Tuần 15 Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009
Tiết1 : Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Làm đợc các phép cộng, trừ trong phạm vi 9.
- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
* HS khá giỏi làm đợc các bài tập B2( c,2,3), B4( b).
II/ Đồ dùng:
- Bảng phụ bài tập 4.
III/ Các hoạt động dạy học:
2 hs đọc bảng cộng, trừ 9
1- KTBC: BC: 9 5 = 9 6 = 9 3 =
BL: 5 + 4 3 = 6 + 3 2 =
2- Luyện tập.
HĐ1
HĐ2
Hớng dẫn luyện tập:
*Bài 1. Tính:
- Cho hs nêu mối qh giữa phép cộng, trừ.
- Yêu cầu hs chữa bảng.
*Bài 2;Em dựa vào đâu để làm.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Cho hs chữa bảng.
*Bài 3 :Viết phép tính thích hợp.
- Cho hs quan sát hình vẽ.
- Cho hs nêu bài toán.
- Yêu cầu hs viết pt và gt pt.
- Cho hs chữa bảng phụ.
*Bài 4: Cho hs nêu miệng.
Củng cố dặn dò:
- Cho hs đọc bảng cộng trừ 9.
- HS làm bài.
- 3 hs lên bảng.
- HS làm bài.
- 3 hs chữa bảng.
- HS quan sát tranh.
- Nêu bài toán.
- Viét pt thích hợp.
- 2 hs lên bảng.
- Đọc: cn - đt.
Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt
om am
A/ MĐYC:
- Đọc đợc: om, am, làng xóm, rừng chàm. Từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: om, am, làng xóm, rừng chàm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
* HS khá, giỏi viết đợc đủ số dòng quy định.
B/ Đồ dùng: Tranh sgk, Bộ đồ dùng.
C/ Các hoạt động dạy học:
1- KT: 2 hs đọc bài
- Viết: Máy tính, dòng kênh, lênh đênh.
2- Dạy bài mới
HĐ1
HĐ2
HĐ3
HĐ4
Nhận diện vần
- GV gài: om, vần; om gồm mấy âm?
- Cho hs so sánh: om on.
Đánh vần
- Cho hs đọc: om.
- Vần om âm nào đứng trớc, âm nào đứng
sau?
- Hớng dẫn đánh vần: o - mờ om
- Cho hs gài: xóm/ làng xóm/ đọc.
- Cho hs tìm tiếng, từ có vần om.
*Vần am ( dạy tơng tự).
Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng, cho hs đọc, tìm tiếng mới.
- Đọc mẫu, giải thích nghĩa, cho cả lớp
đọc.
Viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình.
- Gồm 2 âm.
- G: o, K: m - n.
- Đọc: cn - đt.
- e trớc, ng sau.
- ĐV: cn - đt / gài: om
- Gài: xóm/ làng xóm/
đọc: cn - đt.
- Thi theo tổ.
- Đọc: 2 hs lên tô màu.
- Đọc: cn - đt.
- Viết bảng con.
Tiết 2
3/ Luyện tập:
HĐ1
Luyện đọc:
- Đọc bài tiết 1.
- Đọc: cn - đt.
HĐ2
HĐ3
HĐ4
- Đọc sgk.
- Đọc câu ứng dụng.
Luyện viết:
- Yêu cầu hs mở vở tập viết, viết từng
dòng.
- Nhắc nhở hs ngồi viết đúng t thế.
Luyện nói:
- GV nêu chủ đề, gợi ý:
*Tranh vẽ gì ?
- Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
- Em đã bao giờ nói lời cảm ơn ai cha? nói
trong trờng hợp nào?
- Khi nào ta nói lời cảm ơn?
- Cho hs thảo luận rồi trình bày.
Củng cố dặn dò:
- Cho hs đọc lại bài
- Đọc: cn - đt.
- Đọc: cn - đt.
- HS viết bài
- HS nêu.
- Chị cho em bóng.
- Nhiều hs nêu.
- Khi đợc quan tâm, giúp
đỡ.
- 3 cặp TB
- Đọc: cn - đt
Tiết 4 + 5 : Toán
Ôn tập
I/ Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 9.
II/ Các hoạt động dạy học:
HĐ1
HĐ2
Làm vở bài tập toán:
- Cho hs nêu y/c và tự làm.
- Gv theo dõi và giup đỡ hs yếu.
Làm thêm vở .
*Bài 1. Số?:
+ 4 = 9 2 = 9 -
- 4 = 5 8 = 9 -
8 - = 7 3 = - 5
*Bài 2. Tính:
0 + 3 + 6 = 9 4 2 =
5 4 + 8 = 9 3 4 =
7 + 2 + 0 = 0 + 9 6 =
*Bài 3. <, >, =
- HS làm bài.
- 3 hs chữa miệng.
- HS làm bài.
- 3 hs chữa bảng.
- HS làm bài.
HĐ3
9 - 1 ... 5 + 4 9 - 2 ... 8 + 1
2 + 7 8 + 1 9 7 8 2
5 + 4 ... 3 + 4 9 3 9 4
*Bài 4. Số?
... + 0 = 9 ... + 3 = 9 9 - ... = 3
9 - ... = 4 8 +... = 9 9 - ...= 7
Củng cố dặn dò: Nhận xét, dặn dò hs.
- 3 hs chữa bảng.
- HS làm bài.
- 3 hs chữa bảng.
Tiết 6 : Tiếng Việt
Ôn tập
A/ MĐYC:
- Rèn kĩ năng đọc, viết cho hs.
B/ Đồ dùng: Vở bài tập TV.
C/ Các hoạt động dạy học:
HĐ1
HĐ2
HĐ3
Làmvở bài tập
*Bài 1: Nối chữ đúng hình.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Cho hs chữa bài.
*Bài 2: Điền vần thích hợp.
- Yêu cầu hs quan sát hìnhvẽ.
- Cho hs làm bài.
- Yêu cầu hs chữa bài.
*Bài 3: Viết theo mẫu.
- Yêu cầu hs cách 2 ô viết 1 từ.
- Nhắc nhở hs ngồi viết đúng t thế.
Luyện đọc: Cho hs tìm tiếng có vần om, am.
- GV ghi bảng: om, am, rừng chàm, làng
xóm, đom đóm, khóm mía, gạo tám, quả
trám, tham lam, lom khom
Luyện viết:
- GV đọc cho hs viết vở: om, am, rừng
chàm, làng xóm, đom đóm, khóm mía, gạo
tám, quả trám, tham lam, lom khom
- HS làm bài.
- 3 hs đọc bài.
- HS quan sát hình
vẽ.
- HS điền tiếng TH.
- 2 hs đọc bài.
- HS đọc bài.
- Hs viết vở.
HĐ4
- Câu ứng dụng: Ma tháng bảy
Củng cố dặn dò:
- Về đọc bài.
Tiết 7 : Sinh hoạt tập thể
Chơi trò chơi dân gian
A/ Mục tiêu:
- HS tham gia chơi đợc 1 số trò chơi dân gian
- Giúp hs mạnh dạn và có hứng thú trg khi chơi.
B/ Các hoạt động dạy học:
HĐ1
HĐ2
HĐ3
HĐ4
Tổ chức cho hs chơi trò chơi:
*Nu na nu nống
- Gv hớng dẫn hs cách chơi
- Cho hs chơi theo nhóm
- Gv theo dõi hs chơi và giúp đỡ hs chơi
*Ô ăn quan
(Hớng dẫn tơng tự)
- GV cho các đôi hs chơi thi đua với nhau
- Yêu cầu các em cổ vũ bằng 1 tràng pháo
tay sau mỗi lần chơi
Kết thúc
- Gv nhận xét giờ chơi, tuyên dơng, khen
những hs chơi tốt, tự nhiên. Động viên
những hs còn yếu.
Củng cố dặn dò:
Nhắc nhở hs chuẩn bị chu đáo cho giờ sau.
- HS lắng nhe.
- Hs tham gia chơi
- Các đôi bạn thi chơi
Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 + 2: Tiếng việt
ăm - âm
A/ MĐYC:
- Đọc đợc: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, Từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc:. : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
* HS khá, giỏi viết đợc đủ số dòng quy định.
B/ Đồ dùng:Tranh sgk, Bộ đồ dùng
C/ Các hoạt động dạy học:
1- KT: 2 hs đọc bài
- Viết: khóm mía, đi làm, số tám.
2- Dạy bài mới
HĐ1
HĐ2
HĐ3
HĐ4
Nhận diện vần
- GV gài: ăm, vần; ăm gồm mấy âm?
- Cho hs so sánh: ăm om.
Đánh vần
- Cho hs đọc: ăm.
- Vần ăm âm nào đứng trớc, âm nào đứng
sau?
- Hớng dẫn đánh vần: ă - mờ ăm
- Cho hs gài: tằm/ nuôi tằm/ đọc.
- Cho hs tìm tiếng, từ có vần ăm.
*Vần âm( dạy tơng tự).
Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng, cho hs đọc, tìm tiếng mới
- Đọc mẫu, giải thích nghĩa , cho cả lớp
đọc.
Viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình.
- Gồm 2 âm.
- G: m K: ă - o.
- Đọc: cn - đt.
- ă trớc, m sau.
- ĐV: cn - đt / gài: ăm
- Gài: tằm/ nuôi tằm.
đọc: cn - đt
- Thi theo tổ.
- Đọc: 2 hs lên tô màu.
- Đọc: cn - đt.
- Viết bảng con.
Tiết 2
3/ Luyện tập:
HĐ1
Luyện đọc:
- Đọc bài tiết 1.
- Đọc: cn - đt.
HĐ2
HĐ3
HĐ4
- Đọc sgk.
- Đọc câu ứng dụng.
Luyện viết:
- Yêu cầu hs mở vở tập viết, viết từng
dòng.
- Nhắc nhở hs ngồi viết đúng t thế.
Luyện nói:
- GV nêu chủ đề, gợi ý:
*Tranh vẽ gì ?
- Những vật trong tranh nói lên điều gì
chung?
- Em hãy đọc thời khoá biểu lớp em!
- Ngày chủ nhật em thờng làm gì?
- Khi nào đến tết?
- Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì
sao?
- Cho hs thảo luận rồi trình bày.
Củng cố dặn dò:
- Cho hs đọc lại bài
- Đọc: cn - đt.
- Đọc: cn - đt.
- HS viết bài.
- HS kể.
- HS đọc.
- 3 cặp TB
- Đọc: cn - đt
Tiết 3 : Toán
Phép cộng trong phạm vi 10
I/ Mục tiêu:
- Giúp hs làm đợc các phép tính cộng trong phạm vi 10.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
II/ Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng toán, bộ hình, que tính.
III/ Các hoạt động dạy học:
1- KTBC:
- 2 hs đọc bảng cộng, trừ 9.
- Viết 9 = 5 + ; 9 4 = ; 9 4 3 =
2- Dạy bài mới:
HĐ1
Giới thiệu phép cộng và bảng cộng trong
pham vi 10.
HĐ2
HĐ3
HĐ4
*Giới thiệu phép cộng: 9 + 1 = 10
- GV gài bảng 9 hình vuông thêm 1 hình
vuông.
- Có tât cả mấy hình vuông?
- 9 thêm 1 bằng 9 ta viết đc phép cộng nào
9 + 1 = 10
- Cho hs đọc phép cộng
* Giới thiệu phép cộng :
8 + 2 = 10 4 + 6 = 10
7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 2 + 8 = 10
5 + 5 = 10 1 + 9 = 10
Ghi nhớ bảng cộng 10. Gv xoá dần cho hs
đọc .
Luyện tập .
* Bài 1: cho hs nêu yêu cầu và tự làm
- Cho 2 hs lên bảng chữa bài.
- Để làm tốt bài này em phải dựa vào đâu?
*Lu ý cho hs viết kq thẳng cột.
* Bài 2: Cho hs thấy đợc trong phép cộng khi
đổi chỗ các số thì kq không đổi.
* Bài 3: Cho hs nêu bài toán.
- Khi đa phép tính cần cho hs giải thích tại
sao.Cho nhiều hs đa phép tính khác .
Củng cố dặn dò: Đọc lai bảng cộng 10
- 10 hình vuông.
- Cá nhân - ĐT.
- CN-DT đọc.
- Nhiều hs đọc.
- Cn - đt.
- Nêu yêu cầu tự làm
- 2 hs lên bảng.
-Đổi vở chữa bài .
- 2 hs nêu.
- 2 hs đọc .
Thứ t ngày 16 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 + 2 : Tiếng Việt
ôm ơm
A/ MĐYC:
- Đọc đợc: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc:. : ôm, ơm, con tôm, đống rơm
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
* HS khá, giỏi viết đợc đủ số dòng quy định.
B/ Đồ dùng: Tranh sgk, Bộ đồ dùng.