Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

ĐỀ SOẠN ôn THI TN CÔNG NGHỆ ĐÓNG mới tàu THỦY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.51 KB, 26 trang )

 Câu 1/ Quy trình cơng nghệ đóng tàu theo hai phương pháp: phân tổng đo n
và dựng sườn liên khớp.
















 V















y trong.

.





bên liên quan

s




 Câu 2/ Dung sai cho phép trong đóng mới thân tàu.








3 mm.
4 mm.
 4 mm.
 3 mm.


 1,55
 68
 1960




 3
 2.5
 2





a 5



b
100

lcc  1m
6

58 mm, khi lcc

2L
mm.

100






 8 mm.







PP:

 50 mm cho 100m.

 15


.
D > 10 m.









 25 mm.
 20 mm.




 15 mm.
 8 mm.

 Câu 3/ Phóng d ng tuyến hình.







(

.


ng gia cơng.







.



 T




:





:

 Câu 4/ Khai triển tấm tôn cong












.




 Câu 5/ Gia công chi tiết.


cong.



o
















:

c:








 Câu 6/ Bệ lắp ráp và hàn phân-tổng đọan.












.

 Câu 7/ Quy trình cơng nghệ lắp ráp và dựng phân đọan vách ngang.









do.

m





theo

-























 Câu 8/ Quy trình cơng nghệ lắp ráp & kiểm tra phân đọan đáy đôi.








bên






trong


,c
.

,













 Vi


.





 Nghi

 Câu 9/ Quy trình cơng nghệ lắp ráp và kiểm tra phân đo n m n đơn.
 Chu n b


 Quy trình thi cơng:

c 1: Tr i tơn m
ng bao ) và l y d

c u
 Tr i tơn t gi a ra 4 phía, t
c làm chu n cho t tôn sau, kéo sát t tôn vào b và c
nh. Dùng nh ng t m mã nh
i thanh ch ng c a b
it
tôn. S d
kéo sát t tơn. Sauk hi hàn xong thì g b nh ng t m mã này, kéo sát
t tôn ti p theo vào t
tránh xê d ch. G n t m
m i 2 mút khe h hàn.
 N u s d ng máy hàn bán t
ng thì ti n hành hàn chính th c tơn v i tơn, cịn hàn tay thì
khơng hàn chính th c t i
c này. N u t tơn trong cùng 1 dãy thì hàn chính gi a ra mép t
do.
 L yd
ng
làm chu n. T
ng chu n l y d
n, s ng d c m n, d m
d c m n ( h th ng d c). S d
t và dây m
uv
u.

c 2: L
t
 L
u theo nguyên t

i x ng qua d
p
c ti
c r i m i t i s ng d c m n (h th ng ngang) ho c d m d c m n
i v i h th ng d c. É
u xu ng tơn m
yd

mb
vng góc c
u ta s d ng ê ke ho
nh v trên tôn m n d c theo
ng d
u.

c 3: Hàn chính th c

uv
u(b
c, b n cánh sau)

u v i tôn (hàn vành khuyên)  t o thành các ô  t kh ng su t.
 Ki m tra và nghi m thu
 Ki
cc am
 Ti n hành nghi

cong vênh, khuy t t t và bi n d ng.
nm



 Câu 10/ Quy trình cơng nghệ lắp ráp tổng đo n khoang hàng tàu hàng khô.
 Chu n b : B l p ráp, v
tb
 Quy trình thi cơng

p
 Tr
yd
u
 D ng vách ngang, vách d c ( n u có)
 L
l
i x ng)
 Hàn chính th
u(b
c, b
v i tôn
 L p mã hông t i các v
n
 D
n theo các v trí c a mã hơng
 Ố
 Tr i tôn m n ( t gi a ra 2 bên, t trên xu
 Hàn chính th c tơn v i tôn, tôn m n v
u
 D
i x ng qia d c tâm), c
 Tr i tôn boong
 Hàn tôn boong v i tôn boong, hàn tôn boong v


n
 B1: Ch t
 B2: Ch t
nm n
 B3: Ch t
n vách
 B4: Ch t
n boong
 B5: L p t
n

c các chi ti t.

u

u.

 Ki m tra và nghi m thu
 Ki
ct
n
 Ki
ng hàn, khuy t t t, bi n d ng
 Nghi m thu t
n
Ư
m

p: S c nâng c u nh

chính xác khơng c n cao, ít b
l
n d làm.

n: S c nâng c u không quá l n, th i gian tàu n m tri n
ng
p, hàn t
u ki n thi cơng t t,
thích h
i v i tàu c l n.




m


hàn khó, th

u ki n thi

cơng khó khan, làm b ph c t p.

n: Nhi u b , d bi n d ng khi c u l t, ch t o các khu
v c cong ph c t
chính xác cao.
 Câu 11/ Quy trình cơng nghệ lắp ráp tổng đo n lái.
hế t o theo phương pháp




t p oong.

oong



















ng.





ngang.











o.

do







 Câu 12/ Phân chia phân đọan, tổng đọan.


















,

.


.




 Câu 13/ ác phương pháp ắp ráp tổng đo n.




 P











3






4



.


5





6










 S








 Câu 14/ Quy trình đấu lắp hai tổng đo n







ul p2t
n
c 1: Chu n b tri n, l p tàu và ch n t

n chu n, trang thi t b , v t t

 L yd ud
nh m t ph
nc

nh v
kê tâm tri n, . V trí giao nhau gi
nh v
tt
n
chu n.
 Ch n t
n chu n: v trí n m trên tri n, . Ch
n m trên tri n không ch
c. Kho ng cách t
nm
ct 2–
3m.
 Chu n b
kê: S d ng thanh g
kê ph i ti p xúc m t v i thân
tàu.
c 2: L p thân tàu trên tri n,

tt
n chu n lên tri n, t i v
yd u
 Ki m tra m t ph ng d c tâm tri n, v i m t ph ng d c tâm t
n b ng
cách th d i t
ut
n.
 C ut
n k ti p li n k lên tri
t g n sát v i t

n chu
ch nh v i m t ph ng d
nghiêng ngang
chúi c a t
v it
n chu n.

nh kh
ra mép và c

kéo sát t
n chu n và ph
mb o
khe h hàn.

n b ng các mã rang
c.
 Hàn chính th c 2 t
n: hàn t gi
n, hàn t boong
xu ng. Hàn tôn v
uv
uv i
tôn.
c 3: Ki m tra và nghi m thu
 Ki
c chính c a tàu: chi u dài, chi u r ng
 Ki
t chu n không và khuy t t t hàn


l i lõm c a v tàu t i khu v
ul p
 Ki m tra chi u cao tàu d a vào c t chu n


 Câu 15/ Lắp ráp thân tàu trên triền từ các phân tổng đo n (chế t o trước).












ch

















o
o
o








 Ư
 Ư










 Câu 16/ Lắp ráp tàu trên triền đà từ các phân đo n (chế t o trước).







.
















o
o
o
o

o
o


–100 m


o

o
o
o
o
o
o
o

o
o
o
 Boong
o
o
o
o
o

o
o






 Ư
 Ư




.





 Câu 17/ Qui trình chế t o, đấu ráp tổng đo n thượng tầng lên boong chính.



ách chế t o tổng đo n thượng tầng:






i)




.




ra 2 bên.








.















nh.













boong.





 Câu 18/ ác phương pháp h thủy tàu hiện nay
ác phương pháp h thủy tàu:


:
 Ư
 K tc
n, giá thành xây d ng th p.
 Ph m vi ng d ng r ng rãi, ít thi t b
i.

 T n chi phí cho vi
ng tri n vì l c nén b m t l n
công khi xây d ng, b o qu n ph

c.
 Xu t hi
s l n trong m i ghép thân tàu.

t h th
 Yêu c u chi u r ng lu ng l ch l n, g p 2,5L tàu l n nh
 Th i gian chu n b h th y dài.

 Ư


b r ng lu ng l ch ( 4B tàu l n nh t)

g n cu i tri n và t n nhi u

c.




ng tri n ng n, không chi m di n tích theo chi u d c t nhà máy t i vng góc lu ng
l ch. Thu n l i trong tri n khai cơng ngh



an tồn khơng cao do tàu
 Nhi
ng tri n, chi m nhi u di n tích d c th

c.

c.











Ư











Ư

Chi u r ng lu ng l ch không c n l n.
t dài và ph i xây d ng 1 ph
B
ng ph

C n nhi u t
b
i, thao tác ph c t p.

c.



i hóa cao.
Th i gian h th y ng n.
Thao tác ti n l i, an tồn, tin c y.
i ph c t p.
Chi phí b
ng l n.
Cơng trình xây d ng l
Ch dùng cho các tàu nh .

u.


 Ư



:
 Ư
 Chi phí th p.

nghiêng bãi h th y th p
thu n l i cho thi cơng t i bãi ho

v trí khác -> Kéo
t i bãi
nghiêng khơng l n -> d dàng.
 M
an tồn ph thu c vào cách ki m tra túi khí, b n bãi, b m t bãi quy trình h th y =>
con ng
có th
ng
c.

 Khu v c h th y ph i khơng
có v t c n.
 Th i gian chu n b lâu.


 N

t túi khí khơng cân

tàu l

ng

h ng tàu.














Ư
Có th s d
s a ch a tàu.
Có th
trong .
Thao tác h th y an toàn, tin c y (x
c qua c a )
Không ph thu c vào các tb
i.
N
h th y nhi u tàu 1 lúc.











Ư

S d
ng, linh ho t.
1 n i có th
u nhà máy.
i khơ cùng kích c .

Chi phí b
N u trong

n.
ng.
ng th i nhi u tàu -> ph i ch

h th y.



Nhi u thi t b
Ph thu

i, chi phí b

ng l n.
-> H n ch ph m vi s d ng.

 Câu 19/ Các giai đọan của phương pháp h thủy doc bằng tự trọng trên triền có
độ nghiêng α.
 Các

ch

 Tr
 L
 Ph

h th y d c b ng t tr ng:
1: Tính t khi tàu ban u chuy
c. L c t d
g m:
ng l c: g m c L tàu và t
b h th y.
c chi u chuy
ng.
n l c c a tri n.

ng theo h

n khi tàu b

u




2: Ti p theo
quay tàu quanh mép tri n.

i lên m

Trong


c nên l c th

ng lên tàu lúc này là : P.d =F.w + R.r

3: Tính t lúc ph
 Trong giai
này : F = P vì áp l c tác d

 G

tn

cb

ng tác

ng

lên tàu.

do trên m

c.

t l n.

c, xa d n mép tri n và ch m d

ng yên trên m t


c.

 Các s







c có th x y ra khi h th y d c:
Tàu không ch u xu
c mà d ng l i gi a tri
Tàu lao
ph n thân xu
r i b l t khi ko th c hi
Làm h ng t t c
i toàn b k t c
Tàu ch xu
c mà khơng n i lên.
bên kìa.
p
ng tri n.

 Câu 20/ Trình bày qui trình h thủy dọc bằng phương pháp đà trượt, máng
trượt.


:











c


.



 C
.










xong.
 Quy trình h th y:

 Tháo các t m cho m

làm l ng nêm d c c tàu.

 Vi c tháo nêm chia ra làm 2 nhóm: 1 nhóm th ph trách vi c tháo, 1 nhóm d n d p các t
c
nh ch
tàu.

b


×