Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

[Ôn tập trực tuyến] - Môn: Địa lý 10 (Hướng dẫn giải đề ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THAM KHẢO</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)</b>


<b>Chọn câu trả lời đúng nhất</b>


<b>Câu 1: Ý nào sau đây khơng đúng khi nói về vai trị của cơng nghiệp thực phẩm?</b>
<b>A. </b>Cung cấp thực phẩm, đáp ứng nhu cầu ăn uống của con người.


<b>B. </b>Cung cấp mặt hàng xuất khẩu.


<b>C. </b>Tiêu thụ sản phẩm của nông nghiệp và thúc đẩy nơng nghiệp phát triển.
<b>D. </b>Là thước đo trình độ phát triển kinh tế-kĩ thuật của các nước.


<b>Câu 2:</b> Ngành cơng nghiệp thực phẩm bao gồm mấy nhóm ngành?


<b>A. </b>2 ngành. <b>B. </b>3 ngành. <b>C. </b>4 ngành. <b>D. </b>5 ngành.


<b>Câu 3:</b> Khu vực có ranh giới rõ ràng, tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp
tác sản xuất cao là đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ nào?


<b>A. </b>Vùng công nghiệp. <b>B. </b>Trung tâm công nghiệp.
<b>C. </b>Điểm công nghiệp. <b>D. </b>Khu công nghiệp tập trung.


<b>Câu 4:</b> Ngành công nghiệp nào là ngành công nghiệp quan trọng và cơ bản của mỗi quốc gia, là
tiền đề của tiến bộ khoa học-kĩ thuật?


<b>A. </b>Công nghiệp năng lượng. <b>B. </b>Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
<b>C. </b>Cơng nghiệp điện tử-tin học. <b>D. </b>Cơng nghiệp cơ khí, luyện kim.


<b>Câu 5:</b> Đối với nhiều nước đang phát triển, ngành cơng nghiệp thực phẩm có vai trị như thế nào?
<b>A. </b>Đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu và giá trị sản xuất cơng nghiệp.



<b>B. </b>Đóng vai trị chủ đạo trong cơ cấu và giá trị sản xuất công nghiệp.
<b>C. </b>Khơng có vai trị gì quan trọng.


<b>D. </b>Cung cấp sản phẩm đa da dạng và phong phú.


<b>Câu 6: Ngành nào sau đâu không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?</b>
<b>A. </b>Giấy-in-văn phòng phẩm. <b>B. </b>Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
<b>C. </b>Nhựa, sành-sứ-thủy tinh. <b>D. </b>Dệt may, da giày.


<b>Câu 7:</b> Cho bảng số liệu sau


Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Việt Nam giai đoạn 2010-2014
Năm


Sản phẩm


2010 2012 2013 2014


Than sạch (triệu tấn) 44,8 42,1 41,1 41,1


Dầu thô khai thác (triệu tấn) 15,0 16,7 16,7 17,4


Khí tự nhiên (triệu m3<sub>)</sub> <sub>9402</sub> <sub>9355</sub> <sub>9751</sub> <sub>10210</sub>


<b>Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về một số sản phẩm cơng nghiệp chủ yếu của Việt</b>
Nam giai đoạn 2010-2014?


<b>A. </b>Sản phẩm than sạch giảm qua các năm.



<b>B. </b>Sản phẩm dầu thô khai thác tăng qua các năm.
<b>C. </b>Sản phẩm than sạch tăng qua các năm.


<b>D. </b>Sản phẩm khí tự nhiện tăng nhưng không đều qua các năm.


<b>Câu 8:</b> Nhân tố nào quyết định con đường và q trình phát triển cơng nghiệp của mỗi quốc gia?
<b>A. </b>Dân cư và nguồn lao động. <b>B. </b>Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.


<b>C. </b>Đường lối chính sách. <b>D. </b>Tiến bộ khoa học-kĩ thuật.
<b>Câu 9:</b> Vì sao cơng nghiệp thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác?


<b>A. </b>Vì khơng một ngành kinh tế nào lại không sử dụng các sản phẩm của cơng nghiệp.
<b>B. </b>Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.


<b>C. </b>Tạo khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường lao động.
<b>D. </b>Tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập.


<b>Câu 10:</b> Gắn với các đơ thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi là đặc điểm của tổ chức lãnh thổ công
nghiệp nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>Khu công nghiệp tập trung. <b>D. </b>Vùng công nghiệp.
<b>Câu 11:</b> Đặc điểm của sản xuất công nghiệp bao gồm mấy giai đoạn?


<b>A. </b>2 giai đoạn. <b>B. </b>5 giai đoạn. <b>C. </b>4 giai đoạn. <b>D. </b>3 giai đoạn.


<b>Câu 12:</b> Nhân tố nào có tác động mạnh mẽ tới q trình lựa chọn vị trí xí nghiệp, hướng chun
mơn hóa sản xuất?


<b>A. </b>Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật. <b>B. </b>Thị trường.



<b>C. </b>Đường lối chính sách. <b>D. </b>Dân cư và nguồn lao động.
<b>Câu 13:</b> Nhân tố nào làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp cơng nghiệp?


<b>A. </b>Thị trường <b>B. </b>Đường lối chính sách.


<b>C. </b>Dân cư và nguồn lao động. <b>D. </b>Tiến bộ khoa học-kĩ thuật.
<b>Câu 14:</b> Linh kiện điện tử, các tụ điện, các vi mạch…là sản phẩm của ngành nào?


<b>A. </b>Máy tính <b>B. </b>Thiết bị viễn thông


<b>C. </b>Thiết bị điện tử <b>D. </b>Điện tử tiêu dùng


<b>Câu 15:</b> Nhân tố nào chi phối quy mơ, cơ cấu và tổ chức các xí nghiệp cơng nghiệp?
<b>A. </b>Đất, rừng, biển. <b>B. </b>Khí hậu-nguồn nước


<b>C. </b>Vị trí địa lí <b>D. </b>Khống sản.


<b>Câu 16:</b> Có các xí nghiệp nịng cốt là đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?
<b>A. </b>Trung tâm công nghiệp. <b>B. </b>Vùng công nghiệp.


<b>C. </b>Điểm công nghiệp. <b>D. </b>Khu công nghiệp tập trung.


<b>Câu 17:</b> Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành những
nhóm nào?


<b>A. </b>Cơng nghiệp truyền thống và cơng nghiệp hiện đại.
<b>B. </b>Công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn.
<b>C. </b>Công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
<b>D. </b>Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.



<b>Câu 18: Ngành nào không thuộc nhóm ngành chế biến sản phẩm trồng trọt?</b>


<b>A. </b>Xúc xích. <b>B. </b>Rau quả sấy. <b>C. </b>Rượu, bia. <b>D. </b>Ngũ cốc.
<b>Câu 19:</b> Thị trường tiêu thụ hàng dệt may lớn nhất là


<b>A. </b>Hoa Kì, Bra-xin, In-đơ-nê-xi-a.
<b>B. </b>Hàn Quốc, Ấn Độ, Mêhicô, Bra-xin.


<b>C. </b>EU, Nhật Bản, Bắc Mĩ, LB Nga và các nước Đơng Âu.
<b>D. </b>Pháp, Trung Quốc, Ấn Độ, Ơxtrâylia.


<b>Câu 20:</b> Có một vài ngành cơng nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chun mơn hóa là đặc điểm của
hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?


<b>A. </b>Điểm công nghiệp. <b>B. </b>Vùng công nghiệp.


<b>C. </b>Trung tâm công nghiệp. <b>D. </b>Khu cơng nghiệp tập trung.
<b>Câu 21: Nhóm ngành nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp thực phẩm?</b>


<b>A. </b>Chế biến sản phẩm trồng trọt <b>B. </b>Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
<b>C. </b>Chế biến thủy-hải sản. <b>D. </b>Sành-sứ-thủy tinh.


<b>Câu 22:</b>Ngành công nghiệp nào được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế-kĩ thuật của mọi
quốc gia trên thế giới?


<b>A. </b>Công nghiệp năng lượng. <b>B. </b>Công nghiệp luyện kim.
<b>C. </b>Công nghiệp điện tử-tin học. <b>D. </b>Cơng nghiệp cơ khí.


<b>Câu 23:</b> Trong cơ cấu ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ngành nào đóng vai trị chủ
đạo?



<b>A. </b>Sành-sứ-thủy tinh. <b>B. </b>Da-giày.


<b>C. </b>Dệt may. <b>D. </b>Nhựa.


<b>Câu 24:</b> Dựa vào tính chất tác động tới đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành
những nhóm nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. </b>Cơng nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại.
<b>C. </b>Công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn.
<b>D. </b>Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.


<b>Câu 25:</b> Cho bảng số liệu sau


Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp của Việt Nam, giai đoạn
(2012-2015)


Đơn vị: %


Năm


Ngành 2012 2013 2014 2015


Khai khoáng 105,0 99,4 102,4 107,1


Công nghiệp chế biến, chế
tạo


105,5 107,6 108,7 110,5



Sản xuất và phân phối điện,
khí đốt, nước nóng, hơi nước


111,5 108,4 112,5 111,4


Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công
nghiệp của Việt Nam, giai đoạn 2012-2015?


<b>A. </b>Chỉ số sản xuất của ngành cơng nghiệp khai khống tăng đều qua các năm.


<b>B. </b>Chỉ số sản xuất của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo tăng liên tục qua các năm.


<b>C. </b>Chỉ số sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước giảm liên tục qua các năm.
<b>D. </b>Chỉ số sản xuất công nghiệp chế biến, chế tạo giảm liên tục qua các năm.


<b>Câu 26:</b> Cho bảng số liệu sau


Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Việt Nam giai đoạn 2010-2014
Năm


Sản phẩm 2010 2012 2013 2014


Than sạch (triệu tấn) 44,8 42,1 41,1 41,1


Dầu thô khai thác (triệu tấn) 15,0 16,7 16,7 17,4


Khí tự nhiên (triệu m3<sub>)</sub> <sub>9402</sub> <sub>9355</sub> <sub>9751</sub> <sub>10210</sub>


Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp
chủ yếu của Việt Nam giai đoạn 2010-2014?



<b>A. </b>Biểu đồ tròn. <b>B. </b>Biểu đồ cột. <b>C. </b>Biểu đồ miền. <b>D. </b>Biểu đồ đường.
<b>Câu 27:</b> Cho bảng số liệu:


<b>Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước giai đoạn 2013 - 2015</b>


<b> Khu vực kinh tế</b>


<b>Tốc độ tăng so với năm trước</b>
<b>(%)</b>


<b>Năm</b>
<b>2013</b>


<b>Năm</b>


<b>2014</b> <b>Năm 2015</b>


Tổng số 5,42 5,98 6,68


Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 2,63 3,44 2,41
Công nghiệp và xây dựng 5,08 6,42 9,64


Dịch vụ 6,72 6,16 6,33


Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tốc độ tăng sản phẩm trong nước qua các năm 2013,
2014, 2015 ?


<b>A. </b>Tốc độ tăng tổng sản phẩm nông, lâm và thủy sản tăng đều qua các năm.



<b>B. </b>Tốc độ tăng tổng sản phẩm ngành công nghiệp và xây dựng tăng nhưng không liên tục.
<b>C. </b>Tốc độ tăng sản phẩm công nghiệp và xây dựng tăng liên tục qua các năm.


<b>D. </b>Tốc độ tăng tổng sản phẩm ngành dịch vụ tăng nhanh qua các năm.
<b>Câu 28: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của ngành điện tử-tin học?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>Khơng chiếm diện tích rộng. <b>D. </b>u cầu lao động có trình độ cao.
<b>II. Tự luận (3 điểm)</b>


<b>Câu 1. Hãy nêu vai trò của ngành khai thác dầu. (1 điểm)</b>
<b>Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau:</b>


Tình hình sản xuất một số sản phẩm cơng nghiệp của thế giới, thời kì 1950-2013


Đơn vị: %


Năm
Sản phẩm


1950 1960 1990 2003 2010 2013


Dầu mỏ (triệu tấn) 100 201 637 746 691 705


Điện (tỉ KWh) 100 238 1224 1536 2199 2393


a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng 2 sản phẩm cơng nghiệp nói trên (1 điểm)
b. Nhận xét. (1 điểm)


</div>

<!--links-->

×