Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

KHDH MAU MOI TOAN 7_20-21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.23 KB, 69 trang )

Mẫu 1b

(Mẫu này dành cho giáo viên)
PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Tuần
(1)

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN HỌC - NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN
LỚP: 7

I.
Thông tin:
1. Giáo viên: Châu Thị Ngọc Hồng
2. Dạy các lớp: 7/1, 7/2, 9.
II.
Kế hoạch cụ thể:
Học kỳ I: (18 tuần). Từ tuần 1 đến tuần 18: ngày 7/9/2020 đến ngày 16/1/2021
Học kỳ II: (17 tuần). Từ tuần 19 đến tuần 35: ngày 18/1/2020 đến ngày 18/5/2021
HỌC KỲ I
Từ tuần 1 đến tuần 18 (thực học)
Tiết
Tên chủ đề
Điều chỉnh theo lớp
/Bài học
(2)
(3)
(7)


Yêu cầu cần đạt
Nội dung/ Mạch
kiến thức
(4)

(5)

Hình
thức tổ
chức
dạy học
(6)

Ghi chú

1


1
(7/912/9/2020)

1. Kiến thức: Biết được số hữu tỉ là số viết
1
(Đại số)

Chương I:
Số hữu tỉ - số
thực
§1. Tập hợp Q
các số hữu tỉ


2
(Đại số)
§2. Cộng, trừ
số hữu tỉ

Trên lớp

a
được dưới dạng với a, b là các số nguyên và
b

b khác 0. Bước đầu nhận biết được mối quan
hệ giữa các tập hợp số N � Z �Q
2. Kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục
1. Số hữu tỉ.
số,
biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số
2. Biễu diễn số
hữu tỉ trên trục số. bằng nhau. Biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ: Giáo dục hs có ý thức tư duy về
3. So sánh hai số
quan hệ các số trong các tập hợp số đã học.
hữu tỉ
Thái độ học tập tích cực.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực giải quyết vấn đề. Năng lực tính tốn. Năng
lực tư duy.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

1. Cộng, trừ số
1. Kiến thức: HS hiểu được quy tắc cộng ,trừ
Trên lớp
hữu tỉ
số hữu tỉ ,quy tắc chuyển vế
2. Quy tắc chuyển 2. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép
vế
tính cộng, trừ số hữu tỉ.
-Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số hạng
chưa biết của tổng
3.Thái độ: Có ý thức tính tốn nhanh, chính
xác và hợp lý.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tính tốn. Năng lực hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

Bài 5 khuyến khích
học sinh tự làm
*HSKT nêu và viết
được các khái niệm
số hữu tỉ.
(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)

*HSKT nêu và viết
được quy tắc cộng
trừ số hữu tỉ.
(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)


2


1
(Hình học)
Chương I.
Đường thẳng
vng góc.
Đường thẳng
song song
§1. Hai góc đối
đỉnh

1. Thế nào là hai
góc đối đỉnh.
2. Tính chất của
hai góc đối đỉnh

2
(Hình học)
Luyện tập

Các bài tập về hai
góc đối đỉnh.

1. Kiến thức: Học sinh giải thích được thế nào
là hai góc đối đỉnh. Nêu được tính chất hai góc
đối đỉnh thì bằng nhau
2. Kĩ năng: Vẽ được góc đối đỉnh của một góc

cho trước. Nhận biết các góc đối đỉnh trong
một hình. Bước đầu tập suy luận
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận qua việc vẽ
hình
4. Định hướng hình thành và phát triển
năng lực: Năng lực tự học, năng lực sử dụng
ngơn ngữ tốn, năng lực suy luận, năng lực
hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức: HS được khắc sâu kiến thức về
hai góc đối đỉnh.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, áp
dụng lí thuyết vào bài tốn.
3. Thái độ: Hợp tác tốt
4. Định hướng hình thành và phát triển
năng lực: Năng lực tự học, năng lực sử dụng
ngôn ngữ tốn, năng lực suy luận, năng lực
tính tốn
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

HSKT nêu và viết
được khái niệm, tính
chất hai góc đối
đỉnh
(Máy vi tính, thước
đo góc, bảng nhóm)
Trên lớp


Trên lớp

3


2
(14/919/9/2020)

3
(Đại số)

4
(Đại số)

1. Kiến thức: HS biết được quy tắc nhân, chia
hai số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số
hữu tỉ .
§3. Nhân, chia 1. Nhân hai số
2.Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép
số hữu tỉ
tính về nhân.
hữu tỉ.
Trên lớp
2. Chia hai số hữu 3. Thái độ: Có ý thức cẩn thận, tính tốn
chính xác và hợp lý.
tỉ
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tính tốn. Năng lực hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

§4. Giá trị tuyệt 1. Giá trị tuyệt đối 1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt
Trên lớp
đối của một số của một số hữu tỉ. đối của một số hữu tỉ. Ôn lại cách cộng, trừ,
hữu tỉ.
2. Cộng, trừ,
nhân, chia số thập phân đã học .
Cộng,trừ, nhân, nhân, chia số thập 2.Kỹ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối
chia số thập
phân.
của một số hữu tỉ .Thực hiện thành thạo các
phân
phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
3.Thái độ: Có ý thức tính tốn cẩn thận, chính
xác.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tính tốn. Năng lực tư duy. Năng lực hợp
tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

*HSKT nêu và viết
được quy tắc nhân
chia số hữu tỉ.
(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)

*HSKT nêu và viết
được khái niệm
GTTĐ của một số
hữu tỉ.

(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)

4


3
(Hình học)

§2. Hai đường
thẳng vng
góc

4
(Hình học)
Luyện tập

1. Thế nào là hai
đường thẳng
vng góc
2. Vẽ hai đường
thẳng vng góc
3. Đường trung
trực của đoạn
thẳng

Các bài tập về hai
đường thẳng
vng góc, đường
trung trực của

đoạn thẳng.

1. Kiến thức: Biết khái niệm hai đường thẳng
vuông góc. Hiểu tính chất:“Có một và chỉ một
đường thẳng a đi qua điểm O và vng góc với
đường thẳng a cho trước ”. Biết kí hiệu  .
Hiểu khái niệm đường trung trực của một
đoạn thẳng và biết mỗi đoạn thẳng chỉ có một
đường trung trực.
2. Kĩ năng: Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi
qua một điểm và vng góc với một đường
thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực của
một đoạn thẳng.
3. Thái độ: Vẽ hình cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực
tự học. Năng lực tư duy. Năng lực sử dụng
ngơn ngữ tốn. Năng lực hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức: Củng cố về hai đường thẳng
vng góc, đường trung trực của đoạn thẳng.
2. Kỹ năng: Sử dụng thành thạo êke và thước
thẳng vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và
vng góc với một đường thẳng cho trước,
đường trung trực của một đoạn thẳng. Vận
dụng kiến thức vào giải các bài tập tổng hợp.
3. Thái độ: Vẽ hình cẩn thận, tính chính xác.
4.Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tư duy. Năng lực hợp tác
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm

chỉ, trung thực, trách nhiệm.

*HSKT nêu và viết
được khái niệm hai
đường thẳng vng
góc.
(Máy vi tính, thước ê
ke, bảng nhóm)
Trên lớp

HSKT nêu lại được
khái niệm hai đường
thẳng vng góc.
Máy vi tính, thước ê
ke, bảng nhóm)
Trên lớp

5


3
(21/926/9/2020)

5
(Đại số)
Luyện tập

Các bài tập về giá
trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ, các

phép tính cộng,
trừ, nhân, chia số
thập phân.

1. Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị Trên lớp
tuyệt đối của một số hữu tỉ, các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia số thập phân.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh hai số hữu tỉ
viết dưới dạng phân số. Tìm giá trị của số hữu
tỉ trong biểu thức chứa giá trị tuyệt đối .Vận
dụng các tính chất của các phép tính để tính
nhanh
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức tính tốn
nhanh, cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học. Năng lực tính tốn. Năng lực hợp
tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

*HSKT nêu lại được
khái niệm GTTĐ của
một số hữu tỉ.
(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)

6


6

(Đại số)
§5. Chủ đề:
Luỹ thừa của
một số hữu tỉ

1. Kiến thức: Hiểu định nghĩa lũy thừa với số
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc
mũ tự nhiên
tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số,
2. Nhân và chia
quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa.
hai lũy thừa cùng 2. Kỹ năng:Vận dụng các quy tắc để rút gọn
cơ số
biểu thức, tính giá trị số của lũy thừa
3. Lũy thừa của
3.Thái độ: Tích cực trong học tập.
lũy thừa
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học. Năng lực tính tốn.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trách nhiệm, trung thực.

Trên lớp

Cả 3 bài
Ghép và cấu trúc
thành 01 bài: “Lũy
thừa của một số hữu
tỉ”.
1. Lũy thừa với số

mũ tự nhiên
2. Nhân và chia hai
lũy thừa cùng cơ số
3. Lũy thừa của lũy
thừa
4. Lũy thừa của một
tích, một thương
Bài tập 32 Khuyến
khích học sinh tự
làm)
(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)
*HSKT nêu và viết
lũy thừa với số mũ
tự nhiên của một số
hữu tỉ

7


5
§3. Các góc tạo
(Hình học) bởi một đường
thẳng cắt hai
đường thẳng

1. Góc so le trong. 1. Kiến thức:HS nhận dạng được các cặp góc:
Góc đồng vị
cặp góc trong cùng phía, cặp góc so le trong,
2. Tính chất

cặp góc đồng vị. Biết tính chất về một đường
thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo
thành có một cặp góc so le trong bằng nhau.
2. Kỹ năng:HS có kỹ năng phân biệt cặp góc
so le trong, cặp góc đồng vị , cặp góc trong
cùng phía. Chỉ ra được góc so le trong, góc
đồng vị, góc trong cùng phía với một góc cho
trước.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, bước đầu tập
suy luận.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học. Năng lực tư duy. Năng lực hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trách nhiệm, trung thực.

Trong
lớp

*HSKT nêu và viết
lại được các tính
chất.
(Máy vi tính, thước
đo góc, bảng nhóm)

8


6
(Hình học)
§4. Hai đường

thẳng song
song

7
(Đại số)
4
(28/93/10/2020)

§6. Chủ đề:
Lũy thừa của
một số hữu tỉ
(tiếp)

1. Nhắc lại kiến
thức lớp 6
2. Vẽ hai đường
thẳng song song

4. Lũy thừa của
một tích.
5. Lũy thừa của
một tích, một
thương.

1. Kiến thức: Ơn lại hai đường thẳng song
song lớp 6. Hiếu và công nhận dấu hiệu để
nhận biết hai đường thẳng song song.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song để chứng minh hai đường

thẳng song song.
- Biết sử dụng êke và thước thẳng để vẽ hai
đường thẳng song song; vẽ đường thẳng đi qua
một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho
trước và song song với đường thẳng ấy.
Trên lớp
- Biết dùng các kí hiệu để diễn đạt dấu hiệu
nhận biết hai đường thẳng song song.
- Biết cách kiểm tra hai đường thẳng có song
song với nhau hay khơng bằng cách vẽ thêm
một cát tuyến rồi đo xem hai góc đồng vị (hoặc
so le trong) có bằng nhau khơng
3. Thái độ: Rèn luyện cho hs tính cẩn thận,
chính xác khi vẽ hình.
4. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực
tự học. Năng lực tư duy. Năng lực hợp
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức: Hiểu hai quy tắc về lũy thừa của
một tích và lũy thừa của một thương.
2. Kỹ năng: Thành thạo khi vận dụng quy tắc
trên trong tính tốn các bài tốn lũy thừa đơn
giản.
Trên lớp
3. Thái độ: Tính tốn cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học. Năng lực tính tốn. Năng lực hợp
tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.


HSKT nêu và viết
được dấu hiệu nhận
biết hai đường thẳng
song song.
(Máy vi tính, thước ê
ke, bảng nhóm)

*HSKT nêu và viết
được lũy thừa của
một tích và một
thương.
(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)

9


Chủ đề: Lũy
thừa của một
số hữu tỉ (tiếp)
Luyện tập
8
(Đại số)

7
(Hình học)

Luyện tập


1. Kiến thức: Củng cố các qui tắc nhân chia
hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc tính lũy thừa
Các bài tập về quy
của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa
tắc nhân chia hai
của một thương.
lũy thừa cùng cơ
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính giá trị biểu
số, qui tắc tính lũy
thức, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết.
thừa của lũy thừa,
3. Thái độ: Tính tốn nhanh, chính xác các
lũy thừa của một
biểu thức tốn học.
tích, lũy thừa của
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
một thương
lực tính tốn. Năng lực hợp tác
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.
Các bài tập về dấu 1. Kiến thức: Củng cố dấu hiệu nhận biết hai
Trên lớp
hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
đường thẳng song 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo
song.
êke và thước thẳng để vẽ hai đường thẳng song
song. Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song để giải bài tập.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng

lực tự học. Năng lực tư duy. Năng lực hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)
*HSKT nêu và viết
lại được quy tắc
nhân chia lũy thừa
cùng cơ số

*HSKT nêu lại được
dấu hiệu nhận biết
hai đường thẳng
song song
(Máy vi tính, thước ê
ke, bảng nhóm)

10


§5. Tiên đề Ơ8
clit về đường
(Hình học) thẳng song
song

1. Tiên đề Ơ-clit
2. Tính chất của
hai đường thẳng
song song


§7. Tỉ lệ thức
5
(5/1010/10/2020)

9
(Đại số)

1. Định nghĩa.
2. Tính chất.

1. Kiến thức:
– Biết được nội dung tiên đề Ơclit là cơng
nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua
M (M a) sao cho b//a.
- Biết các tính chất của hai đường thẳng song
song.
2. Kĩ năng :Biết vận dụng tiên đề Ơclits để
chứng minh ba điểm thẳng hàng. Biết vận
dụng tính chất của hai đường thẳng song
Trên lớp
song để chứng minh hai góc bằng nhau, bù
nhau. Cho biết số đo của một góc, biết cách
tính số đo của góc cịn lại.
3. Thái độ: Vẽ hình cẩn thận, chính xác, tích
cực học tập.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học. Năng lực tư duy. Năng lực hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

1. Kiến thức: Biết được định nghĩa và hai tính
chất của tỉ lệ thức, biết các số hạng (ngoại tỉ,
trung tỉ) của tỉ lệ thức
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các tính chất của tỉ
lệ thức để giải tốn.
3.Thái độ: Tích cực trong học tập, cẩn thận
Trên lớp
trong tính tốn. Hợp tác tốt.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học. Năng lực tính tốn. Năng lực hợp
tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

HSKT nêu và viết
được nội dung tiên
đề ơ –clit.
(Máy vi tính, thước ê
ke, bảng nhóm)

*HSKT nêu và viết
được định nghĩa tỉ lệ
thức.
Bài 53 khơng u
cầu làm
(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)

11



Luyện tập
10
(Đại số)

9
Luyện tập
(Hình học)

Các bài tập tính
chất của tỉ lệ thức

Các bài tập về
tiên đề Ơclit và
tính chất hai
đường thẳng
song song.

1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính
chất của tỉ lệ thức
2. Kỹ năng: Nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng
chưa biết; lập ra các tỉ lệ thức từ các đẳng thức
tích.
3. Thái độ: Tích cực trong học tập.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học. Năng lực tính tốn. Năng lực hợp
tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức: Củng cố tiên đề Ơclit và tính

chất hai đường thẳng song song.
2. Kỹ năng: Vận dụng được tiên đề Ơclit để
chứng minh ba điểm thẳng hàng và vận dụng
tính chất của hai đường thẳng song song để
tính số đo góc có liên quan đến hai đường
thẳng song song.
3. Thái độ:Bước đầu tập suy luận và biết cách
trình bày bài tốn.Rèn tính cẩn thận, chính
xác.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học. Năng lực tư duy. Năng lực hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

*HSKT nêu lại được
định nghĩa tỉ lệ thức.
(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)
Trên lớp

Trên lớp

*HSKT nêu lại được
nội dung tiên đề ơ –
clit
(Máy vi tính, thước ê
ke, bảng nhóm)

12



6
(12/1017/10/2020)

10
(Hình
học)

§6. Từ vng
góc đến song
song

11
(Đại số)

§8. Tính chất
của dãy tỉ số
bằng nhau

1. Kiến thức: Hiểu quan hệ giữa 2 đường
thẳng cùng vng góc hoặc cùng song song với
đường thẳng thứ ba.
- Biết nếu một đường thẳng vng góc với một
trong hai đường thẳng song song thì cũng
vng góc với đường thẳng kia.
2. Kĩ năng: Đọc và viết bằng kí hiệu quan hệ
1. Quan hệ giũa
giữa 2 đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng
tính vng góc
song song với đường thẳng thứ ba.

Trên lớp
với tính song song - Biết dùng quan hệ giữa vng góc và song
2. Ba đường thẳng song để chứng minh hai đường thẳng vng
song song
góc hoặc song song.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, bước
đầu tập suy luận chứng minh.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học. Năng lực tư duy. Năng lực hợp tác.
Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Tính chất của
1. Kiến thức:HS biết tính chất của dãy tỉ số
Trên lớp
dãy tỉ số bằng
bằng nhau.
nhau.
2. Kỹ năng: Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng
2. Chú ý
nhau để giải các bài tốn dạng tìm hai số khi
biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng, các
bài toán chia theo tỉ lệ.
3. Thái độ: Phát huy khả năng tư duy, thái độ
tính tốn cẩn thận.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học. Năng lực tính tốn. Năng lực hợp
tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.


*HSKT nêu và viết
được các tính chất
của hai đường thẳng
song song.
(Máy vi tính, thước ê
ke, bảng nhóm)

*HSKT nêu lại được
các tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau
(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)

13


Các bài tập về
tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau,
của tỉ lệ thức.

12
(Đại số)
Luyện tập

11
Luyện tập
(Hình học)


Các bài tập về
quan hệ giữa hai
đường thẳng cùng
vng góc hoặc
cùng song song
với một đường
thẳng thứ ba.

1. Kiến thức: Củng cố lại các tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau, của tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng:Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng
tỉ số giữa các số nguyên; tìm x trong tỉ lệ thức;
giải bài toán về chia tỉ lệ
3. Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận, chính xác,
hợp lý.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học. Năng lực tính tốn. Năng lực hợp
tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức: Củng cố quan hệ giữa hai đường
thẳng cùng vng góc hoặc cùng song
song với một đường thẳng thứ ba.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phát biểu gãy
gọn một mệnh đề toán học, bước đầu tập suy
luận: dùng quan hệ giữa vng góc và song
song để chứng minh hai đường thẳng vng
góc hoặc song song.
3. Thái độ: Tính tốn cẩn thận, vẽ hình chính
xác.

4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học. Năng lực tư duy. Năng lực hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

*HSKT nêu lại được
các tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau
(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)
Trên lớp

Trên lớp

*HSKT nêu lại được
các tính chất của hai
đường thẳng song
song
(Máy vi tính, thước ê
ke, bảng nhóm)

14


12
§7. Định lí
(Hình học)

7
(19/1024/10/2020)


13
(Đại số)

§9. Số thập
phân hữu hạn.
Số thập phân
vơ hạn tuần
hồn

1. Định lí
2. Chứng minh
định lí

1. Số thập phân
hữu hạn. Số thập
phân vơ hạn tuần
hồn.
2. Nhận xét.

1. Kiến thức: Biết thế nào là một định lí và
chứng minh một định lý
2. Kĩ năng: Biết tìm đúng giả thiết, kết luận
trong một định lí, trong một bài tốn. Biết vẽ
hình minh họa định lí, viết giả thiết, kết luận
Trên lớp
bằng kí hiệu. Bước đầu tập suy luận.
3. Thái độ: Nhiệt tình, tự giác học tập.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học. Năng lực tư duy. Năng lực hợp tác

5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức: Hiểu được rằng số hữu tỉ là số
Trên lớp
có thể biểu diễn được dưới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc số thập phân vơ hạn tuần hồn.
Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập
phân vơ hạn tuần hồn.
2. Kỹ năng: Giải thích được vì sao một phân
số cụ thể viết được dưới dạng số thập phân hữu
hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn
3. Thái độ: Giáo dục tính nhanh nhẹn cho HS.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học, năng lực tính tốn. Năng lực hợp
tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

*HSKT nêu được thế
nào là một định lí
(Máy vi tính, thước ê
ke, bảng nhóm)

*HSKT nêu và viết
được số nào là số
thập phân hữu hạn;
số thập phân vơ hạn
tuần hồn
(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)


15


Luyện tập
14
(Đại số)

13
(Hình học)

Luyện tập

14
Ơn tập chương
(Hình học) I

Các bài tập về
dạng số thập phân
hữu hạn hoặc vơ
hạn tuần hồn

Các bài tập về
diễn đạt một định
lí trên hình vẽ và
viết GT và KL
bằng kí hiệu. Rèn
kĩ năng chứng
minh định lí.


Chương I: Đường
thẳng vng góc
và đường thẳng
song song

1. Kiến thức: Nhận biết phân số viết được
dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn
tuần hồn
2. Kỹ năng: Viết phân số dưới dạng thập phân
hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn và ngược lại.
3. Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt , cẩn thận
Trên lớp
cho HS.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học, năng lực tính tốn. Năng lực hợp
tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức: Hiểu và biết diễn đạt định lí
dưới dạng “nếu . . . . .thì . . . “
2. Kĩ năng: Thành thạo khi diễn đạt một định
lí trên hình vẽ và viết GT và KL bằng kí hiệu.
Rèn kĩ năng chứng minh định lí.
Trên lớp
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ
hình, bước đầu tập suy luận.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học. Năng lực tư duy. Năng lực hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về
đường thẳng vng góc và đường thẳng song
song.
2. Kĩ năng: Vận dụng được các kiến thức đã
học vào giải bài tập.
Trên lớp
3. Thái độ: Bước đầu tập suy luận. GD tính tự
học.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học. Năng lực tư duy. Năng lực hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

*HSKT nêu lại được
số nào là số thập
phân hữu hạn; số
thập phân vơ hạn
tuần hồn.
(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)

*HSKT nêu lại được
thế nào là một định

(Máy vi tính, thước ê
ke, bảng nhóm)

*HSKT trả lời được
các câu hỏi ơn tập
1; 2; 3; 4/102SGK

và viết được các câu
trả lời vào vở.
(Máy vi tính, thước
đo góc, ê ke, bảng
nhóm)

16


8
(26/1031/10/2020)

§10. Làm trịn
số
15
(Đại số)

16
(Đại số)

Luyện tập

1. Ví dụ
2. Quy ước làm
tròn số.

Các bài tập về
cách quy ước làm
tròn số.


1. Kiến thức: Hiểu thế nào là làm tròn số, biết ý
nghĩa của việc làm tròn số trong thực tế.
2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các quy ước
làm tròn số.
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng các qui ước
làm trịn số trong đời sống hằng ngày, tính tốn Trên lớp
cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học, năng lực tính tốn, năng lực hợp
tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức: Củng cố các quy ước làm tròn
Trên lớp
số.
2. Kỹ năng: Thành thạo làm tròn số, ước
lượng giá trị của biểu thức
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng qui ước làm
trịn số vào bài tốn thực tế và vào đời sống
hằng ngày.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học, năng lực tính tốn. Năng lực hợp
tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm trong học tập.

*HSKT nêu và viết
lại khái niệm làm
trịn số.
(Máy vi tính, thước,

bảng nhóm)

*HSKT nêu lại được
khái niệm làm trịn
số, làm được bài 78/
38SGK
(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)

17


15
(Hình
học)

Ơn tập chương
I (tiếp)

Chương II:
Tam giác
16
§1. Tổng ba
(Hình học) góc của một
tam giác

Chương I: Đường
thẳng vng góc
và đường thẳng
song song


1. Tổng ba góc
của một tam giác
2. Áp dụng vào
tam giác vng
3. Góc ngồi của
tam giác

1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức về
đường thẳng vng góc và đường thẳng song
song.
2. Kĩ năng: Vận dụng được các kiến thức đã
học vào giải bài tập.
3. Thái độ: Bước đầu tập suy luận. GD tính tự
học.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học. Năng lực tư duy. Năng lực hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức: Biết định lí về tổng ba góc của
một tam giác và biết chứng minh định lý đó.
Biết được định nghĩa và tính chất về góc của
tam giác vng, góc ngồi của tam giác
2. Kỹ năng: Biết vận dụng định nghĩa, định lí
để tính số đo góc các góc trong tam giác, giải
bài tập có liên quan.
3. Thái độ: Thấy được ứng dụng toán học vào
thực tế khi thực hiện thực hành đơn giản.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học. Năng lực tư duy. Năng lực hợp tác.

5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

Trên lớp

Trên lớp

*HSKT nêu lại được
các câu hỏi ơn tập
(Máy vi tính, thước
đo góc, ê ke, bảng
nhóm)

*HSKT nêu và viết
được định lí tổng ba
góc của một tam
giác
(Máy vi tính, thước
đo góc, ê ke, bảng
nhóm)

18


§11. Chủ đề:
Số vô tỉ. Số
thực

9
(2/117/11/2020)


17
(Đại số)

1. Số vô tỉ
2. Khái niệm về
căn bậc hai

1. Kiến thức: Biết được sự tồn tại của số thập
phân vơ hạn khơng tuầnhồn và tên gọi của
chúng là số vô tỉ.Hiểu thế nào là căn bậc hai
của một số không âm.
2. Kỹ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và vơ
tỉ.Sử dụng đúng kí hiệu ‘’
’’, tìm được các
Trên lớp
căn bậc hai của một số khơng âm. Biết sử dụng
MTBT để tìm căn bậc hai.
3. Thái độ: Biết ý nghĩa căn bậc hai trong
thực tế. Chú ý, hợp tác tốt.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học, năng lực tính tốn. Năng lực hợp
tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

*HSKT nêu và viết
được khái niệm số
vô tỉ(số thập phân vơ
hạn khơng tuần

hồn); khái niệm
căn bậc hai.
(2. Khái niệm về căn
bậc hai (từ dòng 2
đến dòng 4 và dịng
11 tính từ trên xuống
(trang 41). Bỏ dịng
11 tính từ trên xuống
:"Có thể chứng minh
rằng ...số vơ tỷ"
Trình bày như sau:
- Số dương a có
đúng hai căn bậc hai
là hai số đối nhau: số
dương kí hiệu là a
và số âm kí hiệu là
- a
- Số 0 có đúng một
căn bậc hai là chính
số 0, ta viết 0 = 0.
Cả hai bài:
* Ghép và cấu trúc
thành 01 bài “Số vô
tỉ. Số thực” 1. Số vô
tỉ
2. Khái niệm về căn
bậc hai
3. Số thực. Biểu diễn
số thực trên trục số)
(Máy vi tính, thước,

bảng nhóm) 19


18
(Đại số)
§12. Chủ đề:
Số vơ tỉ. Số
thực (tt)

17
Luyện tập
(Hình học)

1. Kiến thức: Biết được số thực là tên gọi
chung cho cả hai số hữu tỉ và số vô tỉ; biết
đượcbiểu diễn thập phân của số thực; nhận biết
được sự tương ứng 1-1 giữa tập hợp R các số
thực và tập hợp các điểm trên trục số, thứ tự
3. Số thực.
của các số thực trên trục số; hiểu được ý nghĩa
4. Biểu diễn số
của trục số thực.
Trên lớp
thực trên trục số
2. Kỹ năng: Thấy được sự phát triển của hệ
thống số từ N đến Z ; Q và R.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học, năng lực tính toán, năng lực hợp tác
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm

chỉ, trung thực, trách nhiệm.
Trên lớp
Các bài tập về
1. Kiến thức: Củng cố lại định nghĩa và tính
tính chất tổng các chất về tổng các góc trong một tam giác, về
góc trong một tam góc của tam giác vng, góc ngồi của tam
giác, về góc của
giác
tam giác vng,
2. Kỹ năng: Biết vận dụng định nghĩa, định lí
góc ngồi của tam để tính số đo góc của tam giác, giải bài tập có
giác
liên quan.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
và khả năng suy luận cho học sinh.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực tự học. Năng lực tư duy. Năng lực hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

*HSKT biết được số
thực là tên gọi
chung cho cả số hữu
tỉ và số vơ tỉ, nêu và
viết được số thực.
(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)

*HSKT nêu lại được
định lí tổng ba góc

của một tam giác.
(Máy vi tính, thước
đo góc, ê ke, bảng
nhóm)

20


18
(Hình học)
§2. Hai tam
giác bằng nhau

10
(9/1114/11/2020)

19
(Đại số)

Luyện tập

1. Định nghĩa
2. Ký hiệu

Các bài tập về số
vô tỉ và số thực

1. Kiến thức :Biết khái niệm hai tam giác bằng
nhau, ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam
giáctheo quy ước viết tên các đỉnh tương ứng

theo cùng một thứ tự
2. Kỹ năng : Tìm được các đỉnh tương ứng,
các góc tương ứng, các cạnh tương ứng của hai
tam giác bằng nhau. Biết cách sử dụng hai tam
giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng
Trên lớp
nhau và các góc bằng nhau.
3.Thái độ: Giáo dục HS vẽ hình cẩn thận,
chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực HS: Năng
lực tự học. Năng lực giải quyết vấn đề. Năng
lực sử dụng ngôn ngữ. Năng lực hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Sự
chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực. Biết Trên lớp
được quan hệ giữa các tập số đã học (N, Z, Q,
I, R)
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số thực,
thực hiện các phép tính, tìm căn bậc 2 của một
số.
3. Thái độ: Tự giác trong học tập.
4. Định hướng và phát triển năng lực HS:
Năng lực tự học. Năng lực tính tốn, năng lự
hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

*HSKT nêu và viết
được định nghĩa hai
tam giác bằng nhau.

(Máy vi tính, thước
đo góc, ê ke, bảng
nhóm)

*HSKT nêu lại được
tập hợp số thực
(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)

21


20
(Đại số)

Ơn tập chương
I (với sự trợ
giúp của máy
tính cầm tay)

19
Luyện tập
(Hình học)

1. Kiến thức:
- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các
phép toán trong Q
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép

Chương I:
tính trong Q: Tính nhanh, tính hợp lý (nếu có
Trên lớp
Số hữu tỉ - số thực
thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ: Tự giác trong học tập, tính tốn
cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực HS: Năng
lực tự học, năng lực tính tốn.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Sự
chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
Các bài tập về hai 1. Kiến thức: Khắc sâu khái niệm hai tam giác Trên lớp
tam giác bằng
bằng nhau.
nhau; chỉ ra các
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận biết hai tam
cạnh, các góc
giác bằng nhau; chỉ ra các cạnh, các góc tương
tương ứng bằng
ứng bằng nhau.
nhau.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
khi vẽ hình, suy luận
4. Định hướng phát triển năng lực HS: Năng
lực tư duy. Năng lực hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

*HSKT nêu lại được
các câu trả lời phần

ôn tập câu 4; 5; 6;
7; 8; 9; 10/46 SGK
(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)

*HSKT nêu lại được
định nghĩa hai tam
giác bằng nhau
(Máy vi tính, thước
đo góc, ê ke, bảng
nhóm)

22


§3. Trường hợp
20
bằng nhau thứ
(Hình học) nhất của tam
giác cạnh cạnh - cạnh
(c.c.c)

11
(16/1121/11/2020)

21
(Đại số)

Ôn tập chương
I (tiếp)


1. Kiến thức: Biết trường hợp bằng nhau cạnh
– cạnh – cạnh của hai tam giác .
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng dụng cụ vẽ
một tam giác khi biết ba cạnh của nó. Sử dụng
trường hợp bằng nhau c – c- c để chứng minh
1. Vẽ tam giác
hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các cạch,
biết ba cạnh
các góc tương ứng bằng nhau
2. Trường hợp
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác
bằng nhau thứ
trong vẽ hình. Biết trình bày bài tập chứng
nhất của tam giác
minh hai tam giác bằng nhau.
cạnh - cạnh - cạnh
4. Định hướng phát triển năng lực HS: Năng
lực tự học. Năng lực giải quyết vấn đề. Năng
lực sử dụng ngôn ngữ. Năng lực hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, chính xác, kiên trì.
Chương I:
1. Kiến thức: Ơn tập các tính chất của TLT và Trên lớp
Số hữu tỉ - số thực dãy tỉ số bằng nhau, k/n số vô tỉ, số thực, căn
bậc hai.
2. Kĩ năng: Rèn KN tìm số chưa biết trong tỉ
lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về
tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm
GTNN của biểu thức có chứa dấu GTTĐ.

3. Thái độ: Tự học, tích cực trong học tập.
Tính tốn cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực HS: Năng
lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực tính tốn. Năng lực hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

*HSKT nêu và viết
lại được các câu trả
lời phần ôn tập câu
4; 5; 6; 7; 8; 9;
10/46 SGK
(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)

23


1. Kiến thức : Biết được công thức biểu diễn
mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận: y =
kx(k �0). Hiểu được các tính chất của hai đại
lượng tỉ lệ thuận.
2. Kỹ năng : Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết
một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ
lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết
hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng
Chương II:
kia. Tìm được một số ví dụ thực tế về đại
Hàm số và đồ 1. Định nghĩa

22
lượng tỉ lệ thuận.
(Đại số) thị
2. Tính chất.
3. Thái độ : Giáo dục cho HS thấy được sự
§1. Đại lượng tỉ
phát triển của tốn học. Tính tốn cẩn thận,
lệ thuận
chính xác.
4. Định hướng và phát triển năng lực:Năng
lực tự học. Năng lực giải quyết vấn đề. Năng
lực tính toán. Năng lực tư duy. Năng lực hợp
tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trách nhiệm, trung thực.
21
Luyện tập 1
Các bài tập về
1. Kiến thức: Khắc sâu: Trường hợp bằng
(Hình học)
trường hợp bằng
nhau thứ 1 của hai tam giác qua việc giải một
nhau thứ 1 của hai số bài tập.
tam giác
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng chứng minh hai tam
giác bằng nhau, suy luận, vẽ tia phân giác của
một góc bằng thước và compa.
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và
khi suy luận bài tốn.
4. Định hướng phát triển năng lực: Năng

lực giải quyết vấn đề. Năng lực hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.

*HSKT nêu và viết
được các tính chất
(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)
Trên lớp

Trên lớp

*HSKT nêu lại được
trường hợp bằng
nhau thứ nhất của
tam giác cạnh- cạnh
– cạnh
(Máy vi tính, thước
đo góc, ê ke, bảng
nhóm)

24


22
(Hình học)
Luyện tập 2

12
(23/1128/11/2020)


23
(Đại số)

§2. Một số bài
tốn về đại
lượng tỉ lệ
thuận

1. Kiến thức: Tiếp tục khắc sâu trường hợp
bằng nhau thứ 1 của hai tam giác qua việc giải
một số bài tập.
2. Kỹ năng: Biết vẽ một góc bằng một góc cho
Các bài tập về
trước bằng thước và compa.
trường hợp bằng
Trên lớp
3.Thái độ: Cẩn thận,chính xác khi vẽ hình và
nhau thứ 1 của hai
khi suy luận bài toán.
tam giác
4. Định hướng phát triển năng lực: Năng
lực giải quyết vấn đề. Năng lực hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Tính
chính xác, chăm chỉ.
1. Bài tốn 1
1. Kiến thức: Nhận biết được cách làm các bài Trên lớp
2. Bài toán 2
toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ
lệ. Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận

hay khơng?
2. Kĩ năng: Vận dụng được tính chất của đại
lượng tỉ lệ thuận và t/c của dãy tỉ số bằng nhau
để giải bài toán chia phần tỉ lệ. Giải thành thạo
bài tán chia một soos thành những phần tỉ lệ
với những số cho trước.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi trình
bày.
4. Định hướng và phát triển năng lực: Năng
lực giải quyết vấn đề. Năng lực tính tốn. Năng
lực hợp tác.
5. Định hướng phát triển phẩm chất: Sự
chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

*HSKT nêu lại được
trường hợp bằng
nhau thứ nhất của
tam giác cạnh- cạnh
– cạnh
(Máy vi tính, thước
đo góc ê ke, bảng
nhóm)

*HSKT nêu lại được
các tính chất và định
lí tổng ba góc của
một tam giác ở phần
hình học.
(Máy vi tính, thước,
bảng nhóm)


25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×