Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.88 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>NHÓM: LỊCH SỬ</b> <b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ – HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021</b>
<b>MƠN: LỊCH SỬ LỚP 12</b>
<b>Tỉ lệ: 3-4-2-1</b>
<b>CẤP ĐỘ</b>
<b>TÊN CHỦ</b>
<b>ĐỀ</b>
<b>NHẬN BIẾT</b> <b>THÔNG</b>
<b>HIỂU</b>
<b>VẬN DỤNG</b> <b>CỘNG</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1. Việt Nam</b>
<b>từ năm </b>
<b>1919 đến </b>
<b>năm 1930</b>
- Chính sách
khai thác thuộc
địa lần thứ hai
của TD Pháp.
- Phong trào
- Chính sách
khai thác thuộc
địa lần thứ hai
của TD Pháp.
- Phong trào
dân tộc dân
chủ ở Việt
Nam (1919 –
1930).
- Chính sách
khai thác thuộc
địa lần thứ hai
của TD Pháp.
- Phong trào
dân tộc dân
chủ ở Việt
Nam (1919 –
1930).
- Phong trào
dân tộc dân
chủ ở Việt
Nam (1919 –
1930).
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 4
Số điểm: 1.0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 5
Số điểm: 1.25
Tỉ lệ: 12.5%
Số câu: 3
Số điểm: 0.75
Tỉ lệ: 7.5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 2.5%
Số câu: 13
Số điểm: 3.25
Tỉ lệ: 32.5 %
<b>2. Việt Nam</b>
<b>từ năm </b>
<b>1930 đến </b>
<b>năm 1945</b>
- Phong trào
- Phong trào
Giải phóng dân
tộc 1939 –
1945.
- Phong trào
cách mạng
1930 – 1931.
-Phong trào
dân chủ 1936 –
1939.
- Phong trào
Giải phóng dân
tộc 1939 –
1945.
- Phong trào
cách mạng
1930 – 1931.
- Phong trào
Giải phóng dân
tộc 1939 –
1945.
- Phong trào
Giải phóng
dân tộc 1939
– 1945.
Số câu
Số điểm
Số câu: 3
Số điểm: 0.75
Số câu: 4
Số điểm: 1.0
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Số câu: 1
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ Tỉ lệ: 7.5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 2.5% Tỉ lệ: 25%
<b>3. Việt Nam</b>
<b>từ năm </b>
<b>1945 đến </b>
<b>năm 1954</b>
-Nước Việt
Nam Dân chủ
-Nước Việt
Nam Dân chủ
Cộng hòa từ
sau ngày
2-9-1945 đến trước
ngày
19-12-1946.
- Những năm
đầu của cuộc
kháng chiến
toàn quốc
chống TD
Pháp
- Cuộc kháng
chiến toàn
quốc chống
thực dân Pháp
kết thúc (1953
– 1954).
-Nước Việt
Nam Dân chủ
Cộng hòa từ
sau ngày
2-9-1945 đến trước
ngày
19-12-1946.
- Những năm
đầu của cuộc
kháng chiến
toàn quốc
chống TD
Pháp
(1946-1950).
- Cuộc kháng
chiến toàn
quốc chống
thực dân Pháp
kết thúc (1953
-Nước Việt
Nam Dân chủ
Cộng hòa từ
sau ngày
2-9-1945 đến
trước ngày
19-12-1946.
- Cuộc kháng
chiến toàn
quốc chống
thực dân Pháp
kết thúc (1953
– 1954).
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu:5
Số điểm:1.25
Tỉ lệ: 12.5%
Số câu:7
Số điểm:1.75
Tỉ lệ: 17.5%
Số câu:3
Số điểm:0.75
Tỉ lệ: 7.5%
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:17
Số điểm: 4.25
Tỉ lệ: 42.5%
<b>Tổng</b> Số câu:12
Số điểm:3.0
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 16
Số điểm:4.0
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 8
Số điểm:2.0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 4
Số điểm:1.0
Tỉ lệ: 10%
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
<b>TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - </b>
<b>2021</b>
<b>MƠN LỊCH SỬ</b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút</i>
ĐỀ MINH HỌA
(Đề có 5 trang)
<b>Câu 1: Từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1919) đến trước cuộc khủng hoảng kinh tế</b>
thế giới 1929 – 1933, thực dân Pháp tiến hành
<b>A. </b>cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất. <b>B. </b>chiến tranh xâm lược Việt Nam lần
thứ nhất.
<b>C. </b>cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai. <b>D. </b>chiến tranh xâm lược Việt Nam lần
thứ hai.
<b>Câu 2: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 – 1929), thực dân Pháp đầu tư nhiều</b>
nhất vào ngành nào?
<b>A. </b> Công nghiệp. <b>B. </b> Nông nghiệp. <b>C. </b>Thương nghiệp. <b>D. </b>Giao thông vận tải.
<b>Câu 3: Ngày 18-6-1919, Nguyễn Ái Quốc gửi tới Hội nghị Véc-xai Bản yêu sách của</b>
nhân dân An Nam địi quyền lợi gì cho dân tộc?
<b>A. </b> Tự do, dân chủ, bình đẳng và tự quyết. <b>B. </b> Bình đẳng, tự do, bác ái.
<b>C. </b> Bình đẳng, độc lập và tự do. <b>D. </b> Độc lập và tự do dân tộc.
<b>Câu 4: Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5-1941) chỉ rõ sau khi đánh đuổi Pháp - Nhật sẽ</b>
<b>B. </b> thành lập chính phủ nhân dân của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
<b>C. </b> thành lập chính phủ dân chủ cộng hịa.
<b>D. </b> thành lập chính phủ lâm thời nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
<b>Câu 5: Tác phẩm nào là tập hợp những bài giảng lí luận cách mạng giải phóng dân tộc</b>
cho hội viên Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên?
<b>A. </b> Đường Kách mệnh. <b>B. Bản án chế độ thực dân Pháp.</b>
<b>C. </b> Thanh niên. <b>D. </b> Người cùng khổ.
<b>Câu 6: Ngày 12 – 3 – 1945, Ban Thường vụ Trung ương Đảng đã ra chỉ thị</b>
<b>A. “Toàn dân kháng chiến”. </b>
<b>B. </b> “Phải phá tan cuộc tấn cơng mùa đơng của giặc Pháp”.
<b>C. </b> “Tồn quốc tổng khởi nghĩa”.
<b>D. </b> “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
<b>Câu 7: Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 – 1929) ở</b>
Việt Nam nhằm
<b>A. </b> phát triển nền kinh tế thuộc địa ngang hàng chính quốc.
<b>C. </b> bù đắp thiệt hại do cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
<b>D. </b> tăng cường đầu tư vốn, kĩ thuật để phát triển kinh tế Việt Nam.
<b>Câu 8: Chiến thắng quân sự lớn nhất của quân và dân ta trong cuộc kháng chiến chống</b>
thực dân Pháp là
<b>A. </b> Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. <b> B. Chiến dịch Việt Bắc Thu – Đông năm </b>
1947.
<b>C. </b> Chiến dịch Thượng Lào năm 1954.<b> D. </b> Chiến dịch Biên giới Thu – Đông năm
1950.
<b>Câu 9: Vai trò bao trùm của Ngân hàng Đông Dương là </b>
<b>A. cho vay để phát triển kinh tế. B. </b> phát hành giấy bạc để đưa ra thị
trường.
<b>C. </b> chỉ huy nền kinh tế Đông Dương.<b> D. </b> hỗ trợ ngành công nghiệp và thương
nghiệp.
<b>Câu 10: “Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, khai thông biên giới Việt – Trung, củng cố</b>
và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc”. Đó là 3 mục tiêu trong chiến dịch nào của ta?
<b>A. </b> Chiến dịch Điện Biên Phủ. <b>B. </b> Chiến dịch Việt Bắc.
<b>C. </b> Chiến dịch Hịa Bình. <b>D. </b> Chiến dịch Biên giới.
<b>Câu 11: Đâu là một trong những vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đối</b>
với phong trào cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1925 - 1929?
<b>A. Thúc đẩy phong trào cách mạng theo khuynh hướng dân chủ tư sản phát triển.</b>
<b>B. Thúc đẩy phong trào công nhân phát triển về chất.</b>
<b>C. Chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập của Đảng Cộng sản Việt Nam.</b>
<b>D. Đặt nền móng cho quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng Trung Quốc.</b>
<b>Câu 12: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời </b>
<b>A. </b> là kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân Việt Nam.
<b>B. </b> là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân Việt
Nam.
<b>C. là kết quả hợp quy luật của cuộc đấu tranh trong nội bộ phong trào công nhân Việt </b>
Nam. <b>D. là sản phẩm của sự kết hợp chủ </b>
nghĩa Mác –Lênin với phong trào yêu nước Việt Nam.
<b>Câu 13: Nhiệm vụ trực tiếp trước mắt của cách mạng Đông Dương trong những năm</b>
1936 – 1939 là
<b>A. chống phong kiến và đế quốc.</b>
<b>B. chống đế quốc Pháp, phong kiến, tư sản phản cách mạng.</b>
<b>C. chống đế quốc Pháp và tay sai.</b>
<b>D. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.</b>
<b>Câu 14: Âm mưu cơ bản của Pháp – Mĩ khi thực hiện kế hoạch Nava là gì?</b>
<b>A. </b> Bình định vùng chiếm đóng.
<b>B. </b> Giành một thắng lợi quân sự quyết định buộc ta phải đàm phán.
<b>C. </b> Mở rộng, kéo dài và quốc tế hóa cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.
<b>D. </b> Phá hoại hậu phương của ta bằng gián điệp, biệt kích, thổ phỉ.
<b>Câu 15: Hiệp định Giơnevơ năm 1954 quy định lấy Vĩ tuyến 17 (đi qua sông Bến Hải) </b>
làm
<b>A. </b> biên giới chia đơi Việt Nam thành hai nước có chế độ chính trị khác nhau.
<b>B. </b> khu phi quân sự để đặt dưới sự kiểm soát của quốc tế doMĩ đứng đầu.
<b>C. </b> giới tuyến quân sự tạm thời để thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu
vực.
<b>Câu 16: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936)</b>
xác định mục tiêu đấu tranh địi tự do, dân sinh, dân chủ vì
<b>A. </b> chủ nghĩa phát xít lên cầm quyền, nguy cơ chiến tranh thế giới xuất hiện.
<b>B. </b> chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp thi hành một số chính sách tiến bộ ở thuộc địa.
<b>C. chính sách khủng bố của bọn phản động thuộc địa ở Đông Dương.</b>
<b>D. </b> căn cứ vào Nghị quyết Đại hội VII của Quốc tế Cộng sản (tháng 7 năm 1935).
<b>Câu 17: Thuận lợi cơ bản nhất của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?</b>
<b>A. </b> Được sự ủng hộ, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
<b>B. </b> Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đơng Dương, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí
Minh.
<b>C. </b> Kinh tế được phục hồi, đời sống nhân dân được cải thiện.
<b>D. </b> Nhân dân giành được quyền làm chủ, tin tưởng, gắn bó với chế độ mới.
<b>Câu 18: Sau Cách mạng tháng Tám khó khăn lớn nhất đưa nước ta vào tình thế “ngàn cân treo</b>
sợi tóc” là
<b>A. </b> khó khăn về giặc ngoại xâm. <b>B. khó khăn về tài chính.</b>
<b>C. </b> khó khăn về xã hội. <b>D. </b> khó khăn về kinh tế.
<b>Câu 19: Theo kế hoạch Rơve, thực dân Pháp tăng cường hệ thống phịng ngự trên đường</b>
số 4 nhằm mục đích gì?
<b>A. </b> Chia cắt chiến trường hai nước Việt Nam và Lào.
<b>B. </b> Củng cố vùng chiếm đóng ở biên giới phía Bắc.
<b>C. </b> Khóa chặt biên giới Việt - Trung, ngăn chặn sự liên lạc của ta với thế giới.
<b>D. </b> Ngăn chặn sự liên lạc giữa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.
<b>Câu 20: “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và</b>
của cải để giữ vững nền tự do và độc lập ấy”. Đoạn tư liệu trên được trích trong văn kiện nào?
<b>A. </b> Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi. <b>B. </b> Lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến.
<b>C. </b> Chỉ thị Toàn dân kháng chiến. <b>D. Tuyên ngôn độc lập.. </b>
<b>Câu 21: Điểm mới của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) so với cuộc </b>
khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) là
<b>A. </b> tập trung đầu tư vào công nghiệp khai mỏ đặc biệt là mỏ than.
<b>B. </b> vơ vét, bóc lột nhằm mục đích làm giàu cho tư bản Pháp.
<b>C. </b> đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào tất cả các ngành kinh tế..
<b>D. </b> không đầu tư vào công nghiệp nặng.
<b>Câu 22: Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 – 1954) của Đảng là</b>
<b>A. </b> Tồn dân, tồn diện, trường kì, huy động sự ủng hộ quốc tế.
<b>B. Toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.</b>
<b>C. </b> Tồn dân, tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.
<b>D. </b> Toàn dân, tồn diện, kiên trì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.
<b>Câu 23: Âm mưu của thực dân Pháp khi tiến công lên Việt Bắc thu – đông năm 1947 là</b>
<b>A. </b> đẩy lùi bộ đội chủ lực của ta về các vùng biên giới.
<b>B. </b> tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến, nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
<b>C. </b> mở rộng chiến tranh xâm lược ra cả nước, tăng cường phạm vi chiếm đóng.
<b>D. </b> làm suy yếu lực lượng của ta, buộc ta phải chuyển sang đánh lâu dài với chúng.
<b>Câu 24: Luận cương Chính trị (10-1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định lực</b>
lượng cách mạng là những giai cấp nào?
<b>A. </b> Công nhân, tiểu tư sản, nông dân. <b>B. </b> Công nhân, nông dân.
<b>C. </b> Công nhân, tư sản, nông dân. <b>D. </b> Công nhân, nông dân, đạ chủ.
bút tờ báo nào?
<b>A. </b> Nhân đạo. <b>B. </b> Đời sống công nhân. <b>C. </b> Người cùng khổ. <b>D. </b> Thanh
niên.
<b>Câu 26: Điểm khác nhau trong một số luận điểm cơ bản của Luận cương chính trị </b>
(10-1930) với Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là gì?
<b>A. </b> Về đường lối chiến lược của cách mạng.
<b>B. </b> Về giai cấp lãnh đạo cách mạng.
<b>C. </b> Về mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, lực lượng cách mạng.
<b>D. </b> Về mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
<b>Câu 27: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng vai trog của Hội nghị Trung ương lần thứ 8</b>
(5-1941) đối với Tổng khỏi nghĩa tháng Tám năm 1945?
<b>A. Hội nghị chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng, đặt nhiệm vụ giải phóng dân </b>
tộc lên hàng đầu.
<b>B. Hội nghị đã bước đầu khắc phục những hạn chế của Luận cương chính trị (Tháng </b>
10-1930).
<b>C. Hội nghị đã đề ra nhiều cách làm sáng tạo để giải quyết nhiệm vụ số một của cách </b>
mạng là giải phóng dân tộc.
<b>D. Hội nghị đã chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trên tồn cõi Đơng Dương thể </b>
hiện sự linh hoạt trong lãnh đạo của Đảng.
<b>Câu 28: Bài học kinh nghiệm mà Đảng ta có thể rút ra trong giai đoạn hiện nay từ sự </b>
xuất hiện của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam (Năm 1929) là
<b>A. phải gắn phong trào công nhân với phong trào yêu nước trong một thể thống nhất .</b>
<b>B. </b> thường xuyên đấu tranh chống lại tư tưởng cục bộ, chia rẽ trong hoạt động của
Đảng.
<b>C. </b> xây dựng Đảng thật sự trong sạch, vững mạnh, gắn bó mật thiết với nhân dân.
<b>D. </b> Đảng phải có chiến lược phù hợp với thay đổi của tình hình trong nước và quốc tế.
<b>Câu 29: Tại Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản </b>
Việt Nam (10-1930), ai đã được bầu làm Tổng Bí thư?
<b>A. </b> Nguyễn Ái Quốc. <b>B. </b> Lê Hồng Phong. <b>C. </b> Trần Phú.<b> D. </b> Nguyễn
<b>Câu 30: Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Pốt-đam (7-1945), lực lượng</b>
nào sẽ vào nước ta giải giáp quân Nhật từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc?
<b>A. </b> Quân đội Pháp. <b>B. </b> Quân đội Anh.
<b>C. </b> Quân đội Trung Hoa dân quốc. <b>D. </b> Quân đội Mĩ.
<b>Câu 31: Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1930 – 1945 là </b>
<b>A. chống đế quốc giải phóng dân tộc.</b>
<b>B. chống phản động thuộc địa, thực hiện dân sinh, dân chủ. </b>
<b>C. </b> chống phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới.
<b>D. </b> chống phong kiến để chia ruộng đất cho dân cày.
<b>Câu 32: Kế hoạch quân sự cuối cùng của Pháp – Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược</b>
Đông Dương (1945 – 1954) là
<b>A. </b> kế hoạch Nava. <b>B. </b> kế hoạch Rơ-ve.
<b>C. </b> kế hoạch Đờ Lát đờ Tátxinhi. <b>D. </b> kế hoạch Lơcléc.
<b>Câu 33: Điểm khác nhau cơ bản về hình thức, phương pháp đấu tranh trong thời kì</b>
1936-1939 so với các thời kì cịn lại là
<b>D. sử dụng hình thức đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang.</b>
<b>Câu 34: Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là </b>
<b>A. </b>độc lập. <b>B. </b>tự do. <b>C. </b>tự trị. <b>D. </b>tự chủ.
<b>Câu 35: Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các chiến dịch</b>
Việt Bắc (1947), Biên giới (1950), Điện Biên Phủ (1954) là có sự kết hợp giữa
<b>A. </b> đánh điểm, diệt viện và đánh vận động. <b> B. </b> bao vậy, đánh lấn, đánh công kiên.
<b>C. </b> tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân.<b> D. </b> chiến trường chính và vùng sau
lưng địch.
<b>Câu 36: Điểm tương đồng và cũng là quyết định quan trọng nhất của Hội nghị Ban Chấp</b>
hành Trung ương Đảng tháng 11/1939 và tháng 5/1941 là
<b>A. thay đổi hình thức mặt trận dân tộc thống nhất để giải quyết nhiệm vụ dân tộc</b>
<b>B. tạm gác khẩu hiệu “cách mạng ruộng đất”, tập trung vào giải phóng dân tộc.</b>
<b>C. thành lập Chính phủ dân chủ cộng hịa thay cho Chính quyền Xơ viết.</b>
<b>D. chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.</b>
<b>Câu 37: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày </b>
19-12-1946 phản ánh quy luật nào của lịch sử dân tộc Việt Nam?
<b>A. </b> Kiên quyết chống giặc ngoại xâm. <b>B. </b> Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
<b>C. </b> Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại. <b>D. </b> Dựng nước đi đôi với giữ nước.
<b>Câu 38: Từ thất bại của khởi nghĩa Yên Bái có thể kết luận nguyên nhân thất bại phong</b>
trào cách mạng trước khi có Đảng chủ yếu do
<b>A. </b> ngọn cờ tư tưởng tư sản đã lỗi thời, không tập hợp được lực lượng.
<b>B. </b> thiếu đường lối chính trị đúng đắn và phương pháp đấu tranh phù hợp, khoa học.
<b>C. </b> nổ ra trong tình thế bị động, tổ chức thiếu chu đáo, Pháp đang mạnh.
<b>D. </b> so sánh lực lượng khơng có lợi cho cách mạng, thời cơ chưa xuất hiện.
<b>Câu 39: Trong cuộc Chiến tranh xâm lược Đông Dương (1945 – 1954), thực dân Pháp</b>
tiến hành kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi và kế hoạch Rơve với hành động giống nhau là
<b>A. tiến hành chiến tranh tâm lý và chiến tranh kinh tế với quân ta.</b>
<b>B. gấp rút tập trung quân Âu – Phi để xây dựng lực lượng cơ động mạnh.</b>
<b>C. bao vây, cô lập căn cứ địa Việt Bắc từ xa.</b>
<b>D. phát triển ngụy quân để xây dựng quân đội quốc gia.</b>
<b>Câu 40: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng nguyên nhân quyết định thắng lợi của</b>
cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954)?
<b>A. </b> Cuộc kháng chiến của nhân dân ta được sự ủng hộ, giúp đỡ của Trung Quốc, Liên
Xô.
<b>B. Tinh thần yêu nước của nhân dân ta là yếu tố quyết định thắng lợi của cuộc kháng </b>
chiến.
<b>C. </b> Sự lãnh đọa của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh là yếu tố quyết định
thắng lợi.
<b>D. </b> Liên minh đoàn kết chiến đấu giữa nhân dân Việt Nam – Lào – Campuchia đóng
vai trị quyết định.