SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ
TỔ HÓA - SINH - KTNN
NĂM HỌC: 2013 - 2014
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
HK II
MÔN HÓA HỌC 11 – CƠ BẢN
GIÁO VIÊN : LÊ THỪA TÂN
CHUYÊN MÔN : HÓA HỌC
LƯU HÀNH NỘI BỘ
Huế, năm 2014
TRƢỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 11
NĂM HỌC: 2013- 2014
PHẦN A: LÝ THUYẾT
Chƣơng 5: HIĐROCACBON NO
ANKAN
1. Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, bậc C, đồng phân, danh pháp.
2. Tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế – lưu ý các sản phẩm thế trong phản ứng halogen hóa.
Chƣơng 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO
I. ANKEN
1. Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân, danh pháp.
2. Tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế – lưu ý quy tắc cộng Mac-côp-nhi-côp.
3. Phân biệt được anken với ankan bằng phương pháp hóa học.
II. ANKAĐIEN
1. Công thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng phân, danh pháp của ankađien.
2. Đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học của ankađien liên hợp.
3. Phương pháp điều chế ankađien.
4. So sánh tính chất hóa học của anken và ankađien.
5. Sự chuyển hóa lẫn nhau giữa ankan, anken, ankađien.
III. ANKIN
1. Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân, danh pháp.
2. Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế.
3. Phân biệt được ank-1-in với các ankin khác và anken bằng phương pháp hóa học.
4. So sánh tính chất hóa học của ankin với anken.
5. Sự chuyển hóa lẫn nhau giữa ankan, anken, ankin.
Chƣơng 7: HIĐROCACBON THƠM. NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ THỐNG
HÓA VỀ HIĐROCACBON
I. BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG
1. Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân, danh pháp.
2. Tính chất vật lí, tính chất hóa học – lưu ý quy tắc thế vào vòng benzen.
3. Phân biệt được benzen với các ankylbenzen khác bằng phương pháp hóa học.
II. STIREN
1. Cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học.
2. Phân biệt được stiren với benzen và các ankylbenzen khác bằng phương pháp hóa học.
Chƣơng 8: DẪN XUẤT HALOGEN- ANCOL – PHENOL
I. ANCOL
1. Định nghĩa, phân loại, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân, danh pháp.
2. Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế - lưu ý tính chất riêng của glixerol.
3. Phân biệt được ancol đơn chức với ancol đa chức có các nhóm – OH liền kề bằng phương pháp hóa
học.
II. PHENOL
1. Định nghĩa, tính chất vật lí, tính chất hóa học.
2. Ảnh hưởng qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ.
3. So sánh tính chất hóa học của ancol và phenol. Nhận biết phenol với ancol.
Chƣơng 9: ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC
I. ANĐEHIT
1. Định nghĩa, phân loại, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân, danh pháp.
2. Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế.
3. Nhận biết anđehit bằng phương pháp hóa học.
II. AXIT CACBOXYLIC
Không nằm trong nội dung ôn tập thi học kỳ II. Nhưng lưu ý cần ôn tập thêm để nghiên cứu cho chương
trình Hóa học 12.
PHẦN B: MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƢỜNG GẶP
1. DẠNG 1: Bài tập viết đồng phân, danh pháp:
Ving a:
1.
3
H
8
, C
4
H
10
, C
5
H
12
, C
6
H
14
2.
4
H
8
, C
5
H
10
3.
3
H
4
, C
4
H
6
, C
5
H
8
7
H
8
, C
8
H
10,
C
9
H
12
5. A
4
H
6
, C
5
H
8
3
H
8
O, C
4
H
10
O, C
5
H
12
O
7. A
4
H
8
O, C
5
H
10
O
2. DẠNG 2: Bài tập viết phƣơng trình phản ứng:
SGK:
; (2,4,6)/145; (1,2)/147.
(2,3)/159; (6,9)/160; (3,4)/172.
; (4,5)/193; (3,5)/195.
2,3,4)/203; 1/212; (6,7,9)/213.
SBT: 6.28; 7.5; 7.6; 7.26; 8.4; 8.12; 8.23; 8.25; 8.30; 9.21; 9.29; 9.36.
3. DẠNG 3: Bài tập nhận biết:
SGK: 1.
132; 2/138; 3/145.
4,10)/160; 2/162; 2/172.
.
SBT: 6.6; 6.37; 9.37.
4. DẠNG 4: Bài tập điều chế:
SGK: 4,6)/138; 3/147.
2,6)/193.
.
SBT: 8.13; 9.9.
5. DẠNG 5: Bài tập so sánh về: tính chất hóa học, t
0
sôi, t
0
nóng chảy, độ tan, tính axit.
SGK:
.
SBT: 5.8; 6.33; 8.10; 9.15; 9.16; 9.34.
6. DẠNG 6: Bài tập xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo.
SGK:
(5,6)/162; 5/172.
(6,9)/187.
; 5/210; 8/213.
SBT: 5.11; 5.12; 5.13; 5.16; 5.17; 6.7; 6.8; 6.10; 6.11; 6.18; 6.19; 7.7; 7.8; 8.14; 8.15; 8.18; 8.19;
8.27; 8.32; 8.33; 9.10; 9.22; 9.23.
7. DẠNG 7: Bàì tập xác định thành phần % về khối lƣợng hoặc thể tích của các khí trong hỗn hợp.
SGK:
6,7)/210; 5/213.
8. DẠNG 8: Bài tập tính khối lƣợng chất phản ứng, hoặc sản phẩm, hiệu suất phản ứng:
SGK: 7,11)/160; 4/147; 4/162
187
.
(Lƣu ý: Những bài tập về axit cacboxylic ở trên yêu cầu đọc để tham khảo thêm)
PHẦN C: MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
HIĐROCACBON
LÝ THUYẾT
Câu 1: u t C
5
H
12
?
A. B. C. D.
Câu 2: Ph ankan Y b c
A. C
2
H
6
. B. C
3
H
8
. C. C
4
H
10
. D. C
5
H
12
.
Câu 3: Cho iso-ng vi Cl
2
theo t l s mol 1 : 1, s sn phm monoclo t
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4: t ankan ch c mt dn xut monobrom duy nh khi v
A. 3,3- C. isopentan.
B. 2,2- D. 2,2,3-trimetylpentan
Câu 5: c cu to: CH
3
CH
2
C(CH
3
)=CHCH
3
.
A. isohexen. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 6: S a C
4
H
8
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 7: ng k tip, kh ca Z bng 2 ln kh
ct X, Y, Z thung
A. ankin. B. ankan. C. D. anken.
Câu 8: t sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3--1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en
(4); Nhng cha nhau ?
A. B. C. D.
Câu 9: Hp chc ?
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3- -2-en. D. 2,3- -2-en.
Câu 10: ng quy tng h
A. Phn ng cng ca Br
2
vi xng.
C. Phn ng cng ci xng.
B. Phn p ca anken.
D. Phn ng cng ci xng.
Câu 11: Khi cho but-1-ng vi dung dch HBr, theo qui tc Maccopnhicop sn phn
ph
A. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
2
Br. C. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
3
.
B. CH
2
Br-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br . D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br.
Câu 12: H t.
A. 2--1-en (hoc buten-1). B. -2-en (hoc buten-2).
C. -2-en (hoc buten-2). D. -1-en (hoc buten-1).
Câu 13: Cho phn ng gia buta-1,3- -80
o
C (t l mol 1:1), sn pha phn
A. CH
3
CHBrCH=CH
2
. B. CH
3
CH=CHCH
2
Br.
C. CH
2
BrCH
2
CH=CH
2
. D. CH
3
CH=CBrCH
3
.
Câu 14: p isopren tu t
A. (-C
2
H-C(CH
3
)-CH-CH
2
-)
n
. C. (-CH
2
-C(CH
3
)-CH=CH
2
-)
n
.
B. (-CH
2
-C(CH
3
)=CH-CH
2
-)
n
. D. (-CH
2
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
-)
n
.
Câu 15: Ankin C
4
H
6
n ng th kim loi (phn ng vi dung dch cha
AgNO
3
/NH
3
)
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 16: m 11,111% kh p
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 17: Cho phn ng : C
2
H
2
+ H
2
O
A
A. CH
2
=CHOH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 18:
4
A
B
C
Cao su buna. c
A. C
4
H
6
. B. C
2
H
5
OH. C. C
4
H
4
. D. C
4
H
10
.
Câu 19: n axetilen ta cho hn h
A. B. dd KMnO
4
C. dd AgNO
3
/NH
3
D.
Câu 20:
A. C
n
H
2n+6
; n
6. B. C
n
H
2n-6
; n
3. C. C
n
H
2n-6
; n
6. D. C
n
H
2n-6
; n
6.
Câu 21: ng v C
8
H
10
u to ch
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22: Phn không xy ra:
A. Benzen + Cl
2
(as). B. Benzen + H
2
(Ni, p, t
o
).
C. Benzen + Br
2
(dd). D. Benzen + HNO
3
2
SO
4
Câu 23: không phi ca benzen
A. ng vi Br
2
(t
o
, Fe). B. ng vi HNO
3
2
SO
4
C. ng vi dung dch KMnO
4
. D. ng vi Cl
2
(as).
Câu 24: Stiren không phn c vi nhng ch
A. dd Br
2
. B.
2
,Ni,t
o
.
C. dd KMnO
4
. D. dd NaOH.
Câu 25: t benzen, toluen, stiren ta ch c th duy nh
A. Brom (dd). B. Br
2
(Fe).
C. KMnO
4
(dd). D. Br
2
(dd) hoc KMnO
4
(dd).
Câu 26: t Hex-1-c th duy nh
A. dd AgNO
3
/NH
3
. B. dd Brom. C. dd KMnO
4
. D. dd HCl.
BÀI TẬP
Bài 1: Khi tin
4
H
10
c hn hp A gm CH
4
, C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
3
H
6
,
C
4
H
8
, H
2
4
H
10
c x gam CO
2
2
c:
A. B. C. . D.
Bài 2: Khi tin -c hp A gm H
2
, CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
6
, C
4
H
8
mt ph c 9 gam H
2
2
c
A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6. D. 23,2.
Bài 3:
2
A. B. C. D.
Bài 4:
2
gam H
2
O.
A. CH
4
2
H
6
. B. C
2
H
6
3
H
8
. C. C
3
H
8
4
H
10
. D. C
4
H
10
5
H
12
Bài 5: n hm CH
4
, C
2
H
6
3
H
8
2
7,2 gam H
2
c
A. 5,60. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24.
Bài 6: n hp m qua qua dung dn ng khi
n hp l
A. B. C. D.
Bài 7:
2
A. etilen. B. but - 2-en.
C. hex- 2-en. D. 2,3-dimetylbut-2-en.
Bài 8: Dn hp X gng k tiy khi
n phn % v th
A. B. C. D.
Bài 9: Hn hp X gy kh
CTPT c
A. C
4
H
8
. B. C
5
H
10
. C. C
3
H
6
. D. C
2
H
4
Bài 10: Cho 0,2 mol hn hp X gy kh
c. Vy % th
propen l
A. 30%, 20%, 50%. B. 20%, 50%, 30%. C. 50%, 20%, 30%. D. 20%, 30%, 50%.
Bài 11: Mt hn hp A g hn
hc 57,2 gam CO
2
2
ng c
A. 12,6 gam C
3
H
6
4
H
8
. B. 8,6 gam C
3
H
6
4
H
8
.
C. 5,6 gam C
2
H
4
3
H
6
. D. 2,8 gam C
2
H
4
3
H
6
.
Bài 12: m
2
ng vi dung dch
HBr ch cho mt sn phm duy nht. CTCT c
A. CH
2
=CH
2
. B. (CH
3
)
2
C=C(CH
3
)
2
. C. CH
2
=C(CH
3
)
2
. D. CH
3
CH=CHCH
3
.
Bài 13: M
Z
= 2M
X
2
A. 19,7 gam. B. 39,4 gam. C. 59,1 gam. D. 9,85 gam.
Bài 14: Chia hn hp gm C
3
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
phu nhau.
Ph
2
Ph
2
A. B. C. D.
Bài 15: m gam hn hp gm C
3
H
6
, C
2
H
4
2
H
2
2
n ht hn h
2
c:
A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12.
Bài 16:
3
H
8
3
H
6
2
2
O ?
A. B.
C. D.
Bài 17: t ankin X th c H
2
2
ng khu cho
sn ph
2
c 40 gam kt t c
A. C
3
H
4
.
B. C
2
H
2
. C. C
4
H
6
. D. C
5
H
8
.
Bài 18: Mt hn hp g
2
am H
2
th cn h
A. 16 gam. B. 24 gam. C. 32 gam. D. 4 gam.
Bài 19: n hch h li t t ch Br
2
mol Br
2
git n
A. C
3
H
4
4
H
8
. B. C
2
H
2
3
H
8
. C. C
2
H
2
4
H
8
. D. C
2
H
2
4
H
6
.
Bài 20: Hn hp X gm 0,1 mol C
2
H
2
; 0,15 mol C
2
H
4
; 0,2 mol C
2
H
6
2
i bt Ni
thc hn hn hc s gam CO
2
2
O l
A. B. C. D.
Bài 21: n hp C
2
H
6
, C
3
H
4
, C
3
H
8
, C
4
H
10
c 35,2 gam CO
2
2
O. ca m
A. 14,4. B. 10,8. C. 12. D. 56,8.
Bài 22: n xu
n
. 1 mol A cng t
2
hoc 1 mol Br
2
(dd).
V
A. etyl benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. ankyl benzen.
Bài 23: c polistiren vi hiu sut chung 80%.
Khng etylbenzen c sn xut 10,4 t
A.13,52 tn. B. 10,6 tn. C. 13,25 tn. D. 8,48 tn.
Bài 24: gam cht hng c
2
th c
A. C
9
H
12
. B. C
8
H
10
.
C. C
7
H
8
.
D. C
10
H
14
.
Bài 25: ng k tip thua benzen A, B c H
2
CO
2
c
A. C
6
H
6
; C
7
H
8
. B. C
8
H
10
; C
9
H
12
. C. C
7
H
8
; C
9
H
12
. D. C
9
H
12
; C
10
H
14
.
Bài 26: Cho hn hp X g
2
khi so vi H
2
bng 4,25. Dn X qua bu
sut phn c hn hp Y. T khi ca Y so vi H
2
u ki
A. 5,23. B. 3,25. C. 5,35. D. 10,46.
Bài 27:
2
2
H
4
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.
Bài 28: Hiu ch sau:
C
2
H
4
CH
2
ClCH
2
Cl
C
2
H
3
Cl
PVC.
Nu hiu su ng C
2
H
4
c sn xu:
A. 280 kg. B. 1792 kg. C. 2800 kg. D. 179,2 kg
Bài 29: Hn hp A gm C
2
H
2
2
2
= 5,8. Dt n
ng xc hn hp B. Ph n h
2
A. 40% H
2
; 60% C
2
H
2
; 29. B. 40% H
2
; 60% C
2
H
2
; 14,5.
C. 60% H
2
; 40% C
2
H
2
; 29. D. 60% H
2
; 40% C
2
H
2
; 14,5.
Bài 30: n hm 0,06 mol C
2
H
2
2
vt thc
hn h hn hp Y li t t ng dung dn hp
khi so vi O
2
h dung d
A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam.
Bài 31: D ng s ng b
Y. D
3
trong dd NH
3
c 12 gam kt tra khi dung dch phn ng v
v
2
2
ca V bng
A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96.
Bài 32:
2
A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 83,33%.
DẪN XUẤT HIĐROCACBON
LÝ THUYẾT
Câu 1: ng c
A. C
n
H
2n + 2
O. B. ROH. C. C
n
H
2n + 1
OH. D. Tt c
Câu 2: ca hp chc CH
3
CH(C
2
H
5
)CH(OH)CH
3
A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol.
Câu 3: Mc thc nghi
2
H
5
O)
n
. CTPT c
A. C
2
H
5
O. B. C
4
H
10
O
2
. C. C
4
H
10
O. D. C
6
H
15
O
3
.
Câu 4:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 5:
8
H
10
O ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 6:
8
H
10
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Mc X mch h ng vc dn xut Y cha 58,4% brom v khng.
i H
2
SO
4
c 170
o
A. pentan-2-ol. B. butan-1-ol. C. butan-2-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.
Câu 8: Bc c
A. bc cacbon ln nh. B. bc ct v -OH.
C. s . D. s ancol.
Câu 9: u ch 3-etylpentan-3-ol bng phn
A. 3,3--2-en. B. 3-etyl pent-2-en.
C. 3-etyl pent-1-en. D. 3-etyl pent-3-en.
Câu 10:
3
A. CH
3
CH
2
B. CH
3
CH
2
3
CHO.
C. CH
3
3
CH
2
OH. D. CH
3
3
CHO.
Câu 11: chuy-1-en
HCl
A
NaOH
B
C170 , SOH
o
đăc 42
a E
A. propen. B. C. but-2-en. D. isobutilen.
Câu 12:
A. Metanol ; etanol ; butan -1-ol.
B. Etanol; butan -1,2--metylpropan-1-ol.
C. Propanol-1; 2-metylpropan-1--1-ol.
D. Propan-2-ol ; butan -1-ol ; pentan -2-ol.
Câu 13: o xeton ?
A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-1-ol.
Câu 14: c vi CuO to
A. ancol bc 2. B. ancol bc 3.
C. ancol bc 1. D. ancol bc 2.
Câu 15: -
A.ol. C.
B. D.
Câu 16:
7
H
8
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: ng c-n gc C
6
H
5
- phenol th hin qua phn ng gia phenol vi
A. dung dch NaOH. B. Na kim loi. C. c Br
2
. D. H
2
Câu 18: Ba hp ch C
7
H
8
ng vng
vng NaOH ng vc cu to ca X, Y, Z l
A. C
6
H
4
(CH
3
)OH ; C
6
H
5
OCH
3
; C
6
H
5
CH
2
OH.
B. C
6
H
5
OCH
3
; C
6
H
5
CH
2
OH ; C
6
H
4
(CH
3
)OH.
C. C
6
H
5
CH
2
OH ; C
6
H
5
OCH
3
; C
6
H
4
(CH
3
)OH.
D. C
6
H
4
(CH
3
)OH ; C
6
H
5
CH
2
OH ; C
6
H
5
OCH
3
.
Câu 19:
5
H
10
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20:
2
= mol H
2
A. B.c, no, m
C. D.
Câu 21: Khi anng vi H
2
/Ni, t
o
c sn ph
A. Ancol bc 1 B. Ancol bc 2 C. Ancol bc 3 D. Xeton
Câu 22: Ch ch: ancol etylic, glixerol, fomalin?
A. Cu(OH)
2
. B. Na. C. AgNO
3
/ NH
3
. D. NaOH.
Câu 23: t sau : CH
3
CH
2
CHO (1) ; CH
2
2
=CHCH
2
OH (4)
;(CH
3
)
2
CHOH (5). Nhng cht phn
2
(Ni, t
o
ng to ra mt sn ph
A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4).
BÀI TẬP
Bài 1: chc, no, mch h khng vi H
2
SO
4
n 170
o
C thy tt.
A. propan-2-ol. B. butan-2-ol. C. butan-1-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.
Bài 2: ng v vi 1,24 gam hn hc X, Y, Z th
2
ng mu
A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8 gam.
Bài 3:
A. CH
3
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
4
H
9
OH.
Bài 4: Cho 12,8 gam dung d ng vc
c c
A. CH
3
OH. B. C
2
H
4
(OH)
2
. C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. C
4
H
7
OH.
Bài 5: M khng. CTPT c
A. C
6
H
5
CH
2
OH. B. CH
3
OH. C. C
2
H
5
OH. D. CH
2
=CHCH
2
OH.
Bài 6: M%O = 50% v khng. CTPT c
A. C
3
H
7
OH. B. CH
3
OH. C. C
6
H
5
CH
2
OH. D. CH
2
=CHCH
2
OH.
Bài 7:
n hp g c, mch h, k ti ng
ng vi
H
2
SO
4
c 140
o
n ng kc 6 gam hn hp g
th c
A. CH
3
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
4
H
9
OH.
Bài 8: c 11,2 gam anken. CTPT c
A. C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH. C. C
4
H
9
OH. D. C
n
H
2n + 1
OH.
Bài 9:
2
SO
4
o
A. CH
3
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
4
H
9
OH.
Bài 10: c X vi H
2
SO
4
c 140
o
c Y. T khi v
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Bài 11:
2
H
2
O.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Bài 12: Sau kh
2
A. 1,48 gam. B. 1,2 gam. C. 0,92 gam. D. 0,64 gam.
Bài 13:
2
2
A. 10,2 gam. B. 2 gam. C. 2,8 gam. D. 3 gam.
Bài 14: c, mch h c CO
2
c theo t l th
5 : 4 V : V
OHCO
22
. CTPT c
A. C
4
H
10
O. B. C
3
H
6
O. C. C
5
H
12
O. D. C
2
H
6
O.
Bài 15:
gam CO
2
2
A. CH
3
2
H
5
OH. B. CH
3
4
H
9
OH.
C. CH
3
3
H
7
OH. D. C
2
H
5
3
H
7
OH.
Bài 16: --
2
2
A. 30,4 gam. B. 16 gam. C. 15,2 gam. D. 7,6 gam.
Bài 17:
A. B. C. D.
Bài 18:
2
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
5
OH. D. C
4
H
9
OH.
Bài 19:
2
= nH
2
O.
A. 25%. B. 59,5%. C. 50,5%. D. 20%.
Bài 20: Cho 30,4 gam hn hp gc, no A phn ng v
u cho hn hng vi Cu(OH)
2
c 9,8 gam Cu(OH)
2
c c
A. C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH. C. CH
3
OH. D. C
4
H
9
OH.
Bài 21:
o
vi H
2
SO
4
c 170
o
t hiu sut
phn Gi c
A. 8,19. B. 10,18. C. 12. D. 15,13.
Bài 22:
A. metanol. B. etanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Bài 23:
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
5
OH. D. C
3
H
7
OH.
Bài 24:
2
H
5
2
A. 80%. B. 75%. C. 60%. D. 50%.
Bài 25:
2
2
O.
A. m = 2a - V/22,4. B. m = 2a - V/11,2. C. m = a + V/5,6. D. m = a - V/5,6.
Bài 26:
o
2
H
4
A. 8 ml. B. 10 ml. C. 12,5ml. D. 3,9 ml.
Bài 27:
2
2
A. 60. B. 58. C. 30. D. 48.
Bài 28:
2
tro
A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0.
Bài 29:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Bài 30: ng hn hc 11,2
2
ng hn hn ng v
2
(
c
A. C
2
H
5
OH; C
3
H
7
OH. B. CH
3
OH; C
3
H
7
OH.
C. C
4
H
9
OH; C
3
H
7
OH. D. C
2
H
5
OH ; CH
3
OH.
Bài 31:
A. CH
2
O. B. C
2
H
4
O. C. C
3
H
6
O. D. C
2
H
2
O
2
.
Bài 32: n
2
2
H
2
A. C
3
H
4
O. B. C
4
H
6
O. C. C
4
H
6
O
2
. D. C
8
H
12
O.
Bài 33: Cho 1,97 gam dung dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
c 10,8 gam Ag. Nng
% c
A. 49%. B. 40%. C. 50%. D. 38,07%.
Bài 34: Cho 10,4 gam hn hp gng vi mng v
3
/NH
3
c 108
gam Ag. Khng metanal trong hn h
A. 4,4 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 8,8 gam.
Bài 35:
3
trong NH
3
A.
2
H
5
CHO. B.
3
CHO.
C. C
2
H
3
3
H
5
CHO. D. CH
3
2
H
5
CHO.
Bài 36:
2
A. CH
2
O. B. C
2
H
4
O. C. C
3
H
6
O. D. C
4
H
8
O.
Bài 37:
2
A. 1,2 gam. B. 1,16 gam. C. 0,92 gam. D.0,64 gam.
Bài 38: c X phn i m
3
trong dung dch NH
3
ng dung dch HNO
3
2
(sn
phm kh duy nht, c ca X
A. C
3
H
7
CHO. B. HCHO. C. C
4
H
9
CHO. D. C
2
H
5
CHO.
Bài 39:
3
trong NH
3
2
o
mol H
2
.
A. C
n
H
2n-3
B. C
n
H
2n-1
C. C
n
H
2n+1
D. C
n
H
2n
(CHO)
2
Bài 40: ng vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
c 0,4 mol Ag. M
i H
2
2
c cu tp v
A. HCHO B. CH
3
CHO C. (CHO)
2
D. C
2
H
5
CHO
Bài 41:
2
2
CO
2
2
A. 35,00%. B. 65,00%. C. 53,85%. D. 46,15%.
“Chóc c¸c em thµnh c«ng trªn con ®-êng häc tËp”