Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Tải Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2019 - 2020 - Bài tập Toán lớp 2 học kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.68 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP CUỐI NĂM MƠN TỐN – LỚP 2</b>
<b>I. U CẦU CẦN ĐẠT MƠN TỐN</b>


1. Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 – Lớp 1
2. Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 – lớp 2
3. Biết cộng trừ các số trong phạm vi 100 0


4. Các dạng bài tìm X (tìm số hạng chưa biết, tìm số trừ, tìm số bị trừ)


5. Giải thành thạo các bài tốn có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn (Bài tốn giải bằng
hai phép tính)


6. Nhận diện các hình, đếm hình (hình chữ nhật, hình vng, hình tam giác, hình tứ
giác)


7. Học thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5 (học thuộc được các bảng nhân chia khác càng
tốt)


8. Hoàn thành tốt các bài tập liên quan đến các bảng nhân đã học.
<b>II. CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN PHÉP CỘNG, TRỪ</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


54+19 63-36 38+25 71-28 45+55


72-27 83-38 36+36 35+47 23+19


31-17 43+29 86-68 57+27 100-29


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>



a) Số bé nhất có một chữ số là 1 b) Có 10 số có 1 chữ số


c) Số bé nhất có 1 chữ số là 0 d) Số liền sau của số 57 la số 56


e) Có 8 số có 1 chữ số f) Số liền trước của số 99 là số 98


g) Có 10 số có 1 chữ số h) Số 100 là số có một chữ số


i) Số liền sau của số 57 la số 56 j) Số 57 là số có hai chữ số


k) Số liền trước của số 99 là số 98 l) Số lớn nhất có hai chữ số là số 99


m) Số 100 là số có một chữ số n) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số 100


o) Số bé nhất có một chữ số là 1 p) Số lớn nhất có hai chữ số là số 99


q) Số bé nhất có 1 chữ số là 0 r) Sơ 34 là số lẻ


s) Có 8 số có 1 chữ số t) Số 98 là số chẵn lớn nhất có hai chữ số


<b>Bài 4: Tính</b>


a) 29+13-14 b) 89+1+10 c) 79-52-25 d) 27+29-25 e) 68-12+24


g) 37+19-20 h) 91-45+54 i) 27+54-45 k)61-25+18 l) 42+29-32


m) 82-19-25 n) 62-25+19 o) 62+19-25 53-18+5 73-17-6


<b>a) 29+13-14</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>=28</b>


<b>Bài 5: Tìm X</b>


a) x + 25=52 g) x – 26 = 92-54


b) x – 36 = 29 h) 78+19-x = 69


c) 75 – x = 28 i) 67+18-x = 29+29


d) x – 38= 15+17 k) 95-59+x = 100


e) 88 – x= 42-13 l) 42-15+x=72


<b>Bài 6: Đàn gà nhà em có 16 con gà trống và 27con gà mái. Hỏi đàn gà nhà em có tất cả</b>
nbao nhiêu con?


<b>Bài 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 hộp kẹo, buổi chiều bán được 25 hộp kẹo.</b>
Hỏi ngày hơm đó cửa hàng bán được bao nhiêu hộp kẹo?


<b>Bài 8: a) Năm nay con 12 tuổi, bố hơn con 38 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?</b>
b) Năm nay con 10 tuổi, bố hơn con 39 tuổi. Hỏi sang năm bố bao nhiêu tuổi?


c) Năm nay con 9 tuổi, mẹ hơn con 32 tuổi. Hỏi năm ngoái mẹ bao nhiêu tuổi?


<b>Bài 9: a) Một cửa hàng có 8 chục thùng mì, đã bán hết 26 thùng mì. Hỏi cửa hàng cịn</b>
bao nhiêu thùng mì?


b) Một cửa hàng có 9 chục bao gạo, đã bán hết 38 bao gạo. Hỏi cửa hàng còn bao
nhiêu bao gạo?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 10: Nhà Văn có một đàn gà. Sau khi mẹ bán 39 con thì cịn lại 25 con. Hỏi đàn gà</b>
nhà Văn trước khi bán có bao nhiêu con?


<b>Bài 11: Hằng năm nay 12 tuổi, Hằng ít hơn Lan 5 tuổi. Hỏi sang năm Lan bao nhiêu</b>
tuổi?


<b>Bài 12: Nguyệt có 9 bơng hoa. Ánh có 2 bơng hoa. Hồng có số hoa nhiều hơn Nguyệt</b>
nhưng ít hơn tổng số hoa của Nguyệt và Ánh. Hỏi Hồng có bao nhiêu bông hoa?


<b>Bài 13: a) Khúc gỗ thứ nhất dài 8dm. Khúc gỗ thứ nhất ngắn hơn khúc gỗ thứ hai 5 cm.</b>
Hỏi khúc gỗ thứ hai dài bao nhiêu?


b) Khúc gỗ thứ nhất dài 6 dm. Khúc gỗ thứ nhất ngắn hơn khúc gỗ thứ hai 8 cm.
Hỏi khúc gỗ thứ hai dài bao nhiêu?


<b>Bài 14: Chiều rộng cái bàn đo được 3dm. Chiều dài cái bàn được 68cm. Hỏi cả chiều</b>
rộng và chiều dài cái bàn đo được bao nhiêu xăng-ti-mét?


<b>Bài 15: a) Mỗi túi gạo đều nặng 26kg. Hỏi cả hai túi có bao nhiêu ki-lơ-gam?</b>
<b> b) Mỗi túi ngơ đều nặng 15 kg. Hỏi cả ba túi có bao nhiêu ki-lơ-gam?</b>


<b>Bài 16: a) Hồn có 36 con tem. Hùng có ít hơn Hồn 12 con tem. Hỏi cả hai bạn có bao</b>
nhiêu con tem?


b) Hồ có 43 con tem. Hịa có ít hơn Hồng 12 con tem. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu con
tem?


c) Tú có 27 con tem. Hùng có nhiều hơn Tú 16 con tem. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu con
tem?



<b>Bài 17: Tìm hai số có hiệu bằng 8 và tổng bằng 8?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 19: Số thứ nhất là số có ha chữ số khác nhau. Só thứ nhất nhiều hơn số thứ hai là 15.</b>
Tìm số thứ hai?


<b>Bài 20: Điền mỗi số 5; 10; 15 vào một ô trống sao cho tổng ba số nào liền nhau cũng</b>
bằng 30.


<b>Bài 21: Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số</b>
giống nhau?


<b>Bài 22: Hai số có hiệu bằng 12, nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ thêm 2 thì hiệu</b>
mới bằng bao nhiêu?


<b>Bài 23: Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 15?</b>


<b>Bài 24: Có hai thùng đựng nước. Thùng thứ nhất đựng được 70 lít, thùng thứ hai đựng</b>
được ít hơn thùng thứ nhất 12 lít. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít nước?


<b>Bài 25: Năm nay chị 12 tuổi, em kém chị 6 tuổi. Hỏi 3 năm nữa tổng số tuổi của hai chị</b>
em là bao nhiêu?


<b>Bài 26: Tìm một số biết rằng số 18 nhiều hơn số đó là 6 đơn vị?</b>
<b>Bài 27: Hiện nay tuổi của Mai là 13 và tuổi của anh Tùng là 18. Hỏi:</b>


a) Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là bao nhiêu?
b) 3 năm nữa tuổi của hai anh em là bao nhiêu


<b>****************************</b>



<b>CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN PHÉP NHÂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) 13+14+15 b) 24+11+23 c) 16+21+4 d) 13+17+6


………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ……….


<b>Bài 2: Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống:</b>


a) 3+3+3+3=3x4 b) 3+3+3+3=3x3


c) 5+5+5+5=5x5 d) 5+5+5+5=5x4


<b>Bài 3: Viết phép nhân biết:</b>


a) Các thừa số là 3 và 5, tích là 15 c) Các thừa số là 7 và 4, tích là 28


b) Các thừa số là 3 và 6, tích là 18 d) Các thừa số là 10 và 3, tích là 30


Bài 4: Mỗi bàn có 2 học sinh ngồi. Hỏi 8 bàn có bao nhiêu học sinh ngồi học?
(Tóm tắt + Bài giải)


Bài 5: Mỗi phịng học có 2 cửa ra vào. Hỏi cả dãy 7 phịng học có bao nhiêu cửa ra vào?
(Tóm tắt + Bài giải)


Bài 6: Ba người thì có mấy bàn tay. Có bao nhiêu ngón tay. Hãy giải bằng nhiều cách?


(Tóm tắt + 3 cách giải)


Bài 5: Tìm tích theo mẫu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2x5=2+2+2+2+2=10


5x3=………...


c) 8x2=………..
2x8=………


d) 4x7=………..
7x4=………


<b>Bài 6: Viết số thích hợp vào ơ trống?</b>


Thừa số 2 4 7 6 2


Thừa số 5 2 2 2


Tích 14 18 16


Thừa số 4dm 4 4l 3kg 3l 3kg


Thừa số 2 10 2


tích 12kg 20l 27kg


<b>Bài 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S. Viết phép tính đúng hay sai.</b>



 Mỗi con vịt có 2 chân. Hỏi 3 con vịt có bao nhiêu chân?
a) 2 x 3 = 6 (chân)


b) 3 x 2 = 6 (chân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b) 3x2=6(l)


<b>Bài 8: Viết tiếp 3 số nữa:</b>


a) 2; 4; 6; …..; …..; ……
b) 18; 16; 14; …;…..;……
c) 12; 14,; 16;……;…….;…….


<b>TUẦN 20: Bảng nhân 3, 4, 5. </b>


<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


3x7= 4x5= 2x6= 3x8=


3x8= 5x6= 4x7= 4x9=


5x7= 3x9= 3x3= 5x7=


<b>Bài 2: Tính (theo mẫu)</b>


3x5+9=15+9
= 24


a) 3x9+14=
b) 4x7+15=


c) 5x7-18=


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

d) 4x6-9= l) 4x6+16=


Bài 3: Một xe ơ tơ có 4 bánh. Hỏi 6 ơ to như thế có bao nhiêu bánh xe?
(Tóm tắt + Bài giải)


Bài 4: Mỗi lọ cắm 3 bông hoa. Hỏi có 10 lọ thì cắm hết bao nhiêu bơng hoa?


<b>Bài 5: Viết tiếp vào mỗi dãy số đã cho 3 số thích hợp.</b>


a) 3; 6; 9; 12;…;….;…..
b) 4; 8 ; 12;….;…..;…..
c) 5; 10; 15;….;……;…….
d) 5; 7; 9; 11; …..;…..;…..


<b>e) 16; 20;24;…;…;….;40</b>


<b>f) 10;15;20;……;…….;…..;40</b>


<b>g) 50;45;40;…..;…….;…….;20</b>


<b>Bài 6: Tính nhẩm</b>


5x8-10=
5x7-25=
5x9-25=


4x3-12=
4x7-18=


4x9-20=


3x9+13=
2x9+12=
4x8+8=


<b>Bài 7: Viết các số thích hợp vào ơ trống:</b>


Thừa số 3 3 3 3 3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tích 18 3 15


Thừa số 5 5 3 2 4 5


Thừa số 7 6


tích 25 21 28 45


Bài 8: Lớp 2A có 9 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh được thưởng 4 quyển vở. Hỏi cô giáo
cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở?


Bài 9: Lớp 2B thảo luận nhóm; mỗi nhóm có 4 bạn, cả lớp có 8 nhóm. Hỏi lớp 2B có bao
nhiêu học sinh?


Bài 10: Mỗi túi có 3kg gạo. Hỏi 5 túi có bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
Bài 11: Các lớp xếp hàng, mỗi hàng đều có 5 học sinh.


a) Lớp 2A có 7 hàng thì có bao nhiêu học sinh?


b) Lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 1 hàng thì có bao nhiêu học sinh?



Bài 12: Mỗi xe tải to có 6 bánh xe. Hỏi 4 xe đó có bao nhiêu bánh xe?
a) Giải bằng phép cộng


b) Giải bằng phép nhân
Bài 13: Giải bằng hai cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 14: Mỗi đơi đũa gồm có 2 chiếc đũa. Nhà có 4 người ăn bằng đũa, cần 4 đơi đũa thì
phải lấy bao nhiêu chiếc đũa(Tóm tắt + Bài giải)


Bài 15: a) Có 6 can đựng dầu, mỗi can đựng 5 lít dầu.Tính số dầu đựng trong 6 can?
b)Có 5 can đựng dầu, trong đó có 4 can như nhau, mỗi can đựng 5 lít và can cịn
lại đựng 3 lít. Tính số dầu đựng trong 5 can?


Bài 16: Trong một phòng họp có 9 lọ hoa hồng, mỗi lọ hoa hồng đều có 5 bơng. Biết số
hoa hồng đó có 18 bơng màu đỏ, cịn lại là màu vàng. Hỏi có bao nhiêu bơng hoa màu
vàng?


Bài 17: Tìm 3 số tự nhiên khác nhau biết tích của 3 số tự nhiên đó là 8.


Bài 18: Ba bạn Tuấn, Hiền, Hà viết thư cho bốn bạn Hương, Mai, Hoa và Lan. Hỏi nếu
mỗi bạn viết 4 bức thư thì tổng số bức thư ba bạn đã viết là bao nhiêu?


Bài 19: Mỗi ngày Hồng học ở nhà 3 giờ, mỗi tuần lễ Hồng học 5 ngày. Hỏi mỗi tuần lễ
Hồng học ở nhà được bao nhiêu giờ?


Bài 20: Có 4 con gà. Hỏi có bao nhiêu chân gà?


Bài 21: Trên sân có 8 con gà và 9 con chó. Hỏi có tất cả bao nhiêu chân?
Bài 22: Điền dấu: <, >, =



4x7….7x4 5x5…….5x3


4x9……7x9 5x10…….5x2+5x5


4x9…..3x9 6x4……6x2+6


3x4+3…..3x5 4x8+4……4x9


5….5x1+5 4x6……4x2+16


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 24: Tìm X


a) x + 16 = 6 x 5 b) x - 24=5 x 5 c) 54 – x = 4 x 9


<i>đ) (x + 1) + (x + 3) + (x + 5) = 30</i>


Bài 25: Tích của hai số gấp 4 lần thừa số thứ nhất. Hỏi thừ số thứ hai là bao nhiêu?


<b>Bài 26: Đặt tính rồi tính:</b>


a) 13+17 b) 24+19 c) 16+26 d) 13+18


………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ……….


Bài 27: Trên sân có 10 con vịt và 8 con chó. Hỏi có tất cả bao nhiêu chân?


Bài 28: Mỗi xe tải to có 8 bánh xe. Hỏi 5 xe đó có bao nhiêu bánh xe?


a) Giải bằng phép cộng
b) Giải bằng phép nhân


Bài 29: Lớp 2B có 7 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh được thưởng 5 quyển vở. Hỏi cô
giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở?


Bài 30: Lớp 2C có 10 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh được thưởng 6 quyển vở. Hỏi cô
giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở?


Bài 31: Lớp 2D có 8 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh được thưởng 7 quyển vở. Hỏi cô
giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 33: Mỗi túi có 6kg ngơ. Hỏi 7 túi có bao nhiêu ki-lơ-gam ngơ?
Bài 34: Mỗi túi có 8kg cám. Hỏi 4 túi có bao nhiêu ki-lơ-gam cám?


<b>Bài 35: Mỗi túi có 9kg sắn. Hỏi 4 túi có bao nhiêu ki-lô-gam sắn?</b>


<b>Bài 36: Các lớp xếp hàng, mỗi hàng đều có 6 học sinh.</b>


a) Lớp 2A có 5 hàng thì có bao nhiêu học sinh?


b) Lớp 2C có nhiều hơn lớp 2A 1 hàng thì có bao nhiêu học sinh?


<b>Bài 37: Các lớp xếp hàng, mỗi hàng đều có 7 học sinh.</b>


a) Lớp 2D có 4 hàng thì có bao nhiêu học sinh?


b) Lớp 2E có nhiều hơn lớp 2D 1 hàng thì có bao nhiêu học sinh?


Bài 38: Các lớp xếp hàng, mỗi hàng đều có 8 học sinh.


a) Lớp 2G có 4 hàng thì có bao nhiêu học sinh?


<b>b) Lớp 2H có nhiều hơn lớp 2G 1 hàng thì có bao nhiêu học sinh?</b>


<b>Bài 39: Hằng năm nay 9 tuổi, Hằng ít hơn Lan 5 tuổi. Hỏi sang năm Lan bao nhiêu tuổi?</b>
<b>Bài 40: Hà năm nay 15 tuổi, Hà nhiều hơn Mai 5 tuổi. Hỏi hai năm nữa Mai bao nhiêu</b>
tuổi?


Bài 41: Có 4 con gà, 2 con chó và 2 con trâu Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chân?
Bài 42: Có 5 con ngan và 4 con bị. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chân?


Bài 43: Có 6 con ngỗng và 5 con ngựa. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chân?
Bài 44: Có 4 con bị và 6 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chân?


Bài 45: Có 3 con gà, 4 con lợn và 5 con thỏ Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chân?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a) Các thừa số là 6 và 3, tích là …. c) Các thừa số là 6 và 5, tích là ….


b) Các thừa số là 4 và 5, tích là …. d) Các thừa số là 10 và 5, tích là …


<b>b) Đặt tính rồi tính:</b>


a) 13+19 b) 24 - 19 c) 56 - 27 d) 33+18


………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ……….



………. ………. ………. ……….


<b>c) Đặt tính rồi tính:</b>


a) 33+29 b) 54 - 18 c) 46 - 17 d) 63+ 28


………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ……….


………. ………. ………. ……….


<b>Bài 47: Mỗi bàn có 4 học sinh ngồi. Hỏi 8 bàn có bao nhiêu học sinh ngồi học?</b>


(Tóm tắt + Bài giải)


<b>Bài 48: Mỗi bàn có 3 học sinh ngồi. Hỏi 10 bàn có bao nhiêu học sinh ngồi học?</b>


(Tóm tắt + Bài giải)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 50: Năm nay bố 38 tuổi, ông hơn bố 35 tuổi, bà kém ông 4 tuổi. Em háy tính tuổi cả</b>
ơng và bà.


</div>

<!--links-->

×