Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi cuối HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.6 KB, 4 trang )

Trường TH2 xã Phong Điền KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HKI
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . ………………. Mơn : Tiếng Việt
Lớp :… 3………….. Thời gian 60 phút
Điểm Nhận xét của giáo viên
Đề bài :
I/ Kiểm tra đọc :
A/ Đọc thành tiếng : Đọc bài tập đọc đã học và trả lời câu hỏi ” ( 6 điểm)
B/ Đọc thầm : bài “Hũ bạc của người cha ” và trả lời câu hỏi : (4 điểm )
Bài 1 : Hãy khoanh vào ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau : (1 điểm )
Câu 1: Ơng lão muốn con trai mình trở thành người như thế nào ? (0,5 điểm)
A - Ơng muốn con mình trở thành người siêng năng , chăm chỉ , tự mình kiếm nổi bát cơm.
B - Ơng muốn con mình khơng phải làm lụng vất vả , mà vẫn có cái ăn .
Câu 2 : Khi ơng lão vứt tiền vào bếp lửa , người con đã làm gì ? (0,5 điểm)
A - Người con vẫn thản nhiên đứng nhìn .
B - Người con vội thọc tay vào lửa lấy tiền ra , khơng hề sợ bỏng .
Bài 2 : Chọn từ ngữ thích hợp trong dấu ngoặc đơn để điền vào chỗ trống : (1điểm)
a) Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng ………………………..
b) Để tránh thú dữ , nhiều dân tộc miền núi thường làm ………………………….để ở .
( bậc thang , nhà sàn , nhà rơng )
Bài 3 : Đặt câu với các từ sau theo kiểu câu ai ? là gì ? : (2 điểm)
( Bạn Minh ; hiếu thảo)
a) ………………………………………………………………………………………………………….
b).................................................................................................................................................
II / Kiểm tra viết (10 điểm)
A / Viết chính tả :(5 điểm)
1/ Nghe – viết : Nhà rơng ở Tây Ngun (Gian đầu nhà rơng …… cúng tế. )
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………
B / Tập làm văn : (5 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu ; nói về q hương em .
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I / KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 điểm )
A/ Đọc thành tiếng : ( 6 điểm )
- Đọc phát âm đúng , ngắt nghỉ hơi hợp lí .
- Tốc độ đọc khoảng 60 tiếng /1 phút .
( Tùy mức độ đọc của học sinh giáo viên điều chỉnh thang điểm cho hợp lí ) .
B/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi : ( 4 điểm )
Bài 1 : (1 điểm )
Câu 1
HS khoanh vào câu A cho 0,5 điểm .
Câu 2 :
HS khoanh vào câu B cho 0,5 điểm .
Bài 2 : (1 điểm )
HS điền đúng 1 từ cho 0,5 điểm , đúng 2 từ được 1 điểm .
a) Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng bậc thang .
b) Để tránh thú dữ , nhiều dân tộc miền núi thường làm nhà sàn để ở .
Bài 3 : (2 điểm )
Học sinh đặt đúng mỗi câu hỏi cho 1 điểm .
a) Bạn Minh là học sinh giỏi của lớp em .
b) Lan là một người con rất hiếu thảo .

Lưu ý : Học sinh có thể đặt nhiều cách khác nhau miễn sao đáp ứng yêu cầu của đề .
II/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
A/ Viết chính tả : ( 5 điểm )
HS viết đúng trình bày sạch , đẹp được 5 điểm .
HS viết sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm ; những lỗi giống nhau tính một lỗi , sai 3 dấu thanh tính 1 lỗi .
B/ Tập làm văn : ( 5 điểm )
-Viết được bài văn kể về quê hương em .
- Không mắc lỗi ngữ pháp, từ, chính tả .
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp .
( Tùy mức độ viết bài của học sinh , giáo viên xem xét cho điểm hợp lí ).
Trường TH2 xã Phong Điền KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HK I
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . ………………. ……………… Mơn : Tốn
Lớp :… 3………….. Thời gian 40 phút
Điểm Nhận xét của giáo viên
Đề bài :
Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 4 điểm)
136 x 5 = ; 137 + 54 = ; 543 - 26 = ; 486 : 6
…………… ………….. ………….. ……………
…………… ………….. …………. ……………
…………… ………….. ………….. ……………
Bài 2 : Tìm x (1 điểm)
a) X : 4 = 5 ; b) 120 + X = 155
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3 : Nối phép tính với kết quả thích hợp ( 1điểm)
5 x 9 42 8 x 7
7 x 6 56 9 x 5
7 x 8 45 6 x 7
Bài 4 : Bài toán ( 3 điểm)
Cơ Lan mua 5 gói bánh và 1 gói kẹo , Mỗi gói bánh cân nặng 130 gam và gói kẹo cân nặng 185gam

. Hỏi cơ Lan mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và bánh ?
Bài giải
. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bai 5 : Hãy đếm xem hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác ? ( 1 điểm)

Hình bên có …. Hình tam giác .
ĐÁP ÁN
Bài 1 : (4 điểm )
Học sinh làm đúng mỗi câu cho 1 điểm
136 137 543 486 6
5 54 26 48 81
680 191 517 06
6
0
Bài 2 : (1 điểm )
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) X : 4 = 5 ; b) 120 + X = 155
X = 5 x 4 X = 155 - 120
X = 20 X = 35
Bài 3 : ( 1 điểm)
Nối đúng kết quả 3 phép tính được 0,5 điểm
5 x 9 42 8 x 7
7 x 6 56 9 x 5
7 x 8 45 6 x 7
Bài 4 ( 3 điểm )
Làm đúng câu lời giải được 1 điểm .

Viết và làm đúng phép tính được 1,5 điểm .
Viết đúng đáp số được 0,5 điểm .
Bài giải
Năm gói bánh cân nặng là :
5 x 130 = 650 ( gam)
Cơ Lan mua tất cả là :
185 + 650 = 835 (gam)
Đáp số : 835 gam kẹo và bánh
Lưu ý : HS có thể đặt nhiều kiểu lời giải khác nhau miễn đáp ưùng trọng tâm của bài .
Bài 5 : (1 điểm)
HS đếm đúng 5 hình tam giác cho 1 điểm .


Hình bên có ..5. Hình tam giác .
+ _
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×