Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

THIẾT kế môn học tổ CHỨC QUẢN lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 77 trang )

THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU……………………………………………………………3
DANH MỤC HÌNH VẼ……………………………………………………………….5
PHẦN 1. XÁC ĐỊNH QUY MƠ CƠ CẤU ĐỒN PHƯƠNG TIỆN ........................ 7
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp .................................................................................... 7
1.1.1 Sự cần thiết thành lập doanh nghiệp vận tải ........................................................... 7
1.1.2 Giới thiệu về doanh nghiệp ..................................................................................... 7
1.2. Nghiên cứu thị trường: ........................................................................................... 8




.............................................. 8
ệ ................................................................... 9

1.3.

ư

t ệ ........................................................................................... 10



ện.................................................................................. 11
ện ............................................................................... 15

1.3.2 Lựa ch n chi tiế

PHẦN II XÂY DỰNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2014 CHO
DOANH NGHIỆP ........................................................................................................ 24


2.1. Tổ chức quản lý nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ................. 24
2.1.1. Mụ đí , ý

ĩ ,

i dung c a việc tổ chức quản lý nhiệm vụ sản xuất kinh

doanh c a doanh nghiệp ................................................................................................. 24
đ



ụ ả



ệ ................................. 25

í


ư

2.2. Quản lý kỹ thuật
ụ đí , ý

ĩ


đ





t ện .............................................................................. 32

ả ý

ệ ậ ả
.................................................................................................. 32




ế .................................... 26

ệ ......................................................... 33







2.3. Tổ chức quả lý l o động, tiề lư

..................................................................... 41
.................................................................. 42

ụ đí , ý

ĩ ,
ổ ứ
ả ý
đ

........................................................................................................................................ 42






ý







ý ề

đ

..................................................................................... 43
.................................................................................. 49
1


THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

2.4. Quản lý chi phí và giá thành ................................................................................ 54
2.4.1. Mụ đí , ý

ĩ ,

đ nh chi phí, giá thành ........................ 54

2.4.2. Tính tốn các khoản mục chi phí……………………………………………… 59
2.5. Tổ chức quản lý hoạt động tài chính của doanh nghiệp .................................... 65
2.5.1. N i dung c a hoạ đ ng tài chính c a doanh nghiệp ........................................... 65
5

đ

5

đ nh doanh thu ............................................................................................. 69

5




đầ

......................................................... 66
ậ ....................................................................... 71

KẾT LUẬN …………………………………………………………………………...75
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 76

NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ ....................................................................................... 77

DANH MỤC BẢNG BIỂU
2


THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Bảng







Bảng 1







ạ đ



Bảng
Bảng 1.4. ả



đ





ệ ...... 10
................................... 14

ế ........................................................... 19
ệ đ

Bảng 1.5



ế ........................................... 21
ế ........................................................... 22

Bả


Bảng 2.1.1.
Bảng 2.1.2. ả



ế


ệ ............................................. 26



ế ......................................... 29


Bảng 2.2.1.

ệ .................................................................. 34

đổ

Bảng 2.2.2.
Bảng 2.2.3. ả

ạ đ

ềđ







Bảng 2.2.4.
Bảng 2.2 5

ệp ................................. 9




..................................................... 36

....................................................................... 37




.......................................................... 38

ấ .................................................................... 39


Bảng 2.2.6.

ấ ...................................................... 40

Bảng 2.2.7. ả

ấ ......................................................... 40

Bảng 2.2.8. ổ

ệ ................................................. 41

Bảng 2.3.1.




Bảng 2.3.2. ả



Bảng 2.3.3.

đ

đ


ệ ........................................................ 45
đ

...................................................................................... 47



Bảng 2.3.4.

ế ................................................................. 45

....................................................................................... 47
đ

Bảng 2.3.5.




đ

ệ ....................... 48

Bảng 2.3.6.



ệ ................................................. 51

Bảng 2.3.7.



ệ .......................................... 52

Bảng 2.3.8.



đ

ế

ệp .............................. 53

Bảng 2.4.1. Lãi suất tiền vay .......................................................................................... 57
Bảng 2.4.2.

í




Bảng 2.4.3.



í ả

Bảng 2.4.4.

í

Bảng 2.4.5.

í ậ

Bảng 2.4.6. ổ

ệ ...................................................... 58
................................................................................. 59
ệ ........................................................................................ 60




í

..................................... 62
ệ .......................................... 64


3


THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Bảng 2.5.1.

đầ

Bảng 2.5.2.

đầ

Bảng 2.5.3.

đầ

Bảng 2.5.4. ế
Bảng 2.5.5.

ả ả




ệ ................................................. 67
ạ ầ

ế


............................................................ 67

............................................................................. 68



ệ ......................................... 72


................................................................ 74

4


THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

DANH MỤC HÌNH VẼ
đ






đ

ệ ............................................... 46
í




5





............... 56


THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
LỜI MỞ ĐẦU
đấ



ớ,

, ề


đế





ậ ,
ế ệ




Kinh tế đấ

ế








ế


ớ đ


ế






đ đ

ớ đ




ế



,

đổ



ớc phục h i, sự chun mơn hóa các ngành nghề sản

xuất, sự phân bổ các ngu n lực dẫ đến sự phân b
đ
đều các khu vực sản
xuấ ,
đ ều kiện tự nhiên khác nhau dẫ đến việc sản xuất ra các mặt hàng có l i thế
tuyệ đ i các vùng miền là khác nhau, nhu cầu cầu khác nhau tại mỗi khu vự
lạ

đ ứng nhu cầ đ …
ới sự phát tri n không ng ng c
s hạ tầ
đ ng b
ẫ đến việ
gi a các vùng miền b ng vận tải ô tô không ng
đ ứng nhu cầu vận
tả

đ c nhanh chóng, k p th i, an tồn, thuận tiện, phả
,…
ớc sự cạnh
tranh gay g t gi a các doanh nghiệp vận tải với nhau thì phải khơng ng ng nâng cao
công tác tổ chức quản lý doanh nghiệp vận tải m t cách khoa h c quy c và có hệ
th …
m giảm
đ nh bền v ng.

í,

i nhuận t đ

ú

ệp mình phát tri n ổn

Nội dung bài thiết kế môn học gồm 2 phần
Phầ

đ

,

ấ đ

ện
0

Phần 2. Xây dựng kế hoạch sản xuấ


6

a doanh nghiệp


THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
PHẦN 1. XÁC ĐỊNH QUY MƠ CƠ CẤU ĐỒN PHƯƠNG TIỆN

1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp
1.1.1 Sự cần thiết thành lập doanh nghiệp vận tải
đấ



ớ,

, ề





đế





ế



ậ ả






đ đ




đ


ế





ế

ớ đ






ế









ậ ,



ế

ế



,

đổ


ế,
ậ ả




đ

ú

đ
í

ậ ,







đ

1.1.2. Giới thiệu về doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp: Công Ty D ch vụ Vận tả
õ

, ức Giang, Long Biên, Hà N i

-

a ch : S

-


ện thoại: (04) 6261.4036 - Fax: (04) 6261.4125

-






-

ng An

50

009



+ Vận chuy n hàng hóa trên tuyến B c – Trung - Nam
Vớ đ
ện t 8 tấ đến 18 tấn, chúng tôi nhận vận chuy n hàng hóa kh i
ng lớn, hàng lẻ, hàng kết h p theo yêu cầu c a khách hàng, t Hà N đến các t nh
thành trên tuyến B c – Trung – Nam.
+ Vận chuy n hàng hóa t Hà N

đ

t nh phía B c


Vớ đ
ện t 5 tấ đến 8 tấn, chúng tôi phục vụ đ
chuy n c a khách hàng t Hà N đến các t nh thành phía B c

7

c m i nhu cầu vận


THIẾT KẾ MƠN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Cơng ty Cổ Phần vận tả
ng An là m t công ty trẻ,
đ ng, sáng tạo hoạt
ĩ
ực vận tải hàng hoá n đ a. Cung cấp m t d ch vụ t t nhất về vận

đ

chuy n hàng hóa b
đ ng b , có khả
vận chuy n hàng hóa trên tất cả các t

đ

ứng m i yêu cầu c a khách hàng về
ớc.

Thế mạnh c a công ty là d ch vụ vận chuy n hàng hóa t khu vực Hà N
cả các t nh miền Trung và miền Nam. D ch vụ vận chuy n hàng hóa c
làm cho khách hàng thực sự an tâm khi hàng hoá c a h đ


đến tất
A đ

c giao cho công ty.

Hiệ
đ đầ
,
ựng và phát tri đ c m đ
ải lớn thoả
mãn nhiều nhu cầu về tr ng tải c a khách hàng t nh ng xe tải nhẹ 5 tấ đến nh ng xe
tải nặng có tr ng tải lên tới 18 tấn. Vớ đ
ũ
,
đề
đ
ũ
lái xe nhiệt tình, nhiều kinh nghiệm, chúng tơi cam kế đ đến cho khách hàng sự hài
lòng với d ch vụ nhanh chóng và tin cậ
ng An sẽ tiếp tục khẳ đ nh, phát tri n
đ cung cấp nh ng d ch vụ hoàn hảo và hiệu quả
đ đ ứng m i yêu cầu c a Quý
ến với Công ty cổ phần vận tả
ng An, quyền l i c a Quý khách
đ
đảm bảo.
1.2. Nghiên cứu thị trường



ũ


đặ


đ











ế đổ , đ




ớ ,


ế,
đ

đ










đ



– ả
ế đ
qu c l




í
đầ

,


ú

ả đ






-

ế

ũ

đ














,

đầ





đ

8




í

đ
A,



5,

,


THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
ũ
đầu m i giao thông quan tr ng với bế
nh, Thái Bình, Việt Trì; có bến Hàm T
đ
ả Lại.

Y ,


đ

ế

đ , ậ ả đ
ế , ậ ả đ



,







ế

,






,


ệ đ















,




,…

đ

ấ ớ

ấ ầ

ế




1.2


ặ đ







ạ đ




Bảng 1.1.





đế










ế



ế
ệp





A–B

Cát

1

95

400.000

B–A

Cơng nghệ ph m

3


95

350.000

1

115

500.000

A–C
C–A

Bách hóa

3

115

650.000

C–D

Mu i

1

75

400.000


D–C

Gạo

1

75

600.000

đ




đ

đ

ế đ




ĩ

ạ đ
ự ậ










9







ũ




THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
-










-











- Công ty cổ phần vận tải Nhậ

Các doanh nghiệp này h có l i thế là có rất nhiều kinh nghiệm trong vận tả
,
còn tạ đ c rất nhiều m i quan hệ lâu dài cho nên h đ
ếm m t phần lớn
th
ng vận tả
đ m c a h là h có quá nhiều
ện có tuổi th cao cho nên chấ
đ

ỏi c

đ


ng d ch vụ ngày càng giả

ng ngày càng cao.

Vì vậy mà doanh nghiệp mình cần có nh
đầ
tiện có chấ
ng t t, tổ chức các tuyến vận chuy n h p lý thuận l , đ
ản hoá các
th tục, tạ
í đ i với c
đ nâng cao sức cạnh tranh trên th
ng,
nh m thu hút khách hàng ngày càng nhiều s dụ
ụ a công ty
Giả s doanh nghiệp ch đ ứ đ c 10% nhu cầu c a th
khả
ứng c a doanh nghiệp.

Bảng 1.2







ng ta có bảng th ng kê







ế






1.3.




A–B

400000

10

40000

B–A

350000

10


35000

A–C

500000

10

50000

C–A

650000

10

65000

C–D

400000

10

40000

D–C

600000


10

60000

ư

tệ
10


THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
ụ đí
- ậ

ệ ự


đ

ấ đ



-








- Nâng
-




í


ả,





ả ,






ý ầ















ớ ự

đ

ứ ,đ

í



ứđ ự





ế

ế










ớ đ

ứ đ

đ


















í




,


đề








-





ềđ

-








-







-





ề ổ







đ

ế


ệ đ
ạ đ


đ
- í




đế
đế đ


ặ đ
,

đế
ả ự



ệ đ
ệ đ




ệ đ

đ

-


í ậ

đ




















,

đ

ú


đ

đ

11

ế ,đề






đ

ế



đ

đ


THIẾT KẾ MƠN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
ế

đ




đ

đ

,

í

, đ



ú


đ

-



đ
ạ đ

đ



đ




-



-



-



ế

-



ế



ệ , đề

ế




5%

ế



5%
0%
0


đề



đặ đ


đ


đ

ấ đ

,


,




ệ đ

,



,



ả…






ả ự

đặ đ



ự đổ ặ

đ



đ

















ế







đ
















ế,

í ậ



í ậ

ạ đ


đế


ệ đớ
ế



,
,




ũ

ũ



ặ đ
ậ ả




ế

í ậ

ũ













ề ổ



đế đ ề
đạ



12

õ ệ





ế,


ế đ
í ậ đ






THIẾT KẾ MƠN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
đề






,

,









đ









đ




ế










Có nhiề

ựa ch n xe. Mỗ

ứng dụng ph

đề

ỳ thu c vào mụ đí

đ ềm khác
ạ đ ng


c a doanh nghiệp.
vận tải:

ựa ch

ện dựa vào kinh nghiệm c

đề đ

ế nhiên liệu: Lựa ch n loại xe tiết kiệm nhiên liệu phù h p với
đảm bảo vận chuy đ kh
ng hàng cần vận chuy n.

đ ều kiệ
chuyên ch m t kh
đ
mậ đ

ất vận chuy n: Lựa ch n nh
ện có khả
ng hàng hóa lớn trong m đ
th i gian nh m tận dụng
iện, song nó phụ thu c lớn vào t đ k thuật cho phép,
đ
,
đ c a lái xe, khả
ất tải c
ệ …


tiêu giá thành: dựa trên tổ đ nh phí và biến phí cùng với kh i
ng vận chuy n, tổ
ng luân chuy n, loạ
… đ tính ra giá thành vận tải,
ch
ện nào có chi phí khai thác là nhỏ nhất t đ

nhấ
đ
í
ện vận chuy n t
-

Dự
loạ

đề bài về loại hàng và kh

ng vận chuy n thì ta có th lựa ch n m t s

13


THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP


Bảng 3.3.
í

ế




– cao) (mm)




(kg)

(kg)



kg)


ạ đ

đ
đ
(km/h)

Huyndai –
HD320

12575x2495x3610

17860


15000

39100

Huyndai D6AC

95

Thaco Foton
17T

11725x2495x3410

8800

17000

25995

BJ1258VMPJE

90

Auman FT175

12200x2500x4000

13740

15000


28935

Pharser 210Ti

90

Thaco Foton
13T

11725x2495x2900

7970

13000

21165

BJ1268VMPHN

90

Hino
FM2PKSM

10710x2475x4165

7380

15000


24000

Hino B11C UB

80

Huyndai –
HD250

11700x2495x2975

10340

14000

24470

Huyndai D6AC

100

A–B

A–C

C-D

14



THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

ện

1.3.2. Lựa chọn chi tiế

Yêu cầu: Việc lựa ch
ện phả đảm bảo sao cho chi phí thấp nhấ ,
lớn nhấ đ
đ c l i nhuận t đ
ện theo các hàm mục tiêu:

Ta có th so sánh lựa ch
Chi phí

:C

min

L i nhuận : L

max

ất : WP



ệ ,


ất

max

ế

ệ đ
, í



đ


ế

ệ ,






,







a. Cơng thứ í









ất

WQ 

  VT  
Lch  VT .    Txd

(T/ T gi xe)

+ VT: Vận t c k thuật c a xe (km/h)
+ Lch

đ ng xe chạy có hàng (km) và Lch = Ltuyến *  (km)

+  : hệ s l i dụ

đ ng bình quân cho cả chiề đ ,

ều về


Khi vận chuy n hàng hóa qua nhiề đ m thì hệ s s dụ
b ng t s gi a kh
ng hàng hóa vận chuy n thực tế Qtt với kh
có th khi s dụ
sau:

đầ đ

đ ng chạy QKN. Hệ s s dụ

15

đ
đ
đ nh
ng hàng hóa vận chuy n
đ

đ

í


THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
* Nếu Qd = Qv và γ1 = γ2 thì:



Qd  Qv
2Qd




Hoặc

Qv  Qd
2Qv

* Nếu Qd ≠ Qv và γ1 = γ2

Qv





Qd

v d
2Q max

*Nếu Qd ≠ Qv và γ1 ≠ γ2 thì

Qv



v




Qd

d

Q
2 
   MAX

+ Qmax = max (

Q
) : Tr ng tải lớn nhất gi a chiề đ


ện có tr ng tả

+ Txd: th i gian xếp d c

ều về ( tấn)
đ

i gian xếp d đ c tính

theo cơng thức: Txd =ixd *q *  ( phút)
+ Ixd đ nh mức th i gian xếp hoặc d b ng máy cho m t tấn hàng ( phút) và ixd = 1 phút/ tấn
+  : hệ s s dụng tải bình quân c

 


ện cả chiề đ

Qd  Qv
Qd Qv


d

+ Qd: Tr ng tả

đ

v

ấn )

+ Qv: Tr ng tải khi về (tấn)

b. Phân tích trên t ng tuyến cụ th
16

ều về


THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP


ế A–




0










(T



1;

0.6 )

= 0.84
= 0.76
95*0.84

79.8 (km)



0 5


km/h;

ú

2*15*0.76

0

(h)
đ

=0 9



45 km/h;

2*17*0.76

đ






ú

0.43 (h)


0


ế A–


ế A–

FT175 và Thaco Foton 13T
Á

5



17T


í



ệ A

đ

 = 0.73
 = 0.73

+ Lch = 0.73 * 115 = 83.95 ( km)

i với A

5 5

45 km/h;

đ
i với

2*15*0.73

= 0.37 (h)

0 5
40 km/h;

17

2*13*0.73

= 0.32 (h)


THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
đ


0





ế A–


ế


FM2PKSM và Huyndai – HD250



A

5





 = 0.83
 =1

+ Lch = 0.83 * 75 = 62.25 ( km)
i với Hino FM2PKSM 15T
K

47 km/h;

đ


30 = 0.3 (h)

05



– HD250 13T

45 km/h;

đ


2*15*1

2*13*1
0





ên tuyế

18



26 = 0.43 (h)



THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Bảng 1.4. ả
ý

TT



1
2


ế






5

ế


3

4


ế

ế



q

ế
A–B

A–C

C-D

Huyndai
HD320

Thaco
Foton 17T

Auman
FT175

Thaco
Foton 13T

Hino
FM2PKS

M

Huyndai
HD250

Tấ

15

17

15

13

15

13

Km/h

42

45

45

40

47


45

0.38

0.43

0.37

0.32

0.3

0.43

0.76

0.76

0.73

0.73

1

1

0.84

0.84


0.73

0.73

0.83

0.83


đ
quân

19


THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

6

đ

Km

ế

79.8

79.8


83.95

83.95

62.25

62.25

0.29

0.3

0.25

0.23

0.53

0.48


7



WQ

20



THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP









đ


Bảng 1.5



ế

ế


ế


(km/h)






A–B

Thaco Foton 17T

45

17

0.43

B–A

Thaco Foton 17T

45

17

0.43

A–C

Auman FT175

45

15

0.25


C–A

Auman FT175

45

15

0.25

C–D

Hino FM2PKSM

47

15

0.53

D–C

Hino FM2PKSM

47

15

0.53


1.4. X

đị

ấ đo





đ

-



đ



,
ế đ





í


đ

ư

tệ

ạ đ
đ




0



ả ú








ũ
ệ , ệ

ạ đ




1.05




ế

ế ,




*
*

(T/xe ngày)

đ

ạ đ
30 *

*


(T/xe ngày)

(T/xe quý)

-






21

ế

ế


THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP


đ
*

(T)
(T)



-






(T)



đ







ế

đ



0

(xe)









0.7





ế

Bảng 1.6.

q

A–B

A–C

C–D

T

17

15

15

T/xe gi

7.31


3.75

7.95

T/xe gi

87.72

45

95.4

T/xe gi

1842.12

945

2003.4

T/xe gi

5526.36

2835

6010.2

22



THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
T

375000

575000

500000

T

393750

603750

525000

T

65625

100625

87500

H

12


12

12

Xe

5

10

4

0,7

0,7

0,7

7

14

6

Xe











= 7 + 14 + 6 = 27 (xe)

23


THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
PHẦN II XÂY DỰNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2014 CHO
DOANH NGHIỆP






ý

ế



5 ĩ

- ổ






ý



ụ ả

- ổ





ý

thuậ

- ổ





ý

đ ng - tiề




í



, ề

ặ ý

đ


ện vận tải

- Quản lý chi phí và giá thành sản ph m vận tải
- Tổ chức quản lý hoạ đ ng tài chính

2.1. Tổ chức quản lý nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
2.1.1. Mụ í , ý
ĩ , ội dung c a việc t ch c quản lý nhiệm vụ sản xuất kinh
doanh c a doanh nghiệp
a. Mụ đí
Trả l i câu hỏi tại sao phải tổ chức nhiêm vụ sản xuất kinh doanh? Nhiệm vụ sản
xuất kinh doanh và mục tiêu c a doanh nghiệp có quan hệ hai chiều. Nhiệm vụ sản
xuất là công cụ đ đạ đ c mục tiêu, mặt khác mụ
đí
mu đạ đ c mục tiêu cần phải có nhiệm vụ sản xuất. Mụ đí
vụ
đ đạ đ c mục tiêu m t cách t t nhất.
Ý


đến c a nhiệm vụ,
a quản lý nhiệm

ĩ

Nhiệm vụ sản xuấ
đầu vào b t bu đ
đ nh các nhu cầ
cần thiết cho toàn b hoạ đ ng sản xuất c a doanh nghiệp.Nhiệm vụ đự

đ ều kiện
đ nh

b
,
ự…
s các nhiệm vụ đ đặt ra DN ch đ ng xây dựng các giải pháp tổ chức quản lý thực
hiện nhiệm vụ. Việ
đ nh nhiệm vụ sản xuấ
, nó chi ph i tồn b
ĩ
vực hoạ đ ng khác c
ý
ĩ
ng.

c. N i dung



đ nh nhiệm vụ SXKD c a doanh nghiệp trong t ng th i kì.
24


THIẾT KẾ MÔN HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
 Lựa ch n hình thức tổ chức thực hiện nhiệm vụ SXKD.
 Quản lý quá trình thực hiện nhiệm vụ.
 Quản lý chấ

ng sản ph m vận tải.


ụ ả





đế





ả đ
ậ ả










í









- ế

ảđề

,

-






ậ đ


đ





ụ ả








đ

đ

-





ậ ả


- ế










đ
đ


đề














đ




í

ụ ả





đ






ứ í
- ổ










- ổ
-∑


*
đ


+

đ

đ




ế



đ



ế



đ
0








25

ụ ả


ế




ụđ


×