<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHỦ ĐỀ 2.1 Thể tích khối chóp có một cạnh bên vng góc với đáy (hoặc hai mặt bên liền kề vng góc với đáy). </b>
<b>mức độ 1</b>
<b>Câu 1.</b> Cho hình hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có cạnh
<i>SA</i>
vng góc với mặt đáy và
<i>SA a</i>
3
. Đáy
<i>ABC</i>
là tam giác đều
cạnh bằng
<i>a</i>
. Thể tích của khối chóp
<i>S ABC</i>
.
bằng.<b>A. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
<i>V</i>
<i>a</i>
3
3
. <b>C. </b>
3
3
12
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>D. </b>
3
12
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Câu 2.</b> Cho khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
có
<i>SA</i>
<i>ABCD</i>
, đáy
<i>ABCD</i>
là hình vng cạnh
<i>a</i>
, góc giữa
<i>SC</i>
và mặt đáy
<i>ABCD</i>
<sub> bằng </sub><sub>45</sub>0
. Thể tích khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
bằng:<b>A.</b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>B.</b>
3 <sub>2</sub>
3
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 3.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình vng cạnh
<i>a</i>
. Cạnh bên
<i>SA</i>
vng góc với đáy và có độ
dài bằng
<i>a</i>
. Tính thể tích khối tứ diện
<i>S BCD</i>
.
.<b>A. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
<b>.</b> <b>D. </b>
3
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 4.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy
<i>ABC</i>
là tam giác đều cạnh
<i>a</i>
. Cạnh
<i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng
<i>ABC</i>
và
3
3
<i>a</i>
<i>SA </i>
. Tính thể tích
<i>V</i>
của khối chóp
<i>S ABC</i>
.
. <b>A. </b>
3
8
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
3
12
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>C. </b>
2
4
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>D. </b>
3
6
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Câu 5.</b> Cho tứ diện
<i>ABCD</i>
có <i>AD</i> vng góc với mặt phẳng
<i>ABC</i>
biết đáy
<i>ABC</i>
là tam giác vuông tại <i>B</i> và
10, 10, 24
<i>AD</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <sub>. Tính thể tích </sub>
<i>V</i>
<sub> của tứ diện </sub>
<i>ABCD</i>
<sub>.</sub>
<b>A.</b>
<i>V </i>
960
. <b>B.</b>
<i>V </i>
400
. <b>C.</b>
<i>V </i>
1200
. <b>D.</b>
1300
3
<i>V </i>
.
<b>Câu 6.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy
<i>ABC</i>
là tam giác đều cạnh
<i>a</i>
,
<i>SA</i>
<i>ABC</i>
và
<i>SA a</i>
3
. Thể tích khối
chóp
<i>S ABC</i>
.
là. <b>A.</b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>B.</b>
3
3
8
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 7.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình vng cạnh
<i>a</i>
. Cạnh
<i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng đáy và
có độ dài là
<i>a</i>
<i>. Thể tích khối tứ diện </i>
<i>S BCD</i>
.
bằng.<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
4
<i>a</i>
.<b>C. </b>
3
6
<i>a</i>
.<b>D. </b>
3
8
<i>a</i>
.
<b>Câu 8.</b> Cho hình chóp tam giác
<i>S ABC</i>
.
với <i>SA SB SC</i>, , đôi một vng góc và <i>SA SB SC a</i> . Khi đó, thể tích
khối chóp trên bằng: <b>A. </b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
9
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 9.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình vng cạnh
<i>a</i>
<b>. Biết </b><i>SA</i>(<i>ABCD SA a</i>); 3. Tính thể
tích của khối chóp. <b>A.</b>
<i>a</i>
3
3
. <b>B.</b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 10.</b> Cho khối lập phương
<i>ABCD A B C D</i>
. ' ' ' '
cạnh
<i>a</i>
, thể tích khối chóp
<i>A A B C D</i>
. ' ' ' '
là:
<b>A.</b>
3
2
<i>a</i>
. <b>B.</b>
3
3
<i>a</i>
. <b>C.</b> <i>a</i>3. <b>D.</b>
3
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 11.</b> Cho hình chóp tứ giác
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình chữ nhật,
<i>AB a</i>
,
<i>AD a</i>
3
, cạnh bên
<i>SA</i>
vng
góc với mặt phẳng đáy và
<i>SA a</i>
<sub>. Tính theo </sub>
<i>a</i>
<sub> thể tích khối chóp </sub>
<i>S ABCD</i>
.
<sub>.</sub>
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
<b>.</b> <b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>
<b>.</b> <b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 12.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy
<i>ABC</i>
là tam giác vuông tại <i>B</i> và
<i>BA BC a</i>
<sub>. Cạnh bên </sub>
<i>SA</i>
2
<i>a</i>
<sub> và </sub>
vng góc với mặt phẳng đáy. Tính theo
<i>a</i>
thể tích khối chóp
<i>S ABC</i>
.
.
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>C. </b><i>V</i> <i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Câu 13.</b> Cho hình chóp tứ giác
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình chữ nhật có cạnh <i>AB a BC</i> ,
<i>2a</i>
, cạnh bên
<i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng đáy và
<i>SA a</i>
3
. Tính thể tích V của khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
.
<b>A. </b>
3
4 3
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
<i>V</i>
2
<i>a</i>
3
3
. <b>C. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Câu 14.</b> Cho hình chóp tứ giác
<i>S ABCD</i>
.
có đáy là hình vng cạnh
<i>8 cm</i>
, chiều cao
<i>SH</i>
bằng
<i>3 cm</i>
. Tính thể
tích khối chóp? <b>A. </b>
3
24
<i>V</i> <i>cm</i>
. <b>B. </b>
3
48
<i>V</i> <i>cm</i>
. <b>C. </b>
3
64
<i>V</i> <i>cm</i>
. <b>D. </b>
3
1 6
<i>V</i> <i>cm</i>
.
<b>Câu 15.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình vng cạnh
<i>a</i>
. Cạnh bên
<i>SA</i>
vng góc với đáy và có độ
dài bằng
<i>a</i>
. Tính thể tích khối tứ diện
<i>S BCD</i>
.
. <b>A. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
<b>.</b> <b>D. </b>
3
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 16.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có
<i>ABCD</i>
là hình vng cạnh
<i>a</i>
,
<i>SA</i>
<i>ABCD</i>
và
<i>SA </i>
3a
. Thể tích khối chóp
.
<i>S ABCD</i>
<sub> là</sub><b><sub>. A.</sub></b> <i><sub>a</sub></i>3
. <b>B.</b>
3
3
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3
2
<i>a</i>
. <b>D.</b> <i>2a</i>3.
<b>Câu 17.</b> Cho khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy là hình chữ nhật,
<i>SA</i>
<i>ABCD</i>
,
<i>AB</i>
3
<i>a</i>
,
<i>AD</i>
2
<i>a</i>
,
<i>SB</i>
5 .
<i>a</i>
Tính thể
tích
<i>V</i>
của khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
theo
<i>a</i>
.
.<b>A. </b><i>V</i> 8<i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>V</i> 24<i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>V</i> 8<i>a</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>V</i> 10<i>a</i>3<sub>.</sub>
<b>CHỦ ĐỀ 2.1 Thể tích khối chóp có một cạnh bên vng góc với đáy (hoặc hai mặt bên liền kề vng góc với đáy). </b>
<b>mức độ 2</b>
<b>Câu 1.</b>
Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy là hình vng cạnh <i>a SA</i>, vng góc với mặt đáy<i>, SD</i> tạo với mặt phẳng
<i>SAB</i>
một góc bằng 30. Tính thể tích
<i>V</i>
của khối chóp.<b>A. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
18
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
6
3
<i>a</i>
. <b>D. </b> <i>3a</i>3.
<b>Câu 2.</b>
Cho tứ diện
<i>ABCD</i>
có <i>AD</i> vng góc với mặt phẳng
<i>ABC</i>
. Biết đáy
<i>ABC</i>
là tam giác vuông tại <i>B</i> và
5,
<i>AD </i> <i>AB </i>5,
<i>BC </i>
12
<sub>. Tính thể tích </sub>
<i>V</i>
<sub> của tứ diện </sub>
<i>ABCD</i>
<sub>.</sub><b><sub>A. </sub></b>
<i>V </i>
150
<sub>.</sub><b><sub>B. </sub></b>
325
16
<i>V </i>
.<b>C. </b>
<i>V </i>
50
.<b>D. </b>
<i>V </i>
120
.
<b>Câu 3.</b>
Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy là tam giác đều cạnh
<i>a</i>
,
<i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng đáy, <i>SA a</i> , thể tích
khối chóp đó bằng.<b>A. </b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 4.</b>
Cho hình chóp tứ giác
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình vng cạnh
<i>a</i>
, cạnh bên
<i>SA</i>
vng góc với mặt
phẳng đáy và
<i>SA</i>
2
<i>a</i>
. Tính thể tích
<i>V</i>
của khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
.
<b>A. </b>
3
2
6
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>C. </b>
<i>V</i>
2
<i>a</i>
3. <b>D. </b>
3
2
4
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Câu 5.</b>
Cho tứ diện
<i>ABCD</i>
có các cạnh <i>AB AC</i>, và <i>AD</i> đơi một vng góc với nhau,
6 , 7 , 4
<i>AB</i> <i>a AC</i> <i>a AD</i> <i>a</i><sub>. Gọi </sub><i>M N P</i>, , <sub> tương ứng là trung điểm các cạnh </sub>
<i>BC</i>
<sub>, </sub>
<i>CD</i>
<sub>, </sub><i>DB</i><b><sub>. Tính thể tích </sub></b>
<i>V</i>
<sub> của tứ</sub>
diện
<i>AMNP</i>
. <b>A. </b><i>V</i> 7<i>a</i>3<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>B. </sub></b><i>V</i> 14<i>a</i>3<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>C. </sub></b>
3
28
3
<i>V</i> <i>a</i>
. <b>D. </b>
3
7
2
<i>V</i> <i>a</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Câu 6.</b>
Cho khối chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy
<i>ABC</i>
là tam giác vng cân có cạnh huyền
<i>BC a</i>
<sub> và </sub>
<i>SA</i>
<sub> vng góc với </sub>
mặt phẳng đáy. Biết góc giữa mặt phẳng
<i>SBC</i>
và mặt phẳng
<i>ABC</i>
bằng
45
. Thể tích của hình chóp
<i>S ABC</i>
.
là.<b>A.</b>
3
.
2
8
<i>S ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>B.</b>
3
.
2
24
<i>S ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>C.</b>
3
.
8
<i>S ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>D.</b>
3
.
24
<i>S ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
.
<b>Câu 7.</b>
Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình vng cạnh bằng
<i>a</i>
. Cạnh bên
<i>SC</i>
vng góc với đáy và
<i>SB</i>
tạo với đáy một góc 45o. Thể tích
<i>V</i>
của khối chóp
<i>S AOD</i>
.
, với
<i>O</i>
là tâm của hình vng
<i>ABCD</i>
là.
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
3
12
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>C. </b><i>V</i> <i>a</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>V</i> 4<i>a</i>3<sub>.</sub>
<b>Câu 8.</b>
Cho tứ diện
<i>S ABC</i>
.
có <i>SAB SCB</i>, là các tam giác cân tại
<i>S</i>
và <i>SA SB SC</i>, , đơi một vng góc với nhau.
Biết
<i>BA a</i>
2
, thể tích
<i>V</i>
của tứ diện
<i>S ABC</i>
.
là.<b>A. </b>
3
6
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>C. </b>
<i>V</i>
2
<i>a</i>
3
2
.<b>D. </b><i>V</i> <i>a</i>3.
<b>Câu 9.</b>
Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình thoi cạnh
<i>2a</i>
,
<i>ABC </i>
60
0 và
<i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng
đáy. Khoảng cách
<i>d</i>
từ điểm <i>A</i> đến mặt phẳng
<i>SBD</i>
, biết rằng
<i>SA a</i>
3
là.
<b>A. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>d </i>
. <b>B. </b>
<i>d</i>
<i>a</i>
3
. <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>d </i>
. <b>D. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>d </i>
.
<b>Câu 10.</b>
Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có
<i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng
<i>ABC</i>
. Tam giác
<i>ABC</i>
vuông tại
<i>C</i>
,
<i>AB a</i>
3
,
<i>AC a</i>
<sub>. Tính thể tích khối chóp </sub>
<i>S ABC</i>
.
<sub> biết rằng </sub>
<i>SC a</i>
5
<sub>.</sub>
<b>A.</b>
3
10
6
<i>a</i>
. <b>B.</b>
3
6
6
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3
6
4
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
2
3
<i>a</i>
.
<b>CHỦ ĐỀ 2.1 Thể tích khối chóp có một cạnh bên vng góc với đáy (hoặc hai mặt bên liền kề vng góc với đáy). </b>
<b>mức độ 2</b>
<b>Câu 1.</b> <b> Chình chóp tứ giác </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật, cạnh
<i>AB a AD a</i>
,
2
, <i>SA</i>
<i>ABCD</i>
, góc giữa
<i>SC</i>
<sub> và đáy bằng </sub>
<sub>60</sub>
0
. Tính theo <i>a</i> thể tích khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
.
.
<b>A. </b> 2 .<i>a</i>3 . <b>B. </b>
6 .
<i>a</i>
3 . <b>C. </b>3 2 .<i>a</i>3 . <b>D. </b>
3 .
<i>a</i>
3 .
<b>Câu 2.</b> Cho hình chóp tam giác
<i>S ABC</i>
.
có đáy
<i>ABC</i>
là tam giác đều cạnh a, cạnh bên
<i>SA</i>
vng góc đáy và
2 3
<i>SA</i>
<i>a</i>
<sub>. Tính thể tích V của khối chóp </sub>
<i>S ABC</i>
.
<b><sub>.A. </sub></b>
3
3 2
2
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>.B. </b>
3
3
2
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>.C. </b>
<i>V</i>
<i>a</i>
3<b><sub>.D. </sub></b>
3
2
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Câu 3.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm <i>O</i> cạnh <i>2a</i>.Biết <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
đáy và <i>SA a</i> 2.<sub> Tính thể tích khối chóp </sub><i>S ABO</i>. <b><sub>.A. </sub></b>
3
4
2
3
<i>a</i>
<b>.B. </b>
3
2
2
12
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
<sub>2</sub>
12
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
<sub>2</sub>
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 4.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có
<i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng đáy, tam giác
<i>SBC</i>
đều cạnh
<i>a</i>
, góc giữa mặt phẳng
<i>SBC</i>
và đáy là
30
. Thể tích khối chóp
<i>S ABC</i>
.
<b> là.A.</b>
3 <sub>3</sub>
32
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B.</b>
3 <sub>3</sub>
24
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>. C.</b>
3
3
64
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>.D. </b>
3 <sub>3</sub>
16
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Câu 5.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác vng cân tại <i>C</i> và <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
<i>ABC</i>
. Biết
4
<i>AB</i>
<i>a</i>
<sub> và góc giữa mặt phẳng </sub>
<i>SBC</i>
<sub> và </sub>
<i>ABC</i>
<sub> bằng </sub>
45
<sub>. Tính thể tích </sub>
<i>V</i>
<sub> của khối chóp </sub>
<i>S ABC</i>
.
<sub>.</sub>
<b>A. </b>
3
2
6
<i>V</i>
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
8 2
3
<i>V</i>
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3 2
2
<i>V</i>
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
1
6
<i>V</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 6.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác cân tại
<i>A</i>
, <i>BC</i>2<i>a</i>,
<i>BAC </i>
120
, biết <i>SA</i>
<i>ABC</i>
và
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>a</i>3 2. <b>C. </b>
3
9
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 7.</b> Cho tứ diện
<i>O ABC</i>
.
có
<i>OA</i>
,
<i>OB</i>
,
<i>OC</i>
đơi một vng góc với nhau và
<i>OA</i>
2
<i>a</i>
<sub>, </sub>
<i>OB</i>
3
<i>a</i>
<sub>, </sub>
<i>OC</i>
8
<i>a</i>
<sub>. </sub>
<i>M</i>
là trung điểm của
<i>OC</i>
.
Tính thể tích
<i>V</i>
của khối tứ diện
<i>O ABM</i>
.
<b>.A. </b>
<i>V</i>
3
<i>a</i>
3<b>. B. </b>
<i>V</i>
6
<i>a</i>
3. <b>C. </b>
<i>V</i>
8
<i>a</i>
3. <b>D.</b>
3
4
<i>V</i>
<i>a</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 8.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên
<i>SC</i>
<sub> tạo với mặt phẳng </sub>
<i>SAB</i>
<sub> một góc </sub>
30
<sub>. Thể tích của khối chóp đó bằng.</sub>
<b>.A. </b>
3
2
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 9.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có
<i>ABC</i>
là tam giác vuông cân tại
<i>B</i>
,
<i>AB BC</i>
2
<i>a</i>
<sub>, cạnh </sub>
<i>SA</i>
<sub> vng góc với mặt </sub>
phẳng
<i>ABC</i>
, <i>SA</i>2 2<i>a</i><sub>. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp </sub>
<i>S ABC</i>
.
<sub> theo </sub><i>a</i><sub>.</sub>
<b>A. </b>
<i>4 a</i>
2. <b>B. </b>
<i>16 a</i>
2. <b>C. </b>
<i>8 a</i>
2. <b>D. </b>
<i>64 a</i>
2.
<b>Câu 10.</b> Cho khối chóp
<i>S ABC</i>
.
, có đáy
<i>ABC</i>
là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Hai mặt bên
<i>SAB</i>
và
<i>SAC</i>
cùng vuông
góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết
<i>SC a</i>
3
<b>.A. </b>
3
6
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
3
6
6
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>. C. </b>
3
6
12
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>. D. </b>
3
6
8
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Câu 11.</b> Cho ba tia
<i>Ox</i>
,
<i>Oy</i>
,
<i>Oz</i>
vuông góc với nhau từng đơi một và ba điểm
<i>A Ox B Oy C Oz</i>
,
,
sao cho
<i>OA OB OC a</i> <sub>. Khẳng định nào sau đây là sai:</sub>
<b>A. </b>
2
2
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<sub></sub>
<b>. B. </b><i>OC</i>
<i>OAB</i>
<b>. C. </b>
3
6
<i>OABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>. D. </b><i>OABC</i> là hình chóp đều.
<b>Câu 12.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>C</i>, <i>AB a</i> 5, <i>AC</i><i>a</i>.<sub> Cạnh bên </sub><i>SA</i>3<i>a</i><sub> và </sub>
vng góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. <b> bằng. A. </b>
<i>2a</i>
3. <b>B. </b>
<i>3a</i>
3<b><sub>. C. </sub></b>
<i>a</i>
3<b><sub>. D. </sub></b>
3
5
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 13.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình vng, cạnh bên <i>SA a</i> 2<sub> và </sub>
<i>SA</i>
<sub> vng góc với mặt </sub>
phẳng đáy, tam giác <i>SBD</i> là tam giác đều. Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng.
<b>A. </b>2<i>a</i>3 2. <b>B. </b>
3
<sub>2</sub>
3
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i>3 2. <b>D. </b>
3
2 2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 14.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình vng cạnh <i>a</i>,
<i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng đáy và cạnh
bên
<i>SD</i>
hợp với đáy một góc
60
. Hỏi thể tích
<i>V</i>
của khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>
3
<sub>3</sub>
6
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
3
<sub>3</sub>
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>C. </b>
3
2
3
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>D. </b>
<i>V</i>
<i>a</i>
3
3
.
<b>Câu 15.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác vng cân tại
<i>B</i>
;
<i>AB a SA</i> ,
<i>ABC</i>
. Cạnh bên <i>SB</i> hợp với
đáy một góc
45
. Thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. tính theo <i>a</i><b> bằng:A. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
<sub>2</sub>
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
<b>. D. </b>
3
<sub>3</sub>
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 16.</b> Hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật cạnh
<i>AB a AD a</i>
,
2,
<i>SA</i>
<i>ABCD</i>
, góc giữa
<i>SC</i><sub> và đáy bằng </sub>
60
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Câu 17.</b> Hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật cạnh
<i>AB</i>
4 ,
<i>a AD</i>
3
<i>a</i>
; các cạnh bên đều có độ dài
bằng 5 .<i>a</i> Thể tích hình chóp <i>S ABCD</i>. <b> bằng:A. </b>
3
9
3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
9
<i>a</i>
3
3
. <b>C. </b>
3
10
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
10
<i>a</i>
3
3
.
<b>Câu 18.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh
<i>a</i>
;
hình chiếu của <i>S</i> trên
<i>ABCD</i>
trùng với trung
điểm của cạnh
<i>AB</i>
;
cạnh bên
3
2
<i>a</i>
<i>SD </i>
. Thể tích của khối chố <i>S ABCD</i>. tính theo <i>a</i> bằng:
<b>A. </b>
3
7
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
5
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 19.</b> Hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC</i> vng cân tại
<i>B</i>
,
2
;
2
<i>a</i>
<i>AC </i>
<i>SA</i><sub> vng góc với mặt đáy. Góc </sub>
giữa mặt bên
<i>SBC</i>
và mặt đáy bằng 45 . Tính theo <i>a</i> thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. ..
<b>A. </b>
3
<sub>2</sub>
48
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
48
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
16
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
<sub>3</sub>
48
<i>a</i>
.
<b>Câu 20.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại
<i>A</i>
,
<i>AB a AC</i>
,
2 ,
<i>a SC</i>
3 .
<i>a</i>
<i>SA</i> vng góc
với đáy
<i>ABC</i>
. Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. <b>là. A. </b>
3
5
3
<i>a</i>
. <b> B. </b>
3
3
12
<i>a</i>
. <b> C. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b> D. </b>
3
3
4
<i>a</i>
..
<b>Câu 21.</b> Cho hình chóp<i>S ABCD</i>. có
<i>SAB</i>
và
<i>SAD</i>
cùng vng góc
<i>ABCD</i>
, đường cao của hình chóp là.
<b>A. </b>
<i>SC</i>
. <b>B. </b>
<i>SA</i>
. <b>C. </b>
<i>SD</i>
. <b>D. </b>
<i>SB</i>
.
<b>Câu 22.</b> Cho hình chóp
<i>SABC</i>
có đáy
<i>ABC</i>
là tam giác vng cân tại
<i>B AB a</i>
,
, góc giữa mặt phẳng
<i>SBC</i>
và
mặt phẳng
<i>ABC</i>
bằng
60
o, <i>SA</i>
<i>ABC</i>
. Gọi
<i>M N</i>
,
lần lượt là trung điểm của
<i>SC</i>
và
<i>AC</i>
.
Tính thể tích khối chóp
<i>MNBC</i>
<b><sub>? A. </sub></b>
3
4
<i>a</i>
<b>. B. </b>
3
3
24
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
6
18
<i>a</i>
<b>.</b> <b> D. </b>
3
3
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 23.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy
<i>ABC</i>
là tam giác vng tại <i>B AB a BAC</i>, , 60 , o
<i>SA</i>
vng góc với đáy,
3
<i>SA a</i>
<sub>. Thể tích hình chóp </sub>
<i>S ABC</i>
.
<b><sub> bằng. A. </sub></b>
3
6
<i>a</i>
<b>. B. </b>
3
3
<i>a</i>
<b>. C. </b>
3
2
<i>a</i>
<b>. D. </b>
3
<sub>3</sub>
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 24.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình thoi cạnh <i>a</i> và góc
<i>BAD </i>
60
, <i>SA</i>
<i>ABCD</i>
. Biết rằng
khoảng cách từ
<i>A</i>
đến cạnh
<i>SC</i>
bằng <i>a</i>. Thể tích khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
là.
A.
<i>a</i>
3
3
. B.
3
2
12
<i>a</i>
. C.
3
3
6
<i>a</i>
. D.
3
2
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 25.</b> Cho khối tứ diện <i>OABC có </i>
<i>OA OB OC</i>
,
,
<i> đơi một vng góc và </i>
<i>OA a OB</i>
,
2 ,
<i>a OC</i>
3 .
<i>a</i>
Thể tích <i>V</i>
của khối tứ diện <i>OABC</i><b> là. A. </b>
<i>V</i>
4
<i>a</i>
3<sub>.</sub> <b><sub> B. </sub></b>
<i>V</i>
2
<i>a</i>
3<sub>.</sub> <b><sub> C. </sub></b>
<i>V</i>
<i>a</i>
3<sub>.</sub> <b><sub> D. </sub></b>
<i>V</i>
3
<i>a</i>
3<sub>.</sub>
<b>Câu 26.</b> Hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật cạnh
<i>AB a AD a</i>
,
, <i>SA</i>
<i>ABCD</i>
, góc giữa <i>SC</i>
và đáy bằng
60
o. Thể tích hình chóp <i>S ABCD</i>. <b> bằng:A. </b> <i>2a</i>3<b>. B. </b><i>3 2a</i>3. <b>C. </b>
<i>6a</i>
3. <b>D. </b>
<i>3a</i>
3.
<b>Câu 27.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh a. Biết SA</i>
<i>ABCD</i>
và
<i>SA a</i>
3
. Thể tích
của khối chóp <i>S ABCD</i>. <b> là. A. </b>
3
<sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<b>. B. </b>
3
<sub>3</sub>
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
<i>a</i>
3
3
. <b>D. </b>
3
4
<i>a</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Câu 28.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy
<i>ABC</i>
là tam giác đều cạnh bằng
<i>2a</i>
, cạnh bên
<i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng
<i>ABC</i>
. Gọi
<i>M</i>
là trung điểm của
<i>BC</i>
, góc giữa
<i>SM</i>
và mặt phẳng đáy
<i>ABC</i>
bằng
60
o. Tính thể tích
<i>V</i>
của khối
chóp
<i>S ABC</i>
.
<b>? A. </b>
<i>V</i>
3 3
<i>a</i>
3. <b>B. </b>
<i>V</i>
2 3
<i>a</i>
3<b>. C. </b>
<i>V</i>
3
<i>a</i>
3<b>. D. </b>
<i>V</i>
6 3
<i>a</i>
3.
<b>Câu 29.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình vuông cạnh <i>a</i>. Biết <i>SA</i>
<i>ABCD</i>
và
<i>SA a</i>
3
. Thể tích
của khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
<b> có giá trị là. A. </b>
<i>a</i>
3
3
<b>. B. </b>
3
3
3
<i>a</i>
<b>.</b> <b> C. </b>
3
4
<i>a</i>
<b>.</b> <b> D. </b>
3
3
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 30.</b> Hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA a</i> , <i>SB b</i> , <i>SC c</i> đơi một vng góc với nhau. Thể tích khối chóp là.
<b>A. </b>
6
<i>abc</i>
. <b>B. </b>
3
<i>abc</i>
. <b>C. </b>
9
<i>abc</i>
. <b>D. </b>
2
9
<i>abc</i>
.
<b>Câu 31.</b> Cho khối chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy
<i>ABC</i>
là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Hai mặt bên <i>5 cm</i>
và
<i>SAC</i>
cùng vng góc
với đáy. Tính thể tích khối chóp biết
<i>SC a</i>
3
<b>.A. </b>
3
2
6
9
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
<sub>3</sub>
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
<sub>6</sub>
12
<i>a</i>
.
<b>D. </b>
3
<sub>3</sub>
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 32.</b> Cho hình chóp
<i>SABC</i>
có đáy
<i>ABC</i>
là tam giác vuông cân tại
<i>B</i>
với
<i>AC</i>
<i>a</i>
biết
<i>SA</i>
vng góc với đáy
<i>ABC</i><sub> và </sub><i>SB</i><sub> hợp với đáy một góc</sub>
<sub>60</sub>
o
<b>.Tính thể tích hình chóp.A.</b>
3
6
8
<i>a</i>
<b>.B.</b>
3
3
24
<i>a</i>
<b>.C.</b>
3
6
48
<i>a</i>
<b>.D.</b>
3
6
24
<i>a</i>
.
<b>Câu 33.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy
<i>ABC</i>
là tam giác vng tại
<i>A</i>
,
<i>AB a AC</i>
,
2
<i>a</i>
. Cạnh bên
<i>SA</i>
vuông góc
với đáy và <i>SA</i>2<i>a</i>.Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. .A.
3
2
3
<i>a</i>
<i>V </i>
.B.
3
4
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. C.
<i>V</i>
2
<i>a</i>
3.D.
<i>V</i>
4
<i>a</i>
3.
<b>Câu 34.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình chữ nhật tâm
<i>O</i>
,
<i>AB a</i>
,
<i>AD a</i>
3,
<i>SA</i>
<i>ABCD</i>
.
Khoảng cách từ <i>O</i> đến mặt phẳng
<i>SCD</i>
bằng
3
4
<i>a</i>
. Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b>
3
<sub>15</sub>
10
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
<i>V</i>
<i>a</i>
3
3
. <b>C. </b>
3
<sub>3</sub>
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>D. </b>
3
<sub>3</sub>
6
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Câu 35.</b> Cho khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
có <i>SA</i>
<i>ABCD</i>
,
<i>SB a</i>
10
và
<i>ABCD</i>
là hình vng cạnh <i>a</i>. Thể tích khối
chóp
<i>S ABCD</i>
.
<b> bằng.A. </b>
<i>a</i>
3. <b> B. </b>
<i>2a</i>
3. <b><sub> C. </sub></b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b> D. </b>
3
4
3
<i>a</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 36.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có<i>SA</i>
<i>ABCD</i>
,
<i>SB a</i>
5
;
<i>ABCD</i>
là hình thoi cạnh <i>a</i> và góc
<i>ABC </i>
30
o.
Thể tích khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
<b> bằng. A. </b>
3
1
3
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub> B. </sub></b>
3
3
3
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub> C. </sub></b>
3
2
3
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub> D.</sub></b>
3
<sub>3</sub>
<i>a</i>
.
<b>Câu 37.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có <i>SA</i>
<i>ABC</i>
, góc giữa
<i>SB</i>
và
<i>ABC</i>
bằng
60
o; tam giác
<i>ABC</i>
đều cạnh <i>a</i>.
Thể tích khối chóp
<i>S ABC</i>
.
<b> bằng.A. </b>
<i>3a</i>
3. <b>B. </b>
3
1
4
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub> C. </sub></b>
3
1
2
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub> D. </sub></b>
<i><sub>a</sub></i>
3
.
<b>Câu 38.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy
<i>ABC</i>
đều cạnh <i>a</i>, và cạnh bên <i>SA</i>
<i>ABC</i>
, <i>SA a</i> 2<sub>. Khi đó, thể tích </sub>
<b>khối chóp là.A. </b>
3
<sub>6</sub>
4
<i>a</i>
<b>. B. </b>
3
<sub>6</sub>
12
<i>a</i>
. <b>C. </b>
<i>a</i>
3
6
. <b> D. </b>
3
<sub>6</sub>
6
<i>a</i>
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>A. </b><i>VS ABCD</i>. <i>a</i>3 3
. <b>B. </b>
3
.
3 3
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>C. </b>
3
.
3
6
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>D. </b>
3
.
3
3
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
.
<b>Câu 40.</b> Cho hình chóp tứ giác
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
<i> là hình chữ nhât cạnh</i>
<i>AB</i>
3
<i>a</i>
<i><sub> ;</sub></i>
<i>AC</i>
5
<i>a</i>
<i><sub>, cạnh bên </sub></i>
<i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng đáy và <i>SA a</i> 2<sub>. Thể tích </sub>
<i>V</i>
<sub> của khối chóp </sub>
<i>S ABCD</i>
.
<sub> là:</sub>
<b>A. </b><i>V</i> 15<i>a</i>3 2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
<i>S</i>
<i>R</i>
2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
V 4
<i>a</i>
3
2
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
<i>V</i>
<i>a</i>
3
2
<sub>.</sub>
<b>Câu 41.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy là tam giác
<i>ABC</i>
vng tại
<i>C</i>
,
<i>AB a</i>
5
,
<i>AC a</i>
<sub>. Cạnh bên </sub>
<i>SA</i>
3
<i>a</i>
<sub> và </sub>
vng góc với mặt phẳng
<i>ABC</i>
. Tính thể tích khối chóp
<i>S ABC</i>
.
<b>.A. </b>
<i>2a</i>
3. <b> B. </b>
<i>a</i>
3. <b> C. </b>
3
5
2
<i>a</i>
. <b> D.</b>
3
<i>3a</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 42.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
với
<i>SA</i>
<i>SB</i>
,
<i>SC</i>
<i>SA</i>
,
<i>SB</i>
<i>SC</i>
,
<i>SA a</i>
,
<i>SB b</i>
,
<i>SC c</i>
. Thể tích của hình chóp
<b>bằng.A. </b>
1
3
<i>abc</i>
<b><sub>. B. </sub></b>
<i>abc</i>
<sub>.</sub> <b><sub> C. </sub></b>
1
6
<i>abc</i>
<sub>.</sub> <b><sub> D. </sub></b>
1
2
<i>abc</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>
<i>ABCD</i>
, góc giữa
<i>SC</i>
và mặt đáy bằng
60
.
Thể tích khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
<b> bằng.A. </b>
3
12
<i>a</i>
. <b> B. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b> C. </b>
<i>3a</i>
3. <b> D. </b>
3
6
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 44.</b> Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh a, cạnh bên <i>SA</i> vng góc đáy và
2 3
<i>SA</i>
<i>a</i>
<sub>. Tính thể tích V của khối chóp </sub><i>S ABC</i>. <b><sub>.A. </sub></b>
3
3 2
2
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
3
3
2
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>C. </b>
<i>V</i>
<i>a</i>
3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
2
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Câu 45.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình vng tâm
<i>O</i>
cạnh
<i>2a</i>
.Biết
<i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng
đáy và <i>SA a</i> 2.<sub> Tính thể tích khối chóp </sub>
<i>S ABO</i>
.
<b><sub>.A. </sub></b>
3
4
2
3
<i>a</i>
<b>. B. </b>
3
2
2
12
<i>a</i>
. <b> C. </b>
3
<sub>2</sub>
12
<i>a</i>
. <b> D. </b>
3
<sub>2</sub>
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 46.</b> Cho khối chóp
<i>S ABC</i>
.
có
<i>SA</i>
(
<i>ABC</i>
)
,
<i>ABC</i>
<sub>vng tại </sub>
<i>B</i>
,
<i>SB</i>
2
<i>a</i>
<sub>,</sub>
<i>SC a</i>
5
<sub> Thể tích khối chóp</sub>
.
<i>S ABC</i>
<sub>bằng </sub>
<i><sub>a</sub></i>
3
. Khoảng cách từ
<i>A</i>
đến
<i>SBC</i>
<b>là:A. </b>
<i>3a</i>
. <b>B. </b>
<i>6a</i>
<b>. C. </b>
<i>2a</i>
<b>. D. </b>
<i>3a</i>
.
<b>Câu 47.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình chữ nhật
<i>AB a BC</i>
,
2
<i>a</i>
, cạnh bên
<i>SA</i>
vng góc với đáy
và <i>SA a</i> 2<i><sub>.Tính thể tích khối chóp </sub></i>
<i>S ABCD</i>
.
<b><sub>.A. </sub></b>2<i>a</i>3 2<sub>.</sub> <b><sub> B. </sub></b>
3
2
2
3
<i>a</i>
. <b> C. </b>
3
2
3
3
<i>a</i>
. <b> D. </b><i>a</i>3 2.
<b>Câu 48.</b> Thể tích của tứ diện
<i>OABC</i>
có
<i>OA OB OC</i>
,
,
đơi một vng góc,
<i>OA a</i>
,
<i>OB</i>
2
<i>a</i>
,
<i>OC</i>
3
<i>a</i>
là.
<b>A. </b>
<i>4a</i>
3. <b>B. </b>
<i>a</i>
3. <b>C. </b>
<i>3a</i>
3. <b>D. </b>
<i>2a</i>
3.
<b>Câu 49.</b> Cho khối chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác đều cạnh <i>a</i> Hai mặt bên
(SAB)
và
(SAC)
cùng vng
góc với đáy Tính thể tích <i>V</i> khối chóp biết
<i>SC a</i>
3
<b>.A. </b>
3
<sub>6</sub>
6
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>.B. </b>
3
<sub>6</sub>
3
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>. C. </b>
3
<sub>6</sub>
12
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>. D. </b>
3
<sub>6</sub>
8
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Câu 50.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình vng cạnh bằng 1. Cạnh bên
<i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng
<i>ABCD</i>
và
<i>SC </i>
5
. Tính thể tích khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
<b>.A. </b>
<i>V </i>
3
<b>. B. </b>
3
6
<i>V </i>
. <b>C. </b>
3
3
<i>V </i>
. <b>D. </b>
15
3
<i>V </i>
.
<b>Câu 51.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có
<i>SA AB AC</i>
,
,
đơi một vng góc với nhau,
<i>AB a AC a</i>
,
2
. Tính khoảng cách
<i>d</i>
<sub> giữa hai đường thẳng </sub>
<i>SA</i>
<sub> và </sub>
<i>BC</i>
<b><sub>.A. </sub></b>
<i>d a</i>
<b><sub>. B. </sub></b>
2
2
<i>a</i>
<i>d </i>
. <b>C. </b>
6
3
<i>a</i>
<i>d </i>
. <b>D. </b>
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Câu 52.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy là hình chữ nhật,
<i>AB a</i>
,
<i>BC</i>
2
<i>a</i>
,
<i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng đáy
<i>ABCD</i>
<i>. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD biết SB tạo với mặt phẳng đáy </i>
<i>ABCD</i>
một góc 60.
<b>A. </b>
3
2
3 3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
<sub>3</sub>
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
2
<i>a</i>
3
3
. <b>D. </b>
3
2
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 53.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật <i>AB</i>2<i>a</i>, <i>AD a</i> . Biết <i>SA</i> vng góc với mặt
phẳng đáy và góc giữa
<i>SBC</i>
và
<i>ABCD</i>
bằng
45
0.Tính thể tích khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
.
<b>A. </b>
3
4
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
<i>4a</i>
3. <b>C. </b>
<i>2a</i>
3. <b>D. </b>
3
2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 54.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng, cạnh bên <i>SA a</i> 2<sub> và </sub><i>SA</i><sub> vng góc với mặt </sub>
phẳng đáy, tam giác
<i>SBD</i>
là tam giác đều. Thể tích của khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
bằng.
<b>A. </b>2<i>a</i>3 2. <b>B. </b>
3
<sub>2</sub>
3
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i>3 2. <b>D. </b>
3
2 2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 55.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy và cạnh
bên <i>SD</i> hợp với đáy một góc 60. Hỏi thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>
3
<sub>3</sub>
6
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
3
<sub>3</sub>
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>C. </b>
3
2
3
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>D. </b>
<i>V</i>
<i>a</i>
3
3
.
<b>Câu 56.</b> Cho khối chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy và <i>SA</i>2<i>a</i><sub>.</sub>
Tính thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. <b>.A. </b>
3
<sub>3</sub>
12
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
<sub>3</sub>
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
<sub>3</sub>
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
<sub>3</sub>
3
<i>a</i>
..
<b>Câu 57.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC</i> vuông tại
<i>B</i>
và
<i>AB a BC a</i>
,
2
. <i>SA</i>là đường cao của
hình chóp. Tính khoảng cách <i>h</i>từ
<i>B</i>
đến mặt phẳng
(
<i>ABC</i>
)
<b>.A. </b><i>h a</i> 2<b>.B. </b>
6
2
<i>a</i>
<i>h </i>
<b>.C. </b><i>h a</i> <b>.D. </b>
6
3
<i>a</i>
<i>h </i>
.
<b>Câu 58.</b> Cho khối chóp <i>S ABC</i>. , có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Hai mặt bên
<i>SAB</i>
và
<i>SAC</i>
cùng vng
góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết
<i>SC a</i>
3
<b>.A. </b>
3
<sub>6</sub>
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
3
<sub>6</sub>
6
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>. C. </b>
3
<sub>6</sub>
12
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>. D. </b>
3
<sub>6</sub>
8
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Câu 59.</b> Cho ba tia <i>Ox</i>,
<i>Oy</i>
, <i>Oz</i>vng góc với nhau từng đôi một và ba điểm
<i>A Ox B Oy C Oz</i>
,
,
sao cho
<i>OA OB OC a</i>
<sub>. Khẳng định nào sau đây là sai:</sub>
<b>A. </b>
2
2
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<sub></sub>
<b>.B. </b><i>OC</i>
<i>OAB</i>
<b>.C. </b>
3
6
<i>OABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>.D. </b>
<i>OABC</i>
là hình chóp đều.
<b>Câu 60.</b> Một hình chóp tam giác có đường cao bằng
<i>100cm</i>
và các cạnh đáy bằng
18
<i>cm</i>
, 24
<i>cm</i>
, 30
<i>cm</i>
.
Thể tích của
<b>khối chóp bằng.A. </b>
<i>43, 2dm</i>
3. <b>B. </b>
<i>7, 2dm</i>
3. <b>C. </b>
<i>14, 4dm</i>
3. <b>D. </b>
<i>21, 6dm</i>
3..
<b>Câu 61.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình chữ nhật,
<i>SA</i>
vng góc với mặt đáy
<i>ABCD</i>
,
,
2
<i>AB a AD</i>
<i>a</i>
<sub>. Góc giữa cạnh bên </sub>
<i><sub>SB</sub></i>
<sub> và mặt phẳng </sub>
<i>ABCD</i>
<sub> bằng </sub> o
45
<sub>. Thể tích hình chóp </sub>
<i>S ABCD</i>
.
<sub> bằng.</sub>
<b>A. </b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
18
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2 2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 62.</b> Hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy là tam giác
<i>ABC</i>
vng cân tại
<i>B</i>
,
2
;
2
<i>a</i>
<i>AC </i>
<i>SA</i>
<sub> vng góc với mặt đáy. Góc </sub>
giữa mặt bên
<i>SBC</i>
và mặt đáy bằng
45 .
<sub> Tính theo </sub><i>a</i><sub> thể tích khối chóp </sub>
<i>S ABC</i>
.
.
<sub>.</sub>
<b>A. </b>
3
<sub>2</sub>
48
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
48
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
16
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
<sub>3</sub>
48
<i>a</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>CHỦ ĐỀ 2.1 Thể tích khối chóp có một cạnh bên vng góc với đáy (hoặc hai mặt bên liền kề vng góc với </b>
<b>đáy).mức độ 3</b>
<b>Câu 1.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có
<i>SA</i>
(
<i>ABC</i>
)
, <i>ABC</i><sub> vng tại</sub>
<i>B</i>
<sub>,</sub><i>AB a</i> <sub>,</sub>
<i>AC a</i>
3
<sub>. Biết góc giữa </sub><i>SB</i><sub> và </sub>
mp
<i>ABC</i>
bằng
30
0. Thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. là:
<b>A. </b>
3
2
6
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
3
<sub>6</sub>
18
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>C. </b>
3
<sub>6</sub>
9
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>D. </b>
3
<sub>6</sub>
6
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Câu 2.</b> Hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật cạnh <i>AB a</i> , <i>AD a</i> 2;
<i>SA</i>
(
<i>ABCD</i>
)
, góc giữa
<i>SC</i>
<sub> và đáy bằng </sub>
60
<sub>. Thể tích khối chóp </sub>
<i>S ABCD</i>
.
<sub> bằng.</sub><b><sub>A. </sub></b> 3
<i>3a</i>
<sub>. </sub><b><sub>B.</sub></b> 3
<i>3 2a</i> <sub>. </sub><b><sub>C.</sub></b> 3
<i>2a</i> <sub>. </sub><b><sub>D. </sub></b>
<i>6a</i>
3<sub>.</sub>
<b>Câu 3.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có
<i>SA</i>
vng góc với đáy. Tam giác
<i>ABC</i>
vuông cân tại
<i>B</i>
.
<i>SA AC</i>
2
<i>a</i>
. Tính
theo <i>a</i> thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. .<b>A. </b>
3
4
3
<i>a</i>
<sub>.</sub><b><sub>B. </sub></b>
3
2 2
3
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
2
3
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
1
3
<i>a</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 4.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy
<i>ABC</i>
là tam giác vng tại
<i>A AB a AC a</i>
,
,
2,
<i>SA</i>
vuông góc với mp
đáy. Góc tạo bởi
<i>SBC</i>
và mặt đáy bằng
30
0. Thể tích
<i>S ABC</i>
.
bằng.
<b>A. </b>
3
9
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
<sub>2</sub>
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
<sub>2</sub>
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
<sub>2</sub>
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 5.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>2a</i>. Cạnh bên <i>SA</i> vng góc mặt đáy, thể tích của
khối chóp <i>S ABC</i>. bằng
3
4
<i>a</i>
. Tính độ dài đoạn <i>SA</i>..<b>A. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
<i>a</i>
.<b>C. </b>
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
4
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 6.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>2a</i>, <i>SA</i>
<i>ABC</i>
. Góc giữa hai mặt phẳng
<i>SBC</i>
và
<i>ABC</i>
<sub> bằng </sub>
30
<i>o</i>
. Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. là.<b>A. </b>
3
<sub>3</sub>
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
<sub>3</sub>
12
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
<sub>3</sub>
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
<sub>3</sub>
8
<i>a</i>
.
<b>Câu 7.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình vng cạnh bằng <i>a</i>. Cạnh
<i>SA</i>
vng góc với đáy và
<i>SA y</i>
<sub>. Trên cạnh </sub>
<i><sub>AD</sub></i>
<sub> lấy điểm </sub>
<i><sub>M</sub></i>
<sub> sao cho </sub>
<i><sub>AM</sub></i>
<sub></sub>
<i><sub>x</sub></i>
<sub>. Biết rằng </sub>
<i>x</i>
2
<i>y</i>
2
<i>a</i>
2<sub>. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối </sub>
chóp
<i>S ABCM</i>
.
.<b>A. </b>
3
<sub>3</sub>
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
<sub>3</sub>
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
8
<i>a</i>
.<b>D. </b>
3
<sub>3</sub>
8
<i>a</i>
.
<b>Câu 8.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> và cạnh bên <i>SA</i> vng góc với mặt đáy. Gọi
<i>E</i>
là trung điểm của cạnh <i>CD</i>. Biết khoảng cách từ
<i>A</i>
đến mặt phẳng
<i>SBE</i>
bằng
2
3
<i>a</i>
, tính thể tích khối chóp
.
<i>S ABCD</i><sub> theo </sub><i>a</i><sub>.</sub><b><sub>A. </sub></b>
<i>V</i>
<i>S ABCD</i>.
<i>a</i>
3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
.
2
3
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>C. </b>
3
.
14
26
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>D. </b>
3
.
3
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
.
<b>Câu 9.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy
<i>ABC</i>
là tam giác đều cạnh <i>a</i>, cạnh bên
<i>SA</i>
vng góc với đáy. Biết hình
chóp
<i>S ABC</i>
.
có thể tích bằng
<i>a</i>
3. Tính khoảng cách
<i>d</i>
từ điểm
<i>A</i>
đến mặt phẳng
<i>SBC</i>
.
<b>A.</b>
6a 195
65
<i>d </i>
. <b>B.</b>
4a 195
65
<i>d </i>
. <b>C.</b>
4a 195
195
<i>d </i>
. <b>D.</b>
8a 195
195
<i>d </i>
.
<b>Câu 10.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i> và <i>SA</i> vng góc với đáy. Góc tạo bởi mặt phẳng
(
<i>SBC</i>
)
<sub> và mặt phẳng </sub>
(
<i>ABC</i>
)
<sub> bằng </sub>
<sub>30</sub>
<sub>. Thể tích của khối chóp </sub>
<i><sub>S ABC</sub></i>
<sub>.</sub>
<sub>là.</sub>
<b>A. </b>
3
<sub>3</sub>
24
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
12
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
<sub>3</sub>
8
<i>a</i>
.
<b>Câu 11.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình vng cạnh
<i>a</i>
,
<i>SA</i>
và vng góc với mặt phẳng đáy. Tính
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
2
6
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b>D. </b>
2
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 12.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có cạnh <i>SA SB SC a</i> và
<i>SA</i>
,
<i>SB</i>
,
<i>SC</i> đơi một vng góc với nhau. Tính theo
<i>a</i><sub> khoảng cách </sub><i>h</i><sub> từ điểm </sub><i>S</i><sub> đến mặt phẳng </sub>
<i>ABC</i>
.<sub>.</sub><b><sub>A.</sub></b>
3
<i>a</i>
<i>h </i>
. <b>B.</b>
2
<i>a</i>
<i>h </i>
. <b>C.</b>
3
<i>a</i>
<i>h </i>
. <b>D.</b>
2
<i>a</i>
<i>h </i>
.
<b>Câu 13.</b> Khối chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i> vng góc với
<i>ABC</i>
, đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại
<i>B</i>
. Biết <i>SB</i>2<i>a</i>,
<i>BC a</i>
<sub> và thể tích khối chóp là </sub>
3
3
<i>a</i>
. Khoảng cách từ
<i>A</i>
đến
<i>SBC</i>
là.<b>A.</b>
3
2
<i>a</i>
.<b>B.</b><i>a</i>.<b>C.</b>
3
4
<i>a</i>
.<b>D.</b>
<i>6a</i>
.
<b>Câu 14.</b> Cho khối tứ diện <i>ABCD</i> có ba cạnh
<i>AB</i>
, <i>AC</i>,
<i>AD</i>
đơi một vng góc và có thể tích bằng <i>V</i> . Gọi
<i>S</i>
1<sub>, </sub>
<i>S</i>
2<sub>,</sub>
3
<i>S</i>
theo thứ tự là diện tích các tam giác
<i>ABC</i>
,
<i>ACD</i>
,
<i>ADB</i>
. Khi đó khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? <b>A.</b>
1 2 3
2
6
<i>S S S</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
1 2 3
3
<i>S S S</i>
<i>V </i>
. <b>C. </b>
1 2 3
2
3
<i>S S S</i>
<i>V </i>
. <b>D. </b>
1 2 3
6
<i>S S S</i>
<i>V </i>
.
<b>Câu 15.</b> Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. , đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i>vng góc với mặt phẳng
đáy và góc giữa <i>SC</i> và
<i>ABCD</i>
bằng 45 . Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. là.
<b>A.</b>
3
<sub>2</sub>
4
<i>a</i>
. <b>B.</b> <i>a</i>3 2. <b>C.</b>
3
<sub>2</sub>
3
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
<sub>2</sub>
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 16.</b> Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy là hình thoi cạnh
<i>a</i>
3,
<i>ABC</i>
120
o,
<i>SC</i>
(
<i>ABCD</i>
)
. Mặt bên
<i>SAB</i>
tạo với đáy góc 45. Khoảng cách giữa <i>SA</i> và
<i>BD</i>
tính theo <i>a</i> bằng:
<b>A. </b>
5
10
<i>a</i>
<b>.</b> <b>B. </b>
5
5
<i>a</i>
<b>.</b> <b>C. </b>
3
5
10
<i>a</i>
<b>.</b> <b>D. </b>
2
5
5
<i>a</i>
<b>.</b>
<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác vuông cân tại
<i>B</i>
, <i>AB a</i> ; <i>SA</i> vng góc mặt phẳng
<i>ABC</i>
, Góc
giữa mặt phẳng
<i>SBC</i>
và mặt phẳng
<i>ABC</i>
bằng
30
. Gọi
<i>M</i>
là trung điểm của
<i>SC</i>
, thể tích khối chóp
<i>S ABM</i>
.
là.<b>A. </b>
3
<sub>3</sub>
36
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
<sub>2</sub>
18
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
<sub>3</sub>
18
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
<sub>3</sub>
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 18.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có <i>SA</i>
<i>ABC</i>
, <i>SA a</i> 2<sub> và </sub>
<i>ACB </i>
60
0<sub>. Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình </sub>
chóp
<i>S ABC</i>
.
là <i>a</i>. Tính độ dài cạnh
<i>AB</i>
.
.<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>AB </i>
.<b>B. </b>
6
2
<i>a</i>
<i>AB </i>
.<b>C. </b>
2
2
<i>a</i>
<i>AB </i>
.<b>D. </b>
<i>AB a</i>
6
.
<b>Câu 19.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình vng cạnh <i>a</i>, hai mặt bên
<i>SAB</i>
và
<i>SAD</i>
cùng vng
góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa
<i>SCD</i>
và
<i>ABCD</i>
bằng
45
0. Gọi
<i>H</i>
và
<i>K</i>
lần lượt là trung điểm của
<i>SC</i>
và
<i>SD</i>
<sub>. Thể tích của khối chóp </sub>
<i>S AHK</i>
.
<sub> là:</sub><b><sub>A. </sub></b>
3
24
<i>a</i>
. <b>B. </b>
<i>a</i>
3. <b>C. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 20.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có
<i>SA</i>
(
<i>ABC</i>
)
,
<i>ABC</i>
<sub> vng tại</sub>
<i>B</i>
,
<i>AB a</i>
<sub>,</sub>
<i>AC a</i>
3
<sub>. Biết góc giữa </sub>
<i>SB</i>
<sub> và </sub>
mp
<i>ABC</i>
bằng
30
0. Thể tích
<i>V</i>
của khối chóp
<i>S ABC</i>
.
là:
<b>A. </b>
3
2
6
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
3
<sub>6</sub>
18
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>C. </b>
3
<sub>6</sub>
9
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>D. </b>
3
<sub>6</sub>
6
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Câu 21.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy
<i>ABC</i>
là tam giác vuông tại
<i>A AB a AC a</i>
,
,
2,
<i>SA</i>
vng góc với mp
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>A. </b>
3
9
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
<sub>2</sub>
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
<sub>2</sub>
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
<sub>2</sub>
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 22.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy
<i>ABC</i>
là tam giác đều cạnh
<i>2a</i>
. Cạnh bên
<i>SA</i>
vng góc mặt đáy, thể tích của
khối chóp
<i>S ABC</i>
.
bằng
3
4
<i>a</i>
. Tính độ dài đoạn
<i>SA</i>
.
.<b>A. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
4
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 23.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy là tam giác đều cạnh
<i>2a</i>
, <i>SA</i>
<i>ABC</i>
. Góc giữa hai mặt phẳng
<i>SBC</i>
và
<i>ABC</i>
<sub> bằng </sub>
30
<i>o</i>
. Thể tích khối chóp
<i>S ABC</i>
.
là.
<b>A. </b>
3
<sub>3</sub>
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
<sub>3</sub>
12
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
<sub>3</sub>
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
<sub>3</sub>
8
<i>a</i>
.
<b>Câu 24.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy. Biết hình
chóp <i>S ABC</i>. có thể tích bằng
<i>a</i>
3. Tính khoảng cách <i>d</i> từ điểm
<i>A</i>
đến mặt phẳng
<i>SBC</i>
.
<b>A.</b>
6a 195
65
<i>d </i>
. <b>B.</b>
4a 195
65
<i>d </i>
. <b>C.</b>
4a 195
195
<i>d </i>
. <b>D.</b>
8a 195
195
<i>d </i>
.
<b>Câu 25.</b> Hình chóp tứ giác
<i>S ABCD</i>
.
có đáy là hình chữ nhật cạnh
<i>AB a AD a</i>
,
2
, <i>SA</i>
<i>ABCD</i>
, góc giữa
<i>SC</i><sub> và mặt phẳng đáy bằng </sub>60<sub>. Thể tích khối chóp </sub>
<i>S ABCD</i>
.
<sub> bằng:</sub>
<b>A. </b>
<i>3a</i>
3<sub>.</sub> <b>B. </b>3<i>a</i>3 2. <b>C. </b><i>a</i>3 2. <b>D. </b>
<i>a</i>
3
6
.
<b>Câu 26.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình chữ nhật, <i>SA</i>
<i>ABCD</i>
,
<i>AC</i>
2
<i>AB</i>
4
<i>a</i>
. Tính thể tích
khối chóp <i>S ABC</i>. biết rằng góc giữa mặt phẳng
<i>SBD</i>
và
<i>ABCD</i>
bằng 30 . <b>A. </b>
3
4
9
<i>a</i>
.
<b>B. </b>
3
4
6
9
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
4
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 27.</b> Cho khối tứ diện <i>ABCD</i> có ba cạnh
<i>AB</i>
, <i>AC</i>,
<i>AD</i>
đơi một vng góc và có thể tích bằng <i>V</i> . Gọi
<i>S</i>
1<sub>, </sub>
<i>S</i>
2<sub>,</sub>
3
<i>S</i>
theo thứ tự là diện tích các tam giác
<i>ABC</i>
,
<i>ACD</i>
,
<i>ADB</i>
. Khi đó khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?<b>A.</b>
1 2 3
2
6
<i>S S S</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
1 2 3
3
<i>S S S</i>
<i>V </i>
. <b>C. </b>
1 2 3
2
3
<i>S S S</i>
<i>V </i>
. <b>D. </b>
1 2 3
6
<i>S S S</i>
<i>V </i>
.
<i><b>Câu 28.</b></i> Cho khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình vng. Biết <i>SA</i>
<i>ABCD</i>
và
2
3
<i>SB</i>
<i>SC</i>
<i>a</i>
. Tính thể
tích khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
<i>. </i><b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
<i>a</i>
<i>.</i><b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>.</i><b>D. </b>
3
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 29.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có <i>SA</i>
<i>ABC</i>
, <i>SA a</i> 2<sub> và </sub>
<i>ACB </i>
60
0<sub>. Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình </sub>
chóp
<i>S ABC</i>
.
là <i>a</i>. Tính độ dài cạnh
<i>AB</i>
.
.<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>AB </i>
.<b>B. </b>
6
2
<i>a</i>
<i>AB </i>
.<b>C. </b>
2
2
<i>a</i>
<i>AB </i>
.<b>D. </b>
<i>AB a</i>
6
.
<b>Câu 30.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt đáy, <i>SB</i> tạo với mặt phẳng
<i>SAD</i>
một góc bằng
30
<i>o</i>. Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b>
3
3
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
<i>V</i>
2
<i>a</i>
3
3
. <b>C. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>D. </b>
3
3
6
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Câu 31.</b> Cho khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>,
<i>SA</i>
vng góc với đáy và khoảng cách từ
<i>A</i>
đến mặt
phẳng
<i>SBC</i>
bằng
2
2
<i>a</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>C. </b>
3
<sub>3</sub>
9
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>D. </b>
<i>V</i>
<i>a</i>
3<sub>.</sub>
<b>CHỦ ĐỀ 2.2 Thể tích khối chóp có một mặt bên vng góc với đáy.mức độ 2.</b>
<b>Câu 1.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy là hình thang cân,
0
2 , , 60
<i>AB</i> <i>a CD a ABC</i> <sub>. Mặt bên </sub>
<i><sub>SAB</sub></i>
<sub>là tam giác </sub>
đều nằm trên mặt phẳng vng góc với
(
<i>ABCD</i>
)
. Tính bán kính
<i>R</i>
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp<i>S ABC</i>. ?
<b>A.</b>
<i>R a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
2
3
<i>a</i>
<i>R </i>
. <b>C.</b>
2
3
3
<i>a</i>
<i>R </i>
. <b>D.</b>
3
2
<sub>.</sub>
<b>Câu 2.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, mặt bên
<i>SAB</i>
là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với mp đáy. Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. là:
<b>A. </b>
3
.
3
6
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>B. </b>
3
.
3
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>C. </b>
3
.
3
2
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>D. </b>
3
. 3
<i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 3.</b> Cho khối chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy
<i>ABC</i>
là tam giác đều cạnh <i>a</i>, mặt bên
<i>SAB</i>
là tam giác cân tại
<i>S</i>
và nằm
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết rằng góc giữa
<i>SBC</i>
và
<i>ABC</i>
bằng
60
. Tính theo <i>a</i> thể tích của khối
chóp
<i>S ABC</i>
.
. <b>A.</b>
3
<sub>3</sub>
8
<i>a</i>
. <b>B.</b>
3
3
3
16
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3
<sub>3</sub>
4
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
<sub>3</sub>
16
<i>a</i>
.
<b>Câu 4.</b> Cho khối chóp
<i>S ABC</i>
.
có <i>SA</i>
<i>ABC SA a</i>
, , đáy
<i>ABC</i>
là tam giác đều cạnh bằng <i>a</i>. Tính thể tích của
khối tứ diện
<i>S ABC</i>
.
. <b>A.</b>
2
<sub>3</sub>
12
<i>a</i>
. <b>B.</b>
3
12
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3
<sub>3</sub>
12
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
12
<sub>.</sub>
<b>Câu 5.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng, tam giác <i>SAD</i> là tam giác đều và nằm trong mặp
phẳng vng góc với mặt phẳng
<i>ABCD</i>
. Biết khoảng cách từ
<i>A</i>
đến mặt phẳng
<i>SBC</i>
là
<i>a</i>
3
. Thể tích khối chóp
.
<i>S ABCD</i><sub> tính theo </sub><i>a</i><sub> là. </sub><b><sub>A. </sub></b>
3
7
21
12
<i>a</i>
<b>.</b> <b>B. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>3<i>a</i>3 2. <b>D. </b>
3
7
21
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 6.</b> Hình chóp <i>S ABCD</i>. đáy là hình chữ nhật có
<i>AB</i>
2
<i>a</i>
3;
<i>AD</i>
2
<i>a</i>
. Mặt bên
<i>SAB</i>
là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối chóp <i>S ABD</i>. là.
<b>A. </b>
<i>2 3a</i>
3. <b>B. </b>
<i>4 3a</i>
3. <b>C. </b>
<i>4a</i>
3<b>.</b> <b>D. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 7.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy là tam giác vng tại
<i>A</i>
,
<i>ABC </i>
30
<i>o</i>;
<i>SBC</i>
là tam giác đều và nằm trên mặt
phẳng vng góc với đáy. Biết thể tích của khối chóp
<i>S ABC</i>
.
là
3
16
<i>a</i>
. Khoảng cách từ
<i>C</i>
đến mặt phẳng
<i>SAB</i>
là. <b>A.</b>
39
16
<i>a</i>
. <b>B. </b>
39
39
<i>a</i>
. <b>C. </b>
39
29
<i>a</i>
. <b>D. </b>
39
13
<i>a</i>
.
<b>Câu 8.</b> Khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh bằng
1
, tam giác <i>SAB</i> đều và nằm trong mặt phẳng vng
góc với mặt phẳng
<i>ABCD</i>
. Thể tích khối chóp trên gần số nào sau đây nhất?
<b>A. </b>
0, 4
. <b>B. </b>
0,3
. <b>C. </b>
0, 2
. <b>D. </b>
0,5
<b>..</b>
<b>Câu 9.</b> Cho khối chóp <i>S ABC</i>. có <i>SAB</i> là tam giác vng cân tại <i>S</i> và nằm trong mặt phẳng vng góc với
<i>ABC</i>
,
2
<i>AB</i> <i>a</i><sub> và tam giác </sub><i>ABC</i><sub> có diện tích bằng</sub>
<i>3a</i>
2<sub>. Thể tích khối chóp </sub><i>S ABC</i>. <sub> bằng.</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Câu 10.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Hình chiếu vng góc của <i>S</i>trên
<i>ABC</i>
là điểm
<i>H</i>
<sub> thuộc cạnh </sub>
<i>AB</i>
<sub> sao cho </sub>
<i>HA</i>
2
<i>HB</i>
<sub>.</sub><sub>Góc giữa đường thẳng </sub><i>SC</i><sub> và mặt phẳng </sub>
<i>ABC</i>
<sub> bằng </sub>
60
o<sub>. Thể tích khối </sub>
chóp <i>S ABC</i>. bằng. <b>A. </b>
3
7
4
<i>a</i>
<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>B. </sub></b>
3
7
12
<i>a</i>
<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>C. </sub></b>
3
7
8
<i>a</i>
<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>D. </sub></b>
3
7
16
<i>a</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 11.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>,
<i>SAD</i>
<i>ABCD</i>
, <i>SA SD</i> . Tính thể tích
<i>V</i>
<sub> của khối chóp </sub>
<i>S ABCD</i>
.
<sub>biết </sub>
21
2
<i>a</i>
<i>SC </i>
.<b>A. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
<i>V</i>
2
<i>a</i>
3.<b>C. </b>
3
<sub>7</sub>
6
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>D. </b>
3
<sub>7</sub>
2
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Câu 12.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, hình chiếu vng góc của <i>S</i> trên
<i>ABCD</i>
trùng với
trung điểm của
<i>AD</i>
và
<i>M</i>
là trung điểm <i>DC</i>. Cạnh bên <i>SB</i> hợp với đáy một góc
60
o. Thể tích của khối chóp
.
<i>S ABM</i> <sub> tính theo </sub><i>a</i><sub> bằng. </sub><b><sub>A. </sub></b>
3
<sub>15</sub>
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
<sub>15</sub>
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
<sub>15</sub>
12
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
<sub>15</sub>
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 13.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại
<i>A</i>
,
<i>AB </i>
1,
<i>AC </i>
3
. Tam giác <i>SBC</i> đều và
nằm trong mặt phẳng vng với đáy. Tính khoảng cách từ
<i>B</i>
đến mặt phẳng
<i>SAC</i>
.
<b>A. </b>
1
. <b>B. </b>
2 39
13
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
2
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
39
13
<sub>.</sub>
<b>Câu 14.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại
<i>B</i>
, có <i>BC a</i> . Mặt phẳng
<i>SAC</i>
vng
góc với mặt đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp
<i>S ABC</i>
.
.
<b>A. </b>
3
<sub>3</sub>
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
12
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
<sub>3</sub>
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 15.</b> Cho tứ diện
<i>ABCD</i>
có
<i>ABC</i>
là tam giác vuông cân tại
<i>C</i>
và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng
<i>ABD</i>
, tam giác
<i>ABD</i>
là tam giác đều và có cạnh bằng
<i>2a</i>
. Tính thể tích của khối tứ diện
<i>ABCD</i>
.
<b>A. </b>
3
<sub>3</sub>
9
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>a</i>3 2. <b>C. </b>
3
<sub>3</sub>
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
<i>a</i>
3
3
.
<b>Câu 16.</b> Khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh bằng <i>a</i>. Mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Khi đó thể tích khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
là.
A.
3
3
6
<i>a</i>
<i>V </i>
.
B.
<i>V</i>
2
<i>a</i>
3
3
.
C.
<i>V</i>
<i>a</i>
3
3
.
D.
<i>V</i>
6 3
<i>a</i>
3
.
<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật <i>AB</i>2<i>a</i><sub>. Mặt bên </sub><i>SAB</i><sub>là tam giác đều và nằm </sub>
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết
<i>AC</i>
vng góc với
<i>SD</i>
. TÍnh thể tích
<i>V</i>
của khối chóp
<i>S ABC</i>
.
.
<b>A. </b>
3
4
6
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
3
<sub>6</sub>
6
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>C. </b>
3
2
6
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>D. </b>
3
<sub>6</sub>
3
<i>a</i>
<i>V </i>
.
<b>Câu 18.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, mặt bên
<i>SAB</i>
là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với mp đáy. Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. là:
<b>A. </b>
3
.
3
6
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>B. </b>
3
.
3
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>C. </b>
3
.
3
2
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>D. </b>
3
. 3
<i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 19.</b> Khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy là hình vng cạnh bằng
1
, tam giác
<i>SAB</i>
đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng
<i>ABCD</i>
. Thể tích khối chóp trên gần số nào sau đây nhất?
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Câu 20.</b> Cho khối chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>
<i>ABC SA a</i>
, , đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh bằng <i>a</i>. Tính thể tích của
khối tứ diện <i>S ABC</i>. . <b>A.</b>
2
<sub>3</sub>
12
<i>a</i>
. <b>B.</b>
3
12
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3
<sub>3</sub>
12
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
12
<sub>.</sub>
<b>Câu 21.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy hình vng cạnh <i>a</i>, hai mặt phẳng
<i>SAB</i>
và
<i>SAD</i>
cùng vng góc với
mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng
<i>SCD</i>
và mặt phẳng đáy bằng 45. Thể tích tứ diện <i>SBCD</i> bằng.
<b>A. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
<i>a</i>
3. <b>D. </b>
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 22.</b> Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vuông cạnh <i>2a</i>. Tam giác <i>SAD</i> cân tại <i>S</i> và mặt bên
<i>SAD</i>
vng góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng
3
4
3
<i>a</i>
<sub>. Tính khoảng cách </sub><i>h</i><sub> từ </sub>
<i>B</i>
đến mặt
phẳng
<i>SCD</i>
. <b>A. </b>
8
3
<i>h</i>
<i>a</i>
. <b>B. </b>
4
3
<i>h</i>
<i>a</i>
. <b>C. </b>
2
3
<i>h</i>
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
4
<i>h</i>
<i>a</i>
.
<b>CHỦ ĐỀ 2.2 Thể tích khối chóp có một mặt bên vng góc với đáy.mức độ 3</b>
<b>Câu 1.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>. Tam giác <i>SAB đều và nằm trong mặt phẳng vng </i>
góc với mặt phẳng đáy. Tính chiều cao của tứ diện <i>SACD</i> xuất phát từ đỉnh <i>C</i>.
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 2.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có tam giác <i>SAB</i> đều cạnh
<i>a</i>
,
tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>C</i>. Hình chiếu của <i>S</i> trên mặt
phẳng
<i>ABC</i>
là trung điểm của cạnh <i>AB</i>. Đường thẳng <i>SC</i> tạo với mặt đáy một góc 30 . <sub> Tính theo </sub><i>a</i><sub> thể tích </sub><i>V</i> <sub>của </sub>
khối chóp <i>S ABC</i>. ..<b>A.</b>
3
3
4
<i>V</i>
<i>a</i>
. <b>B.</b>
3
3 3
4
<i>V</i>
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3
3
8
<i>V</i>
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
3
2
<i>V</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 3.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có
<i>SA a</i>
<sub>, tam giác </sub>
<i>ABC</i>
<sub> đều, tam giác </sub>
<i>SAB</i>
<sub> vuông cân tại </sub>
<i>S</i>
<sub> và nằm trong mặt </sub>
phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. bằng?
<b>A. </b>
3
6
12
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
6
8
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
6
24
<i>a</i>
.
<b>Câu 4.</b> Cho hình chóp<i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vuông tai
<i>A</i>
và
<i>D</i>
; biết
<i>AB</i>
<i>AD</i>
2 ,
<i>a CD a</i>
.
Góc giữa hai mặt phẳng
<i>SBC</i>
và
<i>ABCD</i>
bằng
60 .
0 Gọi
<i>I</i>
là trung điểm của
<i>AD</i>
, biết hai mặt phẳng
<i>SBI</i>
và
<i>SCI</i>
cùng vng góc với mặt phẳng
<i>ABCD</i>
. Tính thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A.</b>
3
3 5
8
<i>a</i>
. <b>B.</b>
3
3 15
5
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3
3 5
5
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
3 15
8
<i>a</i>
.
<b>Câu 5.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm <i>O</i>, mặt bên
<i>SAB</i>
là tam giác vuông cân tại <i>S</i>
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết thể tích của khối chóp <i>S OCD</i>. bằng
3
3
<i>a</i>
. Tính khoảng cách <i>h</i> từ
<i>A</i>
đến mặt phẳng
<i>SBD</i>
?<b>A. </b>
2 6
3
<i>a</i>
<i>h </i>
. <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>h </i>
. <b>C. </b>
2 3
3
<i>a</i>
<i>h </i>
. <b>D. </b>
<i>h</i>
2 3
<i>a</i>
.
<b>Câu 6.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB a</i> <sub>, </sub>
<i>AD a</i>
3
<sub>, tam giác </sub><i>SAB</i><sub> cân tại </sub><i>S</i><sub> và</sub>
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, khoảng cách giữa
<i>AB</i>
và <i>SC</i> bằng
3
2
<i>a</i>
. Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp
.
<i>S ABCD</i><sub>. </sub><b><sub>A. </sub></b>
3
2
3
3
<i>a</i>
<i>V </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Câu 7.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là thoi cạnh <i>a</i> với
<i>BAD </i>
120
0. Hình chiếu vng góc của <i>S</i> lên
mặt phẳng
<i>ABCD</i>
trùng với trung điểm
<i>I</i>
của cạnh
<i>AB</i>
. Cạnh bên <i>SD</i> hợp với đáy một góc
45
0. Thể tích khối chóp
.
<i>S ABCD</i><sub> là: </sub><b><sub>A.</sub></b>
3
<sub>21</sub>
3
<i>a</i>
. <b>B.</b>
3
<sub>21</sub>
9
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3
<sub>21</sub>
12
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
<sub>21</sub>
15
<i>a</i>
.
<b>Câu 8.</b> Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vng tại A,
<i>AB a</i>
3
, <i>AC a</i> <b><sub>. Mặt bên </sub></b>
<i>SBC</i>
<sub> là tam giác </sub>
đều và vng góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp<i>S ABC</i>. .<b>A. </b>
3
2
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
.<b>C. </b>
<i>a</i>
3. <b>D. </b>
3
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 9.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, mặt bên
(
<i>SAB</i>
)
là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với mp đáy Thể tích khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
là:
<b>A. </b>
3
. 3
<i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
.
3
2
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>C. </b>
3
.
3
6
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>D. </b>
3
.
<sub>3</sub>
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
.
<b>Câu 10.</b> Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình vng cạnh <i>a</i>. Mặt phẳng
<i>SAB</i>
vng góc với đáy
<i>ABCD</i>
. Gọi
<i>H</i>
là trung điểm của
<i>AB</i>
,
<i>SH</i>
<i>HC SA AB</i>
,
. Gọi
là góc giữa đường thẳng
<i>SC</i>
và mặt phẳng
<i>ABCD</i>
. Giá trị của
tan
là: <b>A. </b>
1
3
<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>B. </sub></b> 2<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>C. </sub></b>
2
3
<sub>.</sub><sub> </sub><b><sub>D. </sub></b>
1
2
<sub>.</sub>
<b>Câu 11.</b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, tam giác <i>SAB</i> cân tại <i>S</i> và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy. Biết thể tích của hình chóp <i>S ABCD</i>. là
3
<sub>15</sub>
6
<i>a</i>
. Góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng
đáy
<i>ABCD</i>
<b> là:A. </b>30 . <b>B.</b>120 . <b>C.</b> 45. <b>D.</b> 60.
<b>Câu 12.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng
<i>BD</i>
2 ,
<i>a</i>
<i>SAC</i>
vng tại <i>S</i> và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy,
<i>SC a</i>
3
. Khoảng cách từ điểm
<i>B</i>
đến mặt phẳng
<i>SAD</i>
là:
<b>A.</b>
2
21
7
<i>a</i>
. <b>B.</b>
30
5
<i>a</i>
. <b>C.</b>
<i>a</i>
3
. <b>D.</b> <i>2a</i>.
<b>Câu 13.</b> Cho hình chóp
<i>S ABC</i>
.
có
<i>SA a</i>
<sub>, tam giác </sub>
<i>ABC</i>
<sub> đều, tam giác </sub>
<i>SAB</i>
<sub> vuông cân tại </sub>
<i>S</i>
<sub> và nằm trong mặt </sub>
phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. bằng?
A.
3
6
12
<i>a</i>
.
B.
3
6
4
<i>a</i>
.
C.
3
6
8
<i>a</i>
.
D.
3
6
24
<i>a</i>
.
<b>Câu 14.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB a</i> <sub>, </sub>
<i>AD a</i>
3
<sub>, tam giác </sub><i>SAB</i><sub> cân tại </sub><i>S</i><sub> và</sub>
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, khoảng cách giữa
<i>AB</i>
và <i>SC</i> bằng
3
2
<i>a</i>
. Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp
.
<i>S ABCD</i><sub>.</sub><b><sub>A. </sub></b>
3
2
3
3
<i>a</i>
<i>V </i>
. <b>B. </b>
<i>V</i>
2
<i>a</i>
3
3
.<b>C. </b>
<i>V</i>
<i>a</i>
3
3
. <b>D. </b>
<i>V</i>
3
<i>a</i>
3
3
.
<b>Câu 15.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i>là hình thoi cạnh <i>a</i>,
<i>ABC </i>
120
0, tam giác <i>SAB</i> đều và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A.</b>
35
6
<i>a</i>
<i><sub>.</sub></i><sub> </sub><b><sub>B.</sub></b>
41
6
<i>a</i>
<i><sub>.</sub></i> <sub> </sub><b><sub>C.</sub></b>
37
6
<i>a</i>
<i><sub>.</sub></i> <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b>
39
6
<i>a</i>
<sub>.</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
.
<b>A. </b>
<i>V </i>
2 7
. <b>B. </b>
2 2
3
<i>V </i>
. <b>C. </b>
2 7
3
<i>V </i>
. <b>D. </b><i>V </i>2 2.
<b>CHỦ ĐỀ 2.2 Thể tích khối chóp có một mặt bên vng góc với đáy.mức độ 4</b>
<b>Câu 1.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có tam giác <i>SAB</i> nhọn và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy
<i>ABC</i>
, tam
giác <i>ABC</i> vng tại <i>C</i> có <i>AC a ABC</i> , 30 . Mặt bên
<i>SAC</i>
và
<i>SBC</i>
cùng tạo với đáy góc bằng nhau và bằng
60
<sub>. Thể tích của khối chóp </sub>
<i>S ABC</i>
.
<sub> theo </sub><i>a</i><sub> là:</sub>
<b>A. </b>
3
2(1
5)
<i>a</i>
<i>V </i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
3
2(1
3)
<i>a</i>
<i>V </i>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
2
1
3
<i>a</i>
<i>V </i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
2
2(1
2)
<i>a</i>
<i>V </i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 2.</b> Hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình chữ nhật với <i>AB</i>3,<i>BC</i>4;
<i>SC </i>
5
. Tam giác
<i>SAC</i>
nhọn và
nằm trong mặt phẳng vng góc với
<i>ABCD</i>
.
Các mặt
<i>SAB</i>
và
<i>SAC</i>
tạo với nhau một góc
và
3
cos
29
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<!--links-->