại sao giá cả trên thị trường luôn biến động?


Giá cả trên thị trường giảm sẽ tác động gì đến sản xuất?
<b>Câu 2: (3 điểm)</b>


- Kẻ bảng sau đây vào giấy thi, căn cứ bản đồ “CÔNG NGHIỆP THẾ GIỚI” và kiến thức đã
học hãy điền nội dung thích hợp vào bảng:


<b>Tên trung tâm công nghiệp</b> <b><sub>Quy mô</sub></b> <b>Cơ cấu ngành công<sub>nghiệp</sub></b>
<b>BẮC KINH</b>


<i>(TRUNG QUỐC)</i>


<b>BANGALO</b>
<i>(ẤN ĐỘ)</i>


<b>E RIAT</b>
(A RẬP X Ê ÚT)


<b>BĂNG CỐC</b>
<i>(THÁI LAN)</i>



- Nguyên nhân chính nào để E RIAT phát triển mạnh ngành cơng nghiệp hóa chất?
- Tại sao BĂNG CỐC lại phát triển mạnh ngành công nghiệp thực phẩm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Năm 1940 1980 2000 2020


Củi, than đá, dầu khí 97 88 79 62


Năng lượng nguyên tử, thủy điện,
năng lượng mới (năng lượng mặt trời,


địa nhiệt, sức gió) 3 12 21 38


- Vẽ biểu đồ miền biểu hiện cơ cấu sử dụng năng lượng tồn thế giới thời kì 1940-2020
- Vì sao trong những thập niên gần đây tỉ trọng sử dụng các nguồn năng lượng từ củi, than đá,
dầu khí giảm?


</div>

<!--links-->

×