Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Giáo án Công nghệ 8: Kiểm tra học kì 1 - Giáo án điện tử Công nghệ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.48 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 18 Ngày soạn: </b>
<b>Tiết : 36</b> <b> Ngày dạy : </b>


<b>I.</b> <b>XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:</b>
<b>a. Căn cứ để xác định mục đích kiểm tra:</b>


 Chương trình Giáo dục phổ thơng mơn Cơng nghệ 8 (Chương trình HKI);


 Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn Công nghệ (Tài liệu Hướng dẫn thực hiện
chuẩn kiến thức kỹ năng môn Công nghệ THCS);


 Sách giáo khoa Cơng nghệ 8
<b>b. Mục đích kiểm tra: </b>


 Kiểm tra kết quả tiếp thu kiến thức của học sinh theo mục tiêu cần đạt của chuẩn KTKN.
<b>II.XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: </b>


ĐỀ KẾT HỢP TNKQ VÀ TỰ LUẬN VỚI TỈ LỆ 30% ; 70%


<b>III.THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : (bảng mơ tả tiêu chí của đề kiểm tra)</b>


<b>1. Cấu trúc : Đề gồm 2 phần:- TN: 12 câu (3,0 điểm) chiếm 30%.TL: 4 câu (7,0 điểm) chiếm 70%.</b>
<b>2. Khung ma trận đề</b>


<b> Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao



TNKQ TL TNKQ TL


<b>1.</b> <b> Bản</b>
<b>vẽ các</b>
<b>khối</b>
<b>hình học</b>


1. Nhận biết các
phép chiếu đó là
phép chiếu vng
góc, phép chiếu song
song và phép chiếu
xuyên tâm.


Có 3 mặt phẳng
chiếu là mặt phẳng
chiếu đứng, mp
chiếu bằng và mp
chiếu cạnh; tương
ứng với các mp
chiếu là các hình
chiếu đứng, hình
chiếu bằng và hình
chiếu cạnh.


2. Khối đa diện được
bao bởi các hình đa
giác phẳng. Có một
số vật thể thường có


dạng khối đa diện
như hình hộp chữ


1. Biết được vị trí các
hình chiếu trên bản
vẽ kĩ thuật


2. Nhận dạng được
các khối trịn xoay
thường gặp: hình trụ,
hình nón, hình cầu.
3. Khi quay hình chữ
nhật một vịng quanh
một cạnh cố định, ta
được hình trụ.


Khi quay hình tam
giác vng một vịng
quanh một cạnh góc
vng cố định, ta
được hình nón.


Khi quay nửa hình
trịn một vịng quanh
đường kính cố định,
ta được hình cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhật, hình lăng trụ
đều, hình chóp đều.



<i>Số câu </i> <i>3 (C2, C3,</i>
<i>C5)</i>


<i>1 (C6)</i> <i>4</i>


<i>Số điểm</i> <i>0,75</i> <i>0,25</i> <i>1,0</i>


<b>2. Hình </b>
<b>cắt, bản </b>
<b>vẽ nhà</b>


1. Hình cắt dùng để
biểu diễn rõ hơn
hình dạng bên trong
của vật thể.


1. Sau khi đã tìm
hiểu bản vẽ chi tiết,
thì tiếp tục tìm hiểu
bản vẽ lắp đơn giản.
2. Dựa vào những kí
hiệu quy ước, đọc
được bản vẽ nhà


1. Đọc được bản


vẽ chi tiết mà
không cần dựa
vào các hướng
dẫn cụ thể.


2. Đọc bản chi
tiết bất kì. Xác
định được nội
dung của bản vẽ
chi tiết..


<i>Số câu </i> <i> 1 (C9)</i> <i>1 (C8)</i> <i>2</i>


<i>Số điểm</i> <i>0,25</i> <i>0,25</i> <i>0,5</i>


<b>3. Gia </b>
<b>cơng cơ </b>
<b>khí</b>


Phân biệt được
kim loại đen và kim
loại màu. Biết tỉ lệ
của các bon trong
vật liệu thế nào thì
được thép, thế nào
thì được gang


Biết rằng cắt kim
loại bằng cưa tay là
một dạng gia công
thô.


Vận dụng vào
thực tế để phân
biệt kim loại và


phi kim


Hiểu rõ khi
nào thì được
gang trắng,
gang xám và
gang dẻo; khi
nào thì có thép
các bon, khi nào
thì có thép hợp
kim ?


- Phân biệt
được các dụng
cụ tháo, lắp và
kẹp chặt.


<i>Số câu </i> <i>1 (C10)</i> <i>1 (C14)</i> <i>1 (C11)</i> <i>3</i>


<i>Số điểm</i> <i>0,25</i> <i>1,0</i> <i>0,25</i> <i>1,5</i>


<b>4. Chi </b>
<b>tiết máy </b>
<b>và lắp </b>
<b>ghép</b>


- Phân biệt được các
chi tiết có cơng dụng
chung và chi tiết có
cơng dụng riêng



- Hiểu được một số
kiểu lắp ghép chi tiết
máy và ứng dụng của
chúng trong cơ khí
(mối ghép cố định,
mối ghép tháo được,
mối ghép động).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hiểu được Khái
niệm về các kiểu mối
ghép


<i>Số câu </i> <i>1 (C12)</i> <i>1 (C1)</i> <i>1 (C16)</i> <i>3</i>


<i>Số điểm</i> <i>0,25</i> <i>0,25</i> <i>2,5</i> <i>3,0</i>


<b>5. An </b>
<b>toàn </b>
<b>điện – </b>
<b>Vật liệu </b>
<b>kĩ thuật </b>
<b>điện.</b>


- Biết được quá trình
sản xuất và truyền
tải điện năng.
- Hiểu được vai trò
của điện năng trong
đời sống.



- Biết được vật liệu
dẫn điện, vật liệu
cách điện, vật liệu
dẫn từ.


- Hiểu được nguyên
nhân gây tai nạn
điện, sự nguy hiểm
của dòng điện đối với
cơ thể người.


- Biết được một số
biện pháp an toàn
điện trong sản xuất
và đời sống.


- Hiểu được cấu tạo
và nguyên lí làm việc
của đèn sợi đốt.
- Hiểu được các đặc
điểm của đèn sợi đốt.
- Hiểu được cấu tạo
và nguyên lí làm việc
của đèn ống huỳnh
quang.


- Hiểu được đặc điểm
của đèn ống huỳnh
quang.



- Hiểu được ưu,
nhược điểm của mỗi
loại đèn điện để lựa
chọn hợp lí đèn chiếu
sáng trong nhà.
- Hiểu chức năng của
nhà máy điện là sản
xuất điện năng chứ
không phải truyền tải
điện năng đi xa.


- Hiểu được
nguyên lí biến
đổi năng lượng
và chức năng
của mỗi nhóm
đồ dùng điện.
- Hiểu được các
số liệu của đồ
dùng điện và ý
nghĩa của
chúng.


- Có ý thức sử
dụng các đồ
dùng điện đúng
số liệu.


- Có ý thức an


tồn trong sử
dụng và sửa
chữa điện.


<i>Số câu</i> <i>1 (C4)</i> <i>1 (C13)</i> <i>1 (C7)</i> <i>1 (C15)</i> <i>4</i>


<i>Số điểm</i> <i>0,25</i> <i>1,5</i> <i>0,25</i> <i>2,0</i> <i>4,0</i>


<b>TS câu </b> <b>8</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>16</b>


<b>TS điểm</b> <b>3,25</b> <b>1,75</b> <b>5,0</b> <b>10</b>


<b>Tỉ lệ</b> <b>32,5%</b> <b>17,5%</b> <b>50%</b> <b>100%</b>


<b>IV. Đề kiểm tra </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Mối ghép bằng bu lông – đai ốc;
b) Mối ghép bằng đinh vít;


c) Mối ghép bằng hàn;
d) Mối ghép bằng vít cấy.


<b>Câu 2: Phép chiếu vng góc là phép chiếu có các tia chiếu:</b>
a) Song song với nhau và vng góc với mặt phẳng chiếu;
b) Song song với nhau;


c) Cùng đi qua một điểm;


d) Song song với mặt phẳng cắt.



<b>Câu 3. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:</b>


a) Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng;
b) Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng;
c) Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng;
d) Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng.
<b>Câu 4: Truyền tải điện năng đi xa là nhờ:</b>


a) Nhà máy thuỷ điện;
b) Nhà máy nhiệt điện;
c) Nhà máy điện nguyên tử;
d) Các đường dây dẫn điện.


<b>Câu 5: Khối đa diện thường được biểu diễn</b>
<b>bằng những hình chiếu </b>


a) hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và
hình chiếu cạnh.


b) hình chiếu đứng, hình cắt và hình chiếu
bằng.


c) hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và
hình cắt.


d) hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng và
hình cắt.


<b>Câu 6: Khi quay hình tam giác vng một</b>
<b>vịng quanh một cạnh góc vng cố định, ta</b>


<b>được hình nào?</b>


a) Hình trụ;
b) Hình nón;
c) Hình cầu;
d) Hình hộp.


<b>Câu 7: Chức năng của</b>
<b>nhà máy điện là gì?</b>


a) Biến đổi nhiệt năng
thành điện năng;
b) Biến đổi thuỷ năng


thành điện năng;


c) Biến đổi năng lượng
nguyên tử thành
điện năng;


d) Biến đổi các dạng
năng lượng: nhiệt
năng, thuỷ năng,


năng lượng


nguyên tử,…
thành điện năng.
<b>Câu 8: Nội dung của</b>
<b>bản vẽ chi tiết gồm</b>



<b>a) bảng kê, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.</b>
<b>b) hình cắt, kích thước, u cầu kĩ thuật, khung tên.</b>
<b>c) hình biểu diễn, kích thước, u cầu kĩ thuật, khung tên.</b>
<b>d) hình biểu diễn, các bộ phận, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. </b>
<b>Câu 9 Hình cắt dùng để biểu diễn hình dạng</b>


a) bên ngồi vật thể.
b) bên trong vật thể.
c) phía trước vật thể.
d) phía sau vật thể.


<b>Câu 10: Một vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỷ lệ cacbon ( C ) là</b>


a) C < 2,14%. b) C <sub> 2,14%. </sub> <sub>c) C > 2,14%.</sub> <sub>d) C </sub><sub> 2,14%.</sub>
<b>Câu 11: Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ kẹp chặt?</b>


a) Mỏ lết;
b) Cờ lê;
c) Ê tô;


d) Tua vít. <b>Câu 12: Nhóm chi</b>
<b>tiết máy có cơng</b>
<b>dụng chung gồm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>b) Kim máy</b>
khâu, bánh
răng, lò xo;
<b>c) Khung xe</b>



đạp, bulông,
đai ốc;


<b>d) Trục khuỷu,</b>
kim máy
khâu, khung
xe đạp.
<b>B. TỰ LUẬN:</b>
<b>(7,0đ)</b>


<b>Câu 13: (1,5đ)</b>
<b>Điện năng là gì?</b>
<b>Nêu vai trò của</b>
<b>điện năng trong</b>
<b>sản xuất và đời</b>
<b>sống?</b>


<b>Câu 14: (1,0đ) Nêu</b>
<b>khái niệm về cắt</b>
<b>kim loại bằng cưa</b>
<b>tay?</b>


<b>Câu 15: (2,0đ) Nêu</b>
<b>một số biện pháp</b>
<b>an toàn điện khi</b>
<b>sử dụng điện?</b>
<b>Câu 16: (2,5đ) Nêu</b>
<b>cấu tạo, đặc điểm</b>
<b>và ứng dụng của</b>
<b>mối ghép bằng</b>


<b>ren? </b>


<b>V. ĐÁP ÁN,</b>
<b>HƯỚNG DẪN</b>
<b>CHẤM VÀ BIỂU</b>
<b>ĐIỂM:</b>


<b>A. Trắc nghiệm</b>
<b>khách quan (3,0đ)</b>


Câu <sub>1</sub> <sub>2</sub>


Đáp


án c a


<b>B. Tự luận (7,0đ)</b>
<b>Câu 13:</b>


- Điện năng là năng
lượng của dòng
<b>điện. (0,5đ)</b>


- Vai trò của điện
năng trong sản xuất
và đời sống:


+ Điện năng là
nguồn động lực,
nguồn năng lượng


cho các máy, thiết
bị… trong sản xuất
và đời sống xã hội.
<b>(0,5đ)</b>


+ Nhờ có điện
năng, q trình sản
xuất được tự động
hoá và cuộc sống
của con người có
đầy đủ tiện nghi,
văn minh hiện đại
<b>hơn. (0,5đ)</b>


<b>Câu 14: Khái niệm</b>
về cắt kim loại
bằng cưa tay:


- Cắt kim loại bằng
cưa tay là một dạng
gia công thô, dùng
lực tác động làm
cho lưỡi cưa
chuyển động qua lại
để cắt vật liệu
<b>(0,5đ).</b>


- Cắt bằng cưa tay
nhằm cắt kim loại
thành từng phần,


cắt bỏ phần thừa
hoặc cắt rãnh
<b>(0,5đ).</b>


<b>Câu 15: Một số</b>
biện pháp an toàn
điện khi sử dụng
điện:


- Thực hiện tốt cách
điện dây dẫn điện
<b>(0,5đ).</b>


- Kiểm tra cách
điện của đồ dùng
<b>điện (0,5đ).</b>


- Thực hiện nối đất
các thiết bị, đồ
<b>dùng điện (0,5đ).</b>
- Không vi phạm
khoảng cách an
toàn đối với lưới
điện cao áp và trạm
<b>biến áp (0,5đ).</b>
<b>Câu 16: Nêu đặc</b>
điểm, ứng dụng của
mối ghép bằng ren
<i><b>a) Cấu tạo mối</b></i>
<i><b>ghép: </b></i>



- Mối ghép bu lơng:


Bulơng, đai


ốc,vịng đệm, chi
tiết được ghép.
<b>(0.5đ)</b>


- Mối ghép vít cấy:
Vít cấy đai ốc,vịng
đệm, chi tiết được
<b>ghép. (0.5đ)</b>


- Mối ghép đinh
vít: Đinh vít đai ốc,
vòng đệm, chi tiết
<b>được ghép. (0.5đ)</b>
<i><b>b) Đặc điểm và</b></i>
<i><b>ứng dụng:</b></i>


- Cấu tạo đơn giản,
dễ tháo lắp, nên
được dùng rộng rãi
trong các mối ghép
cần tháo lắp.
<b>(0.25đ)</b>


- Mối ghép bu lông
dùng để ghép các


chi tiết có chiều dày
<b>khơng lớn. (0.25đ)</b>
- Mối ghép vít cấy
ghép các chi tiết có
chiều dày lớn.
<b>(0.25đ)</b>


- Mối ghép đinh vít
ghép các chi tiết
chịu lực nhỏ.
<b>(0.25đ)</b>


<b>VI. XEM XÉT</b>


<b>LẠI VIỆC BIÊN</b>


<b>SOẠN ĐỀ KIỂM</b>


<b>TRA:</b>



1) Đối chiếu


từng câu hỏi với


hướng dẫn chấm


và thang điểm,


phát hiện những


sai sót hoặc thiếu


chính xác của đề


và đáp án. Sửa các


từ ngữ, nội dung


nếu thấy cần thiết


để đảm bảo tính


khoa học và chính


xác.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

học sinh làm bài


là phù hợp).



3) Thử đề


kiểm tra để tiếp


tục điều chỉnh đề


cho phù hợp với


mục tiêu, chuẩn


chương trình và


đối tượng học sinh


<i>(nếu có điều kiện,</i>


<i>hiện nay đã có</i>


<i>một số phần mềm</i>


<i>hỗ trợ cho việc</i>



<i>này, giáo viên có</i>


<i>thể tham khảo).</i>



4) Hồn


thiện đề, hướng


dẫn chấm và


thang điểm.



Loại
Lớp


SL
8a1



8a2
<b>Nhận xét: </b>


………
………


………
………
…………...
.


………
………
………
………
………
.


………
………
………
………


………
.


<b>VII. Rút kinh </b>
<b>nghiệm:</b>


</div>


<!--links-->

×