Tải bản đầy đủ (.docx) (130 trang)

Tải Giáo án môn Toán lớp 7 - Giáo án môn Toán Hình học và Đại số lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.6 KB, 130 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chơng I : Số hữu tỉ Sè thùc
TiÕt 1: TËp hợp Q các số hữu tỉ
A. Mục tiêu:


+HS hiu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
B-ớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N  Z  Q.


+HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


- GV:


+Bng ph (hoc ốn chiếu, giấy trong) ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q và các bài
tp.


+Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu
-HS:


+Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu số các
phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.


+Giấy trong, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động I: Tìm hiểu ch</b><b> ơng trình Đại số 7</b><b> (5 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viờn</b>


-Giới thiệu chơng trình Đại số lớp 7 gồm 4
ch-ơng.


-Nêu yêu cầu về sách, vở ghi, vở BT, dụng cụ


học tập, ý thức và phơng pháp học tập bộ môn
toán.


-Giới thiệu sơ lợc về chơng I Số h÷u tØ – Sè
thùc.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-Nghe GV hớng dẫn.


-Ghi lại các yêu cầu cua GV để thực hiện.


-Më môc lôc trang 142 SGK theo dâi.


<i><b> II.Hoạt động 2: Tìm hiểu số hữu tỉ (12 ph).</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Cho c¸c sè:
2


3 2


5


7 3; -0,5; 0; ;
-Em h·y viÕt mỗi số trên thành
3 phân số bằng nó.


-Hỏi: Mỗi số trên có thể viết
thành bao nhiêu phân số bằng


nó?


-GV bổ xung vào cuối các dÃy
số các dấu


<b>H của Học sinh</b>
-5 HS lên bảng lần lợt viết mỗi
số đã cho thành 3 phân số
bằng nó.


-C¸c HS kh¸c làm vào vở.
-Trả lời:


Có thể viết mỗi số trên thành
vô số phân số bằng nó.


<b>Ghi bảng</b>
1.Số hữu tỉ:VD:


3=3
1=


6
2=


<i>9</i>


<i>3</i>=.. . *
<i>−0,5=− 1</i>



2 =
1
<i>− 2</i>=


<i>− 2</i>


4 =.. . *
0=0


1=
0
<i>−1</i>=


0


2=. . . *
2


3=
<i>− 2</i>
<i>− 3</i>=


4
6=


<i>− 4</i>


<i>− 6</i>=. . . *
25



7=
19


7 =
<i>−19</i>


<i>− 7</i> =
38


14=. .. *
-ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số


bằng nhau là các cách viết
khác nhau của cùng mt s, s
ú c


gọi là số hữu tỉ. Vậy các số
trên:


2


3 2


5


7 3; -0,5; 0; ; u l
số hữu tỉ.


-Hỏi: Vậy thế nào là số hữu tỉ?
-Giới thiệu tập hợp các số hữu


tỉ đợc ký hiu l Q.


-Yêu cầu HS làm


-Yờu cu i din HS đứng tại
chỗ trả lời, GV ghi kết quả lờn
bng.


-Yêu cầu HS làm


+Số nguyên a có phải là số
hữu tỉ không? Vì sao?
-Hỏi thêm:


+Số tự nhiên n có phải là số


-Tr li: Theo nh ngha trang
5 SGK.


-Làm việc cá nhân


-i din HS c kt qu và
trả lời các số trên đều viết đợc
dới dạng phân số nên đều là số
hữu tỉ (theo định ngha)


-Cá nhân tự làm vào
vở.


2



3 -Đại diện HS trả lời: Số
nguyên a có phải là số hữu tỉ,


-Định nghĩa:


S hu tỉ là số viết đợc dới dạng
phân số với a, b


 Z, b  0


-KÝ hiƯu tËp hỵp sè h÷u tØ:Q
0,6= 6


10=
3
5 *
<i>−1 , 25=−125</i>


100 =
<i>−5</i>
4 *
11
3=
4


3 * Vậy các số trên đều
là số hữu tỉ.


<i>a=a</i>



1 a  Z th×  a  Q
<i>n=n</i>


1 n  N th×  n  Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hữu tỉ không? Vì sao?
+Vậy em có nhận xét gì về
mối quan hệ giữa các tập hợp
sè N, Z, Q?


-Giới thiệu sơ đồ biểu diễn
mối quan h gia 3 tp hp
trờn.


-Yêu cầu HS làm BT 1 trang 7
SGK vµo vë bµi tËp in.


-Yêu cầu đại diện HS trả lời.


vì số nguyên a viết đợc dới
dạng phân số là


-T¬ng tù sè tù nhiên n cũng là
số hữu tỉ.


-Quan h: N Z; Z  Q.
-Quan sát sơ đồ.


-HS tù lµm BT 1 vào vở bài


tập.


-Đại diện HS trả lới kết qu¶.


BT 1:
<i>− 2</i>
3


<i>− 2</i>


3 -3  N ; -3 
Z ; -3  Q  Z;Q;N Z  Q.


<i><b> III.Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 ph).</b></i>
-Vẽ trục số.


-Yêu cầu HS biểu diễn các số
nguyên –1; 1; 2 trên trục số
đã vẽ.


-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Nói: Tơng tự đối với số
nguyên, ta có thể biểu diễn
mọi số hữu tỉ trên trục số.


5


4 VD nh biĨu diƠn sè h÷u
tØ trên trục số.



-Vẽ trục số vào vở theo GV.
-Tự biểu diễn các số nguyên
1; 1; 2 trên trục số.


-1 HS lên bảng biểu diễn.
-Lắng nghe GV nói.


-Đọc VD1 và làm theo GV.


2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số:


?3 BiĨu diƠn sè –1; 1; 2
5


4
| | | | | | | | | |
-1 0 1 M 2


5


4 VD 1: Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số.


-Yờu cu HS c VD 1 SGK
-GV thực hành trên bảng và
yêu cầu HS làm theo.



(Chia đoạn thẳng đơn vị theo
mẫu số; xác định điểm biểu
diễn sht theo tử số)


-Yêu cầu c v lm VD 2.
-Hi:


2


<i> 3</i> +Đầu tiên phải viết dới
dạng nào?


+Chia on thng n v thnh
my phn?


<i> 2</i>


3 +Điểm biểu diễn số
hữu tỉ xác định nh thế nào?
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Nói: Trên trục số, điểm biểu
diễn số hữu tỉ x c gi l
im x.


-Yêu cầu làm BT 2 trang 7.
-Gọi 2 HS lên bảng mỗi em
một phần.


-Đọc VD 2 SGK, làm vào vở.
-Trả lời:



2


<i> 3</i> +u tiờn viết dới
dạng phân số có mẫu số dơng.
+Chia đoạn thẳng đơn vị thành
ba phần bằng nhau.


+Lấy về bên trái điểm 0 một
đoạn bằng 2 đơn vị mới.


-HS tù lµm BT 2 trang 7 SGK
vµo vë bµi tập.


-2 HS lên bảng làm mỗi em
một phần.


2


<i> 3</i> VD 2: Biểu diễn số hữu
tỉ trên trục sè.


2
<i>− 3</i>=


<i>−2</i>
3 ViÕt
<i>− 2</i>


3



| | | | | | | |
-1 N 0 1 2


BT 2:
3


<i>− 4</i> a)Nh÷ng phân số biểu
diễn số hữu tỉ là:


<i> 15</i>
20 <i>;</i>
24
<i>−32;</i>
<i>−27</i>
36
3


<i>− 4</i>=
<i>− 3</i>


4 b)
<i>− 3</i>


4


| | | | | |
-1 A 0 1



<i><b>IV.Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ (10 ph).</b></i>
-Yờu cu lm ?4


-Hỏi:


Muốn so sánh hai phân sè ta
lµm thÕ nµo?


-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
-Hỏi: Vậy để so sánh hai số
hữu tỉ ta cũng sẽ làm nh thế
nào?


-Cho lµm vÝ dơ 1 SGK


-Đọc và tự làm ?4
-Trả lời:


Viết hai phân số về dạng cùng
mẫu số dơng.


-1 HS lên bảng lµm.


-Trả lời: Viết chúng dới dạng
phân số rồi so sánh hai phân
số đó.


-Tù lµm VD 1 vµo vë



3.So sánh hai số hữu tỉ:
?4 So sánh 2 ph©n sè


<i>− 2</i>
3


4


<i>− 5</i> và
<i> 2</i>
3 =
<i> 10</i>
15 <i>;</i>
4
<i>5</i>=
<i> 4</i>
5 =
<i>12</i>
15
Vì -10 > -12


<i> 2</i>
3 >


4


<i>5</i> Và 15>0 nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Cho 1 HS nêu cách làm GV
ghi lên bảng.



-Yêu cầu tự làm ví dụ 2 vào
vở.


-1 HS nêu cách làm.


-Tự làm ví dụ 2 vào vở


VD 1: So sánh hai sè h÷u tØ
1


<i>− 2</i> -0,6 và
<i>0,6=6</i>


10 <i>;</i>
1
<i> 2</i>=


<i>5</i>
10
vì -6 < -5


<i> 6</i>
10 <


<i> 5</i>


10 và 10 > 0 nên
<i>0,6<</i> 1



<i> 2</i> hay
-Gọi 1 HS lên bảng làm.


-Hỏi:


Qua 2 VD, em hãy cho biết để
so sánh hai số hữu tỉ ta cần
làm nh thế nào?


-Giíi thiƯu vÞ trÝ hai sè hữu tỉ
x, y trên trục số khi x < y
-Giới thiệu số hữu tỉ dơng, số
hữu tỉ âm, số hữu tỉ 0.


-Hỏi: Vậy tập hợp số hữu tỉ
gồm có những loại số hữu tỉ
nào?


-Yêu cầu làm ?5
-Gọi 3 HS trả lời.
-GV nêu nhận xét:


<i>a</i>


<i>b</i>>0 nÕu a, b cïng dÊu.
<i>a</i>


<i>b</i><0 nÕu a, b kh¸c dấu.


-1 HS lên bảng làm.


-Trả lời:


+Viết hai số hữu tỉ dới dạng
cùng mẫu số dơng.


+So sánh hai tử số, số hữu tỉ
nào có ttử số lớn hơn sẽ lớn
hơn.


-Trả lời: Tập hợp số hữu tỉ
gồm số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ
âm và số 0.


-Cá nhân làm


-3 HS lần lợt trả lời 3 câu
hỏi. ?5


-Lắng nghe và ghi chép nhận
xét của GV.


<i>3</i>1


2 VD 2: So sánh và 0
<i>3</i>1


2=
<i> 7</i>


2 <i>;0=</i>


0
2
Vì -7 < 0 và 2 > 0


<i>− 7</i>
2 <


0


2 <i>−3</i>


1


2 Nªn hay
< 0


Chó ý:


-x <y điểm x bên trái điểm y
-Nếu x > 0 : x là s.h.tỉdơng
x < 0 : x lµ s.h.tØ ©m.
x = 0 : không dơng cũng
không âm.


-Số âm < Số 0 < Số dơng.
?5


2
3<i>;</i>



<i> 3</i>


<i> 5</i> Số hữu tỉ dơng
<i> 3</i>


7 <i>;</i>
1


<i>5; 4</i> Số hữu tỉ âm
0


<i> 2</i> Số hữu tỉ không dơng
cũng không âm


<i><b> V.Hot ng 5: Luyện tập củng cố (6 ph).</b></i>
-Hỏi:


+ThÕ nµo lµ sè h÷u tØ? Cho vÝ dơ.


+Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
-Cho hoạt động nhóm làm BT sau:


5


3 Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và
a)So sánh hai số đó.


b)Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận xét vị
trí hai số đối với nhau v i vi im 0.



-Trả lời:


+Định nghĩa nh SGK trang 5.


+Hai bớc: Viết dới dạng phân số cùng mẫu số
dơng rồi so sánh hai phân số đó.


-Hoạt động nhóm:


Ghi lời giải vào phim trong hoặc bảng phụ
Sau 3 phút treo kết quả lên trớc lớp.
Đại diện nhóm trình bày lời giải.
<i><b> VI.Hoạt động 6: H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> (2 ph).</b></i>


Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so
sánh hai số hữu tỉ.


BTVN: sè 3, 4, 5/ 8 SGK; Số 1, 3, 4, 8/3,4 SBT.


Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc dấu ngoặc; quy tắc “chun vÕ” (to¸n 6).
<b>TiÕt 2: Cộng, trừ số hữu tỉ</b>


A.Mục tiêu:


+HS nm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
+HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hu t nhanh v ỳng.


B.Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi:


+Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.
-HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Giấy trong, bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra(10 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu 1:


+ThÕ nµo là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ
(d-ơng, âm, 0).


+Chữa BT 3 trang 8 SGK.


-Câu 2:


+Chữa BT 5 trang 8 SGK.


-Nói: Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn
số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít
nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy giứa hai số hữu
tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số
hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z
vµ tËp Q.


-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép cộng hai phân số ta
có thể xây dựng đợc phép cộng hai số hữu tỉ
nh thế nào?



<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS 1:


+Phát biểu định nghĩa trang 5 SGK, lấy 3 VD
theo yêu cầu.


+Ch÷a BT 3 trang 8 SGK: So s¸nh
2


<i>− 7</i>=
<i>−2</i>


7 =
<i>−22</i>
77


<i>− 3</i>
11 =


<i>−21</i>


77 a)x = ; y =
<i> 22</i>


77 <
<i>21</i>


77 Vì -22 < -21 và 77 > 0 nªn x <
y



<i>−</i>3


4 b)-0,75 =
<i>− 213</i>


300 >
18
<i>− 25</i>

(



<i>− 216</i>
300

)

c)


HS 2: (Khá giỏi) Chữa BT 5 trang 8 SGK
<i>x=a</i>


<i>m; y=</i>
<i>b</i>


<i>m</i> (a, b, m  Z; m > 0 vµ x < y)
 a < b


<i>x=2 a</i>
<i>2m; y =</i>


<i>2 b</i>
<i>2 m; z=</i>


<i>a+b</i>



<i>2 m</i> Ta cã:
V× a < b  a + a < a + b < b + b
 2a < a + b < 2b


<i>2 a</i>
<i>2 m</i><


<i>a+b</i>
<i>2 m</i> <


<i>2 b</i>


<i>2 m</i> 
hay x < z < y


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HĐ của Giáo viªn</b>
<i>a</i>


<i>b</i> -Ta biết mọi số hữu tỉ đều
viết đợc dới dạng phân số với
a, b  Z, b  0.


-Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai số
hữu tỉ ta có thể làm nh thế nào?
-Yêu cầu nêu qui tắc cộng hai
phân số cùng mẫu, cộng hai
phân số khác mẫu.


-VËy víi hai sè h÷u tØ x, y ta
cộng , trừ nh thế nào?



-Yêu cầu nhắc lại các tính chất
của phép cộng phân số.


-Yờu cu tự làm ví dụ 1
-Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu
cách làm GV ghi lên bảng.
-Yêu cầu tự làm tiếp VD 2, lu ý
phép trừ có thể thay bằng phép
cộng với số đối của số trừ.
-Gọi HS 2 nờu cỏch lm.
-Yờu cu lm


-Gọi 2 HS lên bảng cùng làm.
-Yêu cầu HS làm tiếp BT 6
trang 10 SGK vµo vë BT


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Lắng nghe đặt vấn ca GV.


-Trả lời: Để cộng, trừ hai số
hữu tỉ có thể viết chúng dới
dạng phân số cùng mẫu số
d-ơng rồi áp dụng qui tắc cộng,
trừ phân số.


-Phát biểu các qui tắc.


-1 HS lên bảng viết công thức
cộng , trừ x và y Q.



-Phát biểu các tính chất của
phép cộng phân số.


-HS tự làm VD 1 vào vở.
-HS 1 nêu cách làm.
-HS tự làm VD 2 vào vở.


-HS 2 nêu cách làm.


-2 HS lên bảng làm
cả lớp làm vào vở.


-2HS lên bảng làm BT 6 các
HS khác làm vào vở BT.
+HS 1 làm câu a, b
+HS 2 làm câu c, d


<b>Ghi bảng</b>
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
a)Qui tắc: Với x, y  Q


<i>x=a</i>
<i>m; y=</i>


<i>b</i>
<i>m</i> viÕt
(víi a, b, m  Z; m > 0)


<i>x+ y=a</i>


<i>m</i>+


<i>b</i>
<i>m</i>=


<i>a+b</i>
<i>m</i>


<i>x − y=a</i>
<i>m−</i>


<i>b</i>
<i>m</i>=


<i>a − b</i>
<i>m</i>
b)VÝ dô:
<i>−7</i>
3 +
4
7=
<i>−49</i>
21 +
12
21=¿=
<i>− 49+12</i>
21 =
<i>− 37</i>
21



(<i>−3)−</i>

(

<i>−</i>3
4

)

=


<i>−12</i>
4 +
3
4=¿=
<i>−12+3</i>
4 =
<i>−9</i>
4
¿
<i>a+</i> 2
<i>−3</i>=
3
5+
<i>− 2</i>
3 =¿=


9
15+
<i>− 10</i>
15 =
<i>−1</i>
15 ¿
¿


<i>b 1</i>¿


3<i>−(− 0,4)=</i>


1
3+
2
5=¿=
5
15+
6
15=
11
15¿


<i><b> III.Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế (10 ph).</b></i>
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc


“chun vÕ” trong Z.


-T¬ng tù, trong Q ta cịng cã
quy t¾c “chun vÕ”.


-u cầu đọc quy tắc trang 9
SGK. GV ghi bng.


-Phát biểu lại qui tắc “chuyÓn
vÕ” trong Z.


-1 HS đọc qui tắc “chuyển vế”
trong SGK.


2.Quy t¾c “chun vÕ”:
a)Víi mäi x, y, z  Q



x + y = z x = z y


-Yêu cầu làm VD SGK.


-Yêu cầu HS làm
Tìm x biết:


<i>a</i><i>x </i>1


2=
<i>2</i>


3
<i>b</i>¿2


7<i>− x=−</i>
3
4
-Yêu cầu đọc chú ý SGK


-1 HS lên bảng làm VD các
HS khác làm vµo vë.


-2 HS lên bảng đồng thời làm
Kết quả:


<i>x=</i>1


6<i>;b</i>¿<i>x=</i>


29
28 a)
-Một HS đọc chú ý.


b)VD: T×m x biÕt
<i>− 3</i>


7 +<i>x =</i>
1
3
<i>x =</i>1


3+
3
7
<i>x=</i> 7
21+
9
21
<i>x=</i>16
21



<i><b> IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 ph).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Gi¸o viên</b>


-Yêu cầu làm BT 8a, c trang 10 SGK.
Tính:



<i>a</i>3


7+

(

<i></i>
5
2

)

+

(

<i></i>


3


5

)



<i>c</i>¿4


5<i>−</i>

(

<i>−</i>
2
7

)

<i>−</i>


7


10
Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.


<i> 5</i>


16 Viết số hữu tỉ dới dạng sau:
a)Tổng của 2 số hữu tỉ âm


<i> 5</i>
16 =



<i> 1</i>
8 +


<i>3</i>
16 VD:
Em hÃy tìm thêm một ví dụ?


-Yờu cu hot ng nhúm làm bài tập 9a,c vào
bảng phụ, nhóm nào xong trớc mang lên treo.


-NÕu cã thêi gian cho lµm thiÕp bài 10


<b>Học sinh</b>


-Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vµo vë BT
8/10 SGK:


<i>a</i>¿=30
70+


<i>−175</i>
70 +


<i>− 42</i>
70 =


<i>−187</i>
70 =− 2


47


70
<i>c</i>¿=4


5+
2
7+


<i>− 7</i>
10 =


56
70+


20
70+


<i>49</i>
70 =


27
70
BT 7:


a)HS tìm thêm ví dụ:
<i> 5</i>


16 =


<i> 1+(− 4)</i>



16 =


<i>−1</i>
16 +


<i>− 1</i>
4
BT 9: T×m x


<i>a</i>¿<i>x+</i>1


3=
3


4 <i>c</i>¿<i>− x −</i>
2
3=−


6


7
<i>x=</i>3


4<i>−</i>
1
3
<i>x=</i> 9


12 <i>−</i>
4


12
<i>x=</i> 5


12


<i>x=</i>6
7<i>−</i>


2
3
<i>x=</i>18


21<i>−</i>
14
21
<i>x=</i> 4


21




<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).


-CÇn häc thuéc quy tắc và công thức tổng quát.


-BTVN: bài 7b; 8b,d; 9b,d; 10 trang 10 SGK; bµi 12, 13 trang 5 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TiÕt 3: Nhân, chia số hữu tỉ
A.Mục tiêu:



+HS nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.


+HS cú k năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi:


+Công thức nhân, chia số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của
hai số, bài tập.


+Hai bảng ghi BT 14 trang 12 SGK để tổ chức “trị chơi”.
-HS:


+Ơn tập qui tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ
số (lớp 6).


+Giấy trong, bút dạ.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (7 ph).</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu 1:


+Mn céng hc trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm
thế nào? Viết công thức tổng quát.


+Chữa BT 8d trang 10 SGK.


-Sau khi HS chữa BT GV hớng dẫn HS giải
theo cỏch b ngoc ng trc cú du -



-Câu 2:


+Phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công
thức.


+Chữa BT 9d trang 10 SGK.


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần
thiết.


-Cho im HS k c nhng HS cú ý kiến hay.
-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép nhân, chia hai phân
số ta có thể xây dựng đợc phép nhân, chia hai
s hu t nh th no?


-Ghi đầu bài.


<b>Hot động của học sinh</b>
-HS 1:


+Ph¸t biĨu: Ta viÕt x, y dới dạng hai phân số có
cùng mẫu số dơng rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ
phân số.


<i>x=a</i>
<i>m; y=</i>


<i>b</i>



<i>m</i> (víi a, b, m  Z; m > 0)
<i>x ± y=a</i>


<i>m±</i>
<i>b</i>
<i>m</i>=


<i>a ± b</i>
<i>m</i>


¿


<i>d 2</i>¿
3<i>−</i>

[

(

<i>−</i>


7
4

)

<i>−</i>

(



1
2+


3
8

)

]

=


2
3+


7
4+



1
2+


3
8=¿=


16+42+12+9


24 =


79
24=3


7
24 ¿
+Ch÷a BT 8d trang 10 SGK: TÝnh


HS 2:


+Ph¸t biĨu và viết công thức nh SGK.
+Chữa BT 9d trang 10 SGK


4
7<i>− x=</i>


1


3 T×m x:
<i>x=</i>4



7<i>−</i>
1
3
<i>x=12− 7</i>


21
<i>x=</i> 5


21




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HĐ của Giáo viªn</b>
<i>a</i>


<i>b</i> -Ta biết mọi số hữu tỉ đều
viết đợc dới dạng phân số với
a, b  Z, b  0.


-Hỏi: Vậy để nhân, chia hai số
hữu tỉ ta có thể làm nh thế
nào?


-VËy víi hai sè h÷u tỉ x, y ta
nhân nh thế nào?


-HÃy phát biểu quy tắc nhân
phân số.


-Ghi dạng tổng quát.


-Yêu cầu tự làm ví dụ 1
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu nhắc lại các tính chất
của phép nhân phân số.


-Phép nhân số hữu tỉ cũng có
các tính chất nh vậy.


-Treo bảng phụ viết các tính
chất của phép nhân số hữu tỉ
-Yêu cầu HS làm BT 11 trang
12 SGK phần a, b, c vào vở BT


<b>H ca Hc sinh</b>
-Lng nghe t vn ca GV.


-Trả lời: Để nhân, chia hai sè
h÷u tØ cã thĨ viÕt chóng díi
dạng phân số rồi áp dụng qui
tắc nhân, chia phân số.
-Phát biểu qui tắc nhân phân
số.


-Ghi dạng tổng quát theo GV.
-HS tự làm VD 1 vào vở.
-1 HS lên bảng làm.


-Phát biểu các tính chất của
phép nhân phân số.



-HS cả lớp làm vào vở BT
-3 HS lên bảng làm


<b>Ghi bảng</b>
1.Nhân hai số hữu tỉ:
a)Qui tắc: Với x, y  Q


<i>x=a</i>
<i>b; y =</i>


<i>c</i>
<i>d</i> viÕt


(víi a, b, c, d  Z; b, d  0)
<i>x . y=a</i>


<i>b</i>.
<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a . c</i>
<i>b. d</i>
b)VÝ dô:


<i>− 3</i>
4 . 2


1
2=
<i>−3</i>


4 .
5
2=¿=


(<i>−3). 5</i>
4 . 2 =


<i>−15</i>
8
c)C¸c tÝnh chÊt:


Víi x, y, z  Q
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x = x


1


<i>x</i> x. = 1 (víi x  0)
x.(y + z) = xy + xz


BT 11/12 SGK: TÝnh
KÕt qu¶:


<i>a</i>¿<i>− 3</i>


4 <i>;b</i>¿
<i>−9</i>
10 <i>;c</i>¿



7
6=1


1
6
<i><b> III.Hoạt động 3: chia hai số hữu tỉ (10 ph).</b></i>


-Víi x = ; y = (y <i>a</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>d</i>
0)


-áp dụng qui tắc chia phân số,
hÃy viết công thức chia x cho
y.


-Yêu cầu HS làm VD


-Yêu cầu làm


-1 HS lên bảng viết công thức
chia x cho y.


-1 HS nêu cách làm GV ghi
lại.


-2 HS lên bảng làm.



2.Chia hai số hữu tỉ:
a)Quy tắc:


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c</i>


<i>d</i> -Với x = ; y = (y
 0)


<i>x : y =a</i>
<i>b</i>:
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>d</i>
<i>c</i>=
ad
bc
b)VD:


<i>−0,4 :</i>

(

<i>−</i>2
3

)

=


<i>− 4</i>
10 :


<i>−2</i>


3 =¿=


<i>− 2</i>
5 .


3
<i>− 2</i>=


(−2). 3
<i>5 .(−2)</i>=


3
5
<i>a</i>¿<i>− 4</i> 9


10 <i>;b</i>¿
5


46 KÕt
qu¶:




-Yêu cầu HS làm BT 12/12
SGK:


<i> 5</i>


16 Ta có thể viết số hữu tỉ
dới các dạng sau:



a)TÝch cđa hai sè h÷u tØ
<i>− 5</i>
16 =
<i>− 5</i>
2 .
1
8
b)Th¬ng cđa hai sè hữu tỉ
-HÃy tìm thêm ví dụ


-Cả lớp tự làm vào vở BT.
-2 HS lên bảng lấy ví dụ.


BT 12/12 SGK:
<i>a</i><i> 5</i>


16 =
<i>−5</i>
4 .
1
4=
5
4.
<i>−1</i>
4 . .. .
<i>b</i>¿<i>− 5</i>


16 =
<i>−5</i>



4 : 4=
5


4<i>:(− 4).. .</i>


<i><b> IV.Hoạt động 4: chú ý (3 ph).</b></i>
-Yêu cầu đọc phần “chú ý”
-Ghi lên bng.


-Yêu cầu HS lấy VD về tỉ số
của hai sè h÷u tØ.


-Nói: Tỉ số của 2 số hữu tỉ sẽ
đợc học tiếp sau.


-1 HS đọc phần “chú ý”, c lp
theo dừi.


-Ghi chép theo GV.
-HS lên bảng viết ví dơ.


3.Chó ý:


Víi x, y  Q; y  0


TØ sè cđa x vµ y ký hiƯy lµ
<i>a</i>


<i>b</i> hay x : y



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>−3,5 :</i>1
2<i>;2</i>


1
3:


3


4<i>;</i> Ví dụ:
<i><b> V.Hoạt động 5: Luyn tp cng c (12 ph).</b></i>


<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu làm BT 13a, c trang 12 SGK.
TÝnh:


<i>a</i>¿<i>− 3</i>


4 .
12
<i>− 5</i>.

(

<i>−</i>


25


6

)


<i>c</i>¿

(

11


12:
33


16

)

.


3


5


-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
<i> 5</i>


16 Viết số hữu tỉ dới dạng sau:
-Tổ chức trò chơi BT 14/12 SGK.


Lut chi: 2 i mi ụi 5 HS, chuyền nhau 1
viên phấn, mỗi ngời làm 1 phép tính trong
bảng. Đội nào đúng và nhành l i thng.


<b>Học sinh</b>


-Hai HS lên bảng làm, cả lớp lµm vµo vë BT
8/10 SGK:


<i>a</i>¿=(<i>−3).12 .(−25)</i>
<i>4 .(−5). 6</i> =


<i>−3 .1 .5</i>
2 .1 .1 =


<i>− 15</i>
2 =<i>−7</i>



1
2
<i>c</i>¿=11


12.
16
33 .


3
5=


11.16 . 3
12. 33 .5=


1. 4 .1
1 .3 . 5=


4
15
BT 14/12 SGK: Điền số thích hợp.
Hai đội làm riêng trên 2 bảng phụ


<i><b> VI.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát nhân chia số hữu tỉ, ôn tập giá trị tuyệt đối
của số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.


-BTVN: bµi 15, 16 trang 13 SGK; bµi 10, 11, 14, 15 trang 4,5 SBT.
-Híng dÉn bµi 15/13 SGK:



<i>− 1</i>
32


4

=



:

:



-8

:

<i>− 1</i>


32


=



=

=

=



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
A.Mục tiêu:


+HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
+Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


+Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
+Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân. Hình vẽ trục số để ơn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.


-HS:



+Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân,
cách viết phân số thập phân dới dạng số thập phân và ngợc lại (lớp 5 và lớp 6).


+Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu 1:


+Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
+Tìm: |15|; |-3|; |0|.


+Tìm x biết: |x| = 2.


-Câu 2:
<i> 1</i>


2 +Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các
số hữu tỉ: 3,5 ; ; -2.


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần
thiết.


-V: Trờn c s giỏ trị tuyệt đối của số
nguyên ta cũng xây dựng đợc khái niệm giá trị
tuyệt đối của số hữu t?


-Ghi đầu bài.



<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1:


+Phỏt biu: Giỏ trị tuyệt đối của một số nguyên
a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục
số.


+T×m: |15| = 15; |-3| = 3; |0| = 0.
+|x| = 2  x = 2


HS 2:


+Biểu diễn trên trục số các sè h÷u tØ:
<i>− 1</i>


2 3,5 ; ; -2.


| | | | | | | | |
<i>− 1</i>


2 -2 0 1 2 3 3,5




<i><b> II.Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của mt s hu t (12 ph).</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ cđa Häc sinh</b> <b>Ghi b¶ng</b>


1.Giá trị tuyệt đối của một số


hữu tỉ:


-Nêu định nghĩa nh SGK.
-Yêu cầu HS nhắc lại.


|3,5|<i>;</i>

|

<i>−1</i>


2

|

<i>;</i>|0|<i>;</i>|<i>−2</i>| -Dựa
vào định nghĩa hãy tìm:


-Yªu cầu làm ?1 phần b.
-Gọi HS điền vào chỗ trống.


|<i>x</i>|=<i> x</i> -Hỏi: Vậy với điều
kiện nào của số hữu tØ x th× ?


-GV ghi tổng quát
-Yêu cầu đọc ví dụ SGK.
-Yêu cầu làm ?2 SGK
-Yêu cầu tự làm Bài 1/11 vở
BT in.


-Yêu cầu đọc kết quả.


-HS nhắc lại định nghĩa giá trị
tuyệt đối của số hữu tỉ x.
-HS tự tìm giá trị tuyệt đối
theo yêu cu ca GV.


-Tự làm ?1.



-Đại diện HS trình bày lời giải.
-Trả lời: Với điều kiện x là số
hữu tỉ âm.


-Ghi vở theo GV.
-Đọc ví dụ SGK.


-2 HS lên bảng làm ?2. HS
khác làm vào vở.


-T lm Bi 1/11 vở BT in.
-2 HS đọc kết quả.


1.Giá trị tuyệt đối ca mt s
hu t:


-|x| : khoảng các từ điểm x tới
điểm 0 trên trục số.


|3,5|<i>;</i>

|

<i>1</i>


2

|

<i>;</i>|0|<i>;</i>|<i>2</i>| -Tìm:


|3,5|=35

|

<i>−1</i>
2

|

=


1
2 -; ;



|0|=0 |<i>−2</i>|=2 ; .


|<i>x</i>|=<i>x</i> ?1: b)NÕu x > 0 th×


|<i>x</i>|=0 NÕu x = 0 th×


|<i>x</i>|=− x NÕu x < 0 thì


?2: Đáp số;


<i>xneux 0</i>
0
<i>no</i>
<i> xneux</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1
7


1


7 <i>3</i>


1


5 a) ; b) ; c) ;
d) 0.


Bài 1/11 vở BT in:
<i><b> III.Hoạt động 3: cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15 ph).</b></i>



-Híng dÉn lµm theo qui tắc
viết dới dạng phân số thập
phân có mÉu sè lµ l thõa cđa
10.


-Hớng dẫn cách làm thực hnh
cng, tr, nhõn nh i vi s
nguyờn.


-Các câu còn lại yêu cầu HS tự
làm vào vở.


-Hớng dẫn chia hai số hữu tỉ x
và y nh SGK.


-Yờu cu c vớ d SGK.


-Làm theo GV.


-Tự làm các ví dụ còn lại vào
vở.


-Lắng nghe GV hớng dẫn.
-Đọc các ví dụ SGK.


2.Cộng. trừ, nhân, chia số thập
phân:


a)Quy tắc cộng, trừ, nhân:
-Viết dới dạng phân số thập


phân


VD: (-1,13)+(-0,264)


<i>113</i>


100 +
<i> 264</i>
1000


<i> 1130+(−264)</i>


1000


¿<i>− 1394</i>


1000 =− 1, 394


-Thùc hµnh:
(-1,13) + (-0,264)
= -(1,13 + 0,264) = -1,394
b)Qui t¾c chia:


-Chia hai giá trị tuyệt đối.
-Đặt dấu “+” nếu cùng dấu.
-Đặt dấu “-” nếu khác dấu.


-Yêu cầu làm ?3 SGK



-Yờu cu làm bài 2/12 vở BT.
-Yêu cầu đại diện HS đọc kt
qu.


-2 HS lên bảng làm ?3, các HS
còn lại lµm vµo vë.


-HS tự làm vào vở BT
-Đại diện HS đọc kết quả.


? 3: TÝnh


a)-3,116 + 0,263


= - (3,116 – 0,263) = -2,853
b)(-3,7) . (-2,16)


= 3,7 . 2,16 = 7,992
Bài 2/12 vở BT in:
Đáp số:


a) -4,476
b)-1,38
c)7,268
d)-2,14
<i><b> IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (8 ph).</b></i>


<b>Giáo viên</b>



-Yờu cu HS nờu cụng thc xỏc nh giỏ tr
tuyt i ca mt s hu t.


-Yêu cầu lµm bµi 3 ( 19/15 SGK) vë BT in
trang 12.


a) Giải thích cách làm.
b) Chọn cách làm hay.


-Yêu cầu làm Bài 4 ( 20/15 SGK).


<b>Học sinh</b>
-Trả lời:


-Bài 3 (19/15 SGK): làm vào vở BT
a)Giải thích:


Bn Hựng cng các số âm với nhau đợc
(-4,5) rồi cộng tiếp với 41,5 đợc kết quả là 37.
Bạn Liên nhóm từng cặp các số hạng có tổng là
số nguyên đợc (-3) và 40 rồi cộng hai số này
đ-ợc 37.


b)Cả hai cách đều áp dụng t/c giao hoán và kết
hợp của phép cộng để tính hợp lý. Nhng làm
theo cách của bạn Liên nhanh hơn.


-Bµi 4 (20/15 SGK): lµm vµo vë BT
TÝnh nhanh



a)= (6,3+2,4)+[(-3,7)+(-0,3)] = 8,7+(-4) = 4,7
b)= [(-4,9)+4,9]+[5,5+(-5,5)] = 0+0 = 0
c)= 3,7


d)2,8.[(-6,5)+(-3,5)] = 2,8.(-10) = -28
<i><b> VI.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Cần học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn so
sánh hai số hữu tỉ.


-BTVN: 21, 22, 24 trang 15, 16 SGK; bµi 24, 25, 27 trang 7, 8 SBT.
<i>xneux ≥0</i>


0
¿<i>no</i>
¿<i>− xneux</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TiÕt 5: Lun tËp
A.Mơc tiªu:


+Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


+Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị
tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.


+Ph¸t triĨn t duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của
biểu thức.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:



-GV: Bng ph (hoc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi.
-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu 1:


+Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối ca mt
s hu t x?


+Chữa BT 24/7 SBT: Tìm x Q biÕt:
3


4 a)|x| = 2; b) |x| = vµ x < 0;
<i>−1</i>2


5 c)|x| = ; d) |x| = 0,35 và x > 0.
-Câu 2:


+Chữa BT 27a,c,d/8 SBT: Tính bằng cách hợp


a)(-3,8) + [(-5,7) + (+3,8)];


c)[(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)];
d)[(-4,9) + (-37,8)] + [(+1,9) + (+2,8))].
-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần
thiết.



-ĐVĐ: Hôm nay chúng ta luyện tập các phép
tính về số hữu tỉ.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1:


+Nêu công thức: Với x Q.
<i>xneux 0</i>


0
<i>no</i>
<i> xneux</i>


{
|<i>x</i>|=




+Ch÷a BT 24/7 SBT:
<i>−</i>3


4 a)x = 2,1; b) x = ;


c)Kh«ng cã giá trị nào của x; d)x = 0,35.
HS 2:


Đáp sè:


a)-5,7; c)3; d)-38.



-Nhận xét bài làm của bạn
<i><b> II.Hoạt động 2: luyện tập (35 ph).</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Yêu cầu mở vở BT in làm bài
2 trang 13 (22/16 SGK):
Sắp xếp theo thứ tự lín dÇn


<i>− 5</i>


6 <i>−1</i>


2
3


4


13 0,3; ; ; ;
0;


-0,875.


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Làm trong vở bài tập in.
-1 HS đứng tại chỗ đọc kết quả
và nêu lý do sắp xếp:


Vì số hữu tỉ dơng > 0; số hữu
tỉ âm < 0; trong hai số hữu tỉ


âm số nào có giá trị tuyệt đối
nhỏ hơn thì lớn hơn


<b>Ghi bảng</b>
I.Dạng 1: So sánh số hữu tỉ
1.BT2 (22/16 SGK): Sắp xÕp
theo thø tù lín dÇn


<i>−1</i>2
3


<i>− 5</i>
6


4
13 <
-0,875 < < 0 < 0,3 <


-Yêu cầu 1 HS đọc kết quả sắp
xếp và nêu lý do


-Yªu cầu làm bài 3 vở BT
(23/16 SGK).


-GV nêu tính chất bắc cầu
trong qua hệ thứ tự.


-Gi ý: Hóy đổi các số thập
phân ra phân số rồi so sánh.



-Tiến hành đổi số thập phân ra
phân số để so sỏnh.


-Đọc đầu bài.
-3 HS trình bày.


Vì:


<i>0 , 875= 875</i>
1000 =


<i>−7</i>
8 =


<i>−21</i>
24
<i>− 5</i>


6 =
<i>− 20</i>
24 >


<i>− 21</i>


24 =−0 , 875


0,3= 3
10=



39
130<


40
130=


4
13
2.Bài 3 (23/16 SGK):
Tính chất bắc cầu:


Nếu x > y vµ y > z  x > z


a) 4


5 < 1 < 1,1;
b) –500 < 0 < 0,001:
c)


<i>−12</i>
<i>− 37</i>=


12
37<


12
36=


1
3=



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Yêu cầu làm bài 4 vở BT.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét bài làm.


-Yêu cầu làm BT 28/8 SBT
tính giá trị biểu thức A.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét.


-Yờu cu lm BT dng tỡm x
có dấu giá trị tuyệt đối.
-Trớc hết cho nhắc lại nhận
xét: Với mọi x  Q ta luôn cú |
x| = |-x|


-Gọi 1 HS nêu cách làm, GV
ghi vắn tắt lên bảng


b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra điều
gì?


-Đa bảng phụ viết bài 26/16
SGK lên bảng.


-Yờu cầu HS sử dụng máy
tính bỏ túi làm theo hớng dẫn.
-Sau đó yêu cầu HS tự làm
câu a v c.



-GV có thể hớng dẫn thêm HS
sử dụng máy tính CASIO loại
<i><b>fx-500MS.</b></i>


-Yêu cầu làm BT 32/8 SBT.
Tìm giá trÞ lín nhÊt cđa :


|<i>x − 3,5</i>| A = 0,5 - .
-Hỏi:


|<i>x 3,5</i>| + có giá trị lớn
nhất nh thế nào?


|<i>x 3,5</i>| +Vậy - có giá trị
nh thế nào?


|<i>x 3,5</i>| A = 0,5 -
Có giá trị nh thế nào?


-1 HS lên bảng làm , HS khác
làm vào vở BT.


-HS nhận xét và sửa chữa


-1 HS lên bảng làm, HS khác
lµm vµo vë.


-HS đọc bài 5 trong vở BT và
tiếp tục giải trong vở.



 x – 1,7 = 2,3
hc –(x-1,7) =2,3
*NÕu x-1,7 = 2,3
th× x = 2,3 +1,7
x = 4


*NÕu –(x – 1,7) = 2,3
th× x- 1,7 = -2,3


x = – 2,3 + 1,7
x = - 0,6


|

<i>x +</i>34|=1


3 -HS suy ra


-Sư dơng m¸y tÝnh CASIO loại
<i><b>fx-500MS:</b></i>


a) ấn trực tiếp các phím:
( - .) + ( - .) = -5.5497
c)Ên (- 0. ) (-.) M+ ( -
10.) 0. M+ AC ALPHA
M+ = -0,42


-Đọc và suy nghÜ BT 32/8 SBT.
-Tr¶ lêi:


|<i>x − 3,5</i>| +  0 víi mäi x



|<i>x − 3,5</i>| +-  0 víi mäi x


|<i>x − 3,5</i>|  A = 0,5 -  0,5
víi mäi x


A cã GTLN = 0,5
khi x-3,5 =0  x = 3,5


13
38 <


II.Dạng 2: Tính giá trị biểu
thức.


1.Bài 4 (24/16 SGK):
TÝnh nhanh


a)(-2,5 . 0,38 . 0,4)


– [0,125 . 3,15 . (-8)]
= [(-2,5 . 0,4).0,38] –


[(-8 . 0,125) . 3,15]
= [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ]
= (-0,38) – (-3,15)
= -0,38 + 3,15 = 2,77
2.BT 28/8 SBT:


Tính giá trị biểu thức sau khi
đã bỏ dấu ngoặc



A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 +3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= (3,1 – 3,1)+ (-2,5+2,5)
= 0


III.Dạng 3: Tìm x có dấu giá
trị tuyệt đối


1.Bµi 5(25/16 SGK):


|<i>x − 1,7</i>|=2,3 a)
<i>x − 1,7=2,3</i>


¿


<i>x −1,7=− 2,3</i>


¿
¿
¿
¿
<i>x=4</i>
¿
<i>x=−0,6</i>
¿
¿
¿
¿



|

<i>x +</i>34|<i>−</i>1


3=0 b)
<i>x+</i>3


4=
1


3<i>⇒ x=−</i>
5
12 *
<i>x+</i>3


4=−
1
3<i>⇒ x=</i>


<i>− 13</i>


12 *


IV.Dạng 4: Dùng máy tính bỏ
túi.


Bài 6(26/16 SGK):
a)(-3,1597)+(-2,39)


= -5,5497
c)(-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2


= -0,42


V.Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN.
1.BT 32/8 SBT:


Tìm giá trị lớn nhÊt cđa :


|<i>x − 3,5</i>| A = 0,5 - .
Gi¶i


|<i>x − 3,5</i>| A = 0,5 -  0,5
víi mäi x


A cã GTLN = 0,5
khi x-3,5 =0  x = 3,5


<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Xem lại các bài tập đã làm.


-BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bµi 28b,d, 30, 31 trang 8, 9 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TiÕt 6: l thõa cđa mét sè h÷u tØ.</b>
A.Mơc tiêu:


+HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và
thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.


+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:



-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc tính tích và
thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi.


-HS:


+Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia, hai luỹ thừa
của cùng cơ số.


+Mỏy tớnh bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu 1:


TÝnh giá trị của biểu thức:
<i></i>

(

3


5+
3
4

)

<i></i>

(

<i></i>


3
4+


2


5

)

D =
F = -3,1. (3 – 5,7)



-C©u 2:


+Cho a  N. Luü thõa bËc n của a là gì?
+Viết kết quả dới dạng một luỹ thừa:
34<sub>.3</sub>5<sub>; 5</sub>8<sub> : 5</sub>2


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần
thiết.


ĐVĐ: Trên cơ sở của luỹ thõa cđa sè tù nhiªn
ta cịng cã l thõa của số hữu tỉ. Cho ghi đầu
bài.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1:


Giá trị của biểu thức
<i></i>3
5<i></i>
3
4+
3
4<i></i>
2
5=
<i> 5</i>


5 =1 D =
F = -3,1. (-2,7) = 8,37



Hc F = -3,1. 3 – 3,1. (-5,7)
= -9,3 + 17,67


= 8,37
- HS 2:


+L thõa bËc n cđa a lµ tÝch của n thừa số
bằng nhau, mỗi thừa số bằng a


<i>a . a . a. . .. a</i>



<i>n . thua .so</i> a


n<sub> = ( n  0)</sub>


+34 <sub>. 3</sub>5<sub>= 3</sub>9


58<sub> : 5</sub>2<sub>= 5</sub>6


-HS cả lớp nhận xét bài làm trên b¶ng.


<i><b>II.Hoạt động 2: luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7 ph).</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Tơng tự với số thự nhiên, em
hãy nêu định nghĩa luỹ thừa
bậc n của một số hữu tỉ?
-GV ghi cơng thức lên bảng.


-Nêu cách đọc.


<b>H§ cđa Häc sinh</b>
-L thõa bậc n của số hữu tỉ x
là tích của n thõa sè x.


-Ghi chÐp theo GV.


<b>Ghi b¶ng</b>


1.l thõa víi sè mị tù nhiªn:
<i>x . x . x . .. . x</i>



<i>n .thua . so</i> x


n<sub> = </sub>


(x  Q, n  N, n > 1)
x lµ cơ số; n là số mũ


-Giới thiệu các qui ớc.
<i>a</i>


<i>b</i>

(



<i>a</i>
<i>b</i>

)



<i>n</i>



-Hỏi: Nếu viết số
hữu tỉ x dới dạng thì xn<sub> = </sub><sub>cã </sub>


thể tính nh thế nào?
-Cho ghi lại công thức.
-Yêu cầu làm ?1 trang 17
-Cho làm chung trên bảng sau
đó gọi 2 HS lên bảng làm tiếp.


-HS sử dụng định nghĩa để
tính. Có thể trao i trong
nhúm.


-1 HS lên bảng tính trên bảng
nháp.


-Ghi lại công thức.


-Làm ?1 trên bảng cùng GV.
-Hai HS lên bảng làm nốt.


-Qui ớc:


x1<sub> = x; x</sub>o<sub> = 1 (x 0)</sub>


(

<i>ab</i>

)


<i>n</i>


<i>an</i>



<i>bn</i> =
-?1:


(

<i>−3</i>4

)



2


=<i>(− 3)</i>


2


42 =
9
16 *
*(-0,5)2<sub> = (-0,5).(-0,5) = 0,25</sub>


(

<i>−2</i>5

)



3


=<i>(− 2)</i>


3


52 =


<i>−8</i>
125 *
*(-0,5)3<sub> = (-0,5).(-0,5).(-0,5) </sub>



= -0,125
*9,70<sub> = 1</sub>


<i><b> III.Hoạt động 3: Tích và th</b></i> ơng hai luỹ thừa cùng cơ số (8 ph).


-Yêu cầu phát biểu cách tính
tích của hai luỹ thừa và thơng
của hai luỹ thừa của số tự


-Phát biểu qui tắc tính tích,
th-ơng của hai lũ thừa cùng cơ số
của số tự nhiên.


2.Tích và th ơng của hai luỹ
thừa cùng cơ số:


*Công thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nhiên?


-Tơng tự với số hữu tỉ x ta có
công thức tính thế nào?
-Yêu cầu HS làm ?2/18 SGK.


-Đa BT49/10 SBT lên bảng
phụ hoặc màn hình


Chn câu trả lời đúng.



-Tù viÕt c«ng thøc víi x Q
-Tù lµm ?2


-Hai HS đọc kết quả.


-Nhìn lên bảng chọn câu trả
lời đúng.


xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>m<sub> = x</sub>m-n<sub> (x 0, m n)</sub>


*?2:ViÕt díi d¹ng mét l
thõa:


a)(-3)2<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2+3<sub> = (-3)</sub>5


b)(-0,25)5 <sub>: (-0,25)</sub>3


= (-0,25)5-3<sub> = (-0,25)</sub>2


*BT 49/18 SBT:
a)B đúng.
b)A đúng.
c)D đúng.
d)E đúng.
<i><b> IV.Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa (10 ph).</b></i>


-Yêu cầu làm ?3 SGK



-Gi ý: Da theo nh ngha để
làm


-Yêu cầu đại diện HS đọc kết
quả.


-Hái: VËy qua 2 bµi ta thÊy khi
tÝnh l thõa cđa mét l thừa
ta làm thế nào?


-Ta có thể rút ra công thức thế
nào?


-2 HS lên bảng làm ?3, các HS
còn lại làm vào vở.


-i din HS c kt qu.
-Tr li: Khi tính luỹ thừa của
một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ
số và nhân hai số mũ.


-Đại diện HS đọc cơng thức
cho GV ghi lên bảng,


3.L thõa cđa l thừa:
*? 3: Tính và so sánh
a)(22<sub>)</sub>3<sub> = 2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub> = 2</sub>6


[

(

<i>1</i>2

)




2


]

5=

(

<i>−1</i>
2

)



2


.

(

<i>−1</i>
2

)



2


.


.

(

<i>−1</i>
2

)



2


.

(

<i>− 1</i>
2

)



2


.

(

<i>− 1</i>
2

)



2


=

(

<i>− 1</i>

2

)



10


b)


*C«ng thøc:


(Xm<sub>)</sub>n<sub> = X</sub>m n


-Yêu cầu làm ?4/18 SGK.
-GV ghi bài lên bảng.


-a thờm bi tp đúng sai lên
bảng phụ:


a)23<sub> . 2</sub>4<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>4<sub> ?</sub>


b)52<sub> . 5</sub>3<sub> = (5</sub>2<sub>)</sub>3<sub> ?</sub>


-NhÊn m¹nh: Nãi chung am<sub>.a</sub>n


 (am<sub>)</sub>n


-Hái thêm với HS giỏi: Khi
nào có am<sub>.a</sub>n<sub> = (a</sub>m<sub>)</sub>n <sub>?</sub>


-Điền số thích hợp:
a)6



b)2


-HS trả lời:
a)Sai
b)Sai


Giải: am<sub>.a</sub>n<sub> = (a</sub>m<sub>)</sub>n


 m+n = m.n
<i>m=n=0</i>


¿


<i>m=n=2</i>


¿
¿
¿
¿




*?4: §iỊn sè thÝch hỵp:
a)

[

(

<i>−3</i>


4

)



3



]

2=

(

<i>−</i>3
4

)



6


b)

<sub>[(</sub>

<sub>0,1</sub><sub>)</sub>4


]

2=(0,1)8


*BT: Xác định đúng hay sai:
a)Sai


b)Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Giáo viên</b>


-Nhc li nh ngha lu tha bậc n của số hữu
tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của
cùng cơ số, qui tc tớnh lu tha ca mt lu
tha.


-Đa bảng tổng hợp ba công thức trên treo ở góc
bảng.


-Yêu cầu làm BT 27/19 SGK


-Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT 28/19 SGK.
-Yêu cầu dùng máy tính bỏ túi làm BT 33/20
SGK.



-u cầu tự đọc SGK rồi tính


<i><b>Giíi thiƯu c¸ch tÝnh kh¸c dïng m¸y CASIO fx </b></i>
<i><b>200 : TÝnh (1,5)</b></i>4<sub>:</sub>


1,5 SHIFT xy<sub> 4 = </sub>


<i><b>Giíi thiƯu c¸ch tÝnh kh¸c dïng m¸y CASIO fx </b></i>
<i><b>500 MS: TÝnh (-0,12)</b></i>3<sub> ;(1,5)</sub>4<sub>:</sub>


Ên ( - 0,12 ) x3<sub> =; hc (- 0,12) x</sub>3<sub> =</sub>


đều đợc -1,728 10-03<sub> hiểu là -0,001728</sub>


ấn 1,5 4 = c 5,0625


<b>Học sinh</b>
-Trả lời các câu hái cña GV.
*BT 27/19 SGK: TÝnh


(

<i>−1</i>3

)



4


=<i>− 1</i>
3 .


<i>− 1</i>
3 .



<i>−1</i>
3 .


<i>−1</i>
3 .


<i>− 1</i>
3 =


1
81

(

<i>−2</i>1


4

)



3


=

(

<i>− 9</i>
4

)



3


=<i>(− 9) .</i>

(

<i>− 9 . (− 9)</i>

)


4 . 4 . 4 =


<i>−729</i>
64
<i>−11</i>25


64


*BT 28/19 SGK: TÝnh


(

<i>−1</i>2

)



2


=1
4<i>;</i>

(



<i>− 1</i>
2

)



3


=−1
8


NhËn xÐt: Luü thõa bËc chẵn của một số âm là
một số dơng. Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là
một số ©m.


*BT 33/20 SGK: Dïng m¸y tÝnh bá tói:
3,52<sub> = 12,25</sub>


(-0,12)3<sub> = -0,001728</sub>


(1,5)4<sub> = 5,0625</sub>


<i><b> VI.Hoạt động 6: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TiÕt 7: luü thừa của một số hữu tỉ. (Tiếp)


A.Mục tiêu:


+HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoc ốn chiếu, giấy trong) ghi bài tập và các công thức.
-HS: Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).</b></i>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>
-Cõu 1:


+Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n
của số hữu tỉ x.


+Chữa BT 39/9 SBT:
Tính:


(

<i></i>1
2

)



0


(

31

2

)



2


; .


-Câu 2:


+Viết công thức tÝnh tÝch, th¬ng hai luü thõa
cïng c¬ sè, tÝnh luỹ thừa của một luỹ thừa.
+Chữa BT 30/ 19 SGK:


Tìm x biÕt:

(

<i>−</i>1


2

)



3


<i>−</i>1


2 a) x : =


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần
thiết.


ĐVĐ: Có thể tính nhanh tích (0,125)3<sub>. 8</sub>3<sub> nh thÕ</sub>


nµo ?



<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS 1:


+Phát biểu định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số
hữu tỉ x, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên
lớn hơn 1).


C«ng thøc:
<i>a . a . a. . .. a</i>



<i>n . thua .so</i> x


n<sub> = ( x  Q,n  N, n >)</sub>


+BT 39/9 SBT:

(

<i>−</i>1


2

)



0


(

31
2

)



2


(

72

)



2 <sub>49</sub>



4 12


1
4 = 1;
= = = .


-HS 2:


+C«ng thøc: Víi x Q; m, n N
xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>m<sub> = x</sub>m-n<sub> (x 0, m n)</sub>


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x </sub>m.n


+BT 30/19 SGK:

(

<i>−</i>1


2

)



3


(

<i>−</i>1


2

) (

<i>−</i>
1
2

)



4 <sub>1</sub>



16 a)x = . = =
-HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.




<i><b>II.Hoạt động 2: luỹ thừa của mt tớch (12 ph).</b></i>
<b>H ca Giỏo viờn</b>


-Để trả lời câu hỏi trên ta cần
biết công thức luỹ thừa của
một tích.


-Yêu cầu làm ?1.


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Làm ?1.


-2 HS lên bảng làm.
-Ghi chép theo GV.


<b>Ghi bảng</b>
1.luỹ thừa của mét tÝch:
*?1: TÝnh vµ so sánh
a)(2.5)2<sub> = 10</sub>2<sub> = 100</sub>


và 22<sub>.5</sub>2<sub> = 4.25 = 100</sub>


 (2.5)2<sub> = 2</sub>2<sub>.5</sub>2



-Hái: Qua hai vÝ dụ trên, hÃy
rút ra nhận xét: muốn nâng
một tích lên một luỹ thừa, ta
có thể làm thế nào?


-Cho ghi lại công thức.


-Có thể chứng minh công thức
trên nh sau:


-Treo bảng phụ ghi chứng
minh:


(xy).(xy). ..(xy)



nlan (xy)


n<sub> = </sub>


(víi n > 0)
<i>x . x . .. . x</i>



nlan


<i>y . y .. . y</i>



nlan



= =
xn<sub>.y</sub>n


-Yêu cầu vËn dơng lµm ?2.


-Trả lời: Muốn nâng một tích
lên một luỹ thừa, ta có thể
nâng từng thừa số lên luỹ thừa
đó, rồi nhân các kết quả tìm
-c.


-Ghi lại công thức.


-Theo dõi GV chứng minh
công thức.


-Hai HS lên bảng làm tính.


-Làm BT 36/22 SGK


Viết dới dạng luỹ thừa của một


(

12.
3
4

)



3


=

(

3

8

)



3


=27
512 b)

(

12

)



3

(

34

)



3
=1
8.
27
64=
27
512 và

(

12.


3
4

)



3


(

12

)



3


(

34

)




3


=
*Công thức:


*?2:

(

13

)



5


(

13. 3

)



5


a).35<sub> = = 1</sub>5


= 1


b)(1,5)3<sub>. 8 = (1,5)</sub>3<sub>. 2</sub>3 <sub>= (1,5 . </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Lu ý HS c«ng thøc có thể áp
dụng theo cả 2 chiều.


-Yêu cầu làm BT 36/22 SGK.


sè h÷u tØ: = 33<sub> = 27</sub>


BT 36/22 SGK:
a)108<sub> .2</sub>8<sub> = 20</sub>8



c)254<sub> .2</sub>8<sub> = (5</sub>2<sub>)</sub>4<sub> .2</sub>8<sub> =5</sub>8<sub> . 2</sub>8


= 108


d)158<sub> . 9</sub>4<sub> = 15</sub>8<sub> . (3</sub>2<sub>)</sub>4<sub> </sub>


= 158<sub> . 3</sub>8<sub> = 45</sub>8


<i><b> III.Hoạt động 3: luỹ thừa của một th</b></i> ơng (10 ph).


-Yªu cầu hai HS lên bảng
làm ?3. Tính và so sánh.
-cho sửa chữa nếu cần thiết.


-Hỏi: Qua hai ví dụ , h·y rót ra
nhËn xÐt: l thõa cđa mét
th-¬ng có thể tính thế nào?
-GV đa ra công thức.


-Nêu cách chứng minh công
thức này cũng giống nh chứng
minh công thức luỹ thừa của
một tích.


-Nêu chú ý: công thức này
cũng có thể sử dụng theo hai
chiều.


-Yêu cầu làm ?4. Gọi ba



-Hai HS lên bảng làm ?3.


-Trả lời: luỹ thừa của một
th-ơng bằng thth-ơng của hai luỹ
thừa.


-Viết công thức theo GV.


-Ba HS lên bảng làm ?4.


2.Luỹ thừa của một th ơng:
*?3: Tính và so sánh:


<i>2</i>3


(


<i>2</i>
3

)


3
a) và
<i> 8</i>
27
<i> 2</i>
3 .
<i> 2</i>
3 .
<i>2</i>
3

(

<i>2</i>3

)



3


= = ;
<i>− 8</i>


27


<i>−2</i>¿3
¿
¿
¿


vµ =


<i>−2</i>¿3
¿
¿
¿

(


<i>−2</i>
3

)


3
 =
100000
32
105


25 b) = =



3125 = 55


(

102

)



5


=
*Công thức:


-Yêu cầu nhận xét, sửa chữa
bàI làm nếu cần.


-Ba HS lên bảng làm ?4.
-Nhận xét sửa chữa.


?4: TÝnh
722
242=

(



72
24

)



2


=32=9 *


(

24<i>−7 .5</i>

)



3



=(− 3)3


<i>−7 . 5</i>¿3
¿
¿
¿
*=
= -27
153
27 =
153


33 =5
3


=125 *


<i><b> IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (13 ph).</b></i>
-Yêu cầu viết cơng thức: Luỹ


thừa của một tích, luỹ thừa của
một thơng, nêu sự khác nhau
của y trong hai công thức.
-Yêu cầu làm ?5: Tính
-Đa ra đề bài 34/22 SGK lên
bảng phụ.


-Yêu cầu kiểm tra lại các đáp
số v sa li ch sai.



-Một HS lên bảng viết lai các
công thức.


-HS khác phát biểu qui tắc.


-Làm ?5, hai HS lên bảng làm.
-Xem bài làm 34/22 SGK:
-Sửa lại chỗ sai


*?5: TÝnh


a)(0,125)3<sub> .8</sub>3<sub> = (0,125 .8)</sub>3<sub> = 1</sub>3


= 1


b)(-39)4<sub> :13</sub>4<sub> = (-39 : 13 )</sub>4<sub> = </sub>


(-3)4<sub> = 81</sub>


*BT 34/22 SGK:


a)Sai vì (-5)2<sub>. (-5)</sub>3<sub> = (-5)</sub>5


b)Đúng.


(x.y)

n

<sub> = x</sub>

n

<sub>. y</sub>

n


=


<i>xn</i>



<i>yn</i>

(



<i>x</i>
<i>y</i>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Yêu cầu HS làm BT 37/22
SGK tính giá trị của biểu thức.


c)Sai vì(0,2)10<sub> :(0,2)</sub>5<sub> =(0,2)</sub>5


[

<i></i>

(

1
7

)



2


]

4=

(

<i></i>1
7

)



8


d)sai vì
e)Đúng.


810
48=


(

23

)

10

(

22

)

8=



230
216=2


14


f)Sai


*BT 37/22 SGK:


Tính giá trị của biểu thức


<i><b>V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nh ( 2 ph).


-Ôn tập các qui tắc và công thøc vỊ l thõa trong c¶ 2 tiÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

TiÕt 8: Lun tËp
A.Mơc tiªu:


+Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thõa, l
thõa cđa mét tÝch, l thõa cđa mét th¬ng.


+Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết dới dạng luỹ thừa,
so sánh hai luỹ thừa, tìm số cha biết.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoc đèn chiếu, giấy trong) ghi các công thức về luỹ thừa, BT.
-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.



C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph).</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Treo bảng phụ.


-Yêu cầu HS điền tiếp để đợc các công thức
đúng:


xm<sub> . x</sub>n<sub> =</sub>


(xm<sub>)</sub>n<sub> =</sub>


xm<sub> : x</sub>n<sub> =</sub>


(xy)n<sub> =</sub>


(

<i>xy</i>

)


<i>n</i>


=


-ĐVĐ: Hôm nay chúng ta lun tËp c¸c phÐp
tÝnh vỊ l thõa cđa sè h÷u tØ.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS lên bảng hồn thiện công thức:
Với x  Q ; m, n  N
xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m+n



(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> (x  0, m  n)</sub>


(xy)n<sub> = x</sub>n<sub>.y</sub>n


(

<i>xy</i>

)


<i>n</i> <i><sub>x</sub>n</i>


<i>yn</i> = (y  0)




<i><b> II.Hoạt động 2: luyện tập (23 ph).</b></i>
<b>HĐ của Giỏo viờn</b>


-Yêu cầu làm dạng 1 Bài 1
(38/22 SGK).


-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Ch nhận xét bài làm.
-Yêu cầu lµm bµi 2 vë BT.
Bµi 2 (39/23 SGK):
ViÕt x10<sub> díi d¹ng:</sub>


a)Tích của hai luỹ thừa trong
đó có một thừa số là x7<sub>.</sub>


b)Luü thõa cña x2<sub>.</sub>



c)Thơng của hai luỹ thừa trong
ú s b chia l x12<sub>.</sub>


<b>HĐ của Học sinh</b>


-Làm việc cá nhân bài 1 vở BT
in, 2 HS lên bảng làm.


-HS cả lớp nhận xét cách làm
của bạn.


-3 HS lên bảng làm bài 2
(39/23 SGK)


<b>Ghi bảng</b>


I.Dạng 1: Viết biểu thức dới
dạng các luỹ thừa.


Bài 1 (38/22 SGK):


a)Viết díi d¹ng l thõa cã sè
mị 9


227<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>9<sub> = 8</sub>9


318<sub> = (3</sub>2<sub>)</sub>9<sub> = 9</sub>9


b)Sè lín h¬n:


227<sub> = 8</sub>9<sub> < 3</sub>18<sub> = 9</sub>9


Bài 2 (39/23 SGK):
Viết x10<sub> dới dạng:</sub>


a)x10<sub> = x</sub>7<sub> . x</sub>3


b)x10<sub> = (x</sub>2<sub>)</sub>5


c)x10<sub> = x</sub>12<sub> : x</sub>2


-Yªu cầu làm bài 3 trang 19
(40/23 SGK) vở BT in.
TÝnh:


(

37+
1
2

)



2


a)
c) 5


4<sub>.20</sub>4


255. 45
d)

(

<i>−10</i>


3

)




5


(

<i>−6</i>5

)



4


.
-Gäi 3 HS tr×nh bày cách làm.


-Yêu cầu HS làm dạng 3 tìm
số tự nhiên n.


-GV hớng dẫn HS làm câu a.


-Lm trong vở bài tập in.
-3 HS đứng tại chỗ đọc kết quả
và nêu lý do


<i>− 512. 5</i>
3


<i>− 2560</i>
3
<i>−853</i>1


3 ===


II.D¹ng 2: TÝnh giá trị biểu
thức



1.Bài 3 (40/23 SGK):


(

6+7


14

)



2


=

(

13
14

)



2


=169
196 a)
54.204


255<sub>. 4</sub>5=


(5. 20)4
(25 . 4 )5=


1004
1005=


1
100
c)



<i>(− 10)</i>5
35


<i>(− 6)</i>4
54 d)=.


<i>(− 2. 5)</i>5<i>.(− 2. 3)</i>4
35.54 =
<i>(− 2)</i>5. 55<i>.(− 2)</i>4.34


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Cho c¶ lớp tự làm câu b và c,
gọi 2 HS lên bảng làm.


-Yêu cầu nhận xét và sửa
chữa.


-Yêu cầu làm BT 46/10 SBT
Tìm tất cả các số tự nhiên n
sao cho:


a)2. 16  2n<sub> > 4</sub>


Biến đổi các biểu thức số dới
dạng luỹ thừa của 2.


b)9. 27 3n<sub> 243</sub>


-Làm Bài 5.


-Làm theo GV câu a.


-Tự làm câu b và c.
-2 HS lên bảng làm.


-Cả lớp nhận xét , sửa chữa bài
làm.


-Làm chung câu a trên bảng
theo hớng dẫn của GV.
-Tự làm câu b vào vở BT.
-1 HS lên bảng làm.


<i>( 2)</i>9. 5


3 ===III.Dạng 3:
Tìm số cha biết


Bài 5 (42/23 SGK):
Tìm số tự nhiªn n, biÕt:


16


2<i>n</i> a)=2  2n = 16 : 2 = 8
 2n<sub> = 2</sub>3<sub>  n = 3</sub>


c) <i>(− 3)</i>
<i>n</i>


81 = -27


 (-3)n<sub> = 81.(-27)= (-3)</sub>4<sub>.(-3)</sub>3



 (-3)n<sub> = (-3)</sub>7<sub>  n = 7</sub>


c)8n<sub> : 2</sub>n<sub> = 4</sub>


(8 : 2)n<sub> = 4</sub>


4n = 41


n = 1
BT 46/10 SBT:
a)2. 24<sub>  2</sub>n<sub> > 2</sub>2


25<sub>  2</sub>n<sub> > 2</sub>2


2 < n 5
n  {3; 4; 5}
b) 9. 33 <sub> 3</sub>n<sub>  3</sub>5


35<sub> 3</sub>n<sub>  3</sub>5


 n = 5
<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa.
-BTVN: 47, 48, 52, 57, 59/11,12 SBT.


<i>a</i>
<i>b</i>=



<i>c</i>


<i>d</i> -Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y  0), định nghĩa hai phân số
bằng nhau . Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số của hai số nguyên.


TiÕt 9: TØ LƯ thøc
A.Mơc tiªu:


+HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm v÷ng hai tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc.


+Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận dụng các tính chất ca
t l thc vo gii bi tp.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoc ốn chiu, giy trong) ghi bài tập và cáckết luận.
-HS: +Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.


+Ơn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y  0), định nghĩa hai phân số bằng nhau,
viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu hỏi:


+TØ sè cđa hai sè a vµ b với b 0 là gì? Kí hiệu.
+So sánh hai tØ sè:


10
15



1,8
2,7 vµ .


-NhËn xÐt vµ cho ®iĨm.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS :


+TØ sè cđa hai sè a và b (với b 0) là thơng
của phÐp chia a cho b.


<i>a</i>


<i>b</i> KÝ hiƯu: hc a : b
+So s¸nh hai tØ sè:


10
15


2
3 =
1,8


2,7
18
27


2


3 = =


10


15


1,8


2,7 vËy =


-HS theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
<i><b> II.Hoạt động 2: Định nghĩa(13 ph).</b></i>


<b>H§ cđa Giáo viên</b>
10


15


1,8


2,7 -Trong bài tập
trên, ta có hai tỉ sè b»ng nhau
=


10
15


1,8


2,7 Ta nói đẳng thức
=



lµ mét tØ lƯ thøc. VËy tØ lƯ thøc
lµ gì?


15
21


<i>12 ,5</i>


<i>17 , 5</i> -Yêu cầu so
sánh hai tỉ sè vµ


-Yêu cầu nêu lại định nghĩa tỉ
lệ thức.


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Trả lời: Tỉ lệ thức là mt ng
thc ca hai t s


-1 HS lên bảng so s¸nh
15


21
5
7 =
<i>12 ,5</i>


<i>17 , 5</i>


125
175



5


7 = =


-Nhắc lại định nghĩa và điều
kiện.
<b>Ghi bảng</b>
1.Định nghĩa:
15
21
<i>12 ,5</i>


<i>17 , 5</i> *VD: So sánh


15
21


5


7 =
<i>12 ,5</i>


<i>17 , 5</i>


125
175


5



7 =
=


15
21


<i>12 ,5</i>


<i>17 , 5</i>  = lµ tØ lƯ
thøc


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c</i>


<i>d</i> *Đn: = (ĐK b, d
0)


-Nêu c¸ch viÕt kh¸c cđa tØ lƯ
thøc a : b = c : d , cách gọi tên
các số hạng


2
5


6


15 -Hỏi: Tỉ lệ thức =


có cách viết nào khác? nêu các
số hạng của nó?


-Yêu cầu làm ?1


-Yêu cầu làm bài 2 vở BT:
Tìm các tỉ số bằng nhau trong
các tỉ số đã cho rồi lập thành tỉ
lệ thức?


-1 HS tr¶ lêi:
+ViÕt: 2 : 5 = 6 : 15


+Các số hạng của tỉ lệ thức
trên là 2; 5; 6; 15


+2; 15 là ngoại tỉ, 5; 6 là trung
tỉ.


-2 HS lên bảng làm ?1 các HS
khác làm vào vở


-HS c bi 2 v BT , 1 HS trả
lời.


Hc viÕt a : b = c : d
a, b, c, d là các số hạng.
a, d là ngoại tỉ.


b, c là trung tỉ.


*?1: Xét c¸c tØ sè


2
5:4=
2
5.
1
4=
1
10 a)
4
5:8=
4
5.
1
8=
1
10
2
5:4
4


5:8  =
<i>−3</i>1
2:7=
<i>−7</i>
2 .
1
7=
<i>−1</i>


2 b)
<i>−2</i>2
5:7
1
5=
<i>−12</i>
5 .
5
36=−
1
3
<i>−3</i>1


2:7 <i>−2</i>
2
5:7


1


5 


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4 : 10 = 3,6 : 9
<i><b> III.Hoạt động 3:</b><b> Tính chất</b><b> (17 ph).</b></i>


-§· biÕt khi cã tØ lƯ thøc
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>



<i>d</i> = mµ a, b, c, d  Z
;


b, d  0 theo định nghĩa phân
số bằng nhau ta có ad = bc. Ta
xem t/c này có đúng với tỉ số
nói chung khơng?


-u cầu đọc ví dụ SGK
-u cầu tự làm ?2.
-Sau khi HS làm ?2 xong
GV giới thiệu cách phát biểu
tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
“Trong tỉ lệ thức tích các ngoại
tỉ bằng tích các trung tỉ”.


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c</i>


<i>d</i> -§· biÕt =  ad =
bc


ngợc lại có đúng khơng?
-u cầu đọc ví dụ SGK.
-Yêu cầu HS bằng cách tơng
tự làm ?3



-1 HS đọc to ví dụ SGK


-TiÕn hµnh lµm ?2.


-1 HS lên bảng trình bày cách
làm .


-HS tập phát biểu tính chất cơ
bản và ghi chép lại.


-1 HS c to VD SGK.


-Tự làm ?3 bằng cách tơng tự
VD


2.Tính chất:


a)Tính chất 1( t/c cơ bản)
*VD:


18
27=


24


36 18.36 = 24.27
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>



<i>d</i> ?2: NÕu cã =
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>


<i>d</i>  .bd = .bd
 ad = bc


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c</i>


<i>d</i> VËy =  ad = bc
*T/c: Trong tØ lÖ thức tích các
ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ


b)Tính chÊt 2:
*VD: SGK


*?3: NÕu cã ad = bc
Chia 2 vÕ cho tÝch bd


ad
bd
bc
bd
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>


<i>d</i> = 
= (bd  0).


<i>a</i>
<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>a</i>
-Yêu cầu bằng cách tơng tự hãy
làm thế nào để có ? ? ?


-Từ các tỉ lệ thức đã lập đợc
cho HS nhận xét vị trí các
ngoại tỉ, trung tỉ để tìm ra các
nhớ.


-Tr¶ lêi: NÕu ad = bc
Chia hai vÕ cho cd
Chia hai vÕ cho ab
Chia hai vÕ cho ac



<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>d</i> -NhËn xÐt: tõ
<i>a</i>


<i>c</i>=
<i>b</i>


<i>d</i> Đổi chỗ trung tỉ đợc:
<i>d</i>


<i>c</i>=
<i>b</i>


<i>a</i> Đổi chỗ ngoại tỉ đợc:
<i>d</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>


<i>a</i> Đổi chỗ cả trung tỉ,
cả ngoại tỉ đợc


Tơng tự đợc:
<i>a</i>
<i>c</i>=


<i>b</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>a</i> ; ;
.


*T/c:


ad = bc


<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>=


<i>b</i>
<i>a</i>
<i><b> IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (8 ph).</b></i>


-Yêu cầu làm bài 3 vở BT
(46/26 SGK) câu a, b.
-Gọi 2 HS lên bảng làm .
-Cho nhận xét kÕt qu¶.


-Hỏi: từ cách làm ta có thể rút
ra đợc muốn tìm 1 trung tỉ
hoặc 1ngoại tỉ ta làm thế nào?


-Yêu cầu HS làm Bài 4 (47/26
SGK) Lập tất cả các tỉ lệ thức
từ đẳng thức:


a)6 . 63 = 9 . 42


b)0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46


-2 HS lên bảng làm bài 3, HS
khác làm trong vở BT in.


-Trả lời:


+Muốn tìm 1 trung tØ cã thĨ
lÊy tÝch cđa ngo¹i tØ chia cho
trung tỉ kia.



+Muốn tìm 1 ngoại tỉ có thể
lấy tích của trung tỉ chia cho
ngoại tỉ kia.


Bài 3 (46/26 SGK):
<i>x</i>


27=
<i>− 2</i>


3,6 T×m x:a)
3,6 . x = -2 . 27


<i>− 2. 27</i>


3,6  x =  x = -15
b)-0,52 : x = -9,36 : 1,38
 x . (-9,36) = -0,52 . 16,38


<i>− 0 , 52. 16 , 38</i>


<i>−9 , 36</i> x = = 0,91
Bµi 4 (47/26 SGK):


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

63
9 =


42
6



63
42=


9
6 ; ; ; .
b) <i>0 ,24</i>


<i>0 ,84</i>=
<i>0 , 46</i>
<i>1 , 61</i>
<i>0 ,24</i>


<i>0 , 46</i>=
<i>0 , 84</i>
<i>1 , 61</i> ; ;
<i>1 ,61</i>


<i>0 ,84</i>=
<i>0 , 46</i>
<i>0 ,24</i>
<i>1 ,61</i>


<i>0 , 46</i>=
<i>0 , 84</i>
<i>0 , 24</i> ; ; .
<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà ( 2 ph).


-Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hốn vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm
số hạng trong tỉ lệ thức.



-BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK.


-Híng dÉn BT 44 SGK thay tØ sè giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các sè nguyªn:
120


324
10


27 a)1,2 : 3,24 = =


TiÕt 10: Lun tËp- kiĨm tra viÕt 15 phót
A.Mơc tiªu:


+Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.


+Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ
các số, từ đẳng thức tích.


B.Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoc ốn chiu, giấy trong) ghi các bài tập, bảng phụ ghi 2 tính chất của tỉ lệ
thức; pho to bài kiểm tra viết 15 phút.


-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, giấy kiểm tra 15 phút.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu 1:



+Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức.
+Hãy lập 1 tỉ lệ thức từ các số sau:
28; 14; 2; 4; 8; 7.


-Câu 2: Yêu cầu nêu 2 t/c cđa tØ lƯ thøc.
-Treo b¶ng phơ ghi 2 t/c của tỉ lệ thức.
-ĐVĐ: Hôm nay chúng ta luyện tập vỊ tØ lƯ
thøc.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS 1:


+Đn: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>


<i>d</i> = (§K b, d  0)
+VD: 4 : 8 = 14 : 28


-HS 2: nªu 2 t/c cđa tØ lƯ thøc
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>


<i>d</i> t/c 1: =  ad = bc
t/c 2: ad = bc 



<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i>


<i>a</i>
<i>c</i>=


<i>b</i>
<i>d</i>


<i>d</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>a</i>


<i>d</i>
<i>c</i>=


<i>b</i>


<i>a</i> ; ; ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Yêu cầu làm Bài 1 (49/26
SGK). b, c, d



Các tỉ số sau có lập đợc tỉ lệ
thức không?


39 3


10 52
2


5 b) : vµ 2,1 :
3,5


c)6,51 : 15,9 vµ 3 : 7
42


3 d)-7 : và 0,9 : (-0,5)
-Gọi 3 HS ng ti ch tr li.


<b>HĐ của Học sinh</b>


-Làm việc cá nhân bài 1 vở BT
in.


- 3 HS ng ti ch trả lời.
-HS cả lớp nhận xét cách làm
của bạn.


<b>Ghi bảng</b>


I.Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức.


Bài 1 (49/26 SGK):


39 3
10 52
2
5
393
10 .
5
262
3


4 b) : ==
21


35
3


5 2,1 : 3,5 = =
3


4
3


5 vì  nên không lập
đợc tỉ lệ thức.


651:217
159: 217



3


7 c)6,51 : 15,9
= =


Lập đợc tỉ lệ thức.
42
3 <i>−</i>
3
2
0,9
<i>− 0,5</i>
<i>− 9</i>
5
d)-7 : =  =


Khơng lập đợc tỉ lệ thức.


-Yªu cầu làm bài 2 trang 23 vở
BT in.


Tìm x:
3


5 a)2,5 : 7,5 = x :
22


3 1


7



9 b) : x = : 0,2
-Yêu cầu phát biểu cách tìm 1
số hạng của tỉ lệ thức.


-Gọi 2 HS trình bày cách làm.


-Yêu cầu HS làm dạng 3 bài 3
lập tØ lÖ thøc tõ bèn sè sau:
1,5; 2; 3,6; 4,8.


-Hớng dẫn: có thể viết thành
đẳng thức tích, sau đó áp dụng
tính chất 2 viết tất cả các tỉ lệ
thức có thể đợc


-Lµm bµi 2 trong vë bµi tËp in.


-1 HS đứng tại chỗ phát biểu
các tìm 1 s hng ca t l
thc.


-2 HS lên bảng lµm BT


-1 HS đọc đẳng thức tích có
thể viết đợc từ 4 số đã cho.
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)
-HS 2 đọc tất cả các tỉ l thc
lp c



II.Dạng 2: Tìm số hạng cha
biết.


Bài 2: T×m x
3


5 a)7,5 . x = 2,5 . = 2,5 .0,6
2,5 . 0,6


7,5


0,6


3 vËy x = = =
2


17


9 2


2


3 b)x . = . 0,2
16


9
8


3 hay x . =
8 . 9



3 . 16
3


2 VËy x = =
III.Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
Bài 3 (51/28 SGK):
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)


1,5
2 =
3,6
4,8
4,8
2 =
3,6
1,5
1,5
3,6=
2
4,8 ; ; ;
4,8


3,6=
2
1,5


<i><b> III.Hoạt động 3: Kiểm tra giấy (15 ph).</b></i>
-Phát đề bài cho HS lm bi kim tra


<b> bi:</b>


Câu 1: Tìm các tỉ sè b»ng nhau råi lËp thµnh tØ lƯ thøc:
31


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Câu 3: Tìm x trong các tỉ lệ thức
a)6,5 : 5 = 2,6 : x


3


7 1


1
4


2


7 b) x : = :
<i><b> IV.Hoạt động 4: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Ôn lại các bài tập đã làm.


-BTVN: 50,53/27,28 SGK; 62, 64 70/ 13, 14 SBT
-Xem tríc bµi “TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau”


TiÕt 11: TÝnh chÊt cña d y tỉ số bằng nhau<b>Ã</b>
A.Mục tiêu:


+HS nắm vững tính chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau.



+Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài tốn chia theo tỉ lệ.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở
rộng cho 3 tỉ số) và bài tập.


-HS: Ơn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b>I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viờn</b>
-Cõu hi:


+Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
+Chữa bài tập 70c,d/ 13 SBT:
Tìm x trong các tỉ lÖ thøc
c)0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75


11
3


2


3 d): 0,8 = : 0,1x.
-Nhận xét và cho điểm.


-ĐVĐ nh SGK


<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS :



+Nêu tính chất cơ bản cđa tØ lƯ thøc:
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>


<i>d</i> NÕu = th× ad = bc


Hoặc: Tích ngoại tỉ bằng tích trung tỉ
+Chữa BT 70c,d/13 SBT


c)1 : 250 = x  x = 0.004
4


3
4
5


2
3


<i>x</i>


10 d) : = :
4


3
5
4



2
3


<i>x</i>
10


5
3


2
3


<i>x</i>


10 . = :
 = :


<i>x</i>
10


2
3


5
3


<i>x</i>
10



2
5


10 .2


5 = : 
=  x = = 4


-HS theo dâi vµ nhËn xÐt bµi lµm của bạn và
sửa chữa nếu cần.




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Yêu cầu làm ?1:


2
4


3


6 Cho tØ lƯ thøc =
2+3


4+6


<i>2 −3</i>


<i>4 −6</i> So s¸nh tØ sè



Với các tỉ lệ thức đã cho.
-Vậy có nhận xét: có thể viết
các tỉ số trên th no?


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Làm ?1


-1 HS kim tra giỏ trị của từng
tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
-1 HS tìm giá trị của các tỉ số
còn lại và so sánh.


-Nhận xét các tỉ số đã cho
bằng nhau nên có thể viết
thành dãy bằng nhau.


<b>Ghi b¶ng</b>


1.TÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng
nhau:
2
4
3
6

(


1


2

)

*?1: =
2+3



4+6
5
10


1


2 = =
<i>2 −3</i>


<i>4 −6</i>


<i>− 1</i>
<i>− 2</i>


1


2 =
=
2
4
3
6
2+3
4+6
<i>2 −3</i>
<i>4 −6</i> 
= = =


(

12

)




-VËy mét c¸ch tỉng qu¸t tõ
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>


<i>d</i> tØ lƯ th = cã thĨ
suy ra


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a+c</i>


<i>b+d</i> = đợc không?
-Yêu cầu đọc cách lp lun
ca SGK


-Yêu cầu 1 HS lên bảng trình
bày lại.


-Ghi lại kết luận.


-Bng cỏch tng t cng lý
luận đợc dãy tỉ số bằng nhau
mở rộng.


-GV treo bảng phụ ghi cách
chứng minh tính chất mở rộng.
-Yêu cầu HS đọc VD SGK


-Yêu cầu làm BT: vở BT
Bi 1:


<i>x</i>
2


<i>y</i>


7 Tìm x và y biết =
vµ x + y = 18


Bài 2:


Tìm x và y biết


x :3 = y :(-7) vµ x - y = -10


-HS tự đọc SGK trang 28, 29
-1 HS lên bảng trình bày lại
dẫn đến kết luận.


-HS theo dâi trªn bảng phụ và
nêu lại cách lý luận.


-Ghi lại tính chÊt më réng vµo
vë.


-1 HS đọc to ví dụ SGK.
-2 HS lên bảng trình bày cung
một lúc



<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c</i>


<i>d</i> *TÝnh chÊt: = 
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>a+c</i>
<i>b+d</i>


<i>a − c</i>
<i>b− d</i> =
= =


§K: b  d
*TÝnh chÊt më réng


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>d</i>


<i>e</i>


<i>f</i> = = 


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>e</i>
<i>f</i>
<i>a+c+e</i>
<i>b+d +f</i> =
= =


<i>a − c+e</i>
<i>b− d +f</i>


<i>a+c − e</i>


<i>b+d − f</i> = =
<i>a − c − e</i>


<i>b− d − f</i> = = ..
*VD: SGK


<i>x</i>
2


<i>y</i>


7 Bài 1: Tìm x vµ y
biÕt =


vµ x + y = 18


<i>x</i>


2
<i>y</i>
7


<i>x + y</i>
2+7


18
9 ta cã
= = = = 2


 x = 2. 2 = 4
y = 2. 7 = 14
Bài 2: Tìm x và y biÕt
x :3 = y :(-7) vµ x - y = -10


<i>x</i>
3


<i>y</i>
<i>− 7</i>


<i>x − y</i>
<i>2 −(−7)</i>
<i>− 10</i>


9 ta cã ===
<i>− 10</i>



9 <i>−3</i>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>− 10</i>


9 7


7


9 y =
.(-7) =


<i><b> III.Hoạt động 3:</b><b> chú ý</b><b> (8 ph).</b></i>


-Nªu chó ý nh SGK


-Yêu cầu tự làm ?2 Dùng dãy
tỉ số bằng nhau để thể hiện câu
nói: Số học sinh của ba lớp
7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8 ;
9 ; 10.


-Sau khi HS lµm ?2 xong
yêu cầu làm bài 4 vở BT


-Theo dõi GV nêu chú ý và
xem SGK.



-HS tự làm ?2.


-1 HS lên bảng thể hiện.
-Tiến hành làm ?2.
-1 HS lên bảng trình bày


2. Chú ý:
<i>a</i>
2


<i>b</i>
3


<i>c</i>


5 *Khi = = nãi
a, b, c tØ lÖ víi c¸c sè 2 ; 3 ; 5.
ViÕt: a : b: c = 2 : 3 : 5
*?2: Gäi số học sinh các lớp
7A, 7B, 7C là a, b, c ta cã:


<i>a</i>
8


<i>b</i>
9


<i>c</i>


10 = =


-Gäi 1 HS lên bảng trình bày.


-Yờu cu tr li y .


-1 HS lên bảng trình bày cách
làm .


*Bài 4(57/30 SGK)
Gọi số viên bi của ba bạn
Minh, Hùng, Dũng lµ x, y, z


<i>x</i>
2


<i>y</i>
4


<i>z</i>
5


<i>x + y +z</i>
2+4+5
44


11 = = = =
= 4


x = 4 . 2 = 8
y = 4 . 4 = 16
z = 4 . 5 = 20


<i><b> IV.Hoạt động 4: Luyn tp cng c (7 ph).</b></i>


-Yêu cầu nêu tính chất của dÃy
tỉ số bằng nhau


-Yêu cầu làm BT 56/30 SGK
( bài 3 vở BT)


-1 HS lên bảng viết tính chÊt
më réng


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>d</i>


<i>e</i>


<i>f</i> = = 
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


<i>e</i>
<i>f</i>


<i>a+c+e</i>


<i>b+d +f</i> =
= =


<i>a − c+e</i>
<i>b− d +f</i>


<i>a+c − e</i>


<i>b+d − f</i> = =
<i>a − c − e</i>


<i>b− d − f</i> = = ……..


Bµi 3 (56/30 SGK):


Gäi chiỊu réng vµ chiỊu dµi
của hình chữ nhật là x(m) và
y(m), x > 0, y >0.


<i>x</i>
<i>y</i>


2


5 Ta cã = vµ 2.
(x+y)=28


<i>x</i>
2



<i>y</i>


5 Hay = và x+y = 14
<i>x</i>


2
<i>y</i>
5


<i>x + y</i>
2+5


14


7 Nên
= = = = 2


x = 2 . 2 = 4 (m)
y = 2.5 = 10 (m)


DiƯn tÝch h×nh chữ nhật là;
x.y = 4 .10 = 40 (m2<sub>)</sub>


<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dn v nh ( 2 ph).


-Ôn tập các tính chất cđa tØ lƯ thøc vµ tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau.
-BTVN: 58, 59, 60 trang 30, 31 SGK; 74, 75, 76 trang 14 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

TiÕt 12: Luyện tập
A.Mục tiêu:



+Củng cố các tính chÊt cđa tØ lƯ thøc, cđa d·y tØ sè b»ng nhau.


+Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức,
giải bài toán về chia tỉ lệ.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ
thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.


-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu hỏi:


+H·y nªu tÝnh chÊt của dÃy tỉ số bằng nhau.
+Chữa BT 75/14 SBT.


Tìm hai sè x vµ y biÕt
7x = 3y vµ x – y = 16.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS 1:
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


<i>e</i>


<i>f</i> = = 
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>e</i>
<i>f</i>
<i>a+c+e</i>


<i>b+d +f</i> = = =
<i>a − c+e</i>


<i>b− d +f</i>


<i>a+c − e</i>


<i>b+d − f</i> = =
<i>a − c − e</i>


<i>b− d − f</i> = = ……..
+Ch÷a BT 75/14 SBT:


<i>x</i>
3


<i>y</i>
7



<i>x − y</i>
<i>3− 7</i>


16


<i>− 4</i> 7x = 3y  = = = =
-4


 x = -4 . 3 = -12
vµ y = -4 . 7 = -28


<i><b> II.Hoạt động 2: luyện tập (38 ph).</b></i>
<b>H ca Giỏo viờn</b>


-Yêu cầu làm Bài 1 (59/31
SGK):Thay tỉ số giữa các số
hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số
nguyên


a)2,04 : (-3,12)

(

<i>1</i>1


2

)

b): 1,25
53


4 10
3


7 5



3


14 c)4 : ;
d) :


-Gäi 2 HS lên bảng làm


<b>HĐ của Học sinh</b>


-Hai HS lên bảng làm BT
59/31 SGK.


-HS khác Làm việc cá nhân
bài 1 vở BT in.


<b>Ghi bảng</b>


I.Dạng 1: Thay bằng tỉ số giữa
các số nguyên


Bài 1 (59/31 SGK):


a) =204 : (-312) = 17 : (-26)
b)=(-1,5):1,25 =(-150) : 125
= (-6) : 5


23
4



16


23 c)= 4 : =
73
7
73
14
73
7
14
73 d)=
: = . = 2


-Yêu cầu làm bài 2 trang 27 vở
BT in (60/31 SGK).


T×m x:

(

13<i>. x</i>

)



2
3 1
3
4
2
5 a)
: = :


b)4,5: 0,3 = 2,25 : (0,1 .x)

(

14<i>. x</i>

)

c)8 : = 2 : 0,02



-Làm bài 2 trong vở bài tập in.
-1 HS đứng tại chỗ phát biểu
các tìm 1 số hạng của tỉ lệ
thức.


a)HS lµm theo hớng dẫn của
GV


-3 HS lên bảng trình bày cách
làm câu b, c, d.


II.Dạng 2: Tìm số hạng cha
biết.


Bài 2: Tìm x

(

13<i>. x</i>

)



2
3


7
4


2
5 a) :
= :
1
3
2
3


7
4
2


5 .x = .:
1
3
2
3
7
4
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

21
4


3


4 d)3 : = : (6.x)
-Yªu cầu phát biểu cách tìm 1
số hạng của tỉ lệ thức (trung tỉ,
ngoại tỉ) ?


-Hớng dẫn làm câu a


-Gọi 3 HS trình bày cách làm
câu b, c, d.


-Hỏi: Cần có các chú ý gì khi
tìm x trong tØ lƯ thøc?



-Lu ý HS: cã thĨ cã nhiỊu c¸ch
kh¸c nhau nhng nên chuyển
thành các tỉ số của số nguyên
và rút gọn nếu có thể.


-Yêu cầu HS làm dạng 3 bài 5
(58/30 SGK) trang 26 vở BT
in.


-Yêu cầu đọc đầu bài.


-Nếu gọi x, y là số cây lớp 7A,
7B trồng đợc. Theo đầu bài có
thể viết đợc gì?


-Yêu cầu vận dụng t/c của dãy
tỉ số bằng nhau tìm x và y.
-Yêu cầu đọc đầu bàI BT
64/31 SGK.


-NÕu gäi sè HS khèi 6, 7, 8, 9
lµ x, y, z, t ( x,y,z,t  N*)
ta cã g×?


-Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng
nhau tỡm x, y, z, t?


-1 HS nêu các chú ý khi tìm x:
+Đổi hỗn số thành phân số.


+Đổi ra tỉ số nguyên.


+Rút gọn bớt trong quá trình
làm.


-1 HS đọc to đầu bài 58/30
SGK.


-Lµm theo híng dÉn cđa GV.
-Tự trình bày vào vở BT in.
-1 HS trình bày cách làm và
trả lời.


-1 HS c to u bi tập 64
<i>x</i>
9
<i>y</i>
8
<i>z</i>
7
<i>t</i>


6 -Ta cã: =
= =


vµ y – t = 70


-Các HS làm vào vở BT.
-1 HS đọc trình bày lời giải và
trả lời.


35
12
1
3
35
12
3
1 8
3
4
x = : = . =


b)15 : 1 = 2,25 : (0,1 . x)
0,1 . x = 1 . 2,25 : 15
x = 0,15 : 0,1 = 1,5


(

14<i>. x</i>

)

c)8 : = 100 : 1
1


4 . x = 8 : 100
8
100
1
4
8
100
4
1
8



25 x = : = . =
9


4
3


4 d)3: = : (6.x)
9


4
3
4


9


16 6x = . : 3 ;
6x =
9
16
9
16
3


32 6x = ; x
= : 6 =


III.Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
1.Bài 5 (58/30 SGK):


Số cây lớp 7A, 7B trồng đợc là


x, y ( x, y  N*)


<i>x</i>
<i>y</i>


4


5 = 0,8 = vµ y - x =
20


<i>x</i>
4


<i>y</i>
5


<i>y − x</i>
<i>5 − 4</i>


20
1 = =
= = 20


x = 20 . 4 = 80 (c©y)
y = 20 . 5 = 100 (cây)
2.Bài 6 (64/31 SGK) :


Gäi sè HS khèi 6, 7, 8, 9 lµ x,
y, z, t ( x,y,z,t  N*)



<i>x</i>
9
<i>y</i>
8
<i>z</i>
7
<i>t</i>
6
<i>y −t</i>
<i>8− 6</i>
70


2 Ta có: = = = = = = 35
x=35 . 9=315; y=35 . 8=280
z =35 . 7=245; t =5 . 6=210
<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Ôn lại các bài tập đã làm.


-BTVN: 63/31 SGK; 78, 79, 80, 83/14 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

TiÕt 13: Số thập phân hữu hạn
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
A.Mục tiêu:


+HS nhn bit c s thp phõn hu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn đợc dới
dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.


+Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc thập phân vơ hạn tuần
hồn.



B.Chn bÞ của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoc ốn chiếu, giấy trong) ghi bài tập và kết luận trang 34.
-HS: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b>I.Hoạt động 1: S thp phõn hu hn. </b></i>


số thập phân vô hạn tuần hoàn (15 ph).
<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Yờu cu nhc lại định nghĩa
số hữu tỉ.


2
10


13


100 -Đã biết các
phân số thập phân nh ; …. Có
thể viết đợc dới dạng số thập
phân: 0,2 ; 0,13 …Các số thập
phân đó là số hữu tỉ.


Cịn số thập phân 0,323232…
có phải là số hữu tỉ khơng? Bài
học hơm nay s tr li cõu hi
ú.



3
20


37


25 -Yêu cầu làm VD
1 viết các phân số sau dới
dạng số thập phân: và
-Yêu cầu nêu cách làm.
-Hỏi: Em nào có cách làm
khác?


-Yêu cầu làm VD2 và cho biết
nhận xét về phép chia này?


1
9


1
99


<i> 17</i>


11 -Tơng tự
viết các phân số ; ; dới dạng
số thập ph©n, chØ ra chu kú,
viÕt gän.


<b>HĐ của Học sinh</b>


-Nhắc lại định nghĩa:


<i>a</i>


<i>b</i> Số hữu tỉ là số viết đợc
d-ới dạng phân số vd-ới a, b  Z, b
 0


-HS chia tử số cho mẫu số.
-2 HS lên bảng thực hiện phép
chia.


-2 HS trình bày cách làm khác
(Viết dới dạng phân số thập
phân):


-1 HS lên bảng tiÕn hµnh chia
tư sè cho mÉu sè.


-NX: Phép chia không bao giờ
chấm dứt, chữ số 6 đợc lặp đi
lặp lại.


-HS có thể dùng máy tính cá
nhân chia.


<b>Ghi bảng</b>


1.Số thập phân hữu hạn. Số
thập phân vô hạn tuần hoàn:



3
20


37


25 *VD1: Viết và
d-ới dạng số thập phân


+Chia tử số cho mẫu số: SGK
+Viết dạng phân số thập phân:


3
20


3 . 5
20 .5


15


100 = = =
= 0,15


37
25


37 . 4
25 . 4


148



100 =
= = 1,48


5


12 *VD 2: ViÕt dới dạng
số thập phân


5


12 = 0,4166 số thập phân
vô hạn tuần hoàn có chu kỳ là
6, viết gọn là 0,41(6)


Tơng tự:
1


9 = 0,111 = 0,(1)
1


99 = 0,0101 = 0,(01)
<i>− 17</i>


11 = -1,5454… = -1,(54)
<i><b>III.Hoạt động 2: Nhận xét (22 ph)</b></i>


-Yêu cầu nhận xét mẫu số
chứa thừa số nguyên tố nào
các phân số ở ví dụ 1 viết đợc


dới dạng số thập phân hữu
hạn, phân số ở VD 2 viết đợc
dới dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn, các phân số này
đều ở dạng tối giản.


-GV thông báo ngời ta đã
chứng minh đợc những điều
HS nhận xét là ỳng.


-Yêu cầu phát biểu lại nhận
xét.


-Yờu cu lm ? SGK/33.
-Yêu cầu cho biết những phân
số nào viết đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn, phân số
viết c di dng vụ hn tun


-Cá nhân phân tích các mẫu số
ra thừa số nguyên tố.


-Tho lun nhúm xem loại
phân số tối giản nào viết đợc
dới dạng số thập phân hữu
hạn, loại nào viết đợc dới dạng
số thập phân vơ hạn tuần hồn.
-Đại diện nhóm trình by nhn
xột.



-HS c nhn xột SGK.


-Đánh dấu nhận xét trong SGK
-1 HS cho biÕt:


1
4
13
50
<i>− 17</i>
125
7
14
2.NhËn xÐt:
3
20
37


25 * vµ cã mÉu 20
=22<sub>.5</sub>


vµ 25 = 52<sub> chØ chøa TSNT 2 vµ </sub>


5.
5


12 * mÉu 12 = 22.3 cã chøa
TSNT 2 và 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

hoàn.



-yêu cầu viết dới dạng thập
phân.


-Thông báo nhận xét thứ hai


-Yờu cu c kt luận cuối
cùng.


1


2 ; ; ; = viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn.


<i>− 5</i>
6


11


45 ; đợc dới dạng số
thập phân vơ hạn tuần hồn.
-HS đọc kết quả


-Đọc nhận xét 2 và kết luận


1
2


<i> 5</i>
6



11


45 ;;;= ;; .
1


4
13


50 = 0,25 ; = 0,26 ;
<i>− 17</i>


125
7
14


1


2 = -0,136 ;
== 0,5;


<i>− 5</i>
6


11


45 = -0,8(3) ; =
0,2(4)


*NX 2 ng ợc lại : SGK


1


9
4


9 0,(4) = 0,(1).4 = . 4
=


1
9


3


9 0,(3) = 0,(1).3 = . 3
=


1
99


25


99 0,(25) = 0,(01).25
= . 25 =


*KÕt luËn: SGK


<i><b>III.Hoạt động 3: củng cố- luyện tập (7 ph).</b></i>


-Yêu cầu cho biết phân số ntn
viết đợc dới dạng số thập phân


hữu hạn, phân số ntn viết đợc
dới dạng số thập phân vụ hn
tun hon?


-Yêu cầu làm bài 1 trang 30 vở
BT in.


-Gi HS c u bi v in
t.


-Yêu cầu lµm BT 67/34 SGK.


-1 HS đọc to đầu bài.


-1 HS đọc ngay kết quả điền
từ.


-Đọc đầu bài 67/34 SGK.
-Trả lời: Có thể điền đợc 3 số


Bµi 1 /30 vë BT):


*8 = 23 <sub>chỉ có ƯNT là 2.</sub>


*5 chỉ có ¦NT lµ 5.


*20 = 22<sub>.5 chØ cã ¦NT lµ 2 và </sub>


5.



*125 = 53<sub> chỉ có ƯNT là 5</sub>


Bài 3 (67/34 SGK):


Điền S NT vào ô trông để A
viết đợc dới dạng PSHH.


3


2 .

[

. . ..

]

A =


3
2 .

[

2

]



3


4 A = =
3


2 .

[

3

]



1


2 A = =
3


2 .

[

5

]



3



10 A = =
<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà ( 2 ph).


-Nắm vững điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thâp phân hữu hạn hay vơ hạn
tuần hồn. Khi xét các điều kiện này phân số phải tối giản. Học thuộc kết luận về quan hệ
giữa số hữu tỉ và số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

TiÕt 14: Lun tËp
A.Mơc tiªu:


+Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn.


+Rèn kỹ năng viết một phân số dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn và ngợc
lại (thực hiện với các số thập phân vơ hạn tuần hồn chu kỳ cú t 1 n 2 ch s).


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoc ốn chiu, giy trong) ghi nhận xét trang 31 SGK và các bài tập, bài giải
mẫu.


-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu hỏi:


+Hãy nêu điều kiện để một phân số tối giản với
mẫu dơng viết đợc dới dạng số thập phân hữu


hạn và số thập phân vô hạn tuần hồn?


+Ch÷a BT 68a/34 SGK:


a)Trong các phân số sau, phân số nào viết đợc
dới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào
viết đợc dới dạng số thập phân vơ hạn tuần
hồn? Giải thích.


5
8
<i>− 3</i>
20
4
11
15
22
<i>− 7</i>
12
14


35 ; ; ; ; ; .
-Yêu cầu các HS khác nhận xột, ỏnh giỏ.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1:


+Trả lời câu hái nh nhËn xÐt trang 33 SGK
+Ch÷a BT 68a/34 SGK:



5
8
<i>− 3</i>
20
14
35
2


5 *Các phân số viết đợc
dới dạng số thập phân hữu hạn là: ; ; = .


4
11


15
22


<i>− 7</i>


12 *Các phân số viết đợc dới
dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: ; ; .
-Các HS khác nhận xét, sửa chữa.


<i><b> II.Hoạt động 2: luyện tập (35 ph).</b></i>
<b>H ca Giỏo viờn</b>


-Yêu cầu làm Bài 2 (69/34
SGK): Viết dới dạng số thập
phân các phép chia:



a)8,5 : 3
b)18,7: 6
c)58 : 11
d)14,2 : 3,33


-Gäi 1 HS lên bảng làm


-Yêu cầu làm bài 4 (71/35
SGK).


<b>H của Học sinh</b>
-HS dùng máy tính để chia cho
nhanh.


-Mét HS lên bảng làm BT
69/34 SGK, viết kết quả dới
dạng viết gọn.


-HS khác Làm việc cá nhân
bài 1 vở BT in.


-HS làm cá nhân bài 4 trong vở
BT in.


<b>Ghi bảng</b>


I.Dạng 1: Viết phân số hoặc
một thơng dới dạng số thập
phân.



1.Bài 2 (69/34 SGK): Viết dới
dạng số thập phân các phép
chia:


a)8,5 : 3 = 2,8(3)
b)18,7: 6 = 3,11(6)
c)58 : 11 = 5,(27)
d)14,2 : 3,33 = 4,(264)
2.Bài 4 (71/35 SGK):


Viết các phân số dới dạng số
thập phân:


-Yêu cầu làm bài 4 (71/35
SGK).


Viết các phân số dới dạng số
thập phân:
1
99
1
999 ;
1


9 -Yêu cầu viết lại


-Yờu cu hot ng nhúm lm
BT85/15 SBT: giải thích vì sao
các phân số viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn và viết


dới dng ú:


<i> 7</i>
16
2
125
11
40
<i> 14</i>
25 ;
; ;


-HS làm cá nhân bài 4 trong vở
BT in.


-HS dùng máy tính cá nhân
thực hiện phép chia.


-Hot ng nhúm lm BT
85/15 SBT.


-Đại diện các nhóm trình bày
lời giải thích.


-Đại diện nhóm trình bày kết
quả viết dới dạng số thập phân
hữu hạn.


-Làm theo hớng dẫn của GV.



2.Bài 4 (71/35 SGK):


Viết các phân số dới dạng số
thập phân:


1


99 = 0,010101… = 0,(01)
1


999 = 0,001001... = 0,
(001)


1


9 = 0,1111…. = 0.(1)
3.BT 85/15 SBT:


Giải thích: Các phân số đều ở
dạng tối giản, mẫu không chứa
ớc nguyên tố khác 2 và 5
16 = 24<sub>; 125 = 5</sub>3


40 = 23<sub>.5; 25 = 5</sub>5<sub>.</sub>


<i> 7</i>
16


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-Yêu cầu làm dạng 2: Viết số
thập phân dới dạng phân số.
-Yêu cầu làm bài3 (70/35
SGK), GV hớng dẫn làm câu
a, b. Câu c, d HS tự làm
a)0,32


b)-0,124
c)1,28
d)-3,12


-Yờu cu lm BT 88/15 SBT
-Yêu cầu 1 HS đọc bài mẫu
-GV hớng dẫn câu a, các câu
b,c cho HS tự làm


-Yêu cầu đọc BT 89/15 SBT và
cho biết nhận xét về chu kỳ
của các số thập phân vơ hạn
tuần hồn.


-Cần phải biến đổi để đợc số
thập phân có chu kỳ bắt đầu
ngay sau dấu phẩy.


-Lµm BT 88/15 SBT.
-Theo dâi bài tập mẫu.
-Làm theo GV câu a
-Tự làm câu b, c.



-Đọc và nhận xét:


Chu kỳ không bắt đầu ngay
sau dÊu phÈy.


-Lµm theo híng dÉn cđa GV.


11
40


<i>− 14</i>


25 = 0,275 ; =
-0,56


II.Dạng 2: Viết số thập phân
dới dạng phân số


1.Bài 3(70/35 SGK):Viết dới
dạng phân số


32
100


8


25 a)0,32 = =
<i>− 124</i>


1000



<i>− 31</i>


250 b)-0,124 =
=


128
100


32


25 c)1,28 = =
<i>− 312</i>


100


<i>− 78</i>


25 d)-3,12 = =
2.BT 88/15 SBT:


1
9


5


9 a)0,(5) = 0,(1).5 = .
5 =


b)0,(34) = 0,(01).34


1


99
34


99 = .34 =
c)0,(123) = 0,(001).123


1
999


123
999


41


333 = .123
= =


3.BT 89/15 SBT:
1


10 0,0(8) = . 0,(8)
1


10
8
9


4



45 = . =


-Cho hoạt động nhóm làm bài
toán đố số 72/35 SGK


So sánh 0,(31) và 0,3(13).
-Cho đại diện nhóm trình bày.
-Cho điểm động viên HS.


-Hoạt động nhóm làm BT
72/35 SGK (5 phút).


-Nhãm nµo xong tríc treo kết
quả lên bảng.


- Đại diện nhóm trình bày.


1


10 b)0,1(2) = .1,(2)
1


10 = . [1 + 0,(1).2]
1


10
2
9



11


90 = . [1 + ] =
3.BT72/35 SGK:


0,(31) = 0,(01). 31
1


99
31


99 = .31 =
1


10 0,3(13) = . 3,(13)
1


10
13
99


1
10


310
99 = .
3 = .


310
990



31


99 = =
vậy 0,(31) = 0,3(13)
<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Luyện thành thạo cách viết: phân số thành số thập phân và ngợc lại.
-BTVN: 86, 90, 91, 92/15 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

TiÕt 15: Làm tròn Số
A.Mục tiêu:


+HS có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.


+Nm vững và biết vận dụng các qui ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
+Có ý thức vận dụng các qui ớc làm tròn số trong i sng hng ngy.


B.Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi một số ví dụ thực tế các số liệu đã đợc làm
tròn số, hai qui ớc làm tròn số và các bài tập.


-HS:Su tầm ví dụ thực tế về làm trịn số, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (7 ph).</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Câu hỏi:



+Ph¸t biĨu kÕt ln vỊ quan hƯ gi÷a sè h÷u tØ
và số thập phân


+Chữa BT 91/15 SBT:


Chứng tỏ rằng 0,(37) + 0,(62) = 1
-ĐVĐ: Đa BT lên bảng phụ:


+Một trờng häc cã 425 HS, Sè HS kh¸ giái cã
302 em. Tỉ số phần trăm HS khá giỏi là:


320 .100 %


425 = 71,058823 …… %


+Trong BT nµy ta thÊy tỉ số phần trăm số HS
khá giỏi của trờng là một số thập phân vô hạn.
Để dễ nhớ, dễ so sánh, tính toán ngời ta thờng
làm tròn số. Vậy làm tròn số nh thế nào?


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Một HS lên bảng:


+Phỏt biu: Mt s hu t c biểu diễn bởi 1
số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
Ngợc lại 1 số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn
tuần hồn biểu diễn 1 số hữu tỉ.


+Ch÷a BT 91/15 SBT:
37



99
62
99


99


99 0,(37) + 0,(62) = + = = 1
-Theo dõi đầu bài và lờo giải trên bảng phụ.
-Lắng nghe GV đặt vấn đề.




<i><b>II.Hoạt động 2: Ví dụ (15 ph)</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Đa VD vế các số đợc làm tròn
trong thực tế lên bảng phụ:
Nh số HS tốt nghiệp THCS
năm học 2002-2003 toàn quốc
là hơn 1,35 triệu HS.


-Vậy thực tế việc làm tròn số
đợc dùng rất nhiu.


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Đọc các ví dụ về làm tròn số
GV đa ra.


-Nêu thêm một số ví dụ thực tế
khác.



<b>Ghi bảng</b>
1.Ví dụ:


-NX: s HS tt nghip THCS,
TH, số trẻ em lang thang, số
dân trong 1 địa bàn, số gia súc
đợc chăn nuôi … Thờng làm
trũn


-Vẽ trục số lên bảng.


-Yêu cầu HS biểu diễn các số
4,3 và 4,9 lên trục số.


-HÃy nhận xét 4,3 gần số
nguyên nào nhất? 4,9 gần số
nguyên nào nhất?


-Giới thiệu cách làm tròn, cách
dùng kí hiệu (gÇn b»ng,
xÊp xØ).


-Vậy để làm trịn một số thâph
phân n hng n v, ta ly s
nguyờn no?


-Yêu cầu làm ?1 điền số thích
hợp vào ô trống.



-Nêu qui ớc: 4,5  5


- Yêu cầu đọc VD 2 và giải
thớch cỏch lm.


-Yờu cu c VD 3.


-Hỏi: Phải giữ lại mấy chữ số
thập phân ở kết quả?


-Yêu cầu giải thích cách làm.


-Theo dõi trục số trên bảng.
-1 HS lên bản biểu diễn số 4,3
và 4,9 trên trục số.


-NX: 4,3 gÇn sè 4 nhÊt.
số 4,9 gần số 5 nhất.
-Đọc 4,3 4; 4,9 5.


-HS lên bảng điền vào ô trèng:
5,4  ; 5,8   ; 4,5  .
-§äc ví dụ 2 SGK.


-Giải thích: vì 72 900 gần 73
000 hơn 72 000.


-Đọc ví dụ 3 SGK.


-Phải giữ lại 3 chữ số thập


phân.


-Giải thích: Do 0,8134 gần với
0,813 hơn là 0,814.


-VD 1: lm trũn n hng n
v các số: 4,3 và 4,9


4,3  4; 4,9  5.


Lấy số nguyên gần số đó nhất.
?1: 5,4  5


5,8  6
4,5 5


-VD 2:


72 900 73 000 (tròn nghìn)
-VD 3:


0,8134  0,813 (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ ba)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

-Yêu cầu HS đọc SGK qui ớc
1.


-Yêu cầu HS đọc ví dụ và giải
thích cỏch lm.



-Hớng dẫn: dùng bút chì vạch
mờ ngăn giữa phần còn lạI và
phần bỏ đi. Thấy chữ số đầu
tiên bỏ đi là 4<5 thì giữ
nguyên phần còn lại, phần bỏ
đi là số nguyên thì thêm chữ
số 0.


-Yờu cu c trng hp 2.
-Yờu cu làm theo VD SGK.
-Yêu cầu làm ?2 SGK
-Gọi 3 HS c kt qu.


-Đọc SGK trờng hợp 1.
-Đọc ví dụ và giải thích cách
làm.


-Làm theo GV.


-T c trng hp 2.


-làm theo hớng dẫn của SGK.


2.Quy ớc làm tròn số :
a)Tr êng hỵp 1 :
*86,149  86,1
*542  540
b)Tr êng hỵp 2 :
*0,0861  0,09



*1573 1600 (tròn trăm)
-?2:


a)79,3826 79,383
b)79,3826 79,38
c)79,3826 79,4
<i><b> IV.Hoạt động 4: củng cố- luyn tp (7 ph).</b></i>


-Yêu cầu phát biểu hai qui ớc
của phép làm tròn số.


-Yêu câu làm BT 73/36 SGK.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.


-Gi cỏc HS khỏc c kt quả
tự làm.


-Yêu cầu 1 HS đọc to BT
74/36 SGK


-GV tóm tắt lên bảng.


-2 HS phát biểu qui ớc cách
làm tròn số.


-1 HS c to u bi 73/36.
-2 HS lên bảng làm BT
-Các HS khác đọc kết quả.


-1 HS đọc đầu bài, HS khác


theo dõi


BT 73/36 SGK:


Làm tròn đến chữ số thập phân
thứ hai:


HS 1
*7,923  7,92
*17,418  17,42
*79,1364  79,14
HS 2


*50,401  50,40
*0,155  0,16
*60,996  61,00
BT 74/36 SGK:


§iĨm trung bình môn toán của
bạn Cờng là:


7,26 7,3.


(7 +8+6+10 )+ (7+6+5+ 9). 2+8 . 3
15


109


15 = = 7,26…  7,3.
<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà ( 1 ph).



-Nắm vững hai qui ớc của phép làm tròn sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

TiÕt 16: Lun tËp
A.Mơc tiªu:


+Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuất ngữ trong
bài.


+Vận dụng các qui ớc làm tròn số vào các bài tốn thực tế, vào việc tính giá trị biu thc, vo
i sng hng ngy.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoc ốn chiu, giy trong) ghi bài tập.
+Hai bảng phụ ghi “Trò chơi thi tính nhanh”


+M¸y tÝnh bá tói.


-HS: Giấy trong, thớc dây, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi, mỗi HS đo sẵn chiều cao và
cân nặng của mình.


C.T chc cỏc hot ng dy hc:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu hỏi:


+Ph¸t biĨu hai qui ớc làm tròn số?
+Chữa BT 76/36 SGK:



Tính đến 0 giờ ngày 1/4/1999 dân số nớc ta
là 76 324 753 ngời trong đó có 3965 cụ từ 100
tuổi trở lên. Làm tròn đến hàng chục, hng
trm, hng nghỡn.


-Câu 2: Yêu cầu chữa BT 94/16 SBT
Làm tròn các số:


a)Tròn chục: 5032,6 ; 991,23
b)Tròn trăm: 59436,21 ; 56873
c)Tròn nghìn: 107506 ; 288097,3


-Yờu cu cỏc HS khỏc nhận xét, đánh giá.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS 1:


+Ph¸t biĨu hai qui ớc làm tròn số trang 36
SGK.


+Chữa BT 76/36 SGK:


76 324 753  76 324 750 (trßn chơc)
76 324 800 (tròn trăm)
76 325 000 (tròn nghìn).
3 695  3 700 (trßn chơc)


3 700 (tròn trăm)
4 000 (tròn nghìn).


-HS 2: Chữa BT 94/16 SGK


a)Tròn chôc: 5032,6  5300;
991,23 990 .
b)Tròn trăm: 59436,21  59400;
56873  56900 .
c)Tròn nghìn: 107506 108000;
288097,3  288000 .
-Các HS khác nhận xét, sửa chữa.


<i><b> II.Hoạt động 2: luyện tập (35 ph).</b></i>
<b>H ca Giỏo viờn</b>


-Yêu cầu làm Bài 1 vở BT in
(78/38 SGK):


Tính đờng chéo màn hình tivi
21 in ra cm. Biết 21 inch gần
bằng 2,54cm.


<b>H§ cđa Häc sinh</b>
-Lµm BT 78/38 SGK


-HS dùng máy tính để nhõn
cho nhanh.


-1 Hs c kt qu


<b>Ghi bảng</b>
I.Dạng 1: Tính rồi làm tròn


1.BT 78/38 SGK: Đờng chéo
màn hình tivi 21 in = ?cm
21 in  2,54cm . 21
21 in  53cm


-Yêu cầu làm BT 79/38 SGK.
-Cho đọc đầu bài và tóm tắt.
-Yêu cầu làm việc cá nhân.
-Gọi 1 HS lên bảng chữa.


-Yêu cầu hoạt động cá nhân
làm BT 80/38 SGK:


-Yêu cầu đọc và tóm tắt bài
tốn.


Hái: 1 lb  0,45 kg nghÜa là
thế nào?


-Yêu cầu làm dạng 2: Làm
tròn rồi tính nhẩm


-Yêu cầu làm bài77/37, 38
SGK.


-HS làm cá nhân bài 2 trong vở
BT in (79/38 SGK).


-HS dùng máy tính cá nhân
thực hiện phép tính.



-1 HS lên bảng làm.


-HS khác nhận xét, sửa chữa.


-Hot ng cỏ nhõn lm BT
80/38 SGK.


-1 HS đọc đầu bài, tóm tắt.
Trả lời: 1 lb  0,45 kg nghĩa
là 1 lb  0,45 . 1kg


-Đại diện HS trình bày lời giải.


-Đọc hớng dẫn SGK BT 77/37.
-Lµm theo híng dÉn cđa GV.


2.BT 79/38 SGK:
Rng HCN:


dài 10,234m; rộng 4,7m
Tính: Chu vi, diện tích = ?
(làm trịn đến đơn vị)


Giải
Chu vi mảnh vờn là:
2. (10,234+4,7) = 29,868m
30m
Diện tích mảnh vờn là:
10,234 . 4,7 = 48,0998m2



 48 m2


3.BT 80/38 SGK:
1 kg  ?pao


Gi¶i
1 lb  0,45 kg
1 kg  1 lb : 0,45
1 kg  2 lb


II.D¹ng 2: Làm tròn rồi tính
nhẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-Treo bng hớng dẫn:
+Làm tròn đến chữ số hàng
cao nhất.


+Nhân, chia các số đã làm trịn
(tính nhẩm).


+Thử tính đúng rồi làm trũn
kt qu (mỏy tớnh).


-Tổ chức trò chơi thi tính
nhanh gồm 2 nhóm mỗi
nhóm có 4 HS:


Mỗi HS làm 1 dòng



Tính Ước lợng
7,8 . 3,1 :1,6 8.3:2=12
6,9 . 72 : 24 7.70:20=24,5
56. 9,9 : 0,95 60.10:9=66,6
0,38.0,45:0,95 0,4.0,5:1=0,2


tÝnh sau:


a)495.52500 .50 = 25000
b)82,36 . 5,1 80 .5 = 400
c)6730: 48 7000:50 = 140
Kiểm tra:


a)=25740 26000
b)=420.036 400
c)=140,20833 140
III.Trò chơi:


<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Thực hành đo đờng chéo ti vi ở gia đình theo cm, kiểm tra bằng phép tính.
-BTVN: 81/38 SGK; 98, 101, 104/16,17 SBT.


-Ôn quan hệ số hữu tỉ và số thập phân. -tiết sau mang máy tính bỏ tói.
TiÕt 17: Sè v« tỉ. KháI niệm về căn bậc hai
A.Mục tiêu:


+HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.


.. .. . +Biết sử dụng đúng kí hiệu

B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai và bài tập. Máy
tính bỏ túi. Bảng từ, nam châm để chơI “trò chơi”.


-HS:Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi, bảng
phụ nhóm.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (7 ph).</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Câu hỏi:


+Thế nào là số hữu tỉ?


+Phát biểu kết luận về quạn hệ giữa số hữu tỉ
và số thập phân.


3
4


17


11 +Viết các số hữu tỉ sau dới dạng số
thập phân: ;


-Cho nhận xét và cho điểm.

(

<i></i>3



2

)



2


-ĐVĐ: HÃy tính 12<sub>; </sub>


Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phơng bằng 2
không? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu
trả lời.


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Một HS lên bảng:


<i>a</i>


<i>b</i> +S hu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số
với a, b  Z ; b  0


+Phát biểu: Một số hữu tỉ đợc biểu diễn bởi 1
số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn và
ngợc lại.


3
4


17


11 + = 0,75 ; = 1,(54)
-NhËn xét bài làm của bạn.



(

<i></i>3
2

)



2 <sub>9</sub>


4 2


1


4 -Tính: 12 = 1 ; = =


<i><b> II.Hoạt động 2: Số vô tỉ (10 ph)</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Xét bài tốn: Cho hình 5.
+Tính S hình vng ABCD.
+Tính độ dài đờng chéo AB ?
-Gi ý:


+Tính S hình vuông AEBF.
+Diện tích AEBF và ABCD =
mấy lần diện tích tam giác
ABF ?


+Vậy S hình vuông ABCD
bằng bao nhiêu?


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Đọc đầu bài và xem hình 5


GV đa ra.


-Làm theo híng dÉn cđa GV.
+S AEBF = 1. 1 = 1 (m2)


+S AEBF = 2 S ABF.


+S ABCD = 4 S ABF.


VËy S ABCD = 2S AEBF


S ABCD = 2 . 1 (m2)


= 2(m2<sub>)</sub>


<b>Ghi bảng</b>
1.Số vô tỉ:


E 1m B
1m x?


A F C


D
a)TÝnh S ABCD?


b)Tính độ dài AB ?


-VÏ trơc sè lªn bảng.



-Yêu cầu HS biểu diễn các số
4,3 và 4,9 lên trục số.


-HÃy nhận xét 4,3 gần số


-Theo dõi trục số trên bảng.
-1 HS lên bản biểu diễn số 4,3
và 4,9 trên trục số.


-NX: 4,3 gần sè 4 nhÊt.


-VD 1: làm tròn đến hàng đơn
vị các số: 4,3 và 4,9


4,3  4; 4,9 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

nguyên nào nhất? 4,9 gần số
nguyên nào nhất?


-Giới thiệu cách làm tròn, cách
dùng kÝ hiƯu  (gÇn b»ng,
xÊp xØ).


-Vậy để làm tròn một số thâph
phân đến hàng đơn vị, ta lấy s
nguyờn no?


-Yêu cầu làm ?1 điền số thích
hợp vào « trèng.



-Nªu qui íc: 4,5  5


- u cầu đọc VD 2 và giải
thích cách làm.


-Yêu cầu đọc VD 3.


-Hỏi: Phải giữ lại mấy chữ số
thập phân ở kết quả?


-Yêu cầu giải thích cách làm.


số 4,9 gần số 5 nhất.
-Đọc 4,3 4; 4,9 5.


-HS lên bảng điền vào ô trèng:
5,4  ; 5,8   ; 4,5  .
-§äc ví dụ 2 SGK.


-Giải thích: vì 72 900 gần 73
000 hơn 72 000.


-Đọc ví dụ 3 SGK.


-Phải giữ lại 3 chữ số thập
phân.


-Giải thích: Do 0,8134 gần với
0,813 hơn là 0,814.



?1: 5,4 5
5,8  6
4,5  5


-VD 2:


72 900 73 000 (tròn nghìn)
-VD 3:


0,8134 0,813 (lm trũn n
ch số thập phân thứ ba)


<i><b> III.Hoạt động 3: Qui </b></i> ớc làm tròn số (15 ph)
-Yêu cầu HS đọc SGK qui ớc


1.


-Yêu cầu HS đọc ví dụ và giải
thích cách làm.


-Híng dÉn: dïng bót ch× vạch
mờ ngăn giữa phần còn lạI và
phần bỏ đi. Thấy chữ số đầu
tiên bỏ đi là 4<5 thì giữ
nguyên phần còn lại, phần bỏ
đi là số nguyên thì thêm chữ
số 0.


-Yờu cu c trng hợp 2.


-Yêu cầu làm theo VD SGK.
-Yêu cầu làm ?2 SGK
-Gi 3 HS c kt qu.


-Đọc SGK trờng hợp 1.
-Đọc ví dụ và giải thích cách
làm.


-Làm theo GV.


-T c trờng hợp 2.


-lµm theo híng dÉn cđa SGK.


2.Quy íc làm tròn số :
a)Tr ờng hợp 1 :
*86,149 86,1
*542  540
b)Tr êng hỵp 2 :
*0,0861 0,09


*1573 1600 (tròn trăm)
-?2:


a)79,3826 79,383
b)79,3826  79,38
c)79,3826  79,4
<i><b> IV.Hoạt động 4: cng c- luyn tp (7 ph).</b></i>


-Yêu cầu phát biểu hai qui ớc


của phép làm tròn số.


-Yêu câu làm BT 73/36 SGK.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.


-Gi cỏc HS khác đọc kết quả
tự làm.


-Yêu cầu 1 HS đọc to BT
74/36 SGK


-GV tóm tắt lên bảng.


-2 HS phát biểu qui ớc cách
làm tròn số.


-1 HS c to đầu bài 73/36.
-2 HS lên bảng làm BT
-Các HS khác đọc kết quả.


-1 HS đọc đầu bài, HS khác
theo dõi


BT 73/36 SGK:


Làm tròn đến chữ số thập phân
thứ hai:


HS 1
*7,923  7,92


*17,418  17,42
*79,1364  79,14
HS 2


*50,401  50,40
*0,155  0,16
*60,996  61,00
BT 74/36 SGK:


Điểm trung bình môn toán của
bạn Cờng là:


7,26  7,3.


(7 +8+6+10 )+ (7+6+5+ 9). 2+8 . 3
15


109


15 = = 7,26…  7,3.
<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà ( 1 ph).


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

TiÕt 18: Sè thùc
A.Mơc tiªu:


+HS biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết đợc biểu diễn thập phân
của số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.


+Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:



-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, ví dụ.
+Thớc kẻ, com pa, bảng phụ, máy tính bỏ túi.


-HS : Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi, thớc kẻ com pa.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b>I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Câu 1:


+Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a 
0


+TÝnh:


81

8100 a) b)


64

<i>0 ,64</i> c) d)

49


100


4


25 e) f)
-Câu 2:


+Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với sè
thËp ph©n.



+Cho hai ví dụ về số hữu tỉ, 1 ví dụ về số vơ tỉ,
viết số đó di dng thp phõn.


-Cho nhận xét và cho điểm.


-V: S hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhng
đợc gọi chung là số thực. Bài này cho ta hiểu
thờm v s thc.


<b>HĐ của Học sinh</b>
- HS 1:


+Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không
âm là sè x sao cho x2<sub> = a</sub>


+TÝnh:


81

8100 a) = 9 b) = 90


64

<i>0 ,64</i> c) = 8 d) = 0,8

49


100
7


10

<sub>25</sub>4
2


5 e) = f)
=



-HS 2:


+Phát biểu: Số hữu tỉ viết đợc dới dạng STP hữu
hạn hoặc vơ hạn tuần hồn, số vơ tỉ viết đợc dới
dạng STP vơ hạn khơng tuần hồn.


+VÝ dơ: Sè h÷u tØ 2,5 ; 1,(32)


3 Sè v« tỉ = 1,7320508
(HS có thể làm bằng máy tÝnh)


-Nhận xét bài làm của bạn.
-Lắng nghe GV đặt vấn đề.


<i><b> II.Hoạt động 2: Số thực (20 ph)</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b>


-H·y lÊy thªm vÝ dụ về số tự
nhiên, số nguyên âm, phân số,
STP hữu hạn, STP vô hạn tuần
hoàn, số vô tỉ.


<b>HĐ của Học sinh</b>
-HS lấy ví dụ theo yêu cầu cđa
GV.


<b>Ghi b¶ng</b>
1.Sè thùc:



2


5

2

3 a)VD: 0; 2;
-4 ; ; 0,3; 1,(25); ; …….


-Tất cả các số trên đều đợc gọi
chung là số thực. Tập hợp số
thực kí hiệu là R.


-Hỏi: Vậy tất cả các tập hợp số
đã học N, Z, Q, I quan hệ thế
no vi R?


-Yêu cầu làm ?1.


-Hỏi x có thể là những số nào?
-Cho làm BT sau:(bảng phụ)
3 Q ; 3  R ; 3  I


-0,25  Q ; 0,2(35)  I
N  Z ; I  R


-Hái: So s¸nh hai sè thùc x, y
bÊt kỳ có thể xảy ra các khả
năng nào?


-Vỡ bt kì số thực nào cũng
viết đợc dới dạng STP. Nên so
sánh hai số thực giống nh so


sánh hai số hữu tỉ viết dới


-Ghi vÝ dơ vµ kÝ hiÖu tËp sè
thùc.


-Trả lời: Các tập hợp số đã học
N, Z, Q, I đều là tập con của
R.


-Tự trả lời ?1


-Trả lời: x có thể là số hữu tỉ
hoặc vô tỉ.


-3 HS c kt qu in du
thớch hp.


-HS khác nhận xét.


-Trả lời: So sánh hai sè thùc x,
y bÊt kú cã thĨ x¶y ra các khả
năng hoặc x = y hoặc x < y
hoặc x > y.


-Số hữu tỉ, số vô tỉ gäi chung
lµ sè thùc


-KÝ hiƯu tËp sè thùc: R
-?1:



Viết x  R hiểu x là số thực
-BT: Điền đấu (;;) thích
hợp.


3  Q ; 3  R ; 3  I
-0,25  Q ; 0,2(35)  I
N  Z ; I  R


b)So s¸nh sè thùc:


-Víi x, y b.k×  R  hc x
= y hc x < y hc x > y.
-VD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

d¹ng STP.


-u câu đọc ví d SGK v
nờu cỏch so sỏnh.


-Yêu cầu làm ?2. So sánh
a)2,(35) và 2,369121518


7


11 b)-0,(63) và -


<i>a</i>

<i>b</i> -Giíi thiƯu hai sè
d¬ng a, b nÕu a > b thì >


13 -HÃy so sánh 4 và


-Đọc ví dụ SGK.


-Đại diện HS nêu cách so
sánh.


-Tự làm ?2.


-2 HS trả lời và giải thích cách
so sánh.


-HS làm thêm câu c


b)1,24598>1,24596


-?2: So sánh


a)2,(35) < 2,369121518…
7


11 b)-0,(63) = -
-Víi a, b >0,


<i>a</i>

<i>b</i> NÕu a > b th×
>


16

13 c)4 = >
v× 16 >13





<i><b> III.Hoạt động 3: trục số thực (10 ph)</b></i>


2 -ĐVĐ: Đẵ biết cách
biểu diễn một số hữu tỉ trên
trục số. Vậy có thể biểu diễn
đợc số vô tỉ trên trục số
khơng?


-u cầu đọc SGK, xem hình
6a, 6b trang 43, 44.


2 -GV vẽ trục số lên bảng,
yêu cầu 1 HS lên bảng biểu
diễn số trên trục số.


-Vậy qua VD thấy số hữu tỉ có
lấp đầy trục số không?


-Đọc SGK.


-Vẽ hình 6b vào vở.


2 -1 HS lên bảng biểu
diễn số trên trục số.


-NX: Số hữu tỉ không lấp đầy
trục số.


2.Trục số thực:



2 VD: Biểu diễn số trªn
trơc sè.


2 -1 0 1 2
-Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi
1 điểm trên trục số.


-Mỗi điểm trên trục số đều
biểu diễn 1 số thực. Ta nói trc
s thc.


-Đa hình 7 SGK lên bảng.
-Hỏi: Ngoài số nguyên, trên
trục số này còn biểu diễn các
số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ
nào?


<i> 3</i>


5 2


1


3

2

3 -Trả
lời: Ngoài số nguyên, trên trục
số này có biểu diễn các số hữu
tỉ: ; 0,3 ; : 4,1(6) các số vô tỉ
-;



-Chú ý: SGK trang 44


<i><b> IV.Hoạt động 4: củng cố- luyện tập (5 ph).</b></i>
-Hỏi:


+TËp hỵp sè thùc bao gồm
những số nào?


+Vì sao nói trục số là trục sè
thùc?


-Yêu cầu làm BT 89/45 SGK:
Trong các câu sau, cõu no
ỳng, cõu no sai?


Đa đầu bài lên bảng phụ.


-Trả lời:


+Tập hợp số thực bao gồm số
hữu tỉ và số vô tỉ.


+Nói trục số là trục số thực vì
các điểm biểu diễn số thực lấp
đầy trục số.


-Làm BT 89/45 SGK.
-Trả lời:


a)Đúng.



b)Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ
cũng không là số hữu tỉ dơng
và cũng không là số hữu tỉ âm.
c)Đúng.


BT 89/45 SGK:
a)Đúng.


b)Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ
cũng không là số hữu tỉ dơng
và cũng không là số hữu tỉ ©m.
c)§óng.


<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà ( 2 ph).


-Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm
vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép tốn với các tính chất tơng tự nh
trong Q.


-BTVN: 90, 91, 92 trang 45 SGK; sè 117, 118 trang 20 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

TiÕt 19: Lun tËp
A.Mơc tiªu:


+Củng cố khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I,
R).


+Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai
dơng của một số.



+HS thy c s phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập.
-HS: +Giấy trong, thớc dây, bút dạ, bảng phụ nhóm.


+Ơn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).</b></i>
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>
-Cõu 1:


+Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ.
+Chữa BT 117/20 SBT: Điền các dấu ( , ,
) thích hợp vào ô trống:


2 -2 Q ; 1  R ;  I ;
<i>−3</i>1


5

9  Z ;  N ; N  R.
-Câu 2:


+Nêu cách so sánh hai số thực ?
+Chữa BT 118/20 SBT


So sánh các số thực:
a)2,(15) và 2,(14)
b)-0,2673 vµ -0,267(3)


c)1,(2357) vµ 1,2357


3


7 d)0,(428571) vµ .


-Yêu cầu các HS khác nhận xét, đánh giá.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS 1:


+Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung là số thực.
Ví dụ :……..


+Ch÷a BT 117/20 SBT:


2 -2  Q ; 1  R ;  I ;
<i>−3</i>1


5

9  Z ;  N ; N  R.


-HS 2:


+So s¸nh hai sè thùc tơng tự nh so sánh hai số
hữu tỉ viết dới dạng số thập phân.


+Chữa BT 118/20 SGK
a)2,151515 > 2,141414…
b)-0,2673 > -0,267333…
c)1,23572357… > 1,2357



3


7 d)0,(428571) = .


-Các HS khác nhận xét, sửa chữa.
<i><b> II.Hot ng 2: luyn tp (35 ph).</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Yêu cầu làm Bài 1 vở BT in
(91/45 SGK): Nêu quy tắc so
sánh hai số âm?


a)-3,02 < -3,1
b)-7,5 8 > 7,513


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Làm BT 91/45 SGK díi sù
h-íng dÉn cđa GV.


-Trong hai số âm, số nào có
giá trị tuyệt đối lớn hơn thì s
ú nh hn.


-Tng HS c kt qu.


<b>Ghi bảng</b>
I.Dạng 1: So sánh


1.BT 91/45 SGK: Điền chữ số


thích hợp


a)-3,02 < -3,1
b)-7,58 > 7,513
c)-0,4854 < 0,49826


d)-1,0765 < -1,892
-Yêu cầu làm dạng 2:


-Yêu cầu làm bài 90/45 SGK.
+Nêu thứ tự thực hiện các
phép tính.


+Nhận xét gì về mẫu các phân
số trong biểu thức?


+Hóy i cỏc phõn s ra số
thập phân rồi tính.


-Câu b hỏi tơng tự, nhng có
phân số khơng viết đợc dới
dạng STP hữu hạn nên đổi tất
cả ra phân số để tin hnh
phộp tớnh.


-Yêu cầu làm dạng 3 tìm x
-Cho lµm BT 126/21 SBT.
a)3. (10.x) = 111


-4 HS đọc kết quả điền chữ số


thích hợp, nêu lí do.


-1 HS nêu thứ tự thực hiện các
phép tính.


-Nhận xét mẫu số các phân số
trong biểu thức chỉ chứa ớc
nguyên tố 2 và 5.


-Hai HS lên bảng làm cùng
một lúc cả hai câu a, b.


c)-0,4854 < 0,49826
d)-1,0765 < -1,892


II.Dạng 2: Tính giá trị biểu
thức


BT 90/45 SGK:
Tính:


(

259 <i>−2 , 18</i>

)

:

(

3
4


5+0,2

)

a)
= (0,36 – 36) : (3,8+0,2)
= (-35,64) : 4


= -8,91
5


18


7
25


4


5 b)- 1,456:
+ 4,5 .


5
18


182
125


7
25


9
2
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

b)3. (10 + x ) = 111


-Yêu câu làm dạng 4:
-Hỏi:


+Giao của hai tập hợp là gì?
+Vậy Q I ; R I lµ tËp


hợp nh thế nào?


+Cỏc em ó hc c nhng tp
hp số nào?


+Nêu mối quan hệ giữa các
tập hợp đó.


-2 HSv lên bảng làm.


-Trả lời:


+Giao ca hai tp hp l một
tập hợp gồm các phần tử
chung của hai tập hợp đó.


+ Q I = ; R I = I
+đã học các tập hợp số: N; Z;
Q; I; R. Qua hệ giữa các tập
hợp đó là:


N  Z; Z  Q; Q  R;
I  R.


5
18


26
5



18
5


5
18
8


5 = - + = -
<i>25 144</i>
90


<i> 119</i>
90
<i>1</i>29


90 = = =
III.Dạng 3: Tìm x
BT 126/21 SBT:
a)10x = 111 : 3
10x = 37
x = 37 : 10
x = 3,7
b)10 + x = 111 :3
10 + x = 37
x = 37 – 10
x = 27


IV. Dạng 4: Toán về tập hợp số
BT 94/45 SGK: Tìm



a)Q I = ;
b)R I = I


Ghi nhớ: Quan hệ giữa các tập
hợp số đã học:


N  Z; Z  Q; Q  R;
I  R.


<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Ơn tập chơng I làm theo đề cơng ơn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Tiết 20: </b> ôn tập chơng I (tiÕt1)
A.Mơc tiªu:


+Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.


+Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các
phép tốn trong Q.


+RÌn lun kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm
x, so sánh hai số hữu tỉ.


B.Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bảng tổng kết quan hệ giữa các tập hợp N, Z,
Q, R, bảng các phép toán trong Q.


-HS: +bảng phụ nhóm, máy tính bá tói.



+Làm 5 câu hỏi ơn tập chơng I (từ câu 1 đến câu 5), làm BT ôn tập 96, 97/101 ôn tập
ch-ơng I, nghiên cứu các bảng tổng kết.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số (3 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Hái:


+Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan
hệ giữa các tập hợp số đó.


-GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số
tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ.


-Yêu cầu HS đọc các bảng còn lại trong SGK.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS :


Các tập hợp số đã học là:
Tập N các số tự nhiên.
Tập Z các số nguyên.
Tập Q các số hữu tỉ.
Tập I các số vô tỉ.
Tập R các số thực.


-HS điền kí hiệu tập hợp vào sơ đồ Ven, kí hiệu
quan hệ trên bảng phụ.



N  Z; Z  Q; Q  R; I  R; Q I = .
-Lấy ví dụ theo yêu cầu của GV.


-1 HS đọc các bảng trang 47.
<i><b>II.Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ(7 ph).</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Hãy nêu định nghĩa số hữu tỉ?
-Thế nào là số hữu tỉ dơng? s
hu t õm? Cho vớ d.


-Số hữu tỉ nào không là số hữu
tỉ dơng cũng không là số hữu tỉ
âm?


<i> 3</i>


5 -Nêu 3 cách viết số hữu
tỉ và biểu diễn trên trục số


<b>HĐ của Học sinh</b>
<i>a</i>


<i>b</i> -S hu tỉ là số viết đợc
dới dạng phân số vi a, b Z;
b 0.


-Số hữu tỉ dơng là số hữu tỉ lớn
hơn 0.



-Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ
hơn 0.
-Số 0.
<i> 3</i>
5
3
<i> 5</i>
<i> 6</i>


10 - = =


<b>Ghi bảng</b>
I.Quan hệ các tập hỵp sè:
N  Z; Z  Q; Q  R;


I  R; Q I = .
II.Sè h÷u tØ:


<i>a</i>


<i>b</i> 1.Đn: viết đợc dới dạng
phân số với a, b  Z; b0.
-Gồm số âm, số 0, số dơng


<i>− 3</i>
5


3
<i>− 5</i>



<i>− 6</i>


10 -VD: =
=


2.Giá trị tuyệt đối:


-Nêu qui tắc xác định giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ.
-GV treo bảng phụ kí hiệu qui
tắc các phép toán trong Q (nửa
trái). Yêu cầu HS điền tiếp:
Với a, b, c, d, m  Z, m > 0


<i>a</i>
<i>m</i>


<i>b</i>


<i>m</i> Céng + =
<i>a</i>


<i>m</i>
<i>b</i>


<i>m</i> Trõ - =
<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i>


<i>d</i> Nh©n . =
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>


<i>d</i> Chia : =
Luü thõa:


Víi x, y  Q; m, n N


-HS lên bảng điền tiếp các
công thức trên bảng phụ, phát
biểu các qui tắc.


|<i>x</i>|




<i>x</i>
<i> x</i>


{




<i>neux 0</i>
neux <0 =


3.Các phép toán trong Q:
Bảng phơ:


Víi a, b, c, d, m  Z, m > 0
<i>a</i>


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>


<i>a+b</i>


<i>m</i> Céng + =
<i>a</i>


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>


<i>a− b</i>


<i>m</i> Trõ - =
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


<i>a . c</i>



<i>b. d</i> Nh©n . =
(b,d  0)


<b>R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>xm</i> <i><sub>x</sub>n</i> <sub> . =</sub>
<i>xm</i> <i>xn</i> : =


(

<i>xm</i>

)

<i>n</i> =
<i>( x . y )n</i> =

(

<i>xy</i>

)



<i>n</i>
=


-GV chốt lại các ®iỊu kiƯn,
cïng c¬ sè …


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>d</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>d</i>
<i>c</i>



<i>a. d</i>
<i>b . c</i>
Chia : = . =


(b, c, d  0)
Luü thõa:


Víi x, y  Q; m, n  N
<i>xm</i> <i><sub>x</sub>n</i> <i><sub>x</sub>m+n</i> <sub> . = </sub>
<i>xm</i> <i>xn</i> <i>xm −n</i> : =
(x0;m  n)


(

<i>xm</i>


)

<i>n</i> <i>xm .n</i> <sub> = </sub>


<i>( x . y )n</i> <i>xm</i> <i>xn</i> = .

(

<i>xy</i>

)



<i>n</i>
<i>xn</i>


<i>yn</i> = (y  0)


<i><b>III.Hot ng 3: Luyn tp (22 ph).</b></i>


-Yêu cầu chữa BT 101 trang
49 SGK. T×m x



-Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời
kết quả câu a, b.


-Gäi 2 HS lên bảng làm câu c,
d.


-Gọi các HS khác nhận xét sửa
chữa.


-Yêu cầu 3 HS lên bảng thực
hiện phép tính a, b, d BT 96/48
SGK.


-Yêu cầu làm BT 97/49 Tính
nhanh.


-Gọi 2 HS lên bảng làm.


-Yêu cầu HS làm BT 99/49
SGK: Tính giá trị của biểu
thức.


-Hng dn : có thể đổi hết ra
phân số.


-Làm BT 101/49 SGK.
-Câu a, b HS đứng tại chỗ trả
lời


-2 HS lên bảng làm câu c, d.



-Các HS khác làm vào vở,
nhận xét sửa chữa bài làm của
bạn.


-3 HS lên bảng làm BT 96/48
SGK, câu a, b, d.


-2 HS lên bảng làm BT 97/49
SGK.


-1 HS lên bảng làm BT.


III.Luyện tập:


BT 101/49 SGK: Tìm x


|<i>x</i>| a) = 2,5 x = 2,5


|<i>x</i>| b) = -1,2 không tồn tại
giá trị nào của x.


|<i>x</i>| c) + 0,573 = 2


|<i>x</i>| = 2 – 0,573


|<i>x</i>| = 1,427
x = 1,427


|

<i>x +</i>13| d) - 4 = -1

|

<i>x +</i>13| = 3
<i>x+</i>1


3 <i>x+</i>


1


3 = 3 hc =
-3


22


3 <i>−3</i>


1


3 x = x =
2.BT 96/48 SGK: TÝnh
a)


(

1 4
23<i>−</i>


4
23

) (



5
21 <i>−</i>


16


21

)

=
++0,5


=1 + 1 + 0,5
= 2,5


3
7

(

19


1
3<i>− 33</i>


1
3

)



3


7<i>. (− 14 )</i>
b) =


= -6
d)= 14


3.BT 97/49 SGK: tÝnh nhanh
a)= -6,37.(0,4.2,5)


= -6,37.1 = -6,37
b)= (-0,125. 8) . (-5,3)
= (-1). (-5,3)



= 5,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

37


60 a)P =


<i><b> IV.Hoạt động 4: H</b></i> ớng dẫn về nhà (1 ph).
-Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn.


-Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 đến 10) Ôn tập chơng I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Tiết 21: ôn tập chơng I (tiết2)
A.Mục tiêu:


+Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc
hai.


+Rốn k nng tỡm số cha biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia
tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt
i.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi: Định nghiã, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập.


-HS: +bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.


+Lm 5 câu hỏi ôn tập chơng I (từ câu 6 đến câu 10), làm BT theo yêu cầu.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viờn</b>
-Cõu hi 1:


+Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng
cơ số, công thức tính luỹ thừa của một tích, một
thơng, một luỹ thừa.


+áp dụng: Rút gọn biÓu thøc sau
96<sub>. 5</sub>7


457
-Câu hỏi 2: Chữa BT 99/49 SGK
Tính giá trị biểu thøc


(

252 <i>−1 , 008</i>

)


4
7

[

(

3


1
4<i>−6</i>


5
9

)

. 2


2
17

]

Q
= : :


-Cho nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
-Cho điểm.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1:


+Viết các công thức theo yêu cầu.
+áp dụng: Rút gọn


96<sub>. 5</sub>7


457


96.57
(9. 5)7


96<sub>. 5</sub>7


97<sub>. 5</sub>7


1


9 = = =


-HS 2: Chữa bài tập

(

252 <i>−</i>


126
125

)




4
7

[

(



13
4 <i>−</i>


59
9

)

.


36


17

]

Q = : :
<i>− 116</i>
125
7
4

(


<i>−119</i>
36 .
36
17

)



<i>− 29 .7</i>
125
= . : = : (-7)


<i>− 29 .7</i>
125


<i>− 1</i>


7


29


125 = . =
-Nhận xét bài làm của bạn.
<i><b>II.Hoạt động 2: Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10 ph).</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Thế nào là tỉ số của hai số
hữu tỉ a và b (b 0) ?


-Tỉ lệ thức là gì?


-Nêu ví dụ về tỉ lÖ thøc.


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Đai diện HS nêu định nghĩa tỉ
số của hai số hữu tỉ.


-HS nêu định nghĩa tỉ lệ thức.


-2 HS lÊy vÝ dơ vỊ tØ lƯ thức.


<b>Ghi bảng</b>


I.Tỉ lệ thức, dÃy tỉ số bằng..:
1.Định nghĩa:


-Tỉ số của a và bQ (b 0):


thơng của a chia cho b


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c</i>


<i>d</i> -TØ lÖ thøc: Hai tØ sè
b»ng nhau =


<i>− 4</i>
7


8,4


<i>− 14 , 7</i> -VD: =


-Phát biểu tính chất cơ bản của
tỉ lệ thức.


-Yêu cầu HS viết côngthức thể
hiện tính chất của dÃy tỉ số
bằng nhau.


-1 HS phát biểu tính chất cơ
b¶n cđa tØ lƯ thøc: Trong tØ lƯ
thøc, tÝch các ngoại tỉ bằng
tích các trung tỉ.


-Đại diện HS viÕt tÝnh chÊt d·y


tØ sè b»ng nhau.


2.TÝnh chÊt:
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>


<i>d</i> =  ad = bc
3.TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng
nhau:
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>e</i>
<i>f</i>
<i>a+c+e</i>
<i>b+d +f</i> =
= =


<i>a − c+e</i>
<i>b− d +f</i>


<i>a+c − e</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b> III.Hoạt động 3: ôn tập căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (7 ph).</b></i>


-Yêu cầu định nghĩa căn bậc
hai của một số khơng âm a ?


-Nêu ví dụ ?


-ThÕ nµo lµ sè thùc?


-Nhấn mạnh: Tất cả các số đã
học đếu là số thực, số thực mới
lấp đầy trục số.


-Nêu định nghĩa tr 40 SGK
-Tự lấy vớ d


-SHT v SVT c gi chung l
s thc.


II.Căn bậc hai, số thực:
1.Căn bậc hai:


<i>a</i> ĐN: = x sao cho x2 <sub>= a</sub>


<i>0 , 01</i>

<i>0 ,25</i> VD: = 0,1;
= 0,5


2.Số thực: Gồm SHT và SVT
<i><b> IV.Hoạt ng 4: Luyn tp (20 ph).</b></i>


-Yêu cầu làm BT tìm x


-Gọi 2 HS lên bảng làm câu a,
b.



-Yêu cầu cả lớp làm vào vở
BT.


-Gọi các HS khác nhận xét sửa
chữa.


-Yờu cu c v túm tt BT
103 SGK.


-Làm BT 1.


-2 HS lên bảng làm BT.


-Các HS khác làm vào vở.


-Nhận xét sửa chữa bài làm
của bạn.


-Đọc đầu bài
-Tóm tắt:


Chia lói theo t l 3 : 5
Tổng số lãi: 12 800 000đ
Sỗ tiền mỗi tổ đợc chia ?


III.Lun tËp:
BT 1: T×m x
a)5x : 20 = 1 : 2
5x = (20.1) : 2
5x = 10


x = 2


3
14
<i>6 x</i>
15
21
42
4
7 b) :
= :
3
14
<i>2 x</i>
5
1
2
4
7 :
= :
<i>2 x</i>
5
3
14
4
7
1
2
= . :
<i>2 x</i>


5
3


49 =
<i>2 x</i> 3 . 5


49 =
<i>x</i> 3. 5


49 . 2
15


98 =
=


BT 2 (103/50 SGK):


Gọi số lãi mỗi tổ đợc chia là x,
y.


Ta cã x : y = 3 : 5
<i>x</i>


3
<i>y</i>


5 Hay =
-Gäi 1 HS lªn bảng trình bày


lời giải.



-Cho làm BT phát triển t duy:


|<i>x</i>| |<i>y</i>| |<i>x + y</i>| -Ta biÕt
+ 


dÊu “=” x¶y ra  xy  0 (x, y
cïng dấu).


BT: Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức :


|<i>x − 2001</i>| |<i>x − 1</i>| A = +
-Gỵi ý:


+So sánh A với giá trị tuyệt đối
của tổng hai biểu thức.


+Kết quả chỉ có đợc với điều
kiện nào?


-Yêu cu hot ng nhúm


-1 HS lên bảng trình bày lời
gi¶i.


-Hoạt động nhóm làm BT 3
theo hớng dẫn của GV.


-Đại diện nhóm trình bày lời


giải.


<i>x</i>
3


<i>y</i>
5


<i>x + y</i>
3+5
12800000


8 = = =


= 1 600 000


x = 1600000 . 3 = 4800000®
y = 1600000 . 5 = 8000000®
BT 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức :


|<i>x 2001</i>| |<i>x − 1</i>| A =
+


|<i>x − 2001</i>| |<i>1 − x</i>| =
+


|<i>x − 2001+1− x</i>| A 


|<i>−2000</i>| A 


A  2000


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

 (x-2001) vµ (1-x) cïng dÊu
 1 x 2001


<i><b> IV.Hoạt động 4: H</b></i> ớng dẫn về nhà (1 ph).


-Ôn tập lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

TiÕt 22: KiĨm tra ch¬ng I
A.Mơc tiªu:


+Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chơng I số hữu tỉ, số thực.
+Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải BT.


+Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản nh: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý
nhất, rút gọn biểu thức, tìm x trong đẳng thức trong tỉ lệ thức, bài toán thực t.


B.Đề bàI:
Đề I:


Bài 1 (2 điểm):


Điền dấu X vào ô trống mà em chọn


Câu Nội dung Đúng Sai


1
2
3


4


<i>a</i>


<i>b</i> S hu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số với a,b  Z, b  0
2


7
23
25


2+23
7 +25


25


32 Céng ph©n số: + = =
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2<sub> = a</sub>


3
<i>− 5</i>


<i>− 18</i>
30


<i>3 −18</i>
<i>− 5+30</i>


<i>− 15</i>



25 Ta cã d·y tØ sè b»ng nhau = =
=


Bµi 2 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhÊt (nÕu cã thÓ)

(

31


2+0 , 25

) (


1


4<i>−3 , 25+</i>
1


2

)

A = -
15


34
7
21


19
34 1


15
17


2


3 B = + + - +
Bài 3 (2 điểm): Tìm x biết



4
7


3


2 5


1


8 a)x + 3,5 - = -
b)4x : 16 = 0,3 : 0,6


Bài 4 (2 điểm):


S cõy ba tổ trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ, tổng số cây cả ba tổ trồng đợc


là 108 cây. Tìm số cây mỗi tổ trồng đợc, biết tổ 1 có 7 học sinh, tổ 2 có 8 học sinh và tổ 3 có 12
học sinh.


Bµi 5 (1 điểm):


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>Chơng II : hàm số và Đồ thị</i>


Tiết 23: ĐạI lợng tỉ lệ thuận
A.Mục tiêu:


+Bit c cụng thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận.
+Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ thuận hay khơng.


+Hiểu đợc tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận.



+Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đạI ;ợng tỉ lệ thuận, tìm giá trị
của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá tr tng ng ca i lng kia.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV:


+Bng ph (hoc ốn chiu, giy trong) ghi các bài tập.
+Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.


-HS:


+Giấy trong, bút dạ,bảng nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b> I.Hoạt động I: Mở đầu (5 ph).</b></i>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>


-Giới thiệu chơng trình Đại số lớp 7 gồm 4
ch-ơng.


-Nêu yêu cầu về sách, vở ghi, vë BT, dơng cơ
häc tËp, ý thøc vµ phơng pháp học tập bộ môn
toán.


-Giới thiệu sơ lợc về chơng I Số hữu tỉ Số
thực.


<b>Hot ng của học sinh</b>
-Nghe GV hớng dẫn.



-Ghi lại các yêu cầu cua GV để thực hiện.


-Mở mục lục trang 142 SGK theo dõi.
<i><b> II.Hoạt động 2: Tìm hiểu số hữu tỉ (12 ph).</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Cho đọc ?1


Tìm qng đờng s(km)?
Tìm khối lợng m(kg)?


-Em h·y rót ra nhận xét về sự
giống nhau giữa các công thức
trên ?


-GV giới thiệu định nghĩa
SGK.


-Yêu cầu phát biểu lại định
nghĩa.


-Lu ý: Khái niệm hai đại lợng
tỉ lệ thuận học ở tiểu học k > 0
là trờng hợp riêng của k  0


<b>HĐ của Học sinh</b>
-5 HS lên bảng lần lợt viết mỗi
số đã cho thành 3 phân s
bng nú.



-Các HS khác làm vào vở.
-Trả lời:


Có thể viết mỗi số trên thành
vô số phân số bằng nó.


<b>Ghi bảng</b>
1.Định nghĩa:
a)VD:


*Quóng ng i c:
s = 15.t


*Khi lng thanh kim loai
ng cht:


m = D.V
m = 7800V
b)Định nghĩa:
y = k.x víi k  0


nãi y tØ lƯ thn víi x theo hƯ
sè tØ lƯ k


-ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số
bằng nhau là các cách viết
khác nhau của cùng một số, số
đó đợc gọi là số hữu tỉ. Vậy
các số trên:



2


3 2


5


7 3; -0,5; 0; ; đều là
số hữu tỉ.


-Hỏi: Vậy thế nào là số hữu tỉ?
-Giới thiệu tập hợp các s hu
t c ký hiu l Q.


-Yêu cầu HS lµm


-Yêu cầu đại diện HS đứng tại
chỗ trả li, GV ghi kt qu lờn
bng.


-Yêu cầu HS làm


+Số nguyên a có phải là số
hữu tỉ không? Vì sao?
-Hỏi thêm:


+Số tự nhiên n có phải là số
hữu tỉ không? Vì sao?
+Vậy em có nhận xét gì về
mối quan hệ giữa các tập hợp


số N, Z, Q?


-Giới thiệu sơ đồ biểu diễn
mối quan hệ giữa 3 tập hợp
trên.


-Trả lời: Theo định nghĩa trang
5 SGK.


-Làm việc cá nhân


-i din HS c kt qu v
trả lời các số trên đều viết đợc
dới dạng phân số nên đều là số
hữu tỉ (theo định nghĩa)


-C¸ nhân tự làm vào
vë.


2


3 -Đại diện HS trả lời: Số
nguyên a có phải là số hữu tỉ,
vì số nguyên a viết đợc dới
dạng phân số là


-T¬ng tù sè tù nhiên n cũng là
số hữu tỉ.


-Quan h: N Z; Z Q.


-Quan sỏt s .


b)Định nghĩa:
y = k.x víi k  0


nãi y tØ lƯ thn víi x theo hÖ
sè tØ lÖ k


0,6= 6
10=


3
5 *
<i>−1 , 25=−125</i>


100 =
<i>−5</i>
4 *
11
3=
4


3 * Vậy các số trên
đều là số hữu tỉ.


<i>a=a</i>


1 a  Z th×  a  Q
<i>n=n</i>



1 n  N th× n Q


BT 1:


?1



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

-Yêu cầu HS lµm BT 1 trang 7
SGK vµo vë bµi tËp in.


-Yêu cầu đại diện HS trả lời.


-HS tù lµm BT 1 vào vở bài
tập.


-Đại diện HS trả lới kÕt qu¶.


<i>− 2</i>
3


<i>− 2</i>


3 -3  N ; -3 
Z ; -3  Q  Z;Q;N Z 
Q.


<i><b> III.Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 ph).</b></i>
-Vẽ trục số.


-Yêu cầu HS biểu diễn các số
nguyên –1; 1; 2 trên trục số


đã vẽ.


-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Nói: Tơng tự đối với số
nguyên, ta có thể biểu diễn
mọi số hữu tỉ trên trục s.


5


4 VD nh biểu diễn số hữu
tỉ trên trơc sè.


-VÏ trơc sè vµo vë theo GV.
-Tù biĨu diƠn các số nguyên
1; 1; 2 trên trục số.


-1 HS lên bảng biểu diễn.
-Lắng nghe GV nói.


-Đọc VD1 và làm theo GV.


2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số:


BiĨu diƠn sè –1; 1; 2
5


4
| | | | | | | | | |
-1 0 1 M 2




5


4 VD 1: Biểu diễn số hữu tỉ
trên trôc sè.


<i><b> IV.Hoạt động 4: Luyn tp (16 ph).</b></i>


-Yêu cầu làm
-Hỏi:


Muốn so sánh hai phân số ta
làm thế nào?


-Yờu cu 1 HS lờn bảng làm
-Hỏi: Vậy để so sánh hai số
hữu tỉ ta cũng sẽ làm nh thế
nào?


-Cho lµm vÝ dơ 1 SGK
-Cho 1 HS nêu cách làm GV
ghi lên bảng.


-Đọc và tự làm
-Trả lời:


Viết hai phân số về dạng cùng
mẫu số dơng.



-1 HS lên bảng làm.


-Tr li: Viết chúng dới dạng
phân số rồi so sánh hai phõn
s ú.


-Tự làm VD 1 vào vở
-1 HS nêu cách làm.


3.So sánh hai số hữu tỉ:
So sánh 2 phân số


<i> 2</i>
3


4


<i> 5</i> vµ
<i>− 2</i>


3 =
<i>− 10</i>
15 <i>;</i>


4
<i>5</i>=


<i> 4</i>
5 =



<i>12</i>
15
Vì -10 > -12


<i> 2</i>
3 >


4


<i>5</i> Và 15>0 nên
VD 1: So sánh hai số hữu tỉ


1


<i> 2</i> -0,6 vµ


-Gäi 1 HS lên bảng làm.
-Hỏi:


Qua 2 VD, em hóy cho bit để
so sánh hai số hữu tỉ ta cần
làm nh th no?


-Giới thiệu vị trí hai số hữu tỉ
x, y trªn trơc sè khi x < y
-Giíi thiƯu sè hữu tỉ dơng, số
hữu tỉ âm, số hữu tỉ 0.


-Hỏi: Vậy tập hợp số hữu tỉ
gồm có những loại số hữu tỉ


nào?


-Yêu cầu làm


-1 HS lên bảng làm.
-Trả lời:


+Viết hai số hữu tỉ dới dạng
cùng mẫu số dơng.


+So sánh hai tử số, số hữu tỉ
nào có ttử số lớn hơn sẽ lớn
hơn.


-Trả lời: Tập hợp số hữu tỉ
gồm số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ
âm và số 0.


-Cá nhân làm


Chú ý:


-x <y điểm x bên trái điểm y
-Nếu x > 0 : x là s.h.tỉdơng
x < 0 : x lµ s.h.tØ ©m.
x = 0 : không dơng cũng
không âm.


-Số âm < Số 0 < Số dơng.
2



3<i>;</i>
<i> 3</i>


<i> 5</i> Số hữu tỉ dơng
<i> 3</i>


7 <i>;</i>
1


<i>5; 4</i> Số hữu tỉ âm




?3



?4



?4

?4



?4


?4



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

-Hái:


+ThÕ nµo là số hữu tỉ? Cho ví dụ.


+ so sỏnh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
-Cho hoạt động nhóm làm BT sau:



5


3 Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và
a)So sánh hai số đó.


b)Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận xét vị
trí hai số i vi nhau v i vi im 0.


-Trả lời:


+Định nghĩa nh SGK trang 5.


+Hai bớc: Viết dới dạng phân số cùng mẫu số
dơng rồi so sánh hai phân số ú.


-Hot ng nhúm:


Ghi lời giải vào phim trong hoặc bảng phụ
Sau 3 phút treo kết quả lên trớc lớp.
Đại diện nhóm trình bày lời giải.


<i><b>V.Hot ng 5: H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> (2 ph). -BTVN: Số 7, 8, 11/56 SGK. -BT: 8, 10, 11, 12/44 </b></i>
SGK.


TiÕt 24: Một số bàI toán về


ĐạI lợng tØ lƯ thn
A.Mơc tiªu:


+Biết cách làm các bài tốn cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV:


+Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập.
+Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.


-HS:


+Giấy trong, bút dạ,bảng nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b> I.Hoạt động I: Kiểm tra (8 ph).</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Định nghĩa đại lợng tỉ lệ thuận ?
-Chữa bài tập 4/43 SBT.


Cho biÕt x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ 0,8
vµ y tØ lƯ thn víi z theo hÖ sè tØ lÖ 5. H·y
chøng tá rằng x tỉ lệ thuận với z và tìm hệ sè tØ
lƯ.


-Phát biểu tính chất của hai đại lợng t l
thun .


-Chữa bài tập 6/43 SBT.


<b>Hot ng ca học sinh</b>
-1 HS lên bảng.



-Ghi lại các yêu cầu cua GV để thực hiện.


-Më môc lôc trang 142 SGK theo dâi.


<i><b> II.Hoạt động 2: Bài tốn (18 ph).</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Cho đọc đề bài 1
Tìm qng đờng s(km)?
Tìm khối lợng m(kg)?


-Em h·y rót ra nhËn xét về sự
giống nhau giữa các công thức
trên ?


-GV giới thiệu định nghĩa
SGK.


-Yêu cầu phát biểu lại định
nghĩa.


-Lu ý: Khái niệm hai đại lợng
tỉ lệ thuận học ở tiểu học k > 0
là trờng hợp riêng của k  0


<b>HĐ của Học sinh</b>
-5 HS lên bảng lần lợt viết mỗi
số đã cho thành 3 phân số
bng nú.



-Các HS khác làm vào vở.
-Trả lời:


Có thể viết mỗi số trên thành
vô số phân số bằng nó.


<b>Ghi bảng</b>
1Bài 1:


*Quóng ng i c:
s = 15.t


*Khi lng thanh kim loai
đồng chất:


m = D.V
m = 7800V
2. Bµi 2:


y = k.x víi k  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

TiÕt 25: Lun tËp
A.Mơc tiªu:


+HS làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.


+Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải tốn.
+Thơng qua giờ luyện tập học sinh đợc biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:



-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) vẽ hình 10; ghi BT 8, 16/44 SBT.
-HS: +Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu 1:


+Yêu cầu chữa BT 8/44 SBT: Hai đại lợng x và
y có tỉ lệ thuận với nhau khơng, nếu:


a)


b)


+Gỵi ý: Để x và y không tỉ lệ thuận với nhau
em chỉ cần chỉ ra hai tỉ số khác nhau


-Câu 2:


+Chữa BT 8/56 SGK:


3 lớp 7 trồng và chăm sãc 24 c©y xanh;
Líp 7A, 7B, 7C cã 32, 28, 36 học sinh.


Hỏi: mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu
cây xanh?


-Yờu cu cỏc HS khỏc nhn xột, đánh giá.


-Nhắc nhở HS việc cần chăm sóc và bảo vệ cây
trồng là góp phần bảo vệ mơi trờng trong sạch.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS 1:


+Ch÷a BT 8/44 SBT:


a)x và y tỉ lệ thuận với nhau vì
<i> 8</i>


<i>2</i>


<i> 4</i>
<i>1</i>


12


3 = = … = = 4


b)x và y không tỉ lệ thuận với nhau v×
22


1


100


5 
-HS 2:



+Chữa BT 8/56 SGK


Gọi số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C lần lợt
là x, y, z.


Ta cã x + y + z = 24 vµ
<i>x</i>


32
<i>y</i>
28


<i>z</i>
36


<i>x + y +z</i>
32+28+36


24
96


1
4
= = = = =


<i>x</i>
32


1
4



1


4 VËy =  x = 32. = 8;
<i>y</i>


28
1
4


1


4 =  y = 28. = 7;
<i>z</i>


36
1
4


1


4 =  z = 36. = 9.
Trả lời: Số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C
theo thứ tự là 8, 7, 9 cây.


-Các HS khác nhận xét, sửa chữa.


<i><b> II.Hot ng 2:</b><b> luyện tập (23 ph).</b></i>


<b>x</b>

<b>-2</b>

<b>-1</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>




y

-8

-4

4

8

12



<b>x</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Yêu cầu làm BT 7/56 SGK:
-Yêu cầu đọc và tóm tắt.
-Hỏi: Khi làm mứt thì khối
ợng dâu và đờng là hai đại
l-ợng quan hệ nh thế nào?
-Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x ?
-Vậy bạn nào nói đúng ?


-Yêu cầu đọc và tóm tắt đầu
bài 9/56 SGK.


-Hỏi: Bài tốn này có thể phát
biểu đơn giản thế no?


-Yêu cầu 1 HS lên bảng trình
bày lời giải.


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Đọc và tóm tắt BT 7/56
SGK .


-Trả lời: Khi làm mứt thì khối
lợng dâu và đờng là hai đại
l-ợng tỉ lệ thuận.



-1 HS lªn bảng lập tỉ lệ thức và
giải.


-Đọc và tóm tắt đầu bài.
-Bài toán này nói gọn lại là
chia 150 thành ba phần tỉ lệ
với 3, 4 và 13.


-1 HS lên bảng trình bày lời
giải.


<b>Ghi bảng</b>
I.Luyện tập:


1.BT 7/56 SGK:
2kg dâu cần 3kg đờng
2,5kg dâu cần xkg đờng ?


Gi¶i


Khối lợng dâu và đờng là hai
đại lợng tỉ lệ thuận.


2
2,5


3


<i>x</i> Ta cã: =


2,5 . 3


2  x = = 3,75
Bạn hạnh nói đúng.


2.BT 9/56 SGK:


Khối lợng niken, kẽm và đồng
tỉ lệ với 3; 4; 13


Tỉng khèi lỵng 150kg
Gi¶i


Gọi khối lợng của niken, kẽm
và đồng lần lợt là x, y, z ta có x
+ y + z = 150


<i>x</i>
3


<i>y</i>
4


<i>z</i>
13


<i>x+ y+z</i>
3+4+13
= = =



150


20 = = 7,5
 x = 7,5 . 3 = 22,5
y = 7,5 . 4 = 30
z = 7,5 . 13 = 97,5


Trả lời: Khối lợng của niken,
kẽm và đồng lần lợt là
22,5kg ; 30kg ; 97,5kg.
<i><b>III.Hoạt động 3: Tổ chức “thi làm toán nhanh” (10 ph).</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Tổ chức hai đội chơi gồm 2 dãy bàn


-Luật chơi: Mỗi đội có 5 ngời, chỉ có 1 phấn.
Mỗi ngời làm 1 câu, làm xong chuyền phấn cho
ngời tiếp theo. Ngời sau có quyền sửa bài cho
ngời trớc.


-Đội nào làm nhanh và đúng là đội thắng.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-Tiến hành chọn lựa ngời chơi đại diện cho dóy
bn ca mỡnh.


-Lắng nghe, thuộc luật chơi.


-HS cũn lại cổ vũ cho hai đội chơi.



-Treo b¶ng phơ ghi nội dung bài toán.


Gọi x, y, z theo thứ tự là số vòng quay của kim
giờ, kim phút, kim giây trong cùng một khoảng
thời gian.


a)Điền số thích hợp vào ô trống


b)Biểu diễn y theo x


c)Điền số thích hợp vào « trèng


d)Biểu diễn z theo y
e)Biểu diễn z theo x
-Công bố trị chơi bắt đầu.
-Thơng báo kết thúc trị chơi.
- Tuyên bố đội thắng.


Bài làm của các đội


a)


b)
y = 12x
c)


d)
z = 60y
e)


z = 720x


-HS cả lớp làm bài ra nháp và cổ vũ hai đội.


y 1 6 12 18


z



y 1 6 12 18


z

60

360 720 1080



x 1 2 3 4


y



x 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b> IV.Hoạt động 4: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Ôn lại các dạng đã làm về đại lợng tỉ lệ thuận.
-BTVN: 13, 14, 15, 17/44,45 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tiết 26: đạI lợng tỉ lệ nghịch
A.Mục tiêu:


+HS biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
+Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ nghịch hay khơng.


+Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch.



+Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng
ứng của i lng kia.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ nghịch, tính chất
của hai đại lợng tỉ lệ nghịch và bài tập. Bảng phụ ghi BT ?3 và BT 13.


+Thớc kẻ, com pa, bảng phụ, máy tính bỏ tói.
-HS : GiÊy trong, bót d¹.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph).</b></i>


<b>H§ cđa Giáo viên</b>
-Câu hỏi:


+Nờu nh nghĩa và tính chất của hai đại
l-ợng tỉ lệ thuận.


+Ch÷a BT 13/44 SBT


Góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Tổng số lãi 450 triệu
đồng. Hỏi số lãi của mỗi đơn vị ?


-Cho nhận xét và cho điểm.
-ĐVĐ nh SGK


<b>HĐ của Học sinh</b>


- HS 1:


+Phát biểu định nghĩa và tính chất hai đại lợng
tỉ lệ thuận.


+ Ch÷a BT 13/44 SBT:


Gọi số tiền lãi của ba đơn vị lần lợt là x, y, z
(triệu đồng)
Ta có:
<i>x</i>
3
<i>y</i>
5
<i>z</i>
7


<i>x + y +z</i>
15


450


15 = = = =
= 30


 x = 3 . 30 = 90 (triệu đồng)
y = 5 . 30 = 150 (triệu đồng)
z = 7 . 30 = 210 (triệu đồng)
-Nhận xét bài làm của bạn.
-Lắng nghe GV đặt vấn đề.


<i><b> II.Hoạt động 2: Định nghĩa (12 ph)</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Cho ôn kiến thức cũ về “Đại
lợng tỉ lệ nghịch” đã học ở tiểu
học.


-Yêu cầu phát biểu thế nào là
hai đại lợng tỉ lệ nghịch?
-Cho HS làm ?1


a)u cầu lập cơng thức tính
cạnh y theo cạnh x của hình
chữ nhật biết kích thớc thay
đổi nhng diện tích khơng đổi
là 12cm2<sub>.</sub>


<b>H§ của Học sinh</b>
-Ôn lại kiến thức cũ.


-Hai i lng t lệ nghịch là
hai đại lợng liên hệ với nhau
sao cho khi đại lợng này tăng
(hoặc giảm) bao nhiêu lần thì
đại lợng kia giảm hoặc tăng
bấy nhiờu ln.


-Làm ?1
+làm câu a



<b>Ghi bảng</b>
1.Định nghĩa:
*?1:


a)Diện tích hình ch÷ nhËt
S = x.y = 12 (cm2<sub>)</sub>


12


<i>x</i>  y =


b)Lợng gạo trong mỗi bao là:
x.y = 500 (kg)


500


<i>x</i>  y =
-Yêu cầu làm tiếp câu b, c.


-Hỏi: Em h·y rót ra nhËn xÐt
vỊ sù gièng nhau gi÷a các
công thức trên ?


-Gii thiu nh ngha hai i
lng t l nghch.


-Nhấn mạnh công thức
<i>a</i>


<i>x</i> y = hay x.y = a.


-Lu ý HS: khái niệm tỉ lệ
nghịch đã học ở tiểu học
a > 0 chỉ là trờng hợp riêng
của định nghĩa vi a 0.
-Yờu cu lm ?2


-Trờng hợp tổng quát : NÕu y
tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ số tỉ
lệ a thì x tỉ lệ nghịch với y
theo hƯ sè tØ lƯ nµo?


-Điều này khác với hai đại
l-ợng tỉ lệ thuận nh thế nào ?
-Yêu cu c chỳ ý trang 57


-Làm tiếp câu b, c.


-Nhõn xét: các cơng thức trên
đều có điểm giống nhau là đại
lợng này bằng một hằng số
chia cho i lng kia.
-c nh ngha SGK.


-Làm ?2
-1 HS trả lời.
-Trả lêi:


+x tØ lƯ nghÞch víi y cịng theo
hƯ sè tØ lƯ a.



1


<i>a</i> +NÕu y tØ lƯ thn víi x
theo hƯ sè tØ lƯ a th× x tØ lƯ
thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ
-§äc chó ý SGK


c)Quãng đờng đi đợc trong
chuyển động đều


16


<i>t</i> v.t = 16 (km)  v =
*NhËn xÐt: SGK


*§n:
<i>a</i>


<i>x</i> y = hay x.y = a nãi y tØ
lƯ nghÞch víi x theo hƯ sètØ lƯ
a.


*?2:
<i>− 3,5</i>


<i>x</i> y tØ lƯ nghÞch víi x
theo hƯ sè tØ lÖ –3,5  y =


<i>− 3,5</i>



<i>y</i>  x = thì x tỉ lệ
nghịch với y theo hÖ sè tØ lÖ –
3,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>



<i><b> III.Hoạt động 3: tính chất (10 ph)</b></i>
-Yêu cầu làm ?3


-Gäi 3 HS tr¶ lêi.
<i>a</i>


<i>x 2</i>
<i>a</i>
<i>x 1</i>


<i>a</i>


<i>x</i> -Giả sử y
và x tỉ lệ nghịch với nhau y =
khi đó với mỗi giá trị x1, x2,


.khác 0 của x ta có giá trị t




-ơng ứng y1 = , y2 = , …., do đó


x1y1 = x2y2 = x3y3 = … = a



-Ta cã thể có các tỉ lệ thức
nào?


-Giới thiệu hai tính chất SGK
trang 58.


-Tự làm ?3


-3 HS trả lời câu hái.
-Tr¶ lêi: Ta cã thĨ cã


<i>y 2</i>
<i>y 1</i>


<i>x 1</i>


<i>x 2</i> x1y1 = x2y2  =
<i>y 3</i>


<i>y 1</i>
<i>x 1</i>


<i>x 3</i> x1y1 = x3y3  =


-HS đọc hai tính chất.


2.TÝnh chÊt:
*?3:


a)x1.y1 = a  a = 60.



b)y2 = 20 ; y3 = 15 ; y4 = 12


c)x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = 60


(hÖ sè tØ lƯ)
*TÝnh chÊt: SGK
*BT 13/58 SGK:
§iỊn x = 2; -3
y = 12; -5; 1
*BT 24/58 SGK:


35 công nhân hết 168 ngày
28 công nhân hết x ngày ?
Số công nhân và số ngày làm tỉ
lệ nghịch.


35 .168
28


<i>x</i>
168


35


28 = x
= = 210


<i><b> IV.Hoạt động 4: củng cố- luyện tập (5 ph).</b></i>
-Yêu cầu HS làm BT 13, 14/58 SGK


<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà ( 2 ph).


-Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
-BTVN: 15/58 SGK; 18  22/45 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Tiết 27: Một số bàI toán về
đạI lợng tỉ lệ nghịch
A.Mục tiêu:


+HS biết làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài toán 1, 2 và lời giải, BT 16,17 SGK, bảng
từ.


-HS : Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b> I.Hot ng 1: Kim tra (10 ph).</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Câu 1:


+Nờu nh ngha đại lợng tỉ lệ thuận, định
nghĩa đại lợng tỉ lệ nghịch.


+Chữa BT 15/58 SGK:
Đa đề bài lên màn hình.


-C©u 2:



+Nêu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận, hai
đại lợng tỉ lên nghch. So sỏnh.


+Chữa BT 19/45 SBT:


Cho x và y tỉ lệ nghịch khi x = 7 thì y = 10
a)Tìm hƯ sè tØ lƯ nghÞch cđa y so víi x.
b)H·y biểu diễn y theo x.


c)Tính giá trị của y khi x = 5; x = 14


-Cho nhËn xÐt vµ cho ®iĨm.


<b>H§ cđa Häc sinh</b>
- HS 1:


+Phát biểu định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ
lệ nghịch.


+ Ch÷a BT 15/58 SGK:


a)Tích xy là hằng số (số giờ máy trên cánh
đồng) nên x và y tỉ lệ nghịch.


b)x+y lµ hằng số (số trang của quyển sách) nên
x và y không tỉ lệ nghịch với nhau.


c)Tớch ab l hng s (chiều dài đoạn đờng AB)
nên a và b tỉ lệ nghịch với nhau.



-HS 2:


+Nªu tÝnh chÊt:
<i>y 1</i>
<i>x 1</i>
<i>y 2</i>
<i>x 2</i>
<i>x 1</i>
<i>x 2</i>
<i>y 1</i>


<i>x 2</i> TØ lÖ thuËn: = = …
= k ; =


TØ lƯ nghÞch: x1y1 = x2y2 = … = a


<i>x 1</i>
<i>x 2</i>


<i>y 2</i>


<i>y 1</i> =
+ Ch÷a BT 19/45 SBT:


a)a = xy = 7. 10 = 70
70


<i>x</i> b)y =
c)x = 5  y = 14
x = 14  y = 5



-Nhận xét bài làm của bạn.
<i><b> II.Hoạt động 2: BàI toán 1 (8 ph)</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Yêu cầu đọc đầu bài toán 1
-Nếu ta gọi vận tốc cũ và mới
của ôtô lần lợt là v1 và v2
(km/h). thời gian tơng


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Đọc đề bài.


-Tóm tắt đề bài theo kí hiệu


<b>Ghi b¶ng</b>


1.Bài tốn 1: Ơtơ từ A đến B
v.tốc v1 thì thời gian t1= 6


v.tèc v2 th× thêi gian t2 = ?


nÕu v2 = 1,2.v1


ứng với các vận tốc là t1, t2
-Yêu cầu tóm tắt đề bài.
-Yêu cầu 1 HS lập tỉ lệ thức và
giải bài toán.


-Nhấn mạnh: Vì v và t là hai


đại lợng tỉ lệ nghịch nên tỉ số
giữa hai giá trị bất kỳ của đại
lợng này bằng nghịch đảo tỉ số
hai giá trị tơng ứng của đại
l-ợng kia.


-1 HS tãm t¾t đầu bài.
Biết v2 = 1,2 v1 ; t1 = 6 giờ


Hỏi: t2 = ?


-1 HS lên bảng làm, HS khác
giải vào vở.


Giải


Vn tc v thi gian i l hai
đại lợng tỉ lệ nghịch nên:


<i>t 1</i>
<i>t 2</i>


<i>v 2</i>
<i>v 1</i>


6


<i>t 2</i> =  = 1,2
6



1,2  t2 = = 5


Nếu đi với vận tốc mới thì ơtơ
đi từ A đến B hết 5h


<i><b> III.Hoạt động 3: BàI toán 2 (15 ph)</b></i>
-u cầu đọc và phân tích đề


bài tốn 2 tìm cách giải.
-Nếu gọi số máy của mỗi đội
là x1, x2, x3, x4 ta có gì?


-Cïng c«ng việc nh nhau giữa
số máy cày và số ngày hoàn
thành công việc quan hệ nh thế
nào?


-ỏp dng tớnh chất 1 của hai
đại lợng tỉ lệ nghịch, ta có các
tích nào bằng nhau ?


-Tóm tắt đề bài:


Bốn đội có 36 máy cày (cùng
năng suất)


Đội 1 HTCV trong 4 ngày
Đội 2 HTCV trong 6 ngày
Đội 3 HTCV trong 10 ngày
Đội 4 HTCV trong 12 ngày.


Hỏi: mỗi đội có bao nhiêu
máy cày ?


-Tr¶ lêi:


x1+ x2+ x3+ x4 = 36


Số máy cày và số ngày là hai
đại lng t l nghch.


2.Bài toán 2:


ta có: x1+ x2+ x3+ x4 = 36


Số máy cày và số ngày là hai
đại lợng tỉ lệ nghịch.


4.x1 = 6.x2 = 10.x3= 12.x4


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i>x 1</i>
1
4


-Gỵi ý: 4x1 =


-áp dụng tính chất dãy tỉ số
bằng nhau để tìm các giá tr x1,


x2, x3, x4.



-Yêu cầu trả lời bài toán.
1


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


1


<i>x</i> -Nhấn mạnh:
Qua bài toán 2 thấy nếu y tỉ lệ
nghịch với x thì có thể nói y tỉ
lệ thuân với vì y = = a.


1
4


1
6


1
10


1


12 VËy
x1, x2, x3, x4 TLN víi 4, 6, 10,


12. Nãi x1, x2, x3, x4 TLT víi , ,



, .


-Yêu cầu làm ?


4.x1 = 6.x2 = 10.x3= 12.x4


<i>x 2</i>
1
6


tơng tù 6x2 =


<i>x 3</i>
1
10


<i>x 4</i>
1
12


10.x3 = ; 12.x4 =


-¸p dơng tÝnh chÊt d·y tØ sè
b»ng nhau tÝnh x1, x2, x3, x4.


-trả lời bài toán.
-Làm ?.


-1 HS c to đề bài.
-2 HS trả lời a, b.



<i>x 1+ x 2+x 3+ x 4</i>
1


4+
1
6+


1
10+


1
12


36
36
60


=
= = 60


1


4 x1 = .60 = 15


1


6 x2 = .60 = 10


1



10 x3 = .60 = 6


1


12 x4 = .60 = 5


Trả lời: Số máy cày của bốn
đội lần lợt là 15, 10, 6, 5.


<i>a</i>
<i>y</i>


<i>b</i>
<i>z</i>


<i>a</i>


<i>b</i> *?: a)x = ; y =
 x = .z  x tØ lƯ thn víi z
b)x tØ lƯ nghÞch víi z.


<i><b> IV.Hoạt động 4: cng c- luyn tp (10 ph).</b></i>


-Yêu cầu HS làm miệng BT 16/60 SGK: a)có tỉ lệ nghịch; b)không tỉ lẹ nghịch.
-Yêu cầu làm miệng BT 17/ 61 SGK: ®iÒn x = 2; -4; 6. y = 16; -2.




TiÕt 28: Lun tËp-KiĨm tra 15 phót



A.Mơc tiªu:


+Thơng qua tiết luyện tập HS đợc củng cố các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ
nghịch (về định nghĩa và tính chất).


+Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải tốn.


+HS đợc biết, mở rộng vốn sống thơng qua các bài tập mang tính thực tế: BT về năng suất, BT về
chuyển động ….


+Kiểm tra 15 phút đánh giá việc lĩnh hội và áp dụng kiến thức của HS.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong), bảng từ hộp số.
+Đề bài kiểm tra 15 phút phô tô đến từng HS.


-HS: +Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Bài 1:


+Hãy lựa chọn số thích hợp trong các số để
điền vào các ô trống trong hai bảng sau:
Các số: -1 ; -2 ; -4 ; -10 ; -30 ; 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 10
a)Bảng 1: x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận


b)Bảng 2: x và y là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch



-Bµi 2 (BT 19/61 SGK):


-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đầu bi.
Cựng mt s tin mua c:


51 mét vải loại I giá a đ/m
x m ét vải loại II giá 85%a ®/m


-Hỏi: Số mét vải mua đợc và giá tiền một mét
vải là hai đại lợng quan hệ thế nào ?


-Yêu cầu lập tỉ lệ thức ứng với hai đại lng t l
nghch.


-Yêu cầu tìm x và trả lời.
-Bài 2 (BT 21/61 SGK):


-Yêu cầu làm bài 3 (21/61 SGK)


-Yờu cu đọc và tóm tắt đề bài nếu gọi số máy
của các đội là x1, x2, x3 máy.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-Bài 1:


+Đọc kỹ đề bài rồi lên bảng điền số.
a)Bảng 1:


x ®iỊn 1; 2; 3
y ®iỊn –2 ; 6; 10.


b)B¶ng 2:


x ®iỊn 1; 2; 3.
y ®iỊn –30 ; 6.


-Bµi 2 (19/61 SGK):


có số mét vải mua đợc và giá tiền một mét vải
là hai đại lợng tỉ lệ nghịch.


51
<i>x</i>


<i>85 %a</i>
<i>a</i>


85


100 VËy = = ;
51. 100


85  x = = 60 (m)


Tr¶ lêi: Víi cïng mét sè tiỊn có thể mua 60m
vải loại II.


-Bài 3 (21/61 SGK):


Đội 1 có x1 máy HTCV trong 4 ngày.



Đội 2 có x2 máy HTCV trong 6 ngày.


Đội 3 có x3 máy HTCV trong 8 ngày.


và x1 - x2 = 2


<b>H§ cđa Giáo viên</b>
-Hỏi:


+S mỏy v s ngy l hai i lợng nh thế nào?
(năng suất các máy nh nhau).


+VËy x1, x2, x3 tỉ lệ thuận với các số nào ?


+Hay x1, x2, x3 tỉ lệ nghịch với các số nào ?


-Yêu cầu cả lớp làm bài.


-Yêu cầu 1 HS lên bảng giải tiếp tìm x1, x2, x3.


-Yêu cầu trả lời bài toán.


<b>HĐ của Học sinh</b>
Giải


S mỏy v s ngy l hai đại lợng tỉ lệ nghịch
hay x1, x2, x3 tỉ lệ nghịch với 4; 6; 8


1


4


1
6


1


8 hay x1, x2, x3 tØ lƯ thn víi ; ;
.


<i>x 1</i>
1
4


<i>x 2</i>
1
6


<i>x 3</i>
1
8


<i>x 1− x 2</i>
1
4<i>−</i>


1
6


2


1
12


 = =
= == 24


1
4


1
6


1


8 x1 = .24 = 6; x2 = .24 = 4; x3 = .
24 = 3


Trả lời: Số máy của ba đội theo thứ tự là 6, 4, 3
máy.


<i><b>II.Hoạt động 2: Kiểm tra (15 ph).</b></i>
-Phát đề tới tay từng học sinh.
Câu 1:


Hai đại lợng x và y trong các bảng sau tỉ lệ thuận hoặc tỉ lệ nghịch. Hãy viết vào ô trống các chữ
TLT (tỉ lệ thuận) hoặc TLN (tỉ lệ nghịch).


a)

b)



c)


<b>x</b>

<b>-2</b>

<b>-1</b>

<b>3</b>

<b>5</b>



y -4 2 4


<b>x</b>

<b>-2</b>

<b>-1</b>

<b>5</b>



y -15 30 15 10


x -1 1 3 5


y -5 5 15 25


x -5 -2 2 5


y -2 -5 5 2


x -4 -2 10 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

C©u 2:


Hai ngời cùng xây một bức tờng hết 8 giờ. Hỏi 5 ngời xây bức tờng đó hết bao lâu (cùng năng suất
nh nhau) ?


<i><b>III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Ôn lại các dạng BT đã làm về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
-BTVN: 20, 22, 23/61, 62 SGK ; 28, 29, 34/46,47 SBT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

TiÕt 29: Hµm sè
A.Mơc tiªu:


+HS biết đợc khái niệm hàm số.


+Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong những cách cho
cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng cơng thức).


+Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, khái niệm về hàm số. Thớc thẳng.
-HS : Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động 1: Một số ví dụ về hàm số (18 ph)</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Trong thực tiễn và trong toán học ta
thờng gặp các đại lợng thay đổi phụ
thuộc vào sự thay đổi của đại lợng
khác.


-GV đa 2 ví dụ SGK lên bảng phụ.
-Hãy lập cơng thức tính khối lợng m
của thanh kim loại đó.


-Cơng thức này cho ta biết m và V là


hai đại lợng quan hệ nh thế nào ?
-Hãy tính các giá trị tơng ứng của m
khi V = 1 ; 2; 3 ;4.


-Yêu cầu đọc ví dụ 3.


-Công thức t = 50/v cho ta biét với
quãng đờng không đổi, thời gian và
vận tốc là hai đại lợng quan hệ thế
nào ?


- lËp bảng các giá trị tơng ứng của
t khi v = 5; 10; 25; 50.


- -Nhìn vào bảng VD 1 em cã nhË
xÐt g×?


HĐ của học sinh
-Đọc ví dụ 1 và trả lời:
+VD 1:Theo bảng này,
nhiệt độ trong ngày cao
nhất lúc 12 giờ tra
(26o<sub>C) và thấp nht lỳc 4</sub>


giờ sáng (18o<sub>C).</sub>


+VD 2: m = 7.8.V
-Tìm giá trị tơng ứng
của m khi V = 1; 2; 3; 4



Ghi bảng
1.Một số ví dụ về hàm số:
-VD 1:


-VD 2: m và V là hai đạI lợng
tỉ lệ thuận vid cơng thức có
dạng y = kx với k = 7,8
?1:


-VD 3:


?2: lập bảng các giá trị tơng
øng cña t khi v = 5; 10; 25; 50.


<i><b> II.Hoạt động 2: BàI toán 1 (8 ph)</b></i>
ứng với các vận tốc là t1, t2


-Yêu cầu tóm tắt đề bài.
-Yêu cầu 1 HS lập tỉ lệ thức và
giải bài tốn.


-Nhấn mạnh: Vì v và t là hai
đại lợng tỉ lệ nghịch nên tỉ số
giữa hai giá trị bất kỳ của đại
lợng này bằng nghịch đảo tỉ số
hai giá trị tơng ng ca i
l-ng kia.


-1 HS tóm tắt đầu bài.
Biết v2 = 1,2 v1 ; t1 = 6 giê



Hái: t2 = ?


-1 HS lên bảng làm, HS khác
giải vào vë.


Gi¶i


Vận tốc và thời gian đi là hai
đại lợng tỉ lệ nghịch nên:


<i>t 1</i>
<i>t 2</i>


<i>v 2</i>
<i>v 1</i>


6


<i>t 2</i> =  = 1,2
6


1,2  t2 = = 5


Nếu đi với vận tốc mới thì ơtơ
đi từ A đến B hết 5h


<i><b> III.Hoạt động 3: BàI toán 2 (15 ph)</b></i>
-Yêu cầu đọc và phân tích đề



bài tốn 2 tìm cách giải.
-Nếu gọi số máy của mỗi đội
là x1, x2, x3, x4 ta có gì?


-Cïng c«ng viƯc nh nhau giữa
số máy cày và số ngày hoàn
thành công việc quan hệ nh thế
nào?


-ỏp dng tớnh cht 1 của hai
đại lợng tỉ lệ nghịch, ta có các
tích nào bằng nhau ?


<i>x 1</i>
1
4


-Gỵi ý: 4x1 =


-áp dụng tính chất dãy tỉ số
bằng nhau để tìm cỏc giỏ tr x1,


x2, x3, x4.


-Yêu cầu trả lời bài toán.
1


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>



1


<i>x</i> -Nhấn mạnh:


-Túm tt bi:


Bn i cú 36 máy cày (cùng
năng suất)


Đội 1 HTCV trong 4 ngày
Đội 2 HTCV trong 6 ngày
Đội 3 HTCV trong 10 ngày
Đội 4 HTCV trong 12 ngày.
Hỏi: mỗi đội có bao nhiêu
máy cày ?


-Tr¶ lêi:


x1+ x2+ x3+ x4 = 36


Số máy cày và số ngày là hai
đại lợng tỉ lệ nghịch.


4.x1 = 6.x2 = 10.x3= 12.x4


<i>x 2</i>
1
6



t¬ng tù 6x2 =


2.Bài toán 2:


ta có: x1+ x2+ x3+ x4 = 36


S máy cày và số ngày là hai
đại lợng tỉ lệ nghịch.


4.x1 = 6.x2 = 10.x3= 12.x4


Hay
<i>x 1</i>
1
4
<i>x 2</i>
1
6
<i>x 3</i>
1
10
<i>x 4</i>
1
12
=
= = =


<i>x 1+ x 2+x 3+ x 4</i>
1
4+


1
6+
1
10+
1
12
36
36
60
=
= = 60


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Qua bài toán 2 thấy nếu y tỉ lệ
nghịch với x thì có thể nói y tỉ
lệ thuân với v× y = = a.


1
4


1
6


1
10


1


12 VËy


x1, x2, x3, x4 TLN víi 4, 6, 10,


12. Nãi x1, x2, x3, x4 TLT với , ,


, .


-Yêu cầu làm ?


<i>x 3</i>
1
10


<i>x 4</i>
1
12


10.x3 = ; 12.x4 =


-áp dụng tÝnh chÊt d·y tØ sè
b»ng nhau tÝnh x1, x2, x3, x4.


-trả lời bài toán.
-Làm ?.


-1 HS c to bài.
-2 HS trả lời a, b.


1


6 x2 = .60 = 10



1


10 x3 = .60 = 6


1


12 x4 = .60 = 5


Trả lời: Số máy cày của bốn
đội lần lợt là 15, 10, 6, 5.


<i>a</i>
<i>y</i>


<i>b</i>
<i>z</i>


<i>a</i>


<i>b</i> *?: a)x = ; y =
 x = .z  x tØ lÖ thuËn víi z
b)x tØ lƯ nghÞch víi z.


<i><b> IV.Hoạt động 4: củng cố- luyện tập (10 ph).</b></i>


-Yªu cầu HS làm miệng BT 16/60 SGK: a)có tỉ lệ nghịch; b)không tỉ lẹ nghịch.
-Yêu cầu làm miệng BT 17/ 61 SGK: ®iỊn x = 2; -4; 6. y = 16; -2.


<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà ( 2 ph).



-Häc lai cách giải bài toán về tỉ lệ nghịch. Biết chuyển từ toán chia tỉ lệ thuận thành toán chia
tỉ lƯ nghÞch.


-BTVN: 19, 20, 21/61 SGK; 25  27/46 SBT.


TiÕt 30: lun tËp
I. mơc tiêu:


- Củng cố k/n hàm số


- Rốn luyn kh nng nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không
( bằng bảng, bằng cơng thức)


- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số và ngc li
II. Chun b:


- GV: Bảng phụ, phấn màu - HS: GiÊy A3, bót d¹
III. TiÕn trình dạy học


<b>A.</b> <b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ- Chữa bài tËp</b>


1. Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x?
Chữa bài 26/ SGK


2. để y là hàm số của x cần lu ý những đ/k gỡ?
Cha bi 27/ SGK


3. Chữa bài 29/ SGK
<b>B.</b> <b>H Đ2: Luyện tập</b>


Dạng 1: Cho bằng công thúc


Bài 31/ SGK -<sub>-</sub> BiÕt x tÝnh y ntn?


Biết y tính x ntn?
Dạng 2: Cho bằng sơ đồ ven


Cho a,b,c,d,m,n,p,q  R


Bài 3: Trong các sơ đồ sau sơ đồ nào biểu
diễn 1 hàm số?


a)


b)


- Quan hƯ nµy cã cho ta 1 hàm số không?


a) không phải hàm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Dạng 3; Cho bằng bảng số
4)Bài 40/ SBT


- Tai sao ở bảng b,c,d y là hàm số của x?
- Hàm số ở bảng c có gì dặc biệt?
<b>D.</b> <b>H Đ 3: HDVN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Tiết 31: Mặt phẳng tọa độ
A.Mục tiêu:



+Thấy đợc sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng.
+Biết vẽ hệ trục tọa độ.


+Biết xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng.


+Biết xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
+Thấy đợc mối liên hệ giữa tốn học và thực tiễn để ham thích học toán.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập 32/67 SGK. Thớc thẳng.
+Một vé xem phim; phấn màu.


-HS : +Thớc thẳng, compa, giấy kẻ ô vuông.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (6 ph).</b></i>
Hoạt động của giáo viên
-Yêu cầu chữa bài tập 36/48 SBT:
Hàm số y = f(x) đợc cho bởi cơng thức


15


<i>x</i> f(x) =


a)H·y ®iỊn các giá trị tơng ứng của f(x) vào
bảng sau:


b)f(-3) = ? ; f(6) = ?


c)y và x là hai đại lợng quan hệ nh thế nào ?



Hoạt động của học sinh
-1 HS chữa bài tập 36/48 SBT.
a)Điền giá trị tơng ứng vào bảng:


15
6


5


2 b)f(-3) = -5 ; f(6) = =
c)y và x là hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
<i><b> II.Hoạt động 2: Đặt vấn đề (7 ph)</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Yêu cầu đọc ví dụ 1 SGK
-Đa bản đồ Việt nam lên bảng
và giới thiệu nh SGK:


Tọa độ địa lý mũi Cà Mau là
104o<sub> 40’ Đ (kinh độ)</sub>


8o<sub> 30’ B (vĩ độ)</sub>


-Gọi HS lên bảng quan sát bản
đồ đọc toạ độ địa lý mũi cà
mau, Hà Nội.


-Cho HS quan s¸t vÐ xem phim
h×nh 15 SGK.



-Hái: Sè ghÕ H1 cho biÕt g×?


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-Đọc ví dụ 1 SGK và nghe GV
giới thiệu về ví dụ đó.


-HS lên bảng quan sát bản đồ
đọc toạ độ địa lý mũi cà mau.
-HS đọc toạ độ địa điểm Hà
Nội.


-Quan s¸t hai chiÕc vÐ xem
phim hình 15.


-Trả lời: Chữ H chỉ số thứ tù
cña d·y ghÕ. Sè 1 chØ sè thø tù
cña ghÕ trong d·y.


<b>Ghi bảng</b>
1.Đặt vấn đề:


VÝ dô 1: SGK


Tọa độ địa lý mũi Cà Mau:
104o<sub> 40’ Đ (kinh độ)</sub>


8o<sub> 30’ B (vĩ độ)</sub>


VÝ dô 2: Sè ghÕ : H1


D·y H


GhÕ sè 1


-Cặp gồm một số và một chữ
nh vậy xác định vị trí chỗ ngồi
trong rạp.


-Trong tốn học: Để xác định
vị trí của một điểm trên mặt
phẳng ngời ta dùng hai số.
Làm thế nào để có cặp số đó?


-HS có thể lấy thêm ví dụ tơng
tự nh vẽ xem bóng đá, vé xem
xiếc …….


<i><b> III.Hoạt động 3: Mặt phẳng toạ độ (10 ph)</b></i>


-Giới thiệu về mặt phẳng tọa
độ nh SGK.


-Hớng dẫn HS vẽ hệ trục tọa
độ Oxy.


-Giíi thiƯu c¸c kh¸i niƯm


-u cầu đọc chú ý SGK


-Vẽ hệ trục tọa độ theo hớng


dẫn của giáo viên


-L¾ng nghe và ghi chép ý cần
nhớ.


-Đọc chú ý trang 66 SGK.


2.Mặt phẳng toạ độ:
3


II 2 I
1


-3 -2 -1 O 1 2 3
-1


III -2 IV
-3


-Hệ trục tọa độ: hai trục số
Ox, Oy vng góc


Ox: Trơc hoµnh


x

-5

-3

-1

1

3

5

15



y


x

-5

-3

-1

1

3

5

15




</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Oy: Trục tung
O: Gốc tọa độ
-Mặt phẳng tọa độ Oxy:
<i><b> IV.Hoạt động 4: Tọa độ của một đIểm (12 ph).</b></i>


-Yêu cầu HS v h trc to
Oxy


-Lấy một điểm P tơng tự hình
17 SGK P(1,5 ; 3) và giới thiệu
nh SGK


-Lu ý: honh vit trc, tung
vit sau.


-Yêu cầu làm BT 32.
-Yêu cầu làm ?1.
-Yêu cầu trả lời ?2.


-GV nhấn mạnh: trên mặt
phẳng tọa độ, mỗi điểm xác
định một cặp số và ngợc lại
mỗi cặp số xác định một điểm.


-Vẽ hệ trục tọa độ Oxy
-1 HS lên bảng vẽ.


-Theo dõi GV giới thiệu cách
xác định toạ độ của điểm P.


-Làm BT 32/67 SGK.


-1 HS lên bảng xác định điểm
P(2 ; 3) ; Q( 3 ; 2)


-1 HS lên bảng làm ?1.
-1 HS trả lời ?2.


3.Tọa độ của một điểm:
-Ví dụ: P(1,5 ; 3)


Cặp số (1,5 ; 3) : tọa độ của
điểm P.


Số 1,5: hoành độ điểm P.
Số 3 : tung độ điểm P.
-BT 32/67 SGK:


a)M(-3 ; 2) ; N(2 ; -3) ;
P(0 ; -2) ; Q(-2 ; 0).
b)Nhận xét: hoành độ điểm
này bằng tung độ điểm kia.
?1:


?2: Ta ca gc O
l (0 ; 0)


-Yêu cầu xem hình 18 và nhận
xét kèm theo trang 67.



-Hình 18 cho biết điều gì?


-Hỡnh 18 cho bit im M trờn
mt phẳng tọa độ Oxy


có hồnh độ là xo; có tung độ


lµ yo.


<i><b> V.Hoạt động 5: Luyện tập củng cố (8 ph).</b></i>
-Yêu cầu HS làm BT 33/67 SGK.
<i><b> VI.Hoạt động 6: H</b></i> ớng dẫn về nhà ( 2 ph).


-học bài nắm vững các khái niệm và qui định của mặt phẳng toạ độ, toạ độ của một
điểm..


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

TiÕt 32: Lun tËp
A.Mơc tiªu:


+HS có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng tọa
độ khi biết tọa độ của nó, biết tìm tọa độ của mt im cho trc.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập 35, 38/68 SGK. Thớc thẳng.
+Hai bảng phụ cho trị chơi tốn học.


-HS : +Thớc thẳng, compa, giấy kẻ ô vuông.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:



<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).</b></i>
Hot ng ca giỏo viờn
-Cõu 1:


+Yêu cầu chữa bài tËp 35/68 SGK:


Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD
và của hình tam giác PQR trong hình 20 . Gii
thớch cỏch lm.


-Câu 2:


+Yêu cầu chữa bµi tËp 45/50 SBT:

(

<i>−3 ;</i>3


2

)

Vẽ một hệ trục toạ độ và đánh dấu
vị trí các điểm A(2 ; -1,5) ; B


+Yêu cầu nêu cách xác định điểm A cụ thể
+Trên mặt phẳng tọa độ xác định thêm điểm
C(0; 1) ; D(3 ; 0)


-NhËn xÐt cho ®iĨm HS.


Hoạt động của học sinh
-HS 1: chữa bài tập 35/6 SGK.
A(0,5 ; 2) ; B(2 ; 2) ; C(2 ; 0)


D(0,5 ; 0) ; P(-3 ; 3) ; Q(-1 ; 1) ; R((-3 ; 1)



-HS 2: Chữa bài tập 45/50 SBT:
Vẽ hình theo yêu cầu.




<i><b>II.Hot ng 2: luyện tập (30 ph)</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Lấy thêm vài điểm trên trục
hoành, vài điểm trên trục tung.
Sau đó yêu cầu HS trả lời bài
tập 34/68 SGK


-Yêu cầu làm BT 37/68
Hàm số y c cho trong bng
sau:


a)Viết các cặp giá trị tơng øng
(x ; y)


b)Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và
xác định các điểm biểu diễn
các cặp giá trị tơng ứng ở câu
a


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-2 HS trả lời BT 34/68
-Đọc BT 37/68 SGK
-Quan sát bảng giá trị



-1 HS trả lời câu a


-1 HS lờn bng v hệ trục toạ
độ và xác định các điểm


<b>Ghi b¶ng</b>
I.Lun tËp:


1.BT 34/68 SGK:


a)Một điểm bất kỳ trên trục
hồnh có tung độ bằng 0.
b)Một điểm bất kỳ trên trục
tung có hồnh độ bằng 0.
2.BT 37/68 SGK:


a)(0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) ;
(3 ; 6) ; (4 ; 8)


b)VÏ h×nh


-Yêu cầu nối các điểm A, B, C,
D, O có nhận xét gì về 5 điểm
này ? Tiết sau ta sẽ nghiên cứu
kỹ vấn đề này.


-Yêu cầu hoạt động nhóm làm
BT 50/51 SBT.



-Yêu cu i din cỏc nhúm
tr li.


-Yêu cầu làm BT 38/68 SGK.
-Hái:


+ Mn biÕt chiỊu cao cđa
tõng b¹n em làm thế nào?
+Muốn biết số tuổi của mỗi
bạn em làm thế nào?


-Trả lời: Các điểm A, B, C, D,
O thẳng hàng.


-Hot ng nhúm lm BT
50/51 SBT.


-Đại diện các nhóm trình bày
câu trả lời:


a)im A cú tung độ bằng 2.
b)Một điểm M bất kỳ nằm trên
đờng phân giác này có hồnh
độ và tung độ là bng nhau.


-Tự làm BT 38/68
-Trả lời:


+T cỏc im Hng, o,
Hoa, Liên kẻ các đờng vng


góc xuống trục tung (chiều
cao).


3.BT 50/51 SBT:


II 3 I M


2 A
-3 -2 -1 O 1 2
-1


III -2 IV
-3


4.BT 38/68 SGK: H 21


a)Đào là ngời cao nhất và cao
15dm hay 1,5m.


<b>x</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

a)Ai lµ ngêi cao nhất , cao bao
nhiêu?


b)Ai là ngời ít tuổi nhất và bao
nhiêu tuổi ?


c)Hồng và liên ai cao hơn và ai


nhiều tuổi hơn ? Hơn bao
nhiêu ?


+T cỏc im Hồng, Đào,
Hoa, Liên kẻ các đờng vng
góc xuống trục hồnh (tuổi).


b)Hång lµ ngêi Ýt ti nhÊt lµ
11 tuổi.


c)Hồng cao hơn Liên 1dm và
Liên nhiều tuổi hơn Hång (3
tuæi).




<i><b>III.Hoạt động 3: Có thể em ch</b></i> a biết (5 ph)
-Yêu cầu HS tự đọc mục “Có thể em cha biết”
trang 69 SGK.


-Sau khi đọc xong, GV hỏi:


+Nh vậy để chỉ một quân cờ đang ở vị trí nào ta
phải dựng nhng kớ hiu no ?


+Hỏi cả bàn cờ có bao nhiêu ô ?


-Mt HS c to.
-Tr li:



+Để chỉ một quân cớ đang ở vị trí nào ta phải
dùng hai kí hiệu, một chữ và một số.


+Cả bàn cê cã 8 . 8 = 64 «.


<i><b> IV.Hoạt động 4: H</b></i> ớng dẫn về nhà ( 2 ph).
-Học lại các bài.


-BTVN: 47, 48, 49, 50/50,51 SGK.


-Đọc trớc bài đồ thị của hàm số y = ax ( a  0)
Tiết 33: <b> đồ thị của hàm số y = ax ( a  0)</b>
A.Mục tiêu:


+HS hiểu đợc khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax ( a  0).
+HS thấy đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
+Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax.


B.Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:


-GV: +Bng ph (hoc ốn chiu, giấy trong) ghi bài tập và kết luận.


+Bảng phụ vẽ các điểm của hàm số y = 2x trên mặt phẳng tọa độ, đồ thị một số
hàm số có dạng đờng thẳng. Thớc thẳng, phấn màu.


-HS : +Thớc thẳng, compa, giấy kẻ ơ vng. Ơn lại cách xác định điểm trên mặt
phẳng tọa độ.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).</b></i>



Hoạt động của giáo viên
-Yêu cầu chữa bài tập 37/68 SGK:
Hàm số bởi bảng sau:


a)Viết tất cả các cặp giá trị tơng ứng (x; y) của
hàm số trên.


b)V h trc to Oxy và xác định các điểm
biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng của x và y.


Hoạt động của học sinh
-1 HS cha bi tp 37/68 SGK.


a)Các cặp giá trị tơng ứng là (0; 0) ; (1; 2) ; (2 ;
4) ; (3 ; 6) ; (4 ; 8).


b)Xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị
t-ơng ứng.




<i><b> II.Hoạt động 2: Đồ thị của hàm số là gì ? (7 ph)</b></i>
<b>Hoạt động ca giỏo viờn</b>


-Yêu cầu làm ?1


-Yêu cầu cả lớp cïng lµm vµo
vë.



-Cho tên các điểm lần lợt là:
M, N, P, Q, R yêu cầu biểu
diễn các điểm đó.


-Nói: Các điểm M, N, P, Q, R
biểu diễn các cặp số của hàm
số y = f(x). Tập hợp các điểm
đó gọi là đồ thị của hàm số y =
f(x) đã cho.


-Vậy đồ thị của hàm số
y = f(x) đã cho là gì


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-1 HS lên bảng làm ?1, HS cả
lớp làm vào vở.


-Đồ thị của hàm số y = f(x) đã
cho là tập hợp của các điểm
{ M, N, P, Q, R}


-Vẽ đồ thị của hàm số
y = f(x) ó cho.


<b>Ghi bảng</b>
1.Đồ thị của hàm số là g×?
?1 a){ (-2; 3) ; (-1; 2) ; (0; -1) ;
(0,5; 1) ; (1,5; -2) }.


M 3


N 2
1 Q


-2 -1 0 0,5 1 1,5 2
-1 P




-2 R
<i><b>II.Hoạt động 2: Luyện tập (34 ph)</b></i>


-Xét hàm số y = 2x , có dạng y


= ax với a = 2. -Hàm số này có vô số cặp số


2.Đồ thị hàm số y = ax (a  0) :
3




x

0

1

2

3

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

-Hµm sè nµy có bao nhiêu cặp
số (x ; y) ?


-Chớnh vớ hàm số y = 2x có vơ
số các cặp số (x ; y) nên ta
không thể liệt kê hết đợc các
cặp số của hàm số.



-Yêu cầu hoạt ng nhúm
lm ?2.


-Yêu cầu 1 nhóm lên trình bày
bài lµm.


-Nhấn mạnh các điểm biểu
diến các cặp số của hàm số y =
2x ta nhận thấy cùng nằm trên
một đờng thẳng qua gốc toạ
độ.


-Thông báo: ngời ta chứng
minh đợc rằng: SGK
-Yêu cầu HS làm ?3
-Gọi 1 HS trình bày.
-Yêu cầu HS làm ?4


-Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
-Yêu cầu đọc nhận xét trong
SGK.


-Yêu cầu nêu các bớc làm VD
2.


(x ; y).


-Hot động nhóm làm ?2:
a)(-2 ; -4) ; (-1 ; -2) ; (0 ; 0) ;
(1 ; 2) ; (2 ; 4).



b)Biểu diễn các cặp số


c)V ng thng qua hai điểm
(-2; -4) ; (2 ;4), các điểm còn
li u nm trờn ng thng
qua hai im trờn.


-Đại diện nhóm lên trình bày
cách làm.


-Nhắc lại kết luận.
-Làm ?3, ?4.


-Cả lớp làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng lµm.


-1 HS đọc nhận xét SGK.
-Đọc VD 2. 1 HS nêu lại cách
vẽ.


2
1
-3 -2 -1 O


1 2 3
-1


-2
-3


KÕt luËn: SGK


?3: Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a
 0) ta cần biết hai đIểm phân
biệt của đồ thị.


?4: Hµm sè y = 0,5x
a)A(4 ; 2)


b) y


A
2
4
x
VÝ dô 2:


Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x


<i><b> IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 ph).</b></i>
-Đồ thị hàm số là gì?


-Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là một đờng nh
thế nào?


-Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax cn lm qua cỏc
bc no?


-Yêu cầu làm BT 39/40 SGK



-Nờu định nghĩa SGK
-Trả lời các câu hỏi.
-Làm BT 39 vào vở.


<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà (1 ph).


-Đọc thêm bàI: đồ thị hàm số y = a/x (a  0)


-BTVN: 45, 47/ 73, 74 SGK; 48, 49, 50/ 76, 77 SGK.


TiÕt 34: lun tËp


I. mơc tiªu:


- Củng cố k/n đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax ( a  0)


- Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số , biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị , điểm không thuộc đồ thị
hàm số, biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số


- Thấy đợc ứng dụng của đồ thị trong thức tế
II. Chun b:


- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS: Giấy A3, bút dạ
III. Tiến trình dạy học
<b>A.</b> <b>HĐ1:Kiểm tra bài cị</b>


1. Đồ thị của hàm số y= f(x) là gì?Vẽ trên cùng 1 hệ tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số y= -2x;
y= 1/4x> Đánh dấu trên đồ thị các điểm có hồnh độ 2; tung độ-1



2. đồ thị của hàm số y= ax( a 0) là đờng ntn?Vẽ đồ thị hàm số y=x; y=-x. đồ thị của các hàm
số này nằm trong góc phần t nào? Có gì đặc biệt?


<b>B.</b> <b>H§ 2: Lun tËp</b>


Dạng 1: Xét xem điểm có hay khơng thuộc
đồ thị hm s


Bài 41/ SGK
Xét điểm A(-1/3;1)
Ta thay x=-1/3 vào y=-3x
--> y= 1


--> Điểm A thuộc đồ thị hàm số
y= -3x


- Goij h/s lên bảng chữa bài


- Khi nào điểm M(x0;y0) thuộc đồ thị hàm


sè y= f(x)?


- Không thuộc đò thị hàm số y= f(x)?
- Vẽ đồ thị hàm số y= 3x theo các điểm


A,B,C để minh họa các kết luận trên
Dạng 2: Xác định hệ số a


Bµi 42/ SGK



a)A(2;1), thay x=2, y=1 vào công thức y=ax


- Nêu cách làm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

--> a=1/2
b) T¬ng tù
c) T¬ng tù


Dạng 3: luyện vẽ đồ thị
Bài 45/ SGK


Bµi 46/ SGK
Bµi 47/ SGK


- Cho các nhóm thảo luận
- đọc thêm bài y=a/x


- đồ thị hàm số y= a/x là đờng ntn?
<b>D.</b> <b>H Đ 3: HDVN:</b>


- Tiết sau ôn tập chơng II
- Làm 4câu hỏi ôn tập chơng
- Làm bài 48-50/ SGK;
<b>Rút kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

TiÕt 37: <i>«n tËp häc kú I (tiÕt1)</i>



I. Môc tiêu:



- Hệ thống hoá kiến thức của chơng về các phép tính về số hữu tỉ, vô thực


- Tip tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, tính giá tị của biểu thức, áp dụng t/c của TLT,
t/c dãy các tỉ số bằng nhau để tìm số cha biết


- Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


- GV: +Bảng tổng hợp về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (định nghĩa, tính chất).
+Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong), thớc thng, mỏy tớnh.


- HS: +bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.


+Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chơng II.
III. Tiến trình dạy học:


<b>1Ôn về số hữu tỉ, số thực , tính giá trị của biểu thức </b>
<b>số</b>


- Đ/N


- Mối quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ
- Luyên tập


Bài 1: Thực hiện các phép toán sau


¿


<i>−1</i>¿2



<i>−2</i>¿2+

<sub>√</sub>

<i>36 −</i>

<sub>√</sub>

9+

<sub>√</sub>

25
<i>−7</i>¿2


¿
¿


912<i><sub>−</sub></i>


√¿


<i>a 0 , 75 .</i>12
<i>−5</i>. 4


1
6.(¿<i>b)</i>


11


25 <i>.(−24 , 8)−</i>
11


25 <i>. 75 , 2</i>¿<i>c</i>¿

(


<i>−3</i>


4 +
2
7

)

:


2
3+

(




<i>− 1</i>
4 +


5
7

)

:


2
3¿<i>d</i>¿


3
4+


1
4:

(



<i>−2</i>


3

)

<i>−(− 5)</i>¿<i>e</i>¿12 .

(


2
3<i>−</i>


5
6

)



2


¿<i>g</i>¿(¿<i>h)</i>

(

93


4:5,2+3,4 . 2


7


24

)

:

(

<i> 1</i>
9


16

)

<i>i</i>


32


+

392




<b>HĐ1: ôn về số hữu tỉ, số thực , tính</b>
<b>giá trị của biểu thức số</b>


- Số hữu tỉ là gì?


- Số hữu tỉ có thể biểu diễn số
thập phân ntn?


- Số vô tỉ là gì?
- Số thực là gì?


- Trong tp hp s thc em ó bit
cỏc phộp toỏn no?


- Gv da bảng ôn tập các phép toán
- Yêu cầu h/s luyện tập, tiónh


bằng ccash hợp lí


- Nêu rõ áp dụng t/c nào?


- Cho h/s thảo luËn nhãm c©u
c--> g


- Trong câu h, nên đổi ra số thập
phân hay phân số?


- Cho h/s lên bảng trình bày
-

<sub></sub>

<i>a</i>2 <sub> = ?</sub>



<b>-2. Ôn tập vỊ tØ lƯ thøc- d·y tØ sè b»ng nhau- t×m x</b>


<b>Dạng1:Tìm x trong TLT</b>
a) x: 8,5= 0,69 : (-1,15)


b) ( 0,25 x):3 = 5/6 : 0,125


D¹ng 2: T/c cđa d·y các tỉ số bằng nhau
2) Tìm 2 số x, y biÕt


7x= 3y vµ x- y = 16
3)Bµi 3/ 78/ SBT
4) Bài 4/ 80/ SBT


Dạng 3: Timaf giá trị lớn nhất, nhá nhÊt cđa biĨu thøc
A= 0,5 - x- 4


B = 2/3 +  5 - x


C= 5. (x-2)2<sub> + 1</sub>


- Tỉ lệ thức là gì?


- Nêu t/ c cơ bản của TLT?
- Viết dạng tỏng quát t/c của dÃy


c¸c tØ sè b»ng nhau?
- ¸p dơng lun tËp


- ¸p dơng t/c cđa d·y c¸c tØ sè
b»ng nhau trong bµi 2


- ở bài 4, làm thế nào để có 2b,
3c?


- Gv hớng dẫn h/s cách trình bày
dạng 3


H§ 3: HDVN:


- Ơn lại kiến thức đã ơn, làm lại các bài tập và làm thêm các bài tơng tự
- Làm bài 57, 61, 68; 69; 70/ 54- 58- SBT


<b>Rót kinh nghiƯm</b>


<i><b>TiÕt 38: </b></i> <i>«n tËp häc kú I (tiÕt2)</i>

I. Môc tiªu:



- Hệ thống hố kiến thức của học kì về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải toán tỉ lệ


- Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- HS: +bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.


+Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chơng II.
III. Tiến trình dạy học:


<i><b> A.Hoạt động 1: Ôn tập về đạI lợng tỉ lệ thuận, </b></i>
I lng t l nghch (15 ph).


Đại lợng tỉ lệ thuận Đại lợng tỉ lệ nghịch


Định
nghĩa


y liên hệ với x theo công thức y = kx
(k là hằng sè kh¸c 0)


Nãi y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lƯ k


<i>a</i>


<i>x</i> y liªn hƯ víi x theo c«ng thøc y =
hay xy = a (k là hằng số khác 0). Nói y tỉ
lệ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lƯ a



Chó ý <sub>1</sub>


<i>k</i> y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lƯ k th×
x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ .


y tØ lƯ nghÞch víi x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ
lệ nghịch víi y theo hƯ sè tØ lƯ a.


Ví dụ Qng đờng đi đợc s (km) của chuyển
động đều với vận tốc 5km/h tỉ lệ thuận với
thời gian t (h): s = 5t


Với diện tích hình chữ nhật không đổi là a.
Độ dài hai cạnh x và y là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch với nhau: xy = a


TÝnh


chÊt a) <i>y 1<sub>x 1</sub></i> <i>y 2<sub>x 2</sub></i> <i>y 3<sub>x 3</sub></i> = = = ….. = k
b) <i>x 1</i>


<i>x 2</i>


<i>y 1</i>
<i>y 2</i>


<i>x 1</i>
<i>x 3</i>


<i>y 1</i>



<i>y 3</i> = ; = ;
..


……


a)y1x1 = y2x2 = y3x3 = … = a


<i>x 1</i>
<i>x 2</i>


<i>y 2</i>
<i>y 1</i>


<i>x 1</i>
<i>x 3</i>


<i>y 3</i>


<i>y 1</i> b) = ; = ; …


-Khi GV và HS xây dựng bảng tổng kết, GV ghi tóm tắt phần định nghĩa lên bảng.
-Phần định nghĩa yêu cầu HS lên viết.




<i><b> B.Hoạt động 2: GiảI bàI toán về đạI lợng tỉ l thun, </b></i>
I lng t l nghch (28 ph).


-Yêu cầu làm bài toán 1: Cho x và y tỉ lệ thuận, hÃy


điền vào ô trống.


-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.


Bài toán 1: x và y tỉ lệ thuận


điền: 8 ; 0 ; -4 ; -10
-Yêu cầu làm bài toán 2. Cho x và y tỉ lệ nghịch,


hÃy điền vào ô trống.


-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm


-Yêu cầu làm bài toán 3: Chia số 156 thành 3 phần :
a)TØ lƯ thn víi 3; 4; 6.


b)TØ lƯ nghÞch víi 3; 4; 6.


Nhấn mạnh: phải chuyển việc chia tỉ lệ nghịch với
các số đã cho thành chia tỉ lệ thun vi cỏc nghch
o ca cỏc s ú.


-Yêu cầu lµm BT 48/76 SGK


-u cầu tóm tắt đề bài.Chú ý phải đổi cùng đơn vị.
-Nhấn mạnh cần xác định các đại lợng trong bàI
toán quan hệ tỉ lệ thuận hay t l nghch.


-Yêu cầu làm BT 49/76 SGK



Bài toán 2:


x và y tỉ lệ nghịch


điền: x = 1 ; 6
y = -6 ; -15
Bài toán 3:


a)Chia số 156 thành 3 phÇn tØ lƯ thn víi
3; 4; 6


Gäi 3 số lần lợt là a, b, c
<i>a</i>


3
<i>b</i>
4


<i>c</i>
6


<i>a+b +c</i>
3+4+6


156


13 Có = =
= = = 12


 a = 3.12 = 36 ;



b = 4.12 = 48; c = 6.12 = 72


b)Chia sè 156 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với
3; 4; 6


Gọi 3 số lần lợt là x, y, z có
<i>x</i>


1
3


<i>y</i>
1
4


<i>z</i>
1
6


<i>x+ y+z</i>
1
3+


1
4+


1
6



156
3
4


= ==
= = 208


1
3 69


1


3  x= .208 =;
1


4
1
6 34


2


3 y = .208 = 52 ; z = .208
=


Bµi tËp 40/76 SGK:


1000kg níc biĨn cã 25kg muèi


x -4 -1 0 2 5



y 2


x -5 -3 -2


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

0,25 kg ………. xkg muèi
1000


<i>0 ,25</i>
25


<i>x</i>


<i>0 ,25 ×25</i>


1000 =  x = =
0,00626(kg) = 6,25(g)
Bµi tËp 49/76 SGK:


m1 = m2


D1 = 7,8 g/cm3(sắt)


D2 = 11,3 g/cm3(chì)


So sánh V1; V2?


Vì m1 = m2 nên V1 D1 = V2 D2


<i>V 1</i>
<i>V 2</i>



<i>D 2</i>
<i>D 1</i>


<i>11, 3</i>


7,8 = = 1,45


Thể tích của sắt lớn thể tích của chì khoảng
1,45 lần.


<i><b> C.Hot ng 3: Hng dẫn về nhà (2 ph).</b></i>
-Ôn tập theo bảng tổng kết.


-Tiết sau ôn về hàm số, đồ thị của hàm số y = f(x); y = ax (a  0).
-BTVN: 51, 52, 53, 54, 55/77 SGK; 63, 65/57 SBT.


<i><b>TiÕt 39: </b></i> <i><b>ôn tập học kỳ I (Tiết3)</b></i>
I. Mục tiêu:


+H thống hoá kiến thức của chơngvề hàm số, đồ thị của hàm số y = f(x), đồ thị hàm số y = ax
(a  0).


+Rèn luyện kỹ năng xác định toạ độ của một đIểm cho trớc, xác định đIểm theo toạ độ cho trớc,
vẽ đồ thị hàm số y = ax , xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của một hàm số.


+Thấy mối quanhệ giữa hình học và đại số thơng qua phơng pháp toạ độ.
II .Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng tổng hợp về đồ thị, cách vẽ đồ thị y = ax.



+Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong), thớc thẳng, máy tính.
-HS: +bảng phụ nhóm, máy tính bỏ tỳi.


+Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chơng II.
III .Tiến trình dạy học dạy học


<i><b>A.Hot ng 1: Ôn tập về khái niệm hàm số và đồ th hm s(6 ph).</b></i>


Hàm số Hàm số y=ax


Khái
niệm


y ph thuc vào x sao cho với mỗi giá trị
của x ta luôn xác định đợc chỉ một giá
trị tơng ứng ca y


Chú ý


Ví dụ


Đồ thị Y = f(x): là tập hợp tất cả các điểm biểu
diễn các cặp giá trị tơng ứng


(x, y) trờn mt phng to * ộ. *y = ax: là đờng thẳng đi qua gốc toạ độ
<i><b>B.Hoạt động 2: Luyện tập (30 ph).</b></i>


- Cho h/s đọc tọa độ các điểm



- Yêu cầu h/s lên bảng vẽ tam giác ABC
theo yêu cầu, NX đó là tam giác gì?


Dạng 1: Tập xác định toạ độ một điểm
Bài 51/ 77/ SGK


Bài 52/ SGK
- Gọi thời gian đi của vận đọng viên là x...


- Lập công thức tính quãng đờng y của
chuyển động theo thời gian x


- Gv hớng dẫn h/s vẽ đồ thị của chuyển
động với quy uwowcs tên trục hoành 1
đơn vị ứng với 1 h, trên trục tung 1 đơn vị
ứng với 20 km


- Dùng đồ thị cho biết x=2h thì y bằng bao


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

nhiªu?


- Yêu cầu h/s nhắc lại cách vẽ đồ thị y=ax
- Muốn xét xem điểm A có thuộc đồ thị


hµm sè y= 3x-1 hay không ta làm thế
nào?


- Mun tớnh honh ,tung độ ta làm ntn?


Bµi 54/ SGK


Bµi 69/ SBT


Dạng 3: Tìm xem 1 điểm có hay khơng thuộc
đồ thị hàm số


Baì 55/ SGK
Bài 71/ SBT
<i><b> C.Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (2 ph).</b></i>


-Ôn tập theo bảng tổng kết. Xem lại các dạng bài đã học
<b>Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>Chơng III : Thống kê</b></i>


<b>Tit 41: </b> Thu thp số liệu thống kê, tần số
A.Mục tiêu: Học sinh đạt đợc:


+Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, về nội
dung); biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa cụm từ “số các giá trị của
dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, làm quen với khái niệm tần số của một giá
trị.


+Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng
đơn giản để ghi lại các số liệu thu thp c qua iu tra..


B.Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi số liệu thống kê ở bảng 1 trang 4, bảng 2 trang
5, bảng 3 trang 7 và phần đóng khung trang 6 SGK.



-HS: Giấy trong, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động I: Giới thiệu ch</b><b> ơng </b><b> (3 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Giíi thiƯu ch¬ng 3:


Mục đích bớc đầu hệ thống lại một số kiến thức
và kỹ năng đã biết ở tiểu họcvà lớp 6 nh thu
thập các số liệu, dãy số, số trung bình cộng,
biểu đồ, đồng thời giới thiệu một số khái niệm
cơ bản, qui tắc tính tốnđơn giản để qua đó cho
HS làm quenvới thống kê mô tả, một bộ phận
của khoa học thống kê.


-Cho HS đọc phần giới thiệu về thống kê.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-Nghe GV giới thiệu về chơng thống kê và các
yêu cầu mà HS cần đạt đợc khi học xong chơng
trình này.


-Më SGK trang 4 theo dâi.


-1 HS đọc phần giới thiệu về thống kê.
<i><b> II.Hoạt động 2: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu (12 ph).</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Treo bảng phụ ghi bảng 1
trang 4 SGK nói : Khi điều tra
về số cây của mỗi lớp trong
dịp phát động phong trào tết
trồng cây, ngời ta lập đợc bảng
dới đây:


-Việc làm trên của ngời điều
tra là thu thập số liệu về vấn đề
đợc quan tâm. Các số liệu đợc
ghi lại trong bảng số liệu
thống kê ban đầu.


<b>H§ cđa Häc sinh</b>
-Quan sát bảng 1 trên bảng
phụ.


-Lng nghe hiu đợc thế
nào là bảng số liệu thống kê
ban u.


-Trả lời câu hỏi của GV.


<b>Ghi bảng</b>


1.Thu thp s liu, bảng số
liệu thống kê ban đầu:
-Ví dụ 1 (bảng 1): số liệu
thống kê ban đầu về số cây
trồng đợc của mỗi lớp.



-?1: B¶ng 1 gåm 3 cét:
sè thứ tự, lớp, số cây trồng.
-Dựa vào bảng trên em h·y


cho biÕt b¶ng gåm mÊy cét,
néi dung tõng cột là gì ?
-Cho thực hành theo nhóm hai
bàn: HÃy thống kê điểm kiểm
tra HK I môn toán của tất cả
các bạn trong nhóm.


-Cho một vài nhóm báo cáo.
-Tuỳ theo yêu cầu của mỗi
cuộc điều tra mà các bảng số
liệu thống kê ban đầu có thể
khác nhau. Cho xem bảng 2.


-Thc hnh theo nhúm hai bàn
(4 HS). Lập bảng thống kê ban
đầu về điểm thi HKI mơn tốn
của tất cả HS trong nhóm..
-Vài nhóm đứng tại chỗ báo
cáo kết quả điều tra, trình bày
cấu tạo bảng.


-Xem bảng 2: Thấy đợc cấu
tạo có khác bảng 1, 6 cột phù
hợp với mục ớch iu tra.



-Thực hành:


-Ví dụ 2 (bảng 2): Dân số nớc
ta tại thời điểm 1/4/1999


<i><b> III.Hot ng 3: Du hiu(10 ph).</b></i>


-Yêu cầu làm ?2
-Hỏi:


+Nội dung điều tra trong bảng
1 là gì?


+Du hiu X bảng 1 là gì ?
-Mỗi lớp là một đơn vị điều
tra.


-Yêu cầu làm ?3: trong bảng 1
có bao nhiêu đơn vị điều tra ?
-Giới thiệu thuật ngữ giá trị
của dấu hiệu, số các giá trị của
dấu hiu: ng vi mi lp (n


-Làm ?2
-TRả lời:


+Ni dung điều tra trong bảng
1 là số cây trồng đợc của mỗi
lớp.



+Dấu hiệu X ở bảng 1 là số
cây trồng của mỗi lớp.
-Trong bảng 1 có 20 đơn v
iu tra.


-Lắng nghe thuật ngữ GV nêu.


2.Dấu hiệu:


a)Du hiu, Đơn vị điều tra:
-Dấu hiệu: là vấn đề hay hiện
tợng cần quan tâm, Kí hiệu
bằng chữ cái in hoa X, Y,


b)Giá trị của dấu hiệu, dÃy giá
trị cđa dÊu hiƯu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

vÞ) cã mét sè liƯu gọi là một
giá trị của dấu hiệu.


-Yờu cu c và trả lời ?4.


-Yêu cầu làm BT 2/7 SGK,
đọc kỹ đầu bài.


-Chó ý bá tõ tÇn sè häc tiÕp
sau.


-Gäi 3 HS tr¶ lêi.



-Tr¶ lêi ?4:


+ DÊu hiƯu X ở bảng 1 có 20
giá trị.


+Đọc dÃy các giá trị của dấu
hiệu X ở cột 3 bảng 1.


-1 HS đọc to BT 2/7 SGK.
-3 HS lần lợt trả lời a, b, c:
a)Dấu hiệu quan tâm là: thời
gian cần thiết đi từ nhà đến
tr-ờng. Có 10 giá tr.


b)Có 5 giá trị khác nhau.
c)Các giá trị khác nhau cđa
dÊu hiƯu lµ : 17; 18; 19; 20;
21.


Số cá đơn vị điều tra (N)
-Bảng 1: Dãy giá trị của dấu
hiệu X chính là các giá trị ở
cột 3


-?4: DÊu hiƯu X ë b¶ng 1 cã
20 giá trị.


-BT 2/7 SGK:


a)Du hiu: thi gian i t nh


n trng. Cú 10 giỏ tr.


b)Có 5 giá trị khác nhau.
c)Các giá trị khác nhau: 17;
18; 19; 20; 21.


<i><b> IV.Hoạt động 4: Tần số của mỗi giá trị (13 ph).</b></i>
-Yêu cầu HS làm ?5; ?6.


-Gäi 2 HS tr¶ lêi.


-Hớng dẫn HS đọc định nghĩa
tần số.


-Lu ý HS phân biệt các kí
hiệu: Giá trị của dấu hiệu (x)
với dấu hiệu (X); Tần số của
giá trị (n) với số các giá trị
(N).


-Yêu cầu HS làm ?7


-Yêu cầu trả lời tiếp câu c BT
2/7 SGK.


-Hng dẫn cách kiểm tra: So
sánh tổng tần số với tổng các
đơn vị điều tra có bằng nhau
không ?



-Cho HS đọc chú ý trang 7.
-Yêu cầu đọc phn úng
khung SGK.


-Đọc và tự làm ?5; ?6.
-Hai HS tr¶ lêi:


+?5: Có 4 số khác nhau trong
cột số cây trồng đợc. Đó là :
28; 30; 35; 50.


+?6:


Có 8 lớp trồng đợc 30 cây. Có
2 ………... 28 ……
Có 7 ………... 35 ……
Có 3 ………... 50 ……
-Đọc nh ngha tn s.


-Học thuộc các kí hiệu.


-Làm ?7:


+Có 4 giá trị khác nhau là 28;
30; 35; 50.


+Tần số tơng ứng là 2; 8; 7; 3.


-Đọc chú ý SGK.



-c phn úng khung SGK.


3.Tần số của mỗi giá trị:
a)Ví dụ: Bảng 1


-Có 4 số khác nhau :
28; 30; 35; 50.
-Gi¸ trị 30 xuất hiện 8 lần. Gọi
8 là tần số của giá trị 30
-..28 2


.. 2 ...28




b)Đ.nghĩa tần số:


-Số lần xuất hiện của một giá
trị.


-Kí hiệu:


+Giá trÞ cđa dÊu hiƯu : x
+Tần số của giá trị : n
+Số các giá trị : N
+DÊu hiƯu: X
-?7:


-BT 2/7 SGK:



c)TÇn sè tơng ứng các giá trị
17; 18; 19; 20; 21 lần lợt là 1;
3; 3; 2; 1.


4.Chú ý: SGK


-Khụng phải mọi dấu hiệu đều
có giá trị là số.


-Bảng có thể chỉ ghi giá trị.
<i><b> V.Hoạt động 5: Luyện tập củng cố (5 ph).</b></i>


-Cho lµm BT:


Cho bảng số HS nữ của 12 lớp trong trờng
THCS:


18 14 20 17 25 14
19 20 16 18 14 16
a)Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị ?


b)Nờu cỏc giỏ tr khỏc nhau? Tần số của từng
giá trị đó?


-Tr¶ lêi:


a)DÊu hiƯu: Sè HS nữ trong mỗi lớp; Số tất cả
các giá trị của dấu hiệu : 12.


b)Các giá trị khác nhau: 14; 16; 17; 18; 19; 20;


25. Tần số tơng ứng của các giá trị trên lần lợt
là: 3; 2; 1; 2; 1; 2; 1.


<i><b> VI.Hoạt động 6: H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> (2 ph).</b></i>
-Học thuộc bài.


-BTVN: 1/7; 3/ 8 SGK; Sè 1, 3/3,4 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>TiÕt 42: </b> Lun tËp
A.Mơc tiªu:


+HS đợc củng cố khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trớc nh: dấu hiệu; giá trị ca du hiu v
tn s ca chỳng.


+Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng nh tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu
chung cần t×m hiĨu.


+HS thấy đợc tầm quan trọng của mơn học áp dụng vào đời sống hàng ngày.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi số liệu thống kê ở bảng 5, bảng 6, bảng 7,
bảng ở BT 3/4 SBT và một số bài tập.


-HS : +Vài bài điều tra; Bảng nhóm, bút dạ.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph).</b></i>
Hoạt động của giáo viên
-Câu 1:



+ThÕ nµo lµ dÊu hiƯu? ThÕ nµo là giá trị của
dấu hiệu? Tần số của mỗi giá trị là gì?


+Lp bng s liu thng kờ ban u theo ch
m em chn.


-Câu 2:


+Yêu cầu chữa bài tập 1/3 SBT:
Đầu bài đa lên bảng phụ:


-Nhận xÐt cho ®iĨm HS.


Hoạt động của học sinh
-HS 1:


+Dấu hiệu là vấn đề hoặc hiện tợng mà ngời
điều tra quan tâm.


+Giá trị của dấu hiệu là số liệu ứng với mỗi đơn
vị điều tra.


+Tần số của mỗi giá trị là số lần xuất hiện của
giá trị đó trong dóy giỏ tr ca du hiu.


+Trình bày bảng điều tra tự chọn.
-HS 2:


Chữa bài tập 1/3 SBT:



a) cú đợc bảng trên ngời điều tra phải gặp
lớp trởng hoặc cán bộ của từng lớp để lấy số
liệu.


b)DÊu hiệu: Số nữ HS trong một lớp.


Các giá trị khác nhau cđa dÊu hiƯu lµ: 14; 15;
16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28 với tần số tơng
ứng lµ: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1.


<i><b> II.Hoạt động 2: luyện tập (32 ph)</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Cho HS làm BT 3/8 SGK
-GV treo bảng phụ ghi đầu
bài, treo bảng điều tra bảng 5,
bảng 6/8 SGK.


-Yờu cu 1 HS đọc to đề bài
-Gọi 3 HS trả lời cỏc cõu a, b,
c.


-Yêu cầu nhận xét các câu tr¶
lêi.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-1 HS đọc to đề bài 3/8.
-3 HS lần lợt trả lời 3 câu hỏi
ca BT.



-Các HS khác bổ xung, sửa
chữa.


<b>Ghi bảng</b>
I.Luyện tập:


1.BT 3/8 SGK:


a)Dấu hiệu: Thời gian chạy
50m của mỗi hs (nam, nữ).
b)Với bảng 5: Số các giá trị là
20, số các giá trị khác nhau là
5. Với bảng 6: Số các giá trị
khác nhau là 20, số các giá trị
khác nhau là 4.


-Cho HS làm BT 4/9 SGK.
-GV treo bảng phụ ghi đầu
bài, treo bảng ®iỊu tra b¶ng
7/9 SGK:


a)Dấu hiệu cần tìm hiểu và số
các giá trị của dấu hiệu đó?
b)Số các giá trị khác nhau của
dấu hiệu?


c)Các giá trị khác nhau của
dấu hiệu và tần số của chúng?
-Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài
-Gọi 3 HS trả lời các câu a, b,


c.


-Cho HS làm BT 3/4 SBT.
-Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài.
Một ngời ghi lại số đIện năng
tiêu thụ tính theo kWh trong
một xóm gồm 20 hộ để làm
hoá đơn thu tiền. Ngời đó ghi
nh sau;


-Treo b¶ng phơ.


-Theo em b¶ng sè liƯu này còn
thiếu sót gì và cần phải lâph
bảng nh thÕ nµo?


-1 HS đọc to đề bài 4/9.
-3 HS lần lợt trả lời 3 câu hỏi
của BT.


-C¸c HS kh¸c bỉ xung, sưa
ch÷a.


-1 HS đọc to đề bài 3/4.


-4 HS lần lợt trả lời các câu
hỏi của BT.


2.BT 4/9 SGK: Bảng 7
a)Dấu hiệu: Khối lợng chè


trong từng hộp. Số các giá trị
là 30.


b)Số các giá trị khác nhau của
dấu hiệu là 5.


c)Các giá trị khác nhau là 98;
99; 100; 101; 102.


Tần số các giá trị theo thứ tự
trên là 3; 4; 16; 4; 3.


3.BT 3/4 SBT:


a)Bảng số liệu này còn thiếu
tên các chủ hộ để từ đó mới
làm đợc hố đơn thu tiền.
b)Phải lập danh sách các chủ
hộ theo một cột và một cột
khác ghi lợng điện tiêu thụ
t-ơng ứng với từng hộ thì mới
làm hố đơn thu tiền cho từng
hộ đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

-Bảng này phải lập nh thế nào?
-Hỏi thêm: Cho biết dấu hiệu
là gì? Các giá trị khác nhau
của dấu hiệu và tần số của
từng giá trị đó?



-Yêu cầu hoạt động nhóm làm
BT sau:


H·y lËp b¶ng thèng kê các chữ
cái với tần số của chúng trong
khẩu hiệu sau:


Ngàn hoa việc tốt dâng lên
Bác Hå”.


-Hoạt động nhóm làm thống
kê chứ cái và tần số của chúng
để tiện cho việc cắt chữ.


nhau cña dÊu hiÖu: 38; 40; 47;
53; 58; 72; 75; 80; 85; 86; 90;
91; 93; 94; 100; 105; 120; 165.
TÇn sè t¬ng øng: 1; 1; 1; 1; 1;
1; 1; 1; 2; 2; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1;
1.


4.BT :


<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà ( 2 ph).
-Họckỹ lí thuyết ở tiết 41.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Tiết 43: </b> Bảng “tần số” - Các giá trị của dấu hiệu
A.Mục tiêu: Học sinh đạt đợc:


+Hiểu đợc bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban


đầu, giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu c d dng hn.


+Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bảng 7/9 SGK bảng 8 và phần đóng khung trang
10 SGK.


-HS: Giấy trong, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:




<i><b> I.Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ (5 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Cho số lợng HS nam của từng lớp trong một
trờng trung học cơ sở đợc ghi lại trong bảng dới
đây.


Cho biÕt:


+DÊu hiÖu là gì? Số tất cả các giá trị của dấu
hiÖu.


+Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm
tần số của từng giá trị đó.


-Cho HS cả lớp nhận xét câu trả lời của bạn.
-GV uốn nắn lại: Nên ghi lại các giá trị khác


nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần
-Cho điểm đánh giá.


-ĐVĐ: Nếu lập 1 bảng gồm 2 dòng, dòng trên
ghi các giá trị khác nhau của dấu hiệu, dòng
d-ới ghi các tần số tơng ứng ta đợc 1 bảng rất tiện
cho việc tính tốn sau này, gọi là bảng tn s.
a bng k sn lờn.


-Cho ghi đầu bài.


<b>Hot động của học sinh</b>
-HS 1: Trả lời các câu hỏi.


+DÊu hiƯu lµ sè HS nam trong tõng líp cđa
mét trêng trung häc c¬ së. Có tất cả 12 giá trị
của dấu hiệu.


+Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
14; 16; 18; 19; 20; 25; 27 tần số tơng ứng lần
l-ợt của từng giá trị là:


3; 2; 2; 1; 2; 1; 1.


-Các HS khác nhận xét đánh giỏ.
-Lng nghe GV t vn .


-Ghi đầu bài.



<i><b>II.Hoạt động 2: Lập bảng tần số</b></i>“ ” (10 ph).
<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Treo b¶ng phơ ghi b¶ng 7/9
SGK .


-Yêu cầu làm ?1 theo nhóm


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Quan sát bảng 7 trên bảng
phụ.


- Lập bảng theo yêu cầu ?1


<b>Ghi bảng</b>


1.Lập bảng tần số phân
phối thùc nghiƯm cđa dÊu
hiƯu”: ?1:


-u cầu 1 HS đọc to đề bài.
-Cho một vài nhóm báo cáo.
-GV bổ xung thêm vào bên
phải và bên trái bng cho y
.


-Nói : Ta có bảng phân phối
thực nghiệm của dấu hiệu gọi
tắt là bảng tần số



-Trở lại bảng 1, yêu cầu lập
bảng tần số.


-1 HS đọc to đề bài.


-Vài nhóm đứng tại chỗ trỡnh
by ni dung bng.


-Cá nhân lập bảng tần số tõ
b¶ng 1.


-?1:


Bảng 8
<i><b> III.Hoạt động 3: Chú ý (9 ph).</b></i>


-Híng dẫn HS chuyển bảng
tần số dạng ngang thành
bảng dọc, chuyển dòng thành
cột nh SGK.


-Xem bảng 9/10 SGK, lắng
nghe GV giới thiệu.


-Trả lời: Bảng tần số giúp ta


2.Chú ý:


a)Có thể chuyển thành bảng
dọc



b)SGK.


18 14 20 27 25 14


19 20 16 18 14 16


x 14 16 18 19 20 25 27


n 3 2 2 1 2 1 1


x 98 99 100 101 102


n 3 4 16 4 3 N=30


x 28 30 35 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

-Hỏi: Tại sao ta phải chuyển
bảng “số liệu thống kê ban
đầu” thành bảng “tần số” ?
-Cho đọc chú ý b SGK.
-Cho đọc phần ghi nhớ SGK


quan s¸t, nhËn xét về giá trị 1
cách dễ dàng, nhiều thuận lợi
trong tính toán.


-c chỳ ý b SGK.
-c phn ghi nhớ SGK.
<i><b> IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (20 ph).</b></i>



-Yêu cầu làm BT 6/11 SGK.
-Cho c to bi.


-Làm việc cá nhân tự lập bảng tần số
-Cho 1 HS lên bảng điền vào bảng kể sẵn của
GV trên bảng.


-Yêu cầu trả lời c©u hái a, b cđa BT.


-GV liên hệ thực tế: Chính sách dân số của nhà
nớc ta: Mỗi gia đình chỉ có từ 1 đến 2 con.
-u cầu làm BT /11 SGK.


-Tổ chức trị chơi tốn học BT 5/10 SGK.
Hai đội chơi mỗi đội 5 HS.


-GV đa bảng thống kê: Danh sách lớp, ngày
tháng, năm sinh cho mỗi đội và cả lớp


BT 6/11 SGK:


a)Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình
Bảng “tần số”


b)NhËn xÐt:


-Số con của các g.đình trong thơn từ 0  4.
-Số gia đình có 2 con là chủ yếu.



-Số gia đình có trên 3 con chim 23,3%
BT 7/11 SGK:


a)Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân.
Số các giá trị : 25.


b)Bảng tần số:


Nhn xột: Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm.
Tuổi nghề cao nhất là 10 năm (2 CN) . Giá trị
tần số lớn nhất là 4. Khó nói tuổi nghề của
cơng nhân tập trung trong khoảng nào.
<i><b> V.Hoạt động 5: H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> (2 ph).</b></i>


-Ôn lại bài.


-BTVN: Số 4, 5, 6/4 SBT.


x 0 1 2 3 4


n 2 4 17 5 2 N=30


x 1 2 3 4 5


n 1 3 1 6 3


6 7 8 9 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>TiÕt 44: </b> LuyÖn tập
A.Mục tiêu:



+Tiếp tục củng cố cho HS về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.
+Củng cố kỹ năng lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu.


+Biết cách từ bảng tần số viết lại một bảng số liệu ban đầu.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bng ph (hoc ốn chiu, giy trong) ghi bài tập bảng 13 và bảng 14 SGK. Bài tập 7/4
SBT và một số bảng khác.


-HS : +BT; Bảng nhóm, bút dạ.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph).</b></i>


Hoạt động của giáo viên
-Câu 1: Yêu cầu chữa BT 5/4 SBT.


-Câu 2:


+Yêu cầu chữa bài tập 6/4 SBT:
Đầu bài đa lên bảng phụ:


-Cho HS cả lớp nhận xét.
-Nhận xÐt cho ®iĨm HS.


Hoạt động của học sinh
-HS 1: Chữa BT 5/4 SBT:


+Cã 26 bi häc trong th¸ng.



+DÊu hiƯu: Sè HS nghỉ học trong mỗi buổi.
+bảng tần số.


Nhận xét:


+Có 10 buổi không có HS nghỉ học trong
tháng.


+1 buổi lớp cã 6 HS nghØ häc (qu¸ nhiỊu)
+Sè HS nghØ häc còn nhiều.


-HS 2: Chữa bài tập 6/4 SBT:


a)Dấu hiệu: Số lỗi chính tả trong một bài tập
làm văn.


b)Có 40 bạn làm bài.
c)Bảng tần số.


Nhận xét:


Không có bạn nào không mắc lỗi.
Số lỗi ít nhất là 1.


Số lỗi nhiỊu nhÊt lµ 10.


Số bài có từ 3 đến 6 lỗi chiếm tỉ lệ cao.
-Nhận xét bài làm của bạn.


Sè HS nghØ häc (x) 0 1 2 3 4 6



TÇn sè (n) 10 9 4 1 1 1 N = 26


Số lỗi chính tả (x) 1 2 3 4 5 6 7 9 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>II.Hoạt động 2: luyện tập (30 ph)</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Cho HS làm BT 8/12 SGK
-GV treo bảng phụ ghi đầu
bài, treo bảng điều tra bảng
13/12 SGK.


-Yờu cu 1 HS đọc to đề bài:
a)Dấu hiệu là gì ? Xạ th ó
bn bao nhiờu phỏt ?


b)Lập bảng tần số và rút ra
nhận xét.


-Gọi 2 HS trả lời các câu a, b.
-Yêu cầu nhận xét các câu trả
lời.


-Cho HS làm BT 9/12 SGK
-GV treo bảng phụ ghi đầu
bài, treo bảng điều tra bảng
14/12 SGK.


-Yờu cu 1 HS đọc to đề bài:


a)Dấu hiệu là gì ? Số cỏc giỏ
tr l bao nhiờu ?


b)Lập bảng tần số vµ rót ra
nhËn xÐt.


-Cho HS tự làm cá nhân.
-Sau ú kim tra bi lm ca 1
s em.


-Yêu cầu làm bµi tËp 7/4 SBT


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-1 HS đọc to đề bài 8/12.
-2 HS lần lợt trả lời 2 cõu hi
ca BT.


-Các HS khác bổ xung, sửa
chữa.


<b>Ghi b¶ng</b>
I.Lun tËp:


1.BT 8/12 SGK:


a)Dấu hiệu: Điểm số đạt đợc
của mỗi lần bắn súng. Xạ thủ
đã bắn 30 phát.


b)B¶ng tần số:



Nhận xét:


Điểm số thấp nhất: 7.
Điểm số cao nhất: 10.


Số điểm 8 và đIểm 9 chiếm tỉ
lệ cao.


2.BT 9/12 SGK:


a)Dấu hiệu: Thời gian giải một
bài toán của mỗi HS (ph). Số
các giá trị 35.


b)Bảng tần số


Nhận xét: Thời gian giải 1 bài
toán nhanh nhất 3 phút.


Thi gian giải 1 bài toán chậm
nhất 10 phút. Số bạn giải 1 bài
toán từ 7 đến 10 phút chiếm tỉ
lệ cao.


3.BT 7/4 SBT:
<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà ( 5 ph).


-Häckü lÝ thuyÕt ë tiÕt 43.



-BTVN: Thời gian hồn thành cùng một loại sản phẩm tính bằng phút của 35 công nhân
trong một phân xởng SX c ghi trong bng sau:


a)Dấu hiệu là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
b)Lập bảng tần số và rút ra nhận xét.


Điểm số(x) 7 8 9 10


TÇn sè (n) 3 9 10 8 N = 30


Thêi gian 3 4 5 6 7 8 9 10


TÇn sè(n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N = 35


3 5 4 5 4 6 3


4 7 5 5 5 4 4


5 4 5 7 5 6 6


5 5 6 6 4 5 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Tiết 45: </b> .Biểu đồ
1


A.Mục tiêu: Học sinh đạt đợc:


+Hiểu đợc ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.


+Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời


gian.


+Biết đọc các biểu đồ đn giản.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bảng 7/9 SGK bảng 8 và phần đóng khung trang
10 SGK.


-HS: Giấy trong, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ (5 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-C©u 1: +Từ bảng số liệu ban đầu có thể lập
đ-ợc bảng nào?


+Nờu tỏc dng ca bng ú.


-Cõu 2: a lên bảng phụ: Thời gian hoàn thành
cùng một loại sản phẩm (ph) của 35 CN trong
một phân xởng SX c ghi trong bng sau:


+Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị
khác nhau của dấu hiÖu?


+Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét?
-Cho HS cả lớp nhận xét câu trả lời của bạn.
-GV uốn nắn lại: Nên ghi lại các giá trị khác
nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần


-Cho điểm đánh giá.


-ĐVĐ: Ngoài bảng số liệu thống kê ban đầu,
bảng tần số, ngời ta còn dùng biểu đồ để cho
một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và
tần số. Đó là một biểu đồ đoạn thẳng. Tiết này
ta sẽ nghiên cứu kĩ về biểu .


-Cho ghi đầu bài.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1: Tr lời các câu hỏi.


+Từ bảng số liệu thống kê ban đầu có thể
lập đợc bảng “tần số”.


+T¸c dơng cđa bảng tần số là dễ tính toán và
dễ có những nhận xét chung về sự phân phối
các giá trị của dấu hiệu.


-HS 2: Chữa bài tập


+Dấu hiệu ở đây là thời gian hoàn thành một
sản phẩm ( ph ) của mỗi CN.


Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 3; 4; 5;
6; 7; 8.


+Bảng tần số:



Nhận xét:


+Thời gian hoàn thành một sản phẩm ngắn nhất
là 3 phút.


+Thời gian hoàn thành một sản phẩm dàI nhất
là 8 phút.


+Đa số công nhân hoàn thành một s¶n phÈm
trong 5 phót.


-Các HS khác nhận xét đánh giỏ.
-Lng nghe GV t vn .


-Ghi đầu bài.




3 5 4 5 4 6 3
4 7 5 5 5 4 4
5 4 5 7 5 6 6
5 5 6 6 4 5 5
6 3 6 7 5 5 8


x

3 4 5 6 7 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>II.Hoạt động 2: biểu đồ đoạn thẳng (16 ph).</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Trở lạI bảng “tần số” lập từ


bảng 1 cùng làm ? với HS.
-Yêu cầu làm ? đọc từng bớc
và làm theo.


-Lu ý:


+Độ dài đơn vị trên hai trục có
thể khác nhau. Trục hoành
biểu diễn các giá trị x, trục
tung biểu diễn tần số n.
+Giá trị viết trớc, tần số viết
sau.


-Yêu cầu HS nhắc lại các bớc
vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


-Cho lµm bµi tËp 10/14 SGK


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Đọc từng bớc vẽ biểu đồ đoạn
thẳng nh ? SGK.


- Làm theo yêu cầu ?


-Trả lời:


+Bc 1: Dựng hệ trục toạ độ.
+Bớc 2: Vẽ các đIểm có các
toạ đọ đã cho trong bảng.
+Bớc 3:Vẽ các đoạn thẳng


-Làm BT 10/14 SGK


<b>Ghi bảng</b>
1.biểu đồ đoạn thẳng:
a)?:


-Dựng biểu đồ:


+Bớc 1: Dựng hệ trục toạ độ.
+Bớc 2: Vẽ các đIểm có các
toạ đọ đã cho trong bảng.
+Bớc 3:Vẽ các đoạn thẳng
-BT 10.14 SGK:


+DÊu hiƯu: §IĨm kiểm tra
toán HKI của mỗi HS lớp 7C.
Số các giá trị 50.


+Biu don thng.


<i><b> III.Hoạt động 3: Chú ý (10 ph).</b></i>


-Đa biểu đồ hình chữ nhật lên
bảng phụ. Nêu nh SGK


-Xem h×nh 2 SGK.
-Đọc chú ý SGK.
-Đọc phần ghi nhớ SGK.


2.Chú ý:



Ngồi ra cịn biểu đồ hình chữ
nhật.




<i><b> IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (8 ph).</b></i>
-Hãy nêu ý nghĩa của việc vẽ biểu ?


-Nờu cỏc bc v biu on thng.


-Yêu cầu làm BT 8/5 SBT.


-ý nghĩa: Vẽ biểu đồ cho một hình ảnh cụ thể
đễ thấy, dễ nhứ… về giá trị của giá trị và tần số.
-Trả lời nh SGK.


BT 8/5 SBT:


a)Nhận xét: HS lớp này học không đều.
Điểm thấp nht l 2


Điểm cao nhất là 10.


S HS t im 5, 6, 7 là nhiều nhất.
b)Bảng “tần số”:


<i><b> V.Hoạt động 5: H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> (2 ph).</b></i>
-Ôn lại bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>TiÕt 46: </b> Lun tËp
A.Mơc tiªu:


+HS biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và ngợc lại từ biểu đồ đoạn thẳng biết
lập lại bảng “tần số”.


+Có kỹ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo.


+HS biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi vài biểu đồ, thớc thẳng phấn màu.
-HS : +BT; Bảng nhóm, bút dạ.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (7 ph).</b></i>


Hoạt động của giáo viên
-Câu hỏi:


+ Hãy nêu các bớc vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
+Chữa BT 11/14 SGK


Yêu cầu đựng biểu đồ doạn thng.


-Cho HS cả lớp nhận xét.
-Nhận xét cho điểm HS.


Hot ng ca hc sinh
-HS 1:



+Trả lời nh SGK
+Chữa BT 11/14 SGK:


Dựng biểu đồ đoạn thẳng
n



17




5
4

2
0


1 2 3 4 x




<i><b> II.Hoạt động 2: luyện tập (25 ph)</b></i>
-Yêu cầu chữa BT 12/14 SGK: Bảng 16


Căn cứ vào bảng 16 em hãy thực hiện các yờu
cu ca bi


1.BT 12/14 SGK:
a)Lập bảng tần số:



, -Trong khi HS 2 làm BT 12 GV đi kiểm tra vë
BT cña mét sè HS.


-Cho HS nhận xét bài làm của bạn và cho điểm.
-Yêu cầu làm BT 13/15 SGK: GV đa đề bài lên
bảng phụ


-Hãy quan sát biểu đồ ở hình bên và cho biết
biểu đồ trờn thuc loi no ?


-Đơn vị các cột là triệu ngời em hÃy trả lời các
câu hỏi sau:


+Năm 1921 số dân nớc ta là bao nhiêu ?


+Sau bao nhiêu năm kể từ năm 1921 thì dân số
nớc ta tăng lên 60 triệu ngời ?


+T nm 1980 n 1999, dân số nớc ta tăng
thêm bao nhiêu ?


b)Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng:








n
3


2
1




17 18 20 25 28 30 31 32 x


2.BT 13/15 SGK: Hình 3/15 SGK
-Biểu đồ hình chữ nhật.


-16 triƯu ngêi.
Sè con cđa 1 hé g® (x) 0 1 2 3 4


TÇn sè (n) 2 4 17 5 2 N = 30


Giá trị (x) 17 18 20 25 28 30 31 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

-Sau 78 năm (1999-1921= 78)
-22 triÖu ngêi.


<i><b> III.Hoạt động 3: BàI đọc thêm (10 ph).</b></i>
-Yêu cầu đọc bài đọc thêm trang 15 SGK.
-Giới thiệu cách tính tần suất theo cơng thức f
= n/N


trong đó: N là số các giá trị



n là tần số của một giá trị
f là tần suất của giá trị đó


-Giới thiệu biểu đồ hình quạt nh SGK trang 15.


a)Đọc tần suất
f = n/N . 100%
-Đọc ví dụ trang 16.


b)Đọc biểu đồ hình quạt, xem hình 4/15 SGK


<i><b> IV.Hoạt động 4: H</b></i> ớng dẫn về nhà ( 3 ph).
-Ôn lại bài.


-BTVN: Điểm thi học kỳ I mơn tốn của lớp 7B đợc cho bởi bảng sau:


a)Dấu hiệu cần quan tâm là gì? Dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị?
b)Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó ?
c)Lập bảng “tần số” và bảng “tần suất” của dấu hiệu.


d)Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
-Hãy thu thập kết quả thi học kỳ I môn văn của tổ em.


7,5 5 5 8 7 4,5 6,5


8 8 7 8,5 6 5 6,5


8 9 5,5 6 4,5 6 7


8 6 5 7,5 7 6 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Tiết 47: </b> .Số trung bình cộng
A.Mục tiêu: Học sinh đạt đợc:


+Biết cách tính số trung bình cộng theo cơng thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình
cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trờng hợp và để so sánh khi tìm hiểu những
dấu hiệu cùng loại.


+Biết tìm mốt của dấu hiệu và bớc đầu thấy đợc ý nghĩa thực tế của mốt.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi sẵn đề bài tập, bài toán.
-HS: Giấy trong, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b> I.Hoạt động I: Đặt vấn đề (10 ph).</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Yêu cầu HS chữa BT đã cho về nhà
-Đa bảng phụ ghi đề bài :


trong b¶ng sau:


Điểm thi học kỳ I mơn tốn của lớp 7B
đợc cho bởi bảng sau:


a)Dấu hiệu cần quan tâm là gì?
Dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu
giá trị?



b)Có bao nhiêu giá trị khác nhau
trong dãy giá trị ca du hiu ú ?


c)Lập bảng tần số và bảng “tÇn st” cđa dÊu
hiƯu.


d)Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
-Cho HS cả lớp nhận xét câu trả lời của bạn.
-GV uốn nắn lại: Nên ghi lại các giá trị khác
nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần
-Cho im ỏnh giỏ.


-ĐVĐ: HÃy nhớ lại cách tính số trung bình
cộng và cho biết điểm trung bình của HS trong
líp?


Với điểm trung bình của cả lớp khoảng 6,6 ta
có thể so sánh đợc học lực mơn tốn của các
lớp 7, biết lớp học tốt, lớp học kộm


-Cho ghi đầu bài.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1: Tr lời các câu hỏi a, b, c.


a)DÊu hiƯu cÇn quan tâm : điểm thi môn toán
học kỳ I của mỗi HS. Số giá trị của dấu hiệu là
30.


b)Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là 10.


c)Bảng tần số và bảng tần suất:


N = 30


-HS 2: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


-Lắng nghe GV t vn .


-Ghi đầu bài.


<i><b> II.Hot động 2: Số trung bình cộng của dấu hiêu (18 ph).</b></i>
-Yờu cu c bi toỏn SGK.


-yêu cầu làm ?1


-Hớng dẫn HS làm ?2: HÃy lập bảng tần số
(bản dọc).


Ta thay việc tính tổng số điểm các bài có điểm
số bằng nhau bằng cách nhân điểm số ấy với
tần số của nó. Bổ sung thêm 2 cột vào bên phải
(x.n) và cột tính điểm trung bình. Xem bảng
20.


-Hỏi: Thông qua bài toán vừa làm em hÃy nêu
lại các bớc tìm số trung bình céng cđa mét dÊu
hiƯu ?


-GV giíi thiƯu c«ng thøc và giải thích.



-Cho HS làm ?3. Điền vào bảng 21 trong vë BT
in.


-Với cùng đề kiểm tra em hãy so sánh kết quả
làm bài kiểm tra toán của hai lp 7C v 7A?


1.Số trung bình cộng của dấu hiệu:
a)Bài toán:


?1: Có tất cả 40 bạn là bài kiểm tra.
Lập bảng tần số. (bảng 20)


<i>X</i> ?2: = 6,25
Chú ý: SGK


b)Công thức:
Qui tắc:


+Nhõn tng giá trị với tần số tơng ứng.
+Cộng tất cả các tích vừa tìm đơc.


+Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng các
tần số).


<i>X</i> <i>x</i>1<i>n</i>1+<i>x</i>2<i>n</i>2+. .. .. . ..+x<i>knk</i>


<i>N</i> =


<i>X</i> ?3: = 6,68



?4: Kết quả làm bài kiểm tra toán cđa líp 7A
cao h¬n líp 7C.


<i><b> III.Hoạt động 3: ý nghĩa của số trung bình cng (5 ph).</b></i>


-Nêu ý nghĩa nh SGK. -Căn cứ vào ®iĨm trung b×nh


2.ý nghÜa cđa sè trung b×nh
céng: SGK


7,5 5 5 8 7 4,5 6,5


8 8 7 8,5 6 5 6,5


8 9 5,5 6 4,5 6 7


8 6 5 7,5 7 6 8


7 6,5 x 4,5 5 5,5 6 6,5 7 7,5 8 8,5 9


n 2 4 1 5 3 6 2 5 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

-Để so sánh khả năng học toán
của HS ta căn cứ vo õu ?
-Yờu cu c chỳ ý/19 SGK.


môn toán của HS.
-§äc chó ý SGK.



-Chó ý: SGK


<i><b> IV.Hoạt động 4: Mốt của dấu hiệu (5 ph).</b></i>
-Yêu cầu 1 HS đọc to SGK


-Hái:


+Cỡ dép nào cửa hàng bán đợc nhiều nhất?
+Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39 ?
+Vậy giá trị 39 gọi là mốt. Kí hiệu Mo = 39


3.Mèt cđa dÊu hiƯu:
VD: SGK


KÝ hiƯu Mo = 39


<i><b> V.Hoạt động 5: luyện tập (5 ph).</b></i>
Cho trả lời BT 15/20 SGK


<i><b> VI.Hoạt động 6: H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> (2 ph).</b></i>
-Ôn lại bài.


-BTVN: Sè 14, 17/20 SGK,; 11, 12, 13/6 SBT.


<b>TiÕt 48: </b> Luyện tập
A.Mục tiêu:


+Hớng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bớc và ý nghĩa của các kí
hiệu).



+a ra một số bảng tần số (không nhất thiết phải nêu rõ dấu hiệu) để HS luyện tập tính số trung
bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.


B.Chn bÞ của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bng ph (hoc ốn chiếu, giấy trong) ghi sẵn bài tập, thớc thẳng phấn màu.
-HS : +BT; Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (7 ph).</b></i>
Hoạt động ca giỏo viờn
-Cõu 1:


+ HÃy nêu các bớctính số trung bình cộng của
một dấu hiệu?


+Chữa BT 17a/20 SGK


-Câu 2:


+Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng ? Thế nào
là mốt của dấu hiệu?


+Chữa BT 17b/20 SGK
-Cho HS cả lớp nhËn xÐt.
-NhËn xÐt cho ®iĨm HS.


Hoạt động của học sinh
-HS 1:



+Trả lời nh SGK
+Chữa BT 17a/20 SGK:


<i>X</i> a)Đáp số : 7,68
-HS 2:


+Trả lời nh SGK.
+Chữa BT 17b/20 SGK:


Tần số lớn nhất là 9, giá trị ứng với tần số 9 là 8
.Vậy Mo = 8


<i><b> II.Hoạt động 2: luyện tập (25 ph)</b></i>
-Yêu cầu chữa BT 12/6 SBT: Bảng 16


Hãy cho biết để tính đIểm trung bình của từng
xạ thủ em phi lm gỡ?


-Gọi 2 HS lên bảng
làm.


-Yờu cu trả lời BT 16/20 SGK.
-Gọi 2 HS đứng tại chỗ tr li.


-Yêu cầu làm BT 18/21 SGK.


Em cú nhn xột gì về sự khác nhau giữa bảng
này với những bảng tần số đã biết ?


1.BT 12/6 SBT:



<i>X</i> HS 1: X¹ thđ A cã = 9,2
<i>X</i> HS 1: X¹ thđ B cã = 9,2


Hai ngời có kết quả bằng nhau, nhng xạ thủ A
bằn đều hơn (chụm hơn), đIểm của xạ thủ B
phân tán hơn.


2.BT 16/ 20 SBT:


Khơng nên dùng số trung bình cộng để làm đại
diện cho dấu hiệu. Vì các giá trị chênh lệch
nhau q lớn nên số trung bình cộng khơng cú
ý ngha gỡ c.


3.BT 18/21 SGK:


-NX: Giá trị (chiều cao) ghép theo lớp (sắp xếp
theo khoảng). VD từ 110  120 (cm) cã 7 em




<i><b>III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tính trong
bàI toán thống kê (10 ph).
-Hớng dẫn làm lại BT 13/6 SBT. Tớnh s trung


bình cộng bằng máy tính bỏ tói.
<i>X</i> 5 . 8+6 . 9+9 . 10


5+6+9 =



Ên: MODE 0 Ên tiÕp 5  8+6  9+9  10 =
[(5+6+9= kết quả là 9,2


-Làm theo hớng dẫn của GV


-Thực hành lại vài lần cho thạo




<i><b> IV.Hoạt động 4: H</b></i> ớng dẫn về nhà ( 3 ph).
-Ôn lại bài.


-BTVN: Điểm thi học kỳ I mơn tốn của lớp 7D đợc cho bi bng sau:


a)Lập bảng tần số và bảng tần suất của dấu hiệu.
b)Tính số trung bình cộng đIểm kiểm tra cđa líp.
c)T×m mèt cđa dÊu hiƯu.


-Ôn tập chơng III làm 4 câu hỏi ôn tập chơng/22 SGK
-Làm BT 20/23 SGK; BT 14/7 SBT.


<b>Tiết 49: </b> ôn tập chơng II




6

5

4

7

7

6

8



3

8

2

4

6

8

2




8

7

7

7

4

10

8



5

5

5

9

8

9

7



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

A.Mục tiêu:


+Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong ch¬ng.


+Ơn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản của chơng nh: dấu hiệu; tần số; bảng tần số; cách tính số
trung bình cộng; mốt; biểu đồ.


+Lun tËp mét số dạng toán cơ bản của chơng.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Thớc thẳng, phấn màu, bút dạ.


+Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bảng hệ thống ôn tập chơng và các bài tập.
-HS: +bảng phụ nhóm, thớc thẳng, bút dạ.


+Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chơng III SGK và SBT.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (15 ph).</b></i>
<b>Giáo viên</b>


Hái:


1)Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó , em
phải làm những việc gì? Trình bày kết quả thu
đợc theo mẫu những bảng nào? Làm thế nào


so sỏnh, ỏnh giỏ du hiu ú?


2)Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em
cần làm gì?


<b>Học sinh</b>
Trả lời:


1)Mun iu tra v mt du hiu no đó, đầu
tiên phải thu thập số liệu thống kê, lập bảng số
liệu ban đầu. Từ đó, lập bảng “tần số” , tìm số
trung bình cộng của dấu hiệu, mốt của dấu
hiệu.


2)Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu em
dùng biểu đồ.


-Dïng b¶ng phơ đa lên bảng sau:


3)HÃy nêu mẫu bảng số liệu thống kê ban đầu?
4)Tần số của một giá trị là gì?


5) Có nhận xét gì về tổng các tần số?
6)Bảng tần số gồm những cột nào?


7)Nêu cách tính số trung bình céng cđa dÊu
hiƯu? C«ng thøc?


8)Mốt của dấu hiệu là gì? Kí hiệu?
9)Em biết những loại biểu đồ nào?



10)Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống của
chúng ta?


3)Thêng gồm 3 cột: STT; Đơn vị; Số liệu điều
tra.


4)S lần xuất hiện của một giá trị.
5)= tổng số đơn vị điều tra (N).
6)Gồm các cột : giá trị (x); tần số (n)
7)Gồm ba bớc:


+Tính tích của giá trị và tần số tơng ứng.
+Tính tổng các tích tìm đợc.


+Chia tng va tỡm cho s n v iu tra.


8)Giá trị có tần số lớn nhất, ký hiệu là Mo.


9)Biu đoạn thẳng, hình chữ nhật, hình quạt.
10)Giúp ta biết đợc tình hình các hoạt động ,
diễn biến của hiện tợng. Từ đó dự đốn các khả
năng xảy ra, góp phần phục vụ đời sống con
ngời tố hơn.




<i><b> II.Hoạt động 2: Luyện tập (28 ph).</b></i>


§iỊu tra vỊ mét dÊu hiƯu



Thu thËp sè liệu thống kê:
+Lập bảng số liệu ban đầu.
+Tìm các giá trị khác nhau.
+Tìm tần số của mỗi giá trị.


Bảng tần số


Bảng tần số <b>Số trung bình céng<sub>mèt cđa dÊu hiƯu</sub></b>


ý nghĩa của thống kê trong đời sống


<i>X =</i>❑<i>x</i>1<i>n</i>2+<i>x</i>2<i>n</i>2+. ..+ x<i>knk</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Yêu cầu làm BT 20/23 SGK.
-Yêu cầu 1 HS lập bảng “tần
số” theo hàng dọc và nhận xét.
-Gọi tiếp 2 HS lên bảng:
+HS 2 vẽ biểu đồ.


+HS 3 tÝnh sè trung b×nh
céng.


-Yêu cầu 1 HS đọc BT 1 trong
v BT in.


-Gọi HS lên bảng làm theo thứ
tự câu hỏi.



<b>HĐ của Học sinh</b>
-Tự làm BT 20/23 SGK vào vở
BT in.


-HS 1 lên bảng lập bảng tần
số.


-HS 2: vẽ biểu đồ đoạn thẳng
trên bảng.


-HS 3 tÝnh số trung bình cộng.
-Làm BT 1 trong vở BT in theo
yêu cầu của GV.


<b>Ghi bảng</b>
1.BT 20/23 SGK:


<i>X =</i>1090


31  35


2.BT1 Vë BT in:


<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ng dn v nh (2 ph).


-Ôn tập lý thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chơng và các câu hỏi ôn tập trang 22.
-Làm lại các bài tập.


-Tiết sau kiÓm tra 1 tiÕt.



<b>TiÕt 50: </b> kiÓm tra 45 phót ch¬ng III


x 20 25 30 35 40 45 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b>Chơng IV : Biểu thức đạI số</b></i>


<b>Tiết 51: </b> Khái niệm về biểu thức đạI số
A: Mục tiêu:


+HS hiểu đợc khái niệm về biểu thức đại số.
+HS tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
B: Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV:


+Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập.
+Bảng phụ ghi bài tập số 3/26 SGK.


-HS:


+Bảng nhóm, giấy trong.
C: Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động I: Giới thiệu ch</b><b> ơng </b><b> (2 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Giới thiệu chơng “Biểu thức đại số” ta sẽ
nghiên cứu các nội dung sau:


+Khái niệm về biểu thức đại số.


+Giá trị của một biểu thức đại số.
+Đơn thức. +Đa thức.


+Các phép tính cộng trừ n, a thc, nhõn n
thc.


+Cuối cùng là nghiệm của đa thøc.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-Nghe GV giới thiệu.


-Më môc lôc trang 142 SGK theo dõi.
-Ghi đầu bài.


<i><b> II.Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức (5 ph).</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b>


-ở lớp dới ta đã biết các số đợc
nối với nhau bới dấu các phép
tính: Cộng, trừ, nhân, chia, luỹ
thừa, làm thành một biểu thức.
-Hãy cho ví dụ về một biểu
thức.


-Những biểu thức trên cũn c
gi l biu thc s.


-Yêu cầu làm ví dụ trang 24
SGK.



-Cho làm tiếp ?1.


<b>HĐ của Học sinh</b>
-Lấy ví dơ t ý.


-1 HS đọc ví dụ SGK.


-1 HS tr¶ lời: Biểu thức số biểu
thị chu vi hình chữ nhật là: 2.
(5+8) (cm)


<b>Ghi bảng</b>
1.Nhắc lại về biểu thức:
-Ví dụ:


*5+3-2; 12:6.2; 152<sub>.4</sub>7<sub>; 4.3</sub>2<sub></sub>


-5.6. gọi là biểu thức số.
*Chu vi hình chữ nhật là:
2.(5+8) (cm)


- : DiÖn tích hình chữ
nhật là:


3.(3+2) (cm2<sub>)</sub>


<i><b> III.Hoạt động 3: Khái niệm về biểu thức đại số (25 ph).</b></i>
-Nêu bài tốn: SGK


-Gi¶i thÝch:



-Ghi bài và nghe giải thích. 2.Khái niệm về biểu thức đại
số:


-Giải thích: ngời ta dùng chữ a
để viết thay cho 1 số nào đó.
Yêu cầu viết biểu thức tính
chu vi của hình chữ nhật đó.
-Hỏi: nếu cho a=2 ta có biểu
thức trên biểu thị chu vi hình
chữ nhật nào? Tơng tự vi
a=3,5?


-Vậy biểu thức 2.(5+a) biểu thị
chu vi các hình chữ nhật có 1
cạnh bằng 5, cạnh còn lại bằng
a.


-Yêu cầu làm ?2.


-1 HS lên bảng viết biểu thức.
-Trả lời:


*a=2 ta có biểu thức trên biểu
thị chu vi hình chữ nhật có 2
cạnh bằng 5cm và 2cm.
*HS 2trả lời tơng tự với a=3,5.
-1 HS lên bảng làm ?2


-Chu vi hình chữ nhật cạnh là


5(cm) vµ a(cm) lµ:


2.(5+a)


-?2: Gäi chiỊu réng lµ acm thì
chiều dài là a+2 (cm).


Diện tích hình chữ nhËt lµ:
a(a+2) (cm2<sub>).</sub>


<i><b> IV.Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ (10 ph).</b></i>
<i><b> V.Hoạt động 5: Luyện tập củng cố (6 ph).</b></i>
-Hỏi:


+ThÕ nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ.


+ so sỏnh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
-Cho hoạt động nhóm làm BT sau:


5


3 Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và
a)So sánh hai số đó.


b)Biểu diễn các s ú trờn trc s, nhn xột v


-Trả lời:


+Định nghÜa nh SGK trang 5.



+Hai bớc: Viết dới dạng phân số cùng mẫu số
dơng rồi so sánh hai phân số đó.


-Hoạt động nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

trí hai số đối với nhau và đối với điểm 0.
<i><b> VI.Hoạt động 6: H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> (2 ph).</b></i>


-Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so
sánh hai số hữu tỉ.


-BTVN: sè 3, 4, 5/ 8 SGK; Số 1, 3, 4, 8/3,4 SBT.


-Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc dấu ngoặc; quy tắc chuyển vế
(toán 6).


<i><b>Tit 52: </b></i> giỏ trị của biểu thức đại số
I. Mục tiêu:


+Biết cách tính giá trị của biểu thức đại số.
+Biết cách trình bày lời giải của bài toán này.
II Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bỳt d.


III tiến trình dạy học:


<i><b> A.Hoạt động I: Kiêm tra (5 ph).</b></i>
- Cha bi 4/27/ SGK



- Chữa bài 5/ SGK


- Nếu với lơng 1 tháng a= 500 000đ và thởng m= 100 000đ, còn phạt


n= 50 000. Em hóy tớnh số tiền ngời cơng nhân đó nhận đợc trong câu a, b trên


<i><b> B.Hoạt động 2: Giá trị của một biểu thức đại số (10 ph).</b></i>
- Cho h/s tự đọc ví dụ 1


- Ta nèi 18,5 là giá trị của biểu thức 2m+n tại
m= 9 và n= 0,5 hay còn nói tại m=9, n= 0,5
thì giá trị của biểu thức 2m+n là 18,5
- Cho h/s lµm VD2


- Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số
khi biết giá trị của các biến trong biếu thức
đã cho ta làm thế nào?


<i><b>1) : Giá trị của một biểu thức đại số</b></i>
a) VD1


b) VD2:


c) NX: để tính giá trị của biểu thức đại số
tại các giá trị cho trớc của các biến ta thay
các giá trị cho trớc đó vào biểu thức rồi
thực hiện các phép tính



<i><b> C.Hoạt động 3: áp dụng (6 ph).</b></i>


- Cho h/s lµm ?1, gọi 2 h/s lên bảng thực
hiện


- Làm ?2


<i><b>2) ¸p dông</b></i>
?1


?2
<i><b> D.Hoạt động 4: Luyện tập (15 ph).</b></i>


- Tổ chức trog chơi bằng bài 6/ SGK
- Gv giới thiệu về thày Lê Văn Thiêm


<i><b> E.Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà (2 ph).</b></i>
-đọc phần có thể em cha biết


-BTVN: số 7,8,9 SGK; Số 8-12/11 SBT.
-Đọc bài đơn thức .


<b>Tiết 53: </b> đơn thức


D. Mục tiêu : HS cần đạt đợc


+Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.


+Nhận biết đợc đơn thức thu gọn. Nhận biết đợc phần hệ số, phần biến của đơn thức.


+Biết nhân hai đơn thức.


+Biết cách viết gọn một đơn thức ở dạng cha thu gọn thành dạng thu gọn.
E. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu hỏi:


a)Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết
giá trị của các biến trong biểu thức đã cho, ta
làm thế no ?


b)Chữa bài tập 9/29 SGK:


Tính giá trị của biểu thức x2<sub>y</sub>3<sub> + xy tại x=1 và y</sub>


= 1/2.


-V: Hụm nay ta tìm hiểu dạng biểu thức gọi
là đơn thức. Ghi u bi.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS:


+Lên bảng phát biểu nh SGK trang 28.
+Chữa BT9/29 SGK:



Thay x=1 và y=1/2 vµo biĨu thøc ta cã:
12


(

12

)



3


+1.1
2=


1
8+


1
2=


5


8 x2y3 + xy =
-Ghi đầu bài.


<i><b> II.Hot ng 2: Đơn thức (10 ph).</b></i>
-Thế nào là một đơn thức ? Để biết hãy làm
bài ?1: Bảng phụ nh SGK bổ xung thêm 9; 3/6;
x; y.


-Gäi 2 HS lên bảng mỗi em xếp 1 cột theo yêu
cầu cđa ?1.


-Nói: Các biểu thức ở nhóm 2 là các đơn thức,


cịn ở nhóm 1 khơng phải là đơn thức.


-Vậy theo em thế nào là đơn thức?


-Theo em số 0 có phải là đơn thức khơng ? Vì
sao?


-GV: Số 0 đợc gọi là đơn thức không.
-Cho đọc chú ý SGK.


-Yêu cầu làm ?2, chú ý lấy các đơn thc khỏc
dng ó cú.


-Củng cố bằng BT10/32 SGK


1.Đơn thức:


a)Nhn xét: Sắp xếp các đơn thức ?1 thành hai
nhóm.


-Đại diện HS trả lời: Đơn thức là biểu thức đại
số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một
tích giữa các số và các biến.


-Số 0 cũng là một đơn thức vì số 0 cũng là 1 số.
-Đọc chú ý.


-Lấy thêm ví dụ về đơn thức.


-Làm BT 10/32: Bạn Bình viết sai một ví dụ


(5-x)x2<sub>, khơng phải là đơn thức vì có chứa phép </sub>


trừ.
<i><b> III.Hoạt động 3: Đơn thức thu gon (10 ph).</b></i>
-Xét đơn thức 10x6<sub>y</sub>3<sub> có mấy biến? Các biến có</sub>


mặt mấy lần và đợc viết dới dạng nào?


-Ta nói đơn thức 10x6<sub>y</sub>3<sub> là đơn thức thu gọn. 10</sub>


là hệ số, x6<sub>y</sub>3<sub>là phần biến của đơn thức. Vậy thế</sub>


nào là n thc thu gn?


-Đơn thức thu gọn gồm mấy phần ?


-Yêu cầu lấy ví dụ về đơng thức thu gọn, ch ra
phn h s v phn bin.


-Yêu cầu làm BT12/32 SGK:


2.Đơn thức thu gọn:


-Đơn thức 10x6<sub>y</sub>3<sub> có hai biến x và y, các biến có</sub>


mặt một lần dới dạng một luỹ thừa với số mũ
nguyên dơng.


-Trả lời nh SGK trang 31.
-VD nh SGK.



-BT 12/32 SGK:


Đơn thức 2,5x2<sub>y có hệ số là 2,5 phần biến là </sub>


x2<sub>y.</sub>


<i><b> IV.Hoạt động 4: Bậc của đơn thức (7 ph).</b></i>
-Xét đơn thức 2x5<sub>y</sub>3<sub>z. Hỏi đã thu gọn cha ? Hãy</sub>


xác định phần hệ số, phần biến, số mũ của mỗi
biến?


-Tổng các số mũ của các biến là 5+3+1=9 Nói
9 là bậc của đơn thức đã cho. Vậy thế nào là
bậc của đơn thức có hệ số khác 0?


-Nªu chó ý SGK.


3.Bậc của đơn thức:


đơn thức 2x5<sub>y</sub>3<sub>z đã thu gọn có </sub>


tổng các số mũ của các biến 5+3+1 = 9
Gọi 9 là bậc của đơn thức 2x5<sub>y</sub>3<sub>z.</sub>


Số thực  0 là đơn thức bậc không.
Số 0 gọi là đơn thức khơng có bậc.
<i><b> V.Hoạt động 5: Nhân hai đơn thức (6 ph).</b></i>



-Hái:


+Cho A = 32<sub>.16</sub>7<sub>; B = 3</sub>4<sub>.16</sub>6<sub>. TÝnh A.B ?</sub>


-Gọi đại diện học sinh lên bảng làm.


-Bằng cách tơng tự hãy tì tích của hai đơn thức
sau : 2x2<sub>y và 9xy</sub>4<sub>.</sub>


-Vậy muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào?
-Yêu cu HS c chỳ ý SGK.


-Yêu cầu làm ?3.


4.Nhõn hai đơn thức:
Tính: A.B = 32<sub>.16</sub>7<sub>  3</sub>4<sub>.16</sub>6


= (32<sub> . 3</sub>4<sub>).( 16</sub>7<sub> . 16</sub>6<sub>)</sub>


= 36<sub>. 16</sub>13


T
¬ng tù :


(2x2<sub>y) . (9xy</sub>4<sub>) = (2.9).(x</sub>2<sub>.x) . (y.y</sub>4<sub>)</sub>


= 18.x3<sub>y</sub>5<sub>.</sub>


Qui tắc: nhân các hệ số với nhau, nhân các
phần biến với nhau.



Chú ý: SGK


?3: T×m tÝch: (-1/4.x3<sub>).(-8xy</sub>2<sub>) =2x</sub>4<sub>y</sub>2<sub>.</sub>


<i><b> VI.Hoạt động 6: H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> (2 ph).</b></i>
-Cần nắm vững các kiến thức cơ bản của bài.


-BTVN: sè 11/32 SGK; Sè 14, 15, 16, 17, 18/11 SBT.


BiÓu thøc chøa +,
-3-2y; 10x+y;
5(x+y)


BiÓu thøc còn lại:
4xy2<sub>; -3/5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>x; </sub>


2x2<sub>(-1/2)y</sub>3<sub>x; </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102></div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Tiết 54: </b> đơn thức đồng dạng
A.Mục tiêu: HS cần đạt đợc


+Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
+Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
G. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ.


H. Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động I: Kiêm tra (5 ph).</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu hỏi 1:


a)Thế nào là đơn thức?


Cho ví dụ một đơn thức bậc 4 vi cỏc bin l x;
y; z.


b)Chữa bài tập 17a/12 SBT:


Tính giá trị của biểu thức 5x2<sub>y</sub>2<sub> tại x=-1 và y = </sub>


-1/2.


-Câu hỏi 2:


a)Th no l bc ca đơn thức có hệ số khác 0.
b)Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào?
c)Viết gọn đơn thức sau:


(-2/3)xy2<sub>z.(-3x</sub>2<sub>y)</sub>2


-Cho nhËn xét và cho điểm.


-V: Hụm nay ta tỡm hiu n thc ng
dng.


Ghi đầu bài.



<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1:


a)Đơn thức là một biểu thức đại số chỉ gồm một
số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và
các biến. VD : -5x2<sub>yz.</sub>


b)Ch÷a BT 17a/12 SBT:


Thay x=-1 vµ y=-1/2 vµo biĨu thøc ta cã:
<i>−1</i>¿2

(

<i>−</i>1


2

)



2


=5
4=1


1
4
5.¿


5x2<sub>y</sub>2<sub> = </sub>


-HS 2:


a)Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số
mũ của tất cả các biến có trong n thc


b)


-Ghi đầu bài.


<i><b> II.Hot động 2: Đơn thức (10 ph).</b></i>
-Thế nào là một đơn thức ? Để biết hãy làm
bài ?1: Bảng phụ nh SGK bổ xung thêm 9; 3/6;
x; y.


-Gọi 2 HS lên bảng mỗi em xếp 1 cột theo yêu
cầu của ?1.


-Núi: Cỏc biu thc nhúm 2 là các đơn thức,
cịn ở nhóm 1 khơng phải là đơn thức.


-Vậy theo em thế nào là đơn thức?


-Theo em số 0 có phải là đơn thức khơng ? Vì
sao?


-GV: Số 0 đợc gọi là đơn thức không.
-Cho đọc chú ý SGK.


-Yêu cầu làm ?2, chú ý lấy các đơn thức khác
dạng đã có.


-Cđng cè b»ng BT10/32 SGK


1.Đơn thức:



a)Nhn xột: Sp xp cỏc n thc ?1 thành hai
nhóm.


-Đại diện HS trả lời: Đơn thức là biểu thức đại
số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một
tích giữa các số và các biến.


-Số 0 cũng là một đơn thức vì số 0 cũng là 1 số.
-Đọc chú ý.


-Lấy thêm ví dụ về đơn thức.


-Làm BT 10/32: Bạn Bình viết sai một ví dụ
(5-x)x2<sub>, khơng phải là đơn thức vì có chứa phép </sub>


trừ.
<i><b> III.Hoạt động 3: Đơn thức thu gon (10 ph).</b></i>
-Xét đơn thức 10x6<sub>y</sub>3<sub> có mấy biến? Các biến có</sub>


mặt mấy lần và đợc viết dới dạng nào?


-Ta nói đơn thức 10x6<sub>y</sub>3<sub> là đơn thức thu gọn. 10</sub>


là hệ số, x6<sub>y</sub>3<sub>là phần biến của đơn thức. Vy th</sub>


no l n thc thu gn?


-Đơn thức thu gọn gåm mÊy phÇn ?


-u cầu lấy ví dụ về đơng thức thu gọn, chỉ ra


phần hệ số và phần bin.


-Yêu cầu làm BT12/32 SGK:


2.Đơn thức thu gọn:


-Đơn thức 10x6<sub>y</sub>3<sub> có hai biến x và y, các biến có</sub>


mặt một lần dới dạng một luỹ thừa với số mũ
nguyên dơng.


-Trả lời nh SGK trang 31.
-VD nh SGK.


-BT 12/32 SGK:


Đơn thức 2,5x2<sub>y có hệ số là 2,5 phần biến là </sub>


x2<sub>y.</sub>


<i><b> IV.Hoạt động 4: Bậc của đơn thức (7 ph).</b></i>
-Xét đơn thức 2x5<sub>y</sub>3<sub>z. Hỏi đã thu gọn cha ? Hãy</sub>


xác định phần hệ số, phần biến, số mũ của mỗi
biến?


-Tổng các số mũ của các biến là 5+3+1=9 Nói
9 là bậc của đơn thức đã cho. Vậy thế nào là


3.Bậc của đơn thức:



đơn thức 2x5<sub>y</sub>3<sub>z đã thu gọn có </sub>


tổng các số mũ của các biến 5+3+1 = 9
Gọi 9 là bậc của đơn thức 2x5<sub>y</sub>3<sub>z.</sub>


BiĨu thøc chøa +,
-3-2y; 10x+y;
5(x+y)


BiĨu thøc cßn l¹i:
4xy2<sub>; -3/5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>x; </sub>


2x2<sub>(-1/2)y</sub>3<sub>x; </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

bậc của đơn thức có hệ số khác 0?


-Nêu chú ý SGK. Số thực  0 là đơn thức bậc không.Số 0 gọi là đơn thức khơng có bậc.
<i><b> V.Hoạt động 5: Nhân hai đơn thức (6 ph).</b></i>


-Hái:


+Cho A = 32<sub>.16</sub>7<sub>; B = 3</sub>4<sub>.16</sub>6<sub>. TÝnh A.B ?</sub>


-Gọi đại diện học sinh lên bảng làm.


-Bằng cách tơng tự hãy tì tích của hai đơn thức
sau : 2x2<sub>y và 9xy</sub>4<sub>.</sub>


-Vậy muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào?


-Yêu cầu HS c chỳ ý SGK.


-Yêu cầu làm ?3.


4.Nhõn hai n thức:
Tính: A.B = 32<sub>.16</sub>7<sub>  3</sub>4<sub>.16</sub>6


= (32<sub> . 3</sub>4<sub>).( 16</sub>7<sub> . 16</sub>6<sub>)</sub>


= 36<sub>. 16</sub>13


T
¬ng tù :


(2x2<sub>y) . (9xy</sub>4<sub>) = (2.9).(x</sub>2<sub>.x) . (y.y</sub>4<sub>)</sub>


= 18.x3<sub>y</sub>5<sub>.</sub>


Qui tắc: nhân các hệ số với nhau, nhân các
phần biến với nhau.


Chú ý: SGK


?3: T×m tÝch: (-1/4.x3<sub>).(-8xy</sub>2<sub>) =2x</sub>4<sub>y</sub>2<sub>.</sub>


<i><b> VI.Hoạt động 6: H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> (2 ph).</b></i>
-Cần nắm vững các kiến thức cơ bản của bài.


-BTVN: số 11/32 SGK; Số 14, 15, 16, 17, 18/11 SBT.
-Đọc bài đơn thức đồng dạng.



<b>TiÕt 55: </b> Lun tËp
A.Mơc tiªu:


+HS đợc củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.


+HS đợc rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng
và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thc.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bng ph (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi sẵn bài tập, thớc thẳng phấn màu.
-HS : +BT; Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph).</b></i>


Hoạt động của giáo viên
-Câu 1:


+Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
+Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay
khơng ?


2


3 <i>−</i>


2
3 a) x



2<sub> y vµ x</sub>2<sub> y</sub>


3


4 b)2xy và xy
c)5x và 5x2


d)-5x2<sub>yz và 3xy</sub>2<sub>z</sub>


-Câu 2:


+Mun cng, tr các đơn thức đồng dạng ta
làm thế nào?


+Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
a)x2<sub> + 5x</sub>2<sub> + (-3x</sub>2<sub>)</sub>


1


2 b)xyz – 5xyz - xyz
-Cho HS c¶ líp nhËn xÐt.
-NhËn xÐt cho ®iĨm HS.


Hoạt động của học sinh
-HS 1:


+Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ
số khác 0 và có cùng phần biến.



+a)Đồng dạng.
b)Đồng dạng.
c)Không đồng dạng.
d)Không đồng dạng.


-HS 2:


+Ta céng hay trõ các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.


+Tng và hiệu các đơn thức:


a)x2<sub> + 5x</sub>2<sub> + (-3x</sub>2<sub>) = (1 + 5 – 3) x</sub>2<sub> = 3 x</sub>2


1


2

(

<i>1 −5 −</i>
1


2

)

b)xyz – 5xyz - xyz = xyz
41


2 = -xyz.


<i><b> II.Hoạt động 2: luyện tập – củng cố (34 ph)</b></i>
-Yêu cầu chữa BT 19/36 SGK: Bảng 16


-Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc bi.



-Hỏi: Muốn tính giá trị biểu thức 16x2<sub>y</sub>5<sub> </sub>


2x3<sub>y</sub>2 <sub>t¹i x = 0,5 ; y = -1 ta làm thế nào ?</sub>


-Gọi 1 HS lên bảng làm.


1.BT 19/36 SGK:


Thay x = 0,5 ; y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:
16x2<sub>y</sub>5<sub> – 2x</sub>3<sub>y</sub>2


= 16(0,5)2<sub>(-1)</sub>5<sub> – 2(0,5)</sub>3<sub>(-1)</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

1


2 -Hỏi : Cịn có cách nào tính nhanh hơn
khơng ? (Có thể đổi 0,5 = thì khi thay vào biểu
thức có thể rút gọn dễ dàng đợc.


= -4 – 0,25
= -4,25


1


2 <i>− 4</i>
1


4 Cách 2: Đổi 0,5 = đợc kết quả:
-Yêu cầu làm BT 20/36 SGK.



-Gọi 1 HS đọc to đề bài. Cho làm 5 phút.
-Gọi 2 HS lên bảng nêu 3 ví dụ về đơn thức
đồng dạng và tính tổng.


-Yªu cầu làm BT 22/36 SGK.


-Gọi 2 HS lên bảng làm.


-Yêu cầu làm BT 23/36 SGK


2.BT 20/36 SGK:
1


2
1


2 VD: -2x2y + 5x2y + x2y = (-2 +5 +)
x2<sub>y</sub>


31


2 = x2y
3.BT 22/36 SGK:


Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc
12


15
5



9
12
15


5
9 a)( x


4<sub>y</sub>2<sub>) . (xy ) = (.).</sub>


(x4<sub>. x).(y</sub>2<sub>. y)</sub>


4


9 = x5y3. Đơn thức nhận đợc có bậc là 8.
<i>−</i>1


7 <i>−</i>


2
5 b)(x


2<sub>y).(xy</sub>4<sub>) </sub>


<i>−</i>1


7 <i>−</i>


2


5 = [().().(x2. x).( y .y4)


2


35 = x3y5.


4.BT 23/36 SGK: Điền đơn thức thích hợp vào
ơ trống.


a)3x2<sub>y + = 5x</sub>2<sub>y ®iỊn 2x</sub>2<sub>y</sub>


b) - 2x2<sub> = -7x</sub>2<sub> ®iỊn -5x</sub>2


c) + + = x5


<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà ( 3 ph).


-Lµm BTVN 21/36 SGK; BT 19, 20, 21/12, 13 SBT.
-Đọc trớc bàI Đa thức trang 36 SGK


<b>Tiết 56: </b> ®a thøc


A.Mơc tiªu:


+HS nhận biết đợc đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể.
+Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.


I. Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoc ốn chiu, giấy trong) ghi các bài tập, vẽ hình trang 36 SGK.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Đa hình vẽ trang 36 SGK lên bảng phụ.
-Yêu cầu HS hãy viết biểu thức biểu thị diện
tích của hình tạo bởi một tam giác vng và hai
hình vng dựng về phía ngồi có 2 cạnh lần
l-ợt là x, y cạnh của tam giác đó.


-Cho các đơn thức x2<sub>y ; xy</sub>2<sub> ; xy; 5 Hãy lập </sub>


tổng các đơn thức đó.
1


2 -Cã nhËn xÐt vỊ c¸c phÐp tÝnh trong biĨu
thøc sau: x2<sub>y - 3xy + 3x</sub>2<sub>y –3 + xy - x+ 5</sub>


-Đó là những ví dụ về đa thức, trong đó mỗi
đơn thức l mt hng t.


-Vậy thế nào là một đa thức ?
-Yêu cầu làm ?1


-Nêu chú ý.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>
1.a thức:


a)VÝ dô:
1


2 x2 + y2 + xy


x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + xy+ 5</sub>


1


2 x2y - 3xy + 3x2y –3 + xy - x+ 5 gồm các
phép tính cộng trừ các đơn thức.


Hc viÕt
1


2 x2y + (-3xy) + 3x2y + (–3) + xy + (- x)+
5


b)Định nghĩa: SGK
1


2
1


2 Đa thức x


2<sub>y - 3xy + 3x</sub>2<sub>y –3 + xy - </sub>


x+ 5 gåm các hạng tử là x2<sub>y ; -3xy ; 3x</sub>2<sub>y ; –</sub>


3 ; xy ; - x ; 5 .
?1: VD


Chó ý:



<i><b>II.Hoạt động 2: Thu gọn đa thức (10 ph).</b></i>
-Trong ví dụ đa thức


1


2 N = x2y - 3xy + 3x2y –3 + xy - x+ 5 có
những đơn thức(hạng tử) nào đồng dạng ?
-Hãy thực hiện cộng các đơn thức đồng dạng
trong đa thc N.


-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.


-Hi cú cũn hng t no ng dng na
khụng ?


-Yêu cầu làm ?2 .


1.Thu gän ®a thøc:
a)NhËn xÐt:


1


2 N = x2y - 3xy + 3x2y –3 + xy - x+ 5
1


2 N = 4x2y - 2xy - x+ 2
là dạng thu gän cđa ®a thøc N.
?2:



51
2


1
3


1


4 Q(x) = x


2<sub>y +xy + x+ </sub>


<i><b> III.Hoạt động 3: Bậc của đa thức(12 ph).</b></i>
-Cho đa thức:


-H·y cho biÕt đa thức M có ở dạng thu gọn
không? Vì sao?


-HÃy chỉ rõ các hạng tử của đa thức M và bậc
của mỗi hạng tử.


-Bc cao nht trong cỏc bậc đó là bao nhiêu?
-Ta nói 7 là bậc của a thc M.


-Vậy bậc của đa thức là gì?
-Cho HS nhắc lại.


-Cho làm ?3 theo nhóm.


-Cho I din nhúm nờu kết quả.



-Cho HS đọc phần chú ý trong SGK trang 38.


3.BËc cđa ®a thøc:


-VD: M = x2<sub>y</sub>5<sub> – xy</sub>4 <sub>+ y</sub>6<sub>+ 1</sub>


H¹ng tư x2<sub>y</sub>5<sub> cã bËc 7</sub>


H¹ng tư – xy4<sub> cã bËc 5</sub>


H¹ng tö y6 <sub>cã bËc 6</sub>


H¹ng tư 1cã bËc 0
Nãi M cã bËc 7


-BËc cđa ®a thức là bậc của hạng tử có bậc cao
nhất trong dạng thu gọn của nó.


?3: Đa thức Q có bËc 4


-Chú ý: SGK
<i><b> IV.Hoạt động 4: Củng c (12 ph).</b></i>


-Yêu cầu làm BT 24/38 SGK.


-Yêu cầu làm BT 28/38 SGK.


1.BT 24/38 SGK:



a)Sè tiỊn mua 5 kg t¸o vµ 8 kg nho lµ:
(5x + 8y)


(5x + 8y) là một đa thức.


b)Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là:
(10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y


120x + 150y là một đa thøc.
2.BT 28/38 SGK:


Bạn Sơn nhận xét đúng vì đa thức M x4<sub>y</sub>4<sub> có </sub>


bËc 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

-BTVN: sè 25, 27/38 SGK. 24, 25/13 SBT.
-Đọc bài Cộng trừ đa thức.


-Ôn lạI các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ.


<b>Tiết 57: </b> Cộng trừ đa thức


A.Mục tiêu:


+HS biÕt céng trõ ®a thøc.


+Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trớc có dấu “+” hoặc dấu “_”, thu gọn đa thức, chuyển vế đa
thức.


K. Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:



-GV: Bng ph (hoc ốn chiu, giấy trong) ghi các bài tập, vẽ hình trang 36 SGK.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ.


L. Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph).</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu hỏi 1: thế nào là đa thức ? Cho vớ d.
Cha bi tp 27/38 SGK.


-Câu hỏi 2:


+Thế nào là dạng thu gọn của đa thức ?
Bậc của đa thức là gì?


+Chữa bàI tập 28/13 SBT.


-Cho cỏc n thc x2<sub>y ; xy</sub>2<sub> ; xy; 5 Hãy lập </sub>


tổng các đơn thức đó.
1


2 -Cã nhËn xÐt vỊ c¸c phÐp tÝnh trong biÓu
thøc sau: x2<sub>y - 3xy + 3x</sub>2<sub>y –3 + xy - x+ 5</sub>


-Đó là những ví dụ về đa thức, trong đó mỗi
đơn thức là một hạng tử.


-VËy thế nào là một đa thức ?



<b>Hot ng ca hc sinh</b>
1.HS 1 lờn bng:


+Định nghĩa: SGK
+BT 27/38 SGK:
Thu gọn đa thøc P


3


2 P = xy2 - 6xy
-HS 2:


+Dạng thu gọn của đa thức là một đa thức trong
đó khơng cịn hạng tử nào đồng dạng.


Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao
nhất trong đa thức đó ở dạng thu gọn.


+Ch÷a BT 28/13 SBT: Cã thĨ viÕt nhiỊu c¸ch
a)(x5<sub> + 2x</sub>4<sub> – 3x</sub>2<sub> – x</sub>4<sub>) + (1 –x)</sub>


b)(x5<sub> + 2x</sub>4<sub> – 3x</sub>2<sub> ) – (x</sub>4<sub> -1 + x)</sub>




<i><b>II.Hoạt động 2: Cộng hai đa thức (10 ph).</b></i>
-Cho hai đa thức


M = 5x2<sub>y + 5x -3</sub>



1


2 N = xyz -4x2y + 5x -
TÝnh M + N


Yêu cầu HS tự nghiên cứu cách là của SGK sau
đó gọi 2 HS lờn bng trỡnh by.


-Yêu cầu giảI thích các bớc làm của mình.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.


-Hi có cịn hạng tử nào đồng dạng nữa
khơng ?


-Yªu cầu làm ?1 .


1.Cng hai a thc:
-T c trang 39 SGK


1


2 M + N = (5x2y +5x–3) + (xyz -4x2
y+5x-1


2 = 5x2y +5x –3 + xyz -4x2y + 5x -
1


2 = (5x2y - 4x2y) + (5x + 5x) + xyz + (-3 - )
1



2 = x2y + 10x + xyz - 3
C¸c b ớc:


+Bỏ dấu ngoặc


+áp dụng t/c giao hoán và kết hợp của phép
cộng +Thu gọn hạng tử dång d¹ng.




<i><b> III.Hoạt động 3: Trừ hai đa thức (13 ph).</b></i>
-Cho 2 đa thức: P và Q


-Híng dÉn c¸ch viÕt phÐp trõ nh SGK


-H·y chØ rõ các hạng tử của đa thức M và bậc
của mỗi hạng tử.


3.Trừ hai đa thức:
-VD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

-Yêu cầu HS làm tiếp bỏ ngoặc.
-Ta nói 7 là bậc của đa thức M.
-Vậy bậc của đa thức là gì?
-Cho HS nhắc lại.


-Cho lm BT 31/40 SGK theo nhúm.
-Cho đại diện nhóm nêu kết quả.



-Cho HS đọc phần chú ý trong SGK trang 38.


1


2 Q = xyz -4x2y + xy2 + 5x -
1


2
1


2 P – Q = (5x


2<sub>y – 4xy</sub>2<sub> + 5x -3) – </sub>


(xyz -4x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x - ) = 5x</sub>2<sub>y – 4xy</sub>2<sub> + 5x </sub>


-3 – xyz + 4x2<sub>y - xy</sub>2<sub> - 5x + </sub>


1


2 = 9x2y – 5xy2 - xyz -2
BT 31/40 SGK:


KÕt qu¶ :


M + N = 4xyz + 2x2<sub> – y + 2</sub>


M – N = 2xyz + 10xy – 8x2<sub> + y –4</sub>


N – M = -2xyz – 10xy + 8x2<sub> – y + 4</sub>





<i><b> IV.Hoạt động 4: Củng cố (10ph)</b></i>
-Cho làm BT 29/40 SGK


-Cho lµm BT 32/40 SGK


<i><b>VI.Hoạt động 6: H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> (2 ph).</b></i>


-CÇn nắm vững các kiến thức cơ bản của bài.
-BTVN: số 32,33/40 SGK. 29, 30/13 SBT.
-Ôn lại qui tắc cộng trừ số hữu tỉ.


-Ôn lại các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ.


<b>Tiết 58: </b> Lun tËp
A.Mơc tiªu:


+HS đợc củng cố về đa thức; cộng, trừ đa thức.


+HS đợc rèn luyện kỹ năng tổng và hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi sẵn bài tập, thớc thẳng phấn màu.
-HS : +BT; Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Hoạt động của giáo viên
-Câu 1:



+Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng
dạng?


+Ch÷a BT 33/40 SGK.
2


3 <i>−</i>


2
3 a) x


2<sub> y vµ x</sub>2<sub> y</sub>


3


4 b)2xy và xy
c)5x và 5x2


d)-5x2<sub>yz và 3xy</sub>2<sub>z</sub>


-Câu 2:


+Nờu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng
dạng?


+Ch÷a BT 29/13 SBT.
T×m A biÕt :


a)A + ( x2<sub> + y</sub>2<sub>) = 5x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> - xy</sub>



b)A – (xy + x2<sub> –y</sub>2<sub>) = x</sub>2<sub> + y</sub>2


-Cho HS c¶ líp nhËn xÐt.
-NhËn xÐt cho ®iĨm HS.


Hoạt động của học sinh
-HS 1:


+Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng
dạng.


+Ch÷a BT 33/40 SGK:
TÝnh tỉng cđa hai ®a thøc


M = x2<sub>y + 0,5xy</sub>3<sub> – 7,5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3


N = 3xy3<sub> – x</sub>2<sub>y + 5,5x</sub>3<sub>y</sub>2


b)Đồng dạng.
c)Không đồng dạng.
d)Không đồng dạng.


-HS 2:


+Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng
dạng?


+Ch÷a BT 29/13 SBT:


a)A + ( x2<sub> + y</sub>2<sub>) = 5x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> - xy</sub>



A = (5x2<sub> + 3y</sub>2<sub> – xy) - ( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>)</sub>


A = 5x2<sub> + 3y</sub>2<sub> – xy - x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub>)</sub>


A = 4x2<sub> + 2y</sub>2<sub> – xy</sub>


b)A – (xy + x2<sub> –y</sub>2<sub>)= x</sub>2<sub> + y</sub>2


A = xy + x2<sub> –y</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> + y</sub>2


A =2x2<sub> + xy</sub>


Nhận xét bài làm của bạn


<i><b> II.Hoạt động 2: luyện tập – củng cố (34 ph)</b></i>
-Yêu cầu chữa BT 35/40 SGK: Bảng 16


-Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài.


-Hái: Muốn tính giá trị biểu thức 16x2<sub>y</sub>5<sub> </sub>


2x3<sub>y</sub>2 <sub>tại x = 0,5 ; y = -1 ta lµm thÕ nào ?</sub>


-Gọi 1 HS lên bảng làm.
1


2 -Hi : Cũn có cách nào tính nhanh hơn
khơng ? (Có thể đổi 0,5 = thì khi thay vào biểu
thức có thể rút gọn dễ dàng đợc.



1.BT 35/40 SGK:


Thay x = 0,5 ; y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:
16x2<sub>y</sub>5<sub> – 2x</sub>3<sub>y</sub>2


= 16(0,5)2<sub>(-1)</sub>5<sub> – 2(0,5)</sub>3<sub>(-1)</sub>2


= 16. 0,25 . (-1) – 2 . 0 . 0,125 . 1
= -4 – 0,25


= -4,25
1


2 <i>− 4</i>
1


4 Cách 2: Đổi 0,5 = đợc kết quả:
-Yêu cầu làm BT 37/41 SGK.


-Gọi 1 HS đọc to đề bài. Cho làm 5 phút theo
nhóm.


ViÕt 3 ®a thøc bËc 3 víi 2 biến x, y và có 3
hạng tử.


-Gi 2 HS lên bảng nêu 3 ví dụ về đơn thức
đồng dng v tớnh tng.


-Yêu cầu làm BT 38/41 SGK.



-Gọi 2 HS lên bảng làm.


-Yêu cầu làm BT 33/14 SGK


2.BT 37/41 SGK:
VD:


1


2 -2x2y + 5x2y + xy ;
xy - 5 x2<sub>y + 1 ;</sub>


31


2 x2y +2 xy + y2…..
3.BT 38/41 SGK:


Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc
12


15
5


9
12
15


5
9 a)( x



4<sub>y</sub>2<sub>) . (xy ) = (.).</sub>


(x4<sub>. x).(y</sub>2<sub>. y)</sub>


4


9 = x5y3. Đơn thức nhận đợc có bậc là 8.
<i>−</i>1


7 <i>−</i>


2
5 b)(x


2<sub>y).(xy</sub>4<sub>) </sub>


<i>−</i>1


7 <i>−</i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

2


35 = x3y5.
4.BT 33/14 SGK:


Tìm cặp giá trị (x, y) để đa thức sau nhận giá trị
bằng 0



a)2x + y - 1
b)x – y - 3


<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà ( 3 ph).
-Làm BTVN 31, 32/ 14 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>TiÕt 59: </b> đa thức một biến
A.Mục tiêu:


+HS biết kí hiệu đa thức một biến và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến.
+Biết tìm bậc, c¸c hƯ sè, hƯ sè cao nhÊt, hƯ sè tù do của đa thức một biến.


+Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.
M. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập. Hai bảng phụ tổ chức trị chơi.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ. Ôn tập khái niệm đa thức, bậc của đa thức, cộng trừ các đơn
thức đồng dạng.


N. Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph).</b></i>


<b>Hoạt động ca giỏo viờn</b>
-Gi hai HS lờn bng.


-Yêu cầu chữa bài tËp 31/14 SBT.
TÝnh tỉng cđa hai ®a thøc sau:


a)5x2<sub>y – 5xy</sub>2<sub> + xy và xy x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 5xy</sub>2



Hỏi thêm tìm bậc của đa thức tổng


b)x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> và x</sub>2<sub> y</sub>2<sub> + z</sub>2


Hỏi thêm tìm bậc của ®a thøc tæng


<b>Hoạt động của học sinh</b>
1.HS 1 lên bảng:


Ch÷a BT 31/14 SBT:


a)(5x2<sub>y – 5xy</sub>2<sub> + xy) + (xy – x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 5xy</sub>2<sub>)</sub>


= 5x2<sub>y – 5xy</sub>2<sub> + xy + xy – x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 5xy</sub>2


= 5x2<sub>y + (– 5xy</sub>2<sub>+ 5xy</sub>2<sub>) + ( xy + xy ) – x</sub>2<sub>y</sub>2


= 5x2<sub>y + 2xy x</sub>2<sub>y</sub>2


Đa thức có bậc là 4
2.HS 2:


b)(x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>) + (x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>)</sub>


= x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + z</sub>2


= (x2<sub> + x</sub>2<sub> ) + (y</sub>2<sub>– y</sub>2<sub> ) + ( z</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> )</sub>


= 2x2<sub> + 2 z</sub>2



Đa thức có bậc là 2
<i><b> II.Hoạt động 2: Đa thức một biến (15 ph).</b></i>


-Hãy cho biết các đa thức trên có mấy biến số
và tìm bc mi a thc ú


-Yêu cầu hÃy viết đa thức một biến theo nhóm
-Yêu cầu các nhóm lên viết đa thức của nhóm
mình.


-Vậy thế nào là đa thức một biến ?.
-Nêu chú ý SGK.


-Yêu cầu là ?1.
-Yêu cầu là ?2.


1.§a thøc mét biÕn:
a)VÝ dơ:


1


2 A = 3x2 – 3x + §a thøc biÕn x
B = 4y5<sub> + y</sub>2<sub> – 2y §a thøc biÕn y</sub>


12


5 C = z – 8z3 + 2z2 §a thøc biÕn z
b)Chó ý:



-Mỗi số đợc coi là đa thức một biến.
-Chỉ rõ đa thức A của biến x viết A(x),
Chỉ rõ đa thức B của biến y viết B(y),
Chỉ rõ đa thức C của biến z viết C(z),.
Giá trị đa thức A ti x= 2 vit A(2)
?1; ?2


-Yêu cầu là ?1.
-Yêu cầu là ?2.


-Vậy bậc của đa thức một biến là gì ?


-Yêu cầu làm BT 43/43 SGK


1


2 ?1: A(5) = 160
1


2 B(-2) = -241
?2: A(y) là đa thức bậc 2
B(x) lµ ®a thøc bËc 5


bËc cña ®a thøc mét biÕn: Sè mị lín nhÊt cđa
biÕn


BT 43/43 SGK:
a)§a thøc bËc 5.
b)§a thøc bËc 1.



c)Thu gọn đợc x3<sub> + 1, Đa thức bậc 3.</sub>


d)Đa thức bậc 0.
<i><b> III.Hoạt động 3: Sắp xếp một đa thức (13 ph).</b></i>


-Yêu cầu HS t c SGK.
-Hi:


+Để sắp xếp các hạng tử của một đa thức, trớc
hết ta thờng phải làm gì?


+Có mấy cách sắp xếp các hạng tử của đa
thức ? nêu cụ thể.


2.Sắp xếp một đa thức:
a)VD: SGK


-Có hai cách sắp xếp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

-Yêu cầu thực hiện ?3/ 43 SGK.


-Yêu cầu đại diện nhóm trả lời trớc lớp.


-Yêu cầu thực hiện ?4/ 43 SGK.
-Gọi 2 HS đọc kết qu.


Hỏi thêm về bậc của hai đa thức Q(x) và R(x) ?
-GV nêu nhận xét và chú ý nh SGK.


b)?3:


Sắp xÕp:


1


2 B(x) = - 3x +7x3 + 6x5
1


2 = 6x5 +7x3 - 3x +
c)?4:


Q(x) = 5x2<sub> – 2x + 1.</sub>


R(x) = -x2<sub> + 2x – 10.</sub>


Hai đa thức Q(x) và R(x) đều là đa thức bậc 2
của biến x.


d)NhËn xÐt:


Đa thức bậc 2 đều có dạng ax2<sub> + bx + c</sub>


trong đó a, b, c là số cho trớc và a  0
Các chữ a, b, c gọi là hằng


<i><b> IV.Hoạt động 4: Hệ số (4ph)</b></i>


-Yêu cầu 1 HS đọc to phần xét đa thức P(x)


-Giảng nh SGK -1 HS đọc to-Cả lớp theo dõi và ghi chép.
<i><b> V.Hoạt động 5: Luyện tập (10 ph).</b></i>



Lµm BT 39/43 SGK


<i><b> VI.Hoạt động 6: H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> (2 ph).</b></i>
-BTVN: số 40, 41, 42/43 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>TiÕt 60: </b> Céng trõ ®a thøc một biến
A.Mục tiêu:


-HS biết cộng, trừ đa thức một biến theo hai cách:
+Cộng , trừ đa thức theo hµng ngang.


+Cộng, trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dc.


-Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ đa thức: bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử cđa ®a
thøc theo cïng mét thø tù, biÕn trõ thành cộng.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập.


-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ. Ơn tập qui tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn các đơn thức đồng
dạng, cộng, trừ đa thức.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (7 ph).</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu hỏi 1:



Ch÷a bài tập 40/43 SGK: Cho đa thức
Q(x) = x2<sub>+ 2x</sub>4<sub> + 4x</sub>3<sub> - 5x</sub>6<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x – 1.</sub>


a)Sắp xếp các hạng tử của (Qx) theo luỹ thừa
giảm của biến.


b)Chỉ ra các hệ số khác 0 của Q(x).
c)Tìm bậc của Q(x) ? (bổ sung).
-Câu hỏi 2: Chữa BT 42/43 SGK.
+Tính giá trị của đa thức


P(x) = x2<sub> 6x + 9 tại x = 3 và tại x = -3.</sub>


- Cho nhận xét và cho điểm.


<b>Hot động của học sinh</b>
1.HS 1 lên bảng: Chữa BT 40/43 SGK
a)Sắp xếp:


Q(x) = x2<sub>+ 2x</sub>4<sub> + 4x</sub>3<sub> - 5x</sub>6<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x – 1.</sub>


= - 5x6<sub>+ 2x</sub>4<sub>+ 4x</sub>3<sub>+ 4x</sub>2<sub>– 4x– 1.</sub>


b)HÖ sè cđa l thõa bËc 6 lµ -5 (cao nhÊt)
………


HÖ sè tù do lµ -1
c)BËc cđa Q(x) lµ bËc 6.
-HS 2: Ch÷a BT 42/43 SGK.



P(3) = 32<sub> – 6. 3 + 9 = 9 – 18 + 9 = 36</sub>


P(-3) = (-3)2<sub> – 6. (-3) + 9 = 9 + 18 + 9 = 0</sub>


-Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
<i><b> II.Hoạt động 2: Cộng hai đa thức một biến (12 ph).</b></i>


Nªu VD SGK
-Cho hai ®a thøc


P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x -1</sub>


Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2</sub>


H·y tÝnh tỉng cđa chóng.


-Ta đã biết cộng hai đa thức từ Đ6


-Yêu cầu HS lên bảng làm theo cách đã biết
( cộng theo hàng ngang).


-GV: Ngoài cách làm trên, ta có thể cộng đa
thức theo cột dọc ( chú ý đặt các đơn thức đồng
dạng ở cựng mt ct).


-Hớng dẫn cách làm 2.
-Yêu cầu làm 44/45 SGK:
.


1.Cộng hai đa thức:


Ví dụ:


Cách 1:
P(x) + Q(x) =


= 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x -1 -x</sub>4<sub>+ x</sub>3<sub> + 5x + 2 </sub>


= 2x5<sub> + 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 4x + 1.</sub>


C¸ch 2 :


P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x - 1</sub>


Q(x) = - x4<sub> + x</sub>3<sub> +5x + 2</sub>


P(x) + Q(x) = 2x5<sub> + 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub>+ 4x + 1</sub>


BT 44/45 SGK:


Mỗi nửa lớp làm một cách.


<i><b> III.Hot ng 3: Trừ hai đa thứcmột biến (12 ph).</b></i>
-Cho 2 đa thức: P và Q


-Híng dÉn c¸ch viÕt phÐp trõ nh SGK


-Yêu cầu nhắc lại: Muốn trừ đi một số, ta làm
thế nào?


-Hớng dẫn cách trừ từng cột.


-Cho HS nhắc lại.


-Vy cng hay tr hai a thc mt biến , ta
có thể thực hiện theo những cách no?


-Đa chú ý lên bảng.


3.Tr hai a thc mt bin :
a)VD: Tính P(x) – Q(x) đã cho
+Cách 1: HS tự giải vào vở.


+C¸ch 2:


P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x - 1</sub>


Q(x) = - x4<sub> + x</sub>3<sub> +5x + 2</sub>


P(x) - Q(x) = 2x5<sub> + 6x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>- 6x - 3</sub>


b)Chó ý:


<i><b> IV.Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố (12ph)</b></i>
-Yêu cầu làm ?1


Tính M(x) + N(x) và M(x) N(x)
-Yêu cầu lên bảng làm theo hai cách.
-Cho làm BT 45/45 SGK theo nhãm :


?1:
KÕt qu¶:



M(x) + N(x) = 4x4<sub> + 5x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> – 3</sub>


M(x) – N(x) = -2x4<sub> + 5x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 2x + 2</sub>


BT 45/45 SGK: Các nhóm làm ra giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

-Yờu cu i din nhúm trỡnh by.


-Cho làm BT 47/45 SGK :
-Yêu cầu làm vào vở BT.


a)Q(x) = x5<sub> 2x</sub>2<sub> +1 – P(x)</sub>


1


2 Q(x) = x5 – x4 - 3x2 – x +
b)R(x) = P(x) – x3


1


2 R(x) = x4 – x3 - 3x2 – x +
BT 47/45 SGK:


<i><b> VI.Hoạt động 6: H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> (2 ph).</b></i>
-Nhắc nhở:


+Cần thu gọn, sắp xếp đa thức cần làm đồng thời theo cùng một thứ tự.
+Khi cộng trừ đơn thức đồng dạng chỉ cộng hệ số, phần biến giữ nguyên.



+Lấy đa thức đối của một đa thức phải lấy đối tất cả các hạng tử của đa thức.
-BTVN: số 44, 46, 48/45, 46 SGK.


<b>TiÕt 61: </b> Lun tËp
A.Mơc tiªu:


+HS đợc củng cố về đa thức một biến;; cộng, trừ đa thức một biến.


+HS đợc rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tng,
hiu cỏc a thc.


B.Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh:


-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi sẵn bài tập, thớc thẳng phấn màu.
-HS : +BT; Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Hoạt động của giáo viên
-Câu 1:


+Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng
dng?


+Chữa BT 33/40 SGK.
2


3 <i></i>


2
3 a) x



2<sub> y và x</sub>2<sub> y</sub>


3


4 b)2xy và xy
c)5x và 5x2


d)-5x2<sub>yz và 3xy</sub>2<sub>z</sub>


-Câu 2:


+Nờu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng
dạng?


+Ch÷a BT 29/13 SBT.
T×m A biÕt :


a)A + ( x2<sub> + y</sub>2<sub>) = 5x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> - xy</sub>


b)A – (xy + x2<sub> –y</sub>2<sub>) = x</sub>2<sub> + y</sub>2


-Cho HS c¶ líp nhËn xÐt.
-NhËn xÐt cho ®iĨm HS.


Hoạt động của học sinh
-HS 1:


+Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng
dng.



+Chữa BT 33/40 SGK:
Tính tổng của hai đa thức


M = x2<sub>y + 0,5xy</sub>3<sub> – 7,5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3


N = 3xy3<sub> – x</sub>2<sub>y + 5,5x</sub>3<sub>y</sub>2


b)Đồng dạng.
c)Không đồng dạng.
d)Không đồng dạng.


-HS 2:


+Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng
dạng?


+Ch÷a BT 29/13 SBT:


a)A + ( x2<sub> + y</sub>2<sub>) = 5x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> - xy</sub>


A = (5x2<sub> + 3y</sub>2<sub> – xy) - ( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>)</sub>


A = 5x2<sub> + 3y</sub>2<sub> – xy - x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub>)</sub>


A = 4x2<sub> + 2y</sub>2<sub> – xy</sub>


b)A – (xy + x2<sub> –y</sub>2<sub>)= x</sub>2<sub> + y</sub>2


A = xy + x2<sub> –y</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> + y</sub>2



A =2x2<sub> + xy</sub>


Nhận xét bài làm của bạn


<i><b> II.Hoạt động 2: luyện tập – củng cố (34 ph)</b></i>
-Yêu cầu chữa BT 35/40 SGK: Bảng 16


-Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài.


-Hái: Muèn tính giá trị biểu thức 16x2<sub>y</sub>5<sub> </sub>


2x3<sub>y</sub>2 <sub>tại x = 0,5 ; y = -1 ta lµm thÕ nµo ?</sub>


-Gọi 1 HS lên bảng làm.
1


2 -Hi : Cũn cú cách nào tính nhanh hơn
khơng ? (Có thể đổi 0,5 = thì khi thay vào biểu
thức có thể rút gọn dễ dàng đợc.


1.BT 35/40 SGK:


Thay x = 0,5 ; y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:
16x2<sub>y</sub>5<sub> – 2x</sub>3<sub>y</sub>2


= 16(0,5)2<sub>(-1)</sub>5<sub> – 2(0,5)</sub>3<sub>(-1)</sub>2


= 16. 0,25 . (-1) – 2 . 0 . 0,125 . 1
= -4 – 0,25



= -4,25
1


2 <i>− 4</i>
1


4 Cách 2: Đổi 0,5 = đợc kết quả:
-Yêu cầu làm BT 37/41 SGK.


-Gọi 1 HS đọc to đề bài. Cho làm 5 phút theo
nhóm.


ViÕt 3 ®a thøc bËc 3 víi 2 biÕn x, y và có 3
hạng tử.


-Gi 2 HS lờn bảng nêu 3 ví dụ về đơn thức
đồng dạng v tớnh tng.


-Yêu cầu làm BT 38/41 SGK.


-Gọi 2 HS lên bảng làm.


-Yêu cầu làm BT 33/14 SGK


2.BT 37/41 SGK:
VD:


1


2 -2x2y + 5x2y + xy ;


xy - 5 x2<sub>y + 1 ;</sub>


31


2 x2y +2 xy + y2…..
3.BT 38/41 SGK:


Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc
12


15
5


9
12
15


5
9 a)( x


4<sub>y</sub>2<sub>) . (xy ) = (.).</sub>


(x4<sub>. x).(y</sub>2<sub>. y)</sub>


4


9 = x5y3. Đơn thức nhận đợc có bậc là 8.
<i>−</i>1


7 <i>−</i>



2
5 b)(x


2<sub>y).(xy</sub>4<sub>) </sub>


<i>−</i>1


7 <i>−</i>


2


5 = [().().(x


2<sub>. x).( y .y</sub>4<sub>)</sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

4.BT 33/14 SGK:


Tìm cặp giá trị (x, y) để đa thức sau nhận giá trị
bằng 0


a)2x + y - 1
b)x – y - 3


<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà ( 3 ph).


-Làm BTVN 39, 40, 41/ 15 SBT.



-Đọc trớc bài Nghiệm của đa thức một biến trang 47 SGK
-ôn lại quy tắc chuyển vế


<i><b>Tiết 62 </b></i> Nghiệm của đa thøc mét biÕn (TiÕt 1)
I. Mơc tiªu:


+HS hiểu đợc khái niệm nghiệm của đa thức.


+BiÕt c¸ch kiĨm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không (chỉ cần kiểm tra xem
P(a) có bằng 0 hay không).


+HS biết một đa thức (khác đa thức không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm hoặc không có
nghiệm, số nghiệm của một đa thức không vợt quá bậc của nó.


Ii Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, khái niệm nghiệm của đa thức, chú
ý…


-HS: B¶ng nhãm, giÊy trong, bút dạ.
Iii Tiến trình dạy học:




<i><b> A-Hoạt động I: Kiêm tra, đặt vấn đề (5 ph).</b></i>
-Cõu hi :


Chữa bài tập 52/46 SGK:


Tính giá trị của đa thức P(x) = x2<sub> 2x - 8 tại x=-1 ; x = 0 và x = 4.</sub>



-ĐVĐ: Trong bài toán bạn vừa làm , khi thay x = 4 ta có P(4) = 0, ta nói x = 4 là một nghiệm
của đa thức P(x). Vậy thế nào là nghiệm của đa thức một biến ? làm thế nào để kiểm tra
xem một số a có phải là nghiệm của một đa thức hay khơng ? Đó chính là nội dung bi hc
hụm nay.


Ghi đầu bài.


<i><b> B.Hoạt động 2: Nghiệm của đa thức một biến (10 ph).</b></i>
5


9 -Ta đã biết, ở các nớc nói tiếng Anh nh
Anh, Mỹ…. Nhiệt độ đợc tính theo nhiệt giai
Fahrenheit (độ F), ở nớc ta và nhiều nớc nói
tiếng Pháp nhiệt độ tính theo nhiệt giai Xenxiut
(độ C). Biết công thức đổi từ độ F sang độ C là
C = (F – 32).


Hỏi nớc đóng băng ở bao nhiêu độ F ?
-Hỏi nớc đóng băng ở bao nhiêu độ C ? Hãy
thay C = 0 vào cơng thức trên, tính F ?


5
9


5
9


160



9 GV: NÕu thay F b»ng x
trong c«ng thøc trªn, ta cã (x – 32) = x -


5
9


160


9 XÐt ®a thøc P(x) = x - khi nào
P(x)


1.Nghiệm của đa thức một biến:


a)xột bi toỏn: Nc đóng băng ở bao nhiêu
độ F ?


5


9 C = (F – 32)
 F – 32 = 0
 F = 32


Vậy nớc đóng băng ở 32o<sub>F</sub>


5
9


160


9 b)XÐt ®a thøc P(x) = x -


P(x) = 0 khi x = 32 hay P(32) = 0


Nãi x = 32 lµ một nghiệm của đa thức P(x)


Khi nào P(x) có giá trị bằng 0 ?


Ta nói x = 32 là một nghiệm của đa thức P(x).
Vậy khi nào số a là một nghiệm của đa thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

P(x) ?


<i><b> C.Hoạt động 3: Ví dụ (15 ph).</b></i>
<i>−</i>1


2 <i>−</i>


1


2 Cho ®a thøc P(x) = 2x + 1 Tại
sao x = là nghiệm của đa thức này ? Cho HS
tính giá trị của P(x) tại x = .


-Cho đa thức Q(x) = x2<sub> 1. Tìm xem x= -1 và </sub>


x = 1 có phải là nghiệm của đa thức Q(x)
không ?


-HÃy tìm nghiệm của đa thức G(x) = x2<sub> + 1 ?</sub>



-Gọi ý hÃy xét dấu của đa thức G(x).


-Vây một đa thức khác đa thức không, có thể
có bao nhiªu nghiƯm ?


-u cầu đọc chú ý SGK trang 47.


-Yêu cầu làm ?1


-Hỏi: muốn kiểm tra xem một số có phải là
nghiệm của đa thức hay không ta làm thế
nào ?


-Gọi một HS lên bảng làm.
-Yêu cầu làm ?2


-Hi lm th no bit trong cỏc s ó cho, s
no l nghim ca a thc?


-Yêu cầu tÝnh nhÈm.


-Gọi vài HS đứng tại chỗ trả lời.


2.VÝ dơ:


a)§a thøc P(x) = 2x + 1
<i>−</i>1


2 <i>−</i>



1


2 x = lµ nghiệm của P(x) vì P()
= 0.


b)Đa thức Q(x) = x2<sub> – 1</sub>


Cã Q(-1) = (-1)2<sub> – 1 = 1 – 1 = 0</sub>


Q(1) = 12<sub> – 1 = 0 . Vậy –1 và 1 u </sub>


là nghiệm của đa thức Q(x)
c)Đa thức G(x) = x2<sub> + 1</sub>


x2<sub>  0 víi mäi x  x</sub>2<sub> + 1  1 > 0 víi mäi</sub>


x tức là khơng có giá trị nào của x để G(x)
= 0 nờn G(x) khụng cú nghim.


d)Chú ý:


-Đa thức (khác ®a thøc 0) cã thĨ cã 1
nghiƯm, 2 nghiƯm hoặc không có
nghiệm.


-Số nghiệm của một đa thức không vợt quá
bậc của nó.


?1: x = -2; x = 0; x = 2 Có phải là nghiệm
của đa thức x3<sub> 4x hay không ? Vì sao ?</sub>



Gọi P(x) = x3<sub> –4x</sub>


Cã P(-2) = (-2)3<sub> –4(-2) = -8 + 8 = 0</sub>


P(0) = (0)3<sub> –4(0) = 0 - 0 = 0</sub>


P(2) = (2)3<sub> –4(2) = 8 - 8 = 0</sub>


Vậy –2; 0; 2 đều là nghiệm của P(x)
<i>−</i>1


4 ?2: a) lµ nghiƯm cđa P(x)
b) 3 là nghiệm của đa thức Q(x).


<i><b> D.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (14 ph).</b></i>
-Yờu cu lm BT 55/48 SGK.


a)Tìm nghiệm của đa thøc P(y) = 3y + 6


-Hỏi: nghiệm của đa thức phải là số nh thế nào? yêu câu nêu cách làm
<i><b>E.Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (1ph).</b></i>


-BTVN: sè 54, 55, 56/48 SGK.


<i><b>TiÕt 63 </b></i> <i><b>NghiƯm cđa ®a thøc mét biÕn (tiÕp)</b></i>
I. Mơc tiªu:


+HS hiểu đợc khái niệm nghiệm của đa thức.



+BiÕt c¸ch kiĨm tra xem sè a cã phải là nghiệm của đa thức hay không (chỉ cần kiĨm tra xem
P(a) cã b»ng 0 hay kh«ng).


+HS biÕt một đa thức (khác đa thức không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm hoặc không có
nghiệm, số nghiệm của một đa thức không vợt quá bậc của nó.


Ii Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, khái niệm nghiệm của đa thức, chú
ý…


-HS: B¶ng nhãm, giÊy trong, bút dạ.
iii Tiến trình dạy học:


<i><b> AHoạt động I: Kiêm tra, đặt vấn đề (5 ph).</b></i>
bi


1) Cho đa thức P(x)=x3<sub>- x</sub>


Trong các sè sau:-2; -1; 0; 1; 2


a) H·y t×m mét nghiƯm của đa thức P(x)
b)Tìm các nghiệm còn lại của P(x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

2) Tìm nghiệm của các đa thức
a)A(x) = 4x -12


b) B(x) =(x+2)(x-2)
c)C(x)=2x2<sub>+1</sub>



<b> B Hoạt động 2: Luyện tập</b>


- Muèn kiÓm tra xem 1 số có phải là
nghiệm của đa thức hay không ta phải
làm gì?


- Gọi h/s lên bảng thực hiện
- Cho các nhóm thảo luạn bài


Dạng 1: Kiểm tra nghiƯm
Bµi 54/ SGK


Bµi 43 / SBT
- Nêu cách tìm nghiệm của đa thức?


- Gọi h/s lên bảng tìm nghiệm của đa thức
- Gv uốn nắn sai sót trong trình bày, gợi ý


h/s cỏch suy ngh để tìm nghiệm
- Cho các cặp thảo luận bài


Dang 2: Tìm nghiệm đa thức
Bài 55/ SGK


Bi 44 / SBT
Bài 46 / SBT
Bài 47/ SBT
Bài 50/ SBT
<b> C Hoạt động3: Hớng hẫn v nh</b>



<b>-</b> Trả lời các câu hỏi ôn tập chơng 4


<b>-</b> Làm các bài 57, 58, 59/ SGK Chuẩn bị tiết sau ôn tập chơng
<b>Tiết 64: </b> Ôn tập chơng IV


A.Mục tiêu:


+ễn tp và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.


+Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài.
Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhõn n thc.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, thớc kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.


O. Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b> I.Hoạt động I: Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức(20 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Hái :


+Biểu thức đại số là gì ?


+Cho 3 ví dụ về biểu thức đại số ?


+Thế nào là đơn thức ?



+Hãy viết 5 đơn thức của hai biến x, y có bậc
khác nhau.


+Bậc của đơn thức là gì ?


+Hãy tìm bậc của các đơn thức nêu trên ?
1


4 +Tìm bậc các đơn thức x ; ; .
+Đa thức là gì ?


+H·y viÕt mét ®a thøc cđa mét biÕn x cã 4
h¹ng tư, hƯ sè cao nhÊt lµ -2, hƯ sè tù do là 3.
+Bậc của đa thức là gì ?


+Tìm bậc của ®a thøc võa viÕt ?


<b>Hoạt động của học sinh</b>
I.Ôn tập khái niệm BTĐS, ĐơnT, Đa thức:
1.Biểu thức đại số:


-BTĐS: biểu thức ngồi các số, các kí hiệu
phép tốn “+,-,x,:, luỹ thừa,dấu ngoặc) cịn có
các chữ (đại diện cho cỏc s)


-VD: 2x2<sub> + 5xy-3; -x</sub>2<sub>yz; 5xy</sub>3<sub> +3x 2z</sub>


2.Đơn thức:


-BTĐS :1 số, 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và


các biến.


<i></i>1


4 -VD: 2x2y; xy3; -3x4y5; 7xy2; x3y2
-Bc ca đơn thức: hệ số  0 là tổng số mũ của
tất cả các biến có trong đơn thức.


<i>−</i>1


4 2x2y bËc 3; xy3 bËc4 ; -3x4y5 bËc 9 ;
7xy2<sub> bËc 3 ; x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> bËc 5</sub>


1


4 x bậc 1 ; bậc 0 ; 0 khơng có bậc.
3.Đa thức: Tổng các đơn thức


1


4 VD: -2x3 + x2 –x +3


BËc cña đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao
nhÊt trong d¹ng thu gän cđa nã.


VD: Đa thức trên có bậc 3
<i><b> II.Hoạt động 2: Luyn tp (24 ph).</b></i>


-Hỏi: tính giá trị của biểu thức tại 1 giá trị của
biến ta làm thế nào?



-Yêu cầu làm BT 58/49 SGK.


Tính giá trị cđa biĨu thøc t¹i x = 1; y = -1;
z = -2.


II.Luyện tập:


1.Tính giá trị biểu thức:
BT 58/49 SGK:


a)2xy(5x2<sub>y + 3x – z)</sub>


Thay x = 1; y = -1; z = -2 vµo biĨu thøc
2.1.(-1)[5.12<sub>.(-1) + 3.1 – (-2)]</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

-Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài tp 60/49, 50
SGK:


-Yêu cầu 3 HS lên bảng:


a)Tính lợng nởc trong mỗi bề sau thời gian 1, 2,
3, 4, 10 phút, điền kết quả vào bảng


-Các HS khác làm vào vở BT in sẵn.


-Yêu cầu làm BT 59/49 SGK:


in đơn thức thích hợp vào ơ trống.
u cầu 2 HS lờn bng.



2.BT 60/49 SGK:


a)Điền kết quả vào bảng:


b)Viết biểu thức:


Sau thêi gian x phót lỵng níc cã trong bĨ A là
100 +30x.


Sau thời gian x phút lợng nớc có trong bĨ B lµ
40x.


3.BT 59/49 SGK:


= 75x4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2


= 125x5<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


= -5x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


<i>−</i>5


2 = x2y4z2
=


-Yêu cầu làm BT 62/50 SGK:
Cho hai đa thức:


<i></i>1



4 P(x) = x5 – 3x2 + 7x2 –9x3 +x2
x


<i>−</i>1


4 Q(x) = 5x4-x5 +x2 2x3 +3x2
a)Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa
giảm dần của biến.


b)Tính P(x) + Q(x) vµ P(x) - Q(x)


c)Chøng tá r»ng x = 0 là nghiệm của đa
thức P(x) nhng không phải là nghiệm
cđa ®a thøc Q(x).


II.Lun tËp:
1. BT 62/50 SGK:


<i>−</i>1


4 a)P(x) = x5 – 9x3 + 5x2 x
<i>−</i>1


4 Q(x) = -x5 + 5x4 –2x3 + 4x2
<i>−</i>1


4 b) P(x) = x5 – 9x3+ 5x2 x
<i>−</i>1



4 Q(x) = -x5+5x4 – 2x3+ 4x2
<i>−</i>1


4 <i>−</i>


1


4 P(x)+ Q(x) = 5x


4<sub> - 11x</sub>3<sub>+ 9x</sub>2<sub> x </sub>


<i>−</i>1
4


+1


4 P(x)- Q(x) = -5x4 - 7x3 + x2 x


5xyz



Phót


BĨ 1 2 3 4 10


BÓ A 100+30


130 <b>160</b> <b>190</b> <b>220</b> <b>400</b>


BÓ B 0+40



40 <b>80</b> <b>120</b> <b>160</b> <b>400</b>


C¶ hai


bĨ 170 <b>240</b> <b>310</b> <b>380</b> <b>800</b>


25x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


.



+



5x2<sub>yz</sub>


15x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>


25x4<sub>yz</sub>


-x2<sub>yz</sub>


xy <i></i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

-Yêu cầu làm BT 63/50 SGK
Cho ®a thøc:


M(x) = 5x3<sub>+2x</sub>4<sub>–x</sub>2<sub>+3x</sub>2<sub>–x</sub>3<sub>–x</sub>4<sub>+1– 4x</sub>3


b)TÝnh M(1) vµ M(-1)


c)Chøng tá r»ng đa thức trên không có nghiệm.


-Gọi 1 HS lên bảng làm câu b.


-Gọi 1 HS lên bảng làm câu c.
-Các HS khác làm vào vở BT in sẵn.


-Yêu cầu BT 64/50 SGK


Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2<sub>y </sub>


sao cho tại x = -1 và y = 1, giá trị của các đơn
thức đó là số t nhiờn nh hn 10.


-Yêu cầu làm BT 65/50 SGK:


-Hỏi: hÃy nêu cách kiểm tra một số có phải là
nghiệm của một đa thức cho trớc ?


Ngoài ra còn có cách nào kiểm tra ?


-Mỗi câu gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bằng 2
cách.


<i></i>1


4 c)Vì P(0) = 0 cßn Q(0) =
2.BT 63/50 SGK:


b)


M(x) = 5x3<sub>+2x</sub>4<sub>–x</sub>2<sub>+3x</sub>2<sub>–x</sub>3<sub>–x</sub>4<sub>+1– 4x</sub>3



= x4<sub> +3x</sub>2<sub>+1</sub>


M(1) = 14<sub> +3. 1</sub>2 <sub>+1 = 1 + 3 + 1 = 5</sub>


M(-1) = (-1)4<sub> +3(-1)</sub>2<sub>+1 = 1 + 3 +1 = 5</sub>


c)Ta luôn có x4<sub> 0 , x</sub>2<sub> 0</sub>


nên lu«n cã x4<sub> +3x</sub>2<sub>+1 > 0 víi mäi x</sub>


do đó đa thức M(x) vơ nghiệm
3.BT 64/50 SGK:


Vì đơn thức x2<sub>y có giá trị = 1 tại x = -1 và y = 1</sub>


nên các đơn thức đồng dạng với nó có giá trị
nhỏ hơn 10 là:


2x2<sub>y; 3x</sub>2<sub>y; 4x</sub>2<sub>y; 5x</sub>2<sub>y; 6x</sub>2<sub>y; 7x</sub>2<sub>y; 8x</sub>2<sub>y; 9x</sub>2<sub>y.</sub>


4.BT65/50 SGK:
a)A(x) = 2x –6


C¸ch 1: tÝnh A(-3) = 2.(-3) –6 = -12
A(0) = 2. 0 – 6 = -6
A(3) = 2.3 –6 = 0
C¸ch 2: Đặt 2x 6 = 0


2x = 6


x = 3


VËy x = 3 lµ nghiƯm cđa A(x)


<i><b> V.Hoạt động 5: H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> (1ph).</b></i>


-Ôn tập qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
-BTVN: số 62, 63, 65/ 51, 52, 53 SGK.


-Tiết sau tiếp tục ôn tập chơng IV .


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>Tiết 67: </b> ôn tập cuối năm (Tiết 1)
i. Mơc tiªu:


+Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị
+Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài tốn chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số
y=ax( a khỏc 0)


ii. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, thớc kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cu.


Iii Tiến trình dạy học:


<i><b> A.Hoạt động I: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực</b></i>
- Thế náo là số hữu tỉ? Cho VD?


- Khi viết dới dạng số thập phân, số hữu tỉ
c biu din ntn?



- Thế nào là số vô tỉ? Cho VD?
- Số thực là gì/ Cho VD?


- Nờu mi quam hệ giữa tập hợp I, Q,R?
- GTTĐ của số x đợc xác định ntn?
- Làm bài 2/ SGK


- Bæ xung câu c) x+ x = 2x
- Làm bài 1b.d/ SGK


- Nêu thứ tự thực hiện các phép toán
- Cho h/s lên bảng thực hiện


- Làm bài 4/ SBT


<i><b>1)Ôn tập về số hữu tỉ, số thực</b></i>


<b>Bài 2/ SGK</b>
Bài 1b,d/ SGK
Bµi 4/ SBT


<i><b> B.Hoạt động 2: ôn tập về tỉ lệ thức và chia tỉ l</b></i>
<b>-</b> T l thc l gỡ?


<b>-</b> Phát biểu t/c cơ bản của tỉ lệ thức


<b>-</b> Viết công thức liên hệ t/c cơ bản của dÃy
các tỉ lệ thức



<b>-</b> Làm bài 3/ SGK


<b>-</b> Gợi ý dùng t/c dÃy tỉ số bằng nhau và
bằng phép hoán vị trong tỉ lệ thức
<b>-</b> Làm bài 4/ SGK


<i><b>2)ôn tập về tỉ lệ thức vµ chia tØ lƯ</b></i>
<i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>e</i>
<i>g</i>=


<i>a+c − e</i>
<i>b+d − g</i>


<b>Lµm bµi 3/ SGK</b>
Lµm bµi 4/ SGK


<b>C Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</b>
<b>-</b> Làm tiếp các câu hỏi ôn tập
<b>-</b> Làm bài 7-13/ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<i><b>Tiết 68 </b></i> <i>Ôn tập cuối năm ( tiết 2) </i>
i. Mục tiêu:


+ễn tp v hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về thống kê, biểu thức đại số



+ rèn kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê nh dấu hiệu, tấn số, trung bính cộng
và cách xác định chúng


+ Củng các các k/n về đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. Rèn kĩ năng
nhân , cộng, trừ đơn, đa thức


ii. ChuÈn bÞ của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoc ốn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, thớc kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ, làm bài tập v ụn tp theo yờu cu.


Iii Tiến trình dạy học:


<i><b>A.Hot động 1: ôn tập về hàm số, đồ thị hàm số</b></i>
<b>-</b> Khi nào đại lợng y tỉ lệ thuận với đại lợng


x? Cho Vd?


<b>-</b> Khi nào đại lợng y tỉ lệ nghịch với đại
l-ợng x? Cho VD?


<b>-</b> đồ thị hàm số y= ax có dạng ntn?
<b>-</b> Thảo luận nhóm bài 6- 7/ SBT
<b></b>


<i><b>-3)ôn tập về hàm số, đồ thị hàm số</b></i>


<b>Lµm bµi 6/ SBT</b>
Lamg bµi 7/ SBT



<i><b> B.Hoạt động 2: Ôn tập về thống kê</b></i>


<b>D.Hoạt động 3 Hớng dẫn về nhà</b>
<b>-</b> Làm tiếp các câu hỏi ôn tập
<b>-</b> Làm bài 3, 5/ SGK
<b>-</b> Tiết sau ôn tập tiếp
<b> Rút kinh nghiệm</b>


- để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm
gì? trình bày kết quả thu đợc ntn?
- Trong thực tế ngời ta dùng biểu đồ lm


gì?


- Làm bài 7/ SGK
- Làm bài 8/ SGK


- Mốt của dấu hiệu là gì?
- Gọi h/s lên bảng thùc hiƯn


- Sè trung b×nh céng cđa dÊu hiƯu cã nghĩa
là gì?


- Khi no khụng nờn ly s trung bỡnh sng
l i din cho du hiu ú


<i><b>1)Ôn tập về thống kê</b></i>


<b>Làm bài 7/ SGK</b>



a) 92,29%


b)cao nhất: Đồng bằng sông Hồng
Thấp nhất: Đồng bằng sông Cửu Long
Làm bài 8/ SGK


Sản lợng


(x) Tần số (n) Các tích
31


34
35
36
38
40
42
44


10
20
30
15
10
10
5
20
N= 120



310
680
1050
540
380
400
210
880

---4450


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i><b>Tiết 69 </b></i> <i>ôn tập cuối năm (tit3) </i>
i. Mục tiêu:


+ễn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về thống kê, biểu thức đại số


+ rèn kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê nh dấu hiệu, tấn số, trung bính cộng
và cách xác định chúng


+ Củng các các k/n về đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. Rèn kĩ năng
nhân , cộng, trừ đơn, đa thức


ii. ChuÈn bÞ của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoc ốn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, thớc kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ, làm bài tập v ụn tp theo yờu cu.


Iii Tiến trình dạy học:


<i><b> A.Hoạt động 1: ôn tập về biểu thức đại số</b></i>


<b>-</b> Thế nào là đơn thức?


<b>-</b> Thế nào đơn thức đồng dang?
<b>-</b> Thế nào là da thức?


<b>-</b> Cách xác định bậc của đa thức?
<b>-</b> H/s thảo luận theo nhóm bài 2


<b>-</b> Lµm bµi 11/ SGK
<b>-</b> Bµi 12, 13/ SGK


<b>-</b> Khi nài số a đợc gọi là nghiệm của đa
thức?


<i><b>2)ôn tập về biểu thức đại số</b></i>


<b>Bài 1; Trong các biểu thức đại số sau</b>
2xy2<sub>; 3 x</sub>3<sub> +x </sub>2<sub>y</sub>2<sub> -5y; 1/2y</sub>2<sub> x; -2; 0; x;</sub>


4x5<sub> -3x</sub>3<sub> +2: 3xy. 2y; 2/y; 3/4</sub>


a) Tìm những biwur thức nào là đơn thức?
Tìm những đơn thức đồng dạng


b) Những biểu thức nào là đa thức mà không
phải là đơn thc?


Tìm bặc của đa thức
Bài 2Cho các đa thức
A= x2<sub> -2x -y</sub>2<sub>+3y -1</sub>



B= -2x2<sub> +3y</sub>2<sub>-5x +y+3</sub>


a) TÝnh A+B
Cho x=2; y=-1


H·y tính các giá trị của A+B
b) Tính A-B


Tính giá trị của A-B tại x= -2; y=1
Làm bài 11/ SGK


Lm bi 12/ SGK
Làm bài 13/ SGK
<b>B.Hoạt động 2: Hớng dẫn về nhà</b>


Híng d·n h/s «n tËp trong hÌ
<b> Rót kinh nghiƯm</b>


</div>

<!--links-->

×