Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.71 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b></i>
<b> SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH</b>
<b> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II </b>
<b>TRƯỜNG THPT NAM TRỰC Năm học 2014 – 2015</b>
<b> MÔN THI: VẬT LÝ 11</b>
<i> (Đề gồm 02 trang)</i> <i>(Thời gian làm bài 60 phút - không kể thời gian giao đề)</i>
Họ và tên:...SBD...
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1: Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dòng điện thẳng dài vơ hạn như hình vẽ</b>
Tịnh tiến khung dây theo các cách sau
I. Đi lên, khoảng cách giữa tâm khung dây và dịng điện thẳng khơng đổi.
II. Đi xuống, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng điện thẳng khơng đổi.
III. Đi ra xa dịng điện.
IV. Đi về gần dòng điện.
Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD
<b>A. I và II</b> <b>B. II và III</b> <b>C. III và IV</b> <b>D. IV và I</b>
<b>Câu 2: Một dây dẫn thẳng dài có dịng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng</b>
<b>vng góc với dây dẫn và đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?</b>
<b>A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. B. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.</b>
<b>C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau D. M và N đều nằm trên một đường sức từ.</b>
I. Diện tích S của vịng dây
II. Cảm ứng từ của từ trường
III. Khối lượng của vịng dây
IV. Góc hợp bởi mặt phẳng của vịng dây và đường cảm ứng từ
Từ thơng qua diện tích S của vòng dây phụ thuộc các yếu tố nào ?
<b>A. I và II</b> <b>B. I, II và III</b> <b>C. I, II và IV</b> <b>D. I và III</b>
<b>Câu 4: Ai là người đầu tiên phát hiện ra hiện tượng cảm ứng điện từ:</b>
<b>A. Len-xơ.</b> <b>B. Michael Farađay.</b> <b>C. Joseph Henri.</b> <b>D. Alber Einstein.</b>
<b>Câu 5: Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vịng, diện tích</b>
<i>S, có chiều dài l.</i>
<i>l</i>
<i>NS</i>
<i>S</i>
<i>l</i>
<i>N</i>2
<i>l</i>
<i>S</i>
<i>N</i>2
<i>l</i>
<i>S</i>
<b>A. L = 10</b>-7 <b><sub>B. L = 4π.10</sub></b>-7<sub>.</sub> <b><sub>C. L = 10</sub></b>-7 <b><sub>D. L = 4π.10</sub></b>-7<sub>.</sub>
1
B B2 B1 B2 B B1<b>Câu 6: Từ trường tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ , do</b>
dịng điện thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ , hai vectơ và có hướng vng góc với nhau. Góc hợp bởi
vectơ cảm ứng từ tổng hợp với vectơ được tính theo cơng thức là
B
B<sub>2</sub>
2
1
B
B
B
B<sub>1</sub>
1
2
B
B
<b>A. cos = B. tan = C. sin = D. tan = </b>
<b>Câu 7: Hai dây dẫn thẳng dài song song mang hai dòng điện ngược chiều là I</b>1, I2. Cảm ứng từ tại điểm
cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là
2 2
1 2
<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>
<b>A. B = 0. B. B = B</b>1 + B2. <b>C. .</b> <b>D. B = |B</b>1 - B2|.
<b>Câu 8: Có ba nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng một độ cao so với mặt đất.</b>
Thanh thứ nhất rơi tự do; thời gian rơi t1.
Thanh thứ hai rơi qua một ống dây dẫn để hở; thời gian rơi t2
D
C
A B
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
Thanh thứ ba rơi qua một ống
dây dẫn kín; thời gian rơi t3.
<b>Biết trong khi rơi thanh nam châm không chạm vào ống dây. Chọn đáp án đúng:</b>
<b>A. t</b>1 = t2 = t3. <b>B. t</b>1 = t2 < t3 <b>C. t</b>3 = t2 < t1 <b>D. t</b>1 < t2< t3
<b>Câu 9: Một đoạn dây</b>
thẳng có dịng điện
được đặt trong một từ
<b>A. = 90</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
= 00<sub>.</sub> <b><sub>C. = </sub></b>
1800<b><sub>. D. = 60</sub></b>0<sub>.</sub>
<b>Câu 10: Một mạch</b>
điện kín có dịng điện
biến thiên chạy qua.
Trong các yếu tố sau :
I. Cấu tạo của
mạch điện.
II. Tốc độ biến
thiên của dòng điện
qua mạch
III.Cường độ của
dòng điện qua mạch
Suất điện động tự cảm
xuất hiện trong mạch
phụ thuộc các yếu tố
nào ?
<b>A. I và III</b> <b>B. </b>
II và III <b>C. Cả ba </b>
yếu tố <b>D. I và II</b>
<b>Câu 11: Khi hai dây</b>
dẫn thẳng, đặt gần
nhau, song song với
nhau và có hai dịng điện cùng chiều chạy qua thì
<b>A. Chúng hút nhau.</b> <b>B. Có lúc hút, có lúc đẩy.</b>
<b>C. Khơng có tương tác với nhau.</b> <b>D. Chúng đẩy nhau.</b>
<b>Câu 12: Khi một electron bay vào vùng từ trường đều theo phương vng góc với các đường sức từ (bỏ</b>
<b>qua tác dụng của trọng lực). Đáp án nào sau đây khơng chính xác:</b>
<b>A. Quỹ đạo của electron là một đường trịn.</b> <b>B. Tốc độ của electron khơng đổi.</b>
<b>C. Năng lượng của electron tăng dần.</b> <b>D. Lực Lorenxơ không thực hiện công.</b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)</b>
<b>Bài 1 (2 điểm): Một khung dây dẫn hình trịn có diện tích là 200cm</b>2<sub>, gồm 50 vòng dây quay đều </sub>
với tốc độ góc ω = 50π(rad/s) trong một từ trường đều có cảm ứng từ
<i><b> VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b></i>
B = 0,05T. Trục quay ∆ của khung
nằm vng góc với đường
sức từ (như hình 1). Ở thời điểm ban đầu (t = 0) véc tơ pháp tuyến
của khung dây trùng với vectơ cảm ứng từ.
a) Tính từ thơng xun qua khung dây lúc t=0.
b) Tính suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong
khung dây trong thời gian nó quay được 600<sub> kể từ vị trí ban đầu.</sub>
3<b><sub>Bài 2 (2 điểm): Một lăng kính có chiết suất n= và có tiết diện </sub></b>
thẳng là một tam giác đều ABC. Chiếu một tia sáng đơn sắc nằm trong
một tiết diện thẳng của lăng kính vào mặt bên AB (như hình 2).
a) Khi góc lệch có giá trị cực tiểu.
Tính góc tới lăng kính và góc lệch cực tiểu đó.
b) Khi chiếu tia tới vng góc với mặt bên AB
của lăng kính và ở gần đỉnh A của lăng kính.
Hãy lập luận rồi vẽ tiếp đường đi của tia sáng.
<b>Bài 3 (3 điểm): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. </b>
Vật sáng AB cao 2cm đặt vng góc với trục chính, trước thấu kính 15 cm.
a) Xác định vị trí, tích chất, chiều và độ cao của ảnh? Vẽ hình theo đúng tỷ lệ.
b) Giữ thấu kính cố định. Hỏi phải dịch chuyển vật dọc trục chính theo chiều nào, một đoạn nhỏ
nhất bằng bao nhiêu, để ảnh lớn gấp 2 lần vật?
________--- Hết ---________
<i>- Học sinh không được sử dụng tài liệu</i>
<i>- Giám thị khơng giải thích gì thêm</i>
<b> SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH</b> <b> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II </b>
<b>TRƯỜNG THPT NAM TRỰC Năm học 2014 – 2015</b>
<b> MÔN THI: VẬT LÝ 11</b>
<i> (Đề gồm 02 trang)</i> (<i>Thời gian làm bài 60 phút - không kể thời gian giao đề)</i>
Họ và tên:...SBD...
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1: Hai dây dẫn thẳng dài song song mang hai dòng điện ngược chiều là I</b>1, I2. Cảm ứng từ tại điểm
cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là
2 2
1 2
<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>
<b>A. B = 0. B. .</b> <b>C. B = B</b>1+B2. <b>D. B = |B</b>1 - B2|.
<b>Câu 2: Ai là người đầu tiên phát hiện ra hiện tượng cảm ứng điện từ:</b>
<b>A. Michael Farađay.</b> <b>B. Alber Einstein.</b> <b>C. Joseph Henri.</b> <b>D. Len-xơ.</b>
<b>Câu 3: Một dây dẫn thẳng dài có dịng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng</b>
<b>vng góc với dây dẫn và đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?</b>
<b>A. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau. B. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.</b>
<b>C. M và N đều nằm trên một đường sức từ. D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.</b>
<b>Câu 4: Có ba nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng một độ cao so với mặt đất.</b>
Thanh thứ nhất rơi tự do; thời gian rơi t1.
Thanh thứ hai rơi qua một ống dây dẫn để hở; thời gian rơi t2
Thanh thứ ba rơi qua một ống dây dẫn kín; thời gian rơi t3.
<b>H</b>
<b>ì</b>
<b>n</b>
<b>h</b>
<b>1</b>
S
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
I
<b>Hình 2</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
Biết trong khi rơi thanh nam châm
<b>không chạm vào ống dây. Chọn đáp án đúng:</b>
<b>A. t</b>1 = t2 = t3. <b>B. t</b>1 = t2 < t3 <b>C. t</b>3 = t2 < t1 <b>D. t</b>1 < t2< t3
<b>Câu 5: Một mạch điện kín có dịng điện biến thiên chạy qua. Trong các yếu tố sau :</b>
I. Cấu tạo của mạch điện.
II. Tốc độ biến thiên của dòng điện qua mạch
III.Cường độ của dòng điện qua mạch
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch phụ thuộc các yếu tố nào ?
<b>A. I và II</b> <b>B. I và III</b> <b>C. II và III</b> <b>D. Cả ba yếu tố</b>
<b>Câu 6: Một đoạn dây</b>
thẳng có dịng điện
được đặt trong một từ
trường đều có cảm ứng
từ . Để lực từ tác dụng
lên dây đạt giá trị cực
đại thì góc giữa dây
dẫn và phải bằng:
<b>A. = 0</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
= 600<sub>.</sub> <b><sub>C. = </sub></b>
1800<b><sub>. D. = 90</sub></b>0<sub>.</sub>
<b>Câu 7: Một vịng dây</b>
kín, phẳng, đặt trong
từ trường đều. Trong
các yếu tố sau :
I. Diện tích S của
vịng dây
II. Cảm ứng từ của
từ trường
III. Khối lượng của
vòng dây
IV. Góc hợp bởi
mặt phẳng của vòng
dây và đường cảm ứng
từ
Từ thơng qua diện tích
S của vịng dây phụ
thuộc các yếu tố nào ?
<b>A. I và II B. I và III</b>
<b>Câu 8: Khi một</b>
electron bay vào vùng từ trường đều theo phương vng góc với các đường sức từ (bỏ qua tác dụng của
<b>trọng lực). Đáp án nào sau đây khơng chính xác:</b>
<b>A. Tốc độ của electron không đổi.</b> <b>B. Lực Lorenxơ không thực hiện công.</b>
<b>C. Năng lượng của electron tăng dần.</b> <b>D. Quỹ đạo của electron là một đường tròn.</b>
1
B B2 B1 B2 B B1<b>Câu 9: Từ trường tại điểm M do dịng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ , do</b>
dịng điện thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ , hai vectơ và có hướng vng góc với nhau. Góc hợp bởi
<i><b> VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b></i>
vectơ cảm ứng từ tổng hợp với
vectơ được tính theo công thức là
1
2
B
B
2
1
B
B
B
B<sub>1</sub>
B
B<sub>2</sub>
<b>A. tan= </b> <b>B. tan= </b> <b>C. sin = </b> <b>D. cos = </b>
<b>Câu 10: Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dịng điện cùng chiều chạy</b>
qua thì
<b>A. Chúng đẩy nhau.</b> <b>B. Khơng có tương tác với nhau.</b>
<b>C. Có lúc hút, có lúc đẩy.</b> <b>D. Chúng hút nhau.</b>
<b>Câu 11: Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vịng, diện</b>
<i>tích S, có chiều dài l.</i>
<i>S</i>
<i>l</i>
<i>N</i>2
<i>l</i>
<i>S</i>
<i>N</i>2
<i>l</i>
<i>NS</i>
<i>l</i>
<i>S</i>
<i>N</i>2
<b>A. L=4π.10</b>-7<sub>.</sub> <b><sub>B. L=4π.10</sub></b>-7<sub>.</sub> <b><sub>C. L=10</sub></b>-7 <b><sub>D. L=10</sub></b>-7
<b>Câu 12: Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dịng điện thẳng dài vơ hạn như hình vẽ</b>
Tịnh tiến khung dây theo các cách sau
I. Đi lên , khoảng cách giữa tâm khung dây và dịng điện thẳng khơng đổi.
II. Đi xuống , khoảng cách giữa tâm khung dây và dịng điện thẳng khơng đổi.
III.Đi ra xa dòng điện.
IV.Đi về gần dòng điện.
Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD
<b>A. IV và I</b> <b>B. II và III</b> <b>C. I và II</b> <b>D. III và IV</b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)</b>
<b>Bài 1 (2 điểm): Một khung dây dẫn hình trịn có diện tích là 200cm</b>2<sub>, gồm 50 vịng dây quay đều </sub>
với tốc độ góc ω=50π(rad/s) trong một từ trường đều có cảm ứng từ
B=0,05T. Trục quay ∆ của khung nằm vng góc với đường
sức từ ( như hình 1). Ở thời điểm ban đầu (t=0) véc tơ pháp tuyến
của khung dây trùng với vectơ cảm ứng từ.
a) Tính từ thơng xun qua khung dây lúc t=0.
b) Tính suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong
khung dây trong thời gian nó quay được 600<sub> kể từ vị trí ban đầu.</sub>
3<b><sub>Bài 2 (2 điểm): Một lăng kính có chiết suất n= và có tiết diện </sub></b>
thẳng là một tam giác đều ABC. Chiếu một tia sáng đơn sắc nằm trong
một tiết diện thẳng của lăng kính vào mặt bên AB (như hình 2).
a) Khi góc lệch có giá trị cực tiểu.
Tính góc tới lăng kính và góc lệch cực tiểu đó.
b) Khi chiếu tia tới vng góc với mặt bên AB
của lăng kính và ở gần đỉnh A của lăng kính.
Hãy lập luận rồi vẽ tiếp đường đi của tia sáng.
<b>Bài 3 (3 điểm): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. </b>
Vật sáng AB cao 2cm đặt vng góc với trục chính, trước thấu kính 15 cm.
a) Xác định vị trí, tích chất, chiều và độ cao của ảnh? Vẽ hình theo đúng tỷ lệ.
b) Giữ thấu kính cố định. Hỏi phải dịch chuyển vật dọc trục chính theo chiều nào, một đoạn nhỏ
nhất bằng bao nhiêu, để ảnh lớn gấp 2 lần vật?
________--- Hết ---________
<i>- Học sinh không được sử dụng tài liệu</i>
<i>- Giám thị khơng giải thích gì thêm</i>
D
A B
<b>H</b>
<b>ì</b>
<b>n</b>
<b>h</b>
<b>1</b>
S
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
I
<b> SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH</b>
<b> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II </b>
<b>TRƯỜNG THPT NAM TRỰC Năm học 2014 – 2015</b>
<b> MÔN THI: VẬT LÝ 11</b>
<i> (Đề gồm 02 trang)</i> (<i>Thời gian làm bài 60 phút - không kể thời gian giao đề)</i>
Họ và tên:...SBD...
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1: Cơng thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vịng, diện tích</b>
<i>S, có chiều dài l.</i>
<i>l</i>
<i>S</i>
<i>N</i>2
<i>l</i>
<i>S</i>
<i>N</i>2
<i>l</i>
<i>NS</i>
<i>S</i>
<i>l</i>
<i>N</i>2
<b>A. L=4π.10</b>-7<sub>.</sub> <b><sub>B. L=10</sub></b>-7 <b><sub>C. L=10</sub></b>-7 <b><sub>D. L=4π.10</sub></b>-7<sub>.</sub>
<b>Câu 2: Hai dây dẫn thẳng dài song song mang hai dòng điện ngược chiều là I</b>1, I2. Cảm ứng từ tại điểm
cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là
2 2
1 2
<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>
<b>A. B = 0. B. B = B</b>1+B2. <b>C. B = |B</b>1 - B2|. <b>D. .</b>
<b>Câu 3: Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dịng điện cùng chiều chạy qua</b>
thì
<b>A. Có lúc hút, có lúc đẩy.</b> <b>B. Chúng đẩy nhau.</b>
<b>C. Khơng có tương tác với nhau.</b> <b>D. Chúng hút nhau.</b>
<b>Câu 4: Một mạch điện kín có dịng điện biến thiên chạy qua. Trong các yếu tố sau :</b>
I. Cấu tạo của mạch điện.
II. Tốc độ biến thiên của dòng điện qua mạch
III.Cường độ của dòng điện qua mạch
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch phụ thuộc các yếu tố nào ?
<b>A. Cả ba yếu tố</b> <b>B. I và III</b> <b>C. II và III</b> <b>D. I và II</b>
1
B B2 B1 B2 B B1<b>Câu 5: Từ trường tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ , do</b>
dịng điện thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ , hai vectơ và có hướng vng góc với nhau. Góc hợp bởi
vectơ cảm ứng từ tổng hợp với vectơ được tính theo cơng thức là
1
2
B
B
B
B<sub>2</sub>
2
1
B
B
B
B<sub>1</sub>
<b>A. tan= B. cos = </b> <b> C. tan= </b> <b>D. sin = </b>
<b>Câu 6: Một vịng dây kín, phẳng, đặt trong từ trường đều. Trong các yếu tố sau : </b>
I. Diện tích S của vòng dây
II. Cảm ứng từ của từ trường
III. Khối lượng của vịng dây
IV. Góc hợp bởi mặt phẳng của vịng dây và đường cảm ứng từ
Từ thơng qua diện tích S của vịng dây phụ thuộc các yếu tố nào ?
<b>A. I, II và III</b> <b>B. I và II</b> <b>C. I, II và IV</b> <b>D. I và III</b>
<b>Câu 7: Một dây dẫn thẳng dài có dịng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng</b>
<b>vng góc với dây dẫn và đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là khơng đúng?</b>
<b>A. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau. B. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.</b>
<b>C. M và N đều nằm trên một đường sức từ. D. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<i><b> VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b></i>
<b>Câu 8: Một đoạn dây</b>
thẳng có dịng điện
được đặt trong một từ
trường đều có cảm ứng
từ . Để lực từ tác dụng
lên dây đạt giá trị cực
đại thì góc giữa dây
dẫn và phải bằng:
<b>A. = 0</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
= 1800<sub>.</sub> <b><sub>C. = </sub></b>
600<b><sub>. D. = 90</sub></b>0<sub>.</sub>
<b>Câu 9: Khi một</b>
electron bay vào vùng
từ trường đều theo
phương vng góc với
các đường sức từ (bỏ
qua tác dụng của trọng
lực). Đáp án nào sau
<b>đây khơng chính xác:</b>
<b>A. Tốc độ của </b>
<b>electron khơng đổi. B. </b>
Quỹ đạo của electron
<b>C. Năng lượng của </b>
<b>electron tăng dần. D.</b>
Lực Lorenxơ không
thực hiện cơng.
<b>Câu 10: Có ba nam</b>
châm giống nhau được
thả rơi thẳng đứng từ
cùng một độ cao so
với mặt đất.
Thanh thứ nhất rơi tự do; thời gian rơi t1.
Thanh thứ hai rơi qua một ống dây dẫn để hở; thời gian rơi t2
Thanh thứ ba rơi qua một ống dây dẫn kín; thời gian rơi t3.
<b>Biết trong khi rơi thanh nam châm không chạm vào ống dây. Chọn đáp án đúng:</b>
<b>A. t</b>1 = t2 < t3 <b>B. t</b>1 < t2< t3 <b>C. t</b>3 = t2 < t1 <b>D. t</b>1 = t2 = t3.
<b>Câu 11: Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dịng điện thẳng dài vơ hạn như hình vẽ</b>
Tịnh tiến khung dây theo các cách sau
I. Đi lên , khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng điện thẳng không đổi.
II. Đi xuống , khoảng cách giữa tâm khung dây và dịng điện thẳng khơng đổi.
III.Đi ra xa dòng điện.
IV.Đi về gần dòng điện.
Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD
<b>A. I và II</b> <b>B. II và III</b> <b>C. III và IV</b> <b>D. IV và I</b>
<b>Câu 12: Ai là người đầu tiên phát hiện ra hiện tượng cảm ứng điện từ:</b>
<b>A. Alber Einstein.</b> <b>B. Michael Farađay.</b> <b>C. Len-xơ.</b> <b>D. Joseph Henri.</b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)</b>
D
C
<b>Bài 1 (2 điểm): Một khung </b>
dây dẫn hình trịn có diện tích là 200cm2<sub>, gồm 50 vịng dây quay đều </sub>
với tốc độ góc ω=50π(rad/s) trong một từ trường đều có cảm ứng từ
B=0,05T. Trục quay ∆ của khung nằm vng góc với đường
sức từ ( như hình 1). Ở thời điểm ban đầu (t=0) véc tơ pháp tuyến
của khung dây trùng với vectơ cảm ứng từ.
a) Tính từ thơng xun qua khung dây lúc t=0.
b) Tính suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong
khung dây trong thời gian nó quay được 600<sub> kể từ vị trí ban đầu.</sub>
3<b><sub>Bài 2 (2 điểm): Một lăng kính có chiết suất n= và có tiết diện </sub></b>
thẳng là một tam giác đều ABC. Chiếu một tia sáng đơn sắc nằm trong
một tiết diện thẳng của lăng kính vào mặt bên AB (như hình 2).
a) Khi góc lệch có giá trị cực tiểu.
Tính góc tới lăng kính và góc lệch cực tiểu đó.
b) Khi chiếu tia tới vng góc với mặt bên AB
của lăng kính và ở gần đỉnh A của lăng kính.
Hãy lập luận rồi vẽ tiếp đường đi của tia sáng.
<b>Bài 3 (3 điểm): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. </b>
Vật sáng AB cao 2cm đặt vng góc với trục chính, trước thấu kính 15 cm.
a) Xác định vị trí, tích chất, chiều và độ cao của ảnh? Vẽ hình theo đúng tỷ lệ.
b) Giữ thấu kính cố định. Hỏi phải dịch chuyển vật dọc trục chính theo chiều nào, một đoạn nhỏ
nhất bằng bao nhiêu, để ảnh lớn gấp 2 lần vật?
________--- Hết ---________
<i>- Học sinh không được sử dụng tài liệu</i>
<i>- Giám thị khơng giải thích gì thêm</i>
<b> SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH</b> <b> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II </b>
<b>TRƯỜNG THPT NAM TRỰC Năm học 2014 – 2015</b>
<b> MÔN THI: VẬT LÝ 11</b>
<i> (Đề gồm 02 trang)</i> (<i>Thời gian làm bài 60 phút - không kể thời gian giao đề)</i>
Họ và tên:...SBD...
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1: Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dịng điện thẳng dài vơ hạn như hình vẽ</b>
Tịnh tiến khung dây theo các cách sau
I. Đi lên , khoảng cách giữa tâm khung dây và dịng điện thẳng khơng đổi.
II. Đi xuống , khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng điện thẳng khơng đổi.
III.Đi ra xa dịng điện.
IV.Đi về gần dịng điện.
Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD
<b>A. IV và I</b> <b>B. II và III</b> <b>C. III và IV</b> <b>D. I và II</b>
<b>Câu 2: Hai dây dẫn thẳng dài song song mang hai dòng điện ngược chiều là I</b>1, I2. Cảm ứng từ tại điểm
cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là
2 2
1 2
<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>
<b>A. B = 0. B. .</b> <b>C. B = |B</b>1 - B2|. <b>D. B = B</b>1+B2.
<b>Câu 3: Một mạch điện kín có dịng điện biến thiên chạy qua. Trong các yếu tố sau :</b>
<b>H</b>
<b>ì</b>
<b>n</b>
<b>h</b>
<b>1</b>
S
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
I
<b>Hình 2</b>
D
C
A B
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<i><b> VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b></i>
I. Cấu tạo của mạch điện.
II. Tốc độ biến thiên của dòng điện qua mạch
III.Cường độ của dòng điện qua mạch
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch phụ thuộc các yếu tố nào ?
<b>A. I và III</b> <b>B. I và II</b> <b>C. II và III</b> <b>D. Cả ba yếu tố</b>
<b>Câu 4: Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dịng điện cùng chiều chạy qua</b>
thì
<b>A. Chúng hút nhau.</b> <b>B. Chúng đẩy nhau.</b>
<b>C. Có lúc hút, có lúc đẩy.</b> <b>D. Khơng có tương tác với nhau.</b>
<b>Câu 5: Một đoạn dây</b>
thẳng có dòng điện
được đặt trong một từ
trường đều có cảm ứng
từ . Để lực từ tác dụng
lên dây đạt giá trị cực
đại thì góc giữa dây
dẫn và phải bằng:
<b>A. = 0</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
= 900<sub>.</sub> <b><sub>C. = </sub></b>
600<b><sub>. D. = 180</sub></b>0<sub>.</sub>
<b>Câu 6: Có ba nam</b>
châm giống nhau được
thả rơi thẳng đứng từ
cùng một độ cao so
với mặt đất.
Thanh thứ nhất rơi
tự do; thời gian rơi t1.
Thanh thứ hai rơi
qua một ống dây dẫn
để hở; thời gian rơi t2
Thanh thứ ba rơi
qua một ống dây dẫn
kín; thời gian rơi t3.
Biết trong khi rơi
thanh nam châm
không chạm vào ống
dây. Chọn đáp án
<b>đúng:</b>
<b>A. t</b>1 < t2< t3 <b>B. </b>
t3 = t2 < t1 <b>C. t</b>1 = t2
= t3. <b>D. t</b>1 = t2 < t3
1
B B2 B1 B2 B B1<b>Câu 7: Từ trường tại điểm M do dịng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ , do</b>
dịng điện thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ , hai vectơ và có hướng vng góc với nhau. Góc hợp bởi
vectơ cảm ứng từ tổng hợp với vectơ được tính theo cơng thức là
1
2
B
B
2
1
B
B
B
B<sub>1</sub>
B
B<sub>2</sub>
<b>A. tan= B. tan= C. sin = </b> <b>D. cos = </b>
<b>Câu 8: Một dây dẫn thẳng dài có</b>
<b>A. M và N đều nằm trên một đường sức từ. B. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.</b>
<b>C. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.</b>
<b>Câu 9: Khi một electron bay vào vùng từ trường đều theo phương vng góc với các đường sức từ (bỏ</b>
<b>qua tác dụng của trọng lực). Đáp án nào sau đây khơng chính xác:</b>
<b>A. Quỹ đạo của electron là một đường tròn.</b> <b>B. Lực Lorenxơ không thực hiện công.</b>
<b>C. Tốc độ của electron không đổi.</b> <b>D. Năng lượng của electron tăng dần.</b>
<b>Câu 10: Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vịng, diện</b>
<i>tích S, có chiều dài l.</i>
<i>l</i>
<i>NS</i>
<i>S</i>
<i>l</i>
<i>N</i>2
<i>l</i>
<i>S</i>
<i>N</i>2
<i>l</i>
<i>S</i>
<i>N</i>2
<b>A. L=10</b>-7 <b><sub>B. L=4π.10</sub></b>-7<sub>.</sub> <b><sub>C. L=4π.10</sub></b>-7<sub>.</sub> <b><sub>D. L=10</sub></b>-7
<b>Câu 11: Một vịng dây kín, phẳng, đặt trong từ trường đều. Trong các yếu tố sau : </b>
I. Diện tích S của vịng dây
II. Cảm ứng từ của từ trường
III. Khối lượng của vòng dây
IV. Góc hợp bởi mặt phẳng của vịng dây và đường cảm ứng từ
Từ thơng qua diện tích S của vòng dây phụ thuộc các yếu tố nào ?
<b>A. I, II và IV</b> <b>B. I và II</b> <b>C. I và III</b> <b>D. I, II và III</b>
<b>Câu 12: Ai là người đầu tiên phát hiện ra hiện tượng cảm ứng điện từ:</b>
<b>A. Alber Einstein.</b> <b>B. Michael Farađay.</b> <b>C. Len-xơ.</b> <b>D. Joseph Henri.</b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)</b>
<b>Bài 1 (2 điểm): Một khung dây dẫn hình trịn có diện tích là 200cm</b>2<sub>, gồm 50 vịng dây quay</sub>
đều với tốc độ góc ω=50π(rad/s) trong một từ trường đều có cảm ứng từ
B=0,05T. Trục quay ∆ của khung nằm vng góc với đường
sức từ ( như hình 1). Ở thời điểm ban đầu (t=0) véc tơ pháp tuyến
của khung dây trùng với vectơ cảm ứng từ.
a) Tính từ thơng xun qua khung dây lúc t=0.
b) Tính suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong
khung dây trong thời gian nó quay được 600<sub> kể từ vị trí ban đầu.</sub>
3<b><sub>Bài 2 (2 điểm): Một lăng kính có chiết suất n= và có tiết diện </sub></b>
thẳng là một tam giác đều ABC. Chiếu một tia sáng đơn sắc nằm trong
một tiết diện thẳng của lăng kính vào mặt bên AB (như hình 2).
a) Khi góc lệch có giá trị cực tiểu.
Tính góc tới lăng kính và góc lệch cực tiểu đó.
b) Khi chiếu tia tới vng góc với mặt bên AB
của lăng kính và ở gần đỉnh A của lăng kính.
Hãy lập luận rồi vẽ tiếp đường đi của tia sáng.
<b>Bài 3 (3 điểm): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. </b>
Vật sáng AB cao 2cm đặt vng góc với trục chính, trước thấu kính 15 cm.
a) Xác định vị trí, tích chất, chiều và độ cao của ảnh? Vẽ hình theo đúng tỷ lệ.
b) Giữ thấu kính cố định. Hỏi phải dịch chuyển vật dọc trục chính theo chiều nào, một đoạn nhỏ
nhất bằng bao nhiêu, để ảnh lớn gấp 2 lần vật?
________--- Hết ---________
<b>H</b>
<b>ì</b>
<b>n</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
I
<i><b> VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b></i>
<i>- Học sinh khơng được sử dụng tài </i>
<i>liệu</i>
<i>- Giám thị khơng giải thích gì thêm</i>
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ II KHỐI 11</b>
<b>NĂM HỌC 2014-2015</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>MÃ ĐỀ 136</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b>
<b>MÃ ĐỀ 210</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b>
<b>MÃ ĐỀ 358</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b>
<b>MÃ ĐỀ 485</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b>
<b>II. TỰ LUẬN</b>
<b> Bài 1 (2 điểm)</b> Điểm
<b>a</b>
<b>(1,0 điểm)</b>
+ Từ thông qua N vòng dây là Φ = NBS.cosα 0,50đ
+ Thay số Φ = 5.10-2 <sub>Wb</sub> <sub>0,50đ</sub>
<b>b</b>
<b>(1,0 điểm)</b>
<i>tb</i>
<i>e</i>
<i>t</i>
<sub>+ Suất điện động trung bình </sub> 0,25đ
0 0
.cos 60 .cos 0
<i>NBS</i> <i>NBS</i>
+ =2,5.10-2<sub> Wb</sub> 0,25đ
1
( )
150
<i>t</i> <i>s</i>
+ ∆t là thời gian chuyển động tròn đều quay được góc 600
→
0,25đ
+ Thay số etb = 3,75 V 0,25đ
<b>Bài 2 (2 điểm)</b>
<b>a</b>
<b>(1,0 điểm)</b>
+ Do có Dmin nên r1 = r2 = A/2 = 300 0,25đ
+ Áp dụng công thức : sini1 = nsinr1 → i1 = 600 0,25đ
+ Áp dụng công thức D = i1 + i2 - r1 - r2 = 2(i1 - r1) vì i1 = i2 0,25đ
+ Thay số Dmin = 600 0,25đ
<b>b</b>
<b>(1,0 điểm)</b>
+ Tại I có i1 = 0 nên r1=0 tia ló đi thẳng tới điểm J ở mặt bên AC 0,25đ
+ Tại J có góc tới r2=A-r1=A,
1
3 <sub>có sini</sub><sub>gh </sub><sub>=→ i</sub><sub>gh </sub><sub>= 35,26</sub>0
0,25đ
+ Tại J có r2 > ighạn = 35,260 nên tại I xảy ra phản xạ tồn phần với góc phản
xạ là i’ = r2
0,25đ
+ Tia phản xa JK tới BC với góc tới i3 = 0 nên tia ló đi thẳng ra ngồi theo
hướng KR
0,25đ
<b>Bài 3 (3 điểm)</b>
<b>a</b>
<b>(1,75 điểm)</b>
1 1 1
'
<i>d</i> <i>d</i> <i>f</i> <sub>+ Áp dụng cơng thức Thấu kính </sub>
0,25đ
K
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
I
J
S
+ Thay số d’ = -60cm;
d’ < 0 nên ảnh ảo, cách thấu kính 60cm
0,5đ
' ' '
<i>d</i> <i>A B</i>
<i>k</i>
<i>d</i> <i>AB</i>
+ Áp dụng công thức
0,25đ
+ Thay số k = 4 > 0 và A’B’ = 4AB = 8cm → ảnh cùng chiều vật, cao 8cm 0,5đ
+ Vẽ hình đúng tỷ lệ, đúng nét, và có chiều truyền sáng 0,25đ
<b>b</b>
<b>(1,25 điểm)</b>
'
2
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
+ TH1 ảnh cùng chiều:→d’=-2d
0,25đ
1 1 1
'
<i>d</i> <i>d</i> <i>f</i> <sub>+ Thay vào công thức → d</sub>
1 = f/2 = 10 cm < d (dịch lại gần)
0,25đ
'
2
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
+ TH2 ảnh ngược chiều:→d’=2d
0,25đ
1 1 1
'
<i>d</i> <i>d</i> <i>f</i> <sub>+ Thay vào công thức → d</sub>
2 = 3f/2 = 30 cm > d (dịch ra xa)
0,25đ
+ Ta có d - d1 = 5cm < d2 - d = 15cm. Vậy phải dịch chuyển vật lại gần ít nhất
5cm
0,25đ
<b>*Lưu ý:</b>
+ Thiếu hoặc sai đơn vị 1 lần trừ 0,25đ, từ 2 lần trở lên trừ 0,5đ.