Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 7 trường THCS Lê Quý Đôn năm 2016 - 2017 - Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý lớp 7 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.87 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017</b>


<b> MÔN: VẬT LÝ 7</b>



<b>THỜI GIAN: 45</b>

<b>/</b>

<b>I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: </b>



<b> * Kiến thức:</b>

- Mô t đ c m t vài hi n t ng ch ng t v t b nhi m đi n do c xát. ả ượ ộ ệ ượ ứ ỏ ậ ị ễ ệ ọ


- Nh n bi t đ c c c d ng và c c âm c a các ngu n đi n qua các kí hi u (+), (-) có ghi trên ngu nậ ế ượ ự ươ ự ủ ồ ệ ệ ồ
đi n.ệ


- Nh n bi t đ c v t li u d n đi n là v t li u cho dòng đi n đi qua, v t li u cách đi n là v t li u khôngậ ế ượ ậ ệ ẫ ệ ậ ệ ệ ậ ệ ệ ậ ệ
cho dòng đi n đi qua. ệ


- K tên đ c m t s v t li u d n đi n và v t li u cách đi n th ng dùng.ể ượ ộ ố ậ ệ ẫ ệ ậ ệ ệ ườ
- Nêu đ c quy c v chi u dòng đi n.ượ ướ ề ề ệ


- K tên các tác d ng nhi t, quang, t , hố, sinh lí c a dịng đi n và nêu đ c bi u hi n c a t ng tác d ngể ụ ệ ừ ủ ệ ượ ể ệ ủ ừ ụ
này.


- Nêu đ c ví d c th v m i tác d ng c a dòng đi n.ượ ụ ụ ể ề ỗ ụ ủ ệ
- Nêu đ c đ n v đo H T.ượ ơ ị Đ


- Nêu đ c m i quan h gi a các c ng đ dòng đi n trong đo n m ch m c n i ti p, song song. ượ ố ệ ữ ườ ộ ệ ạ ạ ắ ố ế
- Nêu đ c gi i h n nguy hi m c a hđt và c ng đ dòng đi n đ i v i c th ng i.ượ ớ ạ ể ủ ườ ộ ệ ố ớ ơ ể ườ


<b> * Kĩ năng:</b>



- Gi i thích đ c m t s hi n t ng th c t liên quan t i s nhi m đi n do c xát.ả ượ ộ ố ệ ượ ự ế ớ ự ễ ệ ọ


- V đ c s đ c a m ch đi n đ n gi n đã đ c m c s n b ng các kí hi u đã đ c quy c.ẽ ượ ơ ồ ủ ạ ệ ơ ả ượ ắ ẵ ằ ệ ượ ướ


- Bi u di n đ c b ng m i tên chi u dòng đi n ch y trong s đ m ch đi n.ể ễ ượ ằ ũ ề ệ ạ ơ ồ ạ ệ


- S d ng đ c ampe k đ đo c ng đ dòng đi n.ử ụ ượ ế ể ườ ộ ệ


- Xác đ nh đ c b ng thí nghi m m i quan h gi a c ng đ dòng đi n và hi u đi n th trong đo nị ượ ằ ệ ố ệ ữ ườ ộ ệ ệ ệ ế ạ
m ch n i ti p.ạ ố ế


- Nêu và th c hi n đ c m t s quy t c đ b o đ m an toàn khi s d ng đi n.ự ệ ượ ộ ố ă ể ả ả ử ụ ệ

<b> * Thái độ:</b>



- Trung thực trong kiểm tra.



- Có ý thức cao trong khi làm kiểm tra.



<b>II. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Tự luận (100%)</b>


<b> </b>


<b>III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA .</b>


<b>Tên chủ</b>


<b>đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


Cấp độ thấp Cấp độ cao


<b>Hiện</b>


<b>tượng</b>
<b>nhiễm</b>
<b>điện</b>


-Có hai loại
điện tích.Các
điện tích cùng
loại thì đẩy
nhau, các điện
tích khác loại
thì hút nhau.


- Hiểu được một vật
nhận thêm ê lec trôn sẽ
nhiễm điện âm, vật mất
ê lec trơn sẽ nhiễm điện
dương.


- Giải thích một số
hiện tượng nhiễm
điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>


<i>1</i>
<i>C1a</i>


<i>1</i>
<i>C1b</i>



<i>2</i>
<i>C1a,b</i>


<i>Số điểm</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>2</i>


<b>Dòng</b>
<b>điện, các</b>
<b>tác dụng</b>
<b>của dòng</b>


<b>điện</b>


- Nêu được
các tác dụng
của dòng điện.
- Biết chiều
dòng điện
chạy trong
mạch điện.
- Vật liệu dẫn
điện, vật liệu
cách điện


Kể tên được một số vật
liệu dẫn điện và vật liệu
cách điên thường dung
Lấy ví dụ về tác dụng
của dịng điện



Vẽ được sơ đồ của
mạch điện đơn giản
đã được mắc sẵn
bằng các kí hiệu đã
được quy ước.


.


<i>Số câu </i>


<i>hỏi</i> <i><sub>C2a,3,4</sub>3</i> <i><sub>C3,4</sub>2</i> <i><sub>C2b</sub>1</i>


<i>6</i>
<i>C2,3,4</i>


<i>Số điểm</i> <i>2,5</i> <i>1,5</i> <i>1</i> <i>5</i>


<b>Cường</b>
<b>độ dòng</b>


<b>điện,</b>
<b>hiệu điện</b>


<b>thế. </b>


-Hiêu điện thế trong đoạn mạch nối
tiếp bằng hiệu điện thế giũa hai đầu
mỗi đoạn mạch rẽ.


-U= U1+U2



Cườn độ dịng điện trong đoạn mạch
mắc sóng song bằng tổng cường độ
dòng điện qua các đoạn mạch rẽ.
-I= I1+I2


.


<i>Số câu</i>


<i>hỏi</i> <i><sub>C5a,b,c</sub>3</i>


<i>1</i>
<i>C5d</i>


<i>4</i>
<i>C5</i>


<i>Số điểm</i> <i>2,5</i> <i>0,5</i> <i>3</i>


<b>TS câu </b>


<b>hỏi</b> <i>4</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>1</i> <i>12</i>


<b>TS điểm</b> <i>3,5</i> <i>2,5</i> <i>3,5</i> <i>0,5</i> <i>10</i>


<b>TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN</b> <b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


Họ tên : ………... <b>MÔN: VẬT LÝ 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Điểm :</b></i> <i><b>Lời phê của thầy, cô giáo :</b></i>


<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>Câu 1. (2,0 điểm)</b>


a) Có mấy loại điện tích, đó là những loại nào? Tương tác với nhau như thế nào?


b) Một vật không nhiễm điện, nếu nhận thêm electron sẽ nhiễm điện loại nào, nếu mất bớt electron sẽ
nhiễm điện loại nào?


<b>Câu 2. (2,0 điểm) </b>


a) Nêu quy ước về chiều dòng điện trong mạch điện?


b) Hãy vẽ sơ đồ của mạch điện gồm: Nguồn điện là hai pin mắc nối tiếp, bóng đèn, dây dẫn và cơng
tắc đóng. Vẽ mũi tên dọc theo dây dẫn mơ tả chiều dịng điện trong mạch.


<b>Câu 3. (1,0 điểm) </b>Dịng điện có những tác dụng nào ? Cho ví dụ minh họa


<b>Câu 4. (2,0 i m) đ ể</b> Chất dẫn điện là gì? chất cách điện là gì? lấy ví dụ minh họa?


<b>Câu 5.(3,0 điểm) Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. Đóng khố K, Ampe kế A</b>1 chỉ 0,1A,


Ampe kế A2 chỉ 0,2A.


a) Số chỉ Ampe kế A1, A2 cho biết gì?


b)Tính số chỉ Ampe kế A?


c) Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ2 là U2 = ? biết hiệu điện thế của nguồn điện là U =



6V.


d)Thay nguồn điện trên bằng nguồn điện khác thì Am pe kế A chỉ 0,9A. Số chỉ Am pe kế A1,


A2 bây giờ là bao nhiêu?










<b>BÀI LÀM</b>



...
...
...
...
...
...
...


<b>TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN</b> <b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


Họ tên : ………... <b>MÔN : VẬT LÝ 7</b>


Lớp : 7……….. <i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>



A <sub>A</sub>


A
1


A
1
1
1
A
1
1


X
X


A1


A2 <sub>Đ2</sub>


Đ1
K


+ <b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Điểm :</b></i> <i><b>Lời phê của thầy, cô giáo :</b></i>


<b>ĐỀ BÀI</b>




<b>Câu 1. (2,0 điểm) Dịng điện có những tác dụng nào ? Cho ví dụ minh họa</b>
<b>Câu 2. (2,0 điểm)</b>


a) Có mấy loại điện tích, đó là những loại nào? Tương tác với nhau như thế nào?


b) Một vật không nhiễm điện, nếu nhận thêm electron sẽ nhiễm điện loại nào, nếu mất bớt
electron sẽ nhiễm điện loại nào?


<b>Câu 3. (1,0 điểm)</b>


<b> Người ta thường nối đất các vỏ thùng chứa xăng dầu của các ôtô chở xăng dầu bằng cách nối </b>


dây xích sắt với vỏ thùng xe và kéo lê trên mặt đường. Làm như vậy có tác dụng gì ?


<b>Câu 4. (2,0 điểm) </b>


a) Nêu quy ước về chiều dòng điện trong mạch điện?


b) Hãy vẽ sơ đồ của mạch điện gồm: Nguồn điện là hai pin mắc nối tiếp, bóng đèn, dây dẫn và
cơng tắc đóng. Vẽ mũi tên dọc theo dây dẫn mô tả chiều dòng điện trong mạch.


<b>Câu 5. (3,0 điểm)</b>


Cho mạch điện như hình vẽ. Biết
cường độ dịng điện qua đèn
Đ1 là I1 = 0,4A, hiệu điện thế


giữa hai điểm A, B và giữa hai
điểm B, C lần lượt là UAB = 3V



và UBC = 9V.


a) Hãy cho biết hai bóng đèn
mắc theo kiểu nào?


b) Dịng điện qua đèn Đ2 có cường độ bao nhiêu?


c) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm A và C?


<b>BÀI LÀM</b>



...
...
...
...
...
...
...


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


ĐỀ CHÍNH THỨC



<b>Câu </b>

<b>Đáp án </b>

<b>Điểm</b>



<b>1</b>

a) Có hai loại điện tích: điện tích dương và điện tích âm. Các điện tích cùng loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) Nếu nhận thêm electron vật sẽ nhiễm điện tích âm


Nếu mất bớt electron vật sẽ nhiễm điện tích dương

<b>1</b>




<b>2</b>



a) Chiều dịng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới


cực âm của nguồn điện.

<b>1</b>



b) Học sinh vẽ đúng sơ đồ


<b>1</b>



<b>3</b>



- Tác d ng nhi t : VD: Dùng đ làm dây đ t nóng trong bàn là đi n, b p đi n…..ụ ệ ể ố ệ ế ệ
- Tác d ng phát sáng: VD: Dùng làm đèn LED, bóng đèn bút th đi n…..ụ ử ệ


- Tác d ng t : VD: Dùng làm nam châm đi n…ụ ừ ệ
- Tác d ng hoá h c: VD: Dùng m vàng, m b c…..ụ ọ ạ ạ ạ


- Tác d ng sinh lý: VD: ng d ng trong y h c……ụ Ứ ụ ọ

<b>1</b>



<b>4</b>



a) Chất dẫn điện là chất cho dịng điện đi qua. (0,5đ)


Ví du: Nhơm, sắt, đồng …. (0,5đ)

<b>1</b>



b) Chất cách điện là chất không cho dịng điện đi qua. (0,5đ)


Ví du: Nhựa, sứ, gỗ khơ …. (0,5đ)

<b>1</b>




<b>5</b>



a) Số chỉ Am pe kế A1,A2 cho biết cường độ dòng điệnqua đèn1,đèn2

<b>0,5</b>



b) Hai đèn mắc song song nên ta có: I= I1+ I2= 0,1A+0,2A=0,3A

<b>1</b>



c) U2=U= 6V

<b>1</b>



1


2


0,1 1


0, 2 2


<i>I</i>


<i>I</i>   <sub>d)Ta có: I</sub>


2=2I1


Vì 2 đèn mắc song song nên: I=I1+I2= I1+2I1
I= 3I1


3I1=0,9 => I1=0,3A I2=0.6A


Vậy số chỉ ampe kế A1 là 0,3A, số chỉ ampe kế A2 là 0,6A


<b>0,5</b>




ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


ĐỀ DỰ BỊ



<b>Câu </b>

<b>Đáp án </b>

<b>Điểm</b>



<b>1</b>



- Tác d ng nhi t : VD: Dùng đ làm dây đ t nóng trong bàn là đi n, b p đi n…..ụ ệ ể ố ệ ế ệ
- Tác d ng phát sáng: VD: Dùng làm đèn LED, bóng đèn bút th đi n…..ụ ử ệ


- Tác d ng t : VD: Dùng làm nam châm đi n…ụ ừ ệ
- Tác d ng hoá h c: VD: Dùng m vàng, m b c…..ụ ọ ạ ạ ạ


- Tác d ng sinh lý: VD: ng d ng trong y h c……ụ Ứ ụ ọ

<b>2</b>


<b>2</b>

a) Có hai loại điện tích: điện tích dương và điện tích âm. Các điện tích cùng loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) Nếu nhận thêm electron vật sẽ nhiễm điện tích âm


Nếu mất bớt electron vật sẽ nhiễm điện tích dương

<b>1</b>



<b>3</b>



Khi xe chở xăng dầu chuyển động, do cọ sát giữa xăng dầu và thùng chứa,
chúng có thể bị nhiễm điện trái dấu, dễ gây ra hỏa hoạn do sự phóng tia lửa điện.
Xích sắt nối thùng chứa xuống đất có tác dụng truyền điện tích xuống đất để đảm
bảo an tồn.


<b>1</b>




<b>4</b>



a) Chiều dịng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực


âm của nguồn điện.

<b>1</b>



b) Học sinh vẽ đúng sơ đồ


<b>1</b>



<b>5</b>



a) Hai bóng đèn mắc nối tiếp

<b>1</b>



b) Cường độ dòng điện qua đèn Đ2 là I2 = I1= 0,4 A

<b>1</b>



</div>

<!--links-->

×