Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de KT HKI TV+Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.6 KB, 7 trang )

PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG TIỀU HỌC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I- NH:
Môn: Tiếng việt - Lớp 4
Thời gian :40 phút

Đọc thầm và làm bài tập: ( 5đ )
Bài : Về thăm bà
Thanh bước lên thềm, nhìn vào trong nhà. Cảnh tượng gian nhà cũ không có gì thay
đổi. Sự yên lặng làm Thanh mãi mới cất tiếng gọi khẽ:
- Bà ơi!
Thanh bước xuống dưới giàn thiên lí. Có tiếng người đi, rồi bà mái tóc bạc phơ, chống
gậy trúc ở ngoài vườn vào. Thanh cảm động và mừng rỡ, chạy lại gần.
- Cháu đã về đấy ư?
Bà thôi nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu, âu yếm và mến thương:
- Đi vào trong nhà kẻo nắng, cháu!
Thanh đi, người thẳng, mạnh, cạnh bà lưng đã còng. Tuy vậy, Thanh cảm thấy chính bà
che chở cho mình như những ngày còn nhỏ.;
Bà nhìn cháu, giục:
- Cháu rửa mặt rồi đi nghỉ đi!
Lần nào trỏ về với bà, Thanh cũng thấy bình yên và thong thả như thế. Căn nhà, thửa
vườn này như một nơi mát mẻ và hiền lành. Ở đấy, bà lúc nào cũng sẵn sàng chờ đơi để
mến yêu Thanh.

Theo Thạch Lam
Đọc thầm bài “Về thăm bà“, khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi
dưới đây:
1. Những chi tiết nào cho thấy bà của Thanh đã già?
a. Tóc bạc phơ, miệng nhai trầu, đôi mắt hiền từ.
b. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, đôi mắt hiền từ.
c. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, lưng đã còng.


2. Thanh có cảm giác như thế nào khi trở về ngôi nhà của bà?
a. Có cảm giác thong thả, bình yên
b. Có cảm giác được bà che chở
c.Có cảm giác thong thả, bình yên, được bà che chở
3. Vì sao Thanh cảm thấy chính bà đang che chở cho mình?
a. Vì Thanh luôn yêu mến, tin cậy bà.
b. Vì Thanh là khách của bà, được bà chăm sóc, yêu thương.
c . Vì Thanh sống với bà từ nhỏ, luôn yêu mến, tin cậy bà và được bà săn sóc, yêu
thương.
4. Tìm trong truyện những từ cùng nghĩa với hiền
a. Hiền hậu, hiền lành
Người soạn: Gv khốí 4
b. Hiền từ, hiền lành
c . Hiền từ, âu yếm
5. Câu Cháu đã về đấy ư? được dùng làm gì?
a. Dùng để hỏi.
b. Dùng để yêu cầu, đề nghị .
c. Dùng thay lời chào hỏi
Người soạn: Gv khốí 4
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN
TRƯỜNG TIỀU HỌC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I- NH:
Môn: Tiếng việt - Lớp 4
Thời gian :50 phút

B/ Phần viết :
I/ Chính tả: ( 5đ )
Bài: Chiếc xe đạp của chú Tư
Chiếc xe của chú là chiếc xe đẹp nhất, không có chiếc nào sánh bằng. Xe màu vàng, hai
cái vành láng bóng, khi chú ngừng đạp, chiếc xe cứ ro ro thật êm tai. Bao giờ dừng xe, chú

cũng rút cái giẻ dưới yên lên, lau, phủi sạch sẽ rồi mới bước vào nhà, vào tiệm. Chú âu yếm
gọi chiếc xe của mình là con ngựa sắt.
Theo Nguyễn Quang Sáng
II/ Tập làm văn: ( 5đ )
Đề bài: Tả một đồ chơi mà em yêu thích.
Người soạn: Gv khốí 4
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT 4.
KIỂM TRA ĐỌC
Đọc thầm và làm bài tập.
- GV yêu cầu học sinh đọc kĩ bài văn rồi đánh dấu x vào ô trống trước dòng có ý trả lời
đúng nhất với câu hỏi nêu ra; mỗi câu đúng được 1 điểm, đúng cả 5 câu: 5 điểm
• Lời giải
Câu 1: Ý c
Câu 2: Ý c
Câu 3: Ý c
Câu 4: Ý b
Câu 5: Ý c
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT 4.
KIỂM TRA VIẾT
I/ Chính tả:
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( Sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy
định) Trừ 0,5 điểm
II/ Tập làm văn:
- Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm.
+ Viết được một bài văn tả một đồ chơi mà em yêu thích, gồm 3 phần: mở bài, thân bài và
kết luận
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm:

4,5-4-3,5-3-2,5-2-1,5-1-0,5 điểm
Người soạn: Gv khốí 4
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN
TRƯỜNG TIỀU HỌC
Lớp 4… Họ và tên:…………………………
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I- NH:
Môn: Toán
Thời gian :40 phút

Bài 1: Tính ( 4đ )
a/
887654

+
97654 8

......................... .........................

c/ 78264 d/ 80580 34

x
56

...........................
...........................
...........................
Bài 2: (2 đ )
Tính giá trị của biểu thức
a/ 135790 - 4725:15 b/ 850 + 245 x 46
.................................... ....................................

.................................... ....................................
.................................... ....................................
Bài 3: ( 3đ )
Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140 m
2
, chiều dài 105 m.
a/ Tìm chiều rộng của sân bóng đá
b/ Tính chu vi của sân bóng đá
Giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Người soạn: Gv khốí 4
Điểm
b/
986753

-
97864

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×