Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.85 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 1 - Đề số 1</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Số bé nhất trong các số 42, 52, 12, 85 là:</b>
A. 42 B.12 C. 85 D. 52
<b>Câu 2: Số liền trước của số 92 là:</b>
A. 91 B.90 C. 89 D. 88
Câu 3: Số tròn chục lớn nhất trong các số dưới đây là:
A. 30 B. 60 C.80 D. 20
<b>Câu 4: Kết quả của phép tính 39cm - 16cm + 13cm là:</b>
A. 30cm B.31cm C. 33cm D.36cm
<b>Câu 5: Nếu 1 = 5, 2 = 25, 3 = 325 và 4 = 4325 thì 5 = ?. Số thích hợp để điền vào dấu hỏi</b>
chấm là:
A. 1 B. 5325 C. 6325 D. 2
<b>Câu 6: Trong hộp bút của bạn Lan có 1 chiếc bút màu đen, 1 chiếc bút màu xanh và 2</b>
chiếc bút màu đỏ. Hỏi bạn Lan có tất cả bao nhiêu chiếc bút trong hộp?
A. 4 chiếc bút B.5 chiếc bút C. 6 chiếc bút D. 7 chiếc bút
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tính</b>
a, 45 - 23 + 12 = …….. b, 15 + 32 - 26 = ……….
c, 55 + 43 - 36 = …….. d, 25 - 12 + 46 = ………
<b>Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a, 65 + 31 …. 90 b, 62 + 4 …. 98 - 33
<b>Bài 3: Tìm số có hai chữ số, chữ số hàng chục là số liền trước của số 8 và chữ số hàng</b>
đơn vị kém chữ số hàng chục 3 đơn vị.
<b>Bài 4: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình trịn, bao nhiêu hình tam giác?</b>
<b>Bài 5: Hơm nay là sinh nhật của Lan. Lan được 5 tuổi. Vào sinh nhật đầu tiên của</b>
<b>B. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 2</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Số lớn nhất trong các số 83, 24, 37, 96 là:</b>
A. 83 B.96 C. 24 D. 37
<b>Câu 2: Số liền sau của số 38 là:</b>
A. 36 B.37 C. 39 D. 40
<b>Câu 3: Số tròn chục bé nhất trong các số dưới đây là:</b>
A. 90 B. 30 C.40 D. 20
<b>Câu 4: Kết quả của phép tính 77 - 23 + 10 là:</b>
A. 64 B.60 C. 65 D.66
<b>Câu 5: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 42 … 15 = 57 để được phép tính đúng là:</b>
A. + B.
<b>-Câu 6: Thứ tư của một tuần là ngày 10 trong tháng. Hỏi thứ năm của tuần liền sau là</b>
ngày nào trong tháng?
A. Ngày 17 B.Ngày 18 C. Ngày 19 D. Ngày 20
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tính</b>
a, 73 + 12 - 54 = …….. b, 75 - 14 + 33 = ……….
c, 24 + 43 - 60 = …….. d, 15 + 11 + 23 = ………
<b>Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a, 98 - 16 …. 83 b, 74 + 3 …. 99 - 16
c, 65 - 34 …. 11 + 20 d, 63 + 11 … 78 - 3
<b>Bài 3: Hà nghĩ ra một số, lấy số đó trừ đi 23 cộng với 32 bằng 77. Hỏi số Hà đã nghĩ</b>
<b>Bài 4: Hà, Lan, Hoa và Huệ đều có sinh nhật trong tháng. Tuổi của các bạn sẽ là 6, 9,</b>
11 và 12 tuổi. Món quà dành tặng cho các bạn ấy sẽ là một trong các món quà: quyển
sách, hộp bút, cặp sách và búp bê. Em hãy đoán tuổi của 4 bạn và món quà các bạn
ấy được nhận vào ngày sinh nhật biết:
+ Huệ là người nhiều tuổi thứ hai không nhận được quyển sách
+ Người nhận được cặp sách là người trẻ tuổi nhất, nhưng bạn ấy không phải là Hoa
+ Quyển sách được tặng cho bạn năm nay lên 11 tuổi
+ Búp bê được tặng cho bạn nhiều tuổi nhất nhưng đó khơng phải là Hà
<b>C. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 3</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Số bé nhất trong các số 47, 39, 53, 13 là:</b>
A. 47 B.39 C. 53 D. 13
<b>Câu 2: Số liền trước của số 84 là:</b>
A. 82 B.83 C. 84 D. 85
<b>Câu 3: Số tròn chục lớn nhất trong các số dưới đây là:</b>
A. 80 B. 20 C.40 D. 80
<b>Câu 4: Kết quả của phép tính 12 + 13 + 14 là:</b>
A. 39 B.49 C. 32 D.45
<b>Câu 5: Dấu <, >, = thích hợp để điền vào chỗ chấm 35 + 42 … 99 - 22 là:</b>
A. > B. < C. =
<b>Câu 6: Nam có một số kẹo là số lớn nhất có một chữ số. Hà có số kẹo ít hơn Nam 2</b>
chiếc. Hỏi Hà có bao nhiêu chiếc kẹo?
A. 7 chiếc B.6 chiếc C. 8 chiếc D. 9 chiếc
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tính</b>
a, 12 + 34 - 22 = …….. b, 83 - 11 + 6 = ……….
c, 87 - 42 - 20 = …….. d, 35 + 11 - 34 = ………
<b>Bài 2: Điền dấu +, - thích hợp vào chỗ chấm để được các phép tính đúng:</b>
a, 13….24 … 10 = 27 b, 87…16….24 = 95
<b>Bài 4: Trong vườn cây ăn quả nhà bác Hoa trồng 3 loại cây vải, xoài, nhãn mỗi loại có</b>
10 cây. Hỏi trong vườn nhà bác Hoa có tất cả bao nhiêu cây?
<b>Bài 5: Tính số cá mà bố của Hoa đã bắt được đem về nhà </b>
+ Buổi sáng, bố của Hoa bắt được số cá nhiều hơn số cá mà bố của Lan bắt được là 10
con và số cá mà bố của Lan bắt được là số lớn nhất có 1 chữ số
+ Đến buổi trưa, do bất cẩn, bố của Hoa đánh rơi xuống hồ một xơ nước gồm có 8
con cá bên trong
+ Buổi chiều, do đã mệt, bố của Hoa chỉ bắt được thêm 2 con cá rồi đi về nhà
<b>D. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 4</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Sắp xếp các số 62, 58, 14, 72 theo thứ tự từ bé đến lớn được:</b>
A. 14, 62, 58, 72 B.72, 62, 58, 14
C. 14, 58, 62, 72 D. 14, 58, 72, 62
<b>Câu 2: Kết quả của phép tính: 76 – 24 + 10 là:</b>
A. 62 B.60 C. 64 D. 66
<b>Câu 3: Vừa gà vừa vịt có tất cả 32 con, trong đó có 11 con gà. Hỏi có bao nhiêu con</b>
vịt?
A. 22 con vịtB. 19 con vịt C.21 con D. 20 con vịt
<b>Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 90 – 60 + ... = 20 + 60 là:</b>
A. 20 B.30 C. 40 D.50
<b>Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 13, 10, 7, 4, ... là số:</b>
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
<b>Câu 6: Mẹ Hoa mua 2 chục quả trứng gà và 4 chục quả trứng vịt. Vậy mẹ Hoa đã</b>
mua bao nhiêu quả trứng?
A. 6 chục quả B.5 chục quả C. 4 chục quả D. 3 chục quả
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tính</b>
a, 15cm + 12cm + 11cm = .... b, 32cm + 23cm – 11cm = ....
c, 47cm – 23cm + 30cm = .... d, 79cm – 24cm – 13cm = ....
<b>Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a, 13 + 24 …. 35 b, 76 - 14 …. 65
<b>Bài 3: Tìm số có hai chữ số biết chữ số hàng đơn vị là số nhỏ nhất có 1 chữ số và chữ</b>
số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 6 đơn vị. Tìm số đó
<b>Bài 4: Bốn bạn nhỏ Hoa, Hùng, Lan, Huệ có các con vật ni là mèo, chó, chim vành</b>
khun và thỏ. Hãy dùng gợi ý dưới đây để tìm xem các bạn nuôi con vật nào?
+ Bạn nam nuôi chó
+ Bạn Hoa ni con vật có hai chân
<b>E. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 5</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Số tròn chục trong các số 63, 83, 17, 39, 10 là số</b>
A. 10 B.63 C. 17 D. 63
<b>Câu 2: Kết quả của phép tính: 72 + 11 – 40 là:</b>
A. 44 B.43 C. 45 D. 46
<b>Câu 3: Hà có 17 quả bóng bay, Hà cho Lan và Ngọc mỗi bạn 3 quả. Số bóng bay Hà</b>
cịn lại là:
A. 11 quả B. 10 quả C.9 quả D. 8 quả
<b>Câu 4: Dấu <, >, = thích hợp để điền vào chỗ chấm 47 ... 40 + 7 là:</b>
A. > B. < C. =
<b>Câu 5: Hiệu giữa số nhỏ nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là:</b>
A. 7 B.8 C. 9 D.10
<b>Câu 6: Kết quả của phép tính 60cm – 30cm – 20cm là:</b>
A. 40cm B.30cm C. 20cm D. 10cm
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tính</b>
a, 61 + 13 – 22 = .... b, 14 + 61 - 30 = ....
c, 98 – 34 + 15 = .... d, 87 – 22 - 14 = ....
<b>Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a, 62 + 13 …. 74 b, 87 - 12 …. 78
c, 98 – 36 …. 12 + 45 d, 28 - 16 … 10 + 2
<b>Bài 3: Hà có 30 gói bánh, Hà cho Lan 20 gói bánh. Mẹ cho Hà thêm 6 gói bánh. Tính</b>
số bánh cịn lại mà Hà có?
<b>Bài 5: Bốn bạn nhỏ Tùng, Cúc, Trúc, Mai cho 4 con vật của mình gồm thỏ, ếch, rùa và</b>
mèo tham gia cuộc đua. Hãy sử dụng gợi ý dưới đây để đoán xem bạn nhỏ nào sở
+ Thỏ của Tùng khơng về vị trí thứ nhất
+ Con vật của Cúc về vị trí ngay sau con vật của Mai
+ Trúc khơng sở hữu mèovà cũng khơng về vị trí thứ hai
+ Mai sở hữu con vật về vị trí ngay sau con ếch
<b>F. Đáp án đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 1</b>
<b>Đề số 1</b>
I. <b>Phần trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
B A C D A A
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>
a, 45 - 23 + 12 = 34 b, 15 + 32 - 26 = 21
c, 55 + 43 - 36 = 62 d, 25 - 12 + 46 = 59
<b>Bài 2: </b>
a, 65 + 31 > 90 b, 62 + 4 >. 98 - 33
c, 87 - 11 = 34 + 42 d, 74 - 22 = 20 + 32
<b>Bài 3: </b>
Số liền trước của số 8 là số 7 nên chữ số hàng chục của số cần tìm là số 7
Chữ số hàng đơn vị của số cần tìm là:
7 - 3 = 4
Số có hai chữ số cần tìm là số: 74
<b>Bài 4: Hình vẽ có 2 hình trịn và 4 hình tam giác</b>
<b>Bài 5: </b>
Số cây nến tổng cộng Lan có là:
1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15 (cây nến)
Đáp số: 15 cây nến
<b>I. Phần trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
B C D A A B
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>
a, 73 + 12 - 54 = 31 b, 75 - 14 + 33 = 94
c, 24 + 43 - 60 = 7 d, 15 + 11 + 23 = 49
<b>Bài 2: </b>
a, 98 - 16 < 83 b, 74 + 3 < 99 - 16
c, 65 - 34 =. 11 + 20 d, 63 + 11 < 78 - 3
<b>Bài 3: </b>
Số Hà nghĩ mà trừ đi 23 là số:
77 - 32 = 45
Số Hà đã nghĩ là số:
45 + 23 = 68
<b>Bài 4: </b>
Vì Huệ là người nhiều tuổi thứ hai và 6 < 9 < 11 < 12 nên Huệ năm nay 11 tuổi
Vì quyển sách được tặng cho bạn năm nay lên 11 tuổi nên vào sinh nhật Huệ được
tặng quyển sách
Hoa không phải là bạn trẻ tuổi nhất cũng không phải là bạn nhiều tuổi nhất và Huệ
năm nay 11 tuổi nên Hoa năm nay 9 tuổi
Búp bê được tặng cho bạn nhiều tuổi nhất nhưng không phải là Hà nên Hà là bạn ít
tuổi nhất. Năm nay Hà lên 6 tuổi và được tặng cặp sách
Bạn Lan là bạn nhiều tuổi nhất và được tặng búp bê
<b>Đề số 3</b>
I. <b>Phần trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
D B D A C A
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>
a, 12 + 34 - 22 = 24 b, 83 - 11 + 6 = 78
c, 87 - 42 - 20 = 25 d, 35 + 11 - 34 = 12
<b>Bài 2: </b>
a, 13 + 24 - 10 = 27 b, 87 - 16 + 24 = 95
<b>Bài 3: Hình vẽ có 3 hình vng, 16 hình tam giác</b>
<b>Bài 4: </b>
Trong vườn nhà bác Hoa có tất cả số cây là:
10 + 10 + 10 = 30 (cây)
Đáp số: 30 cây
<b>Bài 5: </b>
Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9 nên bố của Lan đã bắt được 9 con cá
Số cá mà bố của Hoa đã bắt được vào buổi sáng là:
10 + 9 = 19 (con)
Số cá bố của Hoa còn lại sau khi đánh rơi xuống hồ 8 con cá là:
19 - 8 = 11 (con)
Số cá mà bố của Hoa đem về nhà là:
11 + 2 = 13 (con)
Đáp số: 13 con cá
<b>I. </b>Phần trắc nghiệm
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
C A C D B A
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>
a, 15cm + 12cm + 11cm = 38cm b, 32cm + 23cm – 11cm = 44cm
c, 47cm – 23cm + 30cm = 54cm d, 79cm – 24cm – 13cm = 42cm
<b>Bài 2:</b>
a, 13 + 24 < 35 b, 76 – 14 < 65
b, 82 – 11 > 37 + 32 d, 96 – 36 = 30 + 30
<b>Bài 3: </b>
Số nhỏ nhất có một chữ số là số 0 nên chữ số hàng đơn vị là 0
Chữ số hàng chục là:
0 + 6 = 6
Số cần tìm là số: 60
Đáp số: 60
<b>Bài 4:</b>
Trong 4 bạn Hoa, Hùng, Lan và Huệ chỉ có bạn Hùng là bạn nam nên bạn Hùng
ni chó
Trong các con vật cịn lại: mèo, chim vành khuyên và thỏ chỉ có chim vành khuyên có
hai chân nên bạn Hoa ni chim vành khun
Cịn hai con vật cịn lại là mèo và thỏ. Bạn Lan khơng ni thỏ nên bạn ấy ni mèo
Bạn cịn lại là bạn Huệ. Bạn Huệ nuôi mèo
<b>Đề số 5</b>
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
A B A C D D
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>
a, 61 + 13 – 22 = 52 b, 14 + 61 – 30 = 45
c, 98 – 34 + 15 = 79 d, 87 – 22 – 14 = 51
<b>Bài 2:</b>
a, 62 + 13 > 74 b, 87 – 12 < 78
b, 98 – 36 > 12 + 45 d, 28 – 16 = 10 + 2
<b>Bài 3: </b>
Số bánh mà Hà còn lại sau khi Hà cho Lan 20 gói bánh là:
30 – 20 = 10 (gói bánh)
Số bánh mà Hà có sau khi mẹ cho Hà thêm 6 gói bánh là:
10 + 6 = 16 (gói bánh)
Đáp số: 16 gói bánh
<b>Bài 4: Trong hình vẽ có 11 hình tam giác </b>
<b>Bài 5:</b>
+ Cúc khơng sở hữu ếch và rùa và Tùng nuôi thỏ nên Cúc sở hữu mèo và mèo về vị
trí thứ ba
+ Vì con vật của Cúc về vị trí ngay sau con vật của Mai nên con vật của Mai về đích
thứ hai
+ Mai sở hữu con vật về vị trí ngay sau con ếch nên con ếch về vị trí thứ nhất
+ Trúc không sở hữu mèo và cũng không về vị trí thứ hai, thỏ của Tùng về vị trí thứ
tư nên con vật của Trúc là ếch và về vị trí thứ nhất
+ Cịn lại bạn Mai sẽ sở hữu rùa và về đích ở vị trí thứ hai