Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Chất phòng lão cho cao su lưu hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.17 KB, 17 trang )

CAO SU THIÏN NHIÏN 365
CHÛÚNG XIV
CHẤT PHÒNG LÃO CHO
CAO SU LƯU HÓA
A. ĐỊNH NGHĨA:
Chêët phông lậo côn gổi lâ chêët khấng lậo cố chûác nùng cẫn trúã
hay giẫm tưëi thiïíu sûå hû hỗng ca cao su lûu hốa.
Sûå hû hỗng thïí hiïån qua sûå biïën àưíi giẫm mêët cấc àùåc tđnh
ban àêìu, thûúâng àûa àïën hiïån tûúång “chẫy nhậo”.
B. PHÂN BIỆT:
Theo cấc ëu tưë gêy hû hỗng cao su, chêët phông lậo àûúåc chia
thânh 3 nhốm chđnh:
I. Khấng oxygen:I. Khấng oxygen:
I. Khấng oxygen:I. Khấng oxygen:
I. Khấng oxygen:
Khấng lẩi oxide hốa cao su úã cấc àiïìu kiïån tưìn trûä vâ sûã dng
khi khưng ra nùỉng.
Trò hoận sûå biïën àưíi giẫm mêët àùåc tđnh toân khưëi àậ àẩt tưët vâ
hiïån tûúång chẫy nhậo ca cao su àậ lûu hốa.
II. Khấng kim loẩi Cu vâ Mn:II. Khấng kim loẩi Cu vâ Mn:
II. Khấng kim loẩi Cu vâ Mn:II. Khấng kim loẩi Cu vâ Mn:
II. Khấng kim loẩi Cu vâ Mn:
Khấng lẩi tấc dng xc tấc quấ trònh oxide hốa phên hy cao
su ca àưìng (Cu) hay mangan (Mn).
Cẫn trúã sûå biïën mêët nhanh cấc àùåc tđnh toân khưëi àậ àẩt àûúåc
tưët vâ chẫy nhậo nhanh ca cao su lûu hốa.
366 CAO SU THIÏN NHIÏN
III. KhaIII. Kha
III. KhaIII. Kha
III. Kha
áng quang hy vâ ống quang hy vâ o


áng quang hy vâ ống quang hy vâ o
áng quang hy vâ o
zone:zone:
zone:zone:
zone:
Khấng oxide hốa hay ozone hốa cao su úã cấc àiïìu kiïån phúi ra
ấnh nùỉng mùåt trúâi hay ra khđ trúâi liïn tc.
Cẫn trúã hiïån tûúång chẫy nhậo, hốa cûáng hay xët hiïån cấc
àûúâng rẩn nûát úã bïì mùåt cao su.
Phên biïåt cấc àûúâng rẩn nûát xët hiïån:
- Hưỵn loẩn: do ấnh nùỉng tấc dng.
- Song song vúái nhau: do ozone tấc dng.
- Hưỵn loẩn + song song: ấnh nùỉng + O
3
.
Àïí khấng quang hy vâ ozone cố thïí ấp dng mưåt trong hai cấch:
- Phông khấng hốa hổc: sûã dng chêët phông lậo chun biïåt
tẩo ra phẫn ûáng hốa hổc.
- Phông khấng vêåt l: sûã dng cấc loẩi sấp tẩo ra mưåt lúáp vấng
mỗng, cư lêåp cao su vâ khđ trúâi.
C. SỰ PHÒNG KHÁNG PHỐI HP:
Ty theo u cêìu sẫn phêím cao su chïë biïën mâ cêìn thiïët phẫi cố
sûå phông lậo thđch húåp, thûúâng lâ phưëi húåp àïí hiïåu quẫ àẩt tưëi ûu.
Chùèng hẩn, mùåt hâng vỗ xe (lưëp) vêån tẫi lâ sẫn phêím tiïu dng
ngoâi trúâi chõu nhûäng àiïìu kiïån àùåc biïåt, hưỵn húåp cao su mùåt ngoâi
cố sûå phông lậo tưëi hẫo nhêët lâ cố àêìy à cấc ëu tưë sau àêy:
I. Khấng oxygen:I. Khấng oxygen:
I. Khấng oxygen:I. Khấng oxygen:
I. Khấng oxygen:
cố àùåc tđnh:

- Khấng lậo hốa úã àiïìu kiïån bònh thûúâng.
- Khấng nhiïåt lậo hốa: nhiïåt ngoẩi phất sinh do sûå cổ xất vúái
mùåt àûúâng vâ nhiïåt nưåi phất sinh giûäa cấc phên tûã cao su cổ xất
vúái nhau liïn tc qua trổng tẫi nến ếp.
- Khấng sûå rẩn nûát (úã hưng) do sûå ën gêëp tấi diïỵn liïn tc
qua trổng tẫi nến ếp.
- Khấng oxygen àùåc biïåt: tấi lêåp cấc cêìu nưëi giûäa cấc phên tûã
cao su bõ àûát trong quấ trònh hû hỗng do sûå oxide hốa.
CAO SU THIÏN NHIÏN 367
N
H
II. Khấng Cu vâ MnII. Khấng Cu vâ Mn
II. Khấng Cu vâ MnII. Khấng Cu vâ Mn
II. Khấng Cu vâ Mn
::
::
:
vư hiïåu hốa tấc dng xc tấc oxide hốa
ca chng khi sûã dng chêët àưån kinh tïë cố tđnh chõu ma sất mâi
môn cho cao su: tinh àêët àỗ, sết kaolin cûåc mõn.
III. Khấng quang hy vâ ozoneIII. Khấng quang hy vâ ozone
III. Khấng quang hy vâ ozoneIII. Khấng quang hy vâ ozone
III. Khấng quang hy vâ ozone
theo lưëi phông khấng vêåt l.
Àố lâ ngun nhên mâ trïn thõ trûúâng cố nhiïìu phêím thûúng
mẩi lâ hưỵn húåp cấc chêët phông lậo.
D. NHỮNG CHẤT PHÒNG LÃO SỬ DỤNG PHỔ BIẾN:
1. PH1. PH
1. PH1. PH
1. PH

EE
EE
E
NYL-NYL-
NYL-NYL-
NYL-
ββ
ββ
β
-NAPHTHYLAMINE-NAPHTHYLAMINE
-NAPHTHYLAMINE-NAPHTHYLAMINE
-NAPHTHYLAMINE
1.1. Tïn thûúng mẩi1.1. Tïn thûúng mẩi
1.1. Tïn thûúng mẩi1.1. Tïn thûúng mẩi
1.1. Tïn thûúng mẩi
PERMANAX: Rhưne Poulenc
ANTIOXYGÊNE: E.I Du Pont de Nemours
AGE RITE POWDER: R.T. Vanderbilt
STD: Benson Process Dnuineering
ANTIOXYDANT PBN: Monsanto Chemical
VULKANOX PBN: Bayer
ANTIOXYDANT D hay ANTAGE D: Kawaguchi Chem. Ind
ANTIOXYDANT D hay NOCRAC D: Ouchi Shinko Chem. Ind. v.v...
1.2. Cưng thûác1.2. Cưng thûác
1.2. Cưng thûác1.2. Cưng thûác
1.2. Cưng thûác
1.3. Tđnh chêët1.3. Tđnh chêët
1.3. Tđnh chêët1.3. Tđnh chêët
1.3. Tđnh chêët
Dẩng bưåt hay vẫy cấ mâu xấm hưìng hay xấm nhẩt (ngun

thy lâ mâu trùỉng àưíi mâu khi gùåp ấnh sấng vâ khưng khđ).
Khưng tan trong nûúác, tan vûâa phẫi trong xùng vâ cưìn. Dïỵ tan
trong chloroform, benzene, acetone vâ carbon disulfide. Cấc
phêím thûúng mẩi húi khấc biïåt nhau vïì tó trổng (d: 1,18 - 1,24) vâ
nhiïåt nống chẫy (T
0
nc: 102 - 106
0
C).
368 CAO SU THIÏN NHIÏN
1.4. Tấc dng1.4. Tấc dng
1.4. Tấc dng1.4. Tấc dng
1.4. Tấc dng
Thåc nhốm amine, cố tấc dng phông lậo cho sẫn phêím cao
su lûu hốa chïë biïën tûâ cao su, latex thiïn nhiïn hay tưíng húåp. Cố
hiïåu quẫ khấng oxygen:
a.
ÚÃ àiïìu kiïån bònh thûúâng: khấng lậo hốa tûå nhiïn rêët tưët.
b.
ÚÃ àiïìu kiïån tiïëp xc nhiïåt nống: khấng nhiïåt lậo hốa rêët tưët.
c.
ÚÃ àiïìu kiïån àưång: trò hoận nûát rẩn (do sûå ën gêëp tấi diïỵn
liïn tc) rêët tưët.
Tuy nhiïn khưng cố hiïåu quẫ khấng àưìng, khấng quang hy vâ
khấng O
3
.
1.5. Àùåc tđnh trong hưỵn húåp cao su latex1.5. Àùåc tđnh trong hưỵn húåp cao su latex
1.5. Àùåc tđnh trong hưỵn húåp cao su latex1.5. Àùåc tđnh trong hưỵn húåp cao su latex
1.5. Àùåc tđnh trong hưỵn húåp cao su latex

- ÚÃ hưỵn húåp sưëng. Lûu khưng cố chûác nùng phông lậo lẩi tùng
tưëc àưå lậo hốa cao su sưëng. Cêìn thiïët nhưìi cấn hưỵn luån thêåt k,
hóåc tấn nghiïìn vúái nûúác thêåt mõn àïí cố àưå phên tấn tưët trong
cao su hay latex.
- ÚÃ hưỵn húåp lûu hốa:
+ Tùng hoẩt nhể cho chêët gia tưëc lûu hốa DOTG úã cấc hưỵn húåp
cao su khưng phẫi lâ cao su thiïn nhiïn, nhû cao su butadiene-
styrene vâ polychloroprene.
+ Trò hoận lûu hốa rêët đt trong hưỵn húåp cao su polychloroprene.
+ Gêy biïën àưíi mâu sùỉc ca cấc hưỵn húåp mâu trùỉng hay mâu
nhẩt vâ hốa nêu sẫn phêím phúi ra ấnh nùỉng. Do àố thđch húåp cho
phông lậo cấc sẫn phêím mâu àen vâ sêåm mâu. Trûúâng húåp sẫn
phêím mâu tûúi sûã dng núi bống mất cêìn cố hâm lûúång thêëp.
+ Lûúång dng cao hún giúái hẩn tưëi àa, thêån trổng hiïån tûúång
di chuín ra mùåt ngoâi sẫn phêím.
+ Àưëi vúái cấc phêím phẫi tiïëp xc vúái ấnh nùỉng mùåt trúâi nhû vỗ
xe (lưëp), ưëng nûúác hay trong chïë biïën cố ngìn truìn nhiïỵm àưåc
nhû chêët àưån vư cú rễ tiïìn (bưåt àêët, CaCO
3
, chó súåi, v.v...) cêìn
phưëi húåp vúái chêët phông lậo cố hiïåu quẫ khấng quang hy hay
CAO SU THIÏN NHIÏN 369
khấng àưìng, hay phưëi húåp vúái cẫ hai.
+ Sûå thay àưíi mâu ca PBN khưng ẫnh hûúãng hiïåu quẫ tấc
dng.
1.6. Lûúång dng:1.6. Lûúång dng:
1.6. Lûúång dng:1.6. Lûúång dng:
1.6. Lûúång dng:
0,5 - 2% àưëi vúái trổng lûúång cao su khư hay
0,25 - 1% phưëi húåp vúái chêët phông lậo khấc.

1.7. ÛÁng dng1.7. ÛÁng dng
1.7. ÛÁng dng1.7. ÛÁng dng
1.7. ÛÁng dng
Chïë biïën cấc mùåt hâng cú bẫn lâ cao su cố tđnh chõu nhiïåt, chõu
cấc àiïìu kiïån vïì àưång lûåc: ph tng cao su k thåt cho cấc loẩi
mấy, dêy couroie, dêy àiïån, vỗ xe (lưëp) cấc loẩi, råt xe (sùm),
nông råt cao su (boyau), v.v...
1.8. Chêët cố hiïåu quẫ tûúng tûå1.8. Chêët cố hiïåu quẫ tûúng tûå
1.8. Chêët cố hiïåu quẫ tûúng tûå1.8. Chêët cố hiïåu quẫ tûúng tûå
1.8. Chêët cố hiïåu quẫ tûúng tûå
+ Phenyl-α-naphthylamine (NEOZONE A PELLETS: Du Pont
de Nemours) - ANTIOXYGENE: Saint Denis - ANTIOXYDANT
PAN: Bayer - ANTIOXYDANT PA hay NOCRAC PA: Ouchi
Shinko - ANTIOXYDANT A hay ANTAGE A (nhûåa): Kawaguchi
- ANTIOXYDANT C hay ANTAGE C (bưåt, Kawaguchi v.v...) Tan
trong cao su vâ nhiïåt nống chẫy khoẫng 50
0
C, do àố cố thïí sûã
dng lûúång cao hún àïën 4% cho trûúâng húåp thêåt àùåc biïåt.
+ Polymer 2,2,4-trimethyl dihydroquinoline (PERMANAX 45
Rhưne Poulenc, FLEXTOL B, ANTIOXYDANT PA: Saint Denis,
NONOX B Imperial Chem. Ind. v.v...): cấc sẫn phêím thûúng mẩi
khấc biïåt nhau vïì àưå àa phên hốa cố ẫnh hûúãng túái tđnh chêët vâ
tấc dng thåc nhốm hốa hổc cetone-amine.
+ Chêët phẫn ûáng giûäa acetone vâ diphenylamine
(ANTIOXYGENE PCL: Saint Denis, SANTOFLEX DPA: Monsanto:
B.L.E 25 AMINOX: Naugatuck, AGERITE SUPERFLEA: R.T.
Vanderbilt, v.v...): cấc phêím thûúng mẩi khấc biïåt nhau vïì àiïìu kiïån
phẫn ûáng hốa hổc. Thåc nhốm cetone-amine.
+ Aldol naphthylamine thåc nhốm aldehyde-amine, khấng

O
2
rêët tưët, nhêët lâ nhiïåt lậo hốa. Tuy nhiïn khưng cố hiïåu quẫ
370 CAO SU THIÏN NHIÏN
khấng nûát rẩn do sûå ën gêëp tấi diïỵn liïn tc. Do sûã dng phưí
cêåp khưng cố hiïåu quẫ khấng tấc nhên gêy hû hỗng khấc vâ cng
hốa nêu sẫn phêím ra ấnh nùỉng nïn tẩm xïëp vâo nhốm tûúng tûå.
Phêím thûúng mẩi cố 2 dẩng. Dẩng nhûåa cêy dïỵ phên hốa trong
cao su khư (AGERITE RESIN: Vanderbilt, ANTIOXYDANT AN:
Bayer, ANTIOXYDANT A hay ANTAGE A: Kawaguchi,
ANTIOXYGENE RES:Saint Denis, v.v...) dẩng bưåt thđch húåp cho
latex: ANTIOXIDANT AP: Bayer - ANTIOXYDANT C hay
ANTAGE C: Kawaguchi, ANTIOXYGENE INC (T
0
nc thêëp)
ANTIOXYGENE RA (T
0
nc cao), Saint Denis, v.v...)
2. PHENYL CYCLOHEXYL-P-PHENYLEN2. PHENYL CYCLOHEXYL-P-PHENYLEN
2. PHENYL CYCLOHEXYL-P-PHENYLEN2. PHENYL CYCLOHEXYL-P-PHENYLEN
2. PHENYL CYCLOHEXYL-P-PHENYLEN
EDED
EDED
ED
IAMINIAMIN
IAMINIAMIN
IAMIN
EE
EE
E

2.1 Tïn thûúng mẩi:2.1 Tïn thûúng mẩi:
2.1 Tïn thûúng mẩi:2.1 Tïn thûúng mẩi:
2.1 Tïn thûúng mẩi:
FLEXZONE 6H: Naugatuck Chem. thåc U.S. Rubber Cty
ANTIOXYDANT 4010: Bayer
ANTIOXIDANT 810 hay NOCRAN 811: Ouchi Shinko Chem.
Ind. v.v....
2.2. Cưng thûác:2.2. Cưng thûác:
2.2. Cưng thûác:2.2. Cưng thûác:
2.2. Cưng thûác:
2.3 Tđnh chêët:2.3 Tđnh chêët:
2.3 Tđnh chêët:2.3 Tđnh chêët:
2.3 Tđnh chêët:
Bưåt mâu xấm trùỉng hay xấm tđm, sêåm mâu khi gùåp khưng khđ
vâ ấnh sấng. d:1,29. T
0
nc: 110-115
0
C. Khưng tan trong nûúác. Tan
đt trong xùng. Tan trong benzene, ethanol, acetone, tetrachloro
carbon, methyl chloride, ethyl acetate, ethyl chloride.
2.4. Tấc dng:2.4. Tấc dng:
2.4. Tấc dng:2.4. Tấc dng:
2.4. Tấc dng:
Phông lậo cho sẫn phêím cao su lûu hốa chïë biïën tûâ cao su, la-
tex thiïn nhiïn hay tưíng húåp, cố hiïåu quẫ:
NH NH

×