Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Hóa học năm 2018 - 2019 trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Đề kiểm tra Hóa học 10 giữa kì 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.64 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN</b>


<b> </b> <b> </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018-2019</b>
<b>Mơn : HÓA HỌC 10</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút, 21 câu trắc nghiệm, 3 bài tự luận</i>


<b>Mã đề thi 145</b>


<b>(Cho: H =1; O =16; N =14; F= 19; Cl =35,5; Br =80; I =127; Na =23; Fe = 56; Zn =65, Cu=64, Al=27, </b>
<b>K=39, Mg=24, Ca=40. Các thể tích khí đo ở ĐKTC)</b>


<i>Thí sinh khơng dùng bất kì tài liệu gì</i>


<b> Phần I. Trắc nghiệm (21 câu, 7 điểm) </b>


<b>Câu 1:</b>Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp) tác dụng với


AgNO3 dư được 4,75 gam kết tủa. X và Y là :


<b>A. Br và I.</b> <b>B. I và At.</b> <b>C. F và Cl.</b> <b>D. Cl và Br.</b>


<b>Câu 2: Dung dịch axit nào sau đây khơng được đựng trong các bình bằng thủy tinh?</b>


<b>A. HI</b> <b>B. HNO3</b> <b>C. HF</b> <b>D. HBr</b>


<b>Câu 3: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phịng thí nghiệm?</b>
<b>A. Cl2</b> + H2O  HCl + HClO <b>B. Cl2</b> + SO2 + 2H2O  2HCl + H2SO4
<b>C.</b><sub>NaCl</sub>



tt + H2SO4đặc


0
<i>t</i>


  <sub> NaHSO</sub><sub>4</sub><sub> + HCl</sub> <b>D.</b>


H2 + Cl2
o


t


  <sub> 2HCl</sub>


<b>Câu 4: Hịa tan hồn tồn 4 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít </b>


khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?


<b>A. 11,1 gam</b> <b>B. 7,5 gam</b> <b>C. 9,1 gam</b> <b>D. 10,1 gam</b>


<b>Câu 5: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:</b>


<b>A. Tăng lượng chất xúc tác</b> <b>B. Giảm nhiệt độ</b>


<b>C. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng</b> <b>D. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng</b>
<b>Câu 6: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là?</b>


<b>A. cơng hóa trị khơng </b>



cực.


<b>B. liên kết ion.</b> <b>C. liên kết cho nhận.</b> <b>D. cộng hóa trị có cực.</b>


<b>Câu 7: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k)</b> + 3H2 (k) 2NH3 (k) <i>ΔH</i> < 0.


Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải:


<b>A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất</b> <b>B. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất</b>


<b>C. Giảm nhiệt độ và áp suất</b> <b>D. Tăng nhiệt độ và áp suất</b>


<b>Câu 8: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2</b> và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg


và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm thể tích của oxi


trong X là


<b>A. 75%.</b> <b>B. 25%.</b> <b>C. 52%.</b> <b>D. 48%.</b>


<b>Câu 9: Cho các phản ứng :</b>


(1) Br2 + dung dịch KI  (2) F2 + H2O


o
t
 


(3) MnO2 + HCl đặc



o
t


  <sub> (4) Cl</sub><sub>2</sub><sub> + dung dịch H</sub><sub>2</sub><sub>S </sub>


Các phản ứng tạo ra đơn chất là :


<b>A. (2), (3), (4). </b> <b>B. (1), (2), (4).</b> <b>C. (1), (2), (3).</b> <b>D. (1), (3), (4).</b>


<b>Câu 10: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3</b> thì
có thể nhận được


<b>A. 2 dung dịch.</b> <b>B. 4 dung dịch.</b> <b>C. 3 dung dịch.</b> <b>D. 1 dung dịch.</b>


<b>Câu 11: Cho Hình vẽ mơ tả sự điều chế Clo trong phịng Thí nghiệm như sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vai trò của dung dịch NaCl là:


<b>A. Giữ khí hidroClorua. B. Giữ hơi nước</b> <b>C. Các đáp án đều đúng. D. Hịa tan khí Clo.</b>
<b>Câu 12: Khi cho chất rắn X tác dụng với H2</b>SO4 đặc đung nóng sinh ra chất khí Y khơng màu. Khí Y tan rất


nhiều trong nước, tạo ra dung dịch axit mạnh.Nếu cho dung dịch Y đậm đặc tác dụng với MnO2 thì


sinh ra khí Z màu vàng nhạt, mùi hắc.Khi cho một mẩu Na tác dụng với khí Z trong bình, lại thấy xuất
hiện chất rắn X ban đầu. X, Y,Z lần lượt là các chất sau:


<b>A. KMnO4</b>, HCl , Cl2 <b>B. NaBr, HBr, Br2</b> <b>C. NaOH, Cl2</b>, HCl <b>D. NaCl, HCl, Cl2</b>
<b>Câu 13: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước thu được dung dịch X. Sục khí Cl2</b>


dư vào dung dịch X. Kết thúc thí nghiệm, cơ cạn dung dịch thu được (m- 13,725) gam muối khan.



Tính khối lượng NaI trong hỗn hợp X?


<b>A. 45,0 gam</b> <b>B. 30,0 gam</b> <b>C. 15,0 gam</b> <b>D. 22,5 gam</b>


<b>Câu 14: Hãy chỉ ra mệnh đề chính xác :</b>


<b>A. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan trong nước.</b>
<b>B. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.</b>


<b>C. Tất cả các halogen đều tác dụng trực tiếp với hidro ở điều kiện thường.</b>
<b>D. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit mạnh.</b>


<b>Câu 15: Cho các chất sau: Na2</b>O, Cu, Ca(OH)2, KHCO3. Có mấy chất có thể phản ứng được với dd HCl?


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 1</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 16: Chất nào sau đây được ứng dụng dung để tráng phim ảnh?</b>


<b>A. NaBr.</b> <b>B. AgBr.</b> <b>C. AgCl.</b> <b>D. HBr.</b>


<b>Câu 17: Tốc độ phản ứng là :</b>


<b>A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.</b>
<b>B. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.</b>


<b>C. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.</b>
<b>D. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.</b>


<b>Câu 18: Cho NaI rắn ( được tách ra từ rong biển) vào bình dung dịch H2</b>SO4 đặc nóng dư. Sau khi phản ứng



kết thúc thêm vài giọt hồ tinh bột vào bình phản ứng thì dung dịch sẽ có màu:


<b>A. vàng.</b> <b>B. đỏ.</b> <b>C. khơng thay đổi.</b> <b>D. xanh.</b>


<b>Câu 19: Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần của tính axit?</b>


<b>A. HBr, HI, HF, HCl</b> <b>B. HCl, HBr, HI, HF</b> <b>C. HF, HCl, HBr, HI</b> <b>D. HI, HBr, HCl, HF</b>
<b>Câu 20: Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>. Ngun tố X có đặc điểm</sub>


<b>A. Thuộc chu kì 3, nhóm VII A</b> <b>B. Tất cả các phương án đều đúng.</b>


<b>C. Là phi kim có 7 electron lớp ngồi cùng</b> <b>D. Có 17 proton trong nguyên tử</b>
<b>Câu 21: Cho phản ứng: Fe2</b>O3 (r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO2 (k).


Khi tăng áp suất của phản ứng này thì


<b>A. cân bằng không bị chuyển dịch.</b> <b>B. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.</b>
<b>C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.</b> <b>D. phản ứng dừng lại.</b>


<i><b>VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b></i>


ddNaCl dd


H2SO4đặc


ddHClđặc


bình khí


Clo


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Phần II. Tự luận (3 câu, 3 điểm) </b>


Bài 1 (1 điểm): Thực hiện chuỗi phản ứng sau đây: (ghi rõ điều kiện phản ứng)
MnO2 → Cl2 →NaCl → NaOH



AgCl


Bài 2 (1 điểm): Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (loãng, dư) đến khi phản ứng hồn
tồn thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).


- Viết phương trình phản ứng?


- Tính khối lượng của Cu trong hỗn hợp ?


Bài 3 (1 điểm): Đốt cháy 7,2 gam kim loại M (hóa trị II khơng đổi ) trong 4,48 lít khí Clo , thu được hỗn hợp rắn X.
Hòa tan X trong dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lít khí (các khí đo ở đktc) .


- Viết phương trình phản ứng?
- Xác định tên kim loại M ?


<b>ĐÁP ÁN</b>


1.D 2.C 3.C 4.A 5.D 6.A 7.B 8.C 9.C 10.B 11.A 12.D 13.D 14.B


15.A 16.B 17.A 18.D 19.D 20.B 21.A


Xem thêm các bài tiếp theo tại:



</div>

<!--links-->

×