Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Mạng lưới thoát nước đô thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 24 trang )

Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 123 = HBKN









I
I I
I

PHN LOAI NặẽC THAI
PHN LOAI NặẽC THAI PHN LOAI NặẽC THAI
PHN LOAI NặẽC THAI



Theo ngun gc tớnh cht ca nc thi ngi ta phõn loi:
1/ Nc thi sinh hot: thi t chu xớ, chu tiu, chu ra, chu tm... cha nhiu cht bn
v vi trựng. Nng cht bn ph thuc vo lng nc s dng.
Nc thi sn xut:
2/ Nc thi cụng nghip: bao gm nc thi cụng ngh, nc thi t quỏ trỡnh v sinh, nc
thi t quỏ trỡnh sinh hot ca cỏn b cụng nhõn trong nh mỏy .
3/ Nc thi sn xut trong cỏc xớ nghip cụng nghip:
- Nc thi qui c sch: ch yu l nc lm ngui mỏy múc thit b. Cỏc loi nc ny cú
th dựng li trong h thng cp nc tun hon cho nh mỏy .
- Nc thi bn: thng c to thnh trong quỏ trỡnh cụng ngh. Thnh phn nc thi sn


xut ca cỏc nh mỏy, xớ nghip rt a dng v phc tp, ph thuc vo loi hỡnh sn xut,
dõy chuyn cụng ngh, thnh phn nguyờn vt liu, cht lng sn phm...Trong nc thi
sn xut cú nhiu cỏc loi cn l lng, cỏc cht hu c ( acid, este, phenol, du m, cỏc cht
hot ng b mt...), cỏc cht c ( xianua, arsen, thy ngõn, mui ng...), cỏc cht gõy mựi,
cỏc mui khoỏng v mt s ng v phúng x.
4/ Nc ma.

II
II II
II

CAẽC H THNG THOAẽT NặẽC THậ
CAẽC H THNG THOAẽT NặẽC THậ CAẽC H THNG THOAẽT NặẽC THậ
CAẽC H THNG THOAẽT NặẽC THậ


1/ H THNG THOAẽT NặẽC CHUNG:
L h thng m tt c cỏc loi nc thi (sinh hot, sn xut, nc ma) c x
chung vo mt mng li v dn n cụng trỡnh lm sch.
u:
- Bo m v sinh mụi trng vỡ tt c cỏc loi nc thi u c lm sch trc khi
ra sụng h.
- Tng chiu di mng li ng ng nh do ú giỏ thnh qun lý h thng nh.
Nhc:
Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 124 = HBKN
- Ch lm vic ca h thng khụng n nh, lỳc ma nhiu lu lng tng nhanh d
trn ng. Khi khụ nng, lu lng bộ dn n tc nc chy trong cng gim lm bựn cn
ng , gõy thi ra.
- Chớ phớ xõy dng trm bm, trm lm sch ln.

- Ch cụng tỏc ca h thng khụng n nh dn n vn hnh trm bm, trm lm
sch khú khn lm chi phớ qun lớ tng lờn.













Hỡnh 10-1: S h thng thoỏt nc chung
1-ng ng thoỏt nc ng ph. 2-ng cng gúp ( ng chớnh ca 1 lu vc). 3-ng cng gúp
chớnh ( ng chớnh ca ton khu vc vc). 4-Trm bm nc thi. 5-Trm x lý nc thi. 6-Ca x
nc vo ngun. 7-Ngun tip nhn.
p dng: Xõy dng nhng thnh ph nm cnh con sụng ln hay trong tri k u xõy
dng khi cha cú phng ỏn thoỏt nc hp lý.
2/ H THNG THOAẽT RING:
L h thng cú 2 hay nhiu mng li ng ng riờng dn tng loi nc thi
khỏc nhau.
* Theo cu to h thng thoỏt nc riờng cú th phõn thnh cỏc loi sau:
a/ Hóỷ thọỳng rióng hoaỡn toaỡn:
L h thng cỏc loi nc thi c thi vo tng mng li ng ng riờng bit.
Nc thi sinh hot v sn xut c x lý trc khi thi ra mụi trng, cũn nc ma x
thng vo ngun tip nhn.
b/ Hóỷ thọỳng rióng khọng hoaỡn toaỡn:

L h thng ch cho nc thi sinh hot v sn xut bn chy theo kờnh, mỏng h ra
sụng h. Thng h thng ny l h thng m trong giai on giao thi, ch xõy dng h
thng riờng hon ton.
c/ Hóỷ thọỳng rióng mọỹt nổớa:
L h thng cú 2 mng li ng ng riờng, 1 dn nc thi sn xut bn v 1
dn nc ma nhng 2 mng li ng ng ny li ni vi nhau bng ca x nc ma
(ging trn) trờn cỏc tuyn gúp chớnh.
*
u:
1
4
1
3

2
5
6
7
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Lan Phỉång = 125 = ÂHBKÂN
- Chế độ cơng tác của đường ống, trạm bơm, trạm làm sạch được điều hồ, quản lý dễ
dàng, thuận tiện hơn hệ thống thốt nước chung.
- Kích thước cống, trạm bơm, các cơng trình làm sạch bé nên hạ giá thành xây dựng,
có thể xây dựng nhiều đợt do đó giảm vốn đầu tư ban đầu.
* Nhược:
- Xây dựng nhiều mạng lưới đường ống dẫn đến vốn đầu tư xây dựng mạng lưới lớn.
- Khơng đảm bảo hồn tồn vệ sinh mơi trường vì thải cả nước mưa, nước rửa, tưới
đường rất bẩn ra sơng ngòi khơng qua làm sạch.
















Hình 10-2: Sơ đồ hệ thống thốt nước riêng hồn tồn
1- Mạng lưới thốt nước mưa; 2- Mạng lưới thốt nước sinh hoạt; 3- Mạng lưới thốt nước sản xuất;
4- Trạm xử lý nước sinh hoạt; 5- Trạm xử lý nước sản xuất
3/ HÃÛ THÄÚNG THOẠT NỈÅÏC HÄÙN HÅÜP:
L täøng håüp ca cạc hãû thäúng trãn. Hãû thäúng ny thỉåìng gàûp åí cạc thnh phäú låïn, â
cọ hãû thäúng thoạt nỉåïc chung nay cáưn ci tảo måí räüng thç phi xáy thãm cạc khu nh måïi,
ngỉåìi ta näúi mảng lỉåïi sinh hoảt v sn xút báøn ca khu måïi vo HTTN chung. Hãû thäúng ny
cọ c ỉu v nhỉåüc âiãøm ca cạc hãû thäúng trãn.

III
III III
III –
––
– TI LIÃÛU CÅ SÅÍ ÂÃØ THIÃÚT KÃÚ & NÄÜI DUNG THIÃÚT KÃÚ
TI LIÃÛU CÅ SÅÍ ÂÃØ THIÃÚT KÃÚ & NÄÜI DUNG THIÃÚT KÃÚ TI LIÃÛU CÅ SÅÍ ÂÃØ THIÃÚT KÃÚ & NÄÜI DUNG THIÃÚT KÃÚ
TI LIÃÛU CÅ SÅÍ ÂÃØ THIÃÚT KÃÚ & NÄÜI DUNG THIÃÚT KÃÚ



Thiết kế mạng lưới thốt nước đơ thị thực hiện theo tiêu chuẩn qui phạm và hướng dẫn
thiết kế: TCXD51-72- tiêu chuẩn thiết kế thốt nước đơ thị, 20TCN51-84- tiêu chuẩn thốt
nước...
1/ TI LIÃÛU CÅ SÅÍ ÂÃØ THIÃÚT KÃÚ:
- Bản đồ qui hoạch và các số liệu về qui hoạch của thành phố với thời gian tính tốn
20-25 năm và tổng mặt bằng các xí nghiệp cơng nghiệp với thời gian làm việc hết cơng suất
tính tốn.
- B
ản đồ địa hình khu vực thốt nước tỷ lệ 1/5.000÷1/10.000 cho thành phố và 1/500÷
1/2000 cho các xí nghiệp có các đường đồng mức cách nhau 0,5-1m.
5
4

1
2
3
Sơng
Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 126 = HBKN
- Cỏc ti liu v dõn s tớnh toỏn ca khu vc, N
tt

- Cỏc tiờu chun v ch thi nc ca khu vc.
- Cỏc ti liu v a cht, a cht thu vn, a cht cụng trỡnh, ch thu vn, cỏc
s liu v khớ tng, s liu v mt ph ng xỏ, sõn nh.
2/ NĩI DUNG THIT K MANG LặẽI THOAẽT NặẽC:
Bao gm cỏc vic sau:
- iu tra c bn, su tm v thu thp y cỏc ti liu cn thit nờu trờn
- Phõn chia cỏc lu vc thoỏt nc theo ng phõn thu.

- Vch tuyn mng li
-Xỏc nh lu lng tớnh toỏn cho tng on ng, tớnh toỏn thu lc mng li (xỏc nh
ng kớnh, dc, dy, vn tc nc chy trong ng, sõu chụn ng...
- Tớnh toỏn v thit k cỏc cụng trỡnh trờn mng li (ging thm, ging chuyn bc, ging thu
nc ma, ca x, trm bm, ng qua cỏc chng ngi...)
- Thc hin cỏc bn v k thut: mt bng, mt ct ... cỏc tuyn cng v cỏc cụng trỡnh trờn
mng.

IV
IV IV
IV

CAẽC S ệ MANG LặẽI THOAẽT NặẽC
CAẽC S ệ MANG LặẽI THOAẽT NặẽC CAẽC S ệ MANG LặẽI THOAẽT NặẽC
CAẽC S ệ MANG LặẽI THOAẽT NặẽC


Mng li thoỏt nc lm vic theo nguyờn tc t chy do ú s mng li thoỏt
nc ph thuc ch yu vo a hỡnh, v trớ sụng h, iu kin t ai, mc nc ngm...
1/ S ệ VUNG GOẽC:
Cỏc ng ng gúp tng lu vc xõy dng vuụng gúc vi dũng chy ca sụng. Nc
ma chy thng ra sụng, khụng qua lm sch







Hỡnh 10-3: S mng li vuụng gúc

p dng: nhng ni cú dc nghiờng v hng sụng thi nc ma v nc thi sn
xut quy c sch.
2/ S ệ CếT NHAU:
Cỏc ng ng gúp tng lu vc t vuụng gúc dũng chy ca sụng v ni vi ng
ng chớnh t theo sụng.
p d
ng: a hỡnh khu vc thoỏt nc xuụi v hng sụng v cn thit lm sch tt c cỏc loi
nc thi.
Sụng
Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 127 = HBKN









Hỡnh 10-4: S mng li ct nhau
3/ S ệ SONG SONG:
Cỏc ng ng ca tng lu vc t song song vi nhau v song song vi dũng chy
ca sụng. ng cng chớnh vuụng gúc sụng









Hỡnh 10-5: S song song
p dng: dc ca sụng nh nhng dc ca thnh ph v phớa sụng li ln.
4/ S ệ PHN VUèNG:








Hỡnh 10-6: S phõn vựng
p dng: khi thnh ph cú nhiu khu vc cú a hỡnh chờnh lch ln. Mi 1 khu vc
cú s
tng t s ct nhau. Nc thi khu vc trờn t chy n cụng trỡnh lm sch,
cũn khu vc di phi bm lờn cng chớnh ca khu vc ri a v trm lm sch.
ng gúp lu vc
ng chớnh
Sụng
Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 128 = HBKN
5/ S ệ PHN LY:









Hỡnh 10-7: S phõn ly
p dng: cho cỏc thnh ph ln hoc thnh ph cú a hỡnh phc tp. S phõn ly
cú th cú 2 hoc nhiu trm lm sch. Nc thi ca tng khu vc c dn theo mng li
riờng phõn tỏn.

V
V V
V

VACH TUYN MANG LặẽI THOAẽT NặẽC THậ
VACH TUYN MANG LặẽI THOAẽT NặẽC THậ VACH TUYN MANG LặẽI THOAẽT NặẽC THậ
VACH TUYN MANG LặẽI THOAẽT NặẽC THậ


1/ NGUYN TếC VACH TUYN:
- Phi ht sc li dng a hỡnh t ng theo chiu nc t chy, trỏnh dựng nhiu
trm bm chuyn tip, khụng kinh t.
- Vch theo ng ngn nht.
- Cng phi b trớ dc theo ng ph, trong va hố hay mộp ng hoc cú th b trớ
chung trong ng hm k thut. B trớ xa cõy xanh v múng nh 3-5m.
- Trỏnh t ng qua sụng, h, m ly, ng v cu xe la, ờ iu, cỏc cụng trỡnh
ngm khỏc. Khi qua sụng h m ly... dựng unke, x/phụng
- ng ng gúp chớnh phi v cng trỡnh lm sch v ca x nc vo ngun.
Cụng trỡnh lm sch b trớ ngoi phm vi xõy dng khu dõn c, xớ nghip, ti thiu 500m,
cui hng giú v cui ngun nc so vi khu dõn c.
2/ TRầNH Tặ VACH TUYN MANG LặẽI THOAẽT NặẽC THậ:
- Chia thnh ph, khu dõn c thnh cỏc lu vc thoỏt nc theo ng phõn thu (lu
vc thoỏt nc l phn din tớch ca thnh ph m nc thi cho tp trung v 1 cng gúp).

- Vch tuyn cng gúp tng lu vc nhng ni thp v chn v trớ t trm lm sch.
- Vch tuyn cng gúp chớnh v ni cỏc ng ca tng lu vc vi tuyn cng gúp
chớnh dn v trm lm sch.
- Vch mng li ng ng ph ni vi cỏc ng cỏc lu vc.
- Xỏc nh v trớ cỏc trm bm chuyn tip (chiu sõu t ng quỏ 6m phi cú bm
chuyn tip), xỏc nh bng tớnh toỏn thu lc mng li.

Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Lan Phỉång = 129 = ÂHBKÂN
3/ CẠC PHỈÅNG ẠN VẢCH TUÚN:
a/ Vảch theo hçnh khäúi näøi:












Hình 10.8: Sơ đồ vạch tuyến theo hình khối nổi.
Các ống ngồi phố bao bọc xung quanh từng ơ phố ở tất cả các mặt. Đoạn ống nằm ở
phố nào chỉ nhận phần lưu lượng do diện tích nghiêng về đoạn đó.
Áp dụng: Địa hình bằng phẳng, diện tích các ơ phố lớn và chưa có cơng trình xây
dựng nằm trong đó.
b/ Vảch vãư phêa tháúp cạc ä phäú:












Hình 10.9: Sơ đồ vạch tuyến nghiêng về phía thấp ơ phố.
Các ống đặt ở phần thấp của các ơ phố.
Áp dụng: Khi địa hình có độ dốc lớn nghiêng về một phía. Xác định lưu lượng tính
tốn thì đoạn ống nằm ở phía nào sẽ nhận tồn bộ lưu lượng do phần diện tích bên trên nó.

1 2
3
5
6
7
12
11
10
9
8
10
giếng thăm

Khu phố
1

2
3
4
5
6
7
8
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Lan Phỉång = 130 = ÂHBKÂN
c/ Vảch xun qua cạc ä phäú:
Các ống đặt xun bên trong các ơ phố, thường kéo dài ra và nối từ ơ phố này qua ơ
phố khác. Cách này cho phép giảm được chiều dài tồn mạng.






Hình 10-10: Sơ đồ vạch tuyến xun qua ơ phố.
Áp dụng: Cho địa hình bằng phẳng nhưng có nhiều tiểu khu.

VI
VI VI
VI –
––
– XẠC ÂËNH LỈU LỈÅÜNG TÊNH TOẠN
XẠC ÂËNH LỈU LỈÅÜNG TÊNH TOẠN XẠC ÂËNH LỈU LỈÅÜNG TÊNH TOẠN
XẠC ÂËNH LỈU LỈÅÜNG TÊNH TOẠN



1/ XẠC ÂËNH LỈU LỈÅÜNG TÊNH TOẠN CA MẢNG LỈÅÏI:
Tính theo lưu lượng giây lớn nhất q
max
(l/s).
a/ Âäúi våïi nỉåïc thi sinh hoảt:

Theo dân số tính tốn (N
tt
) và tiêu chuẩn nước thải (q
i
):
q
max=
=
86400
q.N.K
ichung
(l/s)
K
chung
: hệ số điều hồ chung
K
chung
= K
ngày
.K
giờ
=
tbgiåì
giåì.m

Q
Q

K
ngày
: hệ số khơng điều hồ ngày
K
ngày
=
tbngy
ngymax
Q
Q

K
giờ
: hệ số khơng điều hồ giờ, xác định bằng tỉ số Q
max
và Q
tbgiờ
trong ngày thải nước lớn
nhất.
K
giờ
=
tbgiåì
giåìmax
Q
Q


K
chung
phụ thuộc vào lưu lượng trung bình giây q
tb
(l/s) nước thải chảy vào hệ thống.
Bng 26: Hãû säú khäng âiãưu ha K
chung
:
q
tb
(l/s)

5 15 30 50 100 200 300 500 800 1250
K
chung
3 2,5 2 1,8 1,6 1,4 1,35 1,25 1,2 1,15
Giaùo trỗnh CP THOAẽT NặẽC
Nguyóựn Lan Phổồng = 131 = HBKN
N: dõn s tớnh toỏn
q
i
: tiờu chun thi nc sinh hot (l/ngi.ngy), q
i
=(75-80)%q
c


Theo mụun dũng chy hay lu lng n v: (q
o
) tc lu lng nc thi tớnh trờn 1 ha

din tớch khu nh (l/s-ha):
Mụun dũng chy: q
o
=q
i
.P/86400 , (l/s-ha)
Lu lng tớnh toỏn q
max
= q
o
.K
chung
.F , (l/s)
P- mt dõn s (ngi/ha);
F: din tớch lu vc thoỏt nc cú cựng mt dõn s (ha).
b/ ọỳi vồùi nổồùc thaới saớn xuỏỳt:
q
max
=
3600.T
K.q.M
giồỡmca
(l/s)
M
ca
: s lng sn phm trong mt ca cú nng sut ti a ( sp/ca)
q
max
: tiờu chun thi nc cho 1 n v sn phm (l/sn phm)
T: Thi gian sn xut trong ca (gi)

K
gi
: h s khụng iu ho gi ph thuc vo cụng ngh (hi chuyờn gia cụng ngh)
2/ XAẽC ậNH LặU LặĩNG TấNH TOAẽN TặèNG OAN NG:
Khi xỏc nh lu lng tớnh toỏn, MLTN c phõn thnh cỏc on ng tớnh toỏn l
nhng on ng nm gia 2 ging thm trong ú q v i tớnh toỏn c xem l khụng i cũn
chuyn ng ca nc c coi l u. Chiu di on ng tớnh toỏn bng chiu di 1 khu
nh hoc chiu di ca on ng cp nc t on cú ni bờn n on tip theo.
q
tt
= q
shmax
+ q
ttr
(l/s)
q
shmax
= q
shtb
.K
chung
(l/s)
q
shtb
= q
d
+ q
t
+ q
b

(l/s)
q
d
: lu lng dc ng chy vo on ng tớnh toỏn t cỏc nh dc theo chiu di on
ng (l/s)
q
t
: lu lng ti t cỏc khu trờn (trc) xung. (l/s)
q
b
: lu lng ni t cỏc ng bờn vo (l/s)
q
ttr
: lu lng tp trung ca cỏc i tng s dng nc ln nh xớ nghip cụng nghip, cỏc
nh tm cụng cng... chy vo on ng tớnh toỏn. (l/s)


Vớ d 1:
Yờu cu xỏc nh lu lng thi cho cỏc on ng trong tuyn ng chớnh ca mng
li thoỏt nc (hỡnh v).
- Cho bit mt dõn s ca khu vc 300 ngi/ ha
- Tiờu chun thi nc 200 l/ngi,ngờm
- Lu lng tp trung trng hc 1.5 l/s
- Lu lng tp trung t XNCN 20 l/s
Yờu c
u vch tuyn phng ỏn: vch tuyn theo hỡnh khi ni

×