Tải bản đầy đủ (.docx) (172 trang)

Tải Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Lịch sử - 20 đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Lịch sử có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.65 KB, 172 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN LỊCH SỬ</b>
<b>ĐỀ SỐ 1</b>


SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 01
MÔN: Lịch Sử


Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 132
<b>Câu 1: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, sự kiện thể hiện quyền làm chủ của nhân </b>
dân Việt Nam là.


A. hiến pháp đầu tiên của nước ta được thông qua.
B. phát hành tiền Việt Nam.


C. thành lập Quân đội quốc gia Việt Nam.
D. cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên.


<b>Câu 2: Vì sao Hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8 tháng 5/1941 có ý nghĩa quan trọng </b>
đối với sự thành công của cách mạng tháng Tám?


A. Chủ trương gương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
B. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nơng dân


C. Củng cố được khối đại đồn kết toàn dân


D. Xác định khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa



<b>Câu 3: Trong Cách mạng tháng Tám năm 1945, khởi nghĩa tại các đơ thị thắng lợi có ý </b>
nghĩa quyết định nhất vì đây là nơi.


A. có nhiều thực dân đế quốc


B. đặt cơ quan đầu não chỉ huy của lực lượng cách mạng
C. tập trung các trung tâm chính trị, kinh tế của kẻ thù
D. có đông đảo quần chúng nhân dân được giác ngộ.
<b>Câu 4: Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian:</b>
1. Cao trào kháng Nhật cứu nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4. Nhật đảo chính Pháp.


A. 3 – 4 – 2 - 1 B. 4 – 1 – 3 - 2
C. 1 – 3 – 2 - 4 D. 2 – 3 – 4 - 1


<b>Câu 5: Thách thức lớn nhất của thế giới trong thập kỷ đầu tiên của thế kỷ XXI là gì?</b>
A. Chiến tranh xung đột ở nhiều nơi.


B. Nguy cơ cạn kiệt về tài nguyên thiên nhiên.
C. Chủ nghĩa khủng bố hồnh hành.


D. Tình trạng ơ nhiễm mơi trường nghiêm trọng.


<b>Câu 6: Những biện pháp đấu tranh với quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai có tác dụng </b>
như thế nào?


A. làm thất bại âm mưu cấu kết với quân Anh, qn Pháp ở Miền Nam hịng bóp chết
chính quyền cách mạng non trẻ.



B. kéo dài thời gian hòa hoãn để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài.
C. chính quyền cách mạng vẫn giữ vững và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ.


D. hạn chế đến mức thấp nhất các hoạt động chống phá của quân Trung hoa Dân quốc và
tay sai, làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của chúng.


<b>Câu 7: Nội dung nào sau đây là ý nghĩa phong trào đồng khởi 1959-1960?</b>
A. Tiêu diệt đế quốc Mĩ và tay sai Ngơ Đình Diệm.


B. Mở ra một thời kỳ mới trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã
hội.


C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tấn cơng.


D. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi
ách đế quốc thực dân.


<b>Câu 8: Quốc gia nào ở khu vực Tây Âu luôn luôn liên minh chặt chẽ với Mĩ sau chiến </b>
tranh thế gới thứ hai.


A. Anh. B. I-ta-li-a. C. Đức D. Pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Mâu thuẫn Nhật - Pháp trở lên gay gắt


D. Phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật nhiều khó khăn
<b>Câu 10: Sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản là.</b>


A. do phong trào công nhân thế giới và trong nước phát triển.
B. do phong trào đấu tranh của nhân dân.



C. phản ánh khách quan cuộc vân động giải phóng bằng con đường cách mạng vô sản.
D. do con đường cách mạng tư sản thất bại.


<b>Câu 11: Việt Nam ký Hiệp định Giơ ne vơ năm 1954 về Đông Dương là do.</b>


A. căn cứ vào tương quan lực lượng giữa ta và Pháp, ta không thể đánh bại Pháp về quân
sự.


B. căn cứ vào tương quan lực lượng giữa ta và Pháp trong chiến tranh và xu thế của thế
giới là giải quyết các vấn đề chiến tranh bằng thương lượng


C. sự chi phối của Trung Quốc, muốn biến Việt Nam là bước đệm chống lại sự ảnh hưởng
của Mĩ ở khu vực Đông Nam Á.


D. sự chi phối của Liên Xô đối với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta.
<b>Câu 12: Tại sao Đảng lại thay đổi chủ trương đấu tranh trong phong trào dân chủ </b>
1936-1939?


A. Do thực dân Pháp đàn áp.


B. Sự xuất hiện của Chủ Nghĩa Phát xít và nguy cơ chiến tranh.
C. Do Đảng phải đi vào hoạt động bí mật.


D. Do chính sách của mặt trận nhân dân Pháp.


<b>Câu 13: Đảng của giai cấp tư sản Việt Nam trong những năm 1919-1923 là</b>
A. Đảng lập hiến B. Nam phong.


C. Trung bắc tân văn. D. Hội phục viên



<b>Câu 14: Tại sao nói Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt lịch sử với Cách Mạng</b>
Việt Nam?


A. Đó là khuynh hướng của nước mới.


B. Mở ra thời kỳ độc lập tự do cho cách mạng Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Chấm dứt vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản.


<b>Câu 15: Năm 1989, Mĩ và Liên Xơ đã cùng tun bố chính thức chấm dứt chiến tranh </b>
lạnh là do.


A. Cuộc "chiến tranh lạnh" mà Mĩ và Liên Xô tham gia bị thế giới lên án.
B. Liên Xô không đủ tiềm lực tài chính để tiếp tục chạy đua vũ trang.


C. Mĩ và Liên Xơ muốn có thời gian hịa hỗn để củng cố lực lượng, chuẩn bị cho cuộc
chiến tranh mới


D. Mĩ và Liên Xô đều suy giảm thế mạnh trước sự vươn lên của trung tâm Tây Âu và
Nhật Bản.


<b>Câu 16: Lý do Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào ngày 19/12/1945?</b>
A. Quân Pháp bắn súng, ném lựu đạn nhiều nơi ở Hà Nội


B. Pháp gửi tối hậu thư địi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ giao quyền kiểm
soát thủ đô cho chúng.


C. Tấn công Nam Bộ và Nam Trung Bộ



D. Khiêu khích tiến cơng ta ở Lạng Sơn, Hải Phịng


<b>Câu 17: Thắng lợi trong chiến cuộc Đơng- Xn 1953-1954 của ta đã đánh dấu kế hoạch </b>
Nava bước đầu bị phá sản là do


A. Mĩ viện trợ giúp Pháp không kịp thời


B. địch phải phân tán lực lượng để đối phó với ta
C. ta giành quyền chủ động liên tiếp trên chiến trường
D. do hậu phương của Pháp ở xa


<b>Câu 18: Tại sao sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ và Liên Xô từ đồng minh chuyển </b>
sang đối đầu?


A. Đối lập kinh tế. B. Đối lập quân sự.
C. Đối lập mục tiêu, chiến lược. D. Đối lập chính trị.


<b>Câu 19: Thời cơ "ngàn năm có một" của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 được </b>
Đảng Cộng sản Đơng Dương và Hồ Chí Minh xác định từ sau sự kiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi qn Đồng minh vào Đơng Dương.
D. Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp.


<b>Câu 20: Từ năm 1919-1930 cơng lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách </b>
mạng Việt Nam là cơng lao nào?


A. Tìm ra con đường giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vơ sản.
B. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam


C. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào trong nước



D. Tìm ra con đường giải phóng dân tộc theo khuynh hướng tư sản.


<b>Câu 21: Chủ trương "vơ sản hóa" của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên đã góp phần</b>
A. thúc đẩy sự phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên


B. lơi kéo tay sai và quân đội Pháp đi theo cách mạng.


C. thúc đẩy phong trào công nhân Việt Nam chuyển từ tự phát sang tự giác
D. thúc đẩy sự phân hóa của Việt Nam quốc dân Đảng.


<b>Câu 22: Sự thất bại của khởi nghĩa Yên Bái đã chứng tỏ điều gì?</b>
A. Mục tiêu khởi nghĩa khơng phù hợp với nhân dân


B. Giai cấp tư sản Việt Nam chưa thống nhất chủ trương khởi nghĩa.
C. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
D. Cuộc khởi nghĩa nổ ra chưa đúng thời cơ.


<b>Câu 23: Đâu là nguyên nhân cơ bản nhất khiến pháp tăng cường qui mô và tốc độ khai </b>
thác lần hai?


A. Vơ vét nguyên nhiên liệu.


B. Pháp tham gia chiến tranh và bị thiệt hại nặng nề.
C. Khai thác nguồn nhân công.


D. Khai thác thị trường.


<b>Câu 24: Trung Quốc tiến hành cải cách mở cửa vào thời gian.</b>



A. Năm 1982 B. Năm 1985 C. Năm 1986 D. Năm 1978
<b>Câu 25: Tổng thư ký Liên Hợp Quốc từ năm 2017 là người nước nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 26: Đâu không phải là vấn đề quan trọng, cấp bách với các nước đồng minh tại hội </b>
nghị Ianta?


A. Tổ chức lại trật tự thế giới sau chiến tranh.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.


C. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít.
D. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.


<b>Câu 27: Vì sao ta quyết định mở chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ?</b>
A. Pháp xây dựng tập đoàn cứ điểm mạnh nhất ở Điện Biên Phủ.
B. Có ý nghĩa chính trị và qn sự quan trọng.


C. Có vị trí chiến lược then chốt ở Đông Dương và Đông Nam Á.
D. Pháp và Mĩ coi đây là" một pháo đài bất khả xâm phạm".


<b>Câu 28: Quốc gia đầu tiên ở khu vực Đông Nam Á giành được độc lập.</b>


A. In-đô-nê-xi-a B. Lào C. Cam-pu-chia. D. Việt Nam.
<b>Câu 29: "Người Việt Nam ta giữ vững trong tim lời thề. Mười chín tháng Tám chớ quên </b>
là ngày khởi nghĩa. Hạnh phúc sáng tô non sông Việt Nam". Những câu hát sau của nhạc
sĩ Xuân Oanh nói về sự kiện gì?


A. Giải phóng thủ đơ.


B. Bác Hồ đọc Tun ngơn độc lập.



C. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thành công.


D. Nhân dân Hà Nội đánh tan cc tập kích bằng máy bay B52 của Mĩ.


<b>Câu 30: Để tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, tính từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc, </b>
Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã thực hiện chủ trương.


A. tạm thời hịa hỗn, tránh xung đột với quân Trung Hoa Dân quốc
B. kiên quyết cầm súng chống Pháp xâm lược


C. chủ động đàm phán với Pháp


D. mượn tay Pháp đuổi quân Trung Hoa Dân quốc


<b>Câu 31: Bản chất của mối quan hệ ASEAN và 3 nước Đông Dương từ năm 1967 đến </b>
1979.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học.
C. Giúp đỡ nhân dân 3 nước Đông Dương chống Mĩ
D. Đối đấu căng thẳng.


<b>Câu 32: Thắng lợi nào đánh dấu sự phá sản hoàn toàn của kế hoạch "đánh nhanh, thắng </b>
nhanh" của thực dân Pháp?


A. Biên giới thu đông 1950. B. Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Cuộc chiến đấu ở các đô thị 1946. D. Việt Bắc- thu đông 1947.


<b>Câu 33: Quốc gia nào là quốc gia khởi đầu cho Cách Mạng khoa học kỹ thuật lần thứ </b>
hai?



A. Mĩ. B. Pháp. C. Đức. D. Anh.


<b>Câu 34: Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ lát đơ Tátxinhi năm </b>
1950 và kế hoạch Nava năm 1953 là.


A. tiếp tục thống trị Việt Nam lâu dài
B. muốn xoay đổi cục diện chiến tranh
C. kết thúc chiến tranh trong danh dự


D. phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.


<b>Câu 35: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào cách mạng 1930-1931?</b>
A. Xây dựng khối liên minh và mặt trận thống nhất.


B. Về công tác tư tưởng.


C. Cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng cho tổng khởi nghĩa.
D. Tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh.


<b>Câu 36: Sau bao nhiêu năm từ 1975 Mĩ chính thức bình thường quan hệ ngoại giao với </b>
Việt Nam.


A. 20 năm B. 30 năm C. 10 năm D. 40 năm


<b>Câu 37: "Đánh ăn chắc, tiến ăn chắc, nếu chắc thắng thì kiên quyết cho đánh cịn khơng </b>
chắc thắng thị kiên quyết khơng cho đánh". Đó là nội dung của:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Rộng lớn B. Quyết liệt. C. Triệt để. D. Dân chủ
<b>Câu 39: Mục tiêu bao quát nhất của Mĩ sau chiến tranh lạnh là gì?</b>



A. Sử dụng khẩu hiệu dân chủ. B. Khôi phục nền kinh tế Mĩ.


C. Chi phối, lãnh đạo thế giới. D. Bảo đảm an ninh, sẵn sàng chiến đấu.
<b>Câu 40: Tư tưởng cốt lõi trong cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là.</b>
A. Độc lập, tự do. B. Ruộng đất, dân cày.


C. Tự do, dân chủ. D. Dân sinh, hạnh phúc.


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử</b>


1 D 11 B 21 C 31 D


2 A 12 B 22 C 32 D


3 B 13 A 23 B 33 A


4 D 14 C 24 D 34 B


5 C 15 D 25 D 35 C


6 D 16 B 26 B 36 A


7 C 17 B 27 B 37 D


8 A 18 C 28 A 38 D


9 A 19 B 29 C 39 C


10 C 20 A 30 A 40 A



<b>ĐỀ SỐ 2</b>


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CÙ HUY CẬN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017


Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Lịch sử


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


<b>Câu 1: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng </b>
1930 - 193?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.


D. Địa chủ phong kiến cấu kết với Pháp bóc lột thậm tệ nông dân.


<b>Câu 2: Sự khởi sắc của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh</b>
dấu bằng sự kiện nào?


A. Việt Nam gia nhập ASEAN (7/1995)
B. Campuchia gia nhập ASEAN (4/1999)


C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali (2/1976)
D. Các nước ký bản Hiến chương ASEAN (11/2007)
<b>Câu 3: Liên Xô là nước đã mở đầu kỉ nguyên</b>


A. chinh phục vụ trụ.
B. chế tạo vũ khí hạt nhân.
C. hịa bình, phát triển.


D. sản xuất than và dầu mỏ.


<b>Câu 4: Tổ chức liên kết kinh chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh là</b>
A. Liên hợp quốc (UN).


B. Liên minh châu Âu (EU).


C. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM).
D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO).


<b>Câu 5: Trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1954), chỉ thị </b>
"Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp" của Đảng Cộng sản Đông Dương
đem đến thắng lợi của chiến dịch nào?


A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
C. Chiến dịch Tây Bắc năm 1953.


D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
<b>Câu 6: Cho các sự kiện:</b>


(1) Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(3) Thực dân Pháp cho quân đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ
thành phố Sài Gòn. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian từ trước đến
sau.


A. 1,2,3. B. 3,2,1. C. 3,1,2. D. 2,1,3.


<b>Câu 7: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào dân chủ 1936 – 1939 đối với cách mạng </b>


Việt Nam là gì?


A. Buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ một số yêu sách về dân sinh, dân chủ.
B. Thành lập được Mặt trận Dân chủ Đông Dương.


C. Đưa ra nhiều hình thức đấu tranh mới.


D. Là một cuộc tập dượt, chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám.


<b>Câu 8: Yêu cầu số một của người nông dân Việt Nam dưới ách thống trị của thực dân </b>
Pháp và tay sai là


A. ruộng đất. B. giảm tơ, thuế.
C. hịa bình, tự do. D. độc lập dân tộc.


<b>Câu 9: Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ của trật tự 2 cực Ianta?</b>


A. các nước châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki năm 1975.
B. Nước Đức tái thống nhất năm 1990.


C. Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh tháng 12-1989.
D. Liên Xô tan rã năm 1991.


<b>Câu 10: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa</b>
A. chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào giải phóng dân tộc.


B. chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân và phong trào dân chủ.
C. chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. chủ nghĩa Mác-Lê nin với tư tưởng Hồ Chí Minh.



<b>Câu 11: Để giải quyết nạn đói trước mắt ngay sau Cách mạng tháng Tám thành cơng, </b>
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. kêu gọi nhân dân cả nước "nhường cơm sẻ áo".
D. kêu gọi sự cứu trợ của nhân dân thế giới.


<b>Câu 12: Đâu không phải là nguồn gốc của các cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện </b>
đại?


A. Sự vơi cạn nghiêm trọng các nguồn tài nguyên.
B. Xu thế tồn cầu hóa.


C. Tình hình bùng nổ dân số thế giới.
D. Đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.


<b>Câu 13: Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám </b>
(1945) ở nước ta là


A. nhờ quá trình tập dượt của quần chúng.
B. nhờ chớp được thời cơ "ngàn năm có một".
C. nhờ sự chuẩn bị đầy đủ của cách mạng.


D. nhờ sự lãnh đạo sáng suốt, tài tình của Đảng ta.


<b>Câu 14: Kẻ thù nguy hiểm nhất của nhân dân ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 </b>
thành công là


A. quân Nhật


B. quân Trung hoa Dân quốc.


C. quân Pháp.


D. quân Anh.


<b>Câu 15: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Mĩ là</b>
A. tiêu diệt phong trào công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa.


B. tiêu diệt phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ La-tinh.
C. tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.


D. thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng bá chủ thế giới.
<b>Câu 16: Sự kiện khởi đầu cho Chiến tranh lạnh là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. sự ra đời của Hội đồng tương trợ kinh tế SEV (1/1949).
D. thông điệp của tổng thống Truman (3/1947).


<b>Câu 17: Tổ chức chính trị "tiền thân" của Đảng Cộng sản Việt Nam là</b>
A. Đảng Thanh niên.


B. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
C. Tâm tâm xã.


D. Việt Nam Quốc dân đảng.


<b>Câu 18: Trận đánh mở đầu trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 là</b>
A. Cao Bằng. B. Thất Khê.


C. Đông Khê. D. Đình Lập.


<b>Câu 19: Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới </b>


thứ hai là


A. liên minh chặt chẽ với Mỹ.
B. hướng về các nước châu Á.
C. hướng mạnh về Đông Nam Á.
D. cải thiện quan hệ với Liên Xô.


<b>Câu 20: Thắng lợi của chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống Pháp, quân dân ta đã</b>
giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ?


A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Chiến dịch Hồ Bình năm 1952.


<b>Câu 21: Theo chỉ thị của Hồ Chí Minh, ngày 22/12/1944 đội Việt Nam tuyên truyền giải </b>
phóng quân được thành lập với ý nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 22: Chủ trương đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu của Đảng Cộng sản </b>
Đông Dương được mở đầu từ Hội nghị Ban chấp hành Trung ương


A. tháng 7/1936. B. tháng 11/1939.
C. tháng 11/1940. D. tháng 5/1941.


<b>Câu 23: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (đầu năm 1930) đã xác định lực lượng </b>
chính của cách mạng Việt Nam là


A. cơng nhân, nơng dân, tiểu tư sản, trí thức.
B. trung nông, trung tiểu địa chủ, nông dân.
C. nông dân, tư sản dân tộc, địa chủ.



D. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.


<b>Câu 24: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là báo</b>
A. Thanh niên. B. Búa liềm.


C. Đỏ. D. Chuông rè.


<b>Câu 25: Điểm chung giữa ba kế hoạch quân sự: Đờ Lát đơ Tátxinhi, Rơve, Nava là</b>
A. giành thế chủ động trên chiến trường.


B. giành thắng lợi quyết định để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. buộc ta phải đàm phán theo những điều kiện có lợi cho Pháp.
D. kết thúc chiến tranh trong danh dự.


<b>Câu 26: Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để đối </b>
phó với vấn đề phức tạp ở Biển Đông hiện nay?


A. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.


B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào.


D. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.


<b>Câu 27: Chính sách của các nước tư bản Tây Âu đối với hệ thống thuộc địa cũ của mình </b>
trong những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. bồi thường cho các thuộc địa.



D. thiết lập quan hệ ngoại giao bình đẳng với các thuộc địa.


<b>Câu 28: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn tới phong trào cách mạng phát triển mạnh nhất</b>
trong thời kỳ 1930 - 1931 ở Nghệ Tĩnh là do


A. nơi đây tập trung đông đảo giai cấp cơng nhân.
B. nơi đây thành lập chính quyền Xơ viết sớm nhất.


C. nơi đây có truyền thống anh dũng dân tộc chống giặc ngoại xâm.
D. nơi đây có chi bộ đảng ra đời sớm, đội ngũ cán bộ, đảng viên đơng.


<b>Câu 29: Vai trị trong q trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1919 đến 1925 là</b>
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên – tiền thân của Đảng.


B. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị, tổ chức cho sự thành lập Đảng.


C. sự ra đời của ba tổ chức cộng sản, hướng tới hợp nhất thành một Đảng.
D. làm thất bại khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỷ XX.


<b>Câu 30: Tư tưởng u chuộng hịa bình của dân tộc Việt Nam được thể hiện rõ nhất thời </b>
kỳ từ 8/1945 đến 12/1946 đó là


A. nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc, yêu cầu Pháp chấp hành Hiệp định Giơ ne vơ.
B. không chấp nhận tối hậu thư của Pháp, quyết tâm bảo vệ độc lập dân tộc.


C. hòa với Trung hoa dân quốc ở miền Bắc, đánh Pháp ở miền Nam.


D. hòa với Trung hoa dân quốc, ký với Pháp Hiệp định Sơ bộ 06/3 và Tạm ước 14/9.
<b>Câu 31: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở </b>
các nước châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?



A. Sự trưởng thành vượt bậc của các lực lượng cách mạng ở châu Phi.
B. Sự suy yếu của các nước đế quốc Anh, Pháp.


C. Thất bại của chủ nghĩa phát xít.


D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á.


<b>Câu 32: Nét độc đáo về hình thức khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền trong Cách </b>
mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là


A. tổng khởi nghĩa giành chính quyền tồn quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận.
D. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên Tổng khởi nghĩa


<b>Câu 33: Sự kiện chấm dứt hoàn toàn thời kì khủng hoảng về đường lối cứu nước của </b>
cách mạng Việt Nam là


A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời vào đầu năm 1930.


B. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của V.I Lê nin.
C. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.


D. Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.
<b>Câu 34: Trong những năm 1953 - 1954, tình đồn kết chiến đấu chống Pháp của quân, </b>
dân hai nước Lào và Việt Nam được thể hiện qua việc


A. Việt Nam là hậu phương, đóng vai trò cung cấp nhân, vật, lực cho Lào.
B. Lào là hậu phương, đóng vai trị cung cấp, nhân, vật, lực cho Việt Nam.


C. quân dân hai nước phối hợp mở nhiều chiến dịch, giành được thắng lợi to lớn.
D. Việt Nam đưa quân tình nguyện sang giúp nhân Lào kháng chiến chống Pháp.
<b>Câu 35: Thắng lợi lớn nhất đạt được trong Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông </b>
Dương là


A. miền Bắc được hồn tồn giải phóng, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.


B. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hịa bình trên tồn Đông Dương.
C. các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân
ba nước Đơng Dương.


D. đánh bại hồn tồn ý chí xâm lược của thực dân Pháp.


<b>Câu 36: Phong trào Dân chủ 1936 – 1939 là phong trào mang tính chất</b>
A. dân chủ công khai.


B. dân chủ.
C. dân tộc.


D. chống phát xít, chống chiến tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.


C. Hội nghị lần 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Cách mạng tháng Tám thành công.


<b>Câu 38: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nhanh chóng vươn lên thành động lực </b>
cách mạng Việt Nam là



A. công nhân. B. địa chủ.
C. tư sản. D. nông dân.


<b>Câu 39: Sự kiện nào đánh dấu Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam đã thắng lợi </b>
hồn tồn?


A. Vua Bảo Đại thối vị, trao ấn tín cho cách mạng (30/8).


B. Cải tổ Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam thành Chính phủ lâm thời (28/8).
C. Giành chính quyền ở Hà Nội (19/8).


D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa (2/9).


<b>Câu 40: Yếu tố quyết định nhất để Đảng, Chính phủ ta phát động kháng chiến toàn quốc </b>
chống thực dân Pháp là do


A. Thực dân Pháp tấn công ta nhiều nơi ở Hà Nội.


B. thực dân Pháp gửi tối hậu thư địi Chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu.
C. điều kiện đấu tranh chính trị, ngoại giao với Pháp khơng cịn nữa.


D. thực dân Pháp bội ước, tấn công ta ở Nam Bộ, Nam Trung Bộ, Bắc Bộ
<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử</b>


1 A 2C 3A 4B 5A 6B 7D 8D 9D 10C


11C 12B 13D 14C 15D 16D 17B 18C 19A 20B


21B 22B 23A 24A 25B 26A 27B 28D 29B 30D



31A 32D 33A 34C 35C 36C 37B 38A 39D 40C


<b>ĐỀ SỐ 3</b>


SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT CHUYÊN


NGUYỄN QUANG DIÊU


ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1
MÔN LỊCH SỬ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(đề gồm có 6 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian
phát đề)


(gồm 40 câu trắc nghiệm)


<b>Mã đề thi 123</b>
Họ, tên thí sinh:... lớp...


<b>Câu 1: Ý nào dưới đây khơng phải là mục đích của ta khi mở chiến dịch Biên giới thu - </b>
đông năm 1950?


A. Khai thông biên giới mở đường liên lạc với thế giới dân chủ.
B. mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.


C. buộc Pháp thay đổi chiến lược từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang "đánh lâu dài" với
ta.



D. tiêu diệt bộ phận quan trọng sinh lực địch.


<b>Câu 2: Văn kiện lịch sử quan trọng thể hiện soạn thảo đường lối kháng chiến chống Pháp </b>
do Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Đông Dương Trường Chinh viết là tác phẩm


A. Chủ nghĩa Mác và vấn đề Văn hóa Việt Nam.
B. Đề cương văn hóa Việt Nam.


C. Vấn đề ruộng đất cho dân cày.
D. Kháng chiến nhất định thắng lợi.


<b>Câu 3: Vị trí của chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950 trong cuộc kháng chiến </b>
chống thực dân Pháp xâm lược (1946-1954) là


A. chiến dịch tiến công quy mô lớn đầu tiên của quân và dân ta.
B. chiến dịch phản công đầu tiên của quân và dân ta.


C. chiến dịch phịng ngự quy mơ lớn nhất của qn và dân ta.
D. chiến dịch tiến công quy mô lớn nhất của quân và dân ta.
<b>Câu 4: Cho sẵn các sự kiện sau:</b>


1. Nhật nhảy vào Đông Dương;


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo thứ tự thời gian.


A. 3, 2, 4, 1. B. 4, 2, 3, 1. C. 4, 3, 1, 2. D. 2, 4, 1, 3.


<b>Câu 5: Do tách động của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ, nhân loại đã bước sang </b>
một nền văn minh mới là



A. văn minh nông nghiệp. B. văn minh thông tin.
C. văn minh thương mại. D. văn minh công nghiệp.


<b>Câu 6: "Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp" là chỉ thị của Đảng ta trong </b>
chiến dịch nào?


A. Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
C. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh 1975.
<b>Câu 7: Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ?</b>
A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava.


B. Giáng địn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.


C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi.
D. Đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta kết thúc thắng lợi.


<b>Câu 8: Hãy cho biết tình hình kinh tế Mĩ trong thời gian 20 năm đầu sau chiến tranh thế </b>
giới thứ hai


A. kinh tế Mĩ bước vào giai đoạn phát triển về mọi mặt
B. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới
C. bị kinh tế Nhật, tây Âu cạnh tranh


D. kinh tế Mĩ bước vào giai đoạn suy thoái
<b>Câu 9: Cho các sự kiện sau:</b>


1. Nhật đầu hàng đồng minh không điều kiện;


2. Quân Nhật vượt biên giới Việt- Trung, tiến vào miền Bắc Việt Nam;
3. Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương



Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B. phát triển phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
C. kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân.
D. tăng thêm số lượng hội viên, mở rộng tổ chức.


<b>Câu 11: "Tăng cường hệ thống phòng thủ trên đường số 4, lập hành lang Đơng-Tây", đó </b>
là âm mưu của Pháp trong chiến dịch nào?


A. Việt Bắc thu-đông 1947 B. Biên giới thu-đông 1950
C. Điện Biên Phủ 1954 D. Hịa Bình 1951.


<b>Câu 12: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương xác</b>
định mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam là


A. giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.


B. giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phong kiến.
C. giữa nhân dân Việt Nam với phát xít Nhật.


D. giữa nhân dân Việt Nam với đế quốc phát xít Pháp - Nhật.


<b>Câu 13: Cơng lao lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong thời </b>
kì từ năm 1911 đến năm 1930 là


A. truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào trong nước.
B. thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.


C. tìm thấy cho dân tộc Việt Nam con đường cứu nước đúng đắn.



D. đưa cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khắng khít của cách mạng thế giới.
<b>Câu 14: Hình thức đấu tranh chủ yếu trong phong trào cách mạng 1930-1931 là</b>


A. đấu tranh vũ trang.


B. đấu tranh vũ trang là chính, kết hợp với đấu tranh chính trị.
C. mít tinh, biểu tình, bãi cơng, bãi khóa, bãi thị.


D. đấu tranh chính trị là chính, có vũ trang tự vệ.


<b>Câu 15: Sự kiện ngày 11.9 ở Mĩ đã đạt ra cho các quốc gia - dân tộc trên thế giới </b>
hiện nay là


A. tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

D. sự xuất hiện và hoạt động của chủ nghĩa khủng bố.


<b>Câu 16: Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 có tầm quan trọng đặc biệt đối với </b>
cách mạng tháng Tám 1945?


A. Củng cố được khối đại đoàn kết toàn dân.


B. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.


C. Hồn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ 6.
D. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.


<b>Câu 17: Kế hoạch Nava khi mới ra đời đã hàm chứa yếu tố thất bại vì</b>



A. ra đời trong khó khăn bị động, mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán đang sâu sắc.
B. bị mất quyền chủ động chiến lược trên tồn chiến trường Đơng Dương.


C. phong trào chiến tranh du kích tại Việt Nam đang phát triển.
D. không đủ quân để tập trung binh lực xây dựng lực lượng cơ động.


<b>Câu 18: Chiến tranh lạnh chấm dứt đã tạo điều kiện để giải quyết những vấn đề gì trên </b>
thế giới?


A. Duy trì hịa bình và an ninh ở châu Âu


B. Giải quyết hịa bình và các vụ tranh chấp, xung đột đang diễn ra ở nhiều khu vực
trên thế giới


C. Tạo điều kiện giải quyết các vấn đề có tính chất tồn cầu
D. Tình trạng đối đầu giữa Liên xô và Mĩ


<b>Câu 19: Từ bài học sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu, </b>
cần rút ra bài học gì trong cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?


A. Thực hiện chính sách "đóng cửa" nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngoài.
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa để phát triể nền kinh tế.
C. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, khơng chấp nhận đa nguyên chính trị.
D. Cải tổ, đổi mới về kinh tế - xã hội trước tiên, sau đó mới đến cải tổ, đổi mới về
chính trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. nắm bắt tình hình thế giới và trong nước để đề ra chủ trương, biện pháp cách mạng phù
hợp.


B. tập hợp, tổ chức các lược lượng yêu nước rộng rãi trong Mặt trận dân tộc thống nhất.


C. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.


D. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, tiến hành khởi nghĩa từng
phần, chớp thời cơ phát động Tổng khởi nghĩa.


<b>Câu 21: Với chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947, ta đã</b>


A. giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. làm thất bại hoàn toàn mọi mưu đồ xâm lược của Pháp.


C. buộc Pháp chuyển từ "đánh nhanh thắng nhanh" sang "đánh lâu dài".
D. chuyển từ thế bị động sang thế chủ động tiến công.


<b>Câu 22: Ý nào sau đây phản ánh đúng bối cảnh dẫn đến sự bùng nổ cuộc kháng </b>
chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược?


A. Để có hịa bình, Chính phủ ta đã kí Hiệp định, Tạm ước nhân nhượng cho Pháp nhiều
quyền lợi.


B. Một Hội nghị quốc tế bàn về chiến tranh Việt Nam được tổ chức.
C. Pháp ráo riết chuẩn bị chiến tranh xâm lược nước ta một lần nữa.


D. Pháp liên tiếp mở các cuộc tiến công ta ở Nam Bộ, Nam Trung Bộ, đặc biệt là Hà Nội.
<b>Câu 23: Giai cấp có ý thức dân tộc dân chủ và tha thiết canh tân đất nước là</b>


A. giai cấp tư sản. B. giai cấp nông nhân.
C. giai cấp công nhân. D. giai cấp tiểu tư sản.


<b>Câu 24: Những sự kiện thể hiện sự biến đổi lớn về chính trị của khu vực Đông Bắc Á sau</b>
Chiến tranh thế giới thứ hai là



A. Sự ra đời của nước CHND Trung Hoa và sự thành lập hai Nhà nước trên bán đảo Triền
Tiên.


B. Trung Quốc thu hồi được Hồng Công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 25: Nội dung nào sau đây là nguyên tắc hoạt động quan trọng nhất của Liên </b>
hợp quốc?


A. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
B. Chung sống hịa bình và sự nhất trí của 5 cường.


C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.


<b>Câu 26: Nội dung nào sau đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945)?</b>
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.


B. Thành lập Tòa án quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh.


C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
D. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp qn đội phát xít.
<b>Câu 27: Vì sao ta mở chiến dịch Biên giới 1950?</b>


A. Tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch, khai thông biên giới Việt – Trung, mở rộng
và củng cố căn cứ địa cách mạng


B. Để đánh bại kế hoạch Rơ-ve


C. Khai thông Biên giới, con đường liên lạc quốc tế giữa ta và Trung Quốc với các


nước dân chủ thế giới


D. Tạo điều kiện để thúc đẩy cuộc khởi nghĩa của ta tiến lên một bước


<b>Câu 28: Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ 1991 đến 2000 là ngã về </b>
phương Tây, khôi phục và phát triển với các nước


A. châu Phi B. châu Á.
C. khu vực Mĩ latinh. D. châu Âu.


<b>Câu 29: Q trình phân hóa của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên đã dẫn đến sự thành</b>
lập các tổ chức cộng sản nào trong năm 1929?


A. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng


B. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng và Đơng Dương cộng sản
liên đồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 30: Chính quyền cách mạng ở Nghệ Tĩnh được gọi là chính quyền Xơ viết vì?</b>
A. Chính quyền đầu tiên của cơng nơng


B. Chính quyền của giai cấp cơng nhân lãnh đạo
C. Hình thức của chính quyền theo kiểu Xơ viết (Nga)
D. Hình thức chính quyền theo kiểu nhà nước mới


<b>Câu 31: Chiến lược "kinh tế hướng nội" của nhóm các nước sáng lập ASEAN với </b>
nội dung chủ yếu là


A. phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng
nhập khẩu, lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.



B. khuyến khích sử dụng hàng nội thay cho hàng ngoại.
C. chú trọng đầu tư trong nước hơn là đầu tư ở nước ngoài.


D. lấy thị trường trong nước làm chổ dựa để phát triển sản xuất, xóa bỏ nghèo nàn,
lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.


<b>Câu 32: Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ đâu?</b>
A. Giai cấp tư sản bị phá sản


B. Giai cấp nông dân bị tước đoạt ruộng đất
C. Tầng lớp tiểu tư sản bị chèn ép


D. Thợ thủ công bị thất nghiệp


<b>Câu 33: Một thỏa thuận của Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật là</b>


A. Mĩ được đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật Bản.


B. Mĩ khơng được đóng qn và xây dựng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật Bản.
C. Mĩ viện trợ quân sự Nhật.


D. Mĩ phải rút toàn bộ quân đội khỏi lãnh thổ Nhật Bản.


<b>Câu 34: Thắng lợi quyết định nhất trong cuộc kháng chiến chống Pháp của quân dân ta </b>
thể hiện trên mặt trận nào?


A. Quân sự B. Chính trị C. Ngoại giao D. Kinh
tế



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. Pháp cấu kết với Nhật, cùng thống trị và bóc lột nhân dân Đơng Dương.
B. Pháp phục tùng và tuyên truyền cho sức mạnh của Nhật Bản.


C. Pháp tiến hành xuất cảng các nguyên liệu chiến lược sang Nhật Bản.
D. Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Đơng Dương.


<b>Câu 36: Nguyên nhân dẫn đến việc chính sách đối ngoại của Mĩ bị thất bại ở nhiều </b>
nơi sau chiến tranh thế giới thứ hai là


A. một mình Mĩ khơng thể thực hiện "chiến lược tồn cầu".


B. các đồng minh của Mĩ là Nhật, Tây Âu không thống nhất mục tiêu trong chính sách đối
ngoại.


C. xu thế tất yếu của thời đại, phong trào giải phóng dân tộc sau thế chiến thứ hai
dâng cao.


D. sự lớn mạnh của phog trào giải phóng dân tộc trên thế giới, sự sai lầm trong chính sách
đối ngoại, sự giúp đỡ của các nước XHCN, các lực lượng tiến bộ.


<b>Câu 37: Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương quy định việc thống nhất </b>
đất nước Việt Nam sẽ được tiến hành bằng hình thức


A. sáp nhập miền Bắc vào miền Nam. B. sáp nhập miền Nam vào miền Bắc.
C. tổng tuyển cử tự do trong cả nước. D. trưng cầu dân ý ở cả hai miền.


<b>Câu 38: Đảng Cộng sản Đông Dương đã đề ra chủ trương chuyển hướng đấu tranh trong </b>
những năm 1936-1939 căn cứ vào


A. chính sách thống trị và khai thác thuộc địa của Pháp.



B. phong trào đấu tranh của quần chúng cách mạng trong nước.


C. Nghị quyết của Đại hội đại biểu lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. tinh thần Nghị quyết Hội nghị lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản và căn cứ vào
tình hình cụ thể ở Việt Nam.


<b>Câu 39: Nét đặc sắc của văn hóa Nhật Bản thể hiện rõ nét nhất là</b>
A. giữ gìn những giá trị bản sắc văn hóa truyền thống.


B. kết hợp hài hịa giữa truyền thống và hiện đại.
C. tiếp thu có chọn lọc văn hóa từ bên ngồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 40: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 đã làm trầm trọng thêm tình trạng </b>
đói khổ của mọi tầng lớp, giai cấp trong xã hội, nhưng khổ cực nhất vẫn là


A. nông dân. B. cơng nhân.
C. trí thức, tiểu tư sản. D. tư sản.


<b>- HẾT </b>


<b>---Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử</b>


<b>123</b> <b>235</b> <b>359</b>


1 C 1 C 1 A


2 D 2 C 2 C


3 A 3 C 3 C



4 C 4 D 4 A


5 B 5 B 5 B


6 C 6 D 6 A


7 D 7 D 7 C


8 B 8 A 8 D


9 D 9 C 9 D


10 C 10 A 10 C


11 B 11 A 11 B


12 D 12 C 12 D


13 C 13 D 13 B


14 D 14 C 14 C


15 D 15 D 15 D


16 C 16 B 16 B


17 A 17 B 17 D


18 B 18 B 18 A



19 C 19 B 19 B


20 D 20 D 20 B


21 C 21 B 21 B


22 A 22 B 22 D


23 D 23 B 23 C


24 A 24 C 24 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

26 B 26 B 26 A


27 A 27 D 27 A


28 B 28 A 28 C


29 A 29 D 29 A


30 C 30 A 30 D


31 A 31 D 31 B


32 B 32 A 32 A


33 A 33 C 33 D


34 A 34 A 34 D



35 B 35 D 35 C


36 D 36 C 36 B


37 C 37 C 37 A


38 D 38 A 38 B


39 B 39 B 39 C


40 A 40 A 40 D


<b>ĐỀ SỐ 4</b>


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN: LỊCH SỬ


Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)


<b>Câu 1: Chiến lược "chiến tranh đặc biệt" (1961 - 1965) được Mĩ thực hiện ở Việt Nam </b>
trong bối cảnh nào?


A. Hình thức thống trị bằng chính quyền tay sai độc tài Ngơ Đình Diệm bị thất bại.
B. Phong trào "Đồng khởi" đã phá vỡ hệ thống chính quyền địch ở miền Nam.
C. Chính quyền tay sai độc tài Ngơ Đình Diệm khủng bố cách mạng miền Nam.



D. Hình thức thống trị bằng chính quyền tay sai độc tài Ngơ Đình Diệm được củng cố.
<b>Câu 2: Những tờ báo nào xuất hiện trọng phong trào dân chủ 1919 - 1925?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 3: Từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 6-3-1946, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ </b>
Chí Minh thực hiện chủ trương tạm thời hịa hỗn, tránh xung đột với quân Trung Hoa
dân quốc là vì


A. tránh trường hợp một mình đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc.


B. đất nước cịn nhiều khó khăn, đang rơi vào tình thế "ngàn cân treo sợi tóc".
C. tránh trường hợp một mình giải quyết nhiều khó khăn cùng một lúc.


D. lo sợ sự uy hiếp của quân Trung Hoa dân quốc.


<b>Câu 4: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 diễn ra mạnh mẽ và quyết liệt nhất ở</b>
A. Sài Gòn. B. Nghệ Tỉnh. C. Cố đô Huế. D. Hà Nội.


<b>Câu 5: Chính sách đối ngoại mà Mĩ ln theo đuổi từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến</b>
nay là


A. cạnh tranh với Tây Âu và Nhật Bản.


B. triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới.
C. chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.


D. gây chiến tranh để xâm lược thuộc địa.


<b>Câu 6: Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ (1954 - 1975), chiến thắng nào của quân dân </b>
miền Nam đã buộc



A. Mỹ phải chấp nhận đàm phán với Việt Nam tại hội nghị Pari?
B. Thắng lợi của phong trào "Đồng khởi" năm 1959 - 1960.


C. Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân năm 1968.
D. Chiến thắng trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.


<b>Câu 7: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, mâu thuẫn chủ yếu và gay gắt nhất trong xã hội </b>
Việt Nam là mâu thuẫn giữa


A. công nhân với tư sản.
B. địa chủ với tư sản.
C. nông dân với địa chủ


D. dân tộc Việt Nam với đế quốc và tay sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A. Liên đoàn Hồi giáo Ấn Độ. B. tổ chức Ấn Độ giáo.
C. Đảng Cộng sản Ấn Độ. D. Đảng Quốc Đại.


<b>Câu 9: Con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc đã lựa chọn cho dân tộc và cách mạng </b>
Việt Nam là


A. chủ nghĩa cộng sản. B. chủ nghĩa xã hội
C. cách mạng vô sản. D. cách mạng tư sản.


<b>Câu 10: Sự kiện lịch sử nào đã chấm dứt vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng với</b>
tư cách là một chính đảng cách mạng trong phong trào dân tộc Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại (2-1930).


B. Đơng Dương Cộng sản liên đồn thành lập (9-1929).


C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (đầu năm 1930).
D. Nguyễn Thái Học bị bắt và xử bắn (năm 1930).


<b>Câu 11: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định </b>
thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945?


A. Truyền thống yêu nước kiên cường bất khuất của dân tộc Việt Nam.
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.


C. Sự ủng hộ và giúp đỡ của lực lượng yêu chuộng hịa bình trên thế giới.
D. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.


<b>Câu 12: Để bước đầu xây dựng chính quyền cách mạng, ngày 6-1-1946, chính phủ lâm </b>
thời nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa tổ chức


A. cuộc bầu cử hội đồng nhân dân các cấp.
B. thành lập Chính phủ liên hiệp kháng chiến.
C. cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội.


D. thành lập Ủy ban hành chính các cấp.


<b>Câu 13: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) xác </b>
định nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

C. bọn phong kiến, tư sản phản cách mạng và đế quốc Pháp.
D. bọn địa chủ phong kiến, đế quốc Pháp và tay sai.


<b>Câu 14: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954), thắng lợi nào của quân và </b>
dân ta đã bước đầu làm phá sản kế hoạch Nava?



A. chiến thắng Biên giới 1950.
B. chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
C. chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947.
D. chiến thắng đông - xuân 1953 - 1954.


<b>Câu 15: Nguồn gốc quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của cuộc cách mạng khoa học </b>
công nghệ nửa sau thế kỉ XX là


A. u cầu giải quyết các vấn đề mang tính tồn cầu.
B. yêu cầu phục vụ cuộc chiến tranh thế giới thứ hai.


C. do kế thừa những thành tựu KHKT cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
D. do những đòi hỏi của cuộc sống, nhu cầu của sản xuất.


<b>Câu 16: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách </b>
mạng Việt Nam là


A. tư sản dân tộc. B. công nhân. C. nông dân. D. tiểu tư sản.


<b>Câu 17: Trong cuộc đấu tranh chống chiến lược "Chiến tranh cục bộ" của Mĩ, chiến </b>
thắng nào mở đầu cho cao trào "Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt"?


A. Chiến thắng mùa khô thứ hai. B. Chiến thắng Vạn Tường.
C. Chiến thắng mùa khô thứ nhất. D. Chiến thắng Núi Thành.


<b>Câu 18: Sau Chiến tranh lạnh hầu như tất cả các quốc gia đều ra sức điều chỉnh chiến </b>
lược phát triển lấy


A. khoa học - kĩ thuật làm trọng điểm. B. quân sự làm trọng điểm.
C. chính trị làm trọng điểm. D. kinh tế làm trọng điểm.



<b>Câu 19: Phong trào cách mạng được xem như cuộc tập dượt lần thứ hai của Đảng và quần</b>
chúng, chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này là


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

C. Phong Trào dân chủ 1936 - 1939.


D. Phong trào giả phóng dân tộc 1939 - 1945.


<b>Câu 20: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2-1951) đã quyết định đưa Đảng ra hoạt </b>
động công khai với tên mới là


A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Đảng Lao Động Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương. D. Đông Dương Cộng sản Đảng.
<b>Câu 21: Thời cơ "ngàn năm có một" của dân tộc Việt Nam xuất hiện từ khi</b>
A. Nhật đảo chính Pháp đến khi qn Đồng minh vào Đơng Dương.


B. Hội nghị tồn quốc họp ở Tân Trào đến khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
C. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
D. Đại hội Quốc dân được triệu tập ở Tân Trào đến khi quân Đồng minh vào Đông
Dương


<b>Câu 22: Trong các sự kiện dưới đây sự kiện nào không thuộc phong trào đấu tranh đòi </b>
các quyền tự do, dân sinh dân chủ của nhân dân Việt Nam thời kì 1936 - 1939?


A. Cuộc mít ting kỉ niệm ngày Quốc tế lao động (1 - 5 - 1938).
B. Cuộc bầu cử vào viện Dân Biểu Trung Kì (1937).


C. Phong trào Đơng Dương Đại hội (8 - 1936).


D. "Đón rước" phái viên Gơđa và Tồn quyền Brêviê (1937).



<b>Câu 23: Hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, được tiến hành bằng quân </b>
đội tay sai, dưới sự chỉ huy của hệ thống "cố vấn" Mĩ, dựa vào vũ khí, phương tiện chiến
tranh của Mĩ là chiến lược


A. "Chiến tranh cục bộ"


B. "Việt Nam hóa và Đơng Dương hóa chiến tranh".
C. "Chiến tranh đơn phương".


D. "Chiến tranh đặc biệt".


<b>Câu 24: Đến thập niên 70 của thế kỉ XX, trên thế giới hình thành ba trung tâm kinh tế tài </b>
chính lớn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 25: Năm 1949, Liên Xô phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ nhờ</b>
A. chế tạo thành cơng tên lửa hạt nhân


B. phóng thánh cơng vệ tinh nhân tạo.
C. chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái.


<b>Câu 26: Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Ianta (2-1945), ở châu Âu, </b>
vùng nào thuộc phạm vi ảnh hưởng của Mĩ?


A. Vùng Tây Đức. B. Vùng Đông Đức. C. Vùng Đông Âu. D. Vùng Tây
Âu.


<b>Câu 27: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) xác định Cách mạng xã</b>
hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trị



A. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
B. quyết định nhất đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
C. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
D. quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.


<b>Câu 28: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn tới sự phát triển "thần kì"của Nhật Bản giai </b>
đoạn từ 1960 đến 1973 là


A. tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.
B. áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật.
C. con người được coi là vốn q nhất.


D. vai trị lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.


<b>Câu 29: Những thắng lợi nào đưa đến kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp </b>
xâm lược của nhân dân Việt Nam (1945 - 1954)?


A. Chiến dịch Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ.


B. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954 và Hiệp định Giơnevơ.
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông và chiến dịch Điện Biên Phủ.
D. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A. nông dân, địa chủ phong kiến, công nhân.
B. nông dân, địa chủ phong kiến.


C. nông dân, địa chủ phong kiến, tiểu tư sản
D. nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản dân tộc



<b>Câu 31: Nước nào khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại?</b>
A. Mĩ B. Liên Xô C. Nhật Bản D. Đức


<b>Câu 32: Ngày 12 - 3 - 1945, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị</b>
A. thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.


B. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
C. thành lập Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
D. sắm vũ khí đuổi thù chung.


<b>Câu 33: Biến đổi quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ</b>
hai là


A. sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).


B. đạt nhiều thành tựu trong quá trình xây dựng và phát triển đất nước.
C. mở rộng quan hệ đối thoại và hợp tác với các nước lớn.


D. từ các nước thuộc địa, lệ thuộc trở thành các nước độc lập.


<b>Câu 34: Khó khăn lớn và nguy hiểm nhất của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm </b>
1945 là


A. Các thế lực đế quốc lũ lượt kéo vào nước ta.


B. Nạn đói, nạn dốt đe doạ nghiêm trọng cuộc sống của nhân dân
C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng, tệ nạn xã hội tràn lan.


D. Các tổ chức phản cách mạng ra sức chống phá cách mạng.



<b>Câu 35: Yêu cầu hàng đầu của giai cấp nông dân Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ </b>
nhất là


A. cải thiện đời sống. B. giảm tô thuế. C. độc lập dân tộc. D. ruộng đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

A. cuộc cách mạng khoa học – cơng nghệ.
B. q trình thống nhất thị trường thế giới.
C. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
D. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.


<b>Câu 37: Lực lượng chủ yếu để Mĩ tiến hành chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh" là</b>
A. quân đội viễn chinh Mĩ.


B. quân đội các nước đồng minh của Mĩ.


C. quân đội Sài gòn và quân đội viễn chinh Mĩ.


D. quân đội Sài Gịn, có sự phối hợp về hoả lực, khơng qn của Mĩ.


<b>Câu 38: Sự kiện nào là tín hiệu tiến cơng, báo hiệu cuộc kháng chiến tồn quốc chống </b>
thực dân Pháp bùng nổ?


A. Khoảng 20 giờ ngày 19-12-1946, công nhân nhà máy điện Yên Phụ (Hà Nội) phá máy,
cả thành phố Hà Nội mất điện.


B. Ngày 18-12-1946, Pháp gửi tối hậu thư địi chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ
chiến đấu, để cho quân Pháp làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự ở Hà Nội.


C. Ngày 12-12-1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
D. Ngày 18 và 19-12-1946, Hội nghị bất thường Ban Thường vụ Trung ương Đảng quyết


định phát động cả nước kháng chiến.


<b>Câu 39: Xu thế hịa hỗn Đơng - Tây bắt đầu xuất hiện vào khoảng thời gian nào?</b>
A. Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt. B. Đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Giữa những năm 70 của thế kỉ XX. D. Cuối những năm 70 của thế kỉ XX.


<b>Câu 40: Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam đã hoàn toàn chuyển sang </b>
tự giác?


A. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (2/1930).
B. Chi bộ cộng sản đầu tiên ra đời (3/1929).


C. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son - Sài Gòn( 8/1925).
D. Các tổ chức cộng sản ra đời (1929).


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

2. A
3. A
4. B
5. B
6. C
7. D
8. D
9. C
10. A
12. C
13. A
14. D
15. D


16. C
17. B
18. D
19. C
20. B
22. B
23. D
24. B
25. C
26. D
27. C
28. B
29. A
30. B
32. B
33. D
34. A
35. C
36. A
37. D
38. A
39. B
40. C
<b>ĐỀ SỐ 5</b>


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Năm học 2016 - 2017



Môn lịch sử 12
Thời gian làm bài: 50 phút


(40 câu trắc nghiệm)
<b>Câu 1: Nội dung nào không nằm trong quyết định của Hội nghị Ianta (2.1945)</b>


A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật. Liên Xơ sẽ tham gia chống Nhật ở
châu Á.


B. Xô – Mĩ hợp tác nhằm khôi phục và phát triển kinh tế đất nước sau chiến tranh.
C. Lập tổ chức Liên hợp quốc để duy trì hịa bình và an ninh thế giới.


D. Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
<b>Câu 2: Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô trở thành?</b>


A. Nước đầu tiên trên thế giới đưa người lên mặt trăng.


B. Cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu, thứ hai thế giới sau Mĩ.
C. Nước đi đầu trong công nghiệp vũ trụ và điện hạt nhân.


D. Nước đi đầu trong cuộc cách mạng khoa học – Kĩ thuật lần hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

A. Tăng cường quốc phòng an ninh.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm
C. Tiến hành cải cách và mở cửa.


D. Chuyển sang kinh tế thị trường XHCN.


<b>Câu 4: Thực dân Anh đưa ra "phương án Maobattơn" chia Ấn Độ thành hai quốc gia tự</b>


trị Ấn Độ và Pakixtan chứng tỏ?


A. Cuộc đấu tranh của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn toàn.
B. Thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.


C. Thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.


D. Thực dân Anh đã phải nhượng bộ trước phong trào đấu tranh của nhân dân.
<b>Câu 5: Cơ hội lớn nhất của Việt Nam khi gia nhập tổ chức ASEAN là?</b>


A. Tăng cường quốc phòng, an ninh.


B. Tiếp thu, học hỏi những thành tựu khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
C. Tranh thủ sự giúp đỡ về vật chất của các nước trong khu vực.
D. Tiếp thu được nền văn hóa đa dạng, phong phú.


<b>Câu 6: Mục tiêu quan trọng nhất của Mĩ trong chiến lược toàn cầu là?</b>
A. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.


B. Ngăn chặn, tiến tới tiêu diệt chủ nghĩa xã hội
C. Khống chế các nước đồng minh


D. Xâm lược các nước ở châu Á, châu Phi và Mĩ La tinh


<b>Câu 7: Sự kiện đanh dấu mốc sụp đổ về cơ bản chủ nghĩa thực dân cũ và hệ thống thuộc</b>
địa ở châu Phi là?


A. Năm 1960 – "Năm châu Phi" – 17 nước giành độc lập.
B. Năm 1962 Angiêri giành độc lập.



C. Năm 1975, nước cộng hịa nhân dân Ăngơla ra đời.
D. Năm 1990, Namibia tuyên bố độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

A. Nhà nước quản lí, điều tiết tốt nền kinh tế.


B. Áp dụng thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật.
C. Tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài.


D. Các cơng ty năng động, có tầm nhìn xa và cạnh tranh hiệu quả.
<b>Câu 9: Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đưa đến hệ quả gì?</b>


A. Mĩ từ bỏ tham vọng bá chủ thế giới


B. Vị thế của Mĩ và Liên Xơ suy giảm nghiêm trọng.
C. Cực Xơ khơng cịn nữa, trật tự hai cực Ianta sụp đổ
D. Các tổ chức quân sự NATO, VACXAVA....bị giả thể.


<b>Câu 10: Trong xu thế phát triển của thế giới ngày nay, nước ta sẽ đứng trước nguy cơ tụt</b>
hậu, nếu như?


A. Không đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B. Không phát minh, cải tiến khoa học – kĩ thuật.


C. Bỏ lỡ cơ hội, khơng có sự thích ứng, hịa nhập và tiếp thu tiến bộ khoa học – kĩ thuât.
D. Không tự tin vào chính mình.


<b>Câu 11: Đâu khơng phải là biểu hiện của tồn cầu hóa?</b>


A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự bùng nổ của dân số thế giới.



C. Sự sát nhập và hợp nhất của các cơng ty thành các tập đồn lớn.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.


<b>Câu 12: Thời cơ lịch sử do xu thế tồn cầu hóa đem lại cho tất cả các quốc gia trên thế</b>
giới là?


A. Sự xung đột và giao thoa giữa các nền văn hóa.


B. Các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính ra đời.
C. Quan hệ thương mại quốc tế phát triển nhanh chóng.


D. Nguồn vốn đầu tư, kĩ thuật – cơng nghệ, kinh nghiệm quản lí từ bên ngồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A. Do tập trung vốn đầu tư vào nông nghiệp.
B. Nhằm thâu tóm quyền lực trong tay người Pháp
C. Để cột chặt kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp.
D. Để phục vụ cho nhu cầu chính quốc


<b>Câu 14: Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái</b>
Quốc?


A. Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Véc xai Bản yêu sách của nhân dân An
Nam.


B. Tháng 7 – 1920, Nguyễn Ái Quốc đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn
đề dân tộc và thuộc địa của Lê – nin.


C. Tháng 12 – 1920, Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế cộng sản và
tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp?



D. Năm 1930, Nguyễn Ái Quốc triệu tập và chủ trì Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng
sản.


<b>Câu 15: Văn kiện nào của Đảng xác định động lực của cách mạng là công nhân và nông</b>
dân?


A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo.
B. Luận cương chính trị do Trần Phú khởi thảo.


C. Nghị quyết Hội nghị BCHTƯ Đảng tháng 7 – 1936.
D. Nghị quyết Hội nghị BCHTƯ Đảng tháng 5 – 1941.


<b>Câu 16: Điểm khác nhau cơ bản của Luận cương chính trị với Cương lĩnh chính trị đầu</b>
tiên là gì?


A. Về mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
B. Về giai cấp lãnh đạo cách mạng


C. Về đường lối chiến lược cách mạng
D. Về nhiệm vụ và lực lượng cách mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

A. Tiếng bom Sa Diện của Phạm Hồng Thái (6 - 1924)
B. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 – 1925)
C. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại (2 – 1930)


D. Cuộc đấu tranh của nông dân Hương Nguyên (9 – 1930)


<b>Câu 18: Yếu tố nào dưới đây thể hiện tính triệt để của phong trào cách mạng 1930 –</b>
1931?



A. Phong trào đã sử dụng hình thức khởi nghĩa vũ trang và giành được chính quyền ở Ngệ
An và Hà Tĩnh.


B. Phong trào có sự liên minh cơng – nơng.
C. Phong trào đánh đổ đế quốc, phong kiến.


D. Phong trào thể hiện sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng


<b>Câu 19: Cuộc tập dượt lớn nhất, có tác dụng chuẩn bị trực tiếp cho Tổng khởi nghĩa</b>
tháng Tám (1945) giành thắng lợi?


A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
B. Phong trào dân chủ 1936 – 1939.


C. Khởi nghĩa Ba Tơ (Quảng Ngãi), lập đội du kích Ba Tơ (3 – 1945).
D. Cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3 đến giữa tháng 8 – 1945).


<b>Câu 20: Nguyên nhân cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 –</b>
1931?


A. Ảnh hưởng của khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.


B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.


C. Mâu thuẫn xã hội ngày càng sâu sắc, chủ yếu là mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với
Pháp và mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ


D. Đảng cộng sản ra đời kịp thời lãnh đạo nhân dân đấu tranh.



<b>Câu 21: Vì sao trong những năm 1936 - 1939, Đảng cộng sản Đông Dương chủ trương</b>
chuyển hướng chỉ đạo cách mạng?


A. Do sự chỉ đạo của Quốc tế cộng sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

D. Do Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền, thi hành một số chính sách tiến
bộ ở thuộc địa.


<b>Câu 22: Mặt trận dân tộc thống nhất đầu tiên của riêng Việt Nam trong giai đoạn 1930 –</b>
1945 là?


A. Mặt trận Liên Việt.


B. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.


D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.


<b>Câu 23: "Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã. Chính phủ Trần Trọng Kim hoang mang tột</b>
độ. Điều kiện khách quan thuận lợi cho Tổng khởi nghĩa đã đến". Điều kiện khách quan
thuận lợi được đề cập trong đoạn trích là?


A. Quần chúng sẵn sàng nổi dậy đấu tranh
B. Kẻ thù duy nhất của chúng ta đã gục ngã.


C. Đảng đã có sự chuẩn bị chu đáo sẵn sàng lãnh đạo đấu tranh.
D. Quân Đồng minh chuẩn bị kéo vào giải giáp phát xít Nhật
<b>Câu 24: Để giải quyết nạn đói Hồ Chủ Tịch đã kêu gọi?</b>
A. Khơng dùng gạo, ngô để nấu rượu



B. Kêu gọi sự cứu trợ của thế giới.


C. Nhường cơm sẻ áo, tiết kiệm lương thực, tăng gia sản xuất.
D. Tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo.


<b>Câu 25: Ngày 18 và 19/12/1946 Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng đã quyết định</b>
vấn đề quan trọng gì?


A. Quyết định tồn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp.
B. Quyết định ký Hiệp định Sơ bộ với Pháp.


C. Quyết định ủng hộ dân nhân Nam Bộ kháng Pháp.
D. Quyết định ký Tạm ước với Pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

A. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
C. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947


D. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16 (1946)


<b>Câu 27: Kế hoạch quân sự lớn nhất của thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược</b>
Đông Dương (1945-1954) là?


A. Kế hoạch Nava


B. Kế hoạch Đờlát đơ Tát-xi-nhi
C. Kế hoạch Rơve


D. Kế hoạch Bôlae



<b>Câu 28: Cho các sự kiện sau:</b>


1. Tổng tuyển cử bầu quốc hội đầu tiên trong cả nước.
2. Toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp


3. Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ cộng hịa.
4. Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hịa kí với Chính phủ Pháp bản Hiệp định sơ bộ.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.


A. 3, 1, 4, 2.
B. 1, 2, 3. 4.
C. 3, 1, 2. 4.
D. 2, 1, 3. 4.


<b>Câu 29: Việc Chính phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa ký Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946)</b>
chứng tỏ?


A. Sự thoả hiệp của Đảng và chính phủ ta.


B. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao.


C. Sự non yếu, thiếu kinh nghiệm trong đấu tranh ngoại giao của Đảng.
D. Sự mềm dẻo trong chính sách đối ngoại của Đảng nhằm phân hóa kẻ thù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

A. Tự do
B. Hịa bình
C. Tự chủ
D. Độc lập


<b>Câu 31: Nhiệm vụ cơ bản nhất của cách mạng nước ta sau năm 1954 là gì?</b>


A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam.
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam chống Mĩ và tay sai.


C. Hàn gắn vết thương chiến tranh khôi phục kinh tế đưa miền Bắc tiến lên chủ nghĩa xã
hội rồi tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam, thống nhất nước nhà.
D. Vừa hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục kinh tế đưa miền Bắc tiến lên chủ
nghĩa xã hội vừa tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam, thực hiện hịa
bình, thống nhất nước nhà.


<b>Câu 32: Cuộc chiến tranh phá hoại miền bắc lần thứ nhất của Mĩ diễn ra trong thời gian</b>
nào?


A. Từ ngày 5/8/1964 đến ngày 1/11/1968
B. Từ ngày 7/2/1965 đến ngày 1/12/1968
C. Từ ngày 8/5/1964 đến 1/11/1968
D. Từ ngày 2/7/1964 đến 11/1/1968


<b>Câu 33: Thắng lợi lớn nhất của quân và dân miền Bắc trong trận Điện Biên Phủ trên</b>
không là?


A. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc.


B. Đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.


C. Đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam, Lào,
Cam-pu-chia.


D. Buộc Mĩ kí hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam.


<b>Câu 34: Hồn cảnh lịch sử nào là thuận lợi nhất để từ đó Đảng đề ra chủ trương, kế hoạch</b>


giải phóng miền Nam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Phước Long.


C. Miền Bắc đủ khả năng chi viện cho tiền tuyến miền Nam.
D. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.


<b>Câu 35: Âm mưu cơ bản của chiến lược chiến tranh đặc biệt là gì?</b>
A. "Dùng người Việt đánh người Việt".


B. Sử dụng phương tiện chiến tranh và cố vấn Mĩ.
C. Tiến hành dồn dân, lập "ấp chiến lược".


D. Phá hoại miền Bắc, phong tỏa biên giới, vùng biển chặn chi viện vào Nam.


<b>Câu 36: Nội dung nào sau đây không phải là chủ trương đổi mới về kinh tế của Đảng?</b>
A. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành nghề.


B. Xoá bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung quan liêu bao cấp.
C. Hình thành cơ chế thị trường.


D. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.


<b>Câu 37: Tác động lớn nhất của tình hình thế giới đến cơng cuộc đổi mới của Đảng là?</b>
A. Chủ nghĩa tư bản thế giới đang lớn mạnh.


B. Chính sách diễn biến hồ bình của Hoa Kì.


C. Cuộc khủng hoảng tồn diện, trầm trọng của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật ngày càng phát triển.



<b>Câu 38: Thắng lợi lớn nhất của ngoại giao Việt Nam trong năm 2006 là?</b>
A. Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc.


B. Việt Nam trở thành thành viên thứ 7 của ASEAN.


C. Việt Nam trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức WTO.
D. Việt Nam bình thường hố quan hệ ngoại giao với Mĩ.


<b>Câu 39: Quan điểm chung về đường lối đổi mới của Đảng ta trong đại hội Đảng VI (12 –</b>
1986) là?


A. Thay đổi tồn bộ bộ mặt kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
B. Chuyển hướng đi theo con đường tư bản chủ nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 40: Trọng tâm đường lối đối ngoại được đề ra trong Đại hội Đảng VI là?</b>
A. Hịa bình, hữu nghị, hợp tác


B. Mở rộng quan hệ với các nước XHCN
C. Đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN.
D. Mở rộng quan hệ với Mĩ.


---


Hết---(Thí sinh khơng sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
<b>ĐỀ SỐ 6</b>


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Năm học 2016 – 2017


Môn thi: Lịch sử


Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian
giao đề)


<b>Câu 1. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội</b>
nghị Ianta (2/1945).


A. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ
nghĩa quân phiệt Nhật.


B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.


C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.
D. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.


<b>Câu 2. Theo quy định của Hội nghị Ianta (2/1945), quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các</b>
vùng lãnh thổ Tây Đức, Nhật Bản, Nam Triều Tiên sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Liên Xô B. Anh C. Mĩ D. Pháp.


<b>Câu 3. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xơ xây dựng đất nước trong hồn cảnh</b>
A. là quốc gia có nền kinh tế đứng thứ hai thế giới.


B. đất nước bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
C. đất nước không bị chiến tranh tàn phá.
D. thu lợi nhuận lớn nhờ bn bán vũ khí.



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

A. Trung lập. B. Xã hội chủ nghĩa.
C. Thủ tướng liên bang. D. Tổng thống liên bang.


<b>Câu 5. Tháng 8/1945, nước nào ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập?</b>
A. Việt Nam. B. Lào. C. Indonêxia. D. Malaixia.


<b>Câu 6. Hai nước nào ở Đông Nam Á cùng gia nhập ASEAN trong cùng một năm?</b>
A. Việt Nam và Lào.


B. Campuchia và Brunây.
C. Mianma và Việt Nam.
D. Lào và Mianma.


<b>Câu 7. Biến đổi quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á từ sau chiến tranh thế giới</b>
thứ hai đến nay là


A. trở thành một trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.
B. các nước Đông Nam Á đã giành được độc lập.


C. một số nước trở thành nước công nghiệp mới (NIC).
D. đều là thành viên của tổ chức ASEAN


<b>Câu 8. Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi Vì sao?</b>
A. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập


B. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã
C. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập
D. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi


<b>Câu 9. Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến phong trào</b>


giải phóng dân tộc ở nước nào của châu Phi?


A. Ai Cập. B. Tuynidi. C. Angôla D. Angiêri


<b>Câu 10. Nguyên nhân mang tính quyết định cho sự phát triển của nền kinh tế Mĩ sau</b>
1945


A. áp dụng thành công các tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
B. lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Câu 11. Sau năm 1945, chính sách đối ngoại của Mĩ chủ yếu là thực hiện chiến lược</b>
A. liên minh chặt chẽ với Nhật Bản.


B. tồn cầu.


C. cắt giảm vũ khí hạt nhân.
D. cam kết và mở rộng.


<b>Câu 12. Người Việt Nam cần học tập người Nhật Bản điều gì để đẩy mạnh cơng nghiệp</b>
hố đất nước thành công?


A. Phát triển công nghiệp nhẹ.
B. Mua bằng phát minh.


C. Đầu tư thích đáng cho giáo dục.
D. Tính kỷ luật, tác phong cơng nghiệp.


<b>Câu 13. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam, thực dân Pháp đầu tư vốn</b>
nhiều nhất vào



A. giao thông vận tải. B. công nghiệp.
C. thương nghiệp. D. nông nghiệp.


<b>Câu 14. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất việc giải quyết mâu thuẫn nào ở Việt Nam phải</b>
trở thành nhiệm vụ cấp bách hàng đầu?


A. Giữa nông dân với địa chủ.
B. Giữa công nhân với tư sản.


C. Giữa nhân Việt Nam với thực dân Pháp.
D. Giữa tư sản và địa chủ.


<b>Câu 15. Tổ chức chính trị nào dưới đây là của tiểu tư sản trí thức ở Việt Nam giai đoạn</b>
1919 - 1925?


A. Hội Phục Việt.


B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Hội Liên hiệp thuộc địa.


D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

A. Người đưa yêu sách tới Hội nghị Vécxai (6/1919).


B. Người đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920).
C. Người tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12/1920).


D. Người sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa (1921).


<b>Câu 17. Việt Nam Quốc dân đảng là một đảng chính trị theo xu hướng</b>


A. tư sản. B. vô sản.


C. tiểu tư sản. D. tư sản và vô sản.


<b>Câu 18. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng là báo</b>
A. Người cùng khổ. B. Thanh niên.


C. Nhân dân. D. Búa liềm.


<b>Câu 19. Tại sao có hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930?</b>


A. 1929 do phong trào công nhân trên thế giới và trong nước phát triển.
B. Do chủ nghĩa Mác - Lênin tác động mạnh vào ba tổ chức cộng sản
C. Do ba tổ chức cộng sản hoạt động riêng rẽ là trở ngại lớn cho cách mạng
D. Do sự quan tâm của Quốc Tế cộng sản đối với giai cấp công nhân Việt Nam.


<b>Câu 20. Đảng Cộng sản Việt Nam đổi tên thành Đảng cộng sản Đông Dương vào thời</b>
gian nào?


A. Tháng 1 - 1930. B. Tháng 2 - 1930.
C. Tháng 10 - 1930. D. Tháng 11 - 1930.


<b>Câu 21. Hãy xác định hình thức và phương pháp đấu tranh trong thời kì 1930 - 1931?</b>
A. Bí mật, bất hợp pháp.


B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
C. Đấu tranh nghị trường là chủ yếu.


D. Hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai



<b>Câu 22. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào cách mạng 1930 - 1931 đối với cách</b>
mạng Việt Nam là


A. khẳng định đường lối đúng đắn của Đảng, quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân.
B. khối liên minh công nơng được hình thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

D. là cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau
này.


<b>Câu 23. Lực lượng tham gia đấu tranh trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 chủ yếu</b>


A. công nhân, nông dân.


B. tư sản, tiểu tư sản, nông dân.


C. các lực lượng yêu nước, dân chủ tiến bộ, không phân biệt thành phần giai cấp.
D. liên minh tư sản và địa chủ.


<b>Câu 24. Trong giai đoạn cách mạng 1939 - 1945 Đảng ta đã xác định kẻ thù là</b>
A. Bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng.


B. Bọn đế quốc và phát xít.
C. Bọn thực dân và phong kiến.
D. Bọn phát xít Nhật.


<b>Câu 25. Nội dung quan trọng nhất của Hội nghị Trung ương Đảng lần 6 (11/1939)</b>
A. Nhật là kẻ thù chủ yếu.


B. Hai nhiệm vụ chủ yếu là cách mạng ruộng đất và giải phóng dân tộc.


C. Cách mạng ruộng đất là nhiệm vụ chủ yếu.


D. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.


<b>Câu 26. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của cách mạng tháng Tám 1945 là</b>
A. Truyền thống yêu nước nồng nàn, tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất của nhân
dân ta.


B. Liên minh cơng nơng vững chắc.


C. Phát xít Nhật bị Hồng quân Liên Xô và phe đồng minh đánh bại, kẻ thù chính của nhân
dân Đơng Dương đã gục ngã.


D. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng cộng sản Đơng Dương, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí
Minh.


<b>Câu 27. Phương pháp đấu tranh cơ bản trong cách mạng tháng Tám năm 1945 là</b>
A. đấu tranh vũ trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

C. đấu tranh ngoại giao.
D. đấu tranh bạo lực.


<b>Câu 28. Nước ta năm đầu tiên sau cách mạng tháng Tám ở vào tình thế</b>
A. bị các nước đế quốc bao vây và cấm vận.


B. vơ cùng khó khăn như "ngàn cân treo sợi tóc".


C. được sự giúp đỡ của Liên Xơ và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. khủng hoảng nghiêm trọng do hậu quả của chế độ thực dân.



<b>Câu 29. Mục tiêu chung của các thế lực phản động trong và ngoài nước đối với nước ta</b>
sau cách mạng thánh Tám là


A. bảo vệ chính quyền Trần Trọng Kim ở Việt Nam.
B. đưa thực dân Pháp trở lại Việt Nam.


C. mở đường cho đế quốc Mĩ xâm lược Việt Nam.
D. chống phá chính quyền cách mạng Việt Nam.


<b>Câu 30. Việc kí kết Hiệp định sơ bộ tạm hoà với Pháp, chứng tỏ</b>
A. sự suy yếu của lực lượng cách mạng.


B. sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao.
C. sự thoả hiệp của Đảng và chính phủ ta.


D. chủ trương đúng đắn và kịp thời của Đảng và chính phủ.


<b>Câu 31. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược Việt Nam với sự hậu thuẫn của</b>
A. quân đội Mĩ.


B. quân đội Anh.


C. quân đội Trung Hoa Dân quốc.
D. bọn Việt Quốc, Việt Cách.


<b>Câu 32. Lực lượng nào của ta giữ vai trò chủ yếu khi tiến hành cuộc chiến đấu ở Hà Nội?</b>
A. Trung đồn Thủ đơ.


B. Việt Nam giải phóng qân.
C. Vệ quốc quân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 33. Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được trong chiến dịch Việt Bắc – thu đông</b>


A. tiêu diệt nhiều sinh lực địch.


B. bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc.


C. bộ đội chủ lực của ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.


D. làm phá sản kế họach "đánh nhanh thắng nhanh", buộc địch chuyển sang đánh lâu dài
với ta.


<b>Câu 34. Thắng lợi quyết định nhất của nhân dân ta trong trong cuộc kháng chiến chống</b>
Pháp (1945 - 1954) thể hiện trên mặt trận


A. quân sự. B. chính trị.
C. kinh tế. D. ngoại giao.


<b>Câu 35. Kết qủa lớn nhất của phong trào "Đồng khởi" là gì?</b>
A. Phá vở từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch.


B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp
đơng đảo.


C. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo.
D. Sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960).


<b>Câu 36. Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cao trào "tìm Mỹ mà đánh, tìm nguỵ mà</b>
diệt"?



A. Chiến thắng Vạn Tường.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Bình Giã.
D. Chiến thắng Ba Gia


<b>Câu 37. Điểm khác nhau giữa chiến tranh đặc biệt và "Việt nam hóa chiến tranh" là gì?</b>
A. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mỹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Câu 38. Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên</b>
bố "Mĩ hóa" trở lại chiến tranh xâm lược?


A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
B. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
C. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.


<b>Câu 39. Ý nhgĩa lớn nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta</b>
là gì?


A. Chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của CNĐQ, mở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử
dân tộc.


B. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.


C. Tạo điều kiện cho Lào và Campuchia giải phóng đất nước.


D. Ở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử: Cả nước độc lập thống nhất cùng tiến lên xây
dựng CNXH.



<b>Câu 40. Cách mạng miền Nam có vai trị như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của</b>
đế quốc Mỹ và tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?


A. Có vai trị quan trọng nhất.
B. Có vai trị cơ bản nhất.


C. Có vai trị quyết định trực tiếp.
D. Có vai trò quyết đ ịnh nhất.
<b>ĐỀ SỐ 7</b>


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
Trường THPT Krông Ana


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM
2017


MÔN: LỊCH SỬ


Thời gian làm bài: 50 phút (kể cả giao đề)
<b>Câu 1. Ý nghĩa to lớn nhất của phong trào "Đồng khởi" (1959 - 1960)?</b>


A. Đưa đến Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam ra đời.
B. Làm lay chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

sang thế tiến cơng.


D. Giáng địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.


<b>Câu 2. Cuối năm 1974 - đầu năm 1975, Bộ Chính trị Trung ương Đảng đã đề ra kế hoạch </b>
giải phóng miền Nam?



A. Trong năm 1976.
B. Trong năm 1975.


C. Trong hai năm 1975 và 1976
D. Trong năm 1974 và đầu năm 1975


<b>Câu 3. Con đường cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu </b>
tiên do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi thảo?


A. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc
B. Thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để


C. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản
D. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa.


<b>Câu 4. Sự khác biệt rõ nhất giữa chiến lược "Chiến tranh cục bộ" với chiến lược "Chiến </b>
tranh đặc biệt" của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là gì?


A. Có sự tham gia trực tiếp của lực lượng quân Mĩ và quân một số nước đồng minh của
Mĩ.


B. Có sự chỉ huy của hệ thống cố vấn Mĩ.


C. Sử dụng vũ khí, phương tiện chiến tranh do Mĩ cung cấp.
D. Có sự tham gia của quân đội sài Gòn.


<b>Câu 5. Nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp?</b>
A. Những hành động ngang ngược củaTưởng và tay sai.



B. Quân Pháp được quân che chở nên đã nổ súng xâm lược nước ta.
C. Mĩ giúp sức, thực dân Pháp đả nổ súng xâm lược nước ta.


D. Những hành động phá hoại Hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước Việt -
Pháp (4/9/1946) của thực dân Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

A. Tập hợp được một lực lượng cơng- nơng hùng mạnh.


B. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng.
C. Là cuộc diễn tập thứ hai chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám 1945.


D. Đã tập hợp được đội qn chính trị đơng đảo từ thành thị đến nông thôn.
<b>Câu 7. Tổ chức ASEAN ra đời trong bối cảnh lịch sử nào?</b>


A. Nửa sau những năm 60, sau khi nhiều nước giành được độc lập
B. Nửa sau những năm 80, sau khi 10 nước giành được độc lập


C. Nửa sau những năm 90, sau khi tất cả các nước giành được độc lập
D. Nửa sau những năm 70, sau khi 5 nước giành được độc lập


<b>Câu 8. Tổng khởi nghĩa tháng Tám giành chính quyền từ tay Nhật diễn ra trong khoảng </b>
thời gian?


A. Từ 28/8 đến 15/9/1945.
B. Từ 9/3 đến 14/8/1945.
C. Từ 14/8 đến 2/9/1945.
D. Từ 14/8 đến 28/8/1945


<b>Câu 9. Với thắng nào trong cuộc kháng chiến chống Pháp quân dân ta đã giành được </b>
quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ?



A. Chiến dịch Quang Trung 1951.
B. Chiến dịch Hồ Bình 1952
C. Chiến dịch Việt Bắc1947.
D. Chiến dịch Biên giới 1950


<b>Câu 10. Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất (1952) đã bầu được </b>
bảy anh hùng tiêu biểu, trong đó có?


A. Cù Chính Lan. B. Tô Vĩnh Diện.
C. La Văn Cầu D. Phan Đình Giót.


<b>Câu 11. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương, xác định </b>
nhiệm vụ trước mắt của Cách mạng Việt Nam trong thời kì 1936 - 1939?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

C. Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày nghèo.
D. Chống đế quốc phong kiến.


<b>Câu 12. Khó khó khăn lớn nhất của đất nước ta sau cách mạng thángTám?</b>
A. Giặc ngoại xâm.


B. Ngân sách nhà nước trống rỗng.


C. Bọn phản cách mạng ra sức chống phá cách mạng.


D. Nạn đói, nạn dốt đe doạ nghiêm trọng cuộc sống của nhân dân ta..


<b>Câu 13. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự </b>
bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931?



A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933


B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩaYên Bái
C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng.


D. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột nông dân


<b>Câu 14. Lực lượng cách mạng để đánh đổ đế quốc và phong kiến được nêu trong Cương </b>
lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là lực lượng nào?


A. Công nhân, nông dân và phú nông.


B. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản và địa chủ phong kiến
C. Công nhân và nông dân


D. Công nhân, nông dân và các tầng lớp tiểu tư sản, trí thức


<b>Câu 15. Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931?</b>
A. "Chống đế quốc" và "Chống phát xít"


B. "Tự do dân chủ" và "Cơm áo hồ bình"
C. "Độc lập dân tộc" và "Ruộng đất dân cày"


D. "Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian" và "Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong
kiến"


<b>Câu 16. Xu thế chủ đạo của tình hình thế giới sau chiến tranh lạnh là?</b>
A. Hịa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

C. Theo chiều hướng đối thoại đa cực.



D. Theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp


<b>Câu 17. Đóng góp to lớn của Việt Nam từ khi gia nhập Liên hợp quốc đến nay?</b>


A. Có nhiều đóng góp trong cải tổ Liên hợp quốc để giải quyết nhiều vấn đề về kinh tế,
văn hóa, xã hội, biến đổi khí hậu...


B. Chống tham nhũng, xóa đói giảm nghèo...
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế.


D. Tham gia ủy viên không thường trực Hội đồng bảo an Liên hợp quốc nhiệm kỳ 2008
đến 2009.


<b>Câu 18. Thành tựu quan trọng nhất trong xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ năm </b>
1950 đến nửa đầu những năm 70 thế kỷ XX?


A. Trở thành cường quốc công nghiệp thứ 2 thế giới (sau Mỹ).
B. Nước đầu tiên xây dựng nhà máy điện hạt nhân.


C. 1957 phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
D. 1961 phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái.


<b>Câu 19. Ý nào sau đây không nằm nội dung Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946)?</b>
A. Nhường cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam.
B. Ta để cho 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Tưởng.
C. Hai bên ngừng ngừng bắn ở Nam Bộ...


D. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện,
qn đội và tài chíng riêng nằm trong khối Liên Hiệp Pháp.



<b>Câu 20. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng KH - công nghệ hiện nay là?</b>
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp


B. Mọi phát minh đều bắt nguồn từ khoa học.
C. Mọi phát minh đều bắt nguồn từ thực tiễn
D. Mọi phát minh phải dựa vào khoa học cơ bản.


<b>Câu 21. Nguyên nhân quyết định sự thành công của cách mạng tháng Tám 1945?</b>
A. Liên minh công nông vững chắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

dân ta.


C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng cộng sản Đơng Dương, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí
Minh.


D. Phát xít Nhật bị Hồng qn Liên Xơ và phe dồng minh đánh bại, kẻ thù của nhân dân
ta đã gục ngã.


<b>Câu 22. Sự kiện tiêu biểu nhất lịch sử thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ nhất ảnh </b>
hưởng đến cách mạng nước ta?


A. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi, nước Nga Xô Viết ra đời.
B. Đảng Cộng sản Pháp thành lập năm 1920


C. Quốc tế Cộng sản thành lập năm 1919
D. Các nước đế quốc họp chia lại thế giới


Câu 23. Ý nào phản ánh không đúng âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược "Chiến
tranh đặc biệt" ở miền Nam Việt Nam?



A. Dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn Mĩ.
B. Dồn dân lập "ấp chiến lược"


C. Được tiến hành bằng lực lượng quân Mĩ, quân một số nước đồng minh và quân đội Sài
Gòn.


D. Chống lại các lực lượng cách mạng và nhân dân ta.


<b>Câu 24. Chính sách đối ngoại của Mỹ sau Chiến tranh thế giới thứ hai qua các đời tổng </b>
thống là gì?


A. Triển khai chiến lược toàn cấu làm bá chủ thế giới.
B. Xác lập trật tự thế giới có lợi cho Mỹ.


C. Tiến hành chiến tranh thực dân mới.
D. Tiến hành chiến tranh lạnh.


<b>Câu 25. Ý nào sau đây không nằm trong nội dung Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương </b>
Đảng 11.1939?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

C. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.


D. Chuyển sang hoạt động đấu tranh bí mật, bất hợp pháp..


<b>Câu 26. Lịch sử gọi phong trào giải phóng dân tộc Mỹ Latinh sau Chiến tranh thế giới </b>
thứ hai là gì?


A. "Lục địa đen" B. "Lục địa mới trổi dậy"
C. "Lục địa bùng cháy" D. "Lục địa thức tỉnh"



<b>Câu 27. Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên thành lập vào thời gian nào? Ở đâu?</b>
A. Tháng 6/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc)


B. Tháng 5/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc)
C. Tháng 7/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc)
D. Tháng 6/1925 ở Hương Cảng (Trug Quốc)


<b>Câu 28. Tổ chức cách mạng nào dưới đây được coi là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt </b>
Nam?


A. An nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.


<b>Câu 29. Sau CTTG2 sự phát triển thần kỳ Nhật Bản được biểu hiện rõ nhất là?</b>
A. 1960 - 1969 GDP hàng năm tăng 10,8%.


B. Từ nước bại trận kinh tế bị tàn phá nặng nề, vươn lên một siêu cường kinh tế.
C. 1960 - 1968 kinh tế Nhật Bản đứng thứ hai thế giới Tư bản.


D. Những năm 70 trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.


<b>Câu 30. So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì </b>
khác về kết quả và ý nghĩa lịch sử?


A. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc, dân
chủ nhân dân trong cả nước.



B. Đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

D. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuân lợi để giành thắng lợi cuối
cùng.


<b>Câu 31. Ý nghĩa đối với Trung Quốc về sự thành lập nước CHND Trung Hoa?</b>
A. Hoàn thành cuộc cách mạng XHCN.


B. Hoàn thành nội chiến giành lại chủ quyền dân tộc.


C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc
D. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đưa đất nước tiến lên CNXH


<b>Câu 32. Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng </b>
đắn cho dân tộc Việt Nam?


A. Nguyễn Ái quốc đọc được luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari.


C. Đưa yêu sách đến hội nghị Vecxay.


D. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp.
<b>Câu 33. Sự kiện khởi đầu cuộc Chiến tranh lạnh sau CTTG2?</b>
A. Việc thành lập tổ chức VACSAVA


B. Sự ra đời kế hoạch Macsan.
C. Việc thành lập tổ chức NATO.


D. Thông điệp của Tổng thống Mỹ Truman 3.19947 tại quốc hội Mỹ.
<b>Câu 34. Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra trong thời gian?</b>



A. 56 ngày đêm B. 57 ngày đêm. C. 55 ngày đêm. D. 54 ngày đêm.


<b>Câu 35. Mục đích chủ yếu của Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ 2 ở Việt Nam?</b>
A. Nhằm phát triển kinh tế xã hội ở Việt Nam sau CTTGT 1


B. Bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
C. Bù đắp những thiệt hại của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất


D. Cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất Pháp tuy là nước thắng trận nhưng đã để lạ hậu quả
nặng nề nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

C. Từ ngày 4 đến ngày 12 tháng 03 năm 1945
D. Từ ngày 4 đến ngày 11 tháng 02 năm 1945


<b>Câu 37. 1950 - 1973 tình hình kinh tế các nước Tư bản chủ yếu ở Tây Âu?</b>
A. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề.


B. Kinh tế phát triển nhanh chóng
C. Kinh tế phát triển thần kỳ.


D. Dựa vào viện trợ Mỹ để phục hồi nền kinh tế..


<b>Câu 38. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng diễn ra vào thời gian nào? Ở </b>
đâu?


A. Điện Biên Phủ - 1954.
B. Thủ đô Hà Nội - 1940
C. Tuyên Quang - 1951
D. Bến Tre - 1960.



<b>Câu 39. Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự </b>
phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam?


A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam.
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.


C. Mĩ phải chấm dứt và khơng dính líu mọi hoạt động qn sự ở miền Nam.
D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh


<b>Câu 40. Nội dung cơ bản trong bước 1 của kế hoạch quân sự Nava là gì?</b>
A. Phịng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn cơng chiến lược ở miền Nam.
B. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn cơng chiến lược ở miền Bắc.
C. Phịng ngự chiếm lược ở hai miền Bắc - Nam.


D. Tấn công chiến lược ở hai miền Nam - Bắc


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử</b>
1. C


2. C
3. C
4. A


11. A
12. A
13. A
14. D


21. C


22. A
23. C
24. A


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

5. D
6. C
7. A
8. D
9. D
10. A
15. C
16. A
17. D
18. A
19. A
20. A
25. B
26. C
27. A
28. D
29. A
30. C
35. B
36. D
37. B
38. C
39. D
40. A


<b>ĐỀ SỐ 8</b>



SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3
NĂM HỌC 2016 - 2017


Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Lịch sử
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian


phát đề
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)


<b>Câu 1: Sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian:</b>
(1). Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân thành lập;
(2). Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngơn;


(3). Thành lập uỷ ban Khởi nghĩa tồn quốc.


A. 1, 3, 2 B. 2, 1, 3 C. 1, 2, 3 D. 2, 3, 1


<b>Câu 2: Điểm kế thừa và phát triển của Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung Ương </b>
đảng (5/1941) so với các hội nghị trước đó là


A. đề cao giải phóng dân tộc, chủ trương thành lập Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế
Đông Dương.


B. đề cao giải phóng dân tộc, chủ trương thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế
Đông Dương.



C. đề cao giải phóng dân tộc, giải quyết vấn đề này ở từng nước Đông Dương, chủ trương
thành lập Mặt trận dân chủ Đông Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Câu 3: "Đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đơng Dương, làm cho Đơng </b>
Dương hồn tồn độc lập" là chủ trương của Đảng tại


A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Ðảng cộng sản Ðông Dương (11/1939).
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (7/1936).
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (11/1940).
D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (5/1941).


<b>Câu 4: Khó khăn lớn nhất đưa chính quyền nước ta đứng trước tình thế "ngàn cân treo sợi</b>
tóc" sau ngày 2/9/1945 là


A. ngân sách Nhà nước hầu như trống rỗng.
B. nạn đói, nạn dốt đe dọa nghiêm trọng.


C. lực lượng vũ trang còn non yếu, trang bị thiếu thốn.
D. thù trong, giặc ngoài chống phá cách mạng.


<b>Câu 5: Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần 2 được gọi là cuộc cách mạng khoa học </b>
cơng nghệ vì


A. tìm ra được những nguồn năng lượng mới và công nghệ sinh học.
B. cuộc cách mạng chủ yếu diễn ra về công nghệ.


C. cuộc cách mạng ra đời bắt đầu từ sự ra đời của máy tính diện tử.


D. cách mạng cơng nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học kĩ thuật.



<b>Câu 6: Ý nào không phải là ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược </b>
1945 - 1954?


A. Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị gần một thế kỷ của Pháp.
B. Miền Bắc hồn tồn được giải phóng, tạo điều kiện đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.


D. Đánh dấu hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

A. 10 năm đầu sau Hiệp định Giơ-ne-vơ.


B. 10 năm đầu sau ngày cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công .
C. 10 năm đầu xây dựng sau ngày giải phóng miền Nam 1975.


D. tiến hành cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc 1930 - 1945.


<b>Câu 8: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi ra sao?</b>
A. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.


B. Từng là đồng minh chuyển sang đối đầu đi tới tình trạng chiến tranh lạnh.
C. Mâu thuẫn gay gắt về quyền lợi.


D. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.


<b>Câu 9: Bài học kinh nghiệm nào của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 được Đảng ta</b>
tiếp tục vận dụng trong công cuộc công nghiệp, hóa hiện đại hóa đất nước nhằm phát huy
sức mạnh của dân tộc?


A. Phải linh hoạt kết hợp các hình thức đấu tranh.



B. Kết hợp giữa đấu tranh với xây dựng để ngày càng vững mạnh.
C. Tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước.


D. Có đường lối đúng đắn, phù hợp.


<b>Câu 10: Điểm nổi bật trong con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc là gì?</b>
A. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.


B. Bơn ba khắp nơi trên thế giới để tìm đường cứu nước.


C. Ði từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin, kết hợp độc lập dân tộc với
chủ nghĩa xã hội.


D. Đi theo con đường của cách mạng tháng Mười Nga, kết hợp độc lập dân tộc với chủ
nghĩa xã hội.


<b>Câu 11: Thực tiễn lịch sử nào là yếu tố quyết định nhân dân Việt Nam phải tiến hành </b>
đồng thời hai nhiệm vụ cách mạng trong thời kì 1954 - 1975?


A. Đất nước tạm thời bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau.
B. Đất nước hồn tồn được giải phóng.


C. Đất nước bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Câu 12: Luận cương chính trị của Đảng (10/1930) đã xác định động lực cách mạng là</b>
A. công nhân, phú nông. B. công nhân, nông dân.


C. công nhân, tiểu tư sản. D. công nhân, tư sản dân tộc.


<b>Câu 13: Ngân hàng Đông Dương do Pháp thành lập trong cuộc khai thác thuộc địa lần </b>


thứ hai là cơ quan


A. độc quyền phát hành giấy bạc, cho vay lãi, quản lý, chỉ đạo hoạt động chi nhánh các
ngành, các tỉnh.


B. nắm quyền chỉ huy toàn bộ nền kinh tế Ðông Dương, phát hành tiền giấy và cho vay
lãi.


C. can thiệp ngày càng sâu vào kinh tế - xã hội Đông Dương.
D. nắm trong tay nhiều cổ phần của các công ti Đông Dương.


<b>Câu 14: Ý nào không phản ánh đúng vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên?</b>
A. Tuyên truyền sâu rộng lí luận cách mạng giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vơ sản
vào Việt Nam.


B. Chuẩn bị cho cuộc Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.


C. Chuẩn bị về mặt tổ chức và đội ngũ cán bộ cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt
Nam.


D. Trực tiếp lãnh đạo một số phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân.
<b>Câu 15: Bản chất của q trình tồn cầu hóa là</b>


A. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.


B. tạo nên sự phát triển vượt bậc cho kinh tế Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản và Trung Quốc.


C. sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự phát triển và tác động to lớn của công
ti xuyên quốc gia.



D. sự gia tăng mạnh mẽ của những mối liên hệ, những ảnh hưởng, tác động, phụ thuộc lẫn
nhau của các khu vực, các quốc gia, các dân tộc trên thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

A. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
B. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966).


C. Lời kêu gọi Tồn quốc kháng chiến (1946).


D. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951).


<b>Câu 17: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960) xác</b>
định cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam có vai trị như thế nào đối với sự nghiệp giải
phóng miền Nam?


A. Hậu phương kháng chiến. B. Quyết định trực tiếp.
C. Căn cứ địa cách mạng. D. Quyết định nhất.


<b>Câu 18: Nhân tố chi phối quan hệ quốc tế trong hơn bốn thập kỉ nửa sau thế kỉ XX là</b>
A. xu thế liên minh kinh tế khu vực và quốc tế.


B. sự phân hóa giữa các quốc gia phát triển và chậm phát triển.
C. chiến tranh lạnh.


D. sự cạnh tranh quyết liệt về thị trường và thuộc địa giữa các nước tư bản.


<b>Câu 19: Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong giặc ngoài từ tháng 9/1945 đến </b>
trước 19/12/1946 được đánh giá là


A. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
B. cứng rắn về nguyên tắc và sách lược.



C. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.


D. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.


<b>Câu 20: Điểm giống nhau cơ bản của Luận cương chính trị với Chính cương vắn tắt của </b>
Đảng là đã xác định đúng đắn


A. nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Đông Dương.
B. mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương.
C. giai cấp lãnh đạo cách mạng Ðông Dương.
D. khả năng cách mạng của các giai cấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

A. Phong trào đã xác định đúng kẻ thù


B. Phong trào đã sử dụng phương pháp đấu tranh hiệu quả.


C. Phong trào đã để lại bài học về xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Phong trào đã kết nối cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
<b>Câu 22: Khởi nghĩa Yên Bái (1930) thất bại đã</b>


A. chứng tỏ vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng và khuynh hướng các mạng dân
chủ tư sản trong phong trào dân tộc.


B. khẳng định vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng với tư cách là một chính cách
mạng đảng trong phong trào dân tộc.


C. chấm dứt vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng với tư cách là một chính vơ sản
trong phong trào dân tộc.



D. chấm dứt vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng với tư cách là một chính cách
mạng đảng trong phong trào dân tộc.


<b>Câu 23: Nội dung nào không phải là mục tiêu của Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa </b>
lần thứ hai ở Đông Dương?


A. Bù đắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất.


B. Bồi thường chiến phí cho các nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. Khôi phục lại địa vị của Pháp trong thế giới TBCN.


D. Trả cho Nga khoản vay nợ trong Chiến tranh Pháp - Phổ.


<b>Câu 24: Đến đầu những năm 70, Liên Xô đã đạt thành tựu cơ bản gì để thể hiện sự cạnh </b>
tranh với Mỹ và Tây Âu?


A. Thế cân bằng chiến lược về quân sự và kinh tế.
B. Thế cân bằng chiến lược về chinh phục vũ trụ.
C. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh hạt nhân.
D. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh kinh tế.


<b>Câu 25: Tác động lớn nhất từ những quyết định của các cường quốc tại hội nghị I-an-ta </b>
(Liên xơ) đến tình hình thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai là


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

C. tạo nên khuôn khổ của trật tự thế giới mới - trật tự hai cực Ianta.
D. tạo nên sự đối đầu giữa hai nước Liên Xô và Mĩ.


<b>Câu 26: Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội</b>
nghị Ianta (Liên Xô) là



A. thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.


B. thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít, phân chia
phạm vi ảnh hưởng ở châu Á và châu Âu


C. kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ
nghĩa quân phiệt Nhật.


D. giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.


<b>Câu 27: Để góp phần bồi dưỡng sức dân, tăng cường xây dựng hậu phương trong cuộc </b>
kháng chiến chống thực dân Pháp, đầu năm 1953, Đảng và Chính phủ nước Việt Nam
Dân chủ Cộng hòa đã quyết định


A. tiếp tục cải cách giáo dục, đẩy mạnh cơng tác vệ sinh phịng bệnh.


B. chấn chỉnh chế độ thuế khóa, xây dựng nền tài chính, ngân hàng, thương nghiệp.
C. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.


D. phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất.


<b>Câu 28: Ý nào dưới đây giải thích khơng đúng về lí do mở rộng thành viên của tổ chức </b>
ASEAN từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX?


A. Chống lại sự hình thành trật tự đa cực nhiều trung tâm sau chiến tranh lạnh.
B. Chiến tranh lạnh đã kết thúc, xu thế tồn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ.


C. Thực hiện hợp tác phát triển có hiệu quả theo các nguyên tắc của Hiệp ước Ba-li.
D. Quan hệ giữa ba nước Ðông Dương với ASEAN đã được cải thiện tích cực.



<b>Câu 29: Cùng với việc xác nhận thành tích của Chính phủ lâm thời trong những ngày đầu</b>
xây dựng chế độ mới, Quốc hội khóa I đã thông qua


A. bản Hiếp pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
B. danh sách Chính phủ lâm thời do Hồ Chí Minh là chủ tịch.
C. Tun ngơn độc lập do Hồ Chí Minh soạn thảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Câu 30: Đảng và chính phủ, Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi đồng bào hưởng ứng cuộc </b>
vận động "Quỹ độc lập", "Tuần lễ vàng" nhằm mục đích gì?


A. Giải quyết khó khăn về tài chính của đất nước.
B. Quyên góp tiền của để xây dựng đất nước.
C. Quyên góp vàng bạc để phát triển đất nước.
D. Hỗ trợ giải quyết nạn đói sau cách mạng.


<b>Câu 31: Từ sau khủng hoảng kinh tế năm 1973, vị trí của nền kinh tế Mỹ ra sao?</b>
A. Tụt xuống hàng thứ hai thế giới sau Nhật Bản.


B. Đứng đầu thế giới tư bản với ưu thế tuyệt đối.


C. Vẫn đứng đầu thế giới tư bản nhưng đã suy yếu nhiều so với trước.
D. Ngang bằng với Tây Âu và Nhật Bản.


<b>Câu 32: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1945 - 1954, chiến thắng nào của quân và </b>
dân ta được ghi nhận là "cái mốc bằng vàng, nơi ghi dấu CNTD lăn xuống dốc"?


A. Chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947.
B. Chiến thắng Biên giới thu đông 1950.
C. Chiến thắng Ðiện Biên Phủ 1954.
D. Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954.



<b>Câu 33: Những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, mối lo ngại lớn nhất của Mĩ là gì?</b>
A. Nội chiến Quốc - Cộng kết thúc, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.


B. Nhật Bản, Tây Âu vươn lên thành trung tâm kinh tế, tài chính lớn của thế giới.
C. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử, phá thế độc quyền của Mĩ.


D. CNXH trở thành hệ thống thế giới, trải dài từ Ðơng Âu đến phía đơng châu Á.


<b>Câu 34: Bài học quan trọng đối với Việt Nam trong tiến trình hội nhập và phát triển hiện </b>
nay từ cuộc đàm phán và kí kết Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 là


A. đàm phán hịa bình và hợp tác đối thoại.
B. tích cực sử dụng chiến tranh và vũ lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Câu 35: Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách </b>
mạng 1930 - 1931?


A. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.


C. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
D. Ðảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.


<b>Câu 36: Cho dữ liệu sau:</b>


1. Sáu nước Tây Âu thành lập "Cộng đồng than - thép châu Âu".
2. Hợp nhất ba cộng đồng thành "Cộng đồng châu Âu" (EC).
3. "Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu" được thành lập.
4. Phát hành và sử dụng đồng tiền chung châu Âu (EURO).


5. EC được đổi tên thành Liên minh châu Âu EU.


Hãy sắp xếp các dữ kiện theo thứ tự thời gian về quá trình liên kết khu vực ở Tây Âu
A. 1, 3, 4, 5, 2. B. 1, 3, 2, 5, 4. C. 1, 3, 4, 2, 5. D. 4, 1, 5, 2, 3.


<b>Câu 37: Nội dung nào không phải là ý nghĩa của chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) ngày </b>
2/1/2963?


A. Mở đầu cao trào "Tìm Mĩ mà đánh, tìm nguy mà diệt" trên tồn miền Nam.
B. Mở ra khả năng đánh bại chiến lược "chiến tranh đặc biệt" của Mĩ.


C. Góp phần đẩy nhanh quá trình suy sụp của chính quyền Ngơ Đình Diệm.
D. Bước đầu đánh bại các chiến thuật "trực thăng vận", "thiết xa vận" của Mĩ.
<b>Câu 38: Việt Nam Quốc dân đảng thất bại do nguyên nhân khách quan nào?</b>
A. Giai cấp tư sản lãnh đạo.


B. Khởi nghĩa Yên Bái nổ ra hồn tồn bị động.
C. Ðế quốc Pháp cịn mạnh.


D. Việt Nam Quốc dân đảng non yếu.


<b>Câu 39: Sự khác biệt căn bản giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã </b>
diễn ra trong thế kỉ XX là


A. diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

C. chủ yếu diễn ra giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
D. làm cho thế giới luôn trong thế đối đầu căng thẳng.


<b>Câu 40: Trong các tổ chức yêu nước và cách mạng được thành lập tại Trung Quốc dưới </b>


đây, tổ chức nào không phải do Nguyễn Ái Quốc sáng lập?


A. Cộng sản đoàn.
B. Tâm tâm xã.


C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Hội Liên hiệp thuộc địa.


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử</b>


01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


A D A D D D A B C C A B A B D C B C A C


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


C D B A C B D A D A C C D A D B A C B B


<b>ĐỀ SỐ 9</b>


SỞ GD & ĐT HỊA BÌNH
TRƯỜNG PTDTNTTHPT TỈNH


ĐỀ THI THỬ LẦN I KÌ THI THPTQG NĂM 2017
Bài thi: Khoa học xã hội: môn: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát


đề.


(Đề thi có 06 trang)


Chọn một phương án trả lời đúng nhất.


<b>Câu 1: Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam được rút</b>
trong việc lãnh đạo cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?


A. Phải có chủ trương và biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng.
B. Xây dựng khối liên minh công – nông và mặt trận dân tộc thống nhất.


C. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh bằng nhiều hình thức.
D. Phân hóa, cơ lập cao độ kẻ thù để thực hiện các giải pháp cụ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

A. "Một dân tộc đã gan góc chống ách nơ lệ của thực dân Pháp hơn 80 năm... dân tộc đó
phải được tự do, dân tộc đó phải được độc lập"


B. "Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do, độc lập và sự thật đã trở thành một nước tự
do, độc lập".


C. "Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của
cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy".


D. "Tất cả các dân tộc sinh ra đều có quyền bình đẳng".


<b>Câu 3: Thời cơ "ngàn năm có một" của Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 được Đảng ta</b>
xác định từ sau ngày:


A. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
C. Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp.


D. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật.



<b>Câu 4: Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám1945 có thể rút ra bài học</b>
kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ Quốc hiện nay?


A. Ln nhân nhượng với kẻ thù để có được mơi trường hịa bình.
B. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược.


C. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược.
D. Mềm dẻo về sách lược, cương quyết trong đấu tranh.


<b>Câu 5: Thánh thức lớn nhất Việt Nam phải đối mặt trong xu thế tồn cầu hóa là gì?</b>
A. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới.


B. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.


C. Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập.
D. Sử dụng chưa hiệu quả các nguồn vốn vay nợ.


<b>Câu 6: Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ</b>
năm 1954?


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi.
D. Đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava.


<b>Câu 7: Đế quốc Pháp – Mỹ thực hiện kế hoạch Na – va trong 18 tháng nhằm mục tiêu lớn</b>
nhất là:


A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. xoay chuyển cục diện chiến tranh.



C. đẩy qn ta vào tình thế đối phó bị động.


D. dọn đường cho Mỹ từng bước thay thế quân Pháp


<b>Câu 8: Từ sau khi giành được độc lập, Ấn Độ ln thi hành chính sách đối ngoại là:</b>
A. ngả về phe xã hội chủ nghĩa.


B. hịa bình, trung lập, tích cực ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của các dân tộc
C. thân với các nước phương Tây, là đồng minh của Mĩ


D. hịa bình, trung lập, tích cực ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước châu Á
<b>Câu 9: Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng</b>
tháng Tám năm 1945?


A. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá
B. Hơn 90% dân số không biết chữ


C. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hồnh hành
D. Chính quyền cách mạng non trẻ.


<b>Câu 10: Chủ trương "vơ sản hóa" của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên nhằm:</b>
A. tăng cường công tác vận động quần chúng.


B. phát triển phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
C. kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân.
D. tăng thêm số lượng hội viên, mở rộng tổ chức.


<b>Câu 11: Ý nào sau đây phản ánh đúng bối cảnh dẫn đến sự bùng nổ cuộc kháng chiến</b>
toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược?



A. Một Hội nghị quốc tế bàn về chiến tranh Việt Nam được tổ chức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

C. Pháp liên tiếp mở các cuộc tiến công ta ở Nam Bộ, Nam Trung Bộ, đặc biệt là Hà Nội.
D. Pháp ráo riết chuẩn bị chiến tranh xâm lược nước ta một lần nữa.


<b>Câu 12: Điểm khác biệt căn bản nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với</b>
phong trào yêu nước trước năm 1930 là:


A. hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
B. quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.


C. lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.


D. đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.


<b>Câu 13: Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc là:</b>
A. Ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nước của
Nguyễn Ái Quốc


B. Đưa yêu sách đến Hội nghi Vécxai (18-6-1919)


C. Đọc luận cương cùa Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920)


D. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế III và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
(12-1920)


<b>Câu 14: Những yếu tố nào góp phần làm cho phong trào yêu nước ở Việt Nam sau chiến</b>
tranh thế giới thứ nhất mang màu sắc mới?


A. Sự chuyển biến về kinh tế.



B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được du nhập vào Việt Nam.


C. Sự tác động của cách mạng thế giới và sự ra đời của các tầng lớp, giai cấp mới trong xã
hội.


D. Pháp tiếp tục duy trì quan hệ sản xuất phong kiến.


<b>Câu 15: Chiến tranh lạnh chấm dứt đã tạo điều kiện để giải quyết những vấn đề gì trên</b>
thế giới?


A. Duy trì hịa bình và an ninh ở châu Âu


B. Giải quyết hịa bình và các vụ tranh chấp, xung đột đang diễn ra ở nhiều khu vực trên
thế giới


C. Tình trạng đối đầu giữa Liên xơ và Mĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Câu 16: Cuộc bầu cử Quốc hội ngày 6/1/1946 của nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa sau</b>
Cách mạng tháng Tám đã để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây?


A. Nhân nhượng có giới hạn, có nguyên tắc


B. Phát huy sức mạnh làm chủ đất nước của nhân dân.
C. Phải biết phân hóa, cơ lập kẻ thù.


D. Mềm dẻo trong sách lược đấu tranh.


<b>Câu 17: Bước sang giai đoạn 1951 – 1953, cuộc chiến tranh xâm lược Đơng Dương của</b>
thực dân Pháp có chuyển biến như thế nào?



A. Tiếp tục giữ vững quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. Chuyển sang thế phịng ngự, bị động trên chiến trường chính Bắc Bộ.


C. Được đẩy mạnh nhờ sự giúp đỡ của Mĩ.
D. Liên tiếp thất bại trên các mặt trận.


<b>Câu 18: Sự kiện ngày 11.9 ở Mĩ đã đặt ra cho các quốc gia –dân tộc trên thế giới hiện nay</b>
là:


A. chiến tranh và xung đột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới.
B. sự xuất hiện và hoạt động của chủ nghĩa khủng bố.


C. nguy cơ cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. tình trạng ơ nhiễm mơi trường ngày càng trầm trọng.


<b>Câu 19: Những biện pháp đấu tranh với quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai có tác dụng</b>
như thế nào?


A. kéo dài thời gian hịa hỗn để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài.


B. làm thất bại âm mưu cấu kết giữa quân Anh, quân Pháp ở Miền Nam hịng bóp chết
chính quyền cách mạng non trẻ.


C. chính quyền cách mạng vẫn giữ vững và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ.


D. hạn chế đến mức thấp nhất các hoạt động chống phá của quân Trung Hoa Dân quốc và
tay sai, làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

A. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật bất hợp pháp.


B. Đảng Cộng sản Đơng Dương lãnh đạo đấu tranh.


C. Giai cấp công nhân và nơng dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.


D. Là cuộc diễn tập chuẩn bị cho cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
<b>Câu 21: Cho các sự kiện sau:</b>


1. quân Nhật vượt biên giới Việt-Trung tiến vào miền Bắc Việt Nam.
2. Nguyễn Ái Quốc về nước sau 30 năm xa Tổ quốc.


3. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ VI.
4. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.


Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo thứ tự thời gian.


A. 3, 2, 4, 1. B. 4, 2, 3, 1. C. 4, 3, 1, 2. D. 2, 4, 1, 3.


<b>Câu 22: "Trong lúc này nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, khơng địi</b>
được độc lập tự do cho tồn thể dân tộc, thì chẳng những tồn thể quốc gia dân tộc cịn
chịu mãi kiếp ngựa trâu, mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm sau cũng khơng
địi được".


Đoạn văn trên được Nguyễn Ái Quốc trình bày tại đâu?


A. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị trung ương lần thứ 8.
B. Trong Hội nghị toàn quốc của Đảng (8/1945).


C. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939).
D. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941)



<b>Câu 23: Tính chất cơ bản của nền kinh tế Việt Nam dưới tác động chương trình khai thác</b>
thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919 – 1929) là:


A. Nền kinh tế thực dân được mở rộng và bao trùm lên nền kinh tế phong kiến.
B. Cơ cấu kinh tế chuyển biến cục bộ ở một số vùng, một số ngành.


C. Yếu tố kinh tế tư bản chủ nghĩa xuất hiện và phổ biến, thành phần kinh tế phong kiến
thu hẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

A. Xây dựng nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa để phát triển nền kinh tế.
B. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, khơng chấp nhận đa ngun chính trị.
C. Thực hiện chính sách "đóng cửa" nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngoài.


D. Cải tổ, đổi mới về kinh tế - xã hội trước tiên, sau đó mới đến cải tổ, đổi mới về chính
trị.


<b>Câu 25: Trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo hiện nay, Việt Nam cần vận</b>
dụng triệt để nguyên tắc nào sau đây của Liên Hợp Quốc?


A. Chung sống hịa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn.


B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết dân tộc.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.


D. Khơng can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất kì nước nào.


<b>Câu 26: Những quyết định của Hội nghị Ianta và những thỏa thuận sau đó đã ảnh hưởng</b>
như thế nào đến quan hệ quốc tế?


A. Thế giới đã phân chia thành hai phe xã hộ chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa đối lập nhau


về tư tưởng, chế độ xã hội, kinh tế, đối ngoại.


B. Dẫn đến cuộc "Chiến tranh lạnh" sau chiến tranh thế giới thứ hai giữa Liên Xô và Mĩ
đến cuối những năm 80 của thế kỷ XX


C. Hình thành khn khổ của trật tự thế giới mới - trật tự hai cực Ianta chi phối mọi mối
quan hệ quốc tế.


D. Quan hệ quốc tế phát triển theo xu hướng đa cực..


<b>Câu 27: Kế hoạch Nava khi mới ra đời đã hàm chứa yếu tố thất bại vì:</b>
A. phong trào chiến tranh du kích tại Việt Nam đang phát triển.


B. khơng đủ quân để tập trung binh lực xây dựng lực lượng cơ động.
C. bị mất quyền chủ động chiến lược trên tồn chiến trường Đơng Dương.
D. ra đời trong khó khăn bị động, mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán sâu sắc.


<b>Câu 28: Những sự kiện thể hiện sự biến đổi lớn về chính trị của khu vực Đơng Bắc Á sau</b>
Chiến tranh thế giới thứ hai là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

C. Nhật Bản chủ trương liên minh chặt chẽ với Mĩ.


D. Sự ra đời của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa và sự thành lập hai Nhà nước trên
bán đảo Triền Tiên.


<b>Câu 29: Cuộc đàm phán chính thức giữa hai chính phủ Việt Nam và Pháp được tổ chức</b>
tại Phôngtennơblô (Pháp) từ ngày 6-7-1946 không thu được kết quả vì:


A. Pháp lập chính phủ Nam Kì tự trị, âm mưu tách Nam Bộ khỏi Việt Nam.
B. Pháp có những hành động khiêu khích, chuẩn bị chiến tranh.



C. Pháp đẩy mạnh xâm lược vũ trang ở Nam Bộ Việt Nam.


D. Pháp không công nhận nền độc lập và thống nhất của Việt Nam.


<b>Câu 30: Trong Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 điều khoản nào chứng tỏ ta đã bước đầu giành</b>
thắng lợi trong cuộc đấu tranh bảo vệ nền độc lập non trẻ của dân tộc?


A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.


B. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện, qn đội và tài chính riêng nằm
trong khối Liên hiệp Pháp.


C. Pháp cơng nhận nền độc lập dân tộc của Việt Nam
D. Pháp cơng nhận địa vị pháp lí của Việt Nam


<b>Câu 31: Một trong những bài học được rút ra từ công cuộc cải cách-mở cửa ở Trung</b>
Quốc là:


A. chú trọng phát triển kinh tế nơng nghiệp.
B. xóa bỏ con đường xã hội chủ nghĩa
C. kiên định con đường xã hội chủ nghĩa.
D. chú trọng việc phát triển kinh tế công nghiệp


<b>Câu 32: Tại sao lại khẳng định từ sau chiến thắng Việt Bắc thu – đông năm 1947 đến</b>
chiến thắng Biên giới thu – đông năm 1950 là một bước phát triển của cuộc kháng chiến
chống Pháp?


A. do ta giành được quyền chủ động trên chiến trường.



B. đánh bại âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp.
C. cuộc kháng chiến chống Pháp kết thúc thắng lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Câu 33: Sự thành lập Liên minh châu Âu (EU) mang lại lợi ích chủ yếu gì cho các nước</b>
thành viên tham gia?


A. Giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn.


B. Tăng sức cạnh tranh, tránh sự chi phối từ bên ngoài.
C. Mở rộng thị trường.


D. Hợp tác cùng phát triển.


<b>Câu 34: Điểm giống nhau cơ bản về tình thế của Pháp khi tiến hành kế hoạch Rơve, kế</b>
hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi và kế hoạch Nava trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam là
gì?


A. Pháp tiếp tục giữ vững thế chiến lược tiến công.


B. Pháp đã bị thất bại trong các kế hoạch quân sự trước đó
C. Pháp được Mĩ giúp sức, lực lượng rất mạnh.


D. Pháp lâm vào thế bị động, phịng thủ trên tồn chiến trường Đơng Dương.


<b>Câu 35: Nội dung quyết định để Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản Việt Nam mang</b>
tầm vóc lịch sử của một Đại hội thành lập Đảng là:


A. phê phán những quan điểm sai lầm của các tổ chức cộng sản riêng rẽ.


B. thống nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản


Việt Nam.


C. thơng qua Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt của Đảng, nêu lên đường lối của
cách mạng Việt Nam.


D. bầu ra Ban chấp hành Trung ương chính thức do Trần Phú làm Tổng bí thư.
<b>Câu 36: Việc kí văn kiện nào đã đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?</b>
A. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á.


B. Tuyên bố ứng xử của các bên ở biển Đông.
C. Hiến chương ASEAN.


D. Tuyên bố nhân quyền ASEAN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

A. Hậu phương đã cung cấp sức người, sức của cho quân ta mở các chiến dịch quyết định,
giành thắng lợi, thúc đẩy cuộc kháng chiến đi lên.


B. Hậu phương đã đem lại quyền lợi cho nhân dân, động viên khích lệ chiến sĩ ngoài
chiến trường.


C. Hậu phương đáp ứng nhu cầu cung cấp cho kháng chiến ngày càng lớn về vật chất và
tinh thần, là nhân tố thường xuyên quyết định thắng lợi của chiến tranh.


D. Hậu phương vững mạnh là nền móng để xây dựng nền kinh tế của một nhà nước
mới,hoàn thành nhiệm vụ kháng chiến, kiến quốc.


<b>Câu 38: Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam là:</b>


A. Ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp
B. Sống tập trung, có tinh thần đồn kết đấu tranh



C. Là lực lượng đông đảo, đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ


D. Phần lớn xuất thân từ nông dân, bị đế quốc, phong kiến và tư sản bóc lột


<b>Câu 39: Để tương xứng với vị trí siêu cường kinh tế, hiện nay Nhật Bản đang nỗ lực</b>
vươn lên để trở thành siêu cường về:


A. khoa học vũ trụ B. quân sự.


C. chính trị. D. khoa học - kĩ thuật.


<b>Câu 40: Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 –</b>
1930 là:


A. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của
phong trào đấu tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.


B. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh
hướng cách mạng dân chủ tư sản nhằm thực hiện mục tiêu số một là giải phóng dân tộc.
C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản và phong trào công nhân Việt
Nam.


D. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều
Nguyễn diễn ra mạnh mẽ, quyết liệt.


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

2. B
3. B


4. D
5. A
6. A
7. A
8. B
9. A
10. C
12. D
13. D
14. C
15. B
16. B
17. B
18. B
19. D
20. A
22. D
23. A
24. B
25. C
26. C
27. D
28. D
29. D
30. A
32. A
33. D
34. B
35. C
36. A

37. C
38. D
39. C
40. B


<b>ĐỀ SỐ 10</b>


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 (LẦN 1)
Bài thi: Khoa học xã hội;


Môn: LỊCH SỬ


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang - 40 câu trắc nghiệm)


<b>Câu 1: "Không! chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định </b>
khơng chịu làm nơ lệ." Câu văn trên trích trong văn bản nào?


A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
B. Tuyên ngôn độc lập.


C. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
D. Toàn quốc kháng chiến.


<b>Câu 2: Chủ trương đổi mới của Đại hội Đảng lần VI là gì?</b>
A. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.



B. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự
quản lí của nhà nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp
nhẹ.


<b>Câu 3: Cho dữ liệu sau:</b>


1). 10 năm đầu xây dựng chế độ mới;


2). 20 năm không ổn định về kinh tế, chính trị, xã hội;


3). Đặng Tiểu Bình khởi xướng công cuộc cải cách – mở cửa;


4). Nội chiến Quốc – Cộng và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời;


Hãy sắp xếp các dữ kiện theo thứ tự các giai đoạn lịch sử của Trung Quốc sau năm 1945.
A. 2, 4, 3, 1. B. 4, 1, 2, 3. C. 4, 1, 3, 2. D. 1, 4, 3, 2.


<b>Câu 4: Nội dung nào dưới đây không thuộc Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946?</b>
A. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.


B. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc
và rút dần trong 5 năm.


C. Ta tiếp tục nhân nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế và văn hóa.


D. Chính phủ Pháp cơng nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là quốc gia tự do.
<b>Câu 5: Nhiệm vụ cách mạng nước ta sau năm 1954 là</b>



A. tiếp tục hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, tiến tới hoàn
thành thống nhất nước nhà.


B. tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. đẩy mạnh kháng chiến chống Mỹ ở miền Nam.


D. đấu tranh thực hiện Hiệp định Giơnevơ, tổng tuyển cử thống nhất đất nước.


<b>Câu 6: Tổ chức cách mạng tiêu biểu cho khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu </b>
thế kỉ XX có tên là gì?


A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
B. Tân Việt cách mạng đảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Câu 7: Cho dữ liệu sau: "Thống nhất... vừa là nguyện vọng tha thiết của nhân dân </b>
cả nước, vừa là quy luật ... của sự phát triển cách mạng Việt Nam, của lịch sử dân
tộc Việt Nam"


Chọn dữ liệu cho sẵn để điền vào chỗ trống.
A. đất nước, khách quan B. hai miền, tất yếu
C. hai miền, khách quan D. đất nước, tất yếu


<b>Câu 8: Bức tranh dưới đây phản ánh sự kiện nào của lịch sử Việt Nam?</b>


A. Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn (9/1940).


B. Phong trào "Phá kho thóc của Nhật, giải quyết nạn đói" (3/1945).
C. Đấu tranh trong phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh (1930 - 1931).
D. Cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ (11/1940).



<b>Câu 9: Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta là gì?</b>


A. Kháng chiến dựa vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài.
B. Kháng chiến toàn diện.


C. Tồn dân, tồn diện, trường kì và dựa vào sức mình là chính.
D. Phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia.


<b>Câu 10: Nguồn gốc chủ yếu dẫn đến tình trạng Chiến tranh lạnh giữa hai siêu cường Xơ </b>
– Mĩ là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

A. sự ảnh hưởng của các nước lớn đối với các nước khác.


B. sự hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng giữa các quốc gia dân tộc.


C. sự hình thành các tổ chức khu vực trên thế giới và sự gia tăng ảnh hưởng của các tổ
chức này.


D. quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động, phụ thuộc
lẫn nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới.


<b>Câu 12: Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là</b>
A. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp.


B. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai.
C. giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.


D. giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.


<b>Câu 13: Quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính </b>


quyền Mỹ - Diệm là nội dung quan trọng của


A. Kì họp thứ 4 Quốc hội khố I (3 - 1955).


B. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1 - 1959).
C. Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ III (9 - 1960).


D. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9 - 1975).
<b>Câu 14: Mục tiêu đấu tranh của Việt Nam quốc dân Đảng là gì?</b>


A. Đánh đổ ngôi vua, đánh đuổi giặc Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập.
B. Đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.


C. Đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ ngơi vua.
D. Đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền.


<b>Câu 15: Nội dung nào dưới đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (2 – 1945)?</b>
A. Thống nhất mục tiêu chung tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.


B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.


C. Nhanh chóng khắc phục hậu quả của chiến tranh.


D. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp phát xít.
Câu 16: Cho bảng dữ liệu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

1). 9/3/1945 a). Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập.
2). 14 - 15/8/1945 b). Đại hội Quốc dân tại Tân Trào.


3). 16 - 17/8/1945 c). Nhật đảo chính Pháp.



4). 02/9/1945 d). Hội nghị tồn quốc của Đảng họp tại Tân Trào
Hãy chọn đáp án đúng khi nối thời gian phù hợp với sự kiện lịch sử.
A. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a.


B. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a.
C. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d.
D. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a.


<b>Câu 17: Nguyên tắc cơ bản nhất để chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc là</b>
A. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
B. Khơng can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất kì nước nào.


C. Tơn trọng quyền bình đẳng và chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các
dân tộc.


D. Chung sống hịa bình và có sự nhất trí giữa 5 cường quốc lớn.


<b>Câu 18: Nguyên nhân quyết định Đảng ta đề ra đường lối đổi mới năm 1986 là do:</b>
A. cuộc khủng hoảng ở Liên Xô ngày càng trầm trọng.


B. tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật và xu thế tồn cầu hóa.
C. thành công của công cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc.


D. Việt Nam lâm vào cuộc khủng hoảng toan diện về kinh tế - xã hội.


<b>Câu 19: Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt </b>
Nam là


A. ruộng đất cho dân cày.



B. đoàn kết với cách mạng thế giới.
C. tự do và dân chủ.


D. độc lập và tự do.


<b>Câu 20: Sự kiện nào sau đây đã chi phối mối quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX?</b>
A. Chiến tranh lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

C. Sự ra đời và hoạt động của Liên Hợp Quốc.


D. Sự hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu.


<b>Câu 21: Hội nghị nào đã đánh dấu sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng?</b>
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939.
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7/1936.
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1940.
D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5/1941.
<b>Câu 22: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự </b>
bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931?


A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.


B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.


C. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nơng
dân.


D. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời, kịp lãnh đạo công nhân và nông dân đứng lên chống
đế quốc và phong kiến.



<b>Câu 23: ASEAN là một tổ chức khu vực Đơng Nam Á, có nét khác cơ bản với EU là</b>
A. mang tính tồn cầu hóa.


B. hội nhập tất cả các nước có chế độ chính trị khác nhau.
C. kết nạp rộng rãi các nước thành viên ngoài khu vực.
D. xem mục tiêu chính trị là hoạt động chủ yếu.


<b>Câu 24: Nguyên nhân cơ bản nhất đưa đến sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế Mĩ </b>
trong 20 năm sau Thế chiến II:


A. Ít bị tổn thất trong chiến tranh thế giới, lợi dụng chiến tranh để làm giàu.


B. Là nước đi tiên phong trong cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại và áp dụng
thành công các thành tựu của cuộc cách mạng này.


C. Chính sách điều tiết nền kinh tế năng động, có hiệu quả của nhà nước.


D. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú, nguồn nhân lực dồi dào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

A. việc ký kết Hiệp định Pari (1973).
B. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
D. phong trào "Đồng khởi" (1959 - 1960).


<b>Câu 26: Tại sao ta chọn Tây Nguyên làm chiến dịch mở màn cho cuộc Tổng tiến cơng và</b>
nổi dậy Xn 1975?


A. Vì địch muốn quyết chiến với ta tại Tây Nguyên.
B. Vì Tây Nguyên gần hậu phương của ta.



C. Vì Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng nhưng địch bố phịng sơ hở.
D. Vì bộ đội chủ lực của ta ở đây mạnh.


<b>Câu 27: Nguyên nhân khách quan nào dẫn đến thất bại của khuynh hướng cách mạng dân</b>
chủ tư sản ở Việt Nam?


A. Ngọn cờ tư tưởng tư sản đã lỗi thời, không tập hợp được lực lượng.
B. Nổ ra trong tình thế bị động, tổ chức thiếu chu đáo, không đúng thời cơ.
C. So sánh lực lượng khơng có lợi cho cách mạng, Pháp cịn mạnh.


D. Thiếu đường lối chính trị đúng đắn và phương pháp đấu tranh khoa học.


<b>Câu 28: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng cộng sản Việt Nam được gọi là</b>
A. Đại hội thống nhất nước nhà.


B. Đại hội đổi mới.


C. Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
D. Đại hội kháng chiến thắng lợi.


<b>Câu 29: Yếu tố nào dưới đây có tác động làm cho cách mạng tháng Tám 1945 nổ ra và </b>
giành được thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu?


A. Do thời cơ khách quan thuận lợi.


B. Do Đảng ta và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo.
C. Do thời cơ chủ quan thuận lợi.


D. Do nhân dân ta vùng lên đấu tranh đồng loạt ở khắp các địa phương.



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ.


D. Cuộc chiến đấu ở các đô thị.


<b>Câu 31: Thành công lớn nhất của Mĩ trong chính sách đối ngoại thời kì chiến tranh lạnh </b>
là gì?


A. Thực hiện được một số mưu đồ góp phần đưa đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và
Đông Âu.


B. Thực hiện nhiều chiến lược qua các đời Tổng thống.
C. Lập được nhiều khối quân sự trên toàn thế giới.


D. Thiết lập chế độ thực dân mới ở nhiều nước, nhiều khu vực trên trên thế giới.


<b>Câu 32: Lí do nào dưới đây khẳng định Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự chuẩn bị </b>
tất yếu có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử phát triển
của dân tộc Việt Nam?


A. Có đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo, tuy tổ chức chưa chặt chẽ nhưng đội ngũ
đảng viên kiên trung tận tụy cho sự nghiệp của Đảng.


B. Ngay khi mới ra đời, Đảng đã được công nhận là một bộ phận độc lập, trực thuộc Quốc
tế Cộng sản.


C. Ngay khi mới ra đời, Đảng đã nhận được sự giúp đỡ, ủng hộ trực tiếp từ Đảng Cộng
sản Liên Xô.



D. Cách mạng Việt Nam đã có đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo, tổ chức chặt chẽ
lãnh đạo, đội ngũ đảng viên kiên trung tận tụy cho sự nghiệp của Đảng.


<b>Câu 33: Xu thế chung trong quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh là</b>
A. chống lại các tổ chức khủng bố, nhà nước Hồi giáo cực đoan.
B. hịa bình, hợp tác để cùng nhau phát triển.


C. cạnh tranh khốc liệt để tồn tại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

A. Giải phóng 4000km đất đai và 40 vạn dân.


B. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp - Mĩ.


C. Tiêu diệt và bắt sống 16200 tên địch, hạ 62 máy bay, thu nhiều phương tiện chiến tranh
hiện đại khác của Pháp - Mĩ.


D. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Na-Va, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều
kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao.


<b>Câu 35: Khẩu hiệu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) là:</b>
A. "Một tầm nhìn, một bản sắc, một cộng đồng".


B. "Một khu vực, một bản sắc, một cộng đồng".
C. "Một tầm nhìn, một tương lai, một cộng đồng".
D. "Một cộng đồng, một bản sắc, một trung tâm".


<b>Câu 36: Sau năm 1975, tình hình nước ta có sự khác nhau cơ bản so với sau năm 1954 là</b>
A. miền Nam tiến hành cơng cuộc đổi mới.



B. đất nước được hịa bình, thống nhất.
C. miền Bắc hồn tồn giải phóng.


D. miền Nam tiếp tục tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.


<b>Câu 37: Những thành tựu của nước ta đạt được trong 15 năm đổi mới đã khẳng định</b>
A. tầm quan trọng của sự nghiệp cơng nghiệp hóa - hiện đại hóa.


B. nước ta căn bản trở thành một nước công - nông nghiệp.


C. đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của đổi mới là phù hợp.
D. vị thế và vai trò của Việt Nam trên trường quốc tế.


<b>Câu 38: Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" và chiến lược </b>
"Chiến tranh cục bộ" là


A. đều mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. đều được tiến hành bằng quân đội Mỹ.


C. đều tiến hành các cuộc hành quân "tìm diệt" và "bình định".
D. đều là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mỹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

A. Không cần thiết phải tiến hành cải tổ trước những biến động của tình hình thế giới.
B. Trở thành đồng minh của Mĩ và tăng cường giao lưu hợp tác với các nước về mọi mặt.
C. Cần tăng cường giao lưu, hợp tác quốc tế về mọi mặt, nhất là về văn hóa.


D. Kiên định con đường Chủ nghĩa xã hội và sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
<b>Câu 40: Thắng lợi lớn nhất ta đã đạt được qua Hiệp định Giơnevơ là</b>


A. các nước cấm đưa quân đội, nhân viên qn sự, vũ khí nước ngồi vào Việt Nam.


B. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước.


C. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, chuyển giao quân sự.


D. được các nước tham dự Hội nghị công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn
vẹn lãnh thổ


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử</b>
1. A
2. B
3. B
4. A
5. A
6. C
7. A
8. C
9. C
10. C
11. D
12. B
13. B
14. B
15. C
16. D
17. D
18. D
19. D
20. A
21. A
22. C


23. B
24. B
25. D
26. C
27. C
28. B
29. A
30. A
31. A
32. D
33. B
34. D
35. A
36. B
37. C
38. D
39. D
40. D
<b>ĐỀ SỐ 11</b>


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
MÔN THI: LỊCH SỬ 12


Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

A. Gửi đến Hội nghị Vécxai bản yêu sách của nhân dân An Nam đòi các quyền cơ bản


của dân tộc Việt Nam.


B. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của
Lênin.


C. Lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.


D. Tích cực truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin về nước.


<b>Câu 2: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào khơng thuộc luận cương chính trị tháng</b>
10/1930?


A. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: Cách mạng tư sản dân quyền và cách
mạng xã hội chủ nghĩa.


B. Lực lượng cách mạng là công nhân và nông dân, tiểu tư sản, tri thức. Cịn phú nơng,
trung, tiểu địa chủ và tư sản thì lợi dụng hoặc trung lập.


C. Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới.


D. Cách mạng do giai cấp công nhân với đội tiên phong là Đảng cộng sản lãnh đạo.


<b>Câu 3: Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam chuyển hoàn toàn từ tự</b>
phát sang tự giác?


A. Tháng 2/1930, Đảng cộng sản Việt Nam được thành lập.


B. Tháng 8/1925, cuộc bãi công của công nhân xưởng Ba Son, Sài Gòn.
C. Tháng 6/1925, Hội Việt Nam cách mạng thanh niên được thành lập.
D. Năm 1920, tổ chức Công hội được thành lập ở Sài Gòn.



<b>Câu 4: Sau "chiến tranh lạnh", hầu như các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển</b>
với việc:


A. Lấy chính trị làm trọng điểm
B. Lấy quân sự làm trọng điểm
C. Lấy kinh tế làm trọng điểm


D. Lấy văn hóa, giáo dục làm trọng điểm.


<b>Câu 5: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng là?</b>
A. Báo Đỏ. B. Báo Búa liềm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Câu 6: Những tờ báo tiến bộ của tầng lớp tiểu tư sản tri thức xuất bản trong phong trào</b>
yêu nước dân chủ công khai (1919 – 1926) là:


A. Tiếng dân, Búa liềm, Đông Pháp thời báo
B. Chuông rè, An Nam trẻ, Thanh niên
C. Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê
D. Chuông rè, An Nam trẻ, Búa liềm


<b>Câu 7: Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương được</b>
tiến hành trong khoảng thời gian:


A. 1897 – 1914 B. 1919 – 1929
C. 1914 – 1929 D. 1918 - 1929


<b>Câu 8: Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ đâu?</b>
A. Giai cấp nông dân bị tước đoạt ruộng đất



B. Tầng lớp tiểu tư sản bị chèn ép
C. Giai cấp tư sản bị phá sản
D. Thợ thủ công bị thất nghiệp


<b>Câu 9: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10</b>
– 1930) quyết định đổi tên Đảng là gì?


A. Đảng Cộng Sản Đông Dương B. Đảng Lao Động Việt Nam
C. Đảng Cộng Sản Việt Nam D. Đảng Lập hiến


<b>Câu 10: Việt Nam Quốc dân đảng là tổ chức cách mạng do:</b>
A. Tôn Quang Phiệt, Đặng Thai Mai...lãnh đạo.


B. Bùi Quang Chiêu, Nguyễn Phan Long.. lãnh đạo.
C. Nguyễn Thái Học, Phó Đức Chính... sáng lập.
D. Nguyễn Ái Quốc sáng lập.


<b>Câu 11: Các hình thức và phương pháp đấu tranh được Đảng cộng sản Đông Dương xác</b>
định trong thời kì 1936 – 1939 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

C. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
D. đấu tranh nghị trường và trên lĩnh vực báo chí.


<b>Câu 12: Sự kiện đánh dấu bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam là?</b>
A. Cách mạng tháng Tám thành công.


B. Thực hiện công cuộc đổi mới đất nước.
C. Kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.



<b>Câu 13: Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc cùng với một số người yêu nước của An-giê-ri, Ma</b>
rốc, Tuy-ni-di...lập ra:


A. Hội liên hiệp thuộc địa.


B. Hội những người Việt Nam yêu nước tại Pháp.
C. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á đông.
D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.


<b>Câu 14: Bước sang thế kỉ XXI, xu thế chung của thế giới là gì?</b>
A. Hịa bình, đơi bên cùng có lợi.


B. Hịa hỗn và hòa dịu trong quan hệ quốc tế.
C. Hòa nhập nhưng khơng hịa tan.


D. Hịa bình, hợp tác và phát triển.


<b>Câu 15: Các Xô viết Nghệ - Tĩnh đã thực hiện quyền làm chủ của nhân dân trong khoảng</b>
thời gian:


A. 1 năm B. 4 – 5 tháng
C. 5 – 6 tháng D. 3 - 4 tháng.


<b>Câu 16: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là:</b>
A. Báo Thanh niên. B. Báo Đỏ.


C. Báo Nhân Dân. D. Báo Búa Liềm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

A. Chia ruộng đất cho dân nghèo, bãi bỏ các thứ thuế vơ lí,



B. Thực hiện các quyền tự do dân chủ, chia ruộng đất cho dân nghèo, bãi bỏ các thứ thuế
vơ lí.


C. Xóa bỏ các tập tục lạc hậu, mê tín dị đoan, xóa bỏ văn hóa truyền thống


D. Xóa nợ cho người nghèo, cơng nhân, lập các tổ chức để nông dân giúp đỡ nhau sản
xuất.


<b>Câu 18: Tác động tích cực lớn nhất của tồn cầu hóa là gì?</b>


A. Làm tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ giữa các quốc gia trên thế giới.
B. Góp phần thúc đẩy quan hệ thương mại quốc tế phát triển nhanh chóng.


C. Tạo cơ hội cho các nước phát triển mạnh mẽ nhất là những nước đang phát triển.


D. Thúc đẩy mạnh, nhanh sự phát triển của lực lượng sản xuất, đưa lại sự tăng trưởng cao.
<b>Câu 19: Tác phẩm lí luận đầu tiên vạch ra phương hướng cơ bản về chiến lược và sách</b>
lược của cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam là:


A. Luận cương chính trị năm 1930.


B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
C. Tác phẩm Đường cách mệnh.


D. Bản án chế độ thực dân Pháp.


<b>Câu 20: Nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của cách mạng Đơng Dương thời kì 1936 – 1939</b>
được Đảng ta xác định là gì?


A. Chống chống bọn phản động thuộc địa, địi tự do, dân chủ, cơm áo và hịa bình.


B. Đánh đổ địa chủ phong kiến, chia ruộng đất cho dân cày nghèo.


C. Đánh đuổi đế quốc Pháp, làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập.


D. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến và bọn phản động, chia cho dân cày.
<b>Câu 21: Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là:</b>
A. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai.


B. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp.
C. giữa giai cấp công nhân và giai cấp địa chủ.
D. giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

A. Chính quyền thực dân đã phải nhượng bộ, cải thiện phần nào quyền dân sinh, dân chủ.
B. Thu được thắng lợi trên lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa và tư tưởng.


C. Mở rộng lực lượng của Mặt trận dân chủ, vạch trần chính sách phản động của kẻ địch,
bênh vực quyền lợi của nhân dân.


D. Quần chúng được giác ngộ, cán bộ của Đảng được tơi luyện, tích lũy được kinh
nghiệm và là cuộc tập dượt cho cách mạng tháng Tám sau này.


<b>Câu 23: Câu thơ "Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ cười" (Trích: Người đi tìm hình của</b>
nước - Chế Lan Viên) phù hợp với sự kiện nào trong đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?
A. Ra báo Thanh niên.


B. Xuất bản "Bản án chế độ thực dân Pháp".
C. Viết Tuyên ngôn độc lập.


D. Đọc Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.



<b>Câu 24: Phong trào cách mạng đã để lại cho Đảng ta bài học quý báu về xây dựng khối</b>
liên minh công – nông là phong trào:


A. Phong trào cách mạng 1930 - 1945
B. Phong trào cách mạng 1939 – 1945
C. Phong trào cách mạng 1930 – 1931
D. Phong trào dân chủ 1936 – 1939


<b>Câu 25: Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai bắt đầu vào khoảng thời gian</b>
nào?


A. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)
B. Từ những năm 40 của thế kỉ XX.


C. Những năm đầu thế kỉ XX


D. Sau chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945)


<b>Câu 26: "Tổng thống Mĩ khẳng định: Sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước</b>
Mĩ..." (SGK Lịch Sử 12). Tổng thống Mĩ đó là ai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

C. Tổng thống Níchxơn.
D. Tổng thống Rigân


<b>Câu 27: Sự kiện nào được coi là bước ngoặt của phong trào cách mạng 1930 – 1931?</b>
A. Công nhân Vinh – Bến Thủy bãi công


B. Cuộc biểu tình của nơng dân huyện Hưng Ngun (Nghệ An).


C. Bùng nổ nhiều cuộc đấu tranh của nhân dân nhân cả nước ngày Quốc tế lao động 1-5.


D. Các Xô viết ra đời ở Nghệ An và Hà Tĩnh


<b>Câu 28: Tại hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 –</b>
1936, Đảng cộng sản Đông Dương chủ trương thành lập:


A. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh.


B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.


D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.


<b>Câu 29: Đảng lập hiến ra đời năm 1923 là Đảng của lực lượng nào:</b>
A. Nông dân B. Tiểu tư sản tri thức
C. Một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam kì D. Tư sản


<b>Câu 30: Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương</b>
tập trung vào:


A. cướp ruộng đất lập đồn điền, khai thác mỏ, giao thông, thu thuế.
B. cướp ruộng đất lập đồn điền, ngoại thương, khai thác mỏ, giao thông.
C. phát triển kinh tế nông nghiệp, khai thác mỏ, giao thông, thu thuế.
D. phát triển nông nghiệp, công nghiệp, quân sự, thu thuế.


<b>Câu 31: Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ</b>
hai?


A. Tạo ra một khối lượng hàng hóa đồ sộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Câu 32: Mục tiêu đấu tranh trong thời kỳ cách mạng 1930 - 1931 được Đảng ta xác định</b>


là gì?


A. Chống đế quốc và phát xít Pháp Nhật, làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập.
B. Chống phát xít, chống chiến tranh, giành độc lập và góp phần bảo vệ hịa bình.
C. Chống bọn phản động thuộc địa, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hịa bình.


D. Chống đế quốc, phong kiến, tay sai đòi độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
<b>Câu 33: Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại ở thế kỉ XX là?</b>
A. Pháp B. Nhật C. Anh D. Mĩ


<b>Câu 34: Tại đại hội thứ VII của Quốc tế cộng sản (7/1935) đã xác định kẻ thù nguy hiểm</b>
trước mắt của nhân dân thế giới là:


A. Chủ nghĩa đế quốc, quân phiệt. B. Chủ nghĩa phát xít.


C. Chủ nghĩa đế quốc, thực dân. D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.


<b>Câu 35: Trong cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng đã xác định đường lối chiến lược</b>
cách mạng của Đảng là tiến hành:


A. tư sản dân quyền cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.


B. thổ địa cách mạng và tư sản dân quyền cách mạng để đi tới xã hội vô sản.
C. thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.


D. tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
<b>Câu 36: Nguyên nhân sâu xa của cuộc Cách mạng khoa học - công nghệ là:</b>


A. Do nhu cầu của Chiến tranh đòi hỏi các bên tham chiến tích cực nghiên cứu khoa học.
B. Do yêu cầu của cuộc sống và của sản xuất để đáp ứng nhu cầu của con người.



C. Do yêu cầu nghiên cứu khoa học phục vụ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Do sự bùng nổ dân số trong khi nguồn tài nguyên thiên nhiên đang dần vơi cạn.


<b>Câu 37: Sự kiện có ảnh hưởng tích cực nhất đến phong trào cách mạng Việt Nam trong</b>
những năm 1919-1925 là:


A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.


B. Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam.
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công, nước Nga Xô viết ra đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Câu 38: Khởi nghĩa Yên Bái (9/2/1930) thất bại là do nguyên nhân khách quan nào?</b>
A. Tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng cịn non yếu.


B. Khởi nghĩa nổ ra hồn toàn bị động.
C. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo.
D. Đế quốc Pháp cịn mạnh.


<b>Câu 39: Đồng chí Tổng bí thư đầu tiên của Đảng là:</b>
A. Lê Hồng Phong B. Trần Phú


C. Hà Huy Tập D. Nguyễn Văn Cừ


<b>Câu 40: "Hãy giữ vững chí khí chiến đấu" là câu nói của ai?</b>
A. Nguyễn Thị Minh Khai B. Nguyễn Ái Quốc


C. Trần Phú D. Nguyễn Văn Cừ


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử</b>


1. B
2. B
3. A
4. C
5. B
6. C
7. B
8. A
9. A
10. C
11. A
12. D
13. A
14. D
15. B
16. A
17. B
18. D
19. C
20. A
21. A
22. D
23. D
24. C
25. B
26. A
27. C
28. D
29. C
30. A

31. C
32. D
33. D
34. B
35. D
36. B
37. C
38. D
39. B
40. C
<b>ĐỀ SỐ 12</b>


SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN: LỊCH SỬ


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

A. 16000 địch, trong đó có 1 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu tồn bộ vũ khí, phương tiện
chiến tranh.


B. 16200 địch, trong đó có 1 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu tồn bộ vũ khí, phương tiện
chiến tranh.


C. 16200 địch, trong đó có 2 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu tồn bộ vũ khí, phương tiện
chiến tranh.


D. 16020 địch, trong đó có 2 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu toàn bộ vũ khí, phương tiện
chiến tranh.



<b>Câu 2. Vì sao ta phải thực hiện đường lối kháng chiến lâu dài với thực dân Pháp khi cuộc </b>
kháng chiến toàn quốc bùng nổ?


A. Ta cần thời gian để chuẩn bị lực lượng.
B. Từ đầu cuộc kháng chiến ta yếu hơn địch.
C. Hậu phương của ta chưa vững mạnh.
D. Tất cả các lý do trên.


<b>Câu 3: Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ triển khai chiến lược tồn cầu nhằm mục đích </b>
gì?


A. Làm bá chủ thế giới.


B. Xóa bỏ CNXH trên thế giới.


C. Chi phối các nước tư bản đồng minh.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.


<b>Câu 4. Sự kiện nào sau đây đánh dấu hồn thành cơng việc thống nhất đất nước về mặt </b>
nhà nước trong giai đoạn 1975 – 1976?


A. Đại thắng mùa xuân 1975.


B. Hội nghị hiệp thương chính trị tại Sài Gịn.


C. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tiến hành trong cả nước.
D. Kết quả của kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI tại Hà Nội.


<b>Câu 5. Bước sang thế kỷ XXI xu thế chung của thế giới ngày nay là</b>
A. cùng tồn tại trong hồ bình,các bên cùng có lợi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

C. hồ bình ổn định và hợp tác phát triển.
D. hồ nhập nhưng khơng hồ tan.


<b>Câu 6. Sự kiện nào đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?</b>
A. Hội nghị Băng cốc ngày 8-8-1967


B. Hội nghị thượng đỉnh ASEAN tháng 2 năm 1976.
C. Hội nghị Băngcoc Thái lan năm 1999.


D. Hội nghị cấp cao Bali tháng 2 năm 1976.


<b>Câu 7. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng </b>
1930 - 1931?


A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.


B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.


C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh của quần
chúng rộng khắp cả nước.


D. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.


<b>Câu 8. Xu thế tồn cầu hố từ những năm 80 của thế kỷ XX trên thế giới là hệ quả quan </b>
trọng của


A. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
B. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.


D. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.


<b>Câu 9. Đâu không phải là ý nghĩa thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân </b>
1953 - 1954 và chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954?


A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp - Mĩ
B. Giáng địn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đơng Dương
D. Làm thất bại hồn tồn kế hoạch Rơve


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

C. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.


D. Để tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa.
<b>Câu 11: Sau Cách mạng tháng Tám, để giải quyết căn bản nạn đói có tính chất lâu dài </b>
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi


A. thành lập "Hũ gạo cứu đói", tổ chức "ngày đồng tâm".
B. "Tấc đất tấc vàng", "không một tấc đất bỏ hoang".


C. "Tăng gia sản xuất! tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa!"
D. bãi bỏ các thứ thuế vô lý của chế độ cũ, giảm tô 25%.


<b>Câu 12. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn?</b>
A. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai (18/6/1919).


B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp (25/12/1920).


C. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê Nin về dân tộc và thuộc địa (7/1920).
D. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản (1924).



<b>Câu 13. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là.</b>
A. báo Thanh niên.


B. tác phẩm Đường cách mệnh.
C. báo "Nhân đạo".


D. báo "Người cùng khổ".


<b>Câu 14. Tận dụng thời cơ Nhật Bản đầu hàng quân Đồng Minh tháng 08 năm 1945, các </b>
nước Đông Nam Á giành độc lập là?


A. Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Việt Nam, Malayxia, Inđonêxia.
C. Việt Nam, Lào, Inđonêxia.
D. Việt Nam, Inđônêxia, Thái lan.


<b>Câu 15. Việt Nam Quốc Dân Đảng là một tổ chức Đảng chính trị theo xu hướng</b>
A. Dân chủ vô sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Câu 16. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (3-2-1930) là sự kết hợp giữa</b>


A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào cơng nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh.


B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước Việt Nam.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào cơng nhân và phịng Tiểu tư sản yêu nước Việt
Nam.


<b>Câu 17. Nhiệm vụ cách mạng được Đảng ta xác định trong thời kỳ 1936 - 1939 là gì?</b>
A. Đánh đuổi đế quốc Pháp, Đơng Dương hồn toàn độc lập.



B. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho dân cày.


C. Chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động thuộc địa, địi tự do
dân chủ, cơm áo, hồ bình.


D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 18. Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai là</b>
A. thực hiện chính sách bảo vệ hịa bình , và giúp đỡ các nước XHCN.


B. hịa bình, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc và giúp đỡ các nước XHCN.
C. tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt loài người của Mĩ.


D. kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ và lực lượng thù địch.


<b>Câu 19. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (11/1939) xác </b>
định cách nhiệm vụ cách mạng Đơng Dương là gì?


A. nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
B. chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh.


C. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và cấp bách.
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.


<b>Câu 20. Năm 1949 Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử đã</b>
A. phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.


B. đạt thế cân bằng về vũ khí nguyên tử đối với Mĩ
C. vươn lên hơn Mĩ về vũ khí nguyên tử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Câu 21. Tại hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương, </b>
Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành lập


A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận Đồng minh.


D. Mặt trận thống nhất phản đế đông Dương.


<b>Câu 22. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa thắng lợi của cách mạng Trung Quốc?</b>
A. Chấm dứt hơn 100 năm nộ dịch và thống trị của đế quốc, xóa bỏ tàn dư Phong kiến.
B. Đưa Trung Hoa bước vào kỷ nguyên độc lập tự do và tiến lên CNXH.


C. Tăng cường lực lương CNXH trên toàn thế giới, ảnh hưởng sâu sắc đến phong trào
cách mạng trên tòa thế giới.


D. Buộc Tưởng Giới Thạch phải chạy ra Đài Loan, đưa Trung Quốc thoát khỏi nghèo
nàn, lạc hậu.


<b>Câu 23. Vì sao Hội nghị Trung ương 8 có tầm quan trọng đặc biệt đối với cách mạng </b>
tháng Tám 1945?


A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.


B. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ 6.
C. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.


D. Củng cố được khối đoàn kết toàn dân.



<b>Câu 24. Chiến thắng nào của quân dân ta ở Miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ </b>
(1954 - 1975) buộc Mĩ tuyên bố "Mĩ hóa" trở lại cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.


B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
C. Chiến thắng Vạn Tường năm 1965.


D. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
B. Chiến dịch Biên Giới thu đông 1950.


C. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị ở phía bắc vĩ tuyến 16.
D. Chiến dịch Tây Bắc Thu Đông 1952.


<b>Câu 26. Tình hình các nước Đơng Bắc Á trước Chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939 – </b>
1945), là như thế nào?


A. Tất cả đều bị chủ nghĩa thức dân nô dịch.


B. Đều bị chủ nghĩa thực dân nô dịch (trừ Nhật Bản).
C. Các quốc gia vẫn giữ được độc lập tương đối.


D. Là các quốc gia Phong kiến lạc hậu đứng trước nguy cơ bị xâm lược.


<b>Câu 27. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển nền kinh tế Nhật Bản sau </b>
chiến tranh thế giới thứ hai là gì?


A. Con người được coi là vốn q nhất.
B. Vai trị lãnh đạo quản lí của nhà nước.


C. Ứng dụng thành cơng KHKT vào sản xuất.
D. Chi phí quốc phòng thấp.


<b>Câu 28. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2-1951) đã quyết định đổi tên Đảng là</b>
A. Đảng Cộng Sản Việt Nam.


B. Đảng Cộng Sản Đông Dương.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đảng Lao Động


<b>Câu 29. Trong khí thế của phong trào "Đồng Khởi" thì ngày 20 tháng 12 năm 1960</b>
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam Việt Nam ra đời


B. Mặt trận Dân tộc giải phóng Việt Nam ra đời
C. Mặt trận giải phóng Miền Nam Việt Nam ra đời
D. Mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam ra đời


<b>Câu 30. Năm 1936 Đảng ta đề ra chủ trương thành lập mặt trận với tên gọi là</b>
A. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

C. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Minh.


<b>Câu 31. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 đã diễn ra qua ba chiến dịch lớn là</b>
A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh đánh vào Xuân Lộc.


B. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh đánh vào Bn Ma Thuột.
C. Tây Nguyên, Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh đánh vào Sài Gòn.


D. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh đánh vào Sài Gịn.



<b>Câu 32. Bước vào đông – xuân 1953 - 1954, Pháp – Mĩ âm mưu giành một thắng lợi quân</b>
sự quyết định nhằm


A. "kết thúc nhanh chóng chiến tranh ở Việt Nam".
B. "kết thúc chiến tranh trong danh dự".


C. "nhanh chóng kiểm sốt tình hình chiến trường"
D. "giành thế chủ động trên chiến trường Đông Dương"


<b>Câu 33. Phong trào nào đánh dấu bước phát triển của cách mạng Miền Nam chuyển từ </b>
thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng?


A. Phong trào ở Bến Tre.
B. Phong trào "Đồng Khởi"
C. Phong trào ở huyện Mỏ Cày.
D. Phong trào ở Trà Bồng.


<b>Câu 34. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975), nhân dân Việt Nam </b>
đã căn bản hoàn thành nhiệm vụ " đánh cho Mĩ cút" bằng thắng lợi nào?


A. Ký hiệp định Giơnevơ ngày 21-7-1954
B. Ký hiệp định Pari năm ngày 21-7-1975.
C. Ký hiệp định Giơnevơ ngày 27-1- 1954.
D. Ký hiệp định Pari năm ngày 27-1-1973.


<b>Câu 35. Sự kiện lịch sử nào buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược ở </b>
Việt Nam?


A. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963.



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

C. Chiến dịch tấn cơng vào ấp Bình Giã năm 1964.


D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968.


<b>Câu 36. Nội dung nào sau đây không phải là quyết định quan trọng của hội nghị Ianta </b>
(tháng 2- 1945) tại Liên Xô?


A. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa Phát xít, nhanh chóng kết
thúc chiến tranh.


B. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc nhằm duy trì hịa bình và an ninh thế giới.


C. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội Phát xít, phân chia
khu vực ảnh hưởng ở Châu Âu và Châu Á.


D. Tăng cường đoàn kết hơn nữa trong phe Đồng minh, Liên Xô và Mỹ hợp tác với nhau
để tiêu diệt chủ nghĩa Phát xít Nhật Bản.


<b>Câu 37. Đường lối đổi mới về chính trị ở nước ta được Đảng ta đề ra trong Đại hội VI </b>
(12-1986) là nội dung nào sau đây?


A. Xây dựng nhà nước pháp quyền Xã hội chủ nghĩa, nhà nước của dân, do dân, vì dân.
B. Xây dựng nền dân chủ Xã hội chủ nghĩa,bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân.
C. Thực hiện chính sách đại đồn kết dân tộc,chính sách đối ngoại hịa bình, hữu nghị,
hợp tác.


D. Tất cả các ý trên.


<b>Câu 38. Toàn bộ nội dung của hội nghị Ianta (2-1945) và những thỏa thuận sau đó của 3 </b>


cường quốc đã trở thành


A. khuôn khổ của trật tự thế giới mới, thường được gọi là trật tự hai cực Ianta.
B. bản tuyên bố thành lập tổ chức quốc tế là Liên Hợp Quốc.


C. cơ sở pháp lí để các nước phân chia quyền lợi sau chiến tranh.
D. trật tự thế giới mới do Liên Xô và Mĩ đứng đầu.


<b>Câu 39 Nguyên nhân quyết định thắng lợi 9 năm kháng chiến chống Pháp và 21 năm </b>
kháng chiến chống Mĩ cứu nước là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

C. Do tinh thần đồn kết của nhân dân ba nước Đơng Dương.
D. Do sự đồng tình, ủng hộ, giúp đỡ của các nước XHCN anh em.


<b>Câu 40. Dựa vào viện trợ của Mĩ cuối năm 1950, Pháp đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi</b>
với mong muốn


A. Kết thúc nhanh chiến tranh.


B. Giành lại thế chủ động chiến tranh.


C. Hi vọng kiểm soát được tình hình ở Miền Bắc Việt Nam.
D. Kết thúc chiến tranh trong 12 tháng.


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


ĐA B D A D C D C B D B C C A C C C C B C A



Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


ĐA B D B A B B A C A A D B B D D D D A A A


<b>ĐỀ SỐ 13</b>


<b> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO</b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>


<b>NGUYỄN QUANG DIÊU</b>


<b> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II</b>
<b>MÔN: LỊCH SỬ</b>


<b>Thời gian làm bài: 50 phút;</b>
<b>(40 câu trắc nghiệm)</b>


<b>Mã đề thi 132</b>
Họ, tên thí sinh:... Lớp: ... Số báo danh:
...


<b>Câu 1: Bước vào đông-xuân 1953-1954, âm mưu của Pháp-Mỹ là</b>
A. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường Bắc Bộ.


B. giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm "kết thúc chiến tranh danh dự".
C. giành thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.


D. giành thắng lợi để tranh thủ sự ủng hộ của thế trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
<b>Câu 2: Thắng lợi nào đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Na-va của thực dân Pháp?</b>
A. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.



B. Cuộc tiến công Chiến lược Đông–Xuân 1953-1954.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

D. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương được ký kết.


<b>Câu 3: Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng Biên Giới thu-đông năm 1950 là</b>
A. chứng tỏ quân đội ta trưởng thành.


B. ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
C. là chiến dịch tiến cơng lớn đầu tiên của quân ta giành thắng lợi.
D. chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa Việt Bắc.


<b>Câu 4: Nội dung nào không phải ý nghĩa của phong trào Đồng Khởi?</b>
A. Cách mạng niềm Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
B. Giáng địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ.


C. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngơ Đình Diệm.


D. Mỹ phải thừa nhận thất bại trong chiến tranh thực dân mới ở miền Nam.


<b>Câu 5: Ba tư tưởng sau đây được trình bày trong tác phẩm nào của Nguyễn Ái </b>
<b>Quốc:</b>


1. Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng.


2. Cách mạng phải do Đảng theo chủ nghĩa Mác- Lênin lãnh đạo.


3. Cách mạng Việt Nam phải gắn bó và đồn kết với với cách mạng thế giới.
A. "Bản án chế độ thực dân Pháp". B. Đời sống thợ thuyền.



C. Tạp chí Thư tín Quốc tế. D. "Đường kách mệnh"


<b>Câu 6: Âm mưu thâm độc của Mỹ trong việc "Dùng người Việt đánh người Việt", </b>
<b>"Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương" nhằm</b>


A. tận dụng xương máu của người Việt Nam.


B. tăng cường khả năng chiến đấu của quân đội Sài Gòn.
C. rút dần quân Mỹ và quân Đồng minh.


D. giảm xương máu người Mỹ trên chiến trường.


<b>Câu 7: Nguyên nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc </b>
<b>kháng chiến chống Mỹ cứu nước?</b>


A. Tinh thần của 3 nước Đông Dương và sự giúp đỡ của phe xã hội chủ nghĩa.
B. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

D. Sự lãnh đạo sáng suốt và tài tình của Đảng.


<b>Câu 8: Vụ khủng bố 11 - 9 - 2001 đã tác động đến nước Mỹ như thế nào?</b>
A. Điều chỉnh chính sách đối với các nước Hồi giáo.


B. Tổn thất nặng, dẫn đến điều chỉnh trong chính sách đối nội và đối ngoại.
C. Tăng cường hợp tác với các nước đồng minh trên thế giới.


D. Tăng cường an ninh nội địa nước Mỹ.


<b>Câu 9: Hội nghị lần thứ 15 (1- 1959) Ban chấp hành Trung ương Đảng đã có </b>
<b>quyết định</b>



A. tiếp tục đấu tranh chính trị hồ bình đề gìn giữ lực lượng cách mạng.


B. tiếp tục đấu tranh buộc chính quyền Ngơ Đình Diệm phải thực hiện Hiệp định
Giơnevơ.


C. dùng đấu tranh ngoại giao để đám phán kết thức chiến tranh.


D. để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mỹ Diệm.
<b>Câu 10: Nhiệm vụ cách mạng trong thời kỳ 1936-1939 là đấu tranh địi:</b>


A. Tự do, dân chủ, cơm áo, hồ bình.


B. Giải phóng giai cấp cơng nhân, nơng dân.
C. Độc lập dân tộc và người cày có ruộng.
D. Độc lập tự do, dân sinh, dân chủ.
<b>Câu 11: Cho các sự kiện sau:</b>


1. Hội nghị bốn bên chính thức họp phiên đầu tiên ở Pari.
2. Hiệp định Pari được ký chính thức.


3. "Trận Điện Biên Phủ trên không" suốt 12 ngày đêm .
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.


A. 2, 3, 2. B. 1, 3, 2. C. 3, 2, 1. D. 1, 2, 3.


<b>Câu 12: Sự kiện lịch sử đánh dấu nước Việt Nam Dân Chủ Cộng hoà ra đời là</b>
A. ngày 2- 9 – 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tun ngơn Độc lập tun bố
trước quốc dân và thế giới nước Việt Dân chủ Cộng hoà ra đời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam cải tổ thành Chính phủ lâm thời nước Việt
Nam Dân chủ Cộng hoà (28 - 8 - 1945).


D. thành lập Khu giải phóng Việt Bắc (6-1945), hình ảnh của nước Việt Nam mới.
<b>Câu 13: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp giữa các yếu tố?</b>


A. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân.


B. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh.


D. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản yêu nước.
<b>Câu 14: Bản chỉ thị "Nhật–Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" của </b>
<b>Ban Thường vụ Trung ương Đảng (12-3-1945) đã xác định hình thức đấu tranh là</b>
A. chuyển sang đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.


B. chuyển sang khởi nghĩa từng phần giành chính quyền từng bộ phận.


C. bãi cơng, bãi thị đến biểu tình thị uy, vũ trang du kích và chuyển qua tổng khởi khi
có điều kiện.


D. chuyển sang khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.


<b>Câu 15: Nguyễn Ái Quốc bước đầu kết hợp Chủ nghĩa yêu nước với Chủ nghĩa Mác </b>
<b>Lê-nin, Người đã thành lập tổ chức nào ở nước ngoài?</b>


A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. B. Tổ chức Tâm Tâm xã.
C. Cường học thư xã. D. Nam đồng thư xã.


<b>Câu 16: Chiến lược "Chiến tranh cục bộ" ra đời trong hoàn cảnh nào?</b>


A. Sau thất bại của chiến lược "Chiến tranh đơn phương".


B. Sau thất bại của chiến lược "Chiến tranh đặc biệt".


C. Sau cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
D. Sau phong trào "Đồng Khởi"


<b>Câu 17: "Thời cơ chiến lược mới đã đến, ta có điệu kiện hồn thành sớm quyết </b>
<b>tâm giải phóng miền Nam ...", nội dung này được phản ánh trong?</b>


A. Hội nghị Bộ Chính trị họp mở rộng họp từ 18-12-1974 đến 8-1-1975.
B. Hội nghị lần thứ 21 của Trung ương Đảng vào tháng 7-1974.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

D. Nghị quyết của Bộ Chính trị ngày 25-3-1975.


<b>Câu 18: Từ đầu những năm 90, Nhật Bản nỗ lực ra sao để tương xứng với vị thế </b>
<b>siêu cường kinh tế?</b>


A. Vươn lên trở thành một cường quốc quân sự.


B. Đẩy mạnh chính sách ngoại giao và viện trợ cho các nước khác.


C. Vận động trở thành Uỷ viên thường trực Hội Đồng Bảo an Liên hợp quốc.
D. Nỗ lực trở thành một cường quốc chính trị.


<b>Câu 19: Âm mưu cơ bản của Mỹ trong chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" là</b>
A. "dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương"


B. dùng người Việt đánh người Việt.
C. lập "ấp chiến lược"



D. bình định và tìm diệt.


<b>Câu 20: Hội nghị tồn quốc của Đảng (8-1945) đã có quyết định quan trọng gì?</b>
A. Thơng qua kế hoạch lãnh đạo toàn dân Tổng khởi nghĩa và chính sách đối nội,
đối ngoại sau khi giành chính quyền.


B. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. Quyết định khởi nghĩa tại Hà Nội.


D. Thống nhất các lượng vũ trang thành Việt Nam Giải phóng quân.


<b>Câu 21: Trong các giặc ngoại xâm, ở nước ta sau cách mạng tháng Tám, giặc nào </b>
<b>là nguy hiểm nhất.</b>


A. Thực dân Pháp. B. Trung Hoa dân quốc.
C. Quân phiệt Nhật. D. Quân Anh.


<b>Câu 22: Nội dung của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược </b>
<b>(1945-1954) là</b>


A. toàn dân, trường kỳ, tự lực cánh sinh.


B. toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Câu 23: Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng, những giai cấp hay bộ </b>
<b>phận nào trong xã hội Việt Nam được Nguyễn Ái Quốc xác định là lực lượng cách </b>
<b>mạng?</b>


A. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản.



B. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản.


C. Cơng nhân, nơng dân, tiểu tư sản, trí thức; đối với tư sản dân tộc, địa chủ vừa và
nhỏ có thể lợi dụng hoặc trung lập.


D. Cơng nhân, nông dân, tư sản dân tộc.


<b>Câu 24: Trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội (từ năm 1950 đến nửa </b>
<b>đầu những năm 70 của thế kỷ XX), Liên Xô đi đầu trong lĩnh vực nào?</b>
A. Công nghiệp nhẹ, nhất là hàng tiêu dùng.


B. Cơng nghiệp quốc phịng, nhất là tàu ngầm.
C. Công nghiệp vũ trụ và công nghiệp điện hạt nhân.
D. Công nghiệp nặng và chế tạo máy móc.


<b>Câu 25: Ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai, trên thế giới đã diễn ra nhiều sự </b>
<b>kiện quan trọng với xu hướng là</b>


A. các nước đều phát triển theo mơ hình tư bản chủ nghĩa.


B. hình thành hai phe, tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa, đối lập nhau gay gắt.
C. hình thành trật tự thế giới "hai cực" và "đa cực", mâu thuẫn gay gắt.


D. các nước đều phát triển theo mơ hình chủ nghĩa xã hội.


<b>Câu 26: Đầu năm 1945, vấn đề quan trọng và cấp bách nhất đặt ra cho các </b>
<b>cường quốc Đồng minh là gì?</b>


A. Tổ chức lại trật tự thế giới sau chiến tranh.



B. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
C. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít.


D. Phân chia việc chiếm đóng các nước phát xít.


<b>Câu 27: Mỹ dựa vào sự kiện nào để lấy cớ đánh phá miền Bắc bằng không quân và </b>
<b>hải quân?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

B. Mỹ thất bại trong hai mùa khô 1965-1966, 1966-1967.
C. Mỹ thất bại ở trận Vạn Tường.


D. Sự kiện Vịnh Bắc Bộ.


<b>Câu 28: Ý nào sau đây không phải là đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản </b>
<b>Trung Quốc từ năm 1987?</b>


A. Tiến hành cải cách, mở cửa.


B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.


C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Trung Quốc.


D. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, chuyển nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế kế
hoạch hóa tập trung.


<b>Câu 29: Chiến thắng nào đánh dấu sự phá sản hoàn toàn của chiến lược "Chiến </b>
<b>tranh đặc biệt" của Mỹ ở miền Nam Việt Nam?</b>



A. An Lão (Bình Định), Ba Gia (Quảng Ngãi), Đồng Xồi (Bình Phước)
B. Ấp Bắc (Mỹ Tho).


C. Bình Giã (Bà Rịa).
D. An Lão (Bình Định).


<b>Câu 30: Những cơ sở để Mỹ thực hiện chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" ở niềm </b>
<b>Nam là</b>


A. lực lượng ngụy quân, ngụy quyền.
B. ấp chiến lược.


C. ấp chiến lược và ngụy quân, ngụy quyền.
D. lực lượng cố vấn Mỹ.


<b>Câu 31: Ý nào sau đây không phải là nội dung chiến lược kinh tế hướng ngoại </b>
<b>của nhóm các nước sáng lập ASEAN?</b>


A. Thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
B. Phát triển sản xuất hàng tiêu dùng nội địa.
C. "Mở cửa" nền kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Câu 32: Chiến lược "Chiến tranh cục bộ" là loại hình chiến tranh nào?</b>
A. Thực dân kiểu mới. B. Thực dân kiểu cũ.


C. Kinh tế. D. Ngoại giao.


<b>Câu 33: Cuộc Chiến tranh lạnh do Mỹ phát động hiểu theo nghĩa đầy đủ nhất là gì?</b>
A. Xây dựng nhiều căn cứ quân sự bao vây Liên Xô và các nước xã chủ nghĩa.



B. Chuẩn bị gây ra chiến tranh thế giới thứ ba.


C. Dùng sức mạnh quân sự đe doạ các nước xã hội chủ và phong trào giải phóng trên thế
giới.


D. Là cuộc chạy đua vũ trang, chuẩn bị chiến tranh, làm cho nhân loại thấy "ln ln
ở trong tình trạng căng thẳng".


<b>Câu 34: Những điểm giống nhau giữa "Chiến tranh đặc biệt" và "Chiến tranh </b>
<b>cục bộ" là gì?</b>


A. Đều là chiếm đất, giành dân, đặt ách thống trị thực dân mới ở miền Nam.


B. Lực lượng tham chiến tranh đều là quân Mỹ và quân đội tay sai nhằm chống lại
cách mạng và nhân dân ta.


C. Quân Mỹ vừa trực tiếp chiến đấu vừa có cố vấn Mỹ chỉ huy.
D. Vừa chiến tranh ở niềm Nam vừa mở rộng đánh phá ra miền Bắc.


<b>Câu 35: Điểm mới của Hội nghị lần thứ tám (5-1941) so với Hội nghị lần sáu </b>
<b>(11-1939) Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng Đông Dương là</b>


A. thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.


B. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
C. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng dất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
D. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quôc và phong kiến.
<b>Câu 36: Cuộc "cách mạng xám" ở Ấn Độ có kết quả như thế nào?</b>
A. Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc nguyên tử.



B. Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất gạo.


C. Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất phần mềm.
D. Ấn Độ tự túc được lương thực và sữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

A. làm cho địch mất tinh thần, mất khả năng chiến đấu.


B. nguồn cổ vũ mạnh mẽ để quân dân ta tiến lên giải phóng hồn tồn miền Nam.
C. chuyển cuộc kháng chống Mỹ cứu nước sang giai đoạn mới, từ tiến công chiến
lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.


D. đưa cuộc kháng chiến của quân, ta tiến lên với sức mạnh áp đảo.


<b>Câu 38: Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh thành lập Uỷ ban khởi toàn quốc </b>
<b>khi</b>


A. Đảng ta nhận được những thơng tin về phát xít Nhật sắp đầu hàng.
B. Chính phủ thân Nhật Trần Trọng Kim bị khủng hoảng sâu sắc.
C. Nội các Nhật Bản thông qua quyết định đầu hàng


D. Phát xít Nhật chính thức đầu hàng Đồng minh vơ điều kiện.
<b>Câu 39: Biểu hiện của xu thế tồn cầu hoá là</b>


A. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU).
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế.
C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.


D. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế và sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh
tế.



<b>Câu 40: Trong thời gian 1936-1939, tại sao chỉ có Đảng Cộng sản Đơng Dương là </b>
<b>Đảng mạnh nhất?</b>


A. Vì có tổ chức chặt chẽ và chủ trương rõ ràng.
B. Vì có nhiều đảng viên nhất.


C. Vì được nhân dân ủng hộ nhất.


D. Vì xây dựng được cơ sở Đảng ở khắp cả nước.


<b>- HẾT </b>


<b>---Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử</b>


1 B 11 B 21 A 31 B


2 C 12 C 22 C 32 A


3 B 13 B 23 C 33 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

5 D 15 A 25 B 35 B


6 A 16 B 26 C 36 C


7 D 17 D 27 D 37 C


8 B 18 D 28 D 38 A


<b>ĐỀ SỐ 14</b>



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO


QUẢNG NAM


KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 THPT
QUỐC GIA NĂM 2017


Môn thi: LỊCH SỬ


Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)


<b>Câu 1. Sự kiện đặt nền tảng mới cho quan hệ giũa Mĩ và Nhật Bản sau Chiến tranh thế</b>
giới thứ hai là


A. Mĩ xây dựng căn cứ quân sự trên đất Nhật Bản.
B. Mĩ viện trợ cho Nhật Bản.


C. kí kết Hiệp ước An ninh Mĩ - Nhật.
D. Mĩ đóng quân tại Nhật Bản.


<b>Câu 2. Khỏi nghĩa Yên Bái thất bại đánh dấu sự chấm dứt của khuynh hướng cách mạng</b>
nào ở Việt Nam?


A. Khuynh hướng vô sản. B. Khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. Khuynh hướng phong kiến. D. Khuynh hướng dân chủ.


<b>Câu 3. Ý nào không phải là những hành động phá hoại Hiệp định Pari năm 1973 của Mĩ </b>
-chính quyên Sài Gòn ở miền Nam Việt Nam?



A. Tiếp tục chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh.
B. Tiến hành chiến dịch tràn ngập lãnh thổ.
C. Mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia.


D. Mở các cuộc hành quân bình định - lấn chiếm vùng giải phóng,


<b>Câu 4. Tổ chức nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hố?</b>
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).


B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA).


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Câu 5. Nội dung nào không phải ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936 - 1939?</b>


A. Đường lối của Đảng và chủ nghĩa Mác - Lênin được truyền bá trong các tầng lớp nhân
dân.


B. Chuẩn bị tiền đề cho Tổng khởi nghĩa Cách mạng tháng Tám.


C. Được xem như một cuộc tập dượt chuẩn bị cho cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau
này.


D. Tổ chức được một đội qn chính trị quần chúng đơng hàng triệu người.
<b>Câu 6. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là</b>
A. Campuchia, Malaixia, Brunây.


B. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
D. Inđônêxia, Xinggapo, Malaixia.


<b>Câu 7. Nguyên nhân dẫn đến chính sách đối ngoại Mĩ đã bị thất bại nhiều nơi sau Chiến</b>


tranh thế giói thứ hai là


A. một mình Mĩ khơng thể thực hiện được chiến lược toàn cầu.


B. các đồng minh của Mĩ là Nhật Bản, Tây Âu không thống nhất mục tiêu trong chính
sách đối ngoại.


C. xu thế tất yếu của thời đại, phong trào giải phóng dân tộc sau chiến tranh thế giới thứ
hai lên cao.


D. sự lớn mạnh của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới, sự sai lầm trong chính
sách đổi ngoại cụ thể của Mĩ, sự đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau của các nước xã hội chủ
nghĩa, các lực lượng tiến bộ, yêu chuộng hịa bình trên thế giới.


<b>Câu 8. Q trình phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã dẫn đến sự thành</b>
lập của tố chức cộng sản nào trong năm 1929?


A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
B. Đơng Dương Cộng sản liên đồn, An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. An Nam Cộng sản Đảng, Việt Nam Quốc dân đảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

A. đàn áp phong trào cách mạng ở Tây Âu.
B. giúp đỡ các nước Tây Âu.


C. chuẩn bị cuộc chiến tranh thế giới mới.


D. chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.


<b>Câu 10. Quân đội của phe Đồng minh đã vào miền Bắc Việt Nam sau thắng lợi của Cách</b>


mạng tháng Tám năm 1945 là


A. quân Mĩ. B. quân Trung Hoa dân quốc.
C. quân Pháp. D. quân Anh.


<b>Câu 11. Ưu thế về quân sự trong chiến lược "Chiến tranh cục bộ" của Mĩ ở miền Nam</b>
Việt Nam là


A. thực hiện nhiều chiến thuật mới.
B. nhiều vũ khí hiện đại.


C. khơng qn, hải qn.


D. qn số đơng, vũ khí hiện đại, hoả lực mạnh.
<b>Câu 12. Từ năm 2000, tình hình Liên bang Nga là</b>


A. kinh tế dần hồi phục và phát triển, chính trị xã hội tương đối ổn định...
B. tăng cường thực hiện chạy đua vũ trang.


C. vẫn phải đương đầu với nạn khủng bố.
D. kinh tế, chính trị, xã hội rối ren.


<b>Câu 13. Sau bầu cử Quốc hội (01 - 1946), ở các địa phương chúng ta đã làm gì để xây</b>
dựng chính quyền cách mạng?


A. Thành lập chính quyền cách mạng ở các địa phương.
B. Thành lập tòa án nhân dân các cấp.


C. Bầu cử hội đồng nhân dân các cấp, lập uỷ ban hành chính các cấp
D. Thành lập quân đội ở các địa phương.



<b>Câu 14. Sau Tạm ước (14 - 9 - 1946), ở miền Bắc, Pháp khiêu khích tiến cơng qn ta ở</b>
A. Lạng Sơn - Thái Nguyên. B. Hải Phòng - Quảng Ninh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Câu 15. Từ đầu những năm 90, Nhật Bản làm gì để tưong xứng vói vị thế siêu cường</b>
kinh tế?


A. Vai trị, vị trí ảnh hưởng của Nhật Bản ngày càng lớn trên trường quốc tế về chính trị.
B. Tăng cường viện trợ đối với các nước khác.


C. Vươn lên trở thành một cường quốc về quân sự.


D. Vận động trở thành Uỷ viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quôc.
<b>Câu 16. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 để lại những bài học kinh nghiệm</b>
A. về đấu tranh vũ trang và khởi nghĩa giành chính quyền.


B. về xây dựng lực lượng chính trị và đấu tranh chính trị.


C. về vận động quần chúng đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.


D. về công tác tư tưởng, xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận dân tộc thống
nhất, về tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh.


<b>Câu 17. Căn cứ vào đâu Trung ương Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh quyết định chuyến</b>
hướng đấu tranh đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu trong thời kì 1939 - 1945?
A. Pháp - Nhật đẩy nhân dân ta tới chỗ cùng cực, cuối 1944 đầu năm 1945, có gần 2 triệu
đồng bào ta chết đói.


B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, nước Pháp bị phát xít Đức chiếm đóng, Chính
phủ Pháp đầu hàng phát xít Đức.



C. Phát xít Nhật vào miền Bắc Việt Nam, quân Pháp đầu hàng phát xít Nhật, Nhật - Pháp
câu kết với nhau bóc lột nhân dân ta.


D. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với đế quốc - phát xít Pháp - Nhật trở nên gay gắt hơn bao
giờ hết, vấn đề giải phóng các dân tộc Đơng Dương trở nên bức thiết và quan trọng nhất.
<b>Câu 18. Nội dung nào không phải mục tiêu Hội nghị cấp cao ASEAN ỏ Bali (Inđônêxia)</b>
- 1976 đã nêu ra?


A. Xây dựng khu vực Đông Nam Á đối trọng với các tổ chức khác.
B. Thiết lập một khu vực hồ bình, tự do, trung lập ở Đông Nam Á.


C. Tạo nên một cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh trên cơ sở tự cường khu vực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Câu 19. Sau thất bại ở Việt Bắc thu - đông năm 1947, Pháp buộc phải thay đối chiến lược</b>
A. cầu viện trợ và phụ thuộc càng nhiều vào Mĩ.


B. chuyển sang đàm phán với Chính phủ ta.
C. từ đánh nhanh, thắng nhanh sang đánh lâu dài.
D. chuyển sang phòng ngự.


<b>Câu 20. Sau Chiến tranh thế giói thứ hai, Mĩ có ưu thế gì về vũ khí?</b>
A. Có tầu ngầm


B. Nắm độc quyền về vũ khí nguyên tử và hạt nhân.
C. Chế tạo nhiều vũ khí thơng thường mới.


D. Nhiều hạm đội trên biển.


<b>Câu 21. Mĩ kí với Bảo Đại Hiệp ước Hợp tác kinh tế Việt - Mĩ (1951) nhằm</b>


A. từng bước can thiệp vào Đơng Dương.


B. trực tiếp ràng buộc chính phủ Bảo Đại vào Mĩ.
C. trực tiếp viện trợ kinh tế cho Bảo Đại.


D. gián tiếp viện trợ cho Bảo Đại về kinh tế.


<b>Câu 22. Ý nghĩa lịch sử của sự chuyến hướng đấu tranh trong Hội nghị Ban Chấp hành</b>
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939 là


A. đấu tranh hằng bạo lực cách mạng.
B. tăng cường mặt trận dân tộc thống nhất.
C. khấu hiệu cách mạng ruộng đất.


D. nêu cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.


<b>Câu 23. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập vào thời gian nào? ở đâu?</b>
A. Tháng 5 - 1925, ở Quảng Châu (Trung Quốc).


B. Tháng 6 - 1925, ở Hương Cảng (Trung Quốc).
C. Tháng 6 - 1925, ở Quảng Châu (Trung Quốc).
D. Tháng 7 - 1925, ở Quảng Châu (Trung Quốc).


<b>Câu 24. Chính sách đối ngoại của Nga và Mĩ sau Chiến tranh lạnh giống nhau ở chỗ</b>
A. cả hai nước đều trở thành trụ cột trong "Trật tự thế giới hai cực".


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

C. trở thành đồng minh, là nước lớn trong Hội đồng Bảo an Liên họp quốc.
D. đều ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại của mình để mở rộng ảnh hưởng.
<b>Câu 25. Cơ quan ngơn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là</b>
A. Báo Cờ Búa Liềm. B. Báo Thanh Niên.



C. Báo Người Cùng Khổ. D. Báo Tiếng Dân.


<b>Câu 26. Vị trí kinh tế của Nhật Bản từ đầu những năm 70 của thế kỉ XX trở đi là</b>
A. trở thành trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới.


B. trở thành trung tâm hợp tác kinh tế, tài chính của thế giới.
C. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế, tài chính của thế giới.
D. đứng thứ hai thế giới tư bản chủ nghĩa.


<b>Câu 27. Cho các sự kiện:</b>


1. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện


2. Quân Nhật vượt biên giói Việt - Trung, tiến vào miền Bắc Việt Nam
3. Nhật đảo chính lật đố Pháp ở Đơng Dương.


Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian.
A. 3, 2, 1. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 2 D. 2, 3, 1.


<b>Câu 28. Cùng với việc thực hiện chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam,</b>
Pháp còn thực hiện biện pháp nào để bóc lột nhân dân ta?


A. Bắt nhân dân ta đóng góp các lệ phí lao dịch.
B. Tăng cường thu thuế.


C. Phát hành công trái.
D. Bắt dân ta đi phu, đi lính.


<b>Câu 29. Mĩ tự cho mình quyền lãnh đạo thế giói là do</b>


A. Mĩ là thành viên Uý ban Thường trực Liên hợp quốc.


B. Mĩ vươn lên thành một nước tư bản giàu mạnh nhất và nắm độc quyền vũ khí ngun
tử.


C. Có nền kinh tế giàu nhất thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Câu 30. Sau khi kí Hiệp định Sơ bộ (06 - 03 - 1946) và Tạm ựớc (14 - 9 - 1946), thực dân</b>
Pháp đã


A. rút quân về nước, không tham chiến ở Việt Nam.


B. thực hiện nghiêm chỉnh Hiệp định Sơ bộ và Tạm ước đã kí kết.
C. đấy mạnh việc chuấn bị chiến tranh xâm lược nước ta một lần nữa.


D. tiếp tục đề nghị đàm phán với ta để giải quyết cuộc chiến tranh ở Việt Nam.
<b>Câu 31. Hoạt động nổi bật nhất của Việt Nam Quốc dân đảng là</b>


A. khởi nghĩa Yên Bái (9-2- 1930).
B. cuộc bãi công Ba Sơn (8-1925).


C. tuyên truyền vận động nhân dân chống Pháp.
D. tập hợp nhân dân xây dựng nhà nước tư sản.


<b>Câu 32. Việt Nam Quốc dân đảng chủ trương tiến hành cách mạng bằng</b>
A. đấu tranh chính trị.


B. "sắt và máu".


C. khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.



D. đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang.


<b>Câu 33. Luận cưong Chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương đã xác</b>
định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng là


A. đánh đổ giai cấp địa chủ phong kiến đem lại ruộng đất cho dân cày.
B. đánh đuổi đế quốc Pháp và bọn tay sai giành độc lập dân tộc.


C. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.


D. thực hiện đoàn kết quốc tế, tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.


<b>Câu 34. Việc Mĩ kí vói Pháp Hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương (1950) đã chứng</b>
tỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>Câu 35. Chiến thắng Biên giói thu - đơng năm 1950 đã làm thay đổi quyền chủ động về</b>
chiến lược ở Đông Dương như thế nào?


A. Pháp giành lại thế chủ động về chiến lược ở Bắc Bộ.


B. Quân đội ta đã giành được thế chủ động về chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ,
mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng' chiến chống Pháp.


C. Ta giành quyền chủ động về chiến lược trên toàn chiến trường Đông Dưong.
D. Pháp càng lún sâu vào thế bị động trên tồn chiến trường Đơng Dương.


<b>Câu 36. Vai trị Ngân hàng Đông Dương trong cuộc khai thác thuộc địa của Pháp ở Việt</b>
Nam là



A. đầu tư vốn ra bên ngoài.


B. huy động số vốn của dân ta để phát triển kinh tế.
C. cung cấp vốn cho nhân dân.


D. nắm trọn quyền chỉ huy kinh tế Đông Dương.


<b>Câu 37. Hội nghị nào mở đầu sự chuyến hướng quan trọng của Đảng - đặt nhiệm vụ giải</b>
phóng dân tộc lên hàng đầu?


A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
B. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5
-1941.


C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7- 1936.
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11 - 1940.


<b>Câu 38. Trong hon 20 năm (1954 - 1975) xây dựng chủ nghĩa xã hội, miền Bắc nưóc ta</b>
đã đạt được những thành tựu


A. xây dựng được những cơ sở vật chất - kĩ thuật ban đầu của chủ nghĩa xã hội.
B. chuẩn bị xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.


C. bước vào giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội.


D. xây dựng được toàn bộ cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>Câu 40. Cuối năm 1974, đầu năm 1975, Quân giải phóng miền Nam mở các hoạt động</b>
quân sự ở



A. Thành phố lớn ở miền Nam.


B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. Tây Ninh và Đông Nam Bộ.


D. Tây Nguyên và ven biến miền Trung.
<b>ĐỀ SỐ 15</b>


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒN THƯỢNG</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2</b>
<b>MƠN: LỊCH SỬ</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<i><b>(40 câu trắc nghiệm) </b></i>


<b>Mã đề thi 132</b>
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:... SBD...
<b>Câu 1: Đối tượng của cách mạng trong phong trào 1936 – 1939 là</b>


A. bọn đế quốc xâm lược
B. đế quốc và phong kiến
C. địa chủ và phong kiến


D. một bộ phận đế quốc xâm lược và tay sai


<b>Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là chính sách cai trị của phát xít Nhật từ </b>


<b>khi vào Đông Dương (9/1940)?</b>


A. Cướp ruộng đất của nông dân, bắt nông dân nhổ lúa, ngô để trồng rau, thầu dầu.
B. Thi hành chính sách kinh tế chỉ huy


C. Đầu tư vào nhiều ngành phục vụ nhu cầu quân sự.


D. Yêu cầu chính quyền thực dân Pháp xuất các nguyên liệu chiến lược sang Nhật như
than, sát, cao su...


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

B. Hiệp định Pari năm 1973.


C. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.


<b>Câu 4: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng đã xác định lực lượng chính của cách</b>
<b>mạng Việt Nam là</b>


A. cơng nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
B. trung nông, trung tiểu địa chủ, nông dân.
C. nông dân, tư sản dân tộc, địa chủ.


D. cơng nhân, nơng dân, tiểu tư sản, trí thức.


<b>Câu 5: Trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1954), chỉ thị</b>
<b>"Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp" của Đảng Cộng sản Đông </b>
<b>Dương đem đến thắng lợi của chiến dịch</b>


A. Chiến dịch Tây Bắc năm 1953.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.


C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.


<b>Câu 6: Hãy sắp xếp các dữ kiện theo trình tự các giai đoạn lịch sử của Trung Quốc </b>
<b>sau năm 1945: 1. 10 năm đầu xây dựng chế độ mới; 2. 20 năm khơng ổn định về kinh</b>
<b>tế, chính trị, xã hội; 3. Đặng Tiểu Bình khởi xướng cơng cuộc cải cách – mở cửa; 4. </b>
<b>Nội chiến Quốc – Cộng và nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa ra đời.</b>


A. 4, 1, 2, 3. B. 1, 4, 3, 2. C. 2, 4, 3, 1. D. 2, 1, 4, 3.
<b>Câu 7: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2-9-1945 đến ngày 19-12-1946 </b>
<b>phản ánh quy luật nào của lịch sử dân tộc Việt Nam?</b>


A. Dựng nước đi đôi với giữ nước. B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
C. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc. D. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
<b>Câu 8: Sau Chiến chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế</b>
<b>giới vì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

B. Mĩ vươn lên thành một nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới, nắm độc quyền vũ khí
nguyên tử.


C. Mĩ là Uỷ viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.


D. Mĩ đóng vai trị quyết định trong thắng lợi của phe Đồng minh trong Chiến tranh thế
giới thứ hai.


<b>Câu 9: Điểm chung giữa ba kế hoạch quân sự: Đờ Lát đơ Tátxinhi, Rơve, Nava là</b>
A. buộc ta phải đàm phán theo những điều kiện có lợi cho Pháp.


B. kết thúc chiến tranh trong danh dự.



C. giành thắng lợi quyết định để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. giành thế chủ động trên chiến trường.


<b>Câu 10: Theo chỉ thị của Hồ Chí Minh, ngày 22/12/1944 đội Việt Nam tuyên truyền </b>
<b>giải phóng quân được thành lập với ý nghĩa</b>


A. chỉ huấn luyện quân sự. B. chính trị trọng hơn quân sự.
C. chỉ tuyên truyền chính trị. D. quân sự trọng hơn chính trị.


<b>Câu 11: Điểm tương đồng trong cơng cuộc cách – mở cửa ở Trung Quốc với công </b>
<b>cuộc cải tổ ở Liên Xô và đổi mới đất nước ở Việt Nam là</b>


A. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
B. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.


C. tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài.
D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường XHCN


<b>Câu 12: Ý đồ chiến lược của Mĩ khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh </b>
<b>xâm lược của thực dân Pháp ở Đơng Dương (1945-1954) là gì?</b>


A. Khẳng định vị thế của nước Mĩ.
B. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam.


C. Giúp đỡ Pháp kéo dài và mở rộng chiến tranh.
D. Nắm quyền điều khiển chiến tranh Đông Dương.


<b>Câu 13: Kẻ thù nguy hiểm nhất của nhân dân ta sau cách mạng tháng Tám năm </b>
<b>1945 thành công là</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

C. quân Pháp. D. quân Anh.


<b>Câu 14: Trong những năm 1953 - 1954, tình đồn kết chiến đấu chống Pháp của </b>
<b>quân, dân hai nước Lào và Việt Nam được thể hiện qua việc</b>


A. quân dân hai nước phối hợp mở nhiều chiến dịch, giành được thắng lợi to lớn.
B. Việt Nam đưa quân tình nguyện sang giúp nhân Lào kháng chiến chống Pháp.
C. Việt Nam là hậu phương, đóng vai trò cung cấp nhân, vật, lực cho Lào.


D. Lào là hậu phương, đóng vai trị cung cấp, nhân, vật, lực cho Việt Nam.
<b>Câu 15: Xu thế chung trong quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh là</b>
A. hồ bình, hợp tác để cùng nhau phát triển.


B. tăng cường liên kết khu vực để tăng cường tiềm lực kinh tế, quân sự.
C. chống lại các tổ khủng bố, nhà nước Hồi giáo cực đoan.


D. cạnh tranh khốc liệt để tồn tại.


<b>Câu 16: Niên đại nào có quan hệ trực tiếp với câu văn sau đây?</b>


"Pháp chạy, Nhật đầu hàng, Vua Bảo Đại thoái vị. Nhân dân ta đã đánh đổ các xiềng xích
thực dân gần 100 năm nay để xây dựng nên nước Việt Nam độc lập. Dân ta đánh đổ chế
độ quân chủ mấy mươi thế kỉ mà lập nên chế độ Dân chủ Cộng hòa"


A. 2-9- 1945 B. 19-8- 1945 C. 23-8- 1945 D. 30-8-
1945


<b>Câu 17: Hãy sắp xếp các dữ kiện sau theo trình tự thời gian lịch sử nước Lào từ sau </b>
<b>năm 1945: 1. Đảng Nhân dân Lào lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống Mĩ xâm </b>
<b>lược; 2. Nhân dân Lào chiến đấu chống Pháp xâm lược trở lại; 3. Mĩ phải kí kết </b>


<b>Hiệp định Viêng Chăn, góp phần lập lại hồ bình, thực hiện hoà hợp dân tộc; 4. </b>
<b>Nhân dân Lào nổi dậy giành chính quyền và tuyên bố độc lập; 5. Cuộc kháng chiến </b>
<b>chống Mĩ kết thúc, nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào được thành lập.</b>


A. 1, 2, 5, 4, 3. B. 5, 4, 3, 1, 2. C. 4, 2, 1, 3, 5. D. 1, 4, 3, 2, 5.
<b>Câu 18: Do tác động của Chiến tranh lạnh, các cuộc chiến tranh cục bộ đã diễn ra ở</b>
A. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á và Đông Bắc Á.


B. Trung Đông, châu Phi và châu Âu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

D. Đông Bắc Á, Nam Á và vùng biển Caribê.


<b>Câu 19: Chính sách của các nước tư bản Tây Âu đối với hệ thống thuộc địa cũ của </b>
<b>mình trong những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là</b>


A. trở lại xâm chiếm các thuộc địa.
B. viện trợ cho các thuộc địa.
C. bồi thường cho các thuộc địa.


D. thiết lập quan hệ ngoại giao bình đẳng với các thuộc địa.


<b>Câu 20: Văn kiện nào đã được thông qua trong Đại hội lần III của Đảng (9–1960):</b>
A. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.


B. Tuyên ngơn , Chính cương, Điều lệ mới.


C. Báo cáo chính trị, Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam.


D. Báo cáo chính trị, Báo cáo sửa đổi Điều lệ Đảng, kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ
nhất.



<b>Câu 21: Âm mưu thâm độc của Mĩ cũng là điểm khác biệt giữa chiến lược "Việt </b>
<b>Nam hoá chiến tranh" với các chiến lược chiến tranh trước là</b>


A. tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. thực hiện âm mưu "Dùng người Việt đánh người Việt" .


C. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội
Mĩ.


D. là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam.


<b>Câu 22: Trong "Chiến tranh đặc biệt", dưới ngọn cờ đoàn kết cứu nước của Mặt </b>
<b>trận Dân tộc giải phóng, quân dân miền Nam đã đẩy mạnh đấu tranh chống Mĩ và </b>
<b>chính quyền Sài Gịn trên</b>


A. ba vùng chiến lược (rừng núi, nông thôn đồng bằng và đô thị), tiến công địch bằng cả
ba mũi (chính trị, quân sự, binh vận).


B. ba vùng chiến lược (rừng núi, nông thôn đồng bằng và đô thị), tiến cơng địch bằng cả
bốn mũi (chính trị, qn sự, binh vận, ngoại giao).


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

D. hai chân (vũ trang, chính trị), tiến cơng địch bằng cả ba mũi (chính trị, quân sự, binh
vận).


<b>Câu 23: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa</b>
A. chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào giải phóng dân tộc.


B. chủ nghĩa Mác-Lê nin với tư tưởng Hồ Chí Minh.



C. chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân và phong trào dân chủ.
D. chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân và phong trào u nước.


<b>Câu 24: Vai trị chính sự ra đời liên minh phịng thủ Vác-sa- va (14-5- 1955) là gì?</b>
A. Để tăng cường sức mạnh của các nước XHCN.


B. Để đối phó với việc vu trang lại Tây Đức của các nước thành viên khối NATO.
C. Để tăng cường tình đồn kết giữa Liên Xô và các nước Đồng Âu.


D. Để đảm bảo hịa bình và an ninh ở châu Âu.


<b>Câu 25: Bản chất của mối quan hệ ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn</b>
<b>từ năm 1967 đến năm 1979</b>


A. Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại.
B. Đối đầu căng thẳng


C. Giúp đỡ nhân dân ba nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp và Mỹ
D. Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học.


<b>Câu 26: "Duy trì hịa bình và an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa</b>
<b>các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở tơn trọng ngun </b>
<b>tắc bình đẳng và nguyên tắc dân tộc tự quyết..." là nhiệm vụ chính của</b>


A. Hội nghị Ianta B. Liên hợp quốc
C. Liên minh châu Âu D. ASEAN


<b>Câu 27: Dữ liệu trên giúp chúng ta hiểu được điều gì?</b>


Từ năm 1949 đến năm 1970, Liên Xơ đã viện trợ khơng hồn lại cho các nước trong khối


SEV 20 tỉ rúp. Nhờ đó, từ năm 1951 đến năm 1973, tốc độ tăng trưởng sản xuất cơng
nghiệp bình qn hàng năm của khối SEV đạt khoảng 10%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

C. Thành tựu phát triển của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu
D. Sự phát triển vượt bậc của khối SEV.


<b>Câu 28: Nguyên nhân nào mang tính chất giáo điều đưa đến sự sụp đổ của CNXH ở </b>
<b>Liên Xô và Đông Âu?</b>


A. rời bỏ những nguyên lý đúng đắn của chủ nghĩa Mác - Lê nin.


B. sự tha hóa về phẩm chất chính trị và đạo đức của nhiều người lãnh đạo.


C. xây dựng một mơ hình về CNXH khơng phù hợp với sự biến đổi của thế giới và thực
tế khách quan.


D. sự chống phá của các thế lực thù địch với CNXH.


<b>Câu 29: Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949) và tổ chức Hiệp </b>
<b>ước Vácsava (1955) đã tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế?</b>


A. Đánh dấu cuộc Chiến tranh lạnh chính thức bắt đầu.
B. Tạo nên sự phân chia đối lập giữa Đông Âu và Tây Âu.


C. Xác lập cục diện hai cực, hai phe, Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.
D. Đặt nhân loại đứng trước nguy cơ của cuộc chiến tranh thế giới mới.


<b>Câu 30: Đâu không phải là điều kiện bùng nổ của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám </b>
<b>năm 1945 ở Việt Nam?</b>



A. Đảng và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động.
B. Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng.
C. Phát xít Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đơng Dương.
D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.


<b>Câu 31: Ngày 18-3- 1970, diễn ra sự kiện gì làm cho Cam-pu- chia rơi vào quỹ đạo </b>
<b>cuộc chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới cũa Mĩ?</b>


A. Mĩ dựng nên chế độ độc tài Pôn-pốt ở Cam-pu- chia.
B. Thế lực tay sai Mĩ đảo chính lật đố Xi-ha- núc.
C. Mĩ mang quân xâm lược Cam-pu- chia.


D. Mĩ hất cắng Pháp để xâm lược Cam-pu- chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

A. Đế quốc Mĩ cấu kết với Tưởng B. Đế quốc Pháp cấu kết với Tưởng
C. Tưởng cấu kết với Pháp D. Đế quốc Pháp cấu kết với Anh
<b>Câu 33: Sự kiện khởi đầu cho Chiến tranh lạnh là</b>


A. sự ra đời của Hội đồng tương trợ kinh tế SEV (1/1949).
B. sự ra đời của kế hoạch Mác san (6/1947).


C. thông điệp của tổng thống Truman (/3/1947).


D. sự ra đời tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (4/1949).


<b>Câu 34: Xác định mốc thời gian xuất hiện những dấu hiệu khủng hoảng, suy yếu của</b>
<b>CNXH ở Liên Xô và các nước Đông Âu.</b>


A. Từ cuối những năm 60 của thế kỉ XX.
B. Từ cuối những năm 70 của thế kỉ XX.


C. Từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Từ nửa cuối những năm 80 của thế kỉ XX.


<b>Câu 35: Từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 6-3-1946, Đảng, Chính phủ và Chủ </b>
<b>tịch Hồ Chí Minh chủ trương</b>


A. đấu tranh vũ trang chống quân Trung Hoa Dân quốc và qn Pháp.
B. hịa hỗn, nhân nhượng với thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
C. đấu tranh vũ trang với quân Trung Hoa Dân quốc và hòa với Pháp.
D. hịa hỗn với qn Trung Hoa Dân quốc và kháng chiến chống Pháp.


<b>Câu 36: Sự khởi sắc của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được </b>
<b>đánh dấu bằng sự kiện nào?</b>


A. Campuchia gia nhập ASEAN (4/1999)
B. Hiệp ước thân thiện và hợp tác Bali (2/1976)
C. Việt Nam gia nhập ASEAN (7/1995)


D. Các nước ký bản Hiến chương ASEAN (11/2007)


<b>Câu 37: Đặc điểm nổi bật của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập của </b>
<b>nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

C. chống lại chế độ thực dân Tây Ban Nha.
D. chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha.


<b>Câu 38: Việc thực dân Anh đưa ra phương án "Maobáttơn", chia đất nước Ấn Độ </b>
<b>thành hai quốc gia tự trị – Ấn Độ và Pakixtan đã chứng tỏ</b>


A. cuộc đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn toàn.


B. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị và bóc lột Ấn Độ.


C. thực dân Anh đã nhượng bộ, là điều kiện thuận lợi cho nhân dân Ấn Độ tiếp tục đấu
tranh.


D. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.


<b>Câu 39: Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân khách</b>
<b>quan làm cho kinh tế Nhật Bản phát triển?</b>


A. biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới.


B. vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển,hệ thồng quản lí
có hiệu quả của các xí nghiệp, cơng ti.


C. nhờ cải cách ruộng đất.


D. truyền thống văn hóa tốt đẹp, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên,được đào tạo chu
đáo, cần cù lao động.


<b>Câu 40: Nét độc đáo về hình thức khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền trong Cách</b>
<b>mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là</b>


A. tổng khởi nghĩa giành chính quyền tồn quốc.


B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên Chiến tranh cách mạng.
C. khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận.
D. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên Tổng khởi nghĩa.


<b>- HẾT </b>



<b>---Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử</b>


1 D 11 C 21 A 31 B


2 B 12 D 22 A 32 B


3 D 13 C 23 D 33 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

5 D 15 A 25 B 35 D


6 A 16 A 26 B 36 B


7 A 17 C 27 B 37 A


8 B 18 C 28 C 38 C


9 C 19 A 29 C 39 A


10 B 20 D 30 C 40 D


<b>ĐỀ SỐ 16</b>


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HÀ NỘI


ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
Khố ngày 20, 21, 23/3/2017


Bài kiểm tra: Khoa học xã hội; Môn: Lịch sử


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian


Mã đề: 010


<b>Câu 1: Mục tiêu đấu tranh được Đảng Cộng sản Đơng Dương xác định trong thời kì 1936</b>
– 1939 là:


A. Chống đế quốc và chống phong kiến


B. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do dân
sinh, dân chủ, hòa bình.


C. Chống đế quốc và phát xít giành độc lập dân tộc


D. Chống phát xít và nguy cơ chiến tranh do chúng gây ra


<b>Câu 2: Chiến lược "chiến tranh cục bộ" của Mĩ được tiến hành trên phạm vi:</b>
A. Miền Nam và mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc


B. Tiến hành chiến tranh xâm lược Lào và Campuchia


C. Miền Bắc và ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam
D. Mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương


<b>Câu 3: Mĩ kí với Pháp "hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương" ngày 23/12/1950 nhằm </b>
mục đích:


A. Viện trợ kinh tế - tài chính cho Pháp


B. Giúp đỡ chính quyền tay sai, biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới


C. Từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Câu 4: Giành chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 là những </b>
tỉnh:


A. Hải Dương, Hà Tình, Quảng Nam, Hà nội
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nội, Quảng Nam
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hải Phòng, Thanh Hóa
D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam


<b>Câu 5: Trong chỉ thị của Ban thường vụ Trung ương Đảng 12/3/1945 đã nhận định kẻ thù</b>
chính của nhân dân Đơng Dương là:


A. Thực dân Pháp và phát xít Nhật
B. Thực dân Pháp


C. Đế quốc Mĩ
D. Phát xít Nhật


<b>Câu 6: Vì sao Đảng và chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa chủ trương hịa hỗn với </b>
qn Trung Hoa dân quốc ở miền Bắc:


A. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, tập trung lực lượng đánh thực dân
Pháp ở miền Nam


B. Kéo dài thêm thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến mà ta biết khơng thể tránh khỏi
C. Lực lượng của ta cịn yếu cần phải hịa hỗn để có thời gian củng cố lực lượng


D. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù: quân Trung Hoa Dân quốc, quân,
Pháp cùng bọn tay sai phản động



<b>Câu 7: Điểm mới của hội nghị Ban chấp hành trung ương đảng cộng sản Đông Dương </b>
5-1941 sơ với hội nghị 11-1939 là:


A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô giảm tức
C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng bước ở Đông Dương
D. Thành lập Mặt trận thống nhất rộng rãi chống đế quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

A. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt nam có hai chính quyền, hai quân đội, hai
vùng kiểm soát và lực lượng chính trị


B. Nhân dân miền Nam Việt nam tự quyết định tương lai chính trị trị của họ thơng qua
cuộc Tổng tuyển cử tự do khơng có sự can thiệp của nước ngoài


C. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam vào ngày 27/1/1973 và Hoa Kì cam kết chấp dứt mọi
hoạt động quân sự chống miền Bắc Việt Nam


D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, hủy bỏ các căn cứ
qn sự, cam kết khơng tiếp tục dính líu qn sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của
miền Nam Việt Nam.


<b>Câu 9: Từ những năm 70 của thế kỉ XX nền kinh tế Nhật Bản giữ vị trí</b>
A. Trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới


B. Là trung tâm hợp tác kinh tế, tài chính của thế giới
C. Một trong ba trung tâm kinh tế tài chính của thế giới
D. Đứng thứ 2 thế giới


<b>Câu 10: Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc dân chủ (1919-1930) là gì?</b>


A. Sự phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng tư sản


B. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ
tư sản


C. Sự phát triển của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác


D. Sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tư sản trước tác động của chủ nghĩa Mác –
Lênin


<b>Câu 11: Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại (từ những năm 40 của thế kỉ XX) </b>
diễn ra theo trình tự nào?


A. Kĩ thuật - khoa học - sản xuất
B. Sản xuất - kĩ thuật - khoa học
C. Khoa học - kĩ thuật - sản xuất
D. Sản xuất - khoa học - kĩ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

A. Các tệ nạn xã hội cũ, có hơn 90% dân ta mù chữ
B. Ngoại xâm và nội phản phá hoại


C. Chính quyền cách mạng cịn non trẻ


D. Nạn đói tiếp tục đe dọa đời sống của nhân dân


<b>Câu 13: Nhiệm vụ Chiến lược được xác định trong Luận cương Chín trị (10/1930) của </b>
Đảng Cộng sản Đông Dương là:


A. Đánh đổ đế quốc, đánh đổ phong kiến
B. Đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc



C. Đánh đủ giai cấp địa chủ phong kiến đem lại ruộng đất cho dân cày
D. Thực hiện đoàn kết quốc tế, thực hiện chuyên chính vơ sản


<b>Câu 14: Những quyết định quan trọng của hội nghị IANTA (2/1945) ra đời trên sự thỏa </b>
thuận giữa những cường quốc:


A. Mĩ, Anh, Pháp
B. Liên Xô, Mĩ, Anh
C. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp
D. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc


<b>Câu 15: Biến đổi quan trọng nhất ở khu vực Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ 2 </b>
đến nay là:


A. Tất cả các quốc gai trong khu vực đều đã giành được độc lập ở những mức độ khác
nhau


B. Việt Nam góp phần làm sụp đổ hệ thống thuộc địa kiểu cũ và kiểu mới của chủ nghĩa
thực dân


C. Phát triển mạnh mẽ về kinh tê, một số nước trở thành "con rồng" kinh tế Châu Á
D. Thành lập và mở rộng Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á


<b>Câu 16: Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử Việt Nam vì:</b>
A. Đã chứng tỏ sức mạnh của liên minh cơng – nơng là lực lương nịng cốt của cách mạng
để giành thắng lợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

C. Đã thống nhất các tổ chức cộng sản thành 1 đảng duy nhất



D. Đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về vai trò lãnh đạo và đường lối cứu nước trong
phong trào cách mạng Việt Nam


<b>Câu 17: cho các sự kiện sau:</b>


(1) Sáu nước Tây Âu thành lập "Cộng đồng than thép Châu Âu"
(2) Thành lập "Cộng đồng châu Âu" (EC)


(3) Thành lập "Cộng đồng năng lượng nguyên tử Châu Âu" và "Cộng đồng kinh tế Châu
Âu"


Hãy sắp xếp các sự kiện theo đúng trình tự thời gian
A. 2, 3, 1


B. 1, 2, 3
C. 1, 3, 2
D. 3, 2, 1


<b>Câu 18: Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ 2 ở Đơng Dương trong</b>
hồn cảnh


A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, nước Pháp bị thiệt hại nặng nề
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất bắt đầu


C. Sau khi cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất kết thúc


D. Chiến tranh thế giới thứ nhất đang trong giai đoạn quyết liệt


<b>Câu 19: Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941) xác định cuộc khởi </b>
nghĩa giành chính quyền ở nước ta theo hình thái



A. Khởi nghĩa vũ trang


B. Đi từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa
C. Chuyển giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng
D. Dùng bạo lực cách mạng để đánh bại kẻ thù


<b>Câu 20: Sau hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương, nhiệm vụ của cách mạng nước ta:</b>
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước


B. Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

dân ở miền Nam


D. Tiến hành kháng chiến chống chế độ thực dân kiểu mới của Mĩ và chính quyền Sài
Gịn ở miền Nam


<b>Câu 21. Mục đích quan trọng nhất của Liên hợp quốc</b>
A. Thúc đẩy hợp tác quốc tế giữa các nước


B. Phát triển quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc
C. Duy trì hồ bình thế giới


D. Duy trì hồ bình và an ninh thế giới


<b>Câu 22. Thắng lợi quan trọng trong công cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc </b>
(1954-1957) là


A. Đưa nông dân lên địa vị làm chủ ở nông thơn



B. Khẩu hiệu "người cày có ruộng" trở thành hiện thực


C. Giải phóng hồn tồn nơng dân khỏi ách áp bức, bóc lột của địa chủ phong kiến
D. Đã đánh đổ toàn bộ giai cấp địa chủ phong kiến


<b>Câu 23. Hình thức đấu tranh nào dưới đây khơng được sử dụng trong phong trào dân chủ </b>
1936-1939


A. Đấu tranh nghị trường
B. Mit tinh, đưa dân nguyện
C. Đấu tranh báo chí


D. Đấu tranh vũ trang


<b>Câu 24. Chiến thắng nào dưới đây của quân dân miền Nam đã mở ra cao trào "Tìm Mĩ </b>
mà đánh, lùng nguỵ mà diệt" trên khắp miền Nam


A. Phong trào Đồng khởi
B. Chiến thắng Vạn Tường


C. Chiến thắng trong hai mùa khô 1965 – 1966 và 1966 – 1967
D. Chiến thắng Ấp Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

A. Sự ủng hộ, giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân
B. Nhờ sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh
C. Tình đồn kết chiến đấu của ba nước Đơng Dương


D. Tồn qn, tồn dân ta đồn kết một lòng, dũng cảm trong chiến đấu


<b>Câu 26. Chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong </b>


cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) là


A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947
B. Chiến dịch biên giới thu – đông năm 1950
C. Chiến dịch Trung Lào năm 1953


D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954


<b>Câu 27. Tồn cầu hố là thời cơ với các nước đang phát triển nói chung và Việt Nam nói </b>
riêng bởi lý do nào sau đây


A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
C. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đồn lớn
D. Thúc đẩy và hợp nhất các cơng ty thành những tập đoàn lớn


<b>Câu 28. Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau cách mạng Tháng Tám năm 1945, bài học kinh</b>
nghiệm được rút ra cho cuộc đáu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay là


A. Nhân nhượng với kẻ thù


B. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh


C. Linh hoạt, mềm dẻo, khôn khéo nhưng cương quyết giữ vững độc lập chính quyền lãnh
thổ


D. Cương quyết trong đấu tranh


<b>Câu 29. Tổ chức nào dưới đây là tổ chức chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh</b>
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)



B. Liên hợp quốc


C. Liên minh Châu Âu (EU)


D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

A. Chủ nghĩa Mác – Lenin tác động mạnh đến ba tổ chức cộng sản


B. Có sự quan tâm của Quốc tế cộng sản đối với giai cấp công nhân Việt Nam
C. Phong trào công nhân trên thế giới và trong nước phát triển


D. Ba tổ chức cộng sản ra đời hoạt động riêng rẽ gây trở ngại lớn cho cách mạng


<b>Câu 31. Vai trò chủ yếu của hội Việt Nam cách mạng thanh niên đối với cách mạng Việt </b>
Nam là


A. Truyền bá tư tưởng dân chủ tư sản vào Việt Nam
B. Truyền bá tư tưởng cách mạng vô sản vào Việt Nam
C. Tập hợp giai cấp tư sản dân tộc tham gia cách mạng


D. Tập hợp thanh niên, trí thức yêu nước tham gia cách mạng


<b>Câu 32. Sự kiện nào dưới đây là tín hiệu tiến công của quân ta, mở đầu cho cuộc kháng </b>
chiến tồn quốc chống thực dân xâm lược


A. Cơng nhân Nhà máy điện Yên Phụ phá máy, tắt điện vào 20 giờ ngày 19-12-1946
B. Hội nghị bất thường Ban chấp hành Trung ương Đảng họp ngày 19 và 19-1-1946
C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị Toàn dân kháng chiến ngày 12-12- 1946
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được truyền đi khắp cả nước



<b>Câu 33. Tháng 12-1989, trong cuộc gặp gỡ khơng chính thức của hai nhà lãnh đạo </b>
M.Gioocbachop và G. Buso (cha) đã chính thức tuyên bố


A. Chấm dứt chiến tranh lạnh
B. Hạn chế vũ khí hạt nhân huỷ diệt


C. Giữ gìn hồ bình, an ninh cho nhân loại
D. Chấm dứt chạy đua vũ trang


<b>Câu 34. Chiến lược và sách lược của cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam được thể </b>
hiện đầu tiên trong tác phẩm


A. Đường Cách mệnh


B. Chính cương vắn tắt, sách lược văn tắt
C. Bản án chế độ thực dân Pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>Câu 35. Trong phong trào giải phóng dân tộc và bảo vệ độc lập, Mĩ latinh trở thành "Lục </b>
địa bùng cháy" từ sau


A. Phong trào đấu tranh vũ trang chống chế độ độc tài ở Nicaragoa (1979)
B. Cuộc tân cơng trại lính Mooncada (26/7/1953)


C. Thắng lợi của cách mạng Cuba (1/1/1959), nước Cộng hoà Cuba ra đời


D. Phong trào đấu tranh của nhân dân Panama đòi thu hồi chủ quyền kênh đào (1964)
<b>Câu 36. Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp là</b>


A. Tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh



B. Tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế


C. Toàn dân, tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
D. Toàn dân, tồn diện, trường kì và dựa vào sức mình là chính


<b>Câu 37. Một trong những điểm giống nhau giữa chiến lược Chiến tranh đặc biệt và Việt </b>
Nam hoá chiến tranh là gì


A. Thực hiện chính sách "dùng người Việt đánh người Việt"
B. Mĩ ra sức dồn dân, lập ấp, coi ấp chiến lược là quốc sách
C. Mở ra các cuộc tiến cơng để tìm diệt và bình định


D. Sử dụng quân đội Sài Gòn để mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương


<b>Câu 38. Đảng ta đã quyết định phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp </b>
quay trở lại xâm lược ngay sau khi


A. Thực dân Pháp cho đánh úp trụ dở Uỷ ban nhân dân Nam Bộ (23/9/1945)
B. Thời gian hai bên ngừng bắn giữa ta và Pháp theo Hiệp định Sơ bộ (6/3/1954)
C. Thực dân Pháp đánh chiếm Hải Phòng Lạng Sơn (11/1946)


D. Thực dân Pháp gửi tối hậu thư địi chính phủ giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu
(18/12/1946)


<b>Câu 39. Điểm nổi bật của kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?</b>


A. Khoảng 20 năm sau chiến tranh, Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế
giới



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

C. Mĩ trở thành nước tư bản giàu mạnh của thế giới


D. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng của chiến tranh


<b>Câu 40. Đầu những năm 70 của thế kỉ XX, thành tựu của Liên Xô thể hiện sức mạnh </b>
cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu


A. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự nói chung và về sức mạnh hạt nhân nói
riêng


B. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh kinh tế
C. Thế cân bằng chiến lược về chinh phục vũ trụ
D. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quốc phòng


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử - Thành phố Hà Nội </b>


1. B 2. A 3. C 4. D 5. D 6. A 7. C 8. D


9. C 10. B 11. C 12. B 13. B 14. B 15. A 16. D


17. C 18. A 19. B 20. C 21. D 22. B 23. D 24. B


25. B 26. B 27. A 28. C 29. C 30. D 31. B 32. A


33. A 34. B 35. C 36. C 37. A 38. D 39. A 40. A


<b>ĐỀ SỐ 17</b>


SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT ĐẠI TỪ



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016 - 2017


MÔN: LỊCH SỬ


Thời gian làm bài 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
<b>Câu 1. Tác dụng trong quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1919 đến năm</b>
1925 là gì?


A. Quá trình chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng Sản
Việt Nam


B. Quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
C. Quá trình thành lập ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam.


D. Quá trình chuẩn bị để thực hiện chủ trương "Vơ sản hố" để truyền bá chủ nghĩa Mác
-Lênin vào Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Đông Dương Cộng sản đảng.
<b>Câu 3. Việt Nam Quốc dân đảng là một Đảng chính trị theo xu hướng nào?</b>
A. Dân chủ vô sản B. Dân chủ tư sản


C. Dân chủ tiểu tư sản D. Dân chủ vô sản và tư sản


<b>Câu 4. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên nhằm:</b>
A. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đánh đổ đế quốc Pháp và tay sai.


B. phát động nhân dân đòi thực dân Pháp cải cách hành chính.


C. kêu gọi thanh niên Việt Nam tham gia vào các tổ chức chính trị.
D. đào tạo những cán bộ xuất sắc cho đi học ở nước ngoài.


<b>Câu 5. Sau năm 1919 Pháp đầu tư trong ngành giao thơng vận tải nhằm mục đích gì?</b>
A. Phục vụ cho mục đích quân sự.


B. Phục vụ đắc lực cho cuộc khai thác thuộc địa và mục đích quân sự
C. Phát triển cơ sở hạ tầng cho Việt Nam.


D. Phục vụ cho cuộc khai thác thuộc địa lần 2.


<b>Câu 6. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai thực dân Pháp đã du nhập vào Việt Nam</b>
phương thức kinh tế gì?


A. Quan hệ sản xuất nửa phong kiến, nửa tư sản.
B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.


C. Quan hệ sản xuất phong kiến.


D. Quan hệ sản xuất của các nước thuộc địa.


<b>Câu 7. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn đến sự phân hóa</b>
trong xã hội Việt Nam như thế nào?


A. Giai cấp địa chủ, nông dân, công nhân, tầng lớp tư sản dân tộc, tiểu tư sản.
B. Giai cấp địa chủ phong kiến, nông dân, công nhân, tư sản, tiểu tư sản.


C. Giai cấp địa chủ, nông dân, công nhân, tầng lớp tư sản mại bản, tư sản dân tộc.
D. Giai cấp địa chủ, nông dân, công nhân, tư sản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

A. Ngô Gia Tự. B. Tôn Đức Thắng.
C. Phan Văn Trường D. Trần văn Giàu.


<b>Câu 9. Cuộc đấu tranh quan trọng nhất trong những năm 20 của thế kỉ XX của giai cấp</b>
công nhân Việt Nam là:


A. Cuộc bãi công của công nhân hãng Avia (Hà Nội).
B. Cuộc bãi công của công nhân hãng Phú Riềng.


C. Công nhân viên chức các sở cơng thương của tư nhân ở Bắc Kì địi nghỉ ngày chủ nhật
có lương.


D. Cuộc bãi cơng của cơng nhân Ba Son năm 1925.


<b>Câu 10. Trong nửa đầu những năm 20 của thế kỉ XX Nguyễn Ái Quốc đã viết một tác</b>
phẩm nổi tiếng là:


A. Nhật ký trong tù. B. Người cùng khổ.


C. Đường Kách mệnh. D. Bản án chế độ thực dân Pháp.


<b>Câu 11. Đa số hội viên của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên từ năm 1925 - 1927 là:</b>
A. tiểu thương, tiểu chủ, thanh niên nghèo thành thị.


B. trung, tiểu địa chủ có tinh thần dân tộc.


C. học sinh, sinh viên, trí thức Việt Nam yêu nước.
D. học sinh, sinh viên, viên chức, trí thức Việt Nam.


<b>Câu 12. Tình hình thế giới sau chiến tranh thế giới 1914 - 1918 đã ảnh hưởng đến Việt</b>


Nam


A. sự thành công của cách mạng tháng Mười Nga.


B. phong trào giải phóng dân tộc kết hợp với phong trào cơng nhân ở các nước tư bản hỗ
trợ cho cách mạng Việt Nam.


C. sự ra đời của Quốc tế Cộng sản.


D. sự cổ vũ của cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười Nga, phong trào công nhân quốc
tế, sự ra đời của Đảng Cộng sản Pháp, Đảng Cộng Sản Trung Quốc tạo điều kiện thuận
lợi cho việc truyền bá tư tưởng Mác - Lê Nin vào Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

A. đòi quyền tự do dân chủ.


B. bênh vực quyền lợi cho giai cấp tư sản.


C. ra những tờ báo tiến bộ như Chuông Rè, An Nam trẻ, người nhà quê.
D. chống sưu cao, thuế nặng.


<b>Câu 14. Để giải quyết nạn đói Hồ Chủ Tịch đã kêu gọi ?</b>
A. Nhường cơm sẻ áo, tiết kiệm lương thực, tăng gia sản xuất.
B. Tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo.


C. Kêu gọi sự cứu trợ của thế giới.
D. Không dùng gạo, ngô để nấu rượu.


<b>Câu 15. Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội khoá đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ</b>
cộng hoà là?



A. Ngày 6/1/1946 B. Ngày 2/3/1946.
C. Ngày 2/9/1945. D. Ngày 8/9/1945.


<b>Câu 16. Vạch trần chính sách đàn áp, bóc lột dã man của chủ nghĩa đế quốc, góp phần</b>
thức tỉnh các dân tộc bị áp bức đứng lên đấu tranh tự giải phóng đó là nội dung trong tờ
báo nào?


A. Các bài báo của đồng chí Nguyễn Ái Quốc đăng ở tờ Đời sống công nhân.
B. Các bài báo của Nguyễn Ái Quốc đăng ở tờ Người cùng khổ.


C. Các bài báo đăng ở Tạp chí thư tín quốc tế.
D. Các bài báo đăng ở báo Sự thật.


<b>Câu 17. Đồng chí Nguyễn Ái Quốc trình bày lập trường, quan điểm của mình về vị trí</b>
chiến lược của cách mạng các nước thuộc địa tại đâu?


A. Đại hội Quốc tế cộng sản lần thứ IV
B.Đại hội Quốc tế cộng sản lần thứ V (1924)
C. Đại hội Tua của Đảng xã hội Pháp.


D. Hội nghị Quốc tế Nông dân 1923.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

A. Báo nhân dân, báo sự thật.
B. Đời sống công nhân.


C. Tạp chí thư tín Quốc tế, báo Sự thật.


D. Đời sống cơng nhân, tạp chí thư tín quốc tế.


<b>Câu 19. Hạn chế của sự ra đời 3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 là:</b>


A. phong trào cách mạng Việt Nam chậm phát triển.


B. ngăn cản sự phát triển của cách mạng Việt Nam.


C. gây mất đoàn kết, chia rẽ phong trào cách mạng Việt Nam.
D. đánh dấu sự phát triển của cách mạng Việt Nam.


<b>Câu 20. Những bài giảng ở các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ tại Quảng Châu (Trung</b>
Quốc) được Nguyễn Ái Quốc in thành tác phẩm:


A. yêu sách của nhân dân An Nam.
B. Đường Kách mệnh.


C. Bản án chế độ thực dân Pháp.


D. những mẩu chuyện về cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc.


<b>Câu 21. Chủ trương "Vơ sản hóa" của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được thực</b>
hiện vào năm nào?


A. Đầu năm 1928 B. Giữa năm 1928
C. Giữa năm 1927 D. Cuối năm 1928


<b>Câu 22. Hãy kể tên hai chính đảng ở Việt Nam là tay sai của quân Trung Hoa dân quốc?</b>
A. Đại Việt, Việt Quốc.


B. Việt Quốc, Việt Cách


C. Việt Nam Thanh Niên Cách Mạng Đồng Chí Hội, Phục Việt.
D. Thanh Niên Cao Vọng, Tân Việt.



<b>Câu 23. Ai là Chủ tịch nước trong Chính phủ liên hiệp kháng chiến?</b>
A. Nguyễn Hải Thần. B. Huỳnh Thúc Kháng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>Câu 24. Dựa vào kiến thức thực tiễn, em hãy cho biết nhận định nào sau đây là không</b>
đúng khi so sánh sự phát triển của Nhật Bản giai đoạn 1945 – 2000 với giai đoạn 2000
đến nay?


A. Nhật Bản là một trong những trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
B. Khoa học – kĩ thuật Nhật Bản tiếp tục phát triển ở trình độ cao.


C. Nhật Bản khơng cịn là liên minh chặt chẽ của Mĩ.
D. Nhật Bản vẫn coi trọng giáo dục đào tạo.


<b>Câu 25. Từ sự phát triển "thần kì" của Nhật Bản sau Chiến tranh Thế giới thứ hai, em rút</b>
ra kinh nghiệm gì đúng nhất cho các nước trong việc phát triển hiện nay?


A. Tăng cường vai trị lãnh đạo, quản lí của Nhà nước.


B. Đẩy mạnh đầu tư cho quân sự, liên minh với các nước lớn.
C. Tăng cường sự liên minh hợp tác trong khu vực và trên thế giới.
D. Coi trọng việc giáo dục, đào tạo con người, đó là nhân tố hàng đầu.


<b>Câu 26. Dựa vào kiến thức thực tiễn, theo em đâu khơng phải là khó khăn của Nhật Bản</b>
trong việc phát triển kinh tế - xã hội hiện nay?


A. Ảnh hưởng bởi khủng hoảng kinh tế thế giới.


B. Thường xuyên bị thiệt hại do thiên tai động đất, sóng thần.



C. Chịu sự cạnh tranh quyết liệt với các nước trong khu vực và trên thế giới.
D. Không nhận được sự viện trợ, liên minh của các nước khác, đặc biệt là Mĩ.
<b>Câu 27. Vì sao ta quyết định mở chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ?</b>


A. Pháp xây dựng tập đoàn cứ điểm mạnh nhất ở Điện Biên Phủ.
B. Có ý nghĩa chính trị và qn sự quan trọng.


C. Có vị trí chiến lược then chốt ở Đơng Dương và Đơng Nam Á.
D. Pháp và Mĩ coi đây là" một pháo đài bất khả xâm phạm".


<b>Câu 28. Quốc gia đầu tiên ở khu vực Đông Nam Á giành được độc lập sau chiến tranh</b>
thế giới thứ hai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Câu 29. "Người Việt Nam ta giữ vững trong tim lời thề. Mười chín tháng Tám chớ quên</b>
là ngày khởi nghĩa. Hạnh phúc sáng tô non sông Việt Nam". Những câu hát sau của nhạc
sĩ Xn Oanh nói về sự kiện gì?


A. Giải phóng thủ đơ.


B. Bác Hồ đọc Tun ngơn độc lập.


C. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thành công.


D. Nhân dân Hà Nội đánh tan cuôc tập kích bằng máy bay B52 của Mĩ.


<b>Câu 30. Để tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, tính từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc,</b>
Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã thực hiện chủ trương.


A. tạm thời hịa hỗn, tránh xung đột với qn Trung Hoa Dân quốc
B. kiên quyết cầm súng chống Pháp xâm lược



C. chủ động đàm phán với Pháp


D. mượn tay Pháp đuổi quân Trung Hoa Dân quốc


<b>Câu 31. Ý nghĩa lớn nhất về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?</b>
A. Là sự kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam.
B. Mở ra một bước ngoặt lịch sử vô cùng quan trọng trong lịch sử Việt Nam.
C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối của cách mạng Việt Nam.


D. Là bước chuẩn bị đầu tiên cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam.


<b>Câu 32. Khi thực dân Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc năm 1947, Trung ương Đảng</b>
ra chỉ thị nào?


A. Phải chủ động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xuất hiện.
B. Chủ động giữ thế phòng ngự chiến lược trên chiến trường.
C. Phải phá tan cuộc tiến cơng mùa đơng của giặc Pháp.
D. Nhanh chóng triển khai lực lượng tiêu diệt sinh lực địch.


<b>Câu 33. Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp</b>
phải chuyển từ chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

A. gần 1,5 triệu quân. B. 98 vạn quân.
C. 72 vạn quân. D. 1 triệu quân


<b>Câu 35. Chiến lược chiến tranh được Mĩ tiến hành trong giai đoạn 1965 - 1968 là</b>
A. chiến lược "Chiến tranh đơn phương"


B. chiến lựơc "Chiến tranh đặc biệt".


C. chiến lược "Chiến tranh cục bộ".


D. chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh".


<b>Câu 36. Cuộc hành quân mang tên "Ánh sáng sao" nhằm thí điểm cho "Chiến tranh cục</b>
bộ'' của Mĩ diễn ra ở


A. Núi Thành. B. Chu Lai. C. Vạn Tường. D. Ba Gia.


<b>Câu 37. Tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh được kí kết bới hai nguyên thủ nào? Tại</b>
đâu?


A. M. Goocbachop và Nichxon. Niu Oóc (Mĩ).


B. M. Goocbachop và và G. Bush (cha). Manta (Địa Trung Hải).
C. M. Goocbachop và R. Rigan. Niu Oóc (Mĩ).


D. M. Goocbachop và B. Clinton. Manta (Địa Trung Hải)


<b>Câu 38. Sự kiện 11/9/2011 đã đặt nước Mĩ trong tình trạng phải đối đầu với nguy cơ gì?</b>
A. Sự bất cập trong hoạt động quốc phịng và an ninh.


B. Sự suy giảm về kinh tế.
C. Chủ nghĩa khủng bố.
D. Sự khủng hoảng nội các.


<b>Câu 39. Sau năm 1991, tình hình thế giới đã diễn ra những thay đổi to lớn, phát triển</b>
theo:


A. xu hướng "đa cực". B. xu thế "một cực".


C. trật tự Vecxai - Oasinhton. D. trật tự hai cực.


<b>Câu 40. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng xu thế của thế giới sau khi "chiến tranh</b>
lạnh" chấm dứt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

B. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược phát triển, tập trung vào phát triển kinh tế.
C. Trật tự thế giới mới được hình thành theo xu hướng "đơn cực" do Mĩ đứng đầu.


D. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng nhiều khu vực không ổn định, thường xuyên
xảy ra nội chiến, xung đột qn sự.


- HẾT


---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:...,Số báo danh:...


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


A A B A B B B B D D


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


C D A A A B B C C B


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


A B C C D D B A C A



31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


C C D A C C B C A C


<b>ĐỀ SỐ 18</b>


UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


KÌ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
NĂM HỌC 2016 - 2017


Môn: Lịch Sử


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)


<b>Câu 1: Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Ianta, Đông Nam Á thuộc phạm</b>
vi ảnh hưởng của


A. Mĩ. B. Liên Xô.


C. các nước phương Tây. D. các nước Đơng Âu.


<b>Câu 2: Nơi khởi đầu phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ</b>
hai là


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>Câu 3: Nền tảng căn bản trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế</b>
giới thứ hai đến năm 2000 là



A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.


B. thúc đẩy quan hệ với Đông Nam Á.
C. mở rộng quan hệ hợp tác trên thế giới.
D. liên minh với Mĩ và Liên Xô.


<b>Câu 4: Cuộc cách mạng nào đã đưa Ấn Độ trở thành nước xuất khẩu gạo đứng hàng thứ</b>
ba trên thế giới từ năm 1995?


A. "Cách mạng trắng". B. "Cách mạng nhung".
C. "Cách mạng chất xám". D. "Cách mạng xanh".


<b>Câu 5: Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia là một trong</b>
những biểu hiện chủ yếu của


A. cách mạng khoa học – kĩ thuật. B. trật tự thế giới đa cực.
C. xu thế khu vực hóa. D. xu thế tồn cầu hóa.


<b>Câu 6: Ngun nhân chủ yếu dẫn đến sự đối đầu giữa Mĩ và Liên Xô sau Chiến tranh thế</b>
giới thứ hai là


A. cả hai nước đều muốn bá chủ thế giới.
B. Mĩ nắm độc quyền bom nguyên tử.


C. ảnh hưởng lớn mạnh của Liên Xô trên thế giới.
D. sự đối lập nhau về mục tiêu và chiến lược.


<b>Câu 7: Sự khác biệt lớn nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc Chiến tranh thế giới đã</b>
qua là



A. diễn ra trên phạm vi toàn cầu.


B. khơng có xung đột qn sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xơ.
C. thế giới ln trong tình trạng căng thẳng.


D. diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

A. Tham gia khối quân sự ANZUS.
B. Tham gia khối quân sự NATO.


C. Tham gia Tổ chức Hiệp ước Vacsava.
D. Thành lập Liên minh châu Âu (EU).


<b>Câu 9: Chủ nghĩa xã hội đã trở thành hệ thống thế giới với thắng lợi của</b>


A. các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. cách mạng Cuba với sự thành lập nước Cộng hòa Cuba (1959).


C. cách mạng Việt Nam với sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
D. cách mạng Trung Quốc với sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949).
<b>Câu 10: Trong bối cảnh thế giới phân chia hai cực, hai phe, nguyên tắc hoạt động có ý</b>
nghĩa thực tế nhất của Liên hợp quốc là


A. chung sống hịa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn.
B. giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.


C. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền dân tộc tự quyết.
D. không can thiệp vào công việc nội bộ của nước nào.


<b>Câu 11: Thách thức lớn nhất đối với hịa bình, an ninh thế giới nửa đầu thế kỉ XXI là</b>


A. xung đột sắc tộc. B. chủ nghĩa khủng bố.


C. chủ nghĩa li khai. D. chủ nghĩa A-pác-thai.


<b>Câu 12: Yếu tố làm thay đổi sâu sắc "bản đồ chính trị thế giới" sau Chiến tranh thế giới</b>
thứ hai là


A. trật tự hai cực Ianta được hình thành.
B. Chiến tranh lạnh bao trùm toàn thế giới.


C. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.


<b>Câu 13: Chiến dịch nào đã mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?</b>
A. Huế - Đà Nẵng. B. Tây Nguyên.


C. Hồ Chí Minh. D. Quảng Trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

A. Thông qua Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Thành lập Quân đội Quốc gia Việt Nam.


C. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.


D. Thành lập Chính phủ Liên hiệp kháng chiến do Hồ Chí Minh đứng đầu.
<b>Câu 15: Tên nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ra đời từ khi nào?</b>
A. Trong "Tuyên ngôn độc lập" (02/09/1945).


B. Tại Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ IV của Đảng (12/1976).
C. Tại Kì họp đầu tiên Quốc hội khóa VI (7/1976).



D. Tại Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9/1975).


<b>Câu 16: Trọng tâm trong đường lối đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội của Đảng ta</b>
là đổi mới về


A. kinh tế. B. giáo dục.
C. chính trị. D. văn hóa.


<b>Câu 17: Sự kiện được coi là tín hiệu mở đầu cho cuộc kháng chiến tồn quốc chống Pháp</b>
năm 1946 là


A. cơng nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy, cả thành phố mất điện.
B. bản chỉ thị "Toàn dân kháng chiến" được truyền đi khắp cả nước.
C. Hội nghị bất thường Ban chấp hành Trung ương Đảng.


D. Đảng ra chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta".


<b>Câu 18: Văn kiện nào được thông qua tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?</b>
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.


B. Luận cương chính trị năm 1930.
C. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng.
D. Báo cáo chính trị.


<b>Câu 19: Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian:</b>
1. Thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
2. Mặt trận Việt Minh ra đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>Câu 20: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7/1936</b>
chủ trương thành lập mặt trận nào?



A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.


B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.


C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Liên Việt.


<b>Câu 21: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào là lực lượng đông đảo nhất của</b>
cách mạng Việt Nam?


A. Công nhân. B. Tư sản dân tộc.
C. Nông dân. D. Tiểu tư sản.


<b>Câu 22: Cao trào kháng Nhật cứu nước diễn ra ở vùng rừng núi và trung du Bắc Kì với</b>
hình thức chủ yếu là


A. chiến tranh du kích. B. đấu tranh chính trị.
C. khởi nghĩa từng phần. D. vũ trang tuyên truyền.


<b>Câu 23: Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là cách mạng</b>
A. dân tộc dân chủ. B. dân chủ tư sản.


C. xã hội chủ nghĩa. D. dân tộc dân chủ nhân dân.


<b>Câu 24: Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta được đánh giá là cuộc tập dượt lần thứ</b>
hai cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945?


A. Phong trào cách mạng 1930 - 1931.



B. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945.


C. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945.
D. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.


<b>Câu 25: Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam trong nửa đầu thập niên 30 của thế kỉ</b>
XX là mâu thuẫn giữa


A. nông dân với địa chủ phong kiến. B. dân tộc ta với thực dân Pháp.
C. nhân dân ta với chế độ phong kiến. D. vô sản với tư sản mại bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

A. hậu phương miền Bắc lớn mạnh.


B. sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng.
C. sự giúp đỡ to lớn của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. truyền thống yêu nước của nhân dân ta.


<b>Câu 27: Biểu hiện cho thấy sau Hiệp định Pari, Mĩ vẫn cố gắng duy trì sự hiện diện ở</b>
miền Nam Việt Nam là


A. để lại vũ khí, phương tiện chiến tranh.


B. giữ lại hệ thống cố vấn, lập Bộ chỉ huy quân sự.
C. dựng lên chính quyền tay sai mới.


D. giữ lại lực lượng quân viễn chinh Mĩ.


<b>Câu 28: Âm mưu cơ bản của chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ ở miền Nam Việt</b>
Nam là



A. thực hiện chiến thuật "trực thăng vận, thiết xa vận".
B. dùng người Mĩ đánh người Việt.


C. tiến hành dồn dân lập ấp chiến lược.
D. dùng người Việt đánh người Việt.


<b>Câu 29: Ý nghĩa quan trọng nhất của những thành tựu Việt Nam đạt được trong thời kì</b>
đổi mới đất nước từ năm 1986 đến nay là


A. củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ xã hội chủ nghĩa.
B. nâng cao vị thế, uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.
C. khẳng định đường lối đổi mới của Đảng là đúng đắn.
D. Việt Nam trở thành một quốc gia đang phát triển.


<b>Câu 30: Thắng lợi quân sự nào của ta buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh</b>
xâm lược Việt Nam?


A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
B. Cuộc Tiến công chiến lược (1972).


C. Chiến thắng Vạn Tường (1965).


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>Câu 31: Cuộc kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954) của nhân dân ta giành được thắng</b>
lợi song chưa trọn vẹn vì


A. Pháp khơng thực hiện Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Pháp chưa rút quân khỏi Việt Nam.


C. Mĩ thay thế Pháp, xâm lược Việt Nam.
D. mới giải phóng được miền Bắc.



<b>Câu 32: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam vì</b>
A. đã thống nhất được các tổ chức cộng sản thành một chính đảng duy nhất.


B. đã mở ra kỉ nguyên mới - kỉ nguyên độc lập tự do cho dân tộc.


C. đã mở ra kỉ nguyên độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội cho dân tộc.
D. đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo và đường lối cứu nước.


<b>Câu 33: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng đã xác định cách mạng miền</b>
Nam có vai trị như thế nào đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam?


A. Quyết định quan trọng. B. Quyết định trực tiếp.
C. Quyết định nhất. D. Quyết định chính.


<b>Câu 34: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp, quân dân ta giành được thế chủ động trên</b>
chiến trường chính Bắc Bộ với thắng lợi của chiến dịch


A. Hịa Bình 1952. B. Việt Bắc thu - đông 1947.
C. Điện Biên Phủ 1954. D. Biên giới thu - đông 1950.


<b>Câu 35: Bài học kinh nghiệm lớn nhất, xuyên suốt của cách mạng Việt Nam từ năm 1930</b>
đến nay là


A. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
B. sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng.


C. củng cố, tăng cường khối đồn kết tồn Đảng, tồn dân.
D. phát huy tình đồn kết của ba nước Đơng Dương.



<b>Câu 36: u cầu số một của người nông dân Việt Nam thời thuộc địa là</b>
A. độc lập dân tộc. B. hịa bình, tự do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>Câu 37: Trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo hiện nay, Việt Nam cần vận</b>
dụng triệt để nguyên tắc nào của Liên hợp quốc?


A. Tranh thủ sự ủng hộ của dư luận quốc tế.


B. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
C. Khơng can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất kì nước nào.
D. Chung sống hịa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn.


<b>Câu 38: Trong những năm 1953 - 1954, tình đồn kết chiến đấu chống Pháp của qn dân</b>
hai nước Lào và Việt Nam được thể hiện qua chiến dịch


A. Việt Bắc. B. Trung Lào, Thượng Lào.
C. Tây Nguyên. D. Biên giới.


<b>Câu 39: Nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của cách mạng Việt Nam được đề ra tại Hội nghị</b>
lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng (9/1975) là


A. ổn định tình hình hai miền Nam – Bắc.
B. hàn gắn vết thương chiến tranh.


C. thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. đưa cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.


<b>Câu 40: Mục tiêu cao nhất của ba kế hoạch: Đờ Lát đơ Tátxinhi, Rơve và Nava của thực</b>
dân Pháp thực hiện ở Việt Nam là



A. bao vây căn cứ địa Việt Bắc nhằm tiêu diệt cơ quan đầu não của ta.
B. giành lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.


C. giành thắng lợi quyết định để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. buộc ta phải đàm phán theo những điều kiện có lợi cho Pháp.


- HẾT
<b>---ĐỀ SỐ 19</b>


SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ - YÊN


LẠC


(Đề thi có 04 trang)


ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 05 NĂM HỌC 2016
- 2017


ĐỀ THI MÔN: LỊCH SỬ – KHỐI 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

MÃ ĐỀ: 137
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...


<b>Câu 1. Những quốc gia giành được độc lập dân tộc sớm nhất ở châu Phi sau Chiến tranh </b>
thế giới hai là


A. Marốc và Xuđăng. B. Angiêri và Tuynidi.
C. Ai Cập và Libi. D. Ănggơla và Mơdămbích.



<b>Câu 2. Đặc điểm nổi bật về tình hình đầu tư trong chương trình khai thác thuộc địa lần </b>
thứ hai của Pháp ở Việt Nam là gì?


A. tốc độ nhanh, quy mơ lớn trên mọi lĩnh vực.
B. tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế.


C. tốc độ nhanh, quy mô lớn vào kinh tế nông nghiệp và khai mỏ.
D. tốc độ nhanh, quy mơ hợp lí vào tất cả các ngành kinh tế.
<b>Câu 3. Cho các dữ liệu sau:</b>


1. Mĩ dựng lên "sự kiện vịnh Bắc Bộ".
2. Chiến thắng Ấp Bắc.


3. Phòng tuyến Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ của địch bị chọc thủng.
4. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam được thành lập.
Sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian


A. 2-1- 3- 4. B. 1-2- 4- 3. C. 1-3- 4- 2. D. 2-1- 4- 3.


<b>Câu 4. Vai trò chủ yếu của hội nghị Ban Chấp hành Trung ương (11-1939) đối với thắng </b>
lợi Cách mạng tháng Tám năm 1945?


A. đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng - đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng
đầu.


B. hoàn thiện phương pháp khởi nghĩa vũ trang.


C. bước đầu khắc phục hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930).
D. hoàn chỉnh chủ trương chỉ đạo cách mạng của Đảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

A. Báo "Nhân đạo" và tác phẩm "Đường Kách mệnh".


B. Tạp chí "Thư tín quốc tế" và tác phẩm "Bản án chế độ thực dân Pháp".
C. Báo "Thanh niên" và tác phẩm "Đường Kách mệnh".


D. Báo "Người cùng khổ", báo "Nhân đạo".


<b>Câu 6. Điểm khác nhau căn bản trong hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng thanh </b>
niên với Việt Nam Quốc dân đảng là


A. xây dựng tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh cách mạng.
B. tăng cường tổ chức quần chúng đấu tranh vũ trang.


C. tập trung phát triển lực lượng cách mạng.
D. chú trọng truyền bá lí luận giải phóng dân tộc.


<b>Câu 7. Mục tiêu đấu tranh của giai cấp tư sản dân tộc trong phong trào dân tộc dân chủ từ</b>
1919 đến 1925 là


A. kinh tế và văn hóa. B. văn hóa và giáo dục
C. chính trị và tư tưởng D. kinh tế và chính trị.


<b>Câu 8. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" có gì mới so với các chiến lược "Chiến </b>
tranh cục bộ"?


A. Quy mô rộng lớn diễn ra cả hai miền.


B. Quân đồng minh của Mĩ là chủ yếu có sự phối hợp bằng khơng quân, hậu cần Mĩ.
C. Gắn "Việt Nam hóa chiến tranh" với "Đơng Dương hóa chiến tranh".



D. Chia cắt lâu dài nước ta, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.


<b>Câu 9. Ý nghĩa chủ yếu của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968 là:</b>
A. là địn tấn cơng bất ngờ, chống váng đối với qn Mĩ và quân đồng minh.


B. Mĩ tuyên bố ngừng ném bom bắn phá miền Bắc.


C. Mĩ chấp nhận kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
D. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến
tranh xâm lược.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

A. Inđơnêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Philíppin.
B. Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Philíppin, Campuchia.
C. Malaixia, Xingapo, Lào, Inđơnêxia, Philíppin.


D. Inđơnêxia, Malaixia, Xingapo, Brunây, Việt Nam.


<b>Câu 11. Năm 1972, Tổng thống Níchxơn đã sang thăm những quốc gia nào?</b>
A. Triều Tiên, Trung Quốc.


B. Trung Quốc, Liên Xô.
C. Mông Cổ, Liên Xô.
D. Trung Quốc, Việt Nam.


<b>Câu 12. Điểm kế thừa và phát triển của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần 8 (5 </b>
-1941) so với Hội nghị tháng (11 -1939) là


A. chống đế quốc và phong kiến tay sai làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập, chủ
trương thành lập Mặt trận Phản đế Đông Dương.



B. khẳng định nhiệm vụ, chủ yếu trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc và giải
quyết vấn đề này trong khuổn khổ từng nước Đông Dương....thành lập Mặt trận Việt
Minh.


C. chống đế quốc và tay sai làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập, chủ trương thành lập
Mặt trận Dân chủ Đông Dương.


D. đề ra chủ trương đánh đổ đế quốc Pháp - Nhật làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập
và chủ trương thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.


<b>Câu 13. "MACV" là chữ viết tắt cơ quan nào của Mĩ ở miền Nam Việt Nam </b>
(1961-1965)?


A. Bộ chỉ huy quân sự Mĩ ở miền Nam. B. Tổng lãnh sự Mĩ.


C. Bộ quân sự, an ninh miền Nam. D. Ban cố vấn Mĩ ở miền Nam.


<b>Câu 14. Quân đội các nước nào chiếm đóng Tây Đức, Tây Béc-lin và các nước Tây Âu </b>
theo quy định của Hội nghị I-an-ta (2/1945)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>Câu 15. Đường lối của cách mạng miền Nam được đề ra trong Hội nghị lần thứ 15 Ban </b>
Chấp hành Trung ương Đảng (1-1959) là:


A. Đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang đánh đổ ách thống trị của
Mĩ - Diệm.


B. Kiên trì con đường đấu tranh chính trị, hịa bình, chuẩn bị sẵn sàng lực lượng nổi dậy
lật đổ Mĩ - Diệm.


C. Đẩy mạnh "Phong trào hịa bình" trên tồn miền Nam, địi Mĩ - Diệm phải thi hành


Hiệp định Giơnevơ.


D. Tiến hành Tổng tiến cơng và nổi dậy giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của Mĩ -
Diệm.


<b>Câu 16. Thắng lợi quân sự mở ra bước phát triển mới trong cuộc kháng chiến chống Pháp</b>
(1945-1954) của nhân dân ta là


A. Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
C. Biên giới thu - đông năm 1950.


D. Tây Bắc và Trung Lào cuối năm 1953.


<b>Câu 17. Biến đổi đầu tiên có tính chất bước ngoặt của Trung Quốc sau Chiến tranh thế </b>
giới hai là


A. công cuộc cải cách - mở cửa Trung Quốc.


B. thu hồi chủ quyền đối với Hồng Kông và Ma Cao.
C. sự thành lập nước Cộng hịa Nhân dân Trung Hoa.
D. thử thành cơng bom nguyên tử.


<b>Câu 18. Hội nghị Ianta (2-1945) chấp nhận các điều kiện để đáp ứng yêu cầu của Liên Xô</b>
khi tham gia chống quân phiệt Nhật ở châu Á, ngoại trừ việc


A. giữ nguyên trạng Trung Quốc.


B. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.



</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>Câu 19. Ngày 18 và ngày 19/12/1946, Hội nghị bất thường của Ban Thường vụ Trung </b>
ương Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định


A. phát động cả nước kháng chiến.
B. phát động toàn quốc khởi nghĩa.
C. lập Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
D. ra Chỉ thị "Tồn dân kháng chiến".


<b>Câu 20. Chính sách đối ngoại của Mĩ đối với Việt Nam từ năm 1949 - 1954 là</b>
A. trung lập, không can thiệp vào Việt Nam.


B. ủng hộ nhân dân Việt Nam giành độc lập từ tay quân phiệt Nhật Bản.


C. can thiệp, "dính líu" trực tiếp vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương của Pháp.
D. phản đối Pháp trở lại xâm lược Việt Nam.


<b>Câu 21. Để giải quyết trước mắt nạn đói, Hồ Chí Minh kêu gọi nhân dân cả nước</b>
A. "Tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa!".


B. "Hũ gạo cứu đói".
C. "Nhường cơm sẻ áo".
D. "Ngày đồng tâm".


<b>Câu 22. Hành động nào chứng tỏ thực dân Pháp có dã tâm quay trở lại xâm lược nước ta </b>
sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?


A. cho quân đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ.


B. thành lập đạo quân viễn chinh và cử Đácgiăngliơ làm Cao ủy Pháp ở Đông Dương.
C. xả súng vào cuộc mít tinh chào mừng "Ngày Độc lập" của nhân dân Sài Gịn - Chợ


Lớn.


D. khiêu khích, tấn cơng ta ở Hài Phịng, Lạng Sơn.


<b>Câu 23. Khối quân sự nào được thành lập ở Tây Âu thời kì chiến tranh lạnh?</b>
A. NATO. B. SEATO. C. ANZUS. D. CENTO.


<b>Câu 24. Ý nghĩa về sự ra đời các tổ chức cộng sản năm 1929 đối với việc thành lập Đảng </b>
Cộng sản Việt Nam là gì?


A. Chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

C. Đánh dấu sự phát triển mạnh mẽ của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam.
D. Thắng thế hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng tư sản.


<b>Câu 25. Dựa vào Mĩ, Pháp đề ra kế hoạch Rơve và kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi nhằm </b>
mục đích chung là


A. "chinh phục từng gói nhỏ".


B. mong muốn kết thúc nhanh chiến tranh.
C. bao vây, cô lập cứ điểm Đông Khê.


D. cuộc kháng chiến của ta ở vùng sau lưng địch gặp khó khăn.


<b>Câu 26. Hai sự kiện nổi bật trong phong trào yêu nước dân chủ công khai của giai cấp </b>
tiểu tư sản (1919-1926) là


A. Nguyễn Ái Quốc gửi yêu sách tới hội nghị Véc - xai (1919) và tiếng bom của Phạm
Hồng Thái tại Sa Diện (1924).



B. đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925) và truy điệu, để tang Phan Châu
Trinh (1926).


C. thành lập các nhà xuất bản tiến bộ "Nam đồng thư xã", "Cường học thư xã".


D. tiếng bom của Phạm Hồng Thái tại Sa Diện (1924) và đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu
(1925).


<b>Câu 27. Tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh từ cuối thập niên 90 của thế</b>
kỉ XX là


A. Liên minh châu Âu.


B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Liên hợp quốc.


D. Thương mại thế giới.


<b>Câu 28. Tính chất điển hình của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là</b>
A. giải phóng dân tộc. B. dân chủ tư sản kiểu cũ.


C. dân chủ tư sản kiểu mới. D. xã hội chủ nghĩa.


<b>Câu 29. Ngày 11-11-1924, Nguyễn Ái Quốc đến Quảng Châu (Trung Quốc) để trực tiếp</b>
A. mở lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

C. tuyên truyền, giáo dục lí luận, xây dựng tổ chức cách mạng giải phóng dân tộc cho
nhân dân Việt Nam.



D. truyền bá tư tưởng, xây dựng tổ chức cách mạng cho nhân dân Việt Nam.


<b>Câu 30. Thắng lợi quân sự nào của quân dân ta mở đầu cao trào "Tìm Mĩ mà đánh, lùng </b>
ngụy mà diệt" trên khắp miền Nam?


A. Vạn Tường. B. Núi Thành. C. Ấp Bắc. D. Chu Lai.


<b>Câu 31. "Chiến dịch này là một chiến dịch lịch sử của quân đội ta, ta đánh thắng chiến </b>
dịch này có ý nghĩa quân sự và ý nghĩa chính trị quan trọng". Đoạn trích trên nói về chiến
dịch nào trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)?


A. Điện Biên Phủ (1954).
B. Việt Bắc thu - đông (1947).
C. Bắc Tây Nguyên (1954).
D. Biên giới thu - đông (1950).


<b>Câu 32. Nguyên tắc cơ bản nhất của Việt Nam trong việc kí Hiệp định Giơnevơ về Đơng </b>
Dương (21-7-1954) và Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt
Nam (27-1-1973) là


A. giữ vững độc lập chủ quyền dân tộc.
B. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. phân hóa và cơ lập cao độ kẻ thù.


<b>Câu 33. Cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân các nước Đông Nam Á tác động như </b>
thế nào đối với quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới hai?


A. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít Đức.



B. hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ Âu sang Á.
C. sụp đổ hệ thống thuộc địa của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
D. đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

A. thủ tiêu vũ khí chiến lược và cắt giảm tên lửa tầm trung ở châu Âu.
B. tăng cường hợp tác kinh tế, khoa học- kĩ thuật, nâng cao vị thế quốc tế.


C. thủ tiêu tên lửa tầm trung ở châu Âu, cắt giảm vũ khí chiến lược và hạn chế cuộc chạy
đua vũ trang giữa hai nước.


D. cắt giảm tên lửa tầm trung ở châu Âu và hạn chế cuộc chạy đua vũ trang giữa hai nước.
<b>Câu 35. Hành động của đế quốc Mĩ thực hiện ý đồ thâm độc biến miền Nam thành thuộc </b>
địa kiểu mới là


A. tăng cường viện trợ cho Diệm, đưa cố vấn Mĩ vào miền Nam.
B. Mĩ - Diệm bầu cử riêng lẻ, lập nước Việt Nam Cộng hịa.
C. ép Pháp đưa Ngơ Đình Diệm lên làm Thủ tướng.


D. lập khối quân sự SEATO, đặt miền Nam dưới sự bảo trợ của khối này.


<b>Câu 36. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (2/1930) mang tầm vóc lịch sử của </b>
một đại hội vì


A. thể hiện tài năng và uy tín tuyệt đối của Trần Phú.


B. khẳng định sự thắng thế của con đường cách mạng tư sản.
C. chấm dứt sự chia rẽ và đề ra đường lối cách mạng đúng đắn.
D. chấm dứt phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.


<b>Câu 37. Chính sách đối ngoại cơ bản của Đảng ta từ sau 2 - 9 - 1945 đến trước 6 - 3 - </b>


1946 để bảo vệ chính quyền cách mạng là


A. hịa hỗn với Pháp đẩy qn Trung Hoa Dân quốc ra khỏi nước ta.
B. phát động tồn quốc kháng chiến chống Pháp.


C. hịa hỗn với qn Trung Hoa Dân quốc.


D. đấu tranh chống Pháp ở Nam Bộ, hịa hỗn với qn Trung Hoa Dân quốc.


<b>Câu 38. Nét tương đồng về sự hình thành và phát triển của Liên minh châu Âu (EU) và </b>
Hiệp hội các quốc gia Đơng Nam Á (ASEAN) là gì?


A. hạn chế sự ảnh hưởng từ các cường quốc bên ngoài, liên minh phát triển kinh tế.
B. từ 6 nước thành viên đã phát triển thành nhiều nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>Câu 39. Ngày 3-3-1946, Ban thường vụ Trung ương Đảng họp đã lựa chọn giải pháp </b>
"hòa để tiến" với thế lực ngoại xâm nào?


A. Quân Trung Hoa Dân quốc. B. Anh. C. Pháp. D. Nhật.


<b>Câu 40. Trong Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), điều khoản nào chứng tỏ Đảng và Chính phủ </b>
ta bước đầu giành thắng lợi trong cuộc đấu tranh bảo vệ nền độc lập non trẻ của dân tộc?
A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập, thống nhất.


B. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.


C. Pháp cơng nhận Việt Nam có luật pháp riêng, quân đội riêng.
D. Pháp công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.


Hết



---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử</b>


01. C
02. B
03. D
04. A
05. C
06. D
07. D
08. C
09. D
10. A
11. B
12. B
13. A
14. C
15. A
16. C
17. C
18. A
19. A
20. C
21. C
22. B
23. A
24. A
25. B
26. B


27. A
28. A
29. C
30. A
31. A
32. A
33. D
34. C
35. B
36. C
37. D
38. A
39. C
40. B
<b>ĐỀ SỐ 20</b>


Sở Giáo dục - Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế


Vinh


THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 - LẦN 2
Bài thi: Khoa học xã hội – Môn: Lịch sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

Mã đề: 001
<b>Câu 1. Lĩnh vực Liên Xô đi đầu trong công cuộc xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của</b>
chủ nghĩa xã hội từ thập niên 50 đến thập niên 70 của thế kỉ XX là:


A. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân
B. Công nghiệp quốc phịng



C. Cơng nghiệp nặng (chế tạo máy)
D. Cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng


<b>Câu 2. Trong công cuộc khai thác thuộc địa lần hai của thực dân Pháp, mâu thuẫn giai</b>
cấp cơ bản của xã hội Việt Nam là gì?


A. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
B. Giai cấp nông dân với địa chủ


C. Giai cấp công nhân với đế quốc Pháp


D. Giai cấp công nhân, nông dân với đế quốc Pháp


<b>Câu 3. Biến đổi to lớn nhất của các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là</b>
gì?


A. Từ các nước thuộc địa, phụ thuộc trở thành các nước độc lập
B. Sự ra đời của tổ chức ASEAN


C. Nhiều nước có tốc độ phát triển kinh tế cao
D. Ngày càng mở rộng quan hệ đối ngoại


<b>Câu 4. Những năm đầu thế kỉ XX, ở Việt Nam xuất hiện hai khuynh hướng cách mạng là:</b>
A. vô sản và tư sản


B. phong kiến và vô sản
C. vô sản và dân chủ tư sản
D. dân chủ tư sản và phong kiến



<b>Câu 5. Từ năm 1979 đến cuối những năm 80 của thế kỉ XX, quan hệ giữa Việt Nam và</b>
ASEAN như thế nào?


A. Quan hệ hợp tác song phương


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

C. Quan hệ đối thoại


D. Quan hệ đối đầu do vấn đề Campuchia


<b>Câu 6. Trong khoảng thời gian từ năm 1917 – 1927, lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đã lần lượt</b>
trải qua hoạt động cách mạng ở những nước nào?


A. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc
B. Pháp, Liên Xô, Việt Nam
C. Pháp, Trung Quốc, Việt Nam
D. Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam


<b>Câu 7. Thất bại nặng nề nhất của Mĩ trong quá trình thực hiện "chiến lược toàn cầu" là:</b>
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc (1949)


B. Thắng lợi của cách mạng Cuba (1959)


C. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo Iran (1979)
D. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam (1975)


<b>Câu 8. Chọn câu từ để điền vào phát biểu sau: "Muốn cứu nước, giải phóng dân tộc</b>
khơng có con đường nào khác ngồi con đường..." (Nguyễn Ái Quốc)


A. cách mạng tháng Mười Nga
B. cách mạng dân chủ tư sản


C. cách mạng vô sản


D. cách mạng thuộc địa


<b>Câu 9. Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới được hình thành trong những năm sau</b>
chiến tranh thế giới thứ hai là:


A. Một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước thắng trận áp đặt quyền thống trị
với các nước bại trận


B. Một trật tự thế giới hoàn toàn do chủ nghĩa tư bản thao túng


C. Một trật tự thế giới có sự phân tuyến triệt để giữa hai phe: xã hội chủ nghĩa và tư bản
chủ nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>Câu 10. Đảng Cộng sản Việt Nam đổi tên thành Đảng Cộng sản Đông Dương vào thời</b>
gian nào?


A. Tháng 3 - 1930
B. Tháng 5 – 1930
C. Tháng 10 – 1930
D. Tháng 12 – 1930


<b>Câu 11. Thắng lợi quyết định nhất trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta</b>
thể hiện trên mặt trận nào?


A. Chính trị, ngoại giao
B. Quân sự


C. Chính trị, quân sự


D. Ngoại giao


<b>Câu 12. Vai trò nào dưới đây gắn liền với tên tuổi của Nenxơn Manđêla?</b>
A. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của thực dân Anh


B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Angiêri
C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ănggôla


D. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi


<b>Câu 13. Điểm khác biệt cơ bản giữa "Cương lĩnh Chính trị" (Nguyễn Ái Quốc) và "Luận</b>
cương Chính trị" (Trần Phú) là:


A. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp cơng nhân


B. Xác định lực lượng nịng cốt của cách mạng Việt Nam là liên minh công – nông
C. Giải quyết đúng đắn nhiệm vụ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội


D. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai
cấp


<b>Câu 14. Trong các liên minh quân sự dưới đây, liên minh nào không phải do Mĩ lập nên?</b>
A. NATO B. VACSAVA C. SEATO D. CENTO


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

A. Vì đây là chính quyền đầu tiên được thành lập ở huyện Xơ viết
B. Vì đây là hình thức mới của chính quyền theo kiểu Xơ viết (Nga)


C. Vì đây là hình thức chính quyền cách mạng do giai cấp cơng nhân lãnh đạo


D. Vì đây là hình thức nhà nước của những nước đi theo con đường xã hội chủ nghĩa


<b>Câu 16. Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ thù trong giai đoạn cách mạng 1939 –</b>
1945 là:


A. phản động thuộc địa và tay sai
B. thực dân, phong kiến


C. đế quốc và phát xít
D. phát xít Nhật


<b>Câu 17. Định ước Henxinki năm 1975 nhằm mục đích gì?</b>
A. Tăng cường hợp tác giữa các nước về giáo dục, y tế
B. Trao đổi về khoa học – kĩ thuật


C. Tạo ra cơ chế giải quyết vấn đề an ninh hịa bình ở châu Âu
D. Giải quyết hịa bình ở Đơng Dương


<b>Câu 18. Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương chuyển hướng chỉ đạo cách mạng trong</b>
những năm 1936 – 1939 là do:


A. Đường lối nghị quyết của Quốc tế Cộng sản
B. Tình hình thế giới và trong nước có nhiều thay đổi
C. Mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam ngày càng gay gắt


D. Chính phủ Mặt trận nhân dân lên cầm quyền ở Pháp, thi hành một số chính sách tiến
bộ ở thuộc địa


<b>Câu 19. Sự trỗi dậy của Liên minh châu Âu (EU) tác động như thế nào đến xu thế phát</b>
triển của thế giới sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc?


A. Xu hướng thế giới đa cực


B. Xu hướng thế giới đơn cực


C. Xu hướng thế giới đa cực nhiều trung tâm
D. Xu hướng thế giới hai cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

A. Khởi nghĩa Bắc Sơn
B. Khởi nghĩa Nam Kì
C. Khởi nghĩa Ba Tơ
D. Binh biến Đô Lương


<b>Câu 21. Mục đích của phát xít Nhật khi bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng đay là gì?</b>
A. Phá hoại nền nơng nghiệp của nước ta


B. Phát triển trồng cây công nghiệp


C. Lấy nguyên liệu cần thiết phục vụ chiến tranh
D. Phát triển công nghiệp


<b>Câu 22. Thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong xu thế tồn cầu hóa:</b>
A. Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập


B. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới
C. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế
D. Sử dụng chưa hiệu quả các nguồn vốn vay nợ


<b>Câu 23. Trong cuộc cách mạng tháng Tám năm 1945, bốn tỉnh giành được chính quyền ở</b>
tỉnh lị sớm nhất trong cả nước là:


A. Hà Nội, Bắc Giang, Huế, Hải Dương
B. Bắc Giang, Hải Dương, Huế, Hà Tĩnh



C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
D. Hà Tĩnh, Huế, Bắc Giang, Hà Nội


<b>Câu 24. Kẻ thù nguy hiểm nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong năm đầu sau</b>
cách mạng tháng Tám (1945) là:


A. Phát xít Nhật
B. Thực dân Pháp
C. Thực dân Anh
D. Trung Hoa dân quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

A. Lực lượng quân đội Sài Gòn giữ vai trò quan trọng nhất
B. Lực lượng qn Mĩ đóng vai trị quan trọng nhất


C. Lực lượng quân Mĩ và quân Đồng minh giữ vai trò quyết định


D. Lực lượng quân đội Sài Gòn dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn Mĩ giữ vai trò quyết
định


<b>Câu 26. Sau thất bại trong chiến tranh Việt Nam, hành động của giới cầm quyền Mĩ là:</b>
A. vẫn tiếp tục "chiến lược toàn cầu"


B. từ bỏ "chiến lược toàn cầu"


C. chỉ theo đuổi chiến tranh lạnh chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu
D. chỉ theo đuổi chiến tranh lạnh chống Trung Quốc


<b>Câu 27. Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được trong chiến dịch Việt Bắc (1947) là gì?</b>
A. Bảo vệ được cơ quan đầu não kháng chiến



B. Bộ đội chủ lực trưởng thành lên trong chiến đấu


C. Loại khỏi vòng chiến đấu một lực lượng lớn sinh lực địch


D. Làm thất bại âm mưu "đánh nhanh, thắng nhanh", buộc địch phải chuyển sang đánh
lâu dài


<b>Câu 28. Yếu tố nào sẽ còn tiếp tục tạo ra sự đột phá và biến chuyển của cục diện thế giới</b>
trong tương lai?


A. Sự hợp tác Nga – Mĩ


B. Sự vươn lên của Nhật Bản và Tây Âu
C. Sự chạy đua vũ trang giữa Mĩ – Nga


D. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật


<b>Câu 29. Thắng lợi nào sau đây đưa cuộc kháng chiến chống Pháp của quân dân ta phát</b>
triển sang giai đoạn mới: Ta giành được quyền chủ động trên chiến trường chính (Bắc
Bộ)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b>Câu 30. Trong cuộc Tiến công chiến lược 1972, quân ta đã lần lượt chọc thủng ba tuyến</b>
phòng thủ quan trọng của địch là:


A. Đà Nẵng, Tây Nguyên và Sài Gòn
B. Quảng Trị, Đà Nẵng và Tây Nguyên
C. Huế, Đà Nẵng và Sài Gòn


D. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ



<b>Câu 31. Điểm tương đồng trong các chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở miền Nam</b>
Việt Nam (1954 – 1975) là:


A. sử dụng quân Mĩ và quân chư hầu làm nòng cốt


B. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng tiên phong, nòng cốt


C. âm mưu chia cắt lâu dài nước ta và nằm trong chiến lược "toàn cầu" của Mĩ
D. nhằm âm mưu dùng người Việt đánh người Việt


<b>Câu 32. Ngày 6 – 6- 1969 gắn với sự kiện lịch sử nào của dân tộc ta?</b>
A. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam đến Hội nghị Paris
B. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương


C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời


D. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời


<b>Câu 33. Nội dung nào sau đây không phải là chủ trương đổi mới kinh tế của Đảng Cộng</b>
sản Việt Nam (12-1986)


A. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung, quan liêu bao cấp, hình thành cơ chế thị
trường


B. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành nghề, nhiều quy mô
C. Phát triển nền kinh tế xã hội chủ nghĩa với hai thành phần: nhà nước và tập thể
D. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại


<b>Câu 34. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian:</b>


1. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

4. Hội nghị lần thứ 24 của Đảng đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt
nhà nước


A. 1 – 3 – 2 – 4 B. 2 – 4 – 1 – 3
C. 3 – 2 – 1 – 4 D. 4 – 2 – 1 – 3


<b>Câu 35. Đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội không phải là làm thay đổi thành tố nào</b>
dưới đây?


A. lí tưởng của chủ nghĩa xã hội


B. chuyển hướng đi theo con đường tư bản chủ nghĩa
C. con đường tiến lên chủ nghĩa xã hội


D. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội


<b>Câu 36. Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của Nga và Mĩ sau Chiến tranh lạnh</b>
là:


A. Cả hai nước đều trở thành trụ cột trong trật tự thế giới "hai cực"
B. Ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại để mở rộng ảnh hưởng


C. Trở thành đồng minh, là nước lớn trong Hội đồng bảo an Liên Hợp quốc
D. Là người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN


<b>Câu 37. Ý nghĩa nào dưới đây không nằm trong thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược</b>
năm 1972?



A. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ


B. Giáng một đòn mạnh mẽ vào quân ngụy và quốc sách "bình định" của chiến lược "Việt
Nam hóa chiến tranh"


C. Buộc Mĩ ngừng ngay cuộc ném bom đánh phá miền Bắc trong 12 ngày đêm


D. Buộc Mĩ tuyên bố "Mĩ hóa" trở lại chiến tranh xâm lược, thừa nhận sự thất bại của
chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh"


<b>Câu 38. Trận chiến đấu gay go, quyết liệt nhất trong chiến dịch Hồ Chí Minh là trận đánh</b>
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

C. Trận đánh Xuân Lộc


D. Trận đánh ở sân bay Tân Sơn Nhất


<b>Câu 39. Loại hình chiến tranh nào của Mĩ sử dụng ở Việt Nam được tiến hành qua hai</b>
đời Tổng thống?


A. Chiến tranh đơn phương
B. Chiến tranh đặc biệt
C. Chiến tranh cục bộ


D. Việt Nam hóa chiến tranh


<b>Câu 40. Hiệp định Sơ bộ (6 – 3 – 1946) được kí kết giữa Việt Nam và Pháp không phải là</b>
một văn bản mang tính pháp lí quốc tế vì:


A. Pháp khơng công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập, tự chủ



B. Hiệp định này do Chính phủ Việt Nam và Pháp kí riêng khơng có sự chứng kiến của
đại diện các nước


C. Hiệp định không công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viên riêng


D. Hiệp định chỉ cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ riêng
<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Lịch sử</b>


</div>

<!--links-->

×