Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.26 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP:</b>
<b>DẠNG 1: Tìm cực trị của hàm số.</b>
<b>DẠNG 2: Tìm điều kiện để hàm số có cực trị (hoặc có cực trị thỏa mãn điều kiện cho</b>
<b>trước)</b>
<i><b>Quy tắc 1:</b></i>
<i><b>- Tìm TXĐ của hàm số</b></i>
<i><b>- Tính</b></i> <i>f x</i>'( )<i><b>. Tìm các điểm tại đó </b></i> <i>f x</i>'( )<i><b>bằng 0 hoặc</b></i> <i>f x</i>'( )<i><b> không xác định.</b></i>
<i><b>- Lập bảng biến thiên</b></i>
<i><b>- Từ bàng biến thiên duy ra các điểm cực trị.</b></i>
<i><b>Quy tắc 2:</b></i>
<i><b>- Tìm TXĐ của hàm số</b></i>
<i><b>- Tính</b></i> <i>f x</i>'( )<i><b>. Giải phương trình </b></i> <i>f x </i>'( ) 0<i><b>và ký hiệu </b><b>x </b>i</i>
<i><b>- Tính </b></i> <i>f</i>
<i><b>- Dựa vào đấu của</b></i> <i>f</i>
<b>Bài 1: Tìm các điểm cực trị </b>của các hàm số sau:
<b>a) </b><i>y</i>3<i>x</i>2 2<i>x</i>3
<b>b) </b>
2 <sub>3</sub> <sub>6</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>e)</b> <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>5
<b>c) </b>
4
2 3
2 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>d) </b><i>y x x</i> 2 4
<b>f) </b><i>y x</i> 2<i>x x</i> 2
<b>Bài 2: Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau:</b>
<b> a) </b> <i>f x</i>
<b>b) </b>
<b> GIẢI</b>
<b>a) TXĐ: D=R</b>
.. ..
.
2 0
2 . .. 0
<i>x x</i> <i>voi x</i>
<i>f x</i>
<i>x x</i> <i>voi x</i>
Với <i>x </i>0: <i>f x</i>
Với <i>x </i>0: <i>f x</i>
Bảng biến thiên: <i>x </i>0<sub>, </sub><i>f x</i> 0
x -1 0
y 1 0
Kết luận:
o Hàm số đạt cực đại tại <i>x </i>1, <i>fCD</i> <i>f</i>
o Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x </i>0, <i>fCT</i> <i>f</i>
<b>b) TXĐ: D=R</b>
<i>f x</i> <i>x</i><sub>, </sub> <i>f x</i>
, <i>k </i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tính:
8 2
8sin
8 2 1
4 2 2
.. ..
<i>voi k</i> <i>n</i>
<i>f</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>voi k</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> , </sub>
Kết luận:
HS đạt cực đại tại 4
<i>x</i> <i>n</i>
, <i>fCD</i> <i>f</i> 4 <i>n</i> 1
<sub></sub> <sub></sub>
HS đạt cực tiểu tại
2 1
4 2
<i>x</i> <i>n</i>
,
3
2sin 2 3 2 3 5
2
<i>CD</i>
<i>f</i> <sub></sub> <i>n</i><sub></sub>
<b>c) TXĐ: D = R</b>
<i>f x</i> <i>x</i><sub>, </sub>
1
0 cos 2 cos
2 3 6
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
, <i>k </i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tính: <i>f</i> 6 <i>k</i> 4sin 3 <i>k</i>2 2 3 0
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <i>x</i> 6 <i>k</i>
là điểm cực tiểu
4sin 2 2 3 0
6 3
<i>f</i> <sub></sub> <i>k</i><sub></sub> <sub></sub> <i>k</i> <sub></sub>
<sub> </sub> <i>x</i> 6 <i>k</i>
+ Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i> 6 <i>k</i>
,
3
6 6 2
<i>CD</i>
<i>f</i> <i>f</i> <sub></sub> <i>k</i><sub></sub> <i>k</i>
+ Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i> 6 <i>k</i>
,
3
2
6 6 2
<i>CT</i>
<i>f</i> <i>f</i> <sub></sub> <i>k</i><sub></sub> <i>k</i>
<b>d) TXĐ: D=R</b>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 2cos 0 cos cos 2
2 3 3
<i>x k</i> <i>x k</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Xét:
+ <i>f k</i>
<i>CT</i>
<i>f</i> <i>f k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
+
2 2 4 1 1
2 2cos 4cos 2 4 3 0
3 3 3 2 2
<i>f</i> <sub></sub> <i>k</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> HS đat cực đại tại các điểm </sub>
2
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
2 2 4 9
2 3 2cos cos
3 3 3 2
<i>CD</i>
<i>f</i> <i>f</i> <sub></sub> <i>k</i> <sub></sub>
<b>1) Để tính giá trị cực trị của hàm bậc 3: </b> <i>f x</i> <i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> <b> ta làm như sau:</b>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>Ax B</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<sub> </sub> <i>f x</i>
Gọi
0
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>f x</i> <i>Ax B f x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
Trong đó <i>x</i> là phần dư của phép chia
<i>f x</i>
<i>f x</i>
Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là: <i>y</i>
( Vì toạ độ của điểm cực trị <i>M x y</i>
<i>y</i>
<b>2) Tính giá trị cực đại, cực tiểu của hàm số:</b>
2 <i><sub>u x</sub></i>
<i>ax</i> <i>bx c</i>
<i>y</i>
<i>a x b</i> <i>v x</i>
<sub> , </sub>
<i>u x v x</i> <i>u x v x</i>
<i>y</i>
<i>v x</i>
<sub> </sub>
0 0
<i>y</i> <i>u x v x</i> <i>u x v x</i>
(1)
Gọi
<i>u x v x</i> <i>u x v x</i> <sub> </sub>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>u x</i> <i>u x</i>
<i>v x</i> <i>v x</i>
Các giá trị cực trị là:
2
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>u x</i> <i>u x</i> <i>ax</i> <i>b</i>
<i>y x</i>
<i>v x</i> <i>v x</i> <i>a</i>
<sub></sub>
Do đó pt đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là:
<i>2ax b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<b>Bài 1: Cho hàm số: </b><i>y</i>
Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số khơng có điểm cực đại và điểm cực tiểu.
<b>GIẢI</b>
TXĐ: D =
Đạo hàm:
2
3 2
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
Để hàm số không có cực trị thì phương trình <i>y </i>0 vơ nghiệm hoặc có nghiệm kép
<b>Bài 2: Cho hàm số: </b>
3 2 2
1
1 1
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>
Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm <i>x </i>1
<b>GIẢI</b>
TXĐ: D =
Đạo hàm: <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>mx m</i> 2 <i>m</i>1
<i>y</i> 2<i>x</i> 2<i>m</i>
Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x </i>1
1 0
1 0
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
2 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub>
2 2 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
1 2
1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
Vậy khơng có giá trị nào của m để hàm số đạt cực tiểu tại
<b>Bài 3: Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 3<i>x</i>2
a) Tìm cực trị của hàm số.
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị.
<b>GIẢI</b>
<b>a) TXĐ: D =</b>
Đạo hàm: <i>y</i> <i>x</i>2 6<i>x</i> 3
Cho
2 1 2
0 2 1 0
1 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Chia <i>f x</i>
3 3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
1 2 3 4 2
1 2 3 4 2
<i>f</i>
<i>f</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
Lập bảng biến thiên <sub> CĐ, CT.</sub>
b) Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị là: <i>y</i>4<i>x</i>1
<b>Bài 4: Cho hàm số </b>
3 <sub>6</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
Xác định m sao cho:
a) Hàm số có cực trị.
b) Hàm số có hai cực trị cùng dấu.
<b>GIẢI</b>
<b>a) TXĐ: D =</b>
Đạo hàm: <i>y</i> 3<i>x</i>2 12<i>x</i>3
4 <i>m</i> 2 2 <i>m</i>
Để hàm số có 2 cực trị thì: 0 2 <i>m</i> 0 <i>m</i>2
<b>b) Chia </b><i>f x</i>
3 3
<i>f x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub></sub><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>mx m</i>
<sub> giá trị cực trị là: </sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>
Gọi
Hàm số có 2 cực trị cùng dấu <i>f x</i>
(1)
Mặt khác: 1 2
12
4
3
<i>x</i> <i>x</i>
, <i>x x</i>1. 2 <i>m</i> 2
Do đó (1)
2
2 4 2 2.4 1 0
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2 4 17 0
<i>m</i> <i>m</i>
17
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
Kết hợp với điều kiện có cực trị
17
2
4 <i>m</i>
<b>Bài 5: Cho hàm số: </b>
3 2
1 1
1 3 2
3 3
<i>y</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
Tìm m để hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x1, x2 thoả <i>x</i>12<i>x</i>2 1
<b>GIẢI</b>
TXĐ: D =
Đạo hàm: <i>y</i> <i>mx</i>2 2
Hàm số có 2 cực trị
2
0
1 3 2 0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m m</i>
2 4 1 0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
0
6 6
1 1
2 2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> (*)</sub>
Gọi
2 1 1
2 1
2
3 2
. 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x x</i>
<i>m</i>
<sub> Từ (1) và (2) </sub> 1
4
3
<i>x</i>
<i>m</i>
, 2
2
1
<i>x</i>
<i>m</i>
Thay vào (3)
3 2
2 4
1 3 <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
2
3<i>m</i> 5<i>m</i> 4 0
<sub> </sub>
2
2
3
<i>m</i> <i>m</i>
(Nhận so với điều kiện)
Vậy:
2
2
3
<i>m</i> <i>m</i>
<b>Bài 6: Cho hàm số: </b>
3 2
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>mx</i>
(ĐH Y - Dược)
Tìm m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu có hồnh độ lớn hơn m.
<b>GIẢI</b>
TXĐ: D =
Đạo hàm: <i>y</i> <i>x</i>2 <i>x m</i>
Hàm số đạt cực trị tại những điểm có hồnh độ
0
2
<i>y m</i>
<i>s</i> <i><sub>m</sub></i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
2
1 4 0
2 0
1
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
1
4
2 0
1
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <i>m</i> 2
Vậy
<b>Bài 7: Cho hàm số: </b><i>y</i><i>f x</i>
Tìm m để (1) có cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua 2 điểm cực đại, cực tiểu
song song với đường thẳng
<b>GIẢI</b>
TXĐ: D =
Đạo hàm: <i>y</i> 6<i>x</i>26
Cho
Hàm số (1) có cực trị
2
1 4 2 0
<i>m</i> <i>m</i>
Lấy (1) chia cho
1
6 <i>f x</i> <sub> ta được: </sub>
1
2 1 3 3 3
6
<i>y</i> <i>x m</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là:
<i>y</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i> <sub> (d)</sub>
Để (d) song song với đường thẳng
<sub> </sub>
<b> Bài 8: Cho hàm số: </b>
2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
a) Tìm cực trị của hàm số.
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị.
<b>GIẢI</b>
Đạo hàm:
2
2
4 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> , </sub>
2 2 3
0 4 1 0
2 3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Giá trị cực trị là:
0 0
0
2 3
1
<i>o</i>
<i>u x</i> <i>x</i>
<i>y x</i>
<i>v x</i>
<sub></sub>
<i>y </i>
, <i>y </i>
<b>b) Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là: </b>
<b> Bài 9: Cho hàm số: </b>
2
<i>x</i> <i>mx m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
<sub> </sub>
a) Có cực đại và cực tiểu.
b) Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu.
<b>GIẢI</b>
<b>a) TXĐ: </b><i>D</i>\
Đạo hàm:
2 2
2
2
<i>x</i> <i>mx m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
<sub> , </sub><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>mx m</sub></i><sub></sub> 2 <sub></sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub> (1)</sub>
Hàm số có cực đại, cực tiểu <sub> (1) có 2 nghiệm phân biệt</sub>
2 2
<b>b) Hàm số có 2 giá trị cực trị trái dấu khi và chỉ khi:</b>
<i>y </i>0 có 2 nghiệm phân biệt
Đồ thị không cắt trục ox ( Pt <i>y </i>0 vô nghiệm)
2
0 0 0
0 4
0 4 0 0 4
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>Bài 10: Cho hàm số: </b>
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
1
<i>mx</i> <i>mx m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Tìm m để giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số cùng dấu
<b>GIẢI</b>
TXĐ: <i>D </i>\ 1
Đạo hàm:
2
2
2 3 1
1
<i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> , </sub><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>0</sub> <i><sub>mx</sub></i>2<sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1 0</sub><sub></sub>
Hàm số có 2 giá trị cực trị cùng dấu khi và chỉ khi
<i>y </i>0 có 2 nghiệm phân biệt
<i>y </i>0 có 2 nghiệm phân biệt (đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt)
2
0 <sub>4</sub> <sub>0</sub>
0 0
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
1
0 1
4
4
0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
Vậy
1
4