Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương ôn tập Hóa học 11 HK2 năm 2017 - 2018 trường THPT Chu Văn An - Hà Nội - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II </b>
<b>Mơn Hóa học- lớp 11 </b>


<b>Năm học 2017-2018 </b>


<b>I. Lý thuyết </b>


1. Đồng đẳng - đồng phân - danh pháp - cấu tạo của ankan, hiđrocacbon không no,
hiđrocacbon thơm, ancol, phenol, andehit, axit cacboxylic.


2. Tính chất vật lý, hóa học, phương pháp điều chế và ứng dụng của các hiđrocacbon no,
hiđrocacbon không no, hiđrocacbon thơm, ancol, phenol, andehit, axit cacboxylic.


<b>II. Bài tập </b>


1. Xác định công thức cấu tạo và tên gọi của các chất đồng phân.
2. So sánh nhiệt độ sôi, độ tan của các chất.


3. Các bài tập hoàn thành sơ đồ phản ứng. Bài tập điều chế chất.
4. Mơ tả và giải thích hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm.
5. Bài tập phân biệt, tách chất.


6. Bài toán xác định dãy đồng đẳng, công thức phân tử hợp chất hữu cơ.
7. Bài tốn có liên quan tới tỉ khối của khí, hiệu suất phản ứng.


8. Bài tốn xác định thành phần hỗn hợp.


9. Lập ctpt HCHC thông qua % nguyên tố, theo sản phẩm cháy.


<b>III. Bài tập tham khảo. </b>



* Bài tập sách giáo khoa và sách bài tập hóa học lớp 11 (từ chương 4 đến hết chương 9).


<i><b>Câu 1 :Tổng số đồng phân cấu tạo của C</b></i>4H10O là


<b> A.5. </b> <b> B. 6. </b> <b> C. 7. </b> <b> D. 4. </b>


<b>Câu 2: Công thức tổng quát của hợp chất 5-metylhex-2-en là </b>


<b> A. C</b>nH6n. <b>B. C</b>nH2n+2. <b>C. C</b>nH2n-2. <b>D. C</b>nH2n.


<b>Câu 3: Hai chất CH</b>3-CH2-OH và CH3-O-CH3 có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về


<b>A. công thức cấu tạo. </b> <b>B. số nguyên tử cacbon. </b>


<b>C. công thức đơn giản nhất. </b> <b>D. tổng số liên kết cộng hóa trị. </b>
<b>Câu 4: Chất X có cấu tạo: </b>


CH3


|


CH3 – CH2 – CH - CH2 – C - CH3


| |
CH3 - CH CH3


|
CH3


Tên nào sau đây ứng với chất X trên?



<b>A. 3-isopropyl-5,5-đimetylhexan. </b> <b> B. 2,2-đimetyl-4-isopropylhexan. </b>


<b>C. 3-etyl-2,5,5-trimetylhexan. </b> <b> D. 4-etyl-2,2,5-trimetylhexan. </b>


<b>Câu 5: Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam dung dịch HNO</b>3 68% và 250


gam dung dịch H2SO4 96%, tạo axit picric (phản ứng hoàn toàn). Nồng độ phần trăm HNO3


còn dư sau khi tách kết tủa axit picric ra là


<b>A. 10,87%. </b> <b>B. 1,087%. </b> <b>C. 5,425%. </b> <b>D. 21,70%. </b>
<b>Câu 6: Để phân biệt hai chất lỏng là but-1-in và but-2-in người ta dùng </b>


<b> A. dung dịch KMnO</b>4. <b> B. dung dịch AgNO</b>3 trong NH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất? </b>


<b>A. Eten. </b> <b> B. Propen. C. But-1-en. </b> <b>D. Pent-1-en. </b>


<b>Câu 8: Lấy 78,28 kg gạo (chứa 75% tinh bột) để nấu rượu etylic 40</b>0<sub>, hiệu suất phản ứng của </sub>


cả quá trình là 60%. Khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 400<sub> thu được </sub>




<b> A. 60 (lít). </b> <b>B. 52,4 (lít) </b> <b> C. 62,5 (lít) </b> <b>D. 45 (lít). </b>
<b>Câu 9: Số đồng phân là anken của C</b>4H8 là


<b> A. 6. </b> <b> B. 5. </b> <b> C. 4. </b> <b>D. 3. </b>



<b>Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol thu được n CO</b>2 < n H2O, ancol đó thuộc loại


<b>A. ancol no, đơn chức. </b> <b> B. ancol no. </b>


<b>C. ancol không no. </b> <b> D. ancol khơng no, đa chức. </b>


<b>Câu 11: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm CH</b>4, C2H6, C4H10, thu được 3,3 gam CO2 và


4,5 gam H2O. Giá trị của m là


<b> A. 1,0. </b> <b> B. 1,8. </b> <b> C. 1,4. </b> <b>D. 2,0. </b>


<b>Câu 12: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch </b>


nước vơi trong dư thấy có 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là


<b> A. C</b>3H6. <b> B. C</b>2H6. <b> C. C</b>4H10. <b>D. C</b>3H8.


<b>Câu 13: Cho các ancol sau: CH</b>3OH(1), C2H5OH (2), C3H7OH (3).


Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi?


<b>A. (1)<(2)<(3). </b> <b>B. (3)<(2)<(1). </b> <b>C. (1)<(3)<(2). </b> <b>D. (2)<(3)<(1). </b>


<b>Câu 14: Trong một dẫn xuất monoclo của một ankan, nguyên tố clo chiếm 33,33% về khối </b>


lượng. Akan tương ứng của dẫn xuất monoclo đó là


<b> A. C</b>2H6<b> B. C</b>3H8 <b> C. C</b>4H10 <i><b> D. Đáp án khác </b></i>



<b>Câu 15: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau </b>


phản ứng, khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần
lượt là


<b>A. 0,03 và 0,12. B. 0,1 và 0,05. </b> <b> C. 0,12 và 0,03. </b> <b> D. 0,05 và 0,1. </b>


<b>Câu 16: Dãy gồm các chất đều phản ứng với ancol etylic là </b>


<b> A. Na, HBr, CuO. </b> <b> B. Na, Fe, HBr. </b>


<b> C. CH</b>3COOH, Na, NaOH. <b> D.CuO, KOH, HBr. </b>


<b>Câu 17: Chất X có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, </b>


phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to<sub>), phản ứng thế với AgNO</sub>


3 trong dung dịch NH3. Chất X


có thể là


<b>A. etan. </b> <b>B. axetilen. </b> <b>C. etilen. </b> <b>D. butađien. </b>


<b>Câu 18: Hiđrat hóa 2 anken chỉ thu được 2 ancol. Hai anken đó là </b>


<b>A. 2-metylpropen và but-1-en. </b> <b>B. propen và but-2-en. </b>


<b>C. eten và but-2-en. </b> <b>D. eten và but-1-en. </b>



<b>Câu 19: Để phân biệt propen, propin, propan, người ta dùng thuốc thử nào sau đây? </b>
<b>A. Dung dịch Br</b>2 và KMnO4.


<b>B. Dung dịch KMnO</b>4 và khí H2.


<b>C. Dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 và Ca(OH)2.


<b>D. Dung dịch AgNO</b>3/NH3 và dung dịch Br2.


<b>Câu 20: Số đồng phân ankin ứng với công thức phân tử C</b>5H8 là


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Benzen và ankylbenzen là hợp chất không màu tan trong nước. </b>
<b>B. Benzen và ankylbenzen là hợp chất có màu có mùi thơm. </b>


<b>C. Benzen và ankylbenzen là hợp chất không tan trong nước tan trong dung mơi hưu cơ,có </b>


màu đặc trưng


<b>D. Benzen và ankylbenzen là hợp chất không màu mùi thơm không tan trong nước tan trong </b>


dung môi hưu cơ.


<b>Câu 22: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hiđrocacbon X, thu được 6,72 lít khí CO</b>2 (đktc). X tác


dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của


X là



<b>A.CH</b>2=CH-CH3. <b> B. CH C-CH</b>2-CH3.


<b>C. CH</b>2=C=CH2<b>. D. CH C-CH</b>3.


<b>Câu 23: Nung nóng hỗn hợp khí X gồm H</b>2, C3H4, C3H6 (có Ni xúc tác) tới phản ứng hồn


tồn, thu được 0,224 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 8,35. Mặt khác, nếu


đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 400 ml dung dịch Ca(OH)2


0,015M, thấy khối lượng dung dịch tăng thêm m gam. Các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Gía
trị của m là


<b>A. 0,429. </b> <b>B. 0,831. </b> <b>C. 0,312. </b> <b>D. 0,681. </b>


<b>Câu 24: Cho các chất sau, chất nào là ankađien liên hợp? </b>


<b> A. CH</b>2=CH-CH=CH2. <b> B. CH</b>2=C=CH2.


<b> C. CH</b>2=CH-CH2-CH=CH2. <b> D. CH</b>2=CH-CH2-CH3.


<b>Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm buta-1,3-đien, vinyl axetilen và hiđro, thu được </b>


4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,94 gam nước. Mặt khác, nung hỗn hợp X một thời gian (xúc tác Ni


), thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro là 8,5 (biết thể tích hiđro tham gia phản ứng
hiđro hóa chiếm 28% thể tích của X). Tỉ khối của X so với H2 là


<b>A. 10,20. B. 6,80. </b> <b> C. 7,65. </b> <b> D. 6,12. </b>
<b> Câu 26: Phân tử C</b>2H2 có chứa



<b> A. 2 liên kết </b>, 3 liên kết . <b> B. 2 liên kết , 1 liên kết . </b>


<b> C. 1 liên kết </b>, 2 liên kết . <b> D. 3 liên kết , 2 liên kết . </b>


<b>Câu 27: Hòa tan m gam ancol etylic (D=0,8 gam/cm</b>3<sub>) vào 216 ml nước tạo thành dung dịch </sub>


A. Cho A tác dụng với Na dư, thu được 170,24 lít (đktc) khí H2. Dung dịch A có độ rượu bằng


<b> A.8</b>0<b><sub>. </sub></b> <b><sub> B. 41</sub></b>0<sub>. </sub> <b><sub> C. 46</sub></b>0<sub>. </sub> <b><sub> D. 92</sub></b>0<sub>. </sub>


<b>Câu 28: Có 3 chất lỏng: benzen, stiren, phenol đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử </b>


để phân biệt 3 lọ mất nhãn trên là


<b>A. dung dịch phenolphthalein. </b> <b> B. dung dịch nước brom. </b>


<b>C. dung dịch NaOH. </b> <b> D. giấy q tím. </b>


<b>Câu 29: Cho các chất : (1) CH</b>2=CH2; (2) CH3-CH3; (3) CH2=CH-CH=CH2; (4) CH2


=CH-CH3<b>. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là </b>


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 30: Cho 18,8 gam hỗn hợp C</b>2H5OH và ancol X đồng đẳng của nó tác dụng với Na thu


được 5,6 lít H2 (đktc). Số mol ancol X là


<b>A.0,3. </b> <b>B. 0,2. </b> <b>C. 0,4. </b> <b>D. 0,5. </b>



<b>Câu 31: Dẫn 4,48 lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in qua bình đựng dung dịch </b>


AgNO3 trong NH3 thu được 14,7 gam kết tủa màu vàng. Thành phần phần trăm về thể tích của


<b>mỗi khí trong X là </b>


<b>A. C</b>3H4 80% và C4H6 20%. <b>B. C</b>3H4 25% và C4H6 75%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 32: Cho m gam một ancol đơn chức X đi qua bình đựng CuO dư, nung nóng. Sau khi </b>


phản ứng hồn tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,48 gam. Hỗn hợp hơi thu được có
tỷ khối hơi so với hiđro là 15,5. Gía trị của m là


<b>A.0,32. </b> <b>B. 1,38. </b> <b>C. 0,92. </b> <b>D. 0,64. </b>


<b>Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong </b>


cùng dãy đồng đẳng thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Công thức phân tử của 2


ancol là


<b>A.CH</b>3OH và C2H5OH. <b> B. C</b>2H5OH và C3H7OH.


<b>C.C</b>3H7OH và C4H9OH. <b> D. C</b>4H9OH và C5H110H.


<b>Câu 34: Khi phân tích định tính nguyên tố hidro trong hợp chất hữu cơ người ta thường đốt </b>


cháy chất hữu cơ đó rồi cho sản phẩm đi qua



<b>A. NaOH khan. </b> <b>B. CuSO</b>4 khan. <b> C. P</b>2O5 khan. <b>D. H</b>2SO4 đặc.


<b>Câu 35: Số đồng phân ankin ứng với công thức phân tử C</b>6H10 tạo kết tủa với dung dịch AgNO3


trong NH3 là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b> C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 36: Cho isopren phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Số đồng phân cấu tạo </b>


C5H8Br2 tối đa có thể thu được là


<b>A.1. </b> <b>B. 2. </b> <b> C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<i><b>Câu 37:Nhận xét nào sau đây sai ? </b></i>


<b> A. Các chất có cơng thức C</b>nH2n-2 đều là ankađien.


<b>B.Các ankađien đều có công thức C</b>nH2n-2.


<b> C.Các ankađien đều có 2 liên kết đơi. </b>


<b> D. Tất cả các ankađien đều làm mất màu dung dịch brom. </b>


<b>Câu 38: Để điều chế 1 tấn polietilen với hiệu suất 80%, cần lượng etilen là </b>


<b> A. 1,25 tấn. </b> <b>B. 0,80 tấn. </b> <b>C. 2,00 tấn. </b> <b>D. 1,80 tấn. </b>


<b>Câu 39: Oxi hóa 4 gam ancol etylic bằng CuO, t</b>0<sub> thu được 5,6 gam hỗn hợp anđehit, nước và </sub>



ancol dư. Hiệu suất phản ứng là


<b>A.40%. </b> <b>B. 60%. </b> <b>C. 75%. </b> <b>D. 80%. </b>


<b>Câu 40: Trong các câu sau, câu nào khơng đúng? </b>
<b>A.Phenol ít tan trong nước lạnh. </b>


<b>B. Phenol có liên kết hiđro với nước. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×