THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU……………………………………………………………3
DANH MỤC HÌNH VẼ……………………………………………………………….5
PHẦN 1. XÁC ĐỊNH QUY MƠ CƠ CẤU ĐỒN PHƯƠNG TIỆN ........................ 7
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp .................................................................................... 7
1.1.1 Sự cần thiết thành lập doanh nghiệp vận tải ........................................................... 7
1.1.2 Giới thiệu về doanh nghiệp ..................................................................................... 7
1.2. Nghiên cứu thị trường: ........................................................................................... 8
ề
ệ
.............................................. 8
ệ ................................................................... 9
1.3.
ư
t ệ ........................................................................................... 10
ự
ện.................................................................................. 11
ện ............................................................................... 15
1.3.2 Lựa ch n chi tiế
PHẦN II XÂY DỰNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2014 CHO
DOANH NGHIỆP ........................................................................................................ 24
2.1. Tổ chức quản lý nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ................. 24
2.1.1. Mụ đí , ý
ĩ ,
i dung c a việc tổ chức quản lý nhiệm vụ sản xuất kinh
doanh c a doanh nghiệp ................................................................................................. 24
đ
ệ
ụ ả
ấ
ệ ................................. 25
í
ậ
ư
2.2. Quản lý kỹ thuật
ụ đí , ý
ĩ
ả
đ
ổ
ứ
t ện .............................................................................. 32
ả ý
ậ
ệ ậ ả
.................................................................................................. 32
ầ
ự
ế .................................... 26
ệ ......................................................... 33
ệ
ệ
ụ
2.3. Tổ chức quả lý l o động, tiề lư
..................................................................... 41
.................................................................. 42
ụ đí , ý
ĩ ,
ổ ứ
ả ý
đ
ề
........................................................................................................................................ 42
ổ
ứ
ả
ý
ổ
ứ
ả
ý ề
đ
..................................................................................... 43
.................................................................................. 49
1
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
2.4. Quản lý chi phí và giá thành ................................................................................ 54
2.4.1. Mụ đí , ý
ĩ ,
đ nh chi phí, giá thành ........................ 54
2.4.2. Tính tốn các khoản mục chi phí……………………………………………… 59
2.5. Tổ chức quản lý hoạt động tài chính của doanh nghiệp .................................... 65
2.5.1. N i dung c a hoạ đ ng tài chính c a doanh nghiệp ........................................... 65
5
đ
5
đ nh doanh thu ............................................................................................. 69
5
ầ
ậ
đầ
......................................................... 66
ậ ....................................................................... 71
KẾT LUẬN …………………………………………………………………………...75
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 76
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ ....................................................................................... 77
DANH MỤC BẢNG BIỂU
2
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Bảng
ầ
ậ
ả
Bảng 1
ầ
ậ
ả
ạ đ
ả
ậ
Bảng
Bảng 1.4. ả
ứ
đ
ổ
ự
ệ ...... 10
................................... 14
ế ........................................................... 19
ệ đ
Bảng 1.5
ự
ế ........................................... 21
ế ........................................................... 22
Bả
ệ
Bảng 2.1.1.
Bảng 2.1.2. ả
ụ
ế
ệ ............................................. 26
ổ
ế ......................................... 29
ạ
Bảng 2.2.1.
ệ .................................................................. 34
đổ
Bảng 2.2.2.
Bảng 2.2.3. ả
ạ đ
ềđ
ổ
ầ
ứ
Bảng 2.2.4.
Bảng 2.2 5
ệp ................................. 9
ạ
..................................................... 36
....................................................................... 37
ầ
ả
.......................................................... 38
ấ .................................................................... 39
ứ
Bảng 2.2.6.
ấ ...................................................... 40
Bảng 2.2.7. ả
ấ ......................................................... 40
Bảng 2.2.8. ổ
ệ ................................................. 41
Bảng 2.3.1.
ầ
Bảng 2.3.2. ả
ổ
Bảng 2.3.3.
đ
đ
ứ
ệ ........................................................ 45
đ
...................................................................................... 47
ấ
Bảng 2.3.4.
ế ................................................................. 45
....................................................................................... 47
đ
Bảng 2.3.5.
ấ
đ
ệ ....................... 48
Bảng 2.3.6.
ề
ệ ................................................. 51
Bảng 2.3.7.
ề
ệ .......................................... 52
Bảng 2.3.8.
ề
đ
ế
ệp .............................. 53
Bảng 2.4.1. Lãi suất tiền vay .......................................................................................... 57
Bảng 2.4.2.
í
ụ
Bảng 2.4.3.
ạ
í ả
Bảng 2.4.4.
í
Bảng 2.4.5.
í ậ
Bảng 2.4.6. ổ
ệ ...................................................... 58
................................................................................. 59
ệ ........................................................................................ 60
ụ
ả
ầ
í
..................................... 62
ệ .......................................... 64
3
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Bảng 2.5.1.
đầ
Bảng 2.5.2.
đầ
Bảng 2.5.3.
đầ
Bảng 2.5.4. ế
Bảng 2.5.5.
ả ả
ệ
ự
ệ ................................................. 67
ạ ầ
ế
............................................................ 67
............................................................................. 68
ấ
ệ ......................................... 72
ậ
................................................................ 74
4
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
DANH MỤC HÌNH VẼ
đ
ổ
ứ
ạ
đ
ệ ............................................... 46
í
ả
5
ấ
ả
............... 56
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
LỜI MỞ ĐẦU
đấ
ớ
ớ,
, ề
ứ
đế
ệ
ớ
ớ
ậ ,
ế ệ
ề
Kinh tế đấ
ế
ớ
ậ
ệ
ớ
ế
ớ
ớ đ
ề
ế
ả
ệ
ả
đ đ
ớ đ
ậ
ế
ấ
,
đổ
ệ
ớc phục h i, sự chun mơn hóa các ngành nghề sản
xuất, sự phân bổ các ngu n lực dẫ đến sự phân b
đ
đều các khu vực sản
xuấ ,
đ ều kiện tự nhiên khác nhau dẫ đến việc sản xuất ra các mặt hàng có l i thế
tuyệ đ i các vùng miền là khác nhau, nhu cầu cầu khác nhau tại mỗi khu vự
lạ
ả
đ ứng nhu cầ đ …
ới sự phát tri n không ng ng c
s hạ tầ
đ ng b
ẫ đến việ
gi a các vùng miền b ng vận tải ô tô không ng
đ ứng nhu cầu vận
tả
đ c nhanh chóng, k p th i, an tồn, thuận tiện, phả
,…
ớc sự cạnh
tranh gay g t gi a các doanh nghiệp vận tải với nhau thì phải khơng ng ng nâng cao
công tác tổ chức quản lý doanh nghiệp vận tải m t cách khoa h c quy c và có hệ
th …
m giảm
đ nh bền v ng.
í,
i nhuận t đ
ú
ệp mình phát tri n ổn
Nội dung bài thiết kế môn học gồm 2 phần
Phầ
đ
,
ấ đ
ện
0
Phần 2. Xây dựng kế hoạch sản xuấ
6
a doanh nghiệp
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
PHẦN 1. XÁC ĐỊNH QUY MƠ CƠ CẤU ĐỒN PHƯƠNG TIỆN
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp
1.1.1 Sự cần thiết thành lập doanh nghiệp vận tải
đấ
ớ
ớ,
, ề
ứ
ớ
ậ
đế
ệ
ớ
ớ
ế
ự
ậ ả
ệ
ậ
ả
đ đ
ề
ề
đ
ớ
ế
ả
ớ
ế
ớ đ
ớ
ề
ế
ả
ệ
ệ
ậ
ệ
ậ ,
ề
ế
ế
ấ
,
đổ
ệ
ế,
ậ ả
ụ
đ
ú
đ
í
ậ ,
ệ
ấ
ề
đ
1.1.2. Giới thiệu về doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp: Công Ty D ch vụ Vận tả
õ
, ức Giang, Long Biên, Hà N i
-
a ch : S
-
ện thoại: (04) 6261.4036 - Fax: (04) 6261.4125
-
ạ
ệ
ậ
-
ng An
50
009
ề
+ Vận chuy n hàng hóa trên tuyến B c – Trung - Nam
Vớ đ
ện t 8 tấ đến 18 tấn, chúng tôi nhận vận chuy n hàng hóa kh i
ng lớn, hàng lẻ, hàng kết h p theo yêu cầu c a khách hàng, t Hà N đến các t nh
thành trên tuyến B c – Trung – Nam.
+ Vận chuy n hàng hóa t Hà N
đ
t nh phía B c
Vớ đ
ện t 5 tấ đến 8 tấn, chúng tôi phục vụ đ
chuy n c a khách hàng t Hà N đến các t nh thành phía B c
7
c m i nhu cầu vận
THIẾT KẾ MƠN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Cơng ty Cổ Phần vận tả
ng An là m t công ty trẻ,
đ ng, sáng tạo hoạt
ĩ
ực vận tải hàng hoá n đ a. Cung cấp m t d ch vụ t t nhất về vận
đ
chuy n hàng hóa b
đ ng b , có khả
vận chuy n hàng hóa trên tất cả các t
đ
ứng m i yêu cầu c a khách hàng về
ớc.
Thế mạnh c a công ty là d ch vụ vận chuy n hàng hóa t khu vực Hà N
cả các t nh miền Trung và miền Nam. D ch vụ vận chuy n hàng hóa c
làm cho khách hàng thực sự an tâm khi hàng hoá c a h đ
đến tất
A đ
c giao cho công ty.
Hiệ
đ đầ
,
ựng và phát tri đ c m đ
ải lớn thoả
mãn nhiều nhu cầu về tr ng tải c a khách hàng t nh ng xe tải nhẹ 5 tấ đến nh ng xe
tải nặng có tr ng tải lên tới 18 tấn. Vớ đ
ũ
,
đề
đ
ũ
lái xe nhiệt tình, nhiều kinh nghiệm, chúng tơi cam kế đ đến cho khách hàng sự hài
lòng với d ch vụ nhanh chóng và tin cậ
ng An sẽ tiếp tục khẳ đ nh, phát tri n
đ cung cấp nh ng d ch vụ hoàn hảo và hiệu quả
đ đ ứng m i yêu cầu c a Quý
ến với Công ty cổ phần vận tả
ng An, quyền l i c a Quý khách
đ
đảm bảo.
1.2. Nghiên cứu thị trường
ề
ệ
ũ
ậ
đặ
ệ
đ
ớ
ậ
ả
ạ
ệ
ề
ế đổ , đ
ệ
ệ
ả
ớ ,
ấ
ế,
đ
đ
ạ
ậ
ả
ậ
đ
ả
– ả
ế đ
qu c l
…
ớ
í
đầ
,
ậ
ú
ả đ
,đ
,đ
-
ế
ũ
đ
ạ
,đ
ề
ề
ệ
ạ
ộ
–
,
đầ
–
ệ
đ
8
ớ
–
í
đ
A,
…
ấ
5,
,
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
ũ
đầu m i giao thông quan tr ng với bế
nh, Thái Bình, Việt Trì; có bến Hàm T
đ
ả Lại.
Y ,
đ
ế
đ , ậ ả đ
ế , ậ ả đ
ả
,
,đ
,đ
ứ
ế
,
ề
ầ
ệ
,
ệ
ệ đ
ứ
ầ
ậ
ả
ấ
ệ
ậ
,
ậ
ệ
,…
đ
ấ ớ
ấ ầ
ế
ệ
1.2
ặ đ
ầ
ậ
ả
ạ đ
ệ
ầ
Bảng 1.1.
ậ
ệ
đế
ả
ầ
ậ
ộ
ế
ả
ế
ệp
ạ
ự
A–B
Cát
1
95
400.000
B–A
Cơng nghệ ph m
3
95
350.000
1
115
500.000
A–C
C–A
Bách hóa
3
115
650.000
C–D
Mu i
1
75
400.000
D–C
Gạo
1
75
600.000
đ
ệ
đ
đ
ế đ
ầ
ứ
ĩ
ạ đ
ự ậ
ậ
ả
ạ
ệ
ả
9
ấ
ề
ệ
ũ
ạ
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
-
ổ
ầ
ậ
ả
-
ổ
ầ
ậ
ả
ụ
- Công ty cổ phần vận tải Nhậ
Các doanh nghiệp này h có l i thế là có rất nhiều kinh nghiệm trong vận tả
,
còn tạ đ c rất nhiều m i quan hệ lâu dài cho nên h đ
ếm m t phần lớn
th
ng vận tả
đ m c a h là h có quá nhiều
ện có tuổi th cao cho nên chấ
đ
ỏi c
đ
ng d ch vụ ngày càng giả
ng ngày càng cao.
Vì vậy mà doanh nghiệp mình cần có nh
đầ
tiện có chấ
ng t t, tổ chức các tuyến vận chuy n h p lý thuận l , đ
ản hoá các
th tục, tạ
í đ i với c
đ nâng cao sức cạnh tranh trên th
ng,
nh m thu hút khách hàng ngày càng nhiều s dụ
ụ a công ty
Giả s doanh nghiệp ch đ ứ đ c 10% nhu cầu c a th
khả
ứng c a doanh nghiệp.
Bảng 1.2
ầ
ậ
ả
ng ta có bảng th ng kê
ả
ệ
ệ
ế
ả
ệ
ứ
1.3.
ứ
ệ
A–B
400000
10
40000
B–A
350000
10
35000
A–C
500000
10
50000
C–A
650000
10
65000
C–D
400000
10
40000
D–C
600000
10
60000
ư
tệ
10
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
ụ đí
- ậ
ệ ự
ụ
đ
ấ đ
ả
-
ả
ệ
ấ
- Nâng
-
ệ
ệ
í
ậ
ả,
ớ
ự
ả ,
ệ
ệ
ự
ý ầ
ự
ộ
ớ
ự
ệ
ệ
ự
ệ
ớ ự
…
đ
ứ ,đ
í
ệ
ứđ ự
ự
ứ
ệ
ế
ế
ọ
ệ
ậ
ả
ớ đ
ứ đ
đ
ứ
ự
ự
ạ
ệ
ớ
ầ
ả
ứ
í
ả
,
ầ
đề
ệ
ậ
ả
ệ
-
ề
ệ
ềđ
-
ề
ệ
ề
-
ề
ệ
ề
-
ề
ệ
ề ổ
ề
ề
ớ
đ
ế
ứ
ệ đ
ạ đ
đ
- í
ả
ả
đế
đế đ
ả
ặ đ
,
đế
ả ự
ả
ệ đ
ệ đ
ạ
ậ
ệ đ
đ
-
í ậ
đ
ẳ
ề
ệ
ự
ạ
ệ
ớ
ệ
ả
ệ
ứ
,
đ
ú
đ
đ
11
ế ,đề
ệ
ề
ả
ạ
đ
ế
ạ
đ
đ
THIẾT KẾ MƠN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
ế
đ
ề
đ
đ
,
í
, đ
ấ
ú
…
đ
-
ậ
đ
ạ đ
đ
ạ
đ
ạ
-
ạ
-
ạ
-
ạ
ế
-
ạ
ế
ệ , đề
ế
ụ
5%
ế
ề
5%
0%
0
ệ
đề
ệ
đặ đ
ệ
đ
ạ
đ
ấ đ
,
ậ
,
ụ
ệ đ
,
ệ
,
ạ
ả…
ự
ệ
ầ
ả ự
đặ đ
ớ
ự
ự đổ ặ
đ
ạ
đ
ự
ầ
ạ
ệ
ệ
ạ
ệ
ự
ề
ế
ớ
ạ
ậ
ậ
đ
ệ
ề
ệ
ề
ớ
ề
ề
ế,
í ậ
ớ
í ậ
ạ
ạ đ
ề
đế
ầ
ệ đớ
ế
ệ
,
,
ả
ạ
ũ
ũ
ả
ậ
ặ đ
ậ ả
ậ
ệ
ế
í ậ
ũ
ầ
ả
ấ
ề
ệ
ề ổ
ứ
đế đ ề
đạ
ệ
ậ
12
õ ệ
ự
ệ
ế,
ấ
ế đ
í ậ đ
ấ
ề
THIẾT KẾ MƠN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
đề
ậ
ệ
ấ
,
,
ấ
ệ
ậ
ả
ầ
đ
ứ
ệ
ầ
ậ
đ
ệ
ệ
ế
ả
ạ
ấ
ệ
ự
ệ
Có nhiề
ựa ch n xe. Mỗ
ứng dụng ph
đề
ỳ thu c vào mụ đí
đ ềm khác
ạ đ ng
c a doanh nghiệp.
vận tải:
ựa ch
ện dựa vào kinh nghiệm c
đề đ
ế nhiên liệu: Lựa ch n loại xe tiết kiệm nhiên liệu phù h p với
đảm bảo vận chuy đ kh
ng hàng cần vận chuy n.
đ ều kiệ
chuyên ch m t kh
đ
mậ đ
ất vận chuy n: Lựa ch n nh
ện có khả
ng hàng hóa lớn trong m đ
th i gian nh m tận dụng
iện, song nó phụ thu c lớn vào t đ k thuật cho phép,
đ
,
đ c a lái xe, khả
ất tải c
ệ …
tiêu giá thành: dựa trên tổ đ nh phí và biến phí cùng với kh i
ng vận chuy n, tổ
ng luân chuy n, loạ
… đ tính ra giá thành vận tải,
ch
ện nào có chi phí khai thác là nhỏ nhất t đ
ỏ
nhấ
đ
í
ện vận chuy n t
-
Dự
loạ
đề bài về loại hàng và kh
ng vận chuy n thì ta có th lựa ch n m t s
13
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
ậ
Bảng 3.3.
í
ế
ớ
–
– cao) (mm)
ộ
ự
(kg)
(kg)
ự
ả
kg)
ọ
ạ đ
đ
đ
(km/h)
Huyndai –
HD320
12575x2495x3610
17860
15000
39100
Huyndai D6AC
95
Thaco Foton
17T
11725x2495x3410
8800
17000
25995
BJ1258VMPJE
90
Auman FT175
12200x2500x4000
13740
15000
28935
Pharser 210Ti
90
Thaco Foton
13T
11725x2495x2900
7970
13000
21165
BJ1268VMPHN
90
Hino
FM2PKSM
10710x2475x4165
7380
15000
24000
Hino B11C UB
80
Huyndai –
HD250
11700x2495x2975
10340
14000
24470
Huyndai D6AC
100
A–B
A–C
C-D
14
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
ện
1.3.2. Lựa chọn chi tiế
Yêu cầu: Việc lựa ch
ện phả đảm bảo sao cho chi phí thấp nhấ ,
lớn nhấ đ
đ c l i nhuận t đ
ện theo các hàm mục tiêu:
Ta có th so sánh lựa ch
Chi phí
:C
min
L i nhuận : L
max
ất : WP
ệ
ả
ệ ,
ất
max
ế
ệ đ
, í
ả
đ
ấ
ế
ệ ,
ậ
…
ậ
,
ự
ấ
ự
a. Cơng thứ í
ệ
ổ
ấ
ạ
ất
WQ
VT
Lch VT . Txd
(T/ T gi xe)
+ VT: Vận t c k thuật c a xe (km/h)
+ Lch
đ ng xe chạy có hàng (km) và Lch = Ltuyến * (km)
+ : hệ s l i dụ
đ ng bình quân cho cả chiề đ ,
ều về
Khi vận chuy n hàng hóa qua nhiề đ m thì hệ s s dụ
b ng t s gi a kh
ng hàng hóa vận chuy n thực tế Qtt với kh
có th khi s dụ
sau:
đầ đ
đ ng chạy QKN. Hệ s s dụ
15
đ
đ
đ nh
ng hàng hóa vận chuy n
đ
đ
í
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
* Nếu Qd = Qv và γ1 = γ2 thì:
Qd Qv
2Qd
Hoặc
Qv Qd
2Qv
* Nếu Qd ≠ Qv và γ1 = γ2
Qv
Qd
v d
2Q max
*Nếu Qd ≠ Qv và γ1 ≠ γ2 thì
Qv
v
Qd
d
Q
2
MAX
+ Qmax = max (
Q
) : Tr ng tải lớn nhất gi a chiề đ
ện có tr ng tả
+ Txd: th i gian xếp d c
ều về ( tấn)
đ
i gian xếp d đ c tính
theo cơng thức: Txd =ixd *q * ( phút)
+ Ixd đ nh mức th i gian xếp hoặc d b ng máy cho m t tấn hàng ( phút) và ixd = 1 phút/ tấn
+ : hệ s s dụng tải bình quân c
ện cả chiề đ
Qd Qv
Qd Qv
d
+ Qd: Tr ng tả
đ
v
ấn )
+ Qv: Tr ng tải khi về (tấn)
b. Phân tích trên t ng tuyến cụ th
16
ều về
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
ớ
ế A–
ự
0
ậ
ạ
ệ
ầ
ạ
(T
ạ
1;
0.6 )
= 0.84
= 0.76
95*0.84
79.8 (km)
ớ
0 5
km/h;
ú
2*15*0.76
0
(h)
đ
=0 9
ớ
45 km/h;
2*17*0.76
đ
ậ
ấ
ụ
ú
0.43 (h)
0
ậ
ế A–
ớ
ế A–
ự
FT175 và Thaco Foton 13T
Á
5
ứ
17T
ậ
í
ạ
ệ A
đ
= 0.73
= 0.73
+ Lch = 0.73 * 115 = 83.95 ( km)
i với A
5 5
45 km/h;
đ
i với
2*15*0.73
= 0.37 (h)
0 5
40 km/h;
17
2*13*0.73
= 0.32 (h)
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
đ
ậ
0
ấ
ậ
ế A–
ớ
ế
–
ự
FM2PKSM và Huyndai – HD250
ậ
A
5
ạ
ệ
= 0.83
=1
+ Lch = 0.83 * 75 = 62.25 ( km)
i với Hino FM2PKSM 15T
K
47 km/h;
đ
30 = 0.3 (h)
05
ớ
– HD250 13T
45 km/h;
đ
ậ
2*15*1
2*13*1
0
ấ
ậ
ên tuyế
18
–
26 = 0.43 (h)
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Bảng 1.4. ả
ý
TT
ả
1
2
ậ
ế
ệ
ụ
ả
ệ
5
ế
ậ
3
4
ế
ế
ệ
q
ế
A–B
A–C
C-D
Huyndai
HD320
Thaco
Foton 17T
Auman
FT175
Thaco
Foton 13T
Hino
FM2PKS
M
Huyndai
HD250
Tấ
15
17
15
13
15
13
Km/h
42
45
45
40
47
45
0.38
0.43
0.37
0.32
0.3
0.43
0.76
0.76
0.73
0.73
1
1
0.84
0.84
0.73
0.73
0.83
0.83
ụ
đ
quân
19
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
6
đ
Km
ế
79.8
79.8
83.95
83.95
62.25
62.25
0.29
0.3
0.25
0.23
0.53
0.48
ấ
7
ệ
WQ
20
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
ự
ả
ổ
ự
đ
ệ
Bảng 1.5
ự
ế
ế
ọ
ế
ả
(km/h)
ấ
ấ
A–B
Thaco Foton 17T
45
17
0.43
B–A
Thaco Foton 17T
45
17
0.43
A–C
Auman FT175
45
15
0.25
C–A
Auman FT175
45
15
0.25
C–D
Hino FM2PKSM
47
15
0.53
D–C
Hino FM2PKSM
47
15
0.53
1.4. X
đị
ấ đo
ự
ệ
đ
-
ạ
đ
ự
,
ế đ
ầ
ậ
í
đ
ư
tệ
ạ đ
đ
ứ
ệ
0
ầ
ả ú
ớ
ậ
ậ
ớ
ũ
ệ , ệ
ạ đ
ả
1.05
ầ
ấ
ế
ế ,
ự
ệ
*
*
(T/xe ngày)
đ
ạ đ
30 *
*
ệ
(T/xe ngày)
(T/xe quý)
-
ậ
ớ
ấ
21
ế
ế
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
ả
đ
*
(T)
(T)
ậ
-
ớ
ấ
(T)
ậ
đ
ứ
ầ
ậ
ế
đ
ứ
0
(xe)
ậ
ệ
ả
0.7
ứ
ả
ệ
ế
Bảng 1.6.
q
A–B
A–C
C–D
T
17
15
15
T/xe gi
7.31
3.75
7.95
T/xe gi
87.72
45
95.4
T/xe gi
1842.12
945
2003.4
T/xe gi
5526.36
2835
6010.2
22
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
T
375000
575000
500000
T
393750
603750
525000
T
65625
100625
87500
H
12
12
12
Xe
5
10
4
0,7
0,7
0,7
7
14
6
Xe
ậ
ệ
∑
∑
∑
= 7 + 14 + 6 = 27 (xe)
23
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
PHẦN II XÂY DỰNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2014 CHO
DOANH NGHIỆP
ổ
ứ
ả
ý
ế
ệ
5 ĩ
- ổ
ứ
ả
ý
ệ
ụ ả
- ổ
ứ
ả
ý
thuậ
- ổ
ứ
ả
ý
đ ng - tiề
ự
í
ề
, ề
ặ ý
đ
ấ
ện vận tải
- Quản lý chi phí và giá thành sản ph m vận tải
- Tổ chức quản lý hoạ đ ng tài chính
2.1. Tổ chức quản lý nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
2.1.1. Mụ í , ý
ĩ , ội dung c a việc t ch c quản lý nhiệm vụ sản xuất kinh
doanh c a doanh nghiệp
a. Mụ đí
Trả l i câu hỏi tại sao phải tổ chức nhiêm vụ sản xuất kinh doanh? Nhiệm vụ sản
xuất kinh doanh và mục tiêu c a doanh nghiệp có quan hệ hai chiều. Nhiệm vụ sản
xuất là công cụ đ đạ đ c mục tiêu, mặt khác mụ
đí
mu đạ đ c mục tiêu cần phải có nhiệm vụ sản xuất. Mụ đí
vụ
đ đạ đ c mục tiêu m t cách t t nhất.
Ý
đến c a nhiệm vụ,
a quản lý nhiệm
ĩ
Nhiệm vụ sản xuấ
đầu vào b t bu đ
đ nh các nhu cầ
cần thiết cho toàn b hoạ đ ng sản xuất c a doanh nghiệp.Nhiệm vụ đự
đ ều kiện
đ nh
b
,
ự…
s các nhiệm vụ đ đặt ra DN ch đ ng xây dựng các giải pháp tổ chức quản lý thực
hiện nhiệm vụ. Việ
đ nh nhiệm vụ sản xuấ
, nó chi ph i tồn b
ĩ
vực hoạ đ ng khác c
ý
ĩ
ng.
c. N i dung
đ nh nhiệm vụ SXKD c a doanh nghiệp trong t ng th i kì.
24
THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Lựa ch n hình thức tổ chức thực hiện nhiệm vụ SXKD.
Quản lý quá trình thực hiện nhiệm vụ.
Quản lý chấ
ng sản ph m vận tải.
ệ
ụ ả
ệ
ậ
ự
đế
ự
ầ
ả
ả đ
ậ ả
ả
ệ
ứ
ệ
ả
í
ỳ
ụ
ả
ấ
- ế
ảđề
,
-
ự
ấ
ả
ậ đ
đ
ớ
ả
ụ ả
ấ
ệ
ệ
ệ
đ
ự
đ
-
ệ
ấ
ậ ả
ạ
- ế
ấ
ậ
ứ
ả
đ
đ
ệ
đề
ệ
ệ
ầ
ụ
ả
ứ
ớ
ứ
ệ
đ
ệ
í
ụ ả
ấ
ệ
đ
ậ
ổ
ệ
ứ í
- ổ
ậ
∑
∑
∑
∑
- ổ
-∑
*
đ
ậ
+
đ
đ
ầ
ệ
ế
ệ
ệ
đ
ứ
ế
ạ
ậ
đ
0
ự
ệ
ầ
ả
25
ụ ả
ấ
ế
ậ
ệ
ụđ