Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Slide 5 Đại số Tuyến Tính – Không gian Vecto và tích vô hướng – Lê Xuân Thanh – UET – Tài liệu VNU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.46 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nội dung



1 Tích vơ hướng Euclid trên R<i>n</i>
Một số khái niệm


Các tính chất


2 Khơng gian vec-tơ với tích vô hướng
Khái niệm


Phép chiếu trực giao


Cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tích vơ hướng Euclid trênR<i>n</i> <sub>Một số khái niệm</sub>

Nội dung



1 Tích vơ hướng Euclid trên R<i>n</i>
Một số khái niệm


Các tính chất


2 Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng


Khái niệm


Phép chiếu trực giao


Cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tích vơ hướng Euclid trênR<i>n</i> <sub>Một số khái niệm</sub>

Tích vơ hướng Euclid trên mặt phẳng

R

2


<i><b>Cho u = (u1</b>, u</i>2) và v = (v1<i>, v</i>2) trênR2.


<i><b>Tích vơ hướng (hay tích trong) của u với v được định nghĩa bởi</b></i>


<b>u</b><i><b>· v := u</b></i>1<i>v</i>1<i>+ u</i>2<i>v</i>2<i>.</i>


<i><b>Độ dài của vec-tơ u được xác định bởi</b></i>


<i><b>∥u∥ :=</b></i>√<i>u</i>2


1<i>+ u</i>22 (=
<i>√</i>


<b>u</b><i><b>· u).</b></i>


<i>Góc θ<b>∈ [0, π] giữa vec-tơ u và vec-tơ v được xác định bởi</b></i>


<i>cos θ :=</i>√ <i>u</i>1<i>v</i>1<i>+ u</i>2<i>v</i>2
<i>u</i>2


1<i>+ u</i>22


<i>v</i>2
1<i>+ v</i>22



(


= <b>u</b><i><b>· v</b></i>
<i><b>∥u∥∥v∥</b></i>


)
<i>.</i>


<i><b>Vec-tơ u được gọi là vng góc với vec-tơ v nếu u</b><b>· v = 0.</b></i>


<i><b>Khoảng cách giữa vec-tơ u và vec-tơ v được xác định bởi</b></i>


<i><b>d(u, v) :=</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tích vơ hướng Euclid trênR<i>n</i> <sub>Một số khái niệm</sub>

Tích vô hướng Euclid trên

R

<i>n</i>


<i><b>Cho u, v</b>∈ Rn<b><sub>, với u = (u1</sub></b><sub>, . . . , u</sub></i>


<i>n<b>) và v = (v1</b>, . . . , vn</i>).


<i><b>Tích vơ hướng (hay tích trong) của u với v được định nghĩa bởi</b></i>


<b>u</b><i><b>· v :=</b></i>


<i>n</i>





<i>i=1</i>


<i>uivi= u</i>1<i>v</i>1<i>+ . . . + unvn.</i>


<i><b>Độ dài của vec-tơ u được xác định bởi</b></i>


<i><b>∥u∥ :=</b>√</i><b>u</b><i><b>· u</b></i>
(


=


<i>u</i>2


1<i>+ . . . + u</i>2<i>n</i>


)
<i>.</i>


<i>Góc θ<b>∈ [0, π] giữa vec-tơ u và vec-tơ v được xác định bởi</b></i>


<i>cos θ :=</i> <b>u</b><i><b>· v</b></i>
<i><b>∥u∥∥v∥</b></i>


(


= √ <i>u</i>1<i>v</i>1<i>+ . . . + unvn</i>
<i>u</i>2


1<i>+ . . . + u</i>2<i>n</i>




<i>v</i>2


1<i>+ . . . + v</i>2<i>n</i>


)
<i>.</i>


<i><b>Vec-tơ u được gọi là vng góc với vec-tơ v nếu u</b><b>· v = 0.</b></i>
<i><b>Khoảng cách giữa vec-tơ u và vec-tơ v được xác định bởi</b></i>


<i><b>d(u, v) :=</b><b>∥u − v∥</b></i>
(


=


<i>(u</i>1<i>− v</i>1)2<i>+ . . . + (un− vn</i>)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tích vơ hướng Euclid trênR<i>n</i> <sub>Các tính chất</sub>

Nội dung



1 Tích vơ hướng Euclid trên R<i>n</i>


Một số khái niệm


Các tính chất


2 Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng



Khái niệm


Phép chiếu trực giao


Cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tích vơ hướng Euclid trênR<i>n</i> <sub>Các tính chất</sub>

Tính chất của tích vơ hướng Euclid trên

R

<i>n</i>


<i>Cho c<b>∈ R và u, v, w ∈ R</b>n</i><sub>. Ta luôn có:</sub>


<b>u</b><i><b>· v = v · u.</b></i>


<b>u</b><i><b>· (v + w) = u · v + u · w.</b></i>


<i><b>c(u</b><b>· v) = (cu) · v = u · (cv).</b></i>


<b>u</b><i><b>· u = ∥u∥</b></i>2<sub>.</sub>


<b>u</b><i><b>· u ≥ 0, và u · u = 0 ⇔ u = 0.</b></i>


<i><b>∥cu∥ = |c|∥u∥.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tích vơ hướng Euclid trênR<i>n</i> <sub>Các tính chất</sub>

Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz



<i><b>Với u, v</b><sub>∈ R</sub>n</i><sub>ta ln có</sub> <i><b><sub>|u · v| ≤ ∥u∥∥v∥.</sub></b></i>


<i>Chứng minh:</i>



<b>Trường hợp u = 0 ta có</b><i><b>|0 · v| = 0 = 0∥v∥ = ∥u∥∥v∥.</b></i>
<b>Xét trường hợp u</b><i><b≯= 0. Với mọi t ∈ R ta có:</b></i>


0<i><b>≤ (tu + v) · (tu + v) = (u · u)t</b></i>2<b><sub>+ 2(u</sub></b><i><b><sub>· v)t + v · v.</sub></b></i>


<i><b>Đặt a = u</b><b>· u, b = 2(u · v), c = v · v. Do u ̸= 0, nên a > 0.</b></i>


<i>Chú ý rằng, với a > 0, tam thức bậc hai at</i>2<i><sub>+ bt + c</sub><sub>≥ 0 ∀ t ∈ R khi và</sub></i>
chỉ khi


<i>b</i>2<i><sub>− 4ac ≤ 0</sub></i>
<i>⇔ b</i>2<i><sub>≤ 4ac</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tích vơ hướng Euclid trênR<i>n</i> <sub>Các tính chất</sub>

Bất đẳng thức tam giác



<i><b>Với u, v</b>∈ Rn</i>ta ln có <i><b>∥u + v∥ ≤ ∥u∥ + ∥v∥.</b></i>


<i>Chứng minh:</i>


Ta có


<i><b>∥u + v∥</b></i>2<b><sub>= (u + v)</sub></b><i><b><sub>· (u + v)</sub></b></i>
<b>= u</b><i><b>· u + 2(u · v) + v · v</b></i>


=<i><b>∥u∥</b></i>2<b>+ 2(u</b><i><b>· v) + ∥v∥</b></i>2
<i><b>≤ ∥u∥</b></i>2<sub>+ 2</sub><i><b><sub>|u · v| + ∥v∥</sub></b></i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tích vơ hướng Euclid trênR<i>n</i> <sub>Các tính chất</sub>


Định lý Pythagor



<i><b>Các vec-tơ u, v</b><sub>∈ R</sub>n</i> <sub>vng góc với nhau</sub>


khi và chỉ khi <i><b>∥u + v∥</b></i>2=<i><b>∥u∥</b></i>2+<i><b>∥v∥</b></i>2.


<i>Chứng minh:</i>


Từ chứng minh bất đẳng thức tam giác, ta có


<i><b>∥u + v∥</b></i>2<sub>=</sub><i><b><sub>∥u∥</sub></b></i>2<b><sub>+ 2(u</sub></b><i><b><sub>· v) + ∥v∥</sub></b></i>2<i><sub>.</sub></i>


Từ đó ta suy ra


<b>u vng góc với v</b>


<i><b>⇔ u · v = 0</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tích vơ hướng Euclid trênR<i>n</i> <sub>Các tính chất</sub>

Chuẩn hóa vec-tơ



<b>Vec-tơ u</b><i>∈ Rn</i> <i><sub>được gọi là một vec-tơ đơn vị nếu</sub><b><sub>∥u∥ = 1.</sub></b></i>


<b>Nếu v</b><i>∈ Rn<b><sub>\{0}, thì u =</sub></b></i> 1


<i><b>∥v∥</b></i><b>v là vec-tơ đơn vị (theo hướng v).</b>


<i>Chứng minh:</i>


<b>Do v</b><i><b≯= 0, nên ∥v∥ > 0. Ta có</b></i>



<i><b>∥u∥ =</b></i>



<i><b><sub>∥v∥</sub></b></i>1 <b>v</b>



= 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng Khái niệm

Nội dung



1 Tích vơ hướng Euclid trên R<i>n</i>


Một số khái niệm
Các tính chất


2 Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng
Khái niệm


Phép chiếu trực giao


Cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng Khái niệm

Khái niệm tích vơ hướng tổng qt



<i>Cho V là một khơng gian vec-tơ.</i>


Một hàm thực


<i>⟨, ⟩ : V × V → R</i>


<i><b>(u, v)</b><b>7→ ⟨u, v⟩</b></i>


<i>được gọi là một tích vơ hướng (hay tích trong) trên V</i>
nếu nó thỏa mãn các tiên đề sau:


<i>tính đối xứng:</i> <i><b>⟨u, v⟩ = ⟨v, u⟩ ∀ u, v ∈ V;</b></i>
<i>tính song tuyến tính:</i>


<i><b>⟨u, v + w⟩ = ⟨u, v⟩ + ⟨u, w⟩ ∀ u, v, w ∈ V;</b></i>


<i>tính song tuyến tính: c<b>⟨u, v⟩ = ⟨cu, v⟩ ∀ u, v ∈ V, c ∈ R;</b></i>
<i>tính xác định dương:</i> <i><b>⟨u, u⟩ ≥ 0 ∀ u ∈ V, và</b></i>


<i><b>⟨u, u⟩ = 0 ⇔ u = 0.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng Khái niệm

Ví dụ



Tích vơ hướng Euclid trên <sub>R</sub><i>n</i> <sub>xác định bởi</sub>


<b>u</b><i><b><sub>· v = u</sub></b></i>1<i>v</i>1<i>+ . . . + unvn</i>


là một tích vơ hướng (theo định nghĩa tổng quát).


Phép toán <i><b>⟨u, v⟩ := u1</b>v</i>1<i>+ 2u</i>2<i>v</i>2 xác định một tích vơ hướng



trên <sub>R</sub>2 <sub>(khác với tích vơ hướng Euclid thơng thường).</sub>


<i>Tổng qt, với ci</i> <i>> 0 (i = 1, . . . , n) cho trước, phép toán</i>


<i><b>⟨u, v⟩ := c1</b>u</i>1<i>v</i>1<i>+ . . . + cnunvn</i>


xác định một tích vơ hướng trên <sub>R</sub><i>n</i> <sub>(khác với tích vơ hướng</sub>


Euclid thơng thường).


Phép tốn <i><b><sub>⟨u, v⟩ := u1</sub></b>v</i>1<i>− 2u2v</i>2<i>+ u</i>3<i>v</i>3 KHƠNG xác định


một tích vơ hướng trênR3, do vi phạm tiên đề về tính xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng Khái niệm

Ví dụ



Tích vô hướng Euclid trên <sub>R</sub><i>n</i> <sub>xác định bởi</sub>


<b>u</b><i><b><sub>· v = u</sub></b></i>1<i>v</i>1<i>+ . . . + unvn</i>


là một tích vơ hướng (theo định nghĩa tổng quát).


Phép toán <i><b>⟨u, v⟩ := u</b></i>1<i>v</i>1<i>+ 2u</i>2<i>v</i>2 xác định một tích vơ hướng


trên <sub>R</sub>2 <sub>(khác với tích vơ hướng Euclid thơng thường).</sub>


<i>Tổng qt, với ci</i> <i>> 0 (i = 1, . . . , n) cho trước, phép toán</i>


<i><b>⟨u, v⟩ := c1</b>u</i>1<i>v</i>1<i>+ . . . + cnunvn</i>



xác định một tích vơ hướng trên <sub>R</sub><i>n</i> <sub>(khác với tích vơ hướng</sub>


Euclid thơng thường).


Phép tốn <i><b><sub>⟨u, v⟩ := u1</sub></b>v</i>1<i>− 2u2v</i>2<i>+ u</i>3<i>v</i>3 KHƠNG xác định


một tích vơ hướng trênR3, do vi phạm tiên đề về tính xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng Khái niệm

Ví dụ



Tích vơ hướng Euclid trên <sub>R</sub><i>n</i> <sub>xác định bởi</sub>


<b>u</b><i><b><sub>· v = u</sub></b></i>1<i>v</i>1<i>+ . . . + unvn</i>


là một tích vơ hướng (theo định nghĩa tổng quát).


Phép toán <i><b>⟨u, v⟩ := u</b></i>1<i>v</i>1<i>+ 2u</i>2<i>v</i>2 xác định một tích vơ hướng


trên <sub>R</sub>2 <sub>(khác với tích vô hướng Euclid thông thường).</sub>


<i>Tổng quát, với ci</i> <i>> 0 (i = 1, . . . , n) cho trước, phép toán</i>
<i><b>⟨u, v⟩ := c</b></i>1<i>u</i>1<i>v</i>1<i>+ . . . + cnunvn</i>


xác định một tích vơ hướng trên <sub>R</sub><i>n</i> <sub>(khác với tích vơ hướng</sub>


Euclid thơng thường).


Phép tốn <i><b><sub>⟨u, v⟩ := u1</sub></b>v</i>1<i>− 2u2v</i>2<i>+ u</i>3<i>v</i>3 KHƠNG xác định



một tích vơ hướng trênR3, do vi phạm tiên đề về tính xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng Khái niệm

Ví dụ



Tích vơ hướng Euclid trên <sub>R</sub><i>n</i> <sub>xác định bởi</sub>


<b>u</b><i><b><sub>· v = u</sub></b></i>1<i>v</i>1<i>+ . . . + unvn</i>


là một tích vơ hướng (theo định nghĩa tổng quát).


Phép toán <i><b>⟨u, v⟩ := u</b></i>1<i>v</i>1<i>+ 2u</i>2<i>v</i>2 xác định một tích vơ hướng


trên <sub>R</sub>2 <sub>(khác với tích vơ hướng Euclid thông thường).</sub>


<i>Tổng quát, với ci</i> <i>> 0 (i = 1, . . . , n) cho trước, phép toán</i>
<i><b>⟨u, v⟩ := c</b></i>1<i>u</i>1<i>v</i>1<i>+ . . . + cnunvn</i>


xác định một tích vơ hướng trên <sub>R</sub><i>n</i> <sub>(khác với tích vơ hướng</sub>


Euclid thơng thường).


Phép tốn <i><b><sub>⟨u, v⟩ := u</sub></b></i>1<i>v</i>1<i>− 2u</i>2<i>v</i>2<i>+ u</i>3<i>v</i>3 KHƠNG xác định


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Khơng gian vec-tơ với tích vô hướng Khái niệm

Một số khái niệm liên quan



<i>Cho (V,<sub>⟨, ⟩) là một khơng gian tích trong.</sub></i>
<i><b>Cho u, v</b>∈ V.</i>



<i><b>Độ dài của vec-tơ u được xác định bởi</b></i>


<i><b>∥u∥ :=</b></i>√<i><b>⟨u, u⟩.</b></i>


<i>Góc θ<b><sub>∈ [0, π] giữa vec-tơ u và vec-tơ v được xác định bởi</sub></b></i>


<i>cos θ :=</i> <i><b>⟨u, v⟩</b></i>


<i><b>∥u∥∥v∥</b>.</i>


<i><b>Vec-tơ u được gọi là vng góc với vec-tơ v nếu</b><b>⟨u, v⟩ = 0.</b></i>


<i><b>Khoảng cách giữa vec-tơ u và vec-tơ v được xác định bởi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng Khái niệm

Một số tính chất



<i>Cho (V,⟨, ⟩) là một khơng gian tích trong.</i>
<i><b>Cho u, v, w</b><sub>∈ V, c ∈ R. Ta ln có</sub></i>


<i><b>⟨0, v⟩ = ⟨v, 0⟩ = 0.</b></i>


<i><b>⟨u + v, w⟩ = ⟨u, w⟩ + ⟨v, w⟩.</b></i>
<i><b>⟨u, cv⟩ = c⟨u, v⟩.</b></i>


<i>Chứng minh:</i> Coi như bài tập.


Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz: <i><b><sub>|⟨u, v⟩| ≤ ∥u∥∥v∥.</sub></b></i>
Bất đẳng thức tam giác: <i><b><sub>∥u + v∥ ≤ ∥u∥ + ∥v∥.</sub></b></i>


Định lý Pythagor:


<b>u vng góc với v</b> <i><b><sub>⇔ ∥u + v∥</sub></b></i>2 <sub>=</sub><i><b><sub>∥u∥</sub></b></i>2<sub>+</sub><i><b><sub>∥v∥</sub></b></i>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Không gian vec-tơ với tích vơ hướng Phép chiếu trực giao

Nội dung



1 Tích vơ hướng Euclid trên R<i>n</i>


Một số khái niệm
Các tính chất


2 Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng


Khái niệm


Phép chiếu trực giao


Cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng Phép chiếu trực giao

Phép chiếu vng góc trên mặt phẳng



<i><b>Cho u, v</b><sub>∈ R</sub></i>2 <b>với v</b><i><b><sub≯= 0.</sub></b></i>


Gọi proj<b><sub>v</sub></b><i><b>u là hình chiếu của u lên v.</b></i>


proj<b><sub>v</sub>u là ảnh vị tự của v qua gốc tọa độ,</b>


nên



proj<b><sub>v</sub></b><i><b>u = av.</b></i>


Ta có


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng Phép chiếu trực giao

Phép chiếu trực giao



<i>Định nghĩa:</i>


<i>Cho V là một khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng<sub>⟨, ⟩.</sub></i>
<i><b>Cho u, v</b><b>∈ V, với v ̸= 0.</b></i>


<i><b>Hình chiếu vng góc của u lên v được xác định bởi</b></i>


proj<b><sub>v</sub>u :=</b> <i><b>⟨u, v⟩</b></i>
<i><b>⟨v, v⟩</b><b>v.</b></i>


<i>Ví dụ:</i>


<i>Trong khơng gian vec-tơ V = C[0, 1] với tích vơ hướng</i>


<i>⟨f, g⟩ =</i>


∫ 1


0


<i>f(x)g(x)dx,</i>



<i>xét các vec-tơ f(x) = 1 và g(x) = x.</i>
<i>Hình chiếu vng góc của f lên g là</i>


proj<i><sub>g</sub>f =</i> <i>⟨f, g⟩</i>
<i>⟨g, g⟩g =</i>


∫1
0 <i>f(x)g(x)dx</i>
∫1
0 <i>g(x)g(x)dx</i>
<i>g(x) =</i>
∫1
0 <i>xdx</i>
∫1
0<i>x</i>2<i>dx</i>


<i>x =</i> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng Phép chiếu trực giao

Phép chiếu trực giao



<i>Định nghĩa:</i>


<i>Cho V là một không gian vec-tơ với tích vơ hướng<sub>⟨, ⟩.</sub></i>
<i><b>Cho u, v</b><b>∈ V, với v ̸= 0.</b></i>


<i><b>Hình chiếu vng góc của u lên v được xác định bởi</b></i>


proj<b><sub>v</sub>u :=</b> <i><b>⟨u, v⟩</b></i>
<i><b>⟨v, v⟩</b><b>v.</b></i>



<i>Ví dụ:</i>


<i>Trong khơng gian vec-tơ V = C[0, 1] với tích vơ hướng</i>


<i>⟨f, g⟩ =</i>
∫ 1


0


<i>f(x)g(x)dx,</i>


<i>xét các vec-tơ f(x) = 1 và g(x) = x.</i>
<i>Hình chiếu vng góc của f lên g là</i>


proj<i><sub>g</sub>f =</i> <i>⟨f, g⟩</i>
<i>⟨g, g⟩g =</i>


∫1
0 <i>f(x)g(x)dx</i>
∫1
0 <i>g(x)g(x)dx</i>
<i>g(x) =</i>
∫1
0 <i>xdx</i>
∫1


0<i>x</i>2<i>dx</i>
<i>x =</i> 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng Phép chiếu trực giao

Tính chất của hình chiếu vng góc



<i>Cho V là một khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng<sub>⟨, ⟩.</sub></i>
<i><b>Cho u, v</b><b><sub>∈ V, với v ̸= 0.</sub></b></i>


Ta ln có


<i><b>d(u, proj</b></i><b><sub>v</sub>u)</b><i><b><sub>≤ d(u, cv) ∀ c ∈ R.</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Không gian vec-tơ với tích vơ hướng Cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn

Nội dung



1 Tích vơ hướng Euclid trên R<i>n</i>


Một số khái niệm
Các tính chất


2 Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng


Khái niệm


Phép chiếu trực giao


Cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Không gian vec-tơ với tích vơ hướng Cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn

Khái niệm



<i>Cho V là một khơng gian vec-tơ với tích vô hướng<sub>⟨, ⟩.</sub></i>


<i>Cho S =<b><sub>{v</sub></b></i>1<i><b>, . . . , vn} ⊆ V.</b></i>


<i>Tập hợp S được gọi là trực giao nếu</i>


<i><b>⟨vi, vj⟩ = 0 ∀ i, j = 1, . . . , n, i ̸= j.</b></i>


<i>Tập hợp S được gọi là trực chuẩn nếu</i>
<i>S trực giao, và</i>


<i><b>∥v</b>i∥ = 1 ∀ i = 1, . . . , n.</i>


<i>Tập hợp S được gọi là một cơ sở trực giao của V nếu</i>
<i>S trực giao, và</i>


<i>S là một cơ sở của V.</i>


<i>Tập hợp S được gọi là một cơ sở trực chuẩn của V nếu</i>
<i>S trực chuẩn, và</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Không gian vec-tơ với tích vơ hướng Cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn

Ví dụ



Trong khơng gian vec-tơ <sub>R</sub>3 với tích vô hướng thông thường,


các tập hợp sau đây là cơ sở trực chuẩn:
<i>{(1, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1)}.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng Cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn

Ví dụ




<i>Trong khơng gian vec-tơ C[0, 2π] với tích vơ hướng</i>


<i>⟨f, g⟩ =</i>


∫ <i>2π</i>


0


<i>f(x)g(x)dx,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng Cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn

Tính chất



<i>Cho V là một khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng⟨, ⟩.</i>
<i>Cho S =<b><sub>{v</sub></b></i>1<i><b>, . . . , vn} ⊆ V\{0}.</b></i>


<i>Nếu S trực giao, thì S độc lập tuyến tính.</i>
<i>Chứng minh?</i>


<i>Hệ quả: Nếu dim(V) = n và S trực giao, thì S là cơ sở của V.</i>


<i>(Hệ số Fourier) Nếu S là một cơ sở trực chuẩn của V,</i>


<b>thì mọi vec-tơ w</b><i><sub>∈ V đều có biểu diễn</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng Cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn

Tính chất



<i>Cho V là một khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng⟨, ⟩.</i>
<i>Cho S =<b><sub>{v</sub></b></i>1<i><b>, . . . , vn} ⊆ V\{0}.</b></i>



<i>Nếu S trực giao, thì S độc lập tuyến tính.</i>
<i>Chứng minh?</i>


<i>Hệ quả: Nếu dim(V) = n và S trực giao, thì S là cơ sở của V.</i>


<i>(Hệ số Fourier) Nếu S là một cơ sở trực chuẩn của V,</i>


<b>thì mọi vec-tơ w</b><i><sub>∈ V đều có biểu diễn</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng Phép trực giao hóa và trực chuẩn hóa Gram-Schmidt

Nội dung



1 Tích vơ hướng Euclid trên R<i>n</i>


Một số khái niệm
Các tính chất


2 Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng


Khái niệm


Phép chiếu trực giao


Cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Không gian vec-tơ với tích vơ hướng Phép trực giao hóa và trực chuẩn hóa Gram-Schmidt

Mục đích, lý do nghiên cứu và ý tưởng



<i>Mục đích:</i>



Xây dựng cơ sở trực chuẩn cho các khơng gian vec-tơ.


<i>Lý do nghiên cứu:</i>


Tính tốn trên các cơ sở trực chuẩn thuận tiện hơn.


<i>Ý tưởng:</i>


Xuất phát từ một cơ sở bất kỳ (không nhất thiết trực giao
hoặc trực chuẩn).


Trực giao hóa cơ sở đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng Phép trực giao hóa và trực chuẩn hóa Gram-Schmidt

Quy trình



<i>Cho V là một khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng⟨, ⟩.</i>
<i>Xuất phát từ một cơ sở B =<b>{v</b></i>1<i><b>, . . . , v</b>n} của V.</i>


<i>Trực giao hóa cơ sở B để thu được cơ sở trực giao</i>


<i>B′</i>=<i><b>{w</b></i>1<i><b>, . . . , w</b>n}, với</i>


<b>w</b>1<b>= v1</b><i>,</i>


<b>w</b>2<b>= v2</b><i>−</i> <i><b>⟨v</b></i>2
<i><b>, w</b></i>1<i>⟩</i>
<i><b>⟨w</b></i>1<i><b>, w</b></i>1<i>⟩</i>



<b>w</b>1<i>,</i>


<b>w</b>3<b>= v3</b><i>−</i> <i><b>⟨v</b></i>3
<i><b>, w</b></i>1<i>⟩</i>
<i><b>⟨w</b></i>1<i><b>, w</b></i>1<i>⟩</i>


<b>w</b>1<i>−</i> <i><b>⟨v</b></i>3
<i><b>, w</b></i>2<i>⟩</i>
<i><b>⟨w</b></i>2<i><b>, w</b></i>2<i>⟩</i>


<b>w</b>2<i>,</i>


..
.


<b>wn= v</b><i>n−</i> <i><b>⟨v</b>n</i>


<i><b>, w</b></i>1<i>⟩</i>
<i><b>⟨w</b></i>1<i><b>, w</b></i>1<i>⟩</i>


<b>w</b>1<i>−</i> <i><b>⟨v</b>n</i>
<i><b>, w</b></i>2<i>⟩</i>
<i><b>⟨w</b></i>2<i><b>, w</b></i>2<i>⟩</i>


<b>w</b>2<i>− . . . −</i> <i><b>⟨v</b>n</i>
<i><b>, w</b>n−1⟩</i>


<i><b>⟨w</b>n<sub>−1</sub><b>, w</b>n<sub>−1</sub>⟩</i>
<b>wn</b><i><sub>−1</sub>.</i>



<i>Chuẩn hóa cơ sở trực giao B′</i> để thu được cơ sở trực chuẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Khơng gian vec-tơ với tích vơ hướng Phép trực giao hóa và trực chuẩn hóa Gram-Schmidt

Ví dụ



<i>u cầu: Trực chuẩn hóa hệ vec-tơ B ={(1, 1), (0, 1)}.</i>
<i>Thực hiện:</i>


<b>Đặt v1</b><i><b>= (1, 1) và v2</b>= (0, 1).</i>


Áp dụng quy trình trực giao hóa Gram-Schmidt với<i><b>{v</b></i>1<i><b>, v</b></i>2<i>} ta thu được</i>


<b>w</b>1<b>= v1</b><i>= (1, 1),</i>


<b>w</b>2<b>= v2</b><i>−</i> <i><b>⟨v</b></i>2
<i><b>, w</b></i>1<i>⟩</i>
<i><b>⟨w</b></i>1<i><b>, w</b></i>1<i>⟩</i>


<b>w</b>1<i>= (0, 1)−</i>
1


2<i>(1, 1) =</i>
(
<i>−</i>1
2<i>,</i>
1
2
)
<i>.</i>



Trực chuẩn hóa hệ vec-tơ<i><b>{w</b></i>1<i><b>, w</b></i>2<i>} ta thu được hệ vec-tơ trực chuẩn</i>


<b>u</b>1=<i><b>∥w</b></i>1<i>∥−1</i><b>w</b>1=
<i>(√</i>
2
2 <i>,</i>
<i>√</i>
2
2
)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Thanks


</div>

<!--links-->

×